500c Chia Bài

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

PLANT YG41 VI SINH HỌC

PHẦN 1: VI KHUẨN
TỤ CẦU STAPHYLOCOCCUS
157. Sự chuyển thể được phát hiện đầu tiên trên vi khuẩn nào ?
a. Staphylococcus aureus c. Shigella flexneri
b. Salmonella typhi d. Streptococcus pneumoniae
196. Ý nào sau đây đúng về Staphylococcus aureus ?
a. Có độc tố ,ruột ko có độc tố gây hoại tử da
b. Gây viêm mủ,viêm phổi, nhiễm độc thức ăn, nhiễm khuẩn huyết
c. Gây mủ, nhiễm khuẩn huyết, gây bệnh bạch cầu
d. Gây thương hàn và lỵ
197. Để phân biệt Staphylococcus aureus với những dòng Staphylococci khác người ta dựa vào
các thử nghiệm nào ?
a. Hyaluronidase c. Catalase
b.  - lactamase d. Coagulase
198. Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci dùng thử nghiệm nào ?
a. Catalase c. Chapman
b. Coagulase d. T.S.A
199. Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường Chapman ?
a. Staphylococcus aureus c. Staphylococcus saprophyticus
b. Staphylococcus epidermidis d. Tất cả các cầu khuẩn nêu trên
201. Xác định lên men đường mannitol của Staphylococci trên môi trường nào ?
a. Kligler c. Dinh dưỡng lỏng
b. Chapman d. MR-VP
202. Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt :
a. Staphylococci với Streptococci vào Pneumococci.
b. Staphylococcus aureus với các Staphylococci khác
c. S. epidermidis với S. saprophiticus.
d. Cầu khuẩn với trực khuẩn.
218. Ý nào sai về Staphylococcus aureus gây bệnh ?
a. Tụ thành đám, Gram dương c. Kháng tốt với ngoại cảnh
b. Nhạy cảm với Penicillin d. Chưa có vacxin phòng bệnh
219. Tụ cầu nào là thành viên của vi khuẩn chỉ bình thường ở da ?
a. S. aerogenes c. S. cetreos
b. S. aureus d. S. epidermidis
220. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về khả năng gây bệnh của
Staphylococcus aureus ?
a. Viêm mủ c. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
b. Hoại thư sinh hơi d. Nhiễm trùng máu
221. Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn ?
a. Neisseria gonorrhoeae c. Corynerbacterium diphteria
b. Staphylococus aureus d. Treponema pallidum
222. Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về Staphylococcus aureus ?
a. Kháng lại nhiều kháng sinh
b. Còn nhạy cảm với penicilli
c. Rất khó nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
d. Thường tụ thành nhóm như chùm nho, Gram dương
PLANT YG41 VI SINH HỌC
228. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường thạch máu có chất ức chế là
(Vancomycin, Colistin, Nystatin, Lincomycin) ?
a. Staphylococcus aureus c. Neisseria gonorrhoeae
b. Staphylococcus epidermidis d. Moracella catarrhalis
352. Vi khuẩn Staphylococci kháng Penicillin G là do cơ chế nào sau đây ?
a. Sản xuất β lactamase c. Thay đổi đường biến dưỡng
b. Thay đổi tính thấm của màng tế bào d. Cả 3 cơ chế trên
495. Vi khuẩn nào sau đây thường gây biến chứng suy hô hấp trong bệnh cúm A? NGOẠI TRỪ:
a. Streptococcus tiêu huyết beta c. Streptococcus pneumoniae
b. Staphylococcus aureus d. Heamophylus influenzae

LIÊN CẦU KHUẨN


67. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình cầu ?
a. Staphylococci c. Escherichia coli
b. Pseudomonas aeruginosae d. Corynebacterium diphtheriae
68. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ?
a. Streptococci c. Moracella catarrhalis
b. Neisseria d. Shigella
203. Tính chất nào sau đây không phù hợp với Streptococci ?
a. Gram dương hình chuỗi
b. Chỉ mọc trong môi trường giàu chất dinh dưỡng
c. Một số Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt đối
d. Khó diệt bởi các loại thuốc sát khuẩn thông thường
204. Lancefield đã dựa vào thành phần cấu tạo nào của vi khuẩn để phân loại Streptococci ?
a. Chất C, T, P và protein M c. Protein M
b. Carbohydrate C d. Chất T
205. Streptokinase có tác dụng làm tan :
a. Sợi tơ huyết (fibrin) c. Hyaluronic acid
b. DNA d. Làm tan hồng cầu
206. Hemolysin của Streptococci có tác dụng làm tan :
a. Hồng cầu c. Mô liên kết
b. Sợi tơ huyết d. Lỏng mủ đặc
207. Streptodornase có tác dụng :
a. Làm lỏng mủ c. Gây tán huyết
b. Phân hủy acid hyluronic d. Đề kháng kháng sinh
208. Streptococci phát triển tốt trên môi trường nào ?
a. Thạch thường c. Canh thang
b. Thạch máu d. Bán lỏng bán đặc
209. Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là :
a. Nhóm A c. Enterococci và Viridans
b. Nhóm B d. Nhóm kỵ khí
210. Liên cầu nhóm A thường :
a. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết  vòng lớn
b. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết  vòng vừa
c. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết  vòng trung gian
d. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết  vòng nhỏ
211. Những đặc tính không thuộc nhóm B của liên cầu :
PLANT YG41 VI SINH HỌC
a. Thường trú ở đường sinh dục phụ c. Ly giải được sodium hippurate
nữ d. Thử nghiệm CAMP dương tính
b. Nhạy cảm với bacitracin
212. Nhóm N (LACTIC STREPTOCOCCI) có đặc tính nào sau đây ?
a. Hình thức tiêu huyết cố định c. Làm đông đặc sữa và có vị chua
b. Thường gây bệnh cho người d. Không ảnh hưởng tới sữa

PHẾ CẦU KHUẨN


213. Khi chẩn đóan phế cầu người ta dựa vào một trong những thử nghiệm sau đây ?
a. Optochin c. Novobiocin
b. Bacitracin d. Colistin
214. Thử nghiệm KN + KT nào sau đây chuyên biệt cho Streptococcus pneumoniae ?
a. Phản ứng phồng nang c. Phản ứng kết tủa
b. Phản ứng lên bông d. Phản ứng trung hoà
215. Streptococcus pneumoniae là :
a. Cầu khuẩn gram (+) c. Song cầu gram (+) hình ngọn nến
b. Cầu khuẩn gram (-) d. Cầu gram (-) hình hạt đậu
216. Streptococcus pneumoniae thường trú ở :
a. Đường hô hấp trên c. Đường hô hấp
b. Đường hô hấp dưới d. Đường tiêu hoá
217. Khi nuôi cấy Streptococcus pneumoniae trên thạch máu thỏ ( 5-10% 5-10%CO2) / ủ 37OC/
18-24 giờ quan sát thấy thấy gì ?
a. Hiện tượng tiêu huyết  c. Hiện tượng tiêu huyết γ
b. Hiện tượng tiêu huyết  d. Hiện tượng tiêu huyết μ

NÃO MÔ CẦU – LẬU CẦU


223. Bình nến dùng để ủ những loại vi khuẩn như Stretococci hay Neisseria vì dụng cụ này tạo
ra được khí gì ?
a. 5-10% O2. c. 5-10% CO2.
b. 5-10% C. d. 5-10% CO.
224. Để phân biệt Não mô cầu khuẩn với Lậu cầu khuẩn người ta dựa vào các thử nghiệm nào ?
a. Lên men đường nhanh c. Catalase
b. Lactamase d. Coagulase
225. Để phân biệt họ Nesseria người ta dùng thử nghiệm nào sau đây ?
a. Cầu khuẩn Gram âm, oxidase (+)
b. Coagulase
c. Oxidase, catalase và lên men đường nhanh
d. T.S.A
226. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọc
dò tủy sống ?
a. Staphylococcus aureus c. Nesseria meningitidis
b. Staphylococcus epidermidis d. Moracella catarrhalis
227. Để chẩn đoán là Lậu cầu khuẩn người ta dựa vào các thử nghiệm nào ?
a. Lên men đường nhanh c. Catalase
b.  - lactamase d. Oxidase (+), Glucose (+), Catalase (+)
228.
PLANT YG41 VI SINH HỌC
229. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về Neisseria gonorrhoae ?
a. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ trẻ sơ sinh
b. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh
c. Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục nếu thấy các song cầu gram âm nằm trong bạch
cầu thì có thể không định bệnh
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
230. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về Neisseria gonorrhoae ?
a. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
b. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh
c. Song cầu, Gram(-)
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh

VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT


421. Kháng nguyên nào sau đây KHÔNG thuộc giống Salmonella ?:
a. Kháng nguyên O c. Kháng nguyên Vi
b. Kháng nguyên H d. Kháng nguyên K
422. Tính chất nào sau đây liên quan đến vi khuẩn Shigella ?
a. Không di động
b. Có các loại kháng nguyên O, K và H
c. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt Nam
d. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố Shiga
423. Tính chất nào sau đây có liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Không có tác động gây lỵ
424. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
a. Không mang độc tính của vi khuẩn
b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O
d. Một số cấu tạo bởi protein
425. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Chỉ sống ở ruột người c. Đa số di động nhờ có chiên mao
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột d. Tăng trưởng chậm.
426. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ?
a. Cấu tạo bởi protein c. Bị hủy bởi formol 5%
b. Chịu nhiệt kém d. Bị hủy bởi proteinase
427. Tính chất nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Không có tác động gây lỵ
428. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
a. Không mang độc tính của vi khuẩn c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O
b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O d. Một số cấu tạo bởi protein
429. Xét nghiệm nào sau đây được dùng để chẩn đoán thương hàn ?
PLANT YG41 VI SINH HỌC
a. Nhuộm Gram xem hình thể vi khuẩn c. Cấy máu tuần thứ nhất của bệnh
b. Ngoáy họng cấy phân lập d. Cấy phân tuần thứ 2 của bệnh
430. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn Shigella ?
a. Không di động
b. Có các loại kháng nguyên O, K và H
c. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt Nam
d. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố Shiga
431. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ?
a. Cấu tạo bởi protein c. Bị hủy bởi formol 5%
b. Chịu nhiệt kém d. Bị hủy bởi proteinase
432. Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Không có tác động gây lỵ
454. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Chỉ sống ở ruột người c. Trực khuẩn Gram âm
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột d. Tăng trưởng chậm.
455. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Chỉ sống ở ruột người c. Kỵ khí tùy nghi
b. Sinh nha bào d. Tăng trưởng chậm.
456. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Trực khuẩn Gram dương c. Không sinh bào
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột d. Tăng trưởng chậm.
457. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Trực khuẩn Gram dương c. Không sinh nha bào
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột d. Kỵ khí.
458. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Trực khuẩn Gram dương c. Không sinh nha bào
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột d. Đa sô không di động.
459. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Trực khuẩn Gram dương c. Sinh nha bào
b. Thử nghiệm oxidase (-) d. Tăng trưởng chậm.
476. Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
a. Chỉ sống ở ống tiêu hóa người c. Đa số không gây bệnh ở ruột
b. Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa d. Là vi khuẩn duy nhất sống ở ruột
477. E. coli nào sau đây thường gây tiêu chảy cho khách du lịch ?
a. EPEC c. EHEC
b. EIEC d. ETEC
478. Vi khuẩn Shigella có kháng nguyên nào sau đây ?
a. O và H c. O và K
b. O, H và K d. H và K
479. Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Widal trong chẩn đoán bệnh thương hàn ?
a. Lấy máu một lần ở tuần thứ 2 của bệnh
b. Tìm kháng nguyên O và H trong huyết thanh bệnh nhân
c. Có thể dương tính 8 tháng sau khi khỏi bệnh thương hàn
d. Thuộc loại phản ứng trung hòa
480. Trong thời kỷ ủ bệnh của bệnh thương hàn, vi khuẩn Salmonella tăng sinh ở đâu ?
PLANT YG41 VI SINH HỌC
a. Ruột non c. Túi mật
b. Ruột già d. Hạch Lympho

VI KHUẨN DỊCH HẠCH


YERSINIA PEPTIS
339.Thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch dễ gây thành dịch ?
a. Thể hạch
b. Thể nhiễm trùng huyết tiên phát
c. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát
d. Thể phổi
340.Nhiệt độ nào sau đây thích hợp cho vi khuẩn dịch hạch tăng trưởng ?
a. < 25o C c. 35o C
b. 32o C d. 37o C
341. Yếu tố nào sau đây của vi khuẩn dịch hạch KHÔNG liên quan đến khả năng gây bệnh của
vi khuẩn ?
a. Kháng nguyên V c. Yếu tố phân đoạn F1
b. Kháng nghuyên W d. Nội độc tố
342. Tính chất nào sau đây đúng với độc tố dịch hạch ?
a. Nội độc tố c. Bản chất là polysaccharide
b. Chỉ hiện diện ở dòng độc lực d. Không tạo được antitoxin đặc hiệu
343. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ?
a. Trực cầu khuẩn hai đầu tròn c. Không có nang
b. Bắt màu đậm ở hai đầu d. Không có lông
344. Bệnh dịch hạch lây từ người sang người bằng đường nào sau đây ?
a. Tiếp xúc trực tiếp c. Bọ chét người
b. Chí d. Tất cả đúng
345. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ?
a. Trực khuẩn Gram dương c. Di động
b. Trực cầu khuẩn Gram âm d. Sinh nha bào

