Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ĐA THỨC NỘI SUY LAGRANGE

I. ĐA THỨC NỘI SUY LAGRANGE VỚI MỐC BẤT KỲ


! !
x − x# 1 nếu i = j
P!(x) = @ y" . ∅" (x) với ∅" (x) = F =H
x" − x# 0 nếu i ≠ j
#$% #$%
#&" #&"

II. ĐA THỨC NỘI SUY LAGRANGE VỚI MỐC CÁCH ĐỀU


! ! ! #
t(t − 1) … (t − n) 1 !%#
t. (t − 1 ) … (t − n) !%#
C!
P!(x) = P! (x" + th) = ) y# . ∅# (x) = ) y# . . . (−1) = . ) y# . (−1) .
t−j j!. (n − 1 )! n! t−j
#$" #$" #$"

III. SAI SỐ CỦA PHÉP NỘI SUY


M
|f(x) − P!(x)| ≤ . |w! (x)| với M = sup \f (!/0) (x)\ và w! (x) = (x − x% )(x − x0) … (x − x!)
(n + 1)! '∈[*,,]
✓Bài tập 0.0.1. Cho hàm số e = f(g) xác định bởi bảng
a) Đa thức nội suy với mốc bất kỳ
x 0 2 3 6
y 1 2 5 3
b) Đa thức nội suy với mốc bất kỳ
x -1 1 2 3 4
y -1 2 0 5 4
Viết đa thức nội suy Lagrange của hàm số e = f(g) ứng với các mốc nội suy trên. Từ đó tính gần đúng f(…).
Giải
a) Đa thức nội suy (L) P2 (x) là:
( '34)( '32)('35) ('3%)( '32)('35) ('3%)('34)('35) ('3%)('34)('32)
P2(x) = 1. (%34)(%32)(%35) + 2. (43%)(432)(435) + 5. (23%)(234)(235) + 3. (53%)(534)(532)

0 0 7 0
P2(x) = − 25 (x − 2)(x − 3)(x − 6) + 6 x(x − 3)(x − 6) − 8 x(x − 2)(x − 6) + 46 x(x − 2)(x − 3)
48
⟹ f(5) ≅ P2 (5) = 6

b) Đa thức nội suy (L) P6 (x) là:


('30)( '34)( '32)('36) ( '/0)('34)('32)('36 ) ('/0)( '30)( '32)('36) ('/0 )('30)('34)( '36)
P6(x) = −1. (3030)(3034)(3032)(3036) + 2. (0/0)(034)(032)(036) + 0. (4/0)(430)(432)(436) + 5. (2/0)(230)(234)(236) +
('/0)('30)('34)('32)
4. (6/0)(630)(634)(632)

0 0 7
P6(x) = − 04% (x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4) − 5 (x + 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4) − 9 (x + 1)(x − 1)(x − 2)(x − 4) +
4
(x + 1)(x − 1)(x − 2)(x − 3)
07

⟹ f(5) ≅ P6 (5) = −32


✓Bài 0.0.2. Hãy biểu diễn phân thức sau thành tổng phân thức đơn giản
Đa thức nội suy (L):
:! (') ∅%( ') 0
P! (x) = ∑!#$% y" . ∅"(x) ⟹ (;3; = ∑!#$% y" . (;3; = ∑ !
#$% y" . ∏ $
" )(;3;#)…(;3;$ ) " )(;3;# )…(;3;$ ) ()"?;& 3;' @
#&" #&" #&"
(*%
A + /B
a)
(A3B)(A/B)(A/C)

Ta có bảng sau:
x -2 -1 1
4
y = f(x) = x + 1 5 2 2
4
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x + 3 là:
('/0)('30) ('/4)('30) ('/4)('/0) 7 0
P4(x) = 5. (34/0)(3430) + 2. (30/4)(3030) + 2. (0/4)(0/0) = 2 (x + 1)(x − 1) − (x + 2)(x − 1) + 2 (x + 2)(x + 1)

Do deg f(x) = 2 < 3 nên f(x) ≡ P4(x). Khi đó, ta có:


-
', /0 ('/0)( '30)3( '/4)('30)/#('/4)('/0) 7 0 0
= . .
= 2('/4) − '/0 + 2('30)
('30)('/0)('/4) ('30)('/0)('/4)

A + /D
b)
(A/C)(A/B)(A3E)

Ta có bảng sau:
x -2 -1 9
y = f(x) = x 4 + 3 7 4 84
4
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x + 1 là:
('/0)('38) ('/4)('38) ('/4)('/0) F 8
P4(x) = 7. (34/0)(3438) + 4. (30/4)(3030) + 9. (8/4)(8/0) = 00 (x + 1)(x − 9) − 2(x + 2)(x − 9) + 00% (x + 2)(x + 1)

