Professional Documents
Culture Documents
Vat - Li - Dai - Cuong - 1 - Co-Nhiet - Chuong 3
Vat - Li - Dai - Cuong - 1 - Co-Nhiet - Chuong 3
CH NGă3:ăCỌNGăVẨăNĔNGăL NG
A.ăLụăTHUY T
3.1. Nĕngăl ng,ăcông và côngăsu t
a) Năng lượng:
Năng lượng là một đại lượng đặc trưng liên quan đến trạng thái của một hay
nhiều vật1.ăNĕngăl ngăcóăthểătồnăt iă ăcácăd ng:ăđ ngănĕng,ăth ănĕng,ăcông,ầ
b) Công:
Xét m tăch tăđiểmăchuyểnăđ ngăd iătácăd ngăc aăl că F .ăBiểuăth ăA12 là công
c aăl că F tácăd ngălênăch tăđiểmăvƠălƠmăch tăđiểmăd chăchuyểnătừăv ătríă1ăđ năv ătrí 2
thì:
A12 Fdr
(2)
c) Công suất:
+ Côngă su tă trungă bìnhă đ că đoă bằngă tỷă s ă gi aă côngă th că hi nă đ că (A)ă vƠă
khoảngăth iăgianăc năthi tă(t) đểăth căhi năcôngăđó:
P
A
t
+ Côngăsu tăt c th i:
P lim P F.v
A dA F.dr
t 0 t
(3.2)
dt dt
Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công nhanh hay chậm của
lực. Công suất là tốc độ biến thiên năng lượng.
a) Động năng:
ngă K
1
+ăĐ iăl mv 2 (3.3) đ că g iă lƠă đ ngă nĕngă c aă ch tă điểmă đangă
2
chuyểnăđ ngăv iăv năt căv (Kă≥ăă0).
b) Định lý biến thiên động năng:
Khiăv tăchuyểnăđ ngătừăv ătríă1ăđ năv ătríă2ăd iătácăd ngăc aăl că F thì:
v1 v1
(3.4)
(1)
2
Độ biến thiên động năng của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng công
của ngoại lực đặt vào chất điểm trong khoảng thời gian đó.
z1
Trongătr ngăđƠnăhồi:
CôngămƠăl căđƠnăhồiăth căhi nălƠmălòăxoăthayăđổiătừăv ătríăx1 đ năv ătríăx2 là:
U M F dr
Fx U ' x
F grad U Fy U ' y
Fz U ' z
Mặtăđẳngăth :
- Mặtăxácăđ nhătrongăkhôngăgianăb iăU(x,ăy,ăz)ă=ăconstăg iălƠămặtăđẳngăth .ăCông
mƠăl căth ăd chăchuyểnăm tăch tăđiểm trênămặtăđẳngăth ăbằngă0.
- Đ iăv iătr ngăh păd năthìămặtăđẳngăth ălƠămặtăc u.
a) Cơ năng:
C ănĕngăEăc aăm tăv tă(hayăh ăv t)ălƠătổngă đ ngănĕngă vƠăth ănĕngăc aăv tă(h ă
v t)ăđó:ăEă=ăKă+ăU
b) Định luật bảo toàn cơ năng:
Xétăm tăv tăchuyểnăđ ngătrongătr ngăth ătừăv ătríă1ăđ năv ătríă2.ăCôngăc aăl că
th ăth căhi năđ c:
A12 U1 U 2
U1 U 2 K 2 K1 K1 U1 K 2 U 2
A12 K 2 K 1
E1 E 2 (3.7)
V y,ăcơ năng của vật chuyển động trong trường thế được bảo toàn.
3.5.ăVaăch m2
Vaăch mălƠăm tăs ăc ătrongăđóăcácăv tătácăd ngălênănhauăm tăl c trongăkhoảngă
th iăgianăr tăngắn.
a) Va chạm đàn hồi3:
LƠăvaăch mămƠăđ ngănĕngătoƠnăph năc aăh ăvaăch m khôngăđổi.ăCácăv tăl iăg nă
nhau và ra xa nhau mà không cóăs ăthayăđổiăv ănĕngăl ngăbênătrongăchúng.
1
M cănƠyăchỉăxemăchoăbi t.