TRỰC KHUẨN MỦ XANH. PSEUDOMONAS AERUGINOSA


234. Vi khuẩn mủ xanh là :
a. Cầu khuẩn Gram (+) c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
b. Trực khuẩn Gram (-) d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
235. Vi khuẩn mủ xanh thường trú ở đâu ?
a. Đường hô hấp trên c. Khắp nơi, nhiều nhất trong bệnh
b. Đường hô hấp dưới viện
d. Đường tiêu hoá

PHẩY KHUẩN Tả VIBRIO CHOLERAE


69. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ?

a. Vibrio cholerae c. Escherichia coli


b. Pseudomonas aeruginosae d. Corynebacterium diphtheriae
PLANT YG41 VI SINH HỌC
BẠCH HẦU – CORYNEBACTERIUM DIPTHERIAE
133. Thử nghiệm Schick trong chẩn đoán bệnh bạch hầu thuốc loại phản ứng nào sau đây ?
a. Kết tụ c. Kết hợp bổ thể
b. Kết tủa d. Trung hòa
325. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn C. diphtheria ?
a. Trực khuẩn Gram (+) c. Có nang
b. Hình quả tạ hay dùi trống d. Không sinh nha bào
326. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn C. diphtheria ?
a. Trực khuẩn Gram (+) c. Không có nang
b. Hình quả tạ hay dùi trống d. Sinh nha bào
327. Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn C. diphtheria ?
a. Trực khuẩn Gram (-) c. Có nang
b. Hình quả tạ hay dùi trống d. Sinh nha bào
328. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố của C. diphtheria ?
a. Bản chất là nội độc tố
b. Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố lưu hành trong máu
c. Gây hoại tử mô
d. Có nhiều thụ thể ở tim, thận và thần kinh.
329. Tính chất nào sau đây có liên quan đến độc tố của C. diphtheria ?
a. Bản chất là nội độc tố
b. Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố lưu hành trong máu
c. Không gây hoại tử mô
d. Có nhiều thụ thể ở tim và niêm mạc ruột .
330. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố bạch hầu ?
a. Nội độc tố
b. Là một polypeptide
c. Gây hoại tử mô
d. Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh
331. Tính chất nào sau đây đúng với độc tố bạch hầu ?
a. Ngoại độc tố
b. Kháng độc tố không có tác dụng trung hòa độc tố
c. Có nhiều thụ thể trên tế bào niêm mạc ruột
d. Không liên quan đến khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
332. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến giả mạc bạch hầu ?
a. Là tổn thương do tác dụng của độc tố gây ra
b. Xuất hiện tại chỗ vi khuẩn xâm nhập và tăng sinh
c. Thường nằm ở mũi, hầu, họng.
d. Dễ bong tróc và không chảy máu.
333. Tính chất nào sau đây đúng với hình dạng của vi khuẩn bạch hầu ?
a. Hình que, Gram (+), bắt màu đậm ở hai đầu
b. Hình que, Gram (-), bắt màu đậm ở hai đầu
c. Hình que, Gram (+), một hoặc hai đầu phình to.
d. Hình que, Gram (+), xếp thành bó
334.Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng bệnh bạch hầu ?
a. Là vaccin vi sinh vật sống
b. Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
c. Thường phối hợp với vaccin ho gà và uốn ván
d. Miễn dịch kéo dài 6 tháng – 1 năm.
PLANT YG41 VI SINH HỌC
335.Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Schick trong bệnh bạch hầu ?
a. Đánh giá khả năng miễn dịch của một người đối với bệnh bạch hầu
b. Dùng kháng độc tố để thử phản ứng
c. Đọc kết quả dựa vào hiện tượng hoại tử da nơi thử phản ứng
d. Đọc kết quả sau 2 tuần.
336.Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn bạch hầu ?
a. Gram dương c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
b. Không di động d. Sinh nha bào ở đầu vi khuẩn
337.Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến vaccin bạch hầu ?
a. Vaccin vi sinh vật chết.
b. Được phối hợp với vaccin uốn ván và ho gà
c. Chủng ngừa lần đầu tiên cho trẻ 3 tháng tuổi
d. Được sử dụng trong chương trình tiêm chủng mở rộng
338.Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến màng giả bạch hầu ?
a. Có màu trắng xám
b. Dai, khó bong tróc
c. Do các khúm vi khuẩn tạo thành
d. Có thể phát triển lan nhanh xuống thanh phế quản gây ngạt thở
379. Đối với sản phụ sống trong vùng đang có dịch bạch hầu, chỉ định nào sau đây đúng ?
a. Vẫn chủng ngừa được
b. Chống chỉ định chủng ngừa
c. Không chủng nếu trong gia đình sản phụ không có người bệnh
d. Chờ sản phụ sinh xong sẽ chủng ngừa cho cả mẹ lẫn con
453. Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn C. diphtheria, ngoại trừ ?
a. Trực khuẩn Gram (+) c. Không có nang
b. Hình quả tạ hay dùi trống d. Sinh nha bào
461. Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng bệnh bạch hầu ?
a. Là vaccin giải độc tố
b. Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
c. Thường phối hợp với vaccin bại liệt
d. Tiêm trong da.
462. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc tố bạch hầu ?
a. Ngoại độc tố
b. Là một protein
c. Gây hoại tử mô
d. Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh
469. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn bạch hầu ?
a. Trực khuẩn Gram âm c. Hình que, phình to ở một hoặc hai
b. Không di động đầu
d. Không sinh nha bào
470. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn bạch hầu ?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Di động
c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
d. Không sinh nha bào
PLANT YG41 VI SINH HỌC
MYCOBACTERIUM TUBERCULOSIS
409. Điều nào sau đây đúng với vaccin BCG ?
a. Được chế từ chủng lao người, rất độc, được nuôi cấy 230 lần trong môi trường có mật bò
b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết bằng formalin
c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng tia cực tím
d. Vaccin vi sinh vật sống giảm độc lực
437. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn M.tuberculosis ?
a. Trực khuẩn Gram âm c. Tăng trưởng chậm
b. Di động d. Chỉ gây bệnh ở người
438. Thời gian nuôi cấy vi khuẩn M. tuberculosis trung bình là bao nhiêu lâu ?
a. 24-48 giờ c. 2-4 tuần
b. 7-10 ngày d. 6-8 tuần
439.Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn acid của vi
khuẩn là thành phần nào sau đây ?
a. Protein c. Peptidoglycan
b. Lipid d. Phức hợp polysaccharide
440.Tính chất nào sau đây đúng với vaccin BCG phòng bệnh lao ?
a. Vaccin vi sinh vật chết c. Chế từ chủng vi khuẩn lao bò
b. Tiêm dưới da d. Hiệu quả bảo vệ 99%
441. Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm tuberculin ?
a. Thuộc loại miễn dịch qua trung gian tế bào.
b. Tuberculin được tiêm dưới da
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis
d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút
442. Điều nào sau đây có liên quan đến vaccin BCG ?
a. Được chế từ chủng lao bò, được nuôi cấy 230 lần trong môi trường có mật bò
b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết bằng formalin
c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng tia cực tím
d. Vaccin vi sinh vật chết
443. Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn acid của vi
khuẩn là thành phần nào sau đây ?
a. Protein c. Peptidoglycan
b. Lipid d. Phức hợp polysaccharide
444. Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong bệnh lao ?
a. Thuộc miễn dịch dịch thể
b. Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại bệnh lao
c. Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn
d. Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch thụ động.
445. Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện phản ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn
lao ?
a. Dick c. Shick
b. Tuberculin d. Schultz-Charton
446. Tính chất nào sau đây có liên quan đến trực khuẩn lao ?
a. Có tính kháng cồn-acid c. Có thể gây bệnh cho loài vật
b. Tốc độ tăng trưởng chậm d. Tất cả đúng
447. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn M.tuberculosis ?
a. Trực khuẩn Gram dương c. Kỵ khí tùy nghi
b. Không di động d. Chỉ gây bệnh ở người
PLANT YG41 VI SINH HỌC
448. Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong bệnh lao ?
a. Thuộc miễn dịch dịch thể
b. Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại bệnh lao
c. Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn
d. Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch thụ động.
449. Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm tuberculin ?
a. Thuộc loại miễn dịch dịch thể. d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15
b. Tuberculin được tiêm trong da phút
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis
450. Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện phản ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn
lao ?
a. Dick c. Shick
b. Tuberculin d. Schultz-Charton
451. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến trực khuẩn lao ?
a. Có tính kháng cồn-acid c. Có thể gây bệnh cho loài vật
b. Tốc độ tăng trưởng chậm d. Trực khuẩn Gram âm
452. Thành phần cấu tạo hóa học nào sau đây của vi khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn
acid của vi khuẩn ?
a. Protein c. Peptidoglycan
b. Lipid d. Phức hợp polysaccharide
471. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến Mycobacteria ?
a. Tính kháng acid c. Bị diệt bởi dịch vị acid của dạ dày
b. Tốc độ tăng trưởng chậm d. Sống nội bào
472. kết luận nào sau đây đúng với một rường hợp có thử nghiệm tuberculin (-) ?
a. Mắc bệnh lao
b. Chưa mắc bệnh lao
c. Chưa tiếp xúc với vi khuẩn lao
d. Đã hoặc đang mang vi khuẩn lao sống trong cơ thể
473. Bản chất nào sau đây đúng với vaccin BCG ?
a. M. tuberculosis chết c. M. bovis sống giảm độc lực
b. M. tuberculosis sống giảm độc lực d. M. bovis chết
474. Việc xử lý bệnh phẩm đàm trong xét nghiệm vi sinh học chẩn đoán lao nhằm mục đích nào
sau đây ?
a. Làm lỏng đàm c. Loại trừ vi khuẩn ngoại nhiễm
b. Trung hòa độc tố d. a và c đúng
475. Nguyên tắc nào sau đây đúng trong điều trị bệnh lao ?
a. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao
b. Thời gian điều trị kéo dài
c. Cần chờ kết quả kháng sinh đồ rồi mới quyết định điều trị
d. a và b đúng
481. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn lao không điển hình ?
a. Thường trú ở bò
b. Thường gặp ở người có suy giảm miễn dịch
c. Nhạy cảm với các thuốc kháng lao
d. b và c đúng

VI KHUẨN PHONG
PLANT YG41 VI SINH HỌC
MYCOBACTERIUM LEPRAE
432. Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Không có tác động gây lỵ
433. Để quan sát vi khuẩn M. leprae trên kính hiển vi quang học, có thể nhuộm vi khuẩn theo
phương pháp nào sau đây ?
a Nhuộm Gram c. Nhuộm đơn
b. Nhuộm kháng acid d. Nhuộm Giemsa
434. Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn phong ?
a. Cùng một gia đình với M. tuberculosis
b. Dùng để sản xuất vaccin chống bệnh phong
c. Dùng để sản xuất vaccin BCG.
d. Nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm.
435. Bệnh phong có đặc điểm nào sau đây ?
a. Di truyền c. Có tốc độ lây truyền rất nhanh
b. Truyền nhiễm. d. Không gây tổn thương thần kinh.
436. Sự chuyển đổi các dạng lâm sàng của bệnh phong là do yếu tố nào sau đây ?
a. Miễn dịch dịch thể
b. Miễn dịch tế bào
c. Loại thuốc điều trị bệnh phong đang sử dụng
d. Tổn thương da và thần kinh.
437. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn M.tuberculosis ?
a. Trực khuẩn Gram âm c. Tăng trưởng chậm
b. Di động d. Chỉ gây bệnh ở người

HELICOBACTER PYLORI
Phần này xem kỹ lượng giá cuối bài, học thuộc bảng tóm tắt và đọc thêm sách. Con này cho khá nhiều
nhưng ngân hàng 500c không có.

HAEMOPHILUS INFLUENZA
231. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về vi khuẩn H. Influenzae ?
a. Cầu khuẩn Gram (+)
b. Cầu trực khuẩn hoặc là trực khuẩn Gram (-)
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
232. Vi khuẩn H. influenzae thường trú ở :
a. Đường hô hấp trên c. Đường hô hấp
b. Đường hô hấp dưới d. Đường tiêu hoá

VI KHUẨN KỴ KHÍ
411. Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây KHÔNG do vi khuẩn C. perfringens gây ra ?
PLANT YG41 VI SINH HỌC
a. Hoại thư sinh hơi c. Viêm ruột hoại tử
b. Viêm đại tràng giả mạc d. Nhiễm độc thức ăn
412. Độc tố nào sau đây gây nên triệu chứng lâm sàng chính của bệnh uốn ván ?
a. Độc tố ruột c. Tetanolysin
b. Độc tố gây độc tế bào d. Tetanospasmin
413. Độc tố nào sau đây của vi khuẩn C. perfringens gây viêm ruột hoại tử ?
a. α toxin c. Độc tố ruột
b. β toxin d. Không phải a, b, c.
414.Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn kỵ khí nội sinh ?
a. Sinh nha bào
b. Là bộ phận vi khuẩn thường trú của cơ thể
c. Có độc lực cao
d. Hiện diện nhiều ở môi trường ngoài.
415.Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ khí ?
a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng oxy hóa khử
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất hoạt bởi oxy.
d. Thiếu hệ thống cytochrome.
416..Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn Clostridium tetani ?
a. Trực khuẩn Gram dương
b. Tiết ngoại độc tố
c. Không di động
d. Nha bào có khả năng đề kháng cao với điều kiện môi trường ngoài
417. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván ?
a. Bản chất là protein
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
c. Tetanolysin được dùng để chế vaccin
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
418. Bênh viêm ruột hoại tử thường xảy ra ở người thiếu ăn thường xuyên vì nguyên nhân nào
sau đây ?
a. Sức đề kháng giảm
b. Không có miễn dịch đối với C. perfringens
c. Khả năng tiết trypsin giảm
d. Khả năng tiết lipase giảm
419. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván ?
a. Bản chất là polysaccharide
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
c. Tetanospasmin được dùng để chế vaccin
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
420. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ khí ?
a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng lên men
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất hoạt bởi oxy.
d. Có hệ thống cytochrome hoat động mạnh.
124. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống kị khí bắt buộc ?
a. Nấm men.
b. Vi khuẩn uốn ván
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Amip.
d. Nấm rơm.