Do deg f(x) = 2 nên f(x) ≡ P4(x). Khi đó, ta có:


/
', /2 ('/0)('38 )34('/4)('38)/ 0 ('/4) ('/0) F 4 8
= ## ##"
= 00('/4) − '/0 + 00%('38)
('30)('/0)('/4) ('/4)('/0)('38)
A 1 /A3D G1 /G3D H B J
c) = (G3B)(G/B)(G3C) = ™ − I(G/B) + C(G3B) + D(G3C)
A 1 3CA + 3A/C

DA + /A/B D H BE BE
d) = G3D − C(G3B)+ + K(G3D) − K(G3B)
(A3B) + (A3D)

A 1 /A + /B A 1 /A + /B
e) = (A/B)(A3B)(A/L)(A3L)
A 2 3B

Ta có bảng sau:
x -1 1 i -i
y = f(x) = x 2 + x 4 + 1 1 3 -i i
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x + x 4 + 1 là:
2

( '30)('3M)('/M) ( '/0)('3M)( '/M ) ('/0 )('30 )('/M) ( '/0)('30)('3M)


P2(x) = (3030)(303M)(30/M) + 3. (0/0)(03M)(0/M) − i. + i. (3M/0)(3M30)(3M3M)
(M/0)(M30)(M/M)

0 2 0 0
= − 6 (x − 1)(x − i)(x + i) + 6 (x + 1)(x − i)(x + i) + 6 (x + 1)(x − 1)(x + i) + 6 (x + 1)(x − 1)(x − i)

Do deg f(x) = 3 nên f(x) ≡ P2(x). Khi đó, ta có:


# . # #
'. /', /0 33('30 )('3M)('/M)/3( '/0)('3M)( '/M )/3('/0)('30)( '/M )/3('/0)('30)( '3M ) 0 2 0 0
= = − 6('/0) + 6('30) + 6('3M) + 6('/M)
'3 30 ('30)('/0)('3M)('/M)

0 2 '
= − 6('/0) + 6('30) + 4(; ,/0)

CA 1 /A + /C CG1 /G+ /C
f) = (G3B)(G3C)(G/CO)(G3CO)
(A3B)(A3C)(A + /K)

Ta có bảng sau:
x 1 2 2i -2i
f(x) = 2x 2 + x 4 + 2 5 22 −2 − 16š −2 + 16š
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = 2x 2 + x 4 + 2 là:
(;34)(;34P )(;/4P) (;30)(;34P)(;/4P) (;30)(;34)(;/4P) (;30)(;34)(;34P )
P2(x) = 5. (034)(034P)(0/4P) + 22. (430)(434P)(4/4P) + (−2 − 16š). (4P30)(4P34)(4P/4P) + (−2 + 16š). (34P30)(34P34)(34P34P)
0 00 0 7 0 7
= − 6 (› − 2)(› − 2š)(› + 2š) + (› − 1)(› − 2š)(› + 2š) + ú9 − 9 šù (› − 1)(› − 2)(› + 2š) + ú9 + 9 šù (› − 1)(› −
6
2)(› − 2š)
Do deg f(x) = 3 nên f(x) ≡ P2(x). Khi đó, ta có:
# ## # - # -
4; . /; , /4 33(;34)(;34P)(;/4P)/ 3 (;30)(;34P)(;/4P)/Q434PR(;30)(;34)(;/4P)/Q4/4PR(;30)(;34)(;34P)
= =⋯
(;30)(;34)(;/4P)(;34P) (;30)(;34)(;/4P)(;34P)

A 1 /DA + /IA/K A 1 /DA + /IA/K


g) = (A3C)(A3D)(A3K)(A3H)
A 2 3BKA 1 /JBA + 3BHKA/BCS

Ta có bảng sau:
x 2 3 4 5
x2 4
f(x) = + 3x + 6x + 1 36 76 140 234
2 4
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x + 3x + 6x + 4 là:
('32)('36)('37) ('34)('36 )('37) ('34)( '32)( '37) ('34)('32)('36 )
P2(x) = 36. (432)(436)(437) + 76. (234)(236)(237) + 140. (634)(632)(637) + 234. (734)(732)(736)

= −6(x − 3)(x − 4)(x − 5) + 38(x − 2)(x − 4)(x − 5) − 70(x − 2)(x − 3)(x − 5) + 39(x − 2)(x − 3)(x − 4)
Do deg f(x) = 3 nên f(x) ≡ P2(x). Khi đó, ta có:
A 1 /DA + /IA/K 35 ('32)( '36)('37)/29('34 )('36)('37)3F%('34)('32)('37 )/28( '34)('32)('36 ) 5 29 F% 28
= = − '34 + '32 − '36 + '37
(A3C)(A3D)(A3K)(A3H) ('34)('32)('36)('37)
A + 3A/D
h)
/