2
Khôngănh tăthi tăphảiănh ăcáchăthi tăl păcôngăth c.
3
ĐơyălƠăvaăch mălýăt ngăvƠătrongăth căt ăkhôngăxảyăraătr ngăh pănƠy.
m1 v12 m 2 v 22 m1 v '12 m 2 v ' 22
2 2 2 2
m1 v12 v '12 m2 v '22 v22 (2)
2m1 v1 m 2 m1 v 2
v ' 2 m1 m 2
v ' 2m 2 v 2 m1 m 2 v1
(3.8)1
1
m1 m 2
v ' 2 v1
+ăN uăm1 = m2 thì:
v '1 v 2
;ăhaiăv tătraoăđổiăv năt căchoănhau.
v ' 2 v 2
+ăN uăm2 >> m1 thì:
v '1 2v 2 v1
b) Va chạm mềm:
Vaăch mă m mălƠă m tă tr ngăh păđặcăbi tăc aăvaăch mă không đƠnă hồi. Sau va
ch mă2ăv tădínhăvƠoănhau.ăG iăvălƠăv năt căc aăhaiăv tăsauăvaăch m.
m 1 v1 m 2 v 2
v
m1 m 2
1
BƠiătoánăxétătr ngăh păvaăch măxuyên tâm.ăTrongătr ngăh p vaăch măkhông xuyênătơmăthìăcácăk tăquảăthuă
đ căcũngăt ngăt ,ăchỉăthayăcácăđ iăl ngăvôăh ngăc aăv năt cătrong (3.8) và (3.9) bằngăcácăđ iăl ngăvéct .
ΔE Wđ1 Wđ 2
m1v 12 m 2 v 22 m1v '12 m 2 v '22
2 2 2 2
Mà: v '1 v '2 v suy ra:
m1 v 12 m 2 v 22 m1 m 2 2
ΔE v
2 2 2
m v 2 m v 2 m m 2 m1v1 m 2 v 2
ΔE 1 1 2 2 1
2
2 2 2 m m
m m v v
1 2
ΔE v1 v 2 2 ΔE 1 2 1 2
2m1 m 2
2
m1m 2
m1 m 2
(3.9)
2
Phần động năng tiêu hao phụ thuộc vào vận tốc tương đối giữa các vật trước va
chạm.
B.ăBẨIăT P
Bài 3.1: M tăv tăkh iăl ngămăđ cănémălênăd căm tăm tăphẳngănghiêngăm tăgócă
soă v iă ph ngă nằmă ngang.ăChoă bi tă v năt că banăđ uălƠă v0, h ă s ă maă sátă lƠă ,
tínhăquƣngăđ ngăđiăđ căc aăv tăđ năkhiădừngăl iăvƠăcôngăc aăl cămaăsátătrênă
quƣngăđ ngăđó.
Hướng dẫn: Viết phương trình định luật x
II Newton cho vật, chiếu lên các phương để y N
tìm gia tốc. Có gia tốc suy ra quãng đường đi
được, từ quãng đường đi suy ra công của lực
ma sát. F ms
P
O
V t chuyểnăđ ngăch măd năđ uălênăđỉnhăd c.ăÁpăd ngăđ nhălu tăII Newton cho
v tătaăđ c:
P N Fms ma
Chi uălênătr căOxăvƠăOyănh ăhìnhăv ,ătaăđ c:
Ox : N P sinα ma N P sinα ma
Oy : N mg cosα 0 N mg cosα
mg cosα mg sinα ma g cosα g sinα a
a g cosα sinα
S S
2g cosα sinα
v 02 v 02
2a
* Công của lực ma sát là:
0 0 0
A ms mg cos A ms
2g cosα sinα 2 tanα
v 02 mv 02
Bài 3.2: M tăv tăchuy năđ ng từăđ nhăd căphẳngăDCăcóăđ ăcaoăhăvƠădừngăl iăsauă
khiăđiăđ căm tăđo nănằmăngangăCB.ăChoăABă=ăs,ăACă=ăl,ăh ăs ămaăsátăgi aăxeăvƠă
m tăđ ngătrênăđo năDCăvƠăCBăbằngănhau.ăTínhăh ăs ămaăsátăvƠăgiaăt căc aăxeă
trênăcácăđo năđ ngănóiătrên.