TREPONEMA PALLIDUM (GIANG MAI)


233. Bệnh giang mai là bệnh do :
a. Lậu cầu câu ra
b. Giardia lamblia gây ra
c. Kí sinh trùng gây bệnh
d. Xoắn khuẩn Treponema pallidum gây ra
236. Bệnh giang mai là bệnh lây qua :
a. Đường hô hấp
b. Đường tiêu hóa
c. Đường tình dục
d. Mẹ sang con
237. Bệnh giang mai gây bệnh thời kì đầu ở :
a. Tóc c. Cơ xương
b. Ngoài da d. Sinh dục
238. Có mấy hình thức chia thời kì bệnh Giang mai ?
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4

239. Hình thức cổ điển chia Giang mai thành mấy thời kỳ ?
a. 2 c. 4
b. 3 d. 5
240. Thời gian ủ bệnh của giang mai trung bình kéo dài bao lâu ?
a. 5-8 tuần c. 3-6 tuần
b. 2-6 tuần d. 1-3 tuần
241. Thời gian ủ bệnh có thể thay đổi :
a. 1-3 tháng c. 1-4 tháng
b. 3-5 tháng d. 1 năm
242. Thời kỳ thứ nhất trung bình bao lâu ?
a. 1 tháng c. 1 tuần
b. 45 ngày d. 2 tháng
243. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về giai đoạn tiền huyết thanh ?
a. Săng âm tính , phản ứng huyết thanh âm tính
b. Săng âm tính , hạch dương tính
c. Săng dương tính , phản ứng huyết thanh âm tính
d. Săng và phản ứng huyết thanh dương tính
244. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về Săng và phản ứng huyết thanh trong giai
đoạn huyết thanh ?
a. Săng có trước phản ứng huyết thanh 2 tuần
b. Phản ứng huyết thanh có trước săng 1 tuần
c. Xuất hiện đồng thời
d. Không xuất hiện
245. Thời kỳ 2của bệnh giang mai xuất hiện sau khi có săng :
a. 3-5 tuần c. 5-7 tuần
b. 3-6 tuần d. 2 tháng
246. Thời kỳ II của bệnh giang mai có thể kéo dài :
PLANT YG41 VI SINH HỌC
a. 1-3 năm c. 2 - 3 năm
b. >5 năm d. 5-7 năm
247. Thời kỳ II của bệnh giang mai :
a. Không có hạch c. Có thể có hạch
b. Luôn có hạch d. Hạch lặn
248. Thời kỳ II của bệnh giang mai :
a. Phản ứng huyết thanh (+) 90 %
b. Phản ứng huyết thanh dương tính 100 %
c. Phản ứng huyết thanh (-)
d. Phản ứng huyết thanh (+) 50 %
249. Chọn ý đúng về Treponema pallidum :
a. Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm
b. Treponema pallidum, xoắn khuẩn gram âm, chịu tác dụng của penicilin
c. Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác dụng của kháng sinh nhóm bêta-lactam
d. Có thể chuẩn đoán xác định bằng hình thể cùng với vị trí lây bệnh phẩm và lâm sàng
70. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
a. Treponema pallidum c. Chlamydia
b. Mycoplasma d. Rickettsia

PHẦN 2: VIRUS
MYXOVIRUS
1. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của virus cúm?
a. Hình cầu, đường kính 80 – 120nm
b. Nhân ARN
c. Virus cúm A có 7 loại protein
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
2. Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ?
a. Các gai H và N nằm trên các gai kháng nguyên khác nhau.
b. Có màng bao ngoài là sacharid
c. Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề mặt.
d. Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm B, C
3. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt virus cúm A ?
a. Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid) và M1
b. Kháng nguyên nhân thường ổn định
c. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng nguyên chính tạo kháng thể trung hoà.
d. Kháng nguyên NA thường gây đột biến kháng nguyên
4. Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
a. Cúm A H5N1 c. Cúm A H7N1
b. Cúm A H1N1 d. Cúm A H9N1
5. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người sang người:
a. Cúm A H1N1 c. Cúm A H5 N1
b. Cúm A H3N1 d. Cúm A H2 N3
6. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng nguyên ?
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm virus
lưu hành.
PLANT YG41 VI SINH HỌC
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời
điểm lưu hành.
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm cho người và động vật
d. Tất cả đều đúng.
7. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân lập virus cúm ?
a. Nước rửa mũi họng c. Đàm
b. Máu d. Mẫu sinh thiết phổi
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus cúm A ?
a. Bộ gen ARN không phân đoạn
b. Capsid hình xoắn ốc
c. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn trên bề mặt virus.
d. Màng bọc ngoài là lipid
18. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm chủ yếu ở nguồn nào sau đây ?
a. Những người trong các cộng đồng biệt lập như Bắc cực
b. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim
c. Đất, đặc biệt nhiệt đới
d. Nước cống
19. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus nào sau đây ?
a. Virus đậu mùa c. Virus Herpes
b. Virus cúm d. Virus quai bị
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ?
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus
d. Có màng bọc ngoài
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ yếu ở nguồn nào?
a. Những người sống trên các hòn đảo
b. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
c. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới
d. Nước cống
24. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch.
b Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là virus gây bệnh cúm cho động vật
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến đột ngột) ở những protein bề mặt virus xảy ra
cúm A nhiều hơn cúm B và C
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm.
25. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy hiểm ?
a. H1N1, H2N4, H5N1 c. H7N7, H5N1, H9N2
b. H3N5, H1N3, H7N7 d. H1N2, H2N4, H9N2
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ?
a. Capsid hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN có phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên gai bề mặt virus
d. Không màng bọc ngoài
39. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít nguy hiểm ?
a. H1N1, H2N4, H5N1 c. H7N7, H5N1, H9N2
b. H3N5, H1N3, H2N2 d. H1N2, H2N4, H9N2
193. Những virus nào sau đây thường có cấu trúc kháng nguyên thay đổi ?
PLANT YG41 VI SINH HỌC
a. Virus gây bệnh đậu mùa c. Virus gây bệnh quai bị
b. Virus gây bệnh cúm d. Virus gây bệnh sởi
492. Đoạn gen của virus nào sau đây chia làm 7 phân đoạn?
a. Cúm A c. Cúm C
b. Cúm B d. Á cúm
493. Virus cúm A có mấy thể lâm sàng?
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4
494. Virus cúm A H5N1 là sự tái tổ hợp từ mấy nguồn virus khác nhau?
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4

PARAMYXOVIRUS
16. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị c. Virus á cúm
b. Virus sởi d. Virus cúm B
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc họ Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị c. Virus á cúm type 1 - 4
b. Virus sởi d. Virus cúm B
58. Virus á cúm có tính chất nào sau đây ?
a. Nhân ARN c. Không có màng bọc ngoài
b. Kháng nguyên không biến đổi d. Cấu trúc hình trụ
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ?
a. Adenovirrus c. Epstein – Barr
b. Coxsackie d. Virus á cúm
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào?
a. Trimovax d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu
b. Verorab quả
c. Amantadin
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus?
a. Virus quai bị c. Virus hợp bào hô hấp
b. Virus sởi d. Virus cúm Rubella

CÁC VIRUS VIÊM GAN


305. Virus viêm gan A có đặc điểm nào sau đây?
a. Thuộc họ Calciviriae c. Vỏ capsid gồm 252 capsomeres
b. Nhân ARN d. Màng bao bên ngoài
306. Virus viêm gan B có đặc điểm nào sau đây?
a. Thuộc họ Flaviviridae c. Không có vỏ capsid
b. Nhân ARN d. Màng bọc là HBsAg
307. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán viêm gan B thể tối cấp?
a. HBsAg (+), IgM antiHBcAg (+) c. HBsAg (-), IgM antiHBcAg (+)
b. HBsAg (+), IgG antiHBcAg (+) d. HBsAg (-), IgG antiHBcAg (+)
308. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người đã có kháng thể do tiêm ngừa vaccin?
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+), IgG antiHBcAg (-)
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (+)
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
d. HBsAg (+), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
309. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người đã đáp ứng miễn dịch do nhiễm HBV
trước đó?
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+), IgG antiHBcAg (-)
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (+), antiHBeAg (+)
d. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (-), antiHBeAg (+)
310. Marker nào sau đây giúp chẩn đoán BN bị viêm gan B cấp tính?
a. IgM antiHBcAg c. HBeAg
b. IgG anti HBcAg d. HBsAg
311. Kháng nguyên nào sau đây giúp theo dõi mật độ HBV trong máu bệnh nhân?
a. HBcAg c. HBsAg
b. HBeAg d. Tất cả sai
312. Trong các kết quả xét nghiệm sau, trường hợp nào cần tư vấn chích ngừa viêm gan B:
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+) c. HBsAg (-), antiHBsAg (-)
b. HBsAg (+), antiHBsAg (-) d. HBsAg (+), antiHBeAg (+)
313. Virus nào sau đây không lây truyền qua đường tình dục?
a. HAV c. Herpes simplex
b. HBV d. Papilomavirus
314. Genotype HCV phổ biến tại Việt Nam?
a. 1 , 2 & 3 c. 1, 2 & 5
b. 1, 2 & 4 d. 1, 2 & 6
315. Marker nào sau đây hiện diện trong máu biểu hiện HBV đang hoạt động và độ lây nhiễm
rất cao?
a. HBeAg c. AntiHBsAg
b. HBsAg d. AntiHBeAg
316. Marker xuất hiện sớm nhất sau khi bị nhiễm HBV là:
a. HBsAg c. IgM antiHBcAg
b. HBeAg d. IgG anti HBcAg
317. Virus viêm gan nào sau đây gây tử vong cao ở phụ nữ mang thai ?
a. A c. C
b. B d. E
Chọn nhiều câu đúng
a. Nếu 1 và 2 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
318. virus nào sau đây lây bệnh qua đường máu?
a. HAV c. HCV
b. HBV d. HEV
319. HDV có đặc điểm sau
1. Thuộc nhóm virus không toàn vẹn 3. Màng bọc là HBcAg
2. Nhân ARN 4. Thường gây tử vong ở người già
320. HDV có đặc điểm sau
1. Thuộc họ Hepanaviridae 3. Màng bọc là HBsAg
2. Nhân ARN 4. Thường gây tử vong ở người già
321. Một người có kết quả xét nghiệm HBsAg(+), người đó có thể là:
PLANT YG41 VI SINH HỌC
1. Người lành mang trùng 3. Người viêm gan B mãn tính
2. Người viêm gan B cấp 4. Đồng nhiễm HBV và HDV
322. Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán và theo dõi điều trị HBV?
1. Nuôi cấy tế bào 3. Sinh học phân tử
2. Huyết thanh học 4. Nhuộm gram
323. Virus nào sau đây có thể gây ung thư gan?
1. HAV 3. HCV
2. HBV 4. HEV
324. Genotype HBV phổ biến tại Việt Nam?
1. A 3. C
2. B 4. D

ROTAVIRUS
40. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus c. Togavirus
b. Paramyxovirus d. Rotavirus
267. Tính chất của Rotavirus :
a. Cấu trúc hình bánh xe khi quan sát bằng kính hiển vi điện tử
b. Nhân chứa 11 mảnh kép DNA
c. Có màng bọc ngoài
d. Có 1 lớp vỏ capsid
268. Rotavirus được chia làm 6 nhóm, trong đó có 3 nhóm gây bệnh cho người là:
a. A, B, C c. A,C, E
b. A,B,D d. A, D, F
269. Cấu trúc Rotavirus:
a. Nhân DNA với 11 mảnh kép
b. Vỏ gồm 2 lớp capsid
c. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
d. Kháng nguyên chung nằm ở lớp vỏ ngoài
270. Kháng thể nào sau đây có trong sữa mẹ có thể bảo vệ bé khỏi Rotavirus
a. IgA c. IgG
b. IgM d. IgE
271. Hóa chất nào sau đây không tiêu diệt được Rotavirus?
a. Clorua c. Ethanol
b. EDTA d. Formaldehyde
272. Tính chất của Rotavirus
a. Nhân gồm 11 mảnh kép ARN
b. Màng bọc ngoài có 2 lớp
c. Không gây bệnh cho động vật
d. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
273. Virus nào sau đây thuộc họ Reoviridae?
a. Coxackievirus c. Rotavirus
b. Echovirus d. Rhinovirus
274. Tỉ lệ nhiễm Rotavirus tại Việt Nam?
a. 10% c. 27%
b. 17% d. 30%
275. Cơ chế gây bệnh của Rotavirus?
a. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
PLANT YG41 VI SINH HỌC
b. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => hấp thu > bài tiết => tiêu chảy
c. Gây tổn thương hẻm tuyến => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
d. Gây tổn thương hẻm tuyến => hấp thu > bài tiết => tiêu chảy

Chọn nhiều câu đúng


a. Nếu 1 và 2 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
276. Bệnh tiêu chảy do Rotavirus gây nên có thể phòng ngừa được bằng vaccin sau:
a. Rotarix c. Trimovax
b. Rotateq d. Fuenzaliza
277. Vaccin Rotarix:
a. Được sản xuất từ virus sống giảm c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
độc lực d. Được bảo quản ở nhiệt độ thường
b. Sử dụng bằng đường uống
278. Vaccin Rotateq
a. Được sản xuất từ virus sống giảm c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
độc lực d. Được bảo quản ở nhiệt độ 2-80C
b. Sử dụng bằng đường uống