(A/C)(A3D)(A3J)

Ta có bảng sau:
x -2 3 7
4
y = f(x) = x − x + 3 9 9 45
4
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x − x + 3 là:
('32)('3F) ('/4)('3F) ('/4)('32) 0 8 7
P4(x) = 9. (3432)(343F) + 9. (2/4)(23F) + 45. (F/4)(F32) = 7 (x − 3)(x − 7) − 4% (x + 2)(x − 7) + 6 (x + 2)(x − 3)

Do deg f(x) = 2 nên f(x) ≡ P4(x). Khi đó, ta có:


#
', 3'/2 ('32)( '3F)3 0 ('/4 )('3F) /- ('/4)('32) 0 8 7
= - ," 3
= 7('/4) − 4%('32) + 6('3F)
('/4)('32)('3F) ('/4)('32)('3F)

✓Bài 0.0.3. Xét hàm số e = ¡¢£ g với 4 mốc nội suy sau đây
x ™…° ¥¦° ¥…° §¦°
y 0,25882 0,34202 0,42262 0,50000
a) Hãy xây dựng đa thức nội suy ©D (g) của hàm số e = ¡¢£ g với các mốc nội suy nói trên.
b) Áp dụng ©D (g) để tính gần đúng ¡¢£ ™«° và đánh giá sai số phương pháp của giá trị gần đúng đó.
Giải
a) Đa thức nội suy (L) P2 (x) là:
j
T(T30)(T34)(T32) 2 !3" . Cn
P2(x) = . ∑ "$% y" . (−1)
2! t−j
0
T(T30)(T34)(T32 ) 23% . C3 C13 C23 C33
P2(x) = . [0,25882. (−1) + 0,34202. (−1)230 . + 0,42262. (−1)234 . + 0,5. (−1)232 .
2! t−0 t−1 t−2 t−3

T(T30)(T34)(T32 ) %,47794 0,%45%5 0.45F95 %,7


P2(x) = . ú− + − + T32ù
5 T T30 T34

b) Ta có: h = 5° ⟹ x = x% + t. h ⟺ 16° = 15° + t. 5° ⟺ t = 0,2


%,4.(%,430)(%,434)(%,432) %,47794 0,%45%5 0.45F95 %,7
⟹ f(16°) = P2 (16°) = . ú− + − + %,432ù = 0,27362
5 %,4 %,430 %,434

Ta có: y = f(x) = sin x ⟹ f (6)(x) = sin x


M= sup \f ( 6) (x)\ = f (6) (30°) = 0,5
'∈[07°,2%°]

w2(16°) = (16° − 15°)(16° − 20°)(16° − 25°)(16° − 30°)


|%,7|
⟹ |f(16°) − 0,27362| ≥ . |(16° − 15°)(16° − 20°)(16° − 25°)(16° − 30°)|
6!
%,7
⟺ |f(16°) − 0,27362| ≥ . |(16° − 15°)(16° − 20°)(16° − 25°)(16° − 30°)|
6!
0°.6°.8°.06°
⟺ |f(16°) − 0,27362| ≥ 69

Bài tập 0.0.4. Cho £ số thực phân biệt g S ; g B ; … ; g Y và các số thực ²S ; ²B ; … ; ²Y thỏa mãn ∑YL$B ²LC > ¦. Chứng minh rằng
tồn tại duy nhất một đa thức ©(g) bậc không quá n thỏa mãn ©(g S ) = ²S và © (Z) (g Z ) = ²Z với mọi » = ™; … ; £.
Giải
Bài 0.0.5. Tìm tất cả các đa thức ©(g) bậc nhỏ hơn n (với n là số nguyên dương cho trước) sao cho ∑YZ$S(−™)Z . ½YZ ©(») = 0
¦
∏<;)=,;*?(A3A ; )
Bài tập 0.0.6. Cho hệ £ + ™ mốc nội suy {g L }YL$S . Chứng minh rằng ∑ Y[$S ∅[ (g) = ™, trong đó ∅[ (g) =
∏<;)=;;*??A ? 3A ;@
Chop f- (x) = 1 . Ta cé :
f- )
(x = PG) =

É Yi .
(x ) =

Éy 1 .
(x) = 1-

Giải
Chữa rồi (Trong ảnh) ɧ . G) = 1 (D- pan )

Bài tập 0.0.7. Cho ©(g) là một đa thức bậc không quá £ − ™ và g S ; g B ; … ; g Y là £ + ™ giá trị khác nhau cho trước tùy ý.
\?A ? @
Với mỗi Ä = ¦, ™, … , £ ta đặt Æ[ = <
^
. Chứng minh rằng ∑Y[$S Æ[ = ¦
∏;)=;;*?(A ? 3A ; )

