Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Cập nhật_26/01/2016

CH NGă3:ăCỌNGăVẨăNĔNGăL NG
A.ăLụăTHUY T
3.1. Nĕngăl ng,ăcông và côngăsu t
a) Năng lượng:
Năng lượng là một đại lượng đặc trưng liên quan đến trạng thái của một hay
nhiều vật1.ăNĕngăl ngăcóăthểătồnăt iă ăcácăd ng:ăđ ngănĕng,ăth ănĕng,ăcông,ầ
b) Công:
Xét m tăch tăđiểmăchuyểnăđ ngăd iătácăd ngăc aăl că F .ăBiểuăth ăA12 là công
c aăl că F tácăd ngălênăch tăđiểmăvƠălƠmăch tăđiểmăd chăchuyểnătừăv ătríă1ăđ năv ătrí 2
thì:

A12   Fdr
(2)

(3.1) (v iădrălƠăviăphơnăquƣngăđ ngăd chăchuyển)


(1)

 Côngă c aă l c lƠă đ iă l ngă dùngă đểă đoă m că đ ă bi nă thiênă c aă nĕngă l ng.


Công là hàm c aăquáătrìnhă(ph ăthu căvƠoăquáătrìnhătácăd ngăl călênăch tăđiểm).

c) Công suất:
+ Côngă su tă trungă bìnhă đ că đoă bằngă tỷă s ă gi aă côngă th că hi nă đ că (A)ă vƠă
khoảngăth iăgianăc năthi tă(t) đểăth căhi năcôngăđó:

P
A
t
+ Côngăsu tăt c th i:

P  lim    P  F.v
A dA F.dr
t 0 t
(3.2)
dt dt
 Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công nhanh hay chậm của
lực. Công suất là tốc độ biến thiên năng lượng.

3.2.ăĐ ng nĕng, đ nhălỦăbi năthiênăđ ngănĕng2

a) Động năng:

Theoăđ nhălu tăII Newton: F  ma  m


dv
dt
1 
Doăđó:ă dA  F dr  m dr  m v dv  dA  d  mv 2 
dv
dt 2 
1
Xem giáo trình Q2, trang 69.
2
Đ nhălýăbi năthiênăđ ngănĕng,ăđ nhălýăbi năthiênăth ănĕng,ăđ nhălu tăbảoătoƠnăc ă nĕngăr tăhayă đ căsửăd ngă
trongăcácăbƠiăt p.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


30
Cập nhật_26/01/2016

ngă K 
1
+ăĐ iăl mv 2 (3.3) đ că g iă lƠă đ ngă nĕngă c aă ch tă điểmă đangă
2
chuyểnăđ ngăv iăv năt căv (Kă≥ăă0).
b) Định lý biến thiên động năng:

Khiăv tăchuyểnăđ ngătừăv ătríă1ăđ năv ătríă2ăd iătácăd ngăc aăl că F thì:

A12   Fdr   d mv 2    d(K)  A12  K 2  K1


1  2
(2) v2 v

v1   v1
(3.4)
(1)
2
Độ biến thiên động năng của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng công
của ngoại lực đặt vào chất điểm trong khoảng thời gian đó.

3.3.ăTh nĕng, đ nhălỦăbi năthiênăth nĕng


a) Các khái niệm:
- Trường lực là khoảngăkhôngăgianămƠăn u m tăv tă ătrongăđóăs ăch uătácăd ngă
c aăm tălo iăl c (l cănƠyăchỉălƠăhƠmăc aăt aăđ ).
- N uătr ngăl căcóăcôngăc aăl căchỉăph ăthu căvƠoăđiểmăđ uăvƠoăđiểmăcu iăthìă
tr ngăl c đó g iălƠătrường lực thế.ăL căc aătr ngăl căth ăg iălƠălực thế.
+ Côngăc aăl căth ătrênăquƣngăđ ngăkhépăkínăbằngă0.
+ Công mƠăl căth ăth căhi nătrênăcảăquƣngăđ ngăbằngătổngăcácăcôngăthƠnhăph n.
+ Haiătr ngăl căth ăquanătr ng:ătr ngăh păd năvƠătr ngăđƠnăhồi.
- Thế năng (U) của vật trongătr ngăl căth ălƠăm tăd ngănĕngăl ngăgắnăli năv iă
v ătríăc aăv t.