POLIOVIRUS
195. Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp
ứng miễn dịch qua trung gian tế bào ?
a. Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt vàng
b. Virus bại liệt và virus gây bệnh cúm
c. Virus bại liệt và virus gây bệnh sởi
d. Virus bại liệt và virus gây bệnh viêm não
279. Poliovirus
a. Thuộc nhóm Picornavirus
b. Có 2 type kháng nguyên
c. Chưa có vaccin phòng bệnh
d. Thuộc phân nhóm Rhinovirus
280. Poliovirus có thể phân lập được từ
a. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch glycerin trong nhiều năm
b. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch glycerin trong nhiều tháng
c. Phân nếu giữ được ở nhiệt độ 80oC trong nhiều năm
d. Phân nếu giữ ở nhiệt độ thường trong nhiều năm
281. Chu kỳ tăng trưởng của Poliovirus
a. 6 giờ c. 16 giờ
b. 10 giờ d. 30 giờ
282. Vaccin Salk
a. Là vaccin được sản xuất từ Poliovirus không độc
b. Gồm 3 type kháng nguyên
c. Sử dụng bằng đường uống
d. Tạo được miễn dịch tại ruột
283. Vaccin Sabin
a. Là vaccin được sản xuất từ virus chết
PLANT YG41 VI SINH HỌC
b. Được tiêm trong da 3 lần cách nhau 1 tháng
c. Tạo được miễn dịch dịch thể và miễn dịch tại ruột
d. Bảo quản ở nhiệt độ bình thường
284. Poliovirus
a. Lây truyền bằng đường tiêu hóa
b. Chỉ gây bệnh sốt bại liệt cho người lớn
c. 100% bệnh nhân nhiễm Poliovirus đều có triệu chứng lâm sàng
d. Gây tổn thương hệ thống thần kinh ngoại biên gây liệt
285. Để xác định virus bại liệt độc hay không độc, ta dựa vào:
a. Cấu trúc c. Hình dạng
b. Chu kỳ tăng trưởng d. Nhiệt độ
286. Vaccin Sabin

Chọn nhiều câu đúng


a. Nếu 1 và 3 đúng
b. Nếu 2 và 3 đúng
c. Nếu 2 và 4 đúng
d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng

287. Bệnh bại liệt do Poliovirus có thể được phòng ngừa bằng (A)
1. Vaccin Sabin 3. Vaccin Salk
2. Vaccin SAR 4. Vaccin VAT
288. Poliovirus độc tăng trưởng được ở nhiệt độ (B)
1. 30oC 3. 40oC
2. 36 C
o
4. 46oC
289. Cấu trúc của Poliovirus (D)
1. Hình cầu, d = 27nm 3. Capsid
2. Nhân ARN 4. Không có màng bọc
290. Cấu trúc của Poliovirus (B)
1. Hình khối vuông đa giác 3. Vỏ capsid
2. Nhân ARN 4. Màng bao ngoài
291. Vaccin Sabin (D)
1. Được sản xuất từ Poliovirus không độc 4. Tạo được miễn dịch thể và miễn dịch tại
2. Gồm 3 type kháng nguyên ruột
3. Dùng theo đường uống
402. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vaccin Sabin ?.
a. Vaccin vi sinh vật chết. d. Có khả năng gây bệnh bại liệt do
b. Dùng đường uống. vaccin
c. Khả năng gây miễn dịch tốt

ADENOVIRUS
301. Cấu trúc của Adenovirus
a. Nhân ARN b. Capsid gồm 32capsomeres
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Có màng bao ngoài d. Kháng nguyên Hexon
302. Virus nào sau đây có thể gây bệnh đau mắt đỏ?
a. Adenovirus c. Coxakivirus
b. Arbovirus d. Echovirus
303. Sức đề kháng của Adenovirus
a. 40C trong nhiều năm c. 1000C trong nhiều tháng
b. 360C trong 14 ngày d. Không bị tiêu diệt bởi Chloramin
1%
304. Chu kỳ tăng trưởng của Adenovirus
a. 6 giờ c. 16 giờ
b. 10 giờ d. 30 giờ

SỐT XUẤT HUYẾT – VIRUS DENGUE


483. Virus Dengue được xếp loại, nhóm nào sau đây?
a. Alpha virus họ Togavirus c. Flavi virus họ Togavirus
b. Rubi virus họ Togavirus d. Pesti virus họ Togavirus
484. Type huyết thanh của virus Dengue:
a. 1 c. 1,2 và 3
b. 1 và 2 d. 1,2,3 và 4
485. Virus Dengue bị diệt bởi điều kiện nào? NGOẠI TRỪ:
a. Nhiệt độ >200 C c. Formaline
b. Tia cực tím d. Ether
486. Loại tế bào và động vật nào thường để nuôi cấy virus Dengue? NGOẠI TRỪ:
a. Tế bào muỗi trưởng thành
b. Phôi gà
c. Tế bào LLC_MK2
d. Não chuột bạch mới đẻ
487. Khi virus Dengue vào máu, tế bào nào sau đây là nơi phát triển đầu tiên của virus:
a. Bạch cầu đơn nhân
b. Đại thực bào
c. Bạch cầu đa nhân trung tính
d. Bạch cầu ái toan
488. Kháng thể tăng cường kết hợp với virus Dengue gây nên hiện tượng gì?
a. Gây độc tế bào gắn lên tế bào không đặc hiệu
b. ADCC
c. Apoptose
d. Opsonin hóa
489. Virus Dengue phát triển trong bạch cầu đơn nhân có thể gây hậu quả gì?
a. Bạch cầu đơn nhân chết đi
b. Tăng tính thấm mao mạch
c. Giải phóng vào máu các hóa chất trung gian.
d. Kích thích tủy tăng sản xuất bạch cầu

VIÊM NÃO NHẬT BẢN – JAPANESE ENCAPHOLITISVIRUS


378. Vaccin tiêm ngừa virus viêm não Nhật Bản được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước Châu Á,
NGOẠI TRỪ:
a. Vaccin bất hoạt từ nuôi cấy tế bào
PLANT YG41 VI SINH HỌC
b. Vaccin sống giảm độc lực từ nuôi cấy tế bào
c. Vaccin bất hoạt từ não chuột
d. Vaccin bất hoạt AND từ virus viêm não Nhật Bản
391. Đối tượng chủ yếu bị viêm virus não Nhật bản là?
a. Trẻ sơ sinh c. Thanh niên
b. Trẻ em < 15 tuổi d. Người già

VIRUS HIV
252. Chỉ ra ý sai về virus HIV :
a. Có hình cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
b. Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng
c. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người
d. Có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh phiên mã ngược
253. Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của virus HIV :
a. Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục
b. Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi, hô hấp
c. Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống
d. HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích
254. Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV :
a. Gây suy giảm miễn dịch ở người
b. Gây suy giảm tế bào lymphoB dẫn đến giảm kháng thể
c. Tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng
d. Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV là suy giảm miễn dịch dịch thể
255. HIV vào tế bào lympho TCD4 :
a. CD4 là thụ thể của HIV, giúp HIV bám vào tế bào
b. TCD4 vào ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV xaâm nhaäp vaø kí sinh.
c. TCD4 bò toån thöông vaø suy giaûm naëng neà trong nhieãm HIV.
d. Hầu hết TCD4 trong máu có chứa HIV trong khi bội nhiễm HIV.
256. Thay đổi tế bào phụ thuộc hệ miễn dịch khi nhiễm HIV :
a. TCD4 giảm tăng về số lượng
b. TCD4 giaûm naëng veà chöùc naêng hoã trôï.
c. TCD8 taêng cöôøng khaû naêng dieät HIV.
d. Ñaïi thöïc baøo, tieåu thöïc baøo giaûm soá löôïng vaø chöùc naêng.
257. Nhiễm trùng cơ hội là gì
a. Là nhiễm trùng thường xảy ra khi AIDS
b. Là mắc những bệnh do các tác nhân ít khi gây bệnh ở người bình thường hoặc chỉ gây bệnh
nhẹ
c. Là mắc các bệnh mà tác nhân đã bị hệ miễn dịch kiềm chế
d. Loại trừ nếu ở người khỏe mạnh
258. Tiên lượng AIDS chủ yếu dựa vào yếu tố nào
a. TCD4 giảm.
b. TCD4/TCD8 giảm.
c. Quan trong nhất là tụt cân, suy kiệt.
d. Mức nhiễm khuẩn có hại.
259. HIV thuộc nhóm :
a. Oncovirus. c. Spumavirus.
b. Lentivirus. d. Adenovirus.
PLANT YG41 VI SINH HỌC
260. Gai nhú của HIV là :
a. p17 c. gp160
b. p 24 d. gp 41
261. Kháng nguyên của virus HIV dễ bị biến đổi là …?
a. gp 41 c. p 24
b. gp120 d. p17
262. Genom của HIV vào…?
a. ARN c. ARV/AND
b. AND d. Gen Gag
263. RT (enzym sao chép ngược) tổng hợp gì ?
a. ADN từ khuôn mẫu ADN c. ARD từ khuôn mẫu ARN
b. ADN từ khuôn mẫu ARN d. ARD từ khuôn mẫu ADN
264. HIV bám vào phân tử CD4 nhờ thành phần nào ?
a. gp41 c. p24
b. gp120 d. p17
265. Sau khi HIV được giải phóng, tế bào kí chủ như thế nào ?
a. Chết ( thoái hóa)
b. Tồn tại và tiếp tục tổng hợp HIV
c. Tồn tại và không còn vào tế bào đích của HIV
d. Tất cả đúng
266. HIV có trong tế bào nào sau đây ?
a. Tế bào sinh dục c. Máu và tế bào lympho, mono
b. Cơ d. Tế bào mỡ.
496. Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là?
a. Gp120 c. P24
b. Gp 38 d. P41
497. Gen mã hóa p24 là:
a. POL c. GAG
b. ENV d. TAT
498. Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì?
a. Gp120 và p41 c. Gp120 và gp41
b. Gp41 và p120 d. P41 và p120
499. Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng bọc là?
a. P120 c. P41
b. Gp 120 d. P40
500. Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ:
a . Đại thực bào c. Bạch cầu đơn nhân
b. Tế bào LT4 d. Bạch cầu đa nhân

HERPES VIRUS
12. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ alpha ?
a. Varicella – Zoster
b. Herpes simplex type 1 và 2
c. Human Herpes 7 và 6
d. Estein – Barr
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của virus Herpes ?
a. Gây nhiễm trùng tiềm tàng
PLANT YG41 VI SINH HỌC
b. Thường hay tái nhiễm
c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở nhân tế bào
d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một số bệnh ung thư
35. Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ?
a. Virus Paramyxo c. Virus Herpes
b. Virus Orthomyxo d. Virus Mumps
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu trú ?
a. Bệnh sởi c. Viêm gan A
b. Bệnh Rubella d. Bệnh Herpes Zoster
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ?
a. Sởi c. Thủy đậu
b. Quai bị d. Rubella
46. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm thụ là giai đoạn nào sau đây ?
a. Tổng hợp c. Xâm nhập
b. Lắp ráp d. Giải phóng

Một số vi khuẩn – virus khác


8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ?
a. Virus sởi thuộc họ Paramyxo
b. Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh thiếu niên
c. Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban dạng sẩn và viêm lông.
d. Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela
9. Virus sởi thuộc giống nào sau đây ?
a. Morbillivirus c. Paramyxo
b. Myxo d. Herpesviridae
10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus quai bị (Mumps virus) ?
a. Thuộc nhóm Paramyxo virus
b. Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm tuyến nước bọt nung mủ
c. Có thể gây vô sinh ở nam và nữ
d. Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroforn.
11. Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh quai bị ?
a. Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng nhất định
b. Gây bệnh ở người và một số động vật khác
c. Lây lan qua đường hô hấp
d. Chỉ gây bệnh ở trẻ em
14. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của Rubella và virus sởi ?
a. Lây truyền qua đường hô hấp c. Nhân ARN
b. Phát ban d. Dị dạng bẩm sinh
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ?
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ.
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ mang thai
c. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc không có triệu chứng
d. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc lực
20. Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus c. Papovavirus
b. Paramyxovirus d. Rhinovirus
26. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus b. Paramyxovirus
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Togavirus d. Papovavirus
27. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi đơn
b. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của bệnh sởi
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
28. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian
bao lâu?
a. 2 tháng c. 3 – 4 tháng
b. 5 năm d. 5 tháng
29. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây?
a. Tuyến mang tai c. Tuyến nước bọt
b. Buồng trứng d. Thận
30. Trong các bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan khắp cơ thể qua dòng máu, và KHÔNG gây
ảnh hưởng đến nhiều cơ quan ?
a. Bệnh sởi c. Virus viêm gan A
b. Bệnh Rubella d. Bệnh Herpes Zoser
31. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
a. Bệnh sởi c. Bệnh quai bị
b. Rubella d. Tất cả các bệnh trên
34. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ?
a. Gây bệnh rubella ở trẻ em
b. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3 tháng đầu
c. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả.
d. Khả năng lây lan rất cao
41. Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN sợi đơn
b. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh sởi
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
42. Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực với cơ quan nào dưới đây?
a. Tuyến mang tai c. Tinh hoàn
b. Buồng trứng d. Tụy
47. Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau
đây ?
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào
b. Sai lệch nhiễm sắc thể
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh
d. Tạo ra virus tiềm tàn