a 1 g
h
l
2
g
h l a1
gh l
1
h2 l2 h l
2
h2 l 2
h2 l2 s
P N Fms ma 2
mg ma 2 a 2 g a 2
gh
s
Bài 3.3: Từăđ ăcaoăHăd cătheoăm tăphẳngănghiêngădƠiăl =ăH/3ăvƠăt oăv iăph ngă
ngang góc = 300 ng iă taă choă m tă qu ă c uă tr tă khôngă maă sátă vƠă sauă đóă r iă
trênăm tăphẳngănằmăngang.ăVaăch măđ căcoiălƠăhoƠnătoƠnăđƠnăhồi.ăTìmăđ ăcaoă
hmax mƠăqu ăc uănơngălênăđ căsauăvaăch m.
Hướng dẫn: Va chạm là hoàn toàn đàn hồi A
và vật chuyển động trong trường lực thế. Vận tốc B D
tại D bằng vận tốc theo thành phần trục Ox tại B
(do vật không mất năng lượng trong quá trình H
chuyển động). Áp dụng định luật bảo toàn cơ
năng tại A và D để tìm hD.
C
V tătr t không ma sát và va ch măt iăCălƠăhoƠnătoƠnăđƠnăhồiănênăc ănĕngăc aă
v tăđ căbảoătoƠn:ăEA = EB = EC = ED
+ăC ănĕngăt iăA:ă E A mgH
2E B mgh B
E B mgh B mv 2B v 2B
1
+ăC ănĕngăt iăB:
2 m
E D mgh D mv 2D
1
+ăC ănĕngăt iăD:
2
Mà: v D v Dx v Bx (vìăDălƠăđiểmăcaoănh tăsauăkhiăvaăch măv iăđ t). Doăđó:
c: h max
7
V yăđ ăcaoăl nănh tămƠăv tăcóăthểăđ tăđ H
8
y
g 2
x
2v 2B
Trongăcôngăth cătrênăthìăyăchínhălƠăđ ăcaoăhăvƠăxăchínhălƠăkhoảngăcáchăSămƠăv tă
bayăxaăđ c.ăDoăđó:
h S S
g 2 2hv 2B
(*)
2v 2B g
MƠăv tăchuyểnăđ ngătrênăb ămặtănhẵnă(khôngăma sát)ănênăc ănĕngăđ căbảoătoƠn:
2h 2gH h
S 2 h H h
2hv 2B
g g
Smax h H h h
H
2
Doăđó:ă Smax h H h
H H
H Smax H
2 2
Vậy, ở độ cao h = H/2 thì vòng đệm bay được một đoạn xa nhất bằng H.
1
Xemăch ngă1ă“Đ ngăh căch tăđiểm”,ăm că1.3b, n iădungăv ăchuyểnăđ ngăc aăv tăb ănémăngang.ăCóăthểăápă
d ngăluônăph ngătrìnhăquỹăđ oăc aăvòngăđ măkhiăbắtăđ uăr iăB mƠăkhôngăphảiăch ngăminh.
m 2 m1 m m1
h1 h 2 h 2 h1 h 2 1 2 h 2 h1
2nm1 2nh 2
m1 m 2 m1 m 2 (n 1)m1 n 1
Hướng dẫn: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng và phương trình định luật II
Newton cho quả cầu tại độ cao h', suy ra mối liên hệ giữa H và h'. Quả cầu không rời
khỏi máng tại điểm cao nhất của quỹ đạo khi tại điểm đó vẫn còn phản lực N tác dụng
lên quả cầu.