b) Định lý biến thiên thế năng:

 Trongătr ngăh păd n:


CôngămƠătr ngăl călƠmădiăchuyểnăv t từăv ătríă1 t iăv trí 2:

A12   Fdr   F dr cos   F dz


(2) (2) (2)

(1) (1) (1)

(v iă lƠăgócăgi aă F và dr ; dzălƠăviăphơnătheoăđ ăcao)

 A12  mg  dz  mgz 1  mgz 2 (v iăz1 > z2)  A12  U1  U 2 (3.5)


z2

z1

 Trongătr ngăđƠnăhồi:
CôngămƠăl căđƠnăhồiăth căhi nălƠmălòăxoăthayăđổiătừăv ătríăx1 đ năv ătríăx2 là:

A12   Fdx    kx dx  A12  k k 2


x2 x2
x12 x2
(3.6)
x1 x1
2 2

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


31
Cập nhật_26/01/2016
 Đ nhălýăbi năthiênăth ănĕng trongătr ngăl căth :
Độ giảm thế năng của một vật từ vị trí 1 đến vị trí 2 bằng công của lực thế thực
hiện khi dịch chuyển vật đó từ vị trí 1 đến vị trí 2.
 1M iăquanăh ăgi aăth ănĕngăU vƠăl căth F t iăđiểmăM:

U M   F dr

Fx   U ' x

F  grad U  Fy   U ' y

Fz   U ' z

 Mặtăđẳngăth :
- Mặtăxácăđ nhătrongăkhôngăgianăb iăU(x,ăy,ăz)ă=ăconstăg iălƠămặtăđẳngăth .ăCông
mƠăl căth ăd chăchuyểnăm tăch tăđiểm trênămặtăđẳngăth ăbằngă0.
- Đ iăv iătr ngăh păd năthìămặtăđẳngăth ălƠămặtăc u.

3.4.ăC nĕng,ăđ nhălu tăb oătoƠnăc ănĕng

a) Cơ năng:
C ănĕngăEăc aăm tăv tă(hayăh ăv t)ălƠătổngă đ ngănĕngă vƠăth ănĕngăc aăv tă(h ă
v t)ăđó:ăEă=ăKă+ăU
b) Định luật bảo toàn cơ năng:
Xétăm tăv tăchuyểnăđ ngătrongătr ngăth ătừăv ătríă1ăđ năv ătríă2.ăCôngăc aăl că
th ăth căhi năđ c:
A12  U1  U 2
  U1  U 2  K 2  K1  K1  U1  K 2  U 2
 A12  K 2  K 1

 E1  E 2 (3.7)

V y,ăcơ năng của vật chuyển động trong trường thế được bảo toàn.

3.5.ăVaăch m2
Vaăch mălƠăm tăs ăc ătrongăđóăcácăv tătácăd ngălênănhauăm tăl c trongăkhoảngă
th iăgianăr tăngắn.
a) Va chạm đàn hồi3:
LƠăvaăch mămƠăđ ngănĕngătoƠnăph năc aăh ăvaăch m khôngăđổi.ăCácăv tăl iăg nă
nhau và ra xa nhau mà không cóăs ăthayăđổiăv ănĕngăl ngăbênătrongăchúng.
1
M cănƠyăchỉăxemăchoăbi t.
2
Khôngănh tăthi tăphảiănh ăcáchăthi tăl păcôngăth c.
3
ĐơyălƠăvaăch mălýăt ngăvƠătrongăth căt ăkhôngăxảyăraătr ngăh pănƠy.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


32
Cập nhật_26/01/2016
Xétătr ngăh păvaăch măđƠnăhồiăvƠăxuyênătơmăc aăhaiăv tăcóăkh iăl ngăm1 và
m2,ăkh iăl ngăbanăđ uălƠăv1 và v2,ăv năt căsauăvaăch mălƠăv’1 vƠăv’2:
+ăÁpăd ngăđ nhălu tăbảoătoƠnăđ ngăl ng:
m1v1  m 2 v 2  m1v '1 m 2 v '2
 m1 v1  v '1   m 2 v '2  v 2  (1)
+ăÁpăd ngăđ nhălu tăbảoătoƠnăc ănĕngă(tr ngăh pănƠyăchỉăcóăđ ngănĕng):

  
m1 v12 m 2 v 22 m1 v '12 m 2 v ' 22
2 2 2 2
 
 m1 v12  v '12  m2 v '22 v22   (2)

m1 v1  v '1   m 2 v '2  v 2 


Từă(1)ăvƠă(2)ătaăcóăh ăph ngătrình:
m1 v1  v '1   m 2 v '2  v 2 
   
  
m1 v1  v '1  m 2 v '2  v 2 v1  v '1  v 2  v '2
2 2 2 2

(l yăph ngătrìnhă2ăchiaăchoăph ngătrìnhă1)

m1 v1  v '1   m 2 v ' 2  v 2 



v '1  v 2  v ' 2  v1
Giảiăbằngăph ngăphápăth ătaăđ c:

 2m1 v1  m 2  m1  v 2
v ' 2  m1  m 2

v '  2m 2 v 2  m1  m 2  v1
 (3.8)1


1
m1  m 2

 v ' 2  v1
+ăN uăm1 = m2 thì: 
v '1  v 2
;ăhaiăv tătraoăđổiăv năt căchoănhau.

v ' 2  v 2
+ăN uăm2 >> m1 thì: 
v '1  2v 2  v1

b) Va chạm mềm:
Vaăch mă m mălƠă m tă tr ngăh păđặcăbi tăc aăvaăch mă không đƠnă hồi. Sau va
ch mă2ăv tădínhăvƠoănhau.ăG iăvălƠăv năt căc aăhaiăv tăsauăvaăch m.

m1v1  m 2 v 2  m1v '1  m 2 v '2  m1  m 2  v


+ Ápăd ngăđ nhălu tăbảoătoƠnăđ ngăl ng:

m 1 v1  m 2 v 2
v 
m1  m 2

1
BƠiătoánăxétătr ngăh păvaăch măxuyên tâm.ăTrongătr ngăh p vaăch măkhông xuyênătơmăthìăcácăk tăquảăthuă
đ căcũngăt ngăt ,ăchỉăthayăcácăđ iăl ngăvôăh ngăc aăv năt cătrong (3.8) và (3.9) bằngăcácăđ iăl ngăvéct .

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


33
Cập nhật_26/01/2016
+ă C nĕngă c aă h ă khôngă đ căbảoă toƠn.ă M tă ph nă đ ngă nĕngă bi nă thƠnhă nhi tă
nĕngăhoặcăd ngănĕngăl ngăkhác.ăKíăhi uălƠăE

ΔE  Wđ1  Wđ 2    
m1v 12 m 2 v 22 m1v '12 m 2 v '22
2 2 2 2
Mà: v '1  v '2  v suy ra:

m1 v 12 m 2 v 22 m1  m 2 2
ΔE    v
2 2 2

m v 2 m v 2 m  m 2  m1v1  m 2 v 2 
 ΔE  1 1  2 2  1  
2

2 2 2  m  m 

m m v  v 
1 2

 ΔE  v1  v 2 2  ΔE  1 2 1 2
2m1  m 2 
2
m1m 2
m1  m 2
(3.9)
2
Phần động năng tiêu hao phụ thuộc vào vận tốc tương đối giữa các vật trước va
chạm.

B.ăBẨIăT P
Bài 3.1: M tăv tăkh iăl ngămăđ cănémălênăd căm tăm tăphẳngănghiêngăm tăgócă
 soă v iă ph ngă nằmă ngang.ăChoă bi tă v năt că banăđ uălƠă v0, h ă s ă maă sátă lƠă ,
tínhăquƣngăđ ngăđiăđ căc aăv tăđ năkhiădừngăl iăvƠăcôngăc aăl cămaăsátătrênă
quƣngăđ ngăđó.
Hướng dẫn: Viết phương trình định luật x
II Newton cho vật, chiếu lên các phương để y N
tìm gia tốc. Có gia tốc suy ra quãng đường đi
được, từ quãng đường đi suy ra công của lực
ma sát. F ms
P
O
V t chuyểnăđ ngăch măd năđ uălênăđỉnhăd c.ăÁpăd ngăđ nhălu tăII Newton cho
v tătaăđ c:
P  N  Fms  ma
Chi uălênătr căOxăvƠăOyănh ăhìnhăv ,ătaăđ c:
Ox :  N  P sinα  ma  N  P sinα  ma
 
Oy : N  mg cosα  0 N  mg cosα
  mg cosα  mg sinα  ma   g cosα  g sinα  a
 a  g cosα  sinα 