ĐẠI CƯƠNG VI SINH HỌC

32. Nhân của virus chứa : d. ADN


a. AND hoặc ARN 33. Đơn vị kích thước của virus là:
b. ARN a. m.m
c. ADN và ARN b. nm
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. cm 53. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được
d. µm xác định bằng phản ứng nào sau đây ?
36. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy a. Phản ứng trung hòa
phân thấy có vi khuẩn Salmonella b. Kết hợp bổ thể
choleraesuis. Kết luận nào sau đây đúng ? c. Ngăn ngưng kết hồng cầu
Người này trong tình trạng : d. ELISA
a. Nhiễm trùng 54. Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đến
b. Người lành mang trùng virus hợp bào?
c. Mắc bệnh a. Gen ARN
d. a và b đúng b. Tạo ra các tế bào khổng lồ
44. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? c. Viêm phổi tiên phát ở trẻ em
a. Varicella d. Virus hợp bào hô hấp có cả 2 kháng
b. Bệnh sởi nguyên HA và NA
c. Rubella 55. Virus nào sau đây thường gây bệnh ở trẻ
d. Tất cả đều đúng em nhiều nhât ?
48. Acid nucleic của virus Myxo có chức năng a. RSV
nào sau đây ? b. Adenovirus
a. Bảo vệ c. Rhinovirus
b. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu d. Poliovirus
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong
tế bào cảm thụ 56. Bé 6 tuổi bị ho kéo dài và sốt. Khám thực
d. Giử cho virus có kích thước nhất định thể và X- quang phổi chẩn đoán viêm phổi.
49. Vỏ capsid của virus quai bị được cấu tạo Virus nào sau đây không gây ra bệnh này?
bởi thành phần nào sau đây ? a. RSV
a. Protein b. Enterovirus
b. Lipid c. Virus cúm
c. Polychacharid d. Adenovirus
d. Đường đơn
50. Chức năng nào sau đây thuộc vỏ capsid 57. Virus hợp bào hô hấp có thể gây ra biến
virus sởi ? chứng nào sau đây ?
a. Mang mật mã di truyền a. Viêm não
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu b. Viêm tinh hoàn
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào c. Viêm phổi
cảm thụ d. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp
d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể nhất
định
51. Chức năng nào sau đây có liên quan đến 61. Về phương diện phân loại vi khuẩn được
vỏ ngoài của virus ? xếp vào giới nào?
a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề a. Giới động vật
mặt virus b. Giới thực vật
b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus c. Giới protista
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào d. Giới tiền hạt
cảm thụ
d. Mang các men chuyển hóa 62. Dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc dạng
52. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi nhân sơ ?
cấy virus sởi ? a. Nguyên sinh động vật
a. Tế bào Hela b. Tảo
b. Thận lợn c. Nấm
c. BHK d. Vi khuẩn
d. Thận khỉ
PLANT YG41 VI SINH HỌC
63. Ai là người có công phát minh ra kính b. Bộ máy gián phân đẳng nhiễm
hiển vi ? c. Lưới nội nguyên sinh
a. Jansens d. Enzym
b. Leeuwenhoek 76. Chức năng chính của nguyên sinh chất là ?
c. Hooke a. Tổng hợp
d. Malpighi b. Sinh sản
c. Bài tiết
64. Kính hiển vi quang học có thể được dùng d. Chuyển hóa
để quan sát vi sinh vật nào ? 77. Nước đi qua màng bán thấm trong một
a. Virus, vi khuẩn, nấm quá trình có tên là gì ?
b. Vi khuẩn, nấm a. Xuất bào
c. Vi khuẩn, nấm b. Khuếch tán được kích thích
d. Virus c. Vận chuyển chủ động
65. Kích thước của vi khuẩn được tính bằng d. Thẩm thấu
đơn vị nào? 78. Hiện tượng tế bào sử dụng glucose làm
a. cm nguồn năng lượng là một đặc tính nào
b. dm sau đây của sự sống ?
c. nm a. Tính cảm ứng
d. µm b. Sự trao đổi chất
66. Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây ? c. Sinh sản
a. Hình dạng tròn d. Sinh trưởng
b. Hình que 79. Bào quan nào sau đây có ở tế bào
c. Hình phẩy Eucaryotic và Procaryotic ?
d. Tất cả điều đúng a. Nhân
71. Vị trí nào sau đây đúng khi nói về nhân b. Lưới nội chất
của tế bào của vi khuẩn không có màng nhân ? c. Ti thể
a. Nằm trong nguyên sinh chất. d. Ribosome
b. Đôi lúc dính vào mạc thể 80. Thể dự trữ các chất dinh dưỡng có giá trị
(mesosome). cao gặp trong tế bào vi khuẩn là gì ?
c. Dính vào màng tế bào a. Thể vùi
d. Dính vào thành phần phụ của tế bào b. Bào quan
72. Nhân của tế bào của vi khuẩn có đặc điểm c. Thể nhân
nào sau đây ? d. Trung thể
a. Sợi đôi ADN không có màng nhân 81. Nguồn thức ăn nào sau đây mà vi khuẩn
b. Sợi đơn ADN có màng nhân dễ hấp thu nhất ?
c. Sợi đôi ARN không có màng nhân a. Protein
d. Sợi đơn ARN có màng nhân b. Lipid đơn
73. Chức năng chính của nhân là gì ? c. Acid hữu cơ
a. Di tuyền d. Đường đơn
b. Tổng hợp 82. Cấu tạo hóa học màng nguyên sinh chất
c. Sữa chữa của tế bào vi khuẩn gồm những thành
d. Nhân đôi phần nào sau đây ?
74. Thành phần nào sau đây không có trong a. 60% protein, 40% lipid (phần lớn là
nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn ? phospholipid)
a. Ti thể b. 60% protein, 40% lipid
b. Ribosome c. 70% protein, 30% lipid (phần lớn là
c. Cytochrome phospholipid)
d. Không bào d. 70% protein, 30% lipid
75. Thành phần nào sau đây có trong nguyên 83. Đặc tính của màng nguyên sinh chất của
sinh chất của tế bào vi khuẩn ? tế bào vi khuẩn là gì ?
a. Hạt lục lạp a. Màng bán thẩm thấu chọn lọc
PLANT YG41 VI SINH HỌC
b. Màng thấm chọn lọc b. Peptidoglycan
c. Màng chọn lọc c. Phospholipid
d. Màng thấm chọn lọc không ổn định d. Lipoprotein
84. Glucose và acid amin được vận chuyển 92. Những tính chất nào sau đây không đúng
qua màng bán thấm nhờ vào các cơ chế nào ? khi nói về ngoại độc tố ?
a. Thẩm thấu a. Bản chất là protein
b. Khuếch tán chủ động b. Độc tính cao
c. Khuếch tán xúc tiến, thẩm thấu c. Tính kháng nguyên cao
d. Khuếch tán xúc tiến, khuếch tán chủ d. Qui định bởi gen nằm trên nhiễm sắc
động thể
85. Thành phần nào sau đây chỉ gặp ở vách 93. Những tính chất nào sau đây không đúng
của tế bào vi khuẩn Gram dương ? khi nói về nội độc tố ?
a. Lipopolysaccharid a. Bản chất là lipopolysaccharide
b. Acid teichoic b. Nằm ở màng tế bào
c. Protein porin c. Có thể chế thành giải độc tố
d. Lipid A d. Có thụ thể trên màng tế bào đích.
86. Thành phần nào sau đây không phải là 94. Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có
thành phần hóa học vách của tế bào vi khuẩn ? tác dụng chống lại hiện tượng thực bào ?
a. Cellulose a. Nha bào.
b. Acid teichoic b. Vách tế bào
c. Polypeptid c. Vỏ
d. Acid muramic d. Nội độc tố
87. Những tình huống nào sau đây không 95. Thành phần cấu tạo hóa học của chiên
đúng khi nói về chức năng vách tế bào vi mao (flagella)là gì ?
khuẩn ? a. Protein
a. Duy trì hình thái tế bào b. Lipid
b. Hỗ trợ quá trình phân cắt tế bào c. Glucose
c. Tổng hợp nhiều enzym, protein d. Saccharose
d. Cản trở các chất xâm nhập có hại 96. Những tình huống nào sau đây không
88. Phân biệt giữa vi khuẩn Gram dương hay đúng khi nói về nha bào ?
Gram âm là dựa vào yếu tố nào ? a. Có sức đề kháng cao với điều kiện
a. Nang. không thích hợp của môi trường
b. Vách. b. Mỗi vi khuẩn chỉ tạo một nha bào
c. Màng tế bào. c. Là phương thức sinh sản của vi khuẩn
d. Màng nguyên tương. d. Nha bào trở thành dạng sinh dưỡng
89. Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây bằng hiện tượng nảy chồi
để phân biệt vi khuẩn Gram dương hay 97. Những đặc tính nào sau đây không liên
Gram âm ? quan đến sự hình thành bào tử ?
a. Peptidoglycan a. Vi khuẩn có thể sống trong tình trạng khô
b. Protein hạn
c. Teichoic acid b. Trực khuẩn gram dương hiếu khí (Bacillus
d. lipoprotein anthrasis)
90. Bản chất của nội độc tố của vi khuẩn c. Trực khuẩn gram dương kỵ khí (Clostridia)
thường là gì ? d. Vi khuẩn dạng đang ở dạng chuyển hóa
a. Protein 98. Qúa trình nào sau đây không phải là một
b. Polysaccharid bước trong quá trình hình thành bào tử ?
c. Lipid a. Sự nẩy mầm
d. Glucid b. Áo nội bào tử
91. Bản chất của ngoại độc tố của vi khuẩn c. Sự tạo thành vách ngăn
thường là gì ? d. Sự tạo thành ADN đậm đặc
a. Protein
PLANT YG41 VI SINH HỌC
99. Mỗi tế bào vi khuẩn có thể sinh ra bao c. Sự tăng kích thước.
nhiêu bào tử ? d. Sự tăng các thành phần tế bào.
a. 1 bào tử 107. Thời gian từ lúc bắt đầu cho vi khuẩn
b. 2 bào tử vào môi trường nuôi cấy đến khi vi khuẩn bắt
c. 3 bào tử đầu sinh trưởng ở pha nào ?
d. 4 bào tử a. Tiềm phát
100. Những enzym ngoại bào của vi khuẩn có b. Lũy thừa.
tác dụng gì ? c. Cân bằng
a. Làm tiêu tổ chức xung quanh d. Suy vong.
b. Gây độc cho cơ thể 108. Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn
c. Ức chế các vi khuẩn khác bắt đầu sinh trưởng ở pha nào ?
d. Tiêu diệt bạch cầu a. Tiềm phát.
101. Những dạng khuẩn lạc nào sau đây có b. Lũy thừa.
khả năng gây bệnh ? c. Cân bằng
a. Nhầy d. Suy vong.
b. Khô 109. Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ
c. Nhẵn sinh trưởng của vi khuẩn giảm dần ở pha nào ?
d. Xù xì a. Tiềm phát.
102. Mục đích nuôi cấy vi khuẩn trên môi b. Lũy thừa.
trường phân lập để làm gì ? c. Cân bằng
a. Để xem đặc tính và hình thái của d. Suy vong.
khuẩn lạc 110. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng
b. Xác định độc lực tế bào vi khuẩn chết vượt số tế bào mới tạo
c. Xác định tính chất sinh hóa thành ở pha nào ?
d. Định danh vi khuẩn a. Tiềm phát.
103. Các vi khuẩn có hệ thống men hoặc là hô b. Lũy thừa.
hấp hoặc là lên men thì được gọi là gì ? c. Cân bằng
a. Kị khí bắt buộc d. Suy vong.
b. Hiếu khí bắt buộc 111. Biểu hiện của vi khuẩn ở pha tiềm phát
c. Tùy nghi là sinh trưởng như thế nào ?
d. Vi hiếu khí a. Mạnh.
104. Chất nhận điện tử cuối cùng trong quá b. Yếu.
trình lên men là chất nào sau đây ? c. Trung bình
a. O2 d. Thích nghi dần với môi trường nuôi
b. CO2 cấy
c. NO3 và SO4 112. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi
d. Chất hữu cơ khuẩn trong pha tiềm phát ?
105. Thời gian cần thiết để một tế bào vi a. Tế bào phân chia.
khuẩn vật phân chia hoặc để số tế bào b. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim
của quần thể vi khuẩn tăng gấp đôi được c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ.
gọi là thời gian gì ? d. Lượng tế bào giảm.
a. Của một thế hệ. 113. Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật
b. Sinh trưởng. có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở
c. Thời gian sinh trưởng và phát triển. pha nào ?
d. Thời gian tiềm phát. a. Tiềm phát.
106. Sự sinh trưởng của vi khuẩn được hiểu b. Lũy thừa
là gì ? c. Cân bằng
a. Sự tăng các thành phần bên trong tế bào của d. Suy vong.
vi khuẩn 114. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh pha cân bằng là gì ?
vật . a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi.
PLANT YG41 VI SINH HỌC
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra. sinh vật.
c. Số được sinh ra bằng số chết đi 122. Có một tế bào vi khuẩn có thời gian của
d. Chỉ có chết mà không có sinh. một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế
115. Pha log là tên gọi khác của pha nào sau bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
đây ? a. 64
a. Tiềm phát. b. 32.
b. Lũy thừa c. 16.
c. Cân bằng d. 8.
d. Suy vong. 123. Nguyên nhân dẫn đến ở giai đoạn sau
116. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở của quá trình nuôi cấy, vi khuẩn giảm dần số
pha suy vong là ? lượng là gì ?
a. Số lượng được sinh ra cân bằng số lượng a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt.
chết đi. b. Các chất độc xuất hiện ngày càng
b. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra. nhiều.
c. Số lượng được sinh ra ít hơn số lượng chết đi c. Có nhiều chất ức chế trong môi
d. Không có chết , chỉ có sinh ra. trường.
117. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự d. Chất dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc
sinh sản của vi khuẩn ? xuất hiện càng nhiều
a. Có sự hình thành thoi phân bào 125. Phần lớn vi khuẩn sống trong nước
b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. thuộc nhóm nào sau đây ?
c. Phổ biến bằng hình thức nguyên phân. a. Nhóm ưa lạnh.
d. Không có sự hình thành thoi phân bào. b. Nhóm ưa ẩm
118. Trong các hình thức sinh sản nào sau c. Nhóm ưa nhiệt.
đây của vi khuẩn là đơn giản nhất ? d. Nhóm ưa siêu nhiệt.
a. Nguyên phân. 126. Đặc điểm của nuôi cấy không liên tục
b. Giảm phân. là gì ?
c. Phân đôi a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và
d. Nảy chồi. rút bỏ không ngừng các chất thải.
119. Ở vi sinh vật nào có quá trình phiên mã b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới,
ngược, tức tổng hợp ADN từ khuôn mẫu của không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế
ARN ? bào dư thừa
a. Vi khuẩn. c. Bổ sung thường xuyên chất dinh
b. Nấm sợi. dưỡng mới, không rút bỏ các chất thải và sinh
c. Virus chứa ARN. khối của các tế bào dư thừa.
d. Virus chứa ADN. d. Bổ sung thường xuyên chất dinh
120. Trong công thức trên giá trị N0 được dưỡng mới, rút bỏ không ngừng các chất thải.
hiểu là gì ? 127. Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là gì ?
a. Số tế bào vi sinh vật được tạo ra sau a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và
phân bào. rút bỏ không ngừng các chất thải.
b. Số tế bào ban đầu b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới,
c. Số lần phân bào của tế bào vi sinh không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế
vật. bào dư thừa.
d. Số tế bào tạo ra sau một lần phân bào. c. Bổ sung thường xuyên chất dinh
121. N trong công thức trên biểu thị cho điều dưỡng mới, không rút bỏ các chất thải và sinh
gì ? khối của các tế bào dư thừa.
a. Số thế hệ của nhóm vi sinh vật ban d. Bổ sung thường xuyên chất dinh
đầu. dưỡng mới, rút bỏ không ngừng các chất thải
b. Số tế bào cuả vi sinh vật được tăng 128. Vi khuẩn muốn gây bệnh cần có số
thêm lượng ?
c. Số tế bào cuả vi sinh vật bị giảm sút. a. Nhiều
d. Số lần phân bào của mỗi tế bào vi b. Ít
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Tùy từng loại vi khuẩn d. Sự thay thế nhiều cặp base
d. Khả năng độc lực vả sự gia tăng dân 137. Một phân tử đường glucose chuyển hóa
số theo con đường lên men tạo ra bao nhiêu
129. Người đàu tiên chứng minh nhiều quá ATP ?
trình lên men của vi khuẩn là ? a. 38 ATP