P N ma
mg cosα N m
v2
R
h' R
N
mg Nm
v2
mg h' R RN mv 2
R R
h
P
R
v 2 gh' R
RN
m
Thayăgiáătr ăc aă v 2 vƠoăph ngătrìnhă(*)ătaăđ c:
gh' R
RN
H h' h'
2
v m
2g 2g
h' R RN
H h' (**)
2 2mg
Đểăquảăc uăkhôngăb ăr iă ăđiểmăcaoănh tăc aăquỹăđ oă(h' = 2R)ăthìăphảnăl cădoă
rãnh tác d ngălênăquảăc uăt iăđóăNă≥ 0.ăDoăđó:
h' R
H h' H 2R
R
2 2
H 2,5 R
b) Trong trường hợp vật được thả ở độ cao h nhỏ hơn H, tính độ cao h' mà quả cầu
rời khỏi rãnh:
T iăđiểmămƠăquảăc uăbắtăđ uăr iăkh iărƣnhăthìăphảnăl cătácăd ngălênăquảăc uăbằngă
0 (N = 0). Từăph ngătrìnhă(**)ătaăcó:
h' R 2h R
h h' 2h 2h'h' R 2h 3h'R h'
2 3
Mm
v2
α
gl sin
m 2
* Số phần trăm động năng ban đầu biến thành nhiệt ():
K E'
(v iăK lƠăđ ngănĕngăbanăđ uăc aăđ n,ăE' lƠăc ănĕngăsauăc aăh )
K
1 1
M m h
mh m M M
Mm Mm Mm
.100 %
1
Gi ngăv iăbƠiă15 trang 183, giáo trình Q1
mv mv '
2 M2 2 2
V
m
Ápăd ngăđ nhălu tăbảoătoƠnăc ănĕngăchoăh ă(tr ngăh pănƠyăchỉăcóăđ ngănĕng):
mv 2 mv '2 MV 2
mv 2 mv '2 MV 2
2 2 2
Doăđóătaăcóăh ăph ngătrình:
2 1 M2 2
2
V
2 mv M
M
2 2
mv mv ' V 2 m
mv 2 mv '2 MV 2 mv '2 1 M M V 2
m
2 m
2
Tỷăs ănĕngăl ngăc aăh tăneutronă(tồnăt iăd iăd ngăđ ngănĕng)ătr căvƠăsau khi
vaăch m:
M2 2 M2
m V M
1
M 2 Mm Mm
1 M
2 2
2
mv 2
2
mv
Mm
2 m
M V M
2 m
2
1 2 mv ' 1 M 2
M M Mm
mv ' 2
2 m
1
Gi ngăv iăbƠiă16ătrangă184,ăgiáoătrìnhăQ1
13m 13
Mà M = 12m nên:
11m 11
Vậy, sau va chạm năng lượng của neutron đã giảm đi 13/11 lần.
MV mv MV mv V
m
v
M
Theoăđ nhălýăđ ngănĕng:ăđ ăbi năthiênăđ ngănĕngăc aăng iăbằngăcôngăc aăngo iă
l cătácăd ngă(trongătr ngăh pănƠyălƠ côngăc a l cămaăsát). Ta có:
0 MV 2 A ms MV 2 Fms .S (SălƠăquƣngăđ
1 1
ngăgi tălùi)
2 2
1 mv
MV 2 Mg.S V g.S S S = 0,3(m)
2
1 1 2 V2
2 2 2 g 2 g M
Bài 3.10: M tăkh uăsúngăđ căđ tătrênăm tăchi căxeăđangăchuy năđ ngătheoăquánă
tínhătrênăđ ngăs tăv iăv năt căV.ăNòngăsúngăh ngătheoăchi uăchuy năđ ngăc aă
xeăvƠăt oăv iăsƠnăxeăgócă.ăKhiăkh uăsúngăb n raăm tăviênăđ năkh iăl ngăm,ăv nă
t căc aăxeăch ăsúngăgi măđiă3ăl n.ăTìmăv năt căvăc aăviênăđ nă(soăv iăkh uăsúng)ă
khiăraăkh iănòng.ăKh iăl ngăxeăvƠăsúngălƠăM.
Hướng dẫn: Viết phương trình bảo
toàn động lượng cho hệ và chiếu lên chiều v
chuyển động.
M m V M V V vm
đ ngăl ngăc aăh ăđ căbảoătoƠn: V
3
Chi uăph ngătrìnhălênăph ngăngangă(ph ngămặtăđ t)ăvƠăch năchi uăd ngălƠă
chi uăchuyểnăđ ngăc aăxe:
M mV M V mV mv cosα
3
M m V M V mV
v v
3 2MV
m cosα 3m cosα