* Quãng đường mà vật đi được:


v 2t  v02  2aS (v iăvt lƠăv năt căt iăth iăđiểmăv tădừngăl iăsauătăgiơy, vt = 0)

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


34
Cập nhật_26/01/2016
 v02  2aS

S  S
2g cosα  sinα 
v 02 v 02
2a
* Công của lực ma sát là:

A ms   Fms dS    NdS   mg cosα  dS   mg cosα S


S S S

0 0 0

 A ms   mg cos  A ms  
2g cosα  sinα  2  tanα 
v 02 mv 02

Bài 3.2: M tăv tăchuy năđ ng từăđ nhăd căphẳngăDCăcóăđ ăcaoăhăvƠădừngăl iăsauă
khiăđiăđ căm tăđo nănằmăngangăCB.ăChoăABă=ăs,ăACă=ăl,ăh ăs ămaăsátăgi aăxeăvƠă
m tăđ ngătrênăđo năDCăvƠăCBăbằngănhau.ăTínhăh ăs ămaăsátăvƠăgiaăt căc aăxeă
trênăcácăđo năđ ngănóiătrên.

Hướng dẫn: Áp dụng định lý biến F ms


thiên thế năng trên quãng đường từ D N
D
đến B: độ giảm thế năng bằng công của
ngoại lực (trong trường hợp này là lực
ma sát) để tìm . Viết phương trình định
h
 s  AB
P
luật II Newton cho vật trên các đoạn
đường DC, CB để tìm gia tốc tương ứng. A l C B
* Tìm hệ số ma sát :
Ta có: U D  A msDC  A msCB (đ nhălýăbi năthiênăth ănĕng)
 mgh  mg cosα .DC  mg.CB
 h  cosα .DC  .CB

 h  .AC  .CB  AC  CB  .AB  s  


h
s
* Gia tốc của xe trên các đoạn đường:
+)ăTrênăđo năđ ngăDC:
Ápăd ngăđ nhălu tăII Newtonăchoăv t:
P  N  Fms  ma1

mg sinα  mg cosα  ma 1  a1  g sinα  cosα 


Chi uălênăph ngăchuyểnăđ ngăvƠăch năchi uăd ngăh ngăxu ng:

 
 a 1  g
h

l

2 
g
h  l   a1 
gh  l
1  
 h2  l2 h l 
2
h2  l 2
h2  l2  s 

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


35
Cập nhật_26/01/2016
+)ăTrênăđo năđ ngăCB:
Ápăd ngăđ nhălu tăII Newtonăchoăv tăvƠăchi uălênăph ngăchuyểnăđ ng:

P  N  Fms  ma 2

  mg  ma 2  a 2   g  a 2  
gh
s

Bài 3.3: Từăđ ăcaoăHăd cătheoăm tăphẳngănghiêngădƠiăl =ăH/3ăvƠăt oăv iăph ngă
ngang góc  = 300 ng iă taă choă m tă qu ă c uă tr tă khôngă maă sátă vƠă sauă đóă r iă
trênăm tăphẳngănằmăngang.ăVaăch măđ căcoiălƠăhoƠnătoƠnăđƠnăhồi.ăTìmăđ ăcaoă
hmax mƠăqu ăc uănơngălênăđ căsauăvaăch m.


Hướng dẫn: Va chạm là hoàn toàn đàn hồi A
và vật chuyển động trong trường lực thế. Vận tốc B D
tại D bằng vận tốc theo thành phần trục Ox tại B
(do vật không mất năng lượng trong quá trình H
chuyển động). Áp dụng định luật bảo toàn cơ
năng tại A và D để tìm hD.
C
V tătr t không ma sát và va ch măt iăCălƠăhoƠnătoƠnăđƠnăhồiănênăc ănĕngăc aă
v tăđ căbảoătoƠn:ăEA = EB = EC = ED
+ăC ănĕngăt iăA:ă E A  mgH
2E B  mgh B 
E B  mgh B  mv 2B  v 2B 
1
+ăC ănĕngăt iăB:
2 m

E D  mgh D  mv 2D
1
+ăC ănĕngăt iăD:
2
Mà: v D  v Dx  v Bx (vìăDălƠăđiểmăcaoănh tăsauăkhiăvaăch măv iăđ t). Doăđó:

E D  mgh D  mv 2B cos2α  mgh D  cos2αE B  mgh B 


1
2
C ănĕngăđ căbảoătoƠnănên: EA = ED
 E A  mgh D  cos 2 αE B  mgh B 
 mgH  mgh D  cos 2 αmgH  mgh B 
 H  h D  cos2 αH  h B 
(vì EB = EA = mgH)

 h D  H  cos 2 αH  h B   H  cos 2 α H   H  sinα  


  H 
  3 

 h D  H  cos 2 α sinα  H  sin30 0 cos 2 300  h D  H   H


H H H 7
3 3 8 8

c: h max 
7
V yăđ ăcaoăl nănh tămƠăv tăcóăthểăđ tăđ H
8

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


36
Cập nhật_26/01/2016
Bài 3.4: M tăvòngăđ mănh ăAătr tătừăđ nhăng năđồiănhẵnă ăđ ăcaoăHăt iăm tăb ă
d căthẳngăđ ngărồiăchuy năđ ngăti pătrongăkhôngăgianăvƠăr iăxu ngăbƣiăđ tănằmă
ngangănh ăhìnhăv .ăH iăđ ăcaoăhăc aăb ăd căthẳngăđ ngăph iăbằngăbaoănhiêuăđ ă
khiătr tăxu ngăkh iăb ăd căvòngăđ măAăbayăxaăđ tăđ căkho ngăcáchăS max, tính
kho ngăcáchăđó.
y A
Hướng dẫn: Áp dụng định luật bảo toàn
cơ năng tìm vận tốc tại B. Viết phương trình
quỹ đạo của vòng đệm khi bắt đầu rời B và
tìm h sao cho vòng đệm bay xa nhất. H B
h x

V tăchuyểnăđ ngătừăng năđồiăđ năB.ăT iăBăv tăbắtăđ uăchuyểnăđ ngănh ăb ănémă


ngang1.ăCh năh ătr căt aăđ ănh ăhìnhăv .
Ph ngătrìnhăchuyểnăđ ngăc aăv tăkhiăbắtăđ uăr iăkh iăBălƠ:

y
g 2
x
2v 2B
Trongăcôngăth cătrênăthìăyăchínhălƠăđ ăcaoăhăvƠăxăchínhălƠăkhoảngăcáchăSămƠăv tă
bayăxaăđ c.ăDoăđó:

h S S
g 2 2hv 2B
(*)
2v 2B g
MƠăv tăchuyểnăđ ngătrênăb ămặtănhẵnă(khôngăma sát)ănênăc ănĕngăđ căbảoătoƠn:

mgH  mgh  mv 2B  gH  gh  v 2B  v 2B  2gH  h 


1 1
2 2
Thayăgiáătr ăc aă v B vƠoăbiểuăth că(*):
2

2h 2gH  h 
S   2 h H  h 
2hv 2B
g g

Đểăđ tăđ căkhoảngăcáchăSmax  2 h H  h  đ tămax

Mà: h  H  h   2 h H  h  (theoăb tăđẳngăth căCauchy). Suy ra:

Smax  h  H  h  h 
H
2

Doăđó:ă Smax  h  H  h  
H  H
  H    Smax  H
2  2
Vậy, ở độ cao h = H/2 thì vòng đệm bay được một đoạn xa nhất bằng H.
1
Xemăch ngă1ă“Đ ngăh căch tăđiểm”,ăm că1.3b, n iădungăv ăchuyểnăđ ngăc aăv tăb ănémăngang.ăCóăthểăápă
d ngăluônăph ngătrìnhăquỹăđ oăc aăvòngăđ măkhiăbắtăđ uăr iăB mƠăkhôngăphảiăch ngăminh.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


37
Cập nhật_26/01/2016
Bài 3.5: Haiăqu ăn ngăm1 và m2 = nm1 đ căn iăv iăhaiăđ uădơyăvƠăđ căv tăqua
ròng r c.ăGi ăthi tădơyăkhôngăcoăgiãn vƠăkh iăl ngăròngăr căđ căb ăqua.ăV t
m2 đ cănơngălênăđ ăcaoăh2 =ă30cmăsaoăchoăqu ăm1 ch măđ t,ăsauăđóăth ăchoăm2
r iăxu ng.ăH iăđ ăcaoăh1 mà m1 s ăđ tăđ căkhiăm2 ch măđ t.