a. Louis Pasteur b. 28 ATP
b. Robert Koch c. 18 ATP
c. Alexander Fleming d. 16 ATP
d. Leeuvenhoek
130. Chất dinh dưỡng sinh năng lượng cho vi a. T
khuẩn là chất nào ? b. S
a. C, glucose
c. S
b. Protid.
c. Nitơ. d. Tất cả đều đúng
d. Lipid.
131. Tế bào vi khuẩn di truyền được các tính
trạng qua các thế hệ nhờ vào những đặc tính a. D
nào sau đây ? b. V
a. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) c. T
b. Phiên dịch AND qua m ARN
d. Tất cả đều đúng
c. Tổng hợp protein
140. Nguyên lý của phản ứng kết tủa là :
d. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) và
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng
phiên dịch AND qua m ARN
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không
132. Những tính chất nào sau đây đúng khi
tương ứng
nói về sự chuyển nạp là truyền chất liệu di
c. Sự kết hợp giữa KN không hoà tan KT
truyền từ vi khuẩn cho qua vi khuẩn nhận ?
d. Sự kết hợp giữa KN và KT tương ứng
a. Trung gian của lông tơ của vi khuẩn
141. Nguyên lý của phản ứng trung hòa là :
(pili).
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng
b. Trung gian của các yếu tố thẩm
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không
quyền (CF,Competent Factor) có trên bề mặt tế
tương ứng
bào vi khuẩn.
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
c. Trung gian của Plasmid F.
d. KT đặc hiệu không có khả năng trung hoà
d. Trung gian của Bacteriophage.
độc tố
134. Qúa trình phân chia tế bào vi khuẩn
142. Nguyên lý của phản ứng ngưng kết là gì ?
theo kiểu nào ?
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT
a. Nhị phân
tương ứng
b. Gían phân
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT
c. Giảm phân
không tương ứng
d. Trực phân
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà
135. Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cấu
độc tố
tạo như thế nào ?
d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế
a. AND sợi kép, vòng, xoắn cuộn lại
bào hoặc tầm tế bào) với KT
b. AND sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
143. Nguyên lý của phản ứng ly giải tế bào là
c. ARN sợi kép, vòng , xoắn cuộn lại
gì ?
d. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ
136. Cơ chế của sự đột biến một cách tự
gây ly giải tế bào
nhiên là gì ?
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
a. Sự đứt gãy cầu nối đường phosphate
ứng
b. Sự hổ biến của các base
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
c. Sự thay thế cặp base này bằng cặp
d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào
base khác
hoặc tầm tế bào) với KT
PLANT YG41 VI SINH HỌC
144. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch c. Hình khối, hình xoắn trôn ốc và hỗn
huỳnh quang là gì ? hợp
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ d. Không có cấu trúc nhất định
gây ly giải tế bào 151. Cấu trúc của một virus hoàn chỉnh bao gồm
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương những thành phần nào sau đây ?
ứng a. Nhân chứa nucleic acid và capsid, có thể có
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố màng bọc
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN b. Nhân chứa nucleic acid và màng bọc
hoặc KT) c. Màng bọc
145. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch đồng d. Capsid và màng bọc
vị phóng xạ là gì ? 152. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn dính
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ vào biểu mô ?
gây ly giải tế bào a. Vỏ
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương b. Chiên
ứng c. Bào tử
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn d. Pili
chất đồng vị phát xạ 153. Tế bào vi khuẩn di truyền được qua các
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN thế hệ là nhờ các quá trình nào ?
hoặc KT) a. Nhân đôi AND
146. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch b. Phiên dịch AND qua mARN
ELISA là gì ? c. Tổng hợp protein
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ d. Cả 3 quá trình trên
gây ly giải tế bào 154. Cơ chế đột biến điểm một cách tự nhiên
b. KN-KT được phát hiện nhờ enzym gắn với là :
KT hoặc KT tác động lên cơ chất đặc hiệu a. Sự đứt gãy cầu nối đường- phosphat
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn b. Sự hổ biến của các base
chất đồng vị phát xạ c. Sự thay thế vài cặp base này bằng vài cặp
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN base khác
hoặc KT) d. Có thể do ba cơ chế trên
147. Nhân của virus chứa acid nucleic nào 155. Những tình huống nào sau đây không
sau đây ? đúng khi nói về đột biến ?
a. DNA a. Đột biến đọan gây những biến đổi lớn, không
b. RNA phục hồi
c. RNA hoặc DNA b. Đột biến điểm gây những biến đổi nhỏ có thể
d. RNA và DNA phục hồi
148. Bản chất hóa học của màng bọc virus là c. Đột biến thêm làm cho vi khuẩn mất thêm
gì ? một vài tính trạng
a. Protein d. Đột biến bớt là làm cho vi khuẩn đi tính
b. Lipoprotein trạng nào đó
c. Lipid 156. Những tình huống nào sau đây không
d. Glycoprotein đúng khi nói về tần số đột biến ?
149. Đơn vị của capsid là : a. Tần số đột biến là cơ hội để 1 tế bào vi khuẩn
a. Acid amin bị đột biến
b. Acid béo b. Tần số đột biến là cơ hội để nhiều tế bào vi
c. Glucose khuẩn bị đột biến
d. Capsomer c. Tần số đột biến ở mức độ gen
150. Cấu trúc của capsid có dạng nào sau d. Tần số đột biến ở mức độ phân tử
đây ? 158. Sự giao phối là truyền chất liệu di truyền
a. Hình khối từ :
b. Hình khối, hình xoắn trôn ốc a. Pili
b. Bacteriophage
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Plasmid 167. Trong nhiễm virus, sau 1 thời gian
d. Flegella interferon xuất hiện có tác dụng gì ?
159. Những tình huống nào sau đây không a. Ngăn sự xâm nhập của virus vào tế bào ký
đúng khi nói về cấu tạo của virus ? chủ
a. Nhân là AND hoặc ARN b. Giống như kháng thể
b. Có màng bọc hoặc không màng bọc c. Trung hòa độc tố của virus
c. Luôn luôn có màng bọc d. Bảo vệ cơ thể
d. Tăng trưởng trong tế bào sống 168. Những tình huống nào sau đây không
160. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về dinh dưỡng virus ?
đúng khi nói về acid nucleic của virus ? a. Có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
a. AND có cấu trúc xoắn 1dây b. Phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
b. AND có cấu trúc xoắn 2dây c. Có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
c. ARN có cấu trúc xoắn 1dây d. Chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ
d. ARN luôn luôn có cấu trúc xoắn 1dây 169. Những tình huống nào sau đây không
161. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về phòng và điều trị bệnh do
đúng khi nói về virus ? virus ?
a. Luôn có kháng nguyên chung a. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt như : sởi,
b. Chất liệu di truyền ở acid nhân dại….)
c. Chỉ thích ứng với 1 loại ký chủ b. Tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin)
d. Thích ứng với nhiều loại ký chủ huyết thanh dại ,...
162. Độ lớn của virus được tính bằng đơn vị c. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
nào ? d. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng
a. nm 170. Những tình huống nào sau đây không
b. cm đúng khi nói về hậu quả sự nhân lên của
c. mm virus ?
d. μm a. Gây huỷ hoại tế bào
163. Sự khác biệt giữa tế bào nguyên phát b. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng cách sinh
và tế bào vĩnh cửu ? ngoại độc tố
a. Phương thức tăng trưởng c. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và được ứng
b. Ở nhân tế bào dụng để chẩn đoán
c. Ở màng tế bào d. Một số virus có khả năng gây ung thư
d. Ở nguyên sinh chất 171. Những tình huống nào sau đây đúng khi
nói về đặc điểm của interferon ?
164. Chu kỳ tăng trưởng của virus gồm mấy a. Là kháng thể bảo vệ cơ thể
giai đoạn ? b. Là một loại protein có khả năng ức chế sự
a. 6 giai đọan nhân lên của virus
b. 9giai đọan c. Mang tính đặc hiệu của loài sinh ra nó (của
c. 10 giai đọan người chỉ bảo vệ cho người)
d. 12 giai đọan d. Đặc hiệu với loài virus xâm nhập
165. Tế bào vĩnh cửu bắt nguồn từ : 172. Những bệnh nào do virus tạo ra miễn
a. Tế bào thận khỉ dịch bền vững ?
b. Tế bào phôi người a. Bệnh sởi, đậu mùa
c. Tế bào nguyên phát b. Bệnh sởi, đậu mùa, quai bị
d. Tế bào ung thư c. Bệnh sởi, đậu mùa, cúm
166. Tất cả các virus khi xâm nhập vào cơ thể d. Bệnh sởi, đậu mùa, bại liệt
thì hệ thống miễn dịch hoạt động như thế nào ?
a. Tạo miễn dịch suốt đời 173. Những bệnh do virus không tạo ra miễn
b. Tạo miễn dịch tạm thời dịch bền vững ?
c. Không tạo miễn dịch a. Cúm
d. Tùy từng loại virus mà có đáp ứng MD khác b. Quai bị
nhau c. Sởi
PLANT YG41 VI SINH HỌC
d. Thủy đậu b. Duy trì nòi giống qua các thế hệ giữ tính ổn
174. Những bệnh do virus không tạo ra miễn định
dịch ? c. Giữ tính ổn định trong tế bào cảm thụ
a. Sốt vẹt d. Gây nhiễm, giử tính ổn định trong tế
b. Sốt ve bào cảm thụ và duy trì nồi giống qua nhiều thế
c. Sốt phát ban hệ
d. Sốt cấp tính 183. Đặc điểm nào để phân loại virus với vi
175. Phòng bệnh do virus dựa vào : khuẩn ?
a. Chỉ phòng bệnh chung, diệt vật chủ a. Virus sinh sản theo cấp số nhân
trung gian b. Virus sinh sản theo kiểu nhị phân
b. Dựa vào vaccin c. Virus sinh sản theo kiểu gián phân
c. Dựa vào kháng thể trong huyết thanh d. Virus sinh sản theo lũy thừa
d. Dựa vào vaccin liên hợp và đặc hiệu 184. Chọn câu sai, đặc tính của virus là :
176. Thử nghiệm nào sau đây trực tiếp phát a. Ký sinh trên tế bào cảm thụ
hiện được tác nhân gây bệnh ? b. Có cấu trúc đơn giản
a. Nuôi cấy c. Không có men hô hấp và chuyển hóa
b. Huyết thanh học d. Ký sinh trên những tế bào không cảm
c. Hóa MD thụ
d. PCR 185. Chọn câu sai, chức năng quan trọng acid
177. Thử nghiệm nào sau đây là nhậy cảm nucleic của virus là gì ?
nhất trong phát hiện tác nhân gây bệnh ? a. Mang mật mã di truyền cho từng loại virus
a. ELISA b. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của
b. ADNprobe virus trong tb cảm thụ
c. PCR c. Quyết định chu kỳ nhân lên của virus trong
d. CIE tb cảm thụ
178. Phage là gì ? d. Không mang tính bán kháng nguyên đặc hiệu
a. Virus đặc biệt ký chủ của vi khuẩn của virus
b. Virus đặc biệt có ký chủ là vi khuẩn 186. Chọn câu sai, cấu trúc capsid của virus
c. Virus đặc biệt ký sinh trên vi khuẩn có chức năng gì ?
d. Virus đặc biệt có ký chủ là vi nấm a. Bao quanh acid nucleic của virus để bảo vệ
179. Hiện tượng sống chung giữa vi khuẩn b. Protein capsid tham gia vào sự bám dính của
và phage được gọi là : virus
a. Hiện tượng hòa hợp c. Protein capsid mang tính kháng nguyên đặc
b. Hiện tượng cộng sinh hiêu của virus
c. Hiện tượng điều hòa d. Capsid không giử được tính ổn định về hình
d. Hiện tượng lysogeny thái của virus
180. Trong các ứng dụng của phage, ứng 187. Chọn câu sai, cấu trúc bao ngoài có
dụng nào gặp thất bại ? những đặc điểm nào ?
a. Ứng dụng điều trị a. Bản chất hóa học là lipoprotein hoặc
b. Ứng dụng di truyền glycoprotein
c. Ứng dụng phân loại b. Trên bao ngoài có những gai nhú
d. Ứng dụng dịch tễ học c. Tạo nên những kháng nguyên bề mặt
181. Thuật ngữ virus còn gọi là gì ? d. Không tham gia vào tính ổn định về kích
a. Vi trùng thước và hình thái
b. Vi khuẩn 188. Virus nào gây bệnh phổ biến đi qua
c. Siêu vi đường máu gây phát ban ngoài da ?
d. Siêu cấu trúc a. Virus đậu mùa, đậu bò,
182. Virus có khả năng biểu hiện tính chất cơ b. Virus sởi, rubella, gây bệnh đường ruột
bản của sự sống như thế nào ? c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
a. Gây nhiễm cho tế bào d. a, b, c đúng
189. Virus nào gây bệnh hệ thống thần kinh ?
PLANT YG41 VI SINH HỌC
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, b. Cho tiêu huyết  thực hiện tiếp trắc nghiệm
herpes simplex virus,… Taxo P và trắc nghiệm trong mật.
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, c. Tiêu huyết  thực hiện tiếp trắc nghiệm
adenovirus Taxo A, SF, NaCl 6,5%.
c. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, d. Cho tiêu huyết  thực hiện tiếp trắc nghiệm
virus đậu mùa Taxo A, NaCl 7,5%.
d. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, HIV 292. Virus nào sau đây thuộc họ
190. Virus nào gây bệnh viêm dạ dầy, ruột ? Rhabdovirus ?
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, a. Rabiesvirus
virus đậu mùa b. Poliovirus
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, HIV c. Coxackievirus
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết d. Enterovirus
d. Rotavirus, Norwalkvirus 293. Trong các loại vaccin sau, loại nào dùng
191. Những tình huống nào sau đây không để phòng ngừa bệnh dại?
đúng khi nói về nhân của virus ? a. Verorab
a. Acid nucleic ở vị trí trung tâm b. SAT
b. Nhân có cả AND và ARN c. SAR
c. Nhân ARN hoặc ADN d. SALK
d. Nucleocapsid 294. Bệnh dại có thể lây lan từ vết cắn của
loài động vật nào sau đây?
192. Những virus nào sau đây có màng bọc là a. Gà
lipid ? b. Vịt
a. Herpesvirus c. Ngỗng
b. Papovavirus d. Heo
c. Adenovirus 295. Huyết thanh kháng dại được chỉ định
d. Reovirus trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ
194. Những virus nào sau đây có đường kính a. Trẻ em tiếp xúc với siêu vi dại
là 20-40 nm ? b. Vết cắn vùng đầu mặt cổ
a. Coxsackie a,b và ECHO c. Vết cắn sâu hoặc vết thương nhiều
b. Arbovirus chỗ
c. Virus dại d. Vết trầy xước do bị chó mèo cào
d. Virus quai bị
200. Trắc nghiệm Catalase cho kết quả đúng 296. Rabies virus có thể được phân lập từ
khi nào ? a. Nước bọt
a. Lấy một mẫu nhỏ thạch máu có khuẩn lạc b. Phân
cho vào H2O2 c. Mô não được bảo quản – 200C trong nhiều
b. Dùng vòng cấy bằng nichrome lấy một ít năm
khuẩn lạc. d. Mô não được bảo quản – 700C trong nhiều
c. Dùng vòng cấy bằng platin lấy một ít khuẩn tháng
lạc.. 297. Cấu trúc của Rabiesvirus, NGOẠI TRỪ
d. Cho khuẩn lạc vào H2O2 hơ nóng trên ngọn a. Hình viên đạn
đèn cồn. b. Nhân DNA
250. Mô tả kiểu tiêu huyết  của cầu khuẩn : c. Vỏ capsid
a. Vùng tiêu huyết rộng và trong. d. Màng bọc là lipoprotein
b. Vùng tiêu huyết nhỏ, mờ và có màu xanh lục. Chọn nhiều câu đúng
