Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

(Tóm tắt buổi học thứ 7, ngày 9/10/2021)

Nguyễn Duy Sỹ – 181300734 – Cơ Điện Tử 2 – k59

- Hoàn thành chương trình sau sử dụng lệnh G81 và G82:

- Lệnh G81:
O0001;
N10 G21 G94 G96;
N12 T02 M06;
N15 G90 G54 G00 X0 Y0 S1000 M03 M08;
N20 Z100.0;
N30 G98 G81 X50.0 25.0 R5.0 Z-10.0 F100;
N40 X-50.0;(Y25.0)
N50 Y-25.0;
N55 X50;
N60 G80 X0 Y0;
N65 M05 M09;
N70 M30;
- Chương trình dùng K:
O0001;
N10 G90 G54 G21 G94 G96;
N12 T02 M06;
N15 G90 G54 G00 X0 Y0 S1000 M03 M08;
N20 Z100.0;
N30 G91 G98 G81 X50.0 25.0 R5.0 K4 Z-10.0 F100;
N40 X-100.0;
N50 Y-50.0;
N55 X100.0;
N60 G90 G80 X0 Y0;
N65 M05 M09;
N70 M30;

- Lệnh G82:
O0001;
N10 G90 G54 G21 G94 G96;
N12 T02 M06;
N15 G90 G54 G00 X0 Y0 S1000 M03 M08;
N20 Z100.0;
N30 G98 G82 X50.0 25.0 R5.0 Z-10.0 P2 F100;
N40 X-50.0;(Y25.0)
N50 Y-25.0;
N55 X50;
N60 G80 X0 Y0;
N65 M05 M09;
N70 M30;
- Chương trình dùng K:
O0001;
N10 G90 G54 G21 G94 G96;
N12 T02 M06;
N15 G90 G54 G00 X0 Y0 S1000 M03 M08;
N20 Z100.0;
N30 G91 G98 G82 X50.0 25.0 R5.00 P2 K4 Z-10.0 F100;
N40 X-100.0;
N50 Y-50.0;
N55 X100.0;
N60 G90 G80 X0 Y0;
N65 M05 M09;
N70 M30;

Giải thích lệnh G81 Giải thích lệnh G82:


N50 G91 G98 G81 X50.0 Y25.0 R5.0 K4 N5 G91 G98 G82 X50.0 Y25.0 R5.00 P2
Z-10.0 F100; K4 Z-10.0 F100;
- Là G91 lập trình tuyêth đối; G98 thiết lập - Là G91 lập trình tuyêth đối; G98 thiết lập chế
chế độ rút dao trở về tọa độ bắt đầu Z sau độ rút dao trở về tọa độ bắt đầu Z sau khi kết
khi kết thúc chu kỳ khoan; thúc chu kỳ khoan;
- G81 Lệnh khoan dao thẳng hay khoan đơn - G82 Lệnh khoan thẳng có dừng tại đáy lỗ
giản không bị bẻ gãy phoi khoan
- Dao đến tọa độ trục X là 50.0, trục Y là 25.0; - Dao đến tọa độ trục X là 50.0, trục Y là 25.0;
- Cao độ an toàn R là 5.0; - Cao độ an toàn R là 5.0;
- Số lần chạy lại chương trình là 4; - P2 là thời gian dừng ở đáy lỗ là 2 giây
- Cao độ Z điểm cuối của lỗ là -10.0; - Số lần chạy lại chương trình là 4;
- F100 là lượng chạy dao khi doa bằng 100 - Cao độ Z điểm cuối của lỗ là -10.0;
mm/ph - F100 là lượng chạy dao khi doa bằng 100
mm/ph

- Lệnh G81 và G82:


- G81 X Y Z R F;
 X = Tọa độ lỗ theo phương X (Tùy chọn)
 Y = Tọa độ lỗ theo phương Y (Tùy chọn)
 Z = Độ sâu của lỗ
 R = Cao độ an toàn
 F = Tốc độ tiến dao
 Đây là chu trình khoan cơ bản nhất được sử dụng trên máy phay CNC. Đặc điểm của chu
trình khoan mồi là dụng cụ cắt ăn vào chậm một lần đến hết lỗ rồi lùi nhanh ra trong khi
trục chính vẫn quay.
 Kích thước X và Y là tùy chọn nếu chúng bị bỏ qua trên dòng này, máy phay sẽ điều
khiển trục xoay ở vị trí của lỗ đầu tiên.
- G82 X Y Z R P F;
 X = Tọa độ lỗ theo phương X (Tùy chọn)
 Y = Tọa độ lỗ theo phương Y (Tùy chọn)
 Z = Độ sâu của lỗ
 R = Cao độ an toàn
 P = Thời gian dừng ở đáy lỗ
 F = Tốc độ tiến dao
 Chu trình khoan của bộ đếm G82 được sử dụng khi cần dừng  ở cuối mỗi chuyển động
Z. Thường được sử dụng khi khoan trung tâm, khoan tại chỗ hoặc gia công một lỗ đáy
phẳng.
 Đặc điểm của chu trình khoan lỗ này cũng tương tự như G81, nhưng khi dụng cụ cắt đi
hết chiều sâu của đáy lỗ thì ngừng di chuyển xuống một thời gian P, sau đó lùi dao nhanh
ra trong khi trục chính vẫn quay. Từ 'P' xác định thời gian dừng lại và điều này được viết
bằng mili giây. 

You might also like