Hướng dẫn: Vật m2 chuyển động xuống dưới


và kéo vật m1 lên trên. Do có động năng ban đầu
nên khi m1 được kéo lên bằng độ cao h2 nó vẫn tiếp
tục đi lên (h1 > h2). Áp dụng định luật bảo toàn cơ
năng cho toàn hệ để tìm vận tốc của m1 khi nó nảy
h1  ? cm
lên đến độ cao h2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ m2
năng cho riêng vật m1 từ lúc nó ở độ cao h2 đến khi
nó dừng lại và suy ra h1. h 2  30cm
m1

C ănĕngăc aăh ăđ căbảoătoƠn.ăKhiăm2 vừaăch măđ tăthìăm1 đ cănơngălênăm tă


đo năbằngăh2,ălúcănƠyăh ăđangăcóăv năt căv.ăĐ nhălu tăbảoătoƠnăc ănĕngăchoăh :
m1  m2 2
m2gh 2  m1gh 2  v
2
m1  m2 2 m  m1
 m 2gh 2  m1gh 2  v  v 2  2gh 2 2
2 m1  m 2
Khiăv tăm1 lênăđ năđ ăcaoăh2 thìănóăkhôngădừngăl iădoăđangăcóăv năt căv.ăV tăm1
điăthêmăm tăđo n và đ t t iăđ ăcaoăh1.ăÁpăd ngăđ nhălu tăbảoătoƠnăc ănĕngăchoăv tăm1:

m1gh 2  m1v2  m1gh 1


1
2
m 2  m1
2gh 2  2gh 2
2gh 2  v m1  m 2
 gh 2  v  gh 1  h1  
2
1 2
2 2g 2g

m 2  m1  m  m1 
 h1  h 2  h 2  h1  h 2 1  2   h 2  h1 
2nm1 2nh 2
m1  m 2  m1  m 2  (n  1)m1 n 1

Bài 3.6: M tăqu ăc uănh ătr tăkhôngămaăsát theoă m tă mángănghiêngămƠăph nă


cu iău năthƠnhăm tăvòngătrònăbánăkínhăR.ăH i:
a)ăPh iăth ăqu ăc uăchoănóătr tăkhôngăv năt căbanăđ uă ăđ ăcaoăHănƠoăđ ă
nóăkhôngăr iăkh iămángăt iăđi măcaoănh tăc aăquỹăđ o.
b)ă Trongă tr ngă h pă v tă th ă ă đ ă caoă hă khôngă th aă mƣnă đi uă ki nă cơuă a,ă
hƣyătínhăđ ăcaoăh’ămƠăv tăr iăkh iărƣnh.

Hướng dẫn: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng và phương trình định luật II
Newton cho quả cầu tại độ cao h', suy ra mối liên hệ giữa H và h'. Quả cầu không rời
khỏi máng tại điểm cao nhất của quỹ đạo khi tại điểm đó vẫn còn phản lực N tác dụng
lên quả cầu.

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


38
Cập nhật_26/01/2016
a) Độ cao H để quả cầu không rời khỏi
rãnh tại điểm cao nhất của quỹ đạo:
Quảăc uătr tăkhôngămaăsát,ăc ănĕngă
đ căbảoătoƠnăt iăb tăkǶăđ ăcaoăh' nào. H
R
h h'
mgH  mgh'  mv  H  h' 
1 2 v2
(*)
2 2g
Ph ngătrìnhăđ nhălu tăII Newtonăchoăquảăc uăt iăđ ăcaoăh' thu cămáng là:

P  N  ma

(v iă P lƠătr ngăl c,ă N lƠăphảnăl căc aămáng và a lƠăgiaăt căh ngătơm)


Chi uălênăph ngăbánăkính,ăchi uăd ngăh ngăvƠoătơmătaăđ c:

mg cosα  N  m
v2
R
h' R 
N
 mg Nm
v2

 mg h' R   RN  mv 2
R R
h
P
R

 v 2  gh' R  
RN
m
Thayăgiáătr ăc aă v 2 vƠoăph ngătrìnhă(*)ătaăđ c:

gh' R  
RN
H  h'   h' 
2
v m
2g 2g
h' R RN
 H  h'   (**)
2 2mg
Đểăquảăc uăkhôngăb ăr iă ăđiểmăcaoănh tăc aăquỹăđ oă(h' = 2R)ăthìăphảnăl cădoă
rãnh tác d ngălênăquảăc uăt iăđóăNă≥ 0.ăDoăđó:
h' R
H  h'   H  2R 
R
2 2
 H  2,5 R
b) Trong trường hợp vật được thả ở độ cao h nhỏ hơn H, tính độ cao h' mà quả cầu
rời khỏi rãnh:
T iăđiểmămƠăquảăc uăbắtăđ uăr iăkh iărƣnhăthìăphảnăl cătácăd ngălênăquảăc uăbằngă
0 (N = 0). Từăph ngătrìnhă(**)ătaăcó:

h' R 2h  R
h  h'   2h  2h'h' R  2h  3h'R  h' 
2 3

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


39
Cập nhật_26/01/2016
Bài 3.7: M tăviênăđ năkh iăl ngămăbayătheoăph ngănằmăngangăvƠăđơmăvƠoăm tă
v tăkh iăl ngăMăđ cătreoăb iăm tăs iădơyăđ ădƠiăl (hìnhăv )ăvƠădừngăl iătrongă
đó.ăNg iătaăth yăs iădơyăb ăl chăđiăm tăgócă soăv iăph ngăthẳngăđ ng.ăHãy xác
đ nhăv năt căviênăđ nătr căkhiăđơmăvƠoăv tăMăvƠăs ăph nătrĕmăđ ngănĕngăbană
đ uăc aăviênăđ năbi năthƠnhănhi tănĕng1.

Hướng dẫn: Bài toán va chạm mềm. Áp


dụng định luật bảo toàn cơ năng của hệ tính từ α
lúc va chạm trở đi để tìm vận tốc chung của hệ.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng để tìm l
vận tốc trước khi va chạm.
h
* Vận tốc viên đạn trước khi đâm vào vật M: v
Giảăsửăh ăcôăl p,ă v nă t căc aăviênăđ nătr că M
vaă ch mă lƠă v,ă sauă vaă ch mă vƠă v'.ă Đ ngă l ngă c aă
h ătr căvƠăsauăkhiăvaăch măđ căbảoătoƠn:
Mm
mv  (M  m)v '  v  v ' (*)
m
C ănĕngăc a h ă(tínhătừăth iăđiểmăbắtăđ uăvaăch m tr ăđi) cũngăđ căbảoătoƠn:

v '  M  m gh  v '  M  mgl (1  cos α)


Mm 2 Mm 2
2 2
 v '  2gl (1  cos α)
Thayăgiáătr ăc aăv' vƠoăph ngătrìnhă(*):
Mm Mm Mm
v v' 2gl (1  cos α) 
α
2gl 2 sin 2
m m m 2

Mm
 v2
α
gl sin
m 2

* Số phần trăm động năng ban đầu biến thành nhiệt ():
K  E'
 (v iăK lƠăđ ngănĕngăbanăđ uăc aăđ n,ăE' lƠăc ănĕngăsauăc aăh )
K

mv 2  (M  m)gh (M  m)gh (M  m)gh


1
2 1 2 1 2
1
mv 2 mv 2
m
M  m
2
2gl (1  cos α)
2 m2

 1  1  
M  m h 
mh m M M
Mm Mm Mm
.100 %

1
Gi ngăv iăbƠiă15 trang 183, giáo trình Q1

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


40
Cập nhật_26/01/2016
Bài 3.8: M tăh tăneutronăkh iăl ngămăvaăch măđƠnăhồiăv iăh tănhơnănguyênătửă
Că kh iă l ngă M,ă sauă vaă ch mă nóă chuy nă đ ngă theoă ph ngă vuôngă gócă v iă
ph ngă bană đ u.ă Bi tă rằngă Mă =ă 12m.ă H iă nĕngă l ngă c aă h tă neutronă gi mă điă
baoănhiêuăl năsauăvaăch m1.
V
Hướng dẫn: Va chạm là hoàn toàn đàn hồi.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và bảo

số năng lượng (tồn tại ở dạng động năng) của hạt 


toàn cơ năng. Giải hệ phương trình và suy ra tỷ v
n C v
neutron trước và sau va chạm.