c. Không tiêu huyết. a. Nếu 1 và 2 đúng
d. Vùng xung quanh nhóm khuẩn có màu nâu. b. Nếu 2 và 3 đúng
251. Cầu khuẩn Gram dương xếp thành c. Nếu 2 và 4 đúng
chuỗi nếu nhóm khuẩn : d. Nếu 1, 2, 3 và 4 đúng
a. Cho tiêu huyết  thực hiện tiếp trắc nghiệm 298. Rabiesvirus lây qua đường nào?(D)
Taxo P, SF, NaCl 7,5%. 1. Vết cắn
PLANT YG41 VI SINH HỌC
2. Vết liếm 353. Kháng sinh nào sau đây tác động lên sự
3. Hô hấp tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ?
4. Giác mạc a. Bacitracin
299. Rabiesvirus được phân lập từ bệnh phẩm b. Polymyxin
nào sau đây?(A) c. Nalidixic acid
1. Nước bọt d. Erythromycin
2. Nước tiểu 354. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức
3. Phân chế nhiệm vụ của màng tế bào ?
4. Đàm a. Ampicillin
300. Bệnh dại có thể lây truyền từ những b. Erythromycin
động vật nào? (D) c. Colistin
1. Chó, mèo d. Vancomycin
2. Cừu 355. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức
3. Dơi chế sự thành lập vách tế bào vi khuẩn ?
4. Ngựa, bò a. Chloramphenicol
346. Chọn lựa kháng sinh điều trị theo kinh b. Penicillins
nghiệm dựa vào những yếu tố nào sau đây ? c. Tetracyclin
a. Tuổi của bệnh nhân d. Streptomycin
b. Vị trí nhiễm khuẩn 356. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên
c. Nguồn nhiễm quan đến kháng thuốc do nhiễm sắc thể ?
d. Cả 3 yếu tố trên. a. Thường xảy ra
347. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức b. Có tần suất thấp
chế tổng hợp protein của vi khuẩn ? c. Do quá trình chọn lọc bởi thuốc
a. Nalidixic acid kháng sinh
b. Penicillin d. Di truyền theo chiều dọc
c. Sulfonamides 357. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến
d. Aminoglycosides kháng thuốc do plasmid ?
348. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức a. Nguồn gốc không do di truyền
chế nhiệm vụ của màng tế bào ? b. Ít gặp
a. Colistin c. Do cảm ứng với kháng sinh
b. Bacitracin d. Tất cả SAI
c. Vancomycin 358. Phối hợp kháng sinh KHÔNG được chỉ
d. Cephalosporin định trong những trường hợp nào sau đây ?
349. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức a. Hạn chế vi khuẩn đột biến kháng
chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn ? thuốc
a. Gentamycin b. Rút ngắn thời gian điều trị
b. Sulfamides c. Điều trị nhiễm khuẩn nặng
c. Bacitracin d. Giảm độc tính của thuốc
d. Penicillin
350. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức 359. Các loại Penicillin và Cephalosporin
chế nhiệm vụ của màng tế bào ? được xếp vào một họ vì đặc điểm nào sau đây ?
a. Chlormphenicol a. Có cùng cơ chế tác động
b. Erythromycin b. Có nồng độ ức chế tối thiểu như nhau
c. Colistin c. Có tác dụng phụ giống nhau
d. Vancomycin d. Có liều dùng như nhau
351. Thuốc kháng sinh có nguồn gốc nào sau
đây ? 360. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên
a. Vi sinh vật sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ?
b. Thực vật a. Bacitracin
c. Hóa tổng hợp b. Polymyxins
d. Tất cả đúng c. Erythromycin
PLANT YG41 VI SINH HỌC
d. Chloramphenicol d. a và b đúng
361. Tính chất nào sau đây có liên quan đến 369. Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan
kháng thuốc do plasmid? đến kháng sinh ?
a. Nguồn gốc không do di truyền a. Có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật
b. Ít gặp b. Có tính đặc hiệu
c. Do cảm ứng với kháng sinh c. Chỉ có tác động lên một loại vi sinh vật nhất
d. Tất cả SAI định
362. Kháng sinh nào sau đây có cơ chế kháng d. Tác động lên vi sinh vật ở mức độ phân tử
thuốc không do nhiễm sắc thể ?
a. Quinolon 370. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ
b. β lactam chế tác động của kháng sinh?
c. Polypeptid a. Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào
d. Rifampicin b. Ức chế sự phân chia nhân
363. Biện pháp nào sau đây KHÔNG liên c. Ức chế sinh tổng hợp protein
quan đến giới hạn sự kháng thuốc của vi d. Gây rối loạn chức năng màng tế bào
khuẩn ? 371. Kháng thuốc do tác dụng chọn lọc của
a. Dùng đúng phổ tác dụng của kháng kháng sinh thuộc loại đề kháng nào sau đây ?
sinh a. Đề kháng giả
b. Dùng đủ liều b. Đề kháng tự nhiên
c. Dùng kéo dài c. Đề kháng do di truyền
d. Phối hợp kháng sinh d. Cả 3 loại nêu trên
364. Kháng sinh tác động lên vị trí 50S của 372. Loại đề kháng nào sau đây chỉ di truyền
ribosom trong tế bào vi khuẩn sẽ có tác dụng theo chiều dọc ?
nào sau đây ? a. Đề kháng do nhiễm sắc thể
a. Ức chế sinh tổng hợp vách b. Đề kháng do plasmid
b. Gây rối loạn chức năng màng tế bào c. Đề kháng giả
c. Ức chế sinh tổng hợp protein d. a và b đúng
d. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic 373. Phương pháp khử trùng nào sau đây có
365. Kháng sinh tác động ức chế sự tổng hợp thể diệt được nha bào ?
acid folic sẽ có tác dụng nào sau đây ? a. Đun sôi
a. Ức chế sinh tổng hợp protein b. Phương pháp Pasteur
b. Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào c. Autoclave ( hơi nước dưới áp suất )
c. Ức chế tổng hợp vách tế bào d. Phương pháp Tyndall
d. Làm thay đổi tính thấm của màng tế 374. Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến
bào sự tiệt trùng ?
366. Đề kháng giả có đặc tính nào sau đây ? a. Tiêu diệt mọi dạng sống của vi sinh
a. Xảy ra nhất thời vật.
b. Không di truyền b. Làm giảm số lượng của vi sinh vật
c. Chỉ gặp ở vi khuẩn lao đến mức không còn gây hại
d. a và b đúng c. Không diệt được nha bào
367. Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan d. Không gây hại cho mô sống.
đến thuốc kháng sinh ? 375. Tiệt trùng bằng phương pháp lọc được
a. Có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật sử dụng cho đối tượng nào sau đây ?
b. Có tính đặc hiệu a. Không khí
c. Tác động lên vi sinh vật ở mức phân tử b. Dung dịch thuốc kháng sinh
d. Hoàn toàn không độc hại cho cơ thể c. Chất lỏng không bền với nhiệt
368. Loại đề kháng nào sau đây có thể di d. Tất cả đúng
truyền theo chiều dọc lẫn chiều ngang ? 376. Tia cực tím được dùng để khử trùng cho
a. Đề kháng do nhiễm sắc thể đối tượng nào sau đây ?
b. Đề kháng do plasmid a. Bề mặt da
c. Đề kháng giả b. Chất lỏng sinh học như huyết thanh
PLANT YG41 VI SINH HỌC
c. Phòng mổ c. Coagulase
d. Dụng cụ phẫu thuật d. Pili
377. Hóa chất nào sau đây được dùng sát 387. Yếu tố nào sau đây có liên quan đến
trùng kết mạc mắt trẻ sơ sinh ? người lành mang trùng ?
a. Formol a. Biểu hiện lâm sàng nhẹ
b. Clo b. Không thể lây cho người khác
c. Nitrate bạc c. Không cần điều trị
d. Muối nhôm hóa trị 4 d. Trong cơ thể có mang tác nhân gây
380. Vaccin chế tạo từ sản phẩm độc do vi bệnh
khuẩn tiết ra được biến đổi trở nên 388. Nội độc tố KHÔNG có các tính chất nào
không độc nhưng còn giữ tính kháng sau đây ?
nguyên được gọi là gì ? a. Tính sinh miễn dịch kém
a. Exotoxin b. Bản chất là lypopolysaccharide
b. Toxoid c. Không thể chế thành giải độc tố
c. Endotoxin d. Rất độc
d. Antitoxin 389. Trường hợp nào sau đây là miễn dịch
đặc hiệu thu được chủ động ?
381. Yếu tố nào sau đây thuộc miễn dịch đặc a. Người được tiêm huyết thanh kháng dại
hiệu của cơ thể ? b. Sau tiêm ngừa bệnh sởi
a. Hiện tượng thực bào c. Dùng kháng độc tố bạch hầu
b. Hiện tượng viêm d. Miễn dịch đối với bệnh viêm gan siêu vi B ở
c. Sự tạo thành kháng thể trẻ sơ sinh có mẹ đã chủng ngừa viêm gan
d. Hiện tượng sốt. siêu vi B.
382. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên
quan đến nội độc tố của vi khuẩn ? 390. Chất nào sau đây có liên quan đến bản
a. Tính sinh miễn dịch kém chất hóa học của nội độc tố vi khuẩn ?
b. Bản chất là protein a. Glycoprotein
c. Không thể dùng để sản xuất vaccin b. Lipoprotein
d. Tính chịu nhiệt cao c. Polysaccharide
383. Chất nào sau đây có liên quan đến bản d. Lipopolysaccharide
chất hóa học của ngoại độc tố vi khuẩn ? 392. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên
a. Glycoprotein quan đến nội độc tố ?
b. Protein a. Bản chất là lipopolyshaccharide
c. Polysaccharide b. Nằm ở vách tế bào
d. Lipopolysaccharide c. Có thể chế thành giải độc tố
384. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây d. Không có thụ thể trên màng tế bào
bệnh chống lại hiện tượng thực bào ? đích.
a. Nang 393. Nhiễm trùng bệnh viện KHÔNG thường
b. Leucocidin xảy ra ở những bệnh nhân nào sau đây ?
c. Hemolysin a. Bệnh mãn tính như tiểu đường
d. Peptidoglycans ở vách tế bào b. Bỏng nặng.
385. Yếu tố nào sau đây được vi khuẩn tiết ra c. Sau phẩu thuật ngoại khoa
có tác dụng làm tan hồng cầu ? d. Lần đầu nhập viện
a. Coagulase 394. Đường lây của nhiễm trùng bệnh viện
b. Catalase bao gồm trường hợp nào sau đây ?
c. Leucocidin a. Tiếp xúc người thăm bệnh - bệnh
d. Hemolysin nhân
386. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây b. Tiếp xúc thầy thuốc – bệnh nhân
bệnh bằng cách giết chết bạch cầu ? c. Tiếp xúc bệnh nhân – bệnh nhân
a. Nang a. Tất cả các trường hợp trên
b. Leucocidin
PLANT YG41 VI SINH HỌC
395. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng chưa có
nhiễm trùng bệnh viện ? miễn dịch
a. Một loại vi khuẩn có thể lây theo b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
nhiều đường khác nhau c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng
b. Yếu tố ký chủ giữ vai trò quan trọng huyết thanh càng giảm
c. Loại nhiễm trùng thường gặp nhất là d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
nhiễm trùng huyết 404. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên
d. Nhân viên y tế là nguồn lây nhiễm tắc sử dụng huyết thanh ?
quan trọng a. Dùng cho người chưa mắc bệnh để
396. Nơi nào sau đây có nguy cơ nhiễm trùng phòng bệnh
bệnh viện cao nhất ? b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
a. Khoa chấn thương chỉnh hình c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản
b. Khoa hô hấp ứng huyết thanh càng tăng
c. Khoa săn sóc đặc biệt d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
d. Khoa sản 405. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên
397. Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng tắc sử dụng huyết thanh ?
xảy ra trong khoảng thời gian nào sau khi a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng
nhập viện ? chưa có miễn dịch
a. 1 – 2 giờ b. Không cần thử phản ứng trước khi
b. 12 – 24 giờ tiêm
c. 24 – 48 giờ c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản
d. 48 – 72 giờ ứng huyết thanh càng tăng
398. Tính chất nào sau đây đúng với miễn d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
dịch có được từ tiêm vaccin ? 406. Huyết thanh được sử dụng cho đối
a. Miễn dịch thụ động tượng nào sau đây ?
b. Có ngay a. Người khỏe mạnh có nguy cơ nhiễm
c. Không bền vững bệnh
d. Miễn dịch đặc hiệu b. Người đã khỏi bệnh nhưng chưa có
399. Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn cơ miễn dịch
bản của vaccin ? c. Người đang mắc bệnh nhưng chưa có
a. Không độc và không gây bệnh miễn dịch
b. An toàn và hiệu quả d. Người đã khỏi bệnh và có miễn dịch
c. Không gây bệnh và không gây phản 407. Vaccin kích thích cơ thể tạo loại đáp
ứng ứng miễn dịch nào sau đây ?
d. Không độc và không gây phản ứng a. Miễn dịch dịch thể
b. Miễn dịch tế bào
400. Vaccin kích thích cơ thể tạo loại đáp ứng c. Tăng hoạt hóa đại thực bào
miễn dịch nào sau đây ? d. Tất cả đúng
a. Miễn dịch dịch thể 408. Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến
b. Miễn dịch tế bào miễn dịch hình thành do dùng vaccine ?
c. Tăng hoạt hóa đại thực bào a. Gây miễn dịch chủ động
d. Tất cả đúng b. Có ngay
401. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với c. Tạo miễn dịch bền vững
kháng huyết thanh ? d. Dùng đường tiêm tạo được miễn dịch
a. Là chất lọc từ canh cấy vi khuẩn lâu dài.
b. Chứa kháng thể đặc hiệu 410. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi sử
c. Gây miễn dịch thụ động dụng huyết thanh chữa bệnh ?
d. Miễn dịch không bền vững a. Chú ý liều lượng
403. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên b. Dùng nhiều lần nguy cơ phản ứng
tắc sử dụng huyết thanh ? càng giảm
c. Cần đề phòng phản ứng quá mẫn
PLANT YG41 VI SINH HỌC
d. Hạn chế dùng đường tiêm tĩnh mạch a. Đun sôi
433. Để quan sát vi khuẩn M. leprae trên kính b. Phương pháp Pasteur
hiển vi quang học, có thể nhuộm vi khuẩn c. Thiêu đốt
theo phương pháp nào sau đây ? d. Phương pháp Tyndall
a .Nhuộm Gram 468. Các loại Penicillin và Cephalosporin
b. Nhuộm kháng acid được xếp vào một họ vì đặc điểm nào sau đây ?
c. Nhuộm đơn a. Có nồng độ ức chế tối thiểu như nhau
d. Nhuộm Giemsa b. Cùng có cấu trúc vòng β lactam
460. Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng c. Cùng có tác động lên một nhóm vi
với miễn dịch có được từ tiêm vaccin ? khuẩn giống nhau
a. Miễn dịch chủ động d. Có liều dùng giống nhau
b. Có ngay sau khi tiêm vaccin 482. Phát biểu nào sau đây đúng về virus
c. Không bền vững Arbo, NGOẠI TRỪ:
d. Không có tính đặc hiệu a. Chữ viết tắt Arthropod-bone virus
463. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên b. Vectơ truyền bệnh là Arthropod, chủ
sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ? yếu muỗi và ve
a. Cephalosporin c. Truyền sinh học từ động vật có xương
b. Polymyxins sống này sang động vật có xương sống
c. Colistin khác qua trung gian động vật chân khớp
d. Chloramphenicol (Arthropod)
464. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên d. Gây bệnh cho các động vật máu nóng
sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ?
a. Gentamycin
b. Polymyxins 490. Hoạt tính phản vệ của bổ thể liên quan
c. Erythromycin đến:
d. Vancomycin a. C4a
465. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên b. C5a
sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ? c. C3b
a. Streptomycin d. C4b
b. Polymyxins
c. Penicillin 491. Thử nghiệm MAC-ELISA chỉ cần thử
d. Chloramphenicol huyết thanh mấy lần?
466. Phương pháp khử trùng nào sau đây có a. 1
thể diệt được nha bào ? b. 2
a. Đun sôi c. 3
b. Phương pháp Pasteur d. 4
c. Sấy ở 1800 C trong 90 phút
d. Phương pháp Tyndall
467. Phương pháp khử trùng nào sau đây có
thể diệt được nha bào ?
PLANT YG41 VI SINH HỌC