✓Bài tập 0.0.8. Cho f(g) là một đa thức bậc không quá £ − ¥ và gB ; gC ; … ; gY là n giá trị khác nhau tùy ý cho trước. Chứng
minh rằng:
f(g B ) f(g C ) f(g Y )
+ + ⋯+ =¦
(g B − g C )(g B − g D ) … (g B − g Y ) (g C − g B )(g C − g D ) … (g C − g Y) (g Y − g B )(g Y − g C) … (g Y − g Y3B )
Giải
'3'
Áp dụng đa thức nội suy Lagrange, ta có: P! (x) = ∑!"$% y" . ∏!#$%;#&" ' 3'(
% (

('3', )('3'. )…('3'! ) ('3'# )('3'.) …('3'! ) ('3'#)( '3', )…('3'!A# )


= f(x0). (' + f(x4). (' + ⋯ + f(x! ). ('
# 3',)('# 3'. )…('# 3'! ) , 3'#)(', 3'. )…(', 3'! ) ! 3',)('! 3'. )…('! 3'!A# )

Mà deg f(x) < n − 2 nên ta đồng nhất hệ số của › ^30 ⟹ Đpcm.


✓ Bài tập 0.0.9. Tính tổng:
²È¡ ™° ²È¡ ¥° ²È¡ §°
+ +
(²È¡ ™° − ²È¡ ¥°)(²È¡ ™° − ²È¡ §°) (²È¡ ¥° − ²È¡ ™°)(²È¡ ¥° − ²È¡ §°) (²È¡ §° − ²È¡ ™°)(²È¡ §° − ²È¡ ¥°)
Giải
Xét hàm y = f(x) = x với các mốc nội suy. Khi đó, ta có:
x cos 1° cos 2° cos 2°
y = f(x) = x cos 1° cos 2° cos 3°
Đa thức nội suy (L) P4^(x) "là:3ʳᵈ
% ᵈ
" " " &
" " "
& "" " °" " °" "
+
=
"

('3_`a 4°)( '3_`a 2°) ('3_`a 0°)('3_`a 2°) ('3_`a 0° )('3_`a 4° )


- P4(x) = cos 1° . (_`a 0°3_`a 4°)(_`a 0°3_`a 2°) + cos 2° . (_`a 4°3_`a 0°)(_`a 4°3_`a 2°) + cos 3° . (_`a
0 2°3_`a 0°)(_`a 2°3_`a 4°)
BT 0.0.8 =

y Bài tập 0.0.10. Sử dụng đa thức nội suy tính tổng:


(3B); .b+=+=
;
a) Ê = ∑CSCS
Z$S CSCB3CZ

( 3B); .Z 1 .b+=+B
;
b) Ê = ∑CSCB
Z$S CSCB3CZ

Giải
a) Ta có:
+) n = 2020
+) (−1)!3" = (−1)4%443" = (−1)"
c 0 0/4 4%40
+) T3"% = 4%4034" = ,",# ⟹t=
3" 4
,

0
+) fÀx" Ã = y" = 4
0
Xét f(x) = 4 chọn 2021 mốc nội suy là 0; 1; 2; … ; 2020
Đa thức nội suy (L) của f(x) ứng với các mốc nội suy trên là:
(
T(T30)…(T34%4%) 4%4% 4%4%3# . e,","
P4%4% (x) = P4%4%(0 + t. 1) = . ∑ #$% #y . (−1)
4%4%! T3#
4%40
Do deg f(x) = 0 < 2020 ⟹ f(x) ≡ P4%4%(x) mà x = 0 + t. 1 = t = 4
4%40 4%40
Khi đó, f ú ù ≡ P4%4% ú ù
4 4
,",# ,",# ,",#
0 Q , 30R…Q , 34%4%R 0 e(
⟹ = ,
. ∑4%4% # ,","
#$% 4 . (−1) . ,",#

i
4 4%4%! 3#
,

(
0 4%40.4%08…(34%08) 4%4% # . e,","
⟹4= . ∑#$% (−1)
4%4%!.4,",# 4%4034#
0 4%40.4%08…(34%08)
⟹4= .S
4%4%!.4,",#

0 4%40. (4%08.4%0F…0),
⟹4= .S
4%4%!.4,",#

4%40.( 4%08.4%0F…0), 4%40.4%08‼


⟹ Í = 2. = 4%4%‼.4
,
4%4%.4%08…0.4,",# ,","

b) Ta có:
+) n = 2021
+) (−1)!3" = (−1)4%403" = −(−1)"
%.
c% ". 4%40
+) T3" = = ,",#
,
⟹t=
4%4034" 3" 4
,
".
+) fÀx" Ã = y" = , ∀j
4

'.
Chọn f(x) = , x" =j
4