G iă v nă t că tr că vƠă sauă vaă ch mă c aă v'


neutron là v và v ' .
Neutronăvaăch măđƠnăhồiăv iăh tănhơnănguyênătửăCănênăđ ngăl ngăc aăh ăđ că
bảoătoƠn:

m v  m v ' M V (mălƠăkh iăl ngăneutron,ăMălƠăkh iăl ngăh tănhơn)


Đ ăl n:

mv  2  mv ' 2 MV 2 (vì v  v ' )


 m2 v2  m2 v '2  M2V2

 mv  mv ' 
2 M2 2 2
V
m
Ápăd ngăđ nhălu tăbảoătoƠnăc ănĕngăchoăh ă(tr ngăh pănƠyăchỉăcóăđ ngănĕng):

   mv 2  mv '2  MV 2
mv 2 mv '2 MV 2
2 2 2
Doăđóătaăcóăh ăph ngătrình:
 2 1  M2  2
 2   
  V
     
2 mv M

M

2 2
mv mv ' V 2 m
mv 2  mv '2  MV 2 mv '2  1  M  M V 2
m
  2  m 
2

 
Tỷăs ănĕngăl ngăc aăh tăneutronă(tồnăt iăd iăd ngăđ ngănĕng)ătr căvƠăsau khi
vaăch m:

 M2  2 M2

 m  V M
1
  M 2  Mm Mm
1 M
    2  2 
2


mv 2
2
mv
   Mm
2 m
  M V M
2  m
2
1 2 mv ' 1 M 2
M M Mm

mv ' 2
2 m

1
Gi ngăv iăbƠiă16ătrangă184,ăgiáoătrìnhăQ1

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


41
Cập nhật_26/01/2016

 
13m 13
Mà M = 12m nên:
11m 11
Vậy, sau va chạm năng lượng của neutron đã giảm đi 13/11 lần.

Bài 3.9: M tăng iăkh iăl ngăMă=ă70kgăđangăđ ngăyênătrênăm tăbĕng.ăNg iăđóă


némătheoăph ngăngangăm tăhònăđáăkh iăl ngămă=ă3kgăv iăv năt căbanăđ uăvă=ă
8m/s.ăTìmăkho ngăgi tălùiăc aăng iătr tăbĕng.ăChoăbi tăh ăs ămaăsátă = 0,02.
Giảăsửăng iăgi tălùiăv ăphíaăsauăv iăv năt căV.
Ápăd ngăđ nhălu tăbảoătoƠnăđ ngăl ng:

MV  mv  MV  mv  V  
m
v
M
Theoăđ nhălýăđ ngănĕng:ăđ ăbi năthiênăđ ngănĕngăc aăng iăbằngăcôngăc aăngo iă
l cătácăd ngă(trongătr ngăh pănƠyălƠ côngăc a l cămaăsát). Ta có:

0  MV 2  A ms   MV 2  Fms .S (SălƠăquƣngăđ
1 1
ngăgi tălùi)
2 2

1  mv 
 MV 2  Mg.S  V  g.S  S   S   = 0,3(m)
2
1 1 2 V2
2 2 2 g 2 g M 

Bài 3.10: M tăkh uăsúngăđ căđ tătrênăm tăchi căxeăđangăchuy năđ ngătheoăquánă
tínhătrênăđ ngăs tăv iăv năt căV.ăNòngăsúngăh ngătheoăchi uăchuy năđ ngăc aă
xeăvƠăt oăv iăsƠnăxeăgócă.ăKhiăkh uăsúngăb n raăm tăviênăđ năkh iăl ngăm,ăv nă
t căc aăxeăch ăsúngăgi măđiă3ăl n.ăTìmăv năt căvăc aăviênăđ nă(soăv iăkh uăsúng)ă
khiăraăkh iănòng.ăKh iăl ngăxeăvƠăsúngălƠăM.
Hướng dẫn: Viết phương trình bảo
toàn động lượng cho hệ và chiếu lên chiều v
chuyển động.

Xét h ă gồmă xe và đ n.ă Tổngă 


ngo iăl cătácăd ngălênăh ăbằngă0ănênă

M  m V  M V  V  vm
đ ngăl ngăc aăh ăđ căbảoătoƠn: V

3
Chi uăph ngătrìnhălênăph ngăngangă(ph ngămặtăđ t)ăvƠăch năchi uăd ngălƠă
chi uăchuyểnăđ ngăc aăxe:

M  mV  M V  mV  mv cosα
3

M  m V  M V  mV
v  v
3 2MV
m cosα 3m cosα

Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149


42

You might also like