ĐÁP ÁN

Câu Câu Câu Câu Câu Câu


1 C 41 D 81 D 121 B 161 D 201 B
2 B 42 D 82 A 122 A 162 A 202 B
3 B 43 D 83 A 123 D 163 A 203 D
4 B 44 D 84 D 124 B 164 A 204 B
5 C 45 C 85 B 125 B 165 D 205 A
6 D 46 C 86 A 126 B 166 D 206 A
7 B 47 B 87 C 127 D 167 A 207 A
8 B 48 C 88 B 128 D 168 C 208 B
9 A 49 A 89 A 129 A 169 C 209 A
10 B 50 D 90 B 130 A 170 B 210 A
11 C 51 A 91 A 131 D 171 B 211 B
12 B 52 D 92 D 132 A 172 A 212 C
13 B 53 A 93 C 133 D 173 A 213 A
14 D 54 D 94 C 134 A 174 A 214 A
15 B 55 A 95 A 135 A 175 D 215 C
16 D 56 B 96 C 136 B 176 B 216 C
17 A 57 C 97 D 137 B 177 C 217 A
18 B 58 A 98 A 138 D 178 B 218 B
19 B 59 D 99 A 139 D 179 D 219 D
20 C 60 D 100 A 140 A 180 A 220 B
21 D 61 D 101 A 141 C 181 C 221 B
22 B 62 D 102 A 142 D 182 D 222 D
23 B 63 B 103 C 143 A 183 A 223 C
24 C 64 B 104 D 144 D 184 D 224 A
25 C 65 D 105 A 145 C 185 D 225 A
26 D 66 D 106 A 146 B 186 D 226 C
27 A 67 A 107 A 147 C 187 D 227 D
28 D 68 D 108 B 148 B 188 D 228 C
29 C 69 A 109 D 149 D 189 A 229 A
30 D 70 A 110 D 150 C 190 D 230 C
PLANT YG41 VI SINH HỌC
31 D 71 A 111 D 151 A 191 B 231 B
32 A 72 A 112 B 152 D 192 A 232 C
33 B 73 A 113 B 153 A 193 B 233 D
34 B 74 A 114 C 154 C 194 A 234 B
35 C 75 D 115 B 155 C 195 A 235 C
36 D 76 A 116 C 156 A 196 B 236 C
37 D 77 D 117 A 157 A 197 D 237 D
38 D 78 D 118 C 158 A 198 A 238 C
39 B 79 D 119 C 159 C 199 D 239 C
40 D 80 A 120 B 160 D 200 C 240 B

Câu Câu Câu Câu Câu Câu


241 A 281 A 321 D 361 C 401 A 441 A
242 B 282 B 322 B 362 A 402 A 442 A
243 C 283 C 323 B 363 C 403 C 443 B
244 A 284 A 324 B 364 C 404 A 444 C
245 D 285 D 325 C 365 A 405 B 445 B
246 A 286 A 326 D 366 D 406 C 446 D
247 C 287 A 327 B 367 D 407 D 447 B
248 A 288 B 328 A 368 B 408 B 448 C
249 B 289 D 329 B 369 C 409 D 449 B
250 B 290 B 330 A 370 B 410 B 450 B
251 C 291 D 331 A 371 C 411 B 451 D
252 A 292 A 332 D 372 A 412 D 452 B
253 A 293 A 333 C 373 C 413 B 453 A
254 D 294 D 334 C 374 A 414 B 454 C
255 A 295 D 335 A 375 D 415 A 455 C
256 C 296 A 336 D 376 C 416 C 456 C
257 A 297 B 337 A 377 C 417 A 457 C
258 A 298 D 338 C 378 D 418 C 458 C
259 B 299 A 339 D 379 A 419 C 459 B
260 C 300 D 340 A 380 B 420 D 460 B
261 B 301 D 341 D 381 C 421 D 461 A
262 A 302 A 342 A 382 B 422 A 462 B
263 B 303 B 343 C 383 B 423 A 463 A
264 B 304 D 344 A 384 A 424 D 464 D
265 A 305 B 345 B 385 D 425 C 465 C
266 C 306 D 346 D 386 B 426 C 466 C
267 A 307 A 347 D 387 D 427 A 467 C
268 A 308 C 348 A 388 D 428 A 468 B
269 B 309 A 349 A 389 B 429 C 469 A
270 A 310 A 350 C 390 D 430 A 470 B
271 A 311 B 351 D 391 B 431 C 471 C
272 A 312 C 352 A 392 C 432 A 472 C
PLANT YG41 VI SINH HỌC
273 C 313 A 353 C 393 D 433 B 473 C
274 C 314 D 354 B 394 A 434 A 474 D
275 A 315 A 355 A 395 C 435 B 475 D
276 A 316 A 356 A 396 C 436 B 476 C
277 A 317 D 357 C 397 D 437 C 477 D
278 D 318 B 358 B 398 D 438 D 478 C
279 A 319 A 359 A 399 B 439 B 479 C
280 A 320 B 360 A 400 D 440 C 480 D

Câu Câu Câu Câu Câu


481 B 485 A 489 D 493 C 497 C
482 D 486 B 490 B 494 B 498 C
483 C 487 A 491 A 495 A 499 B
484 D 488 D 492 C 496 A 500 D

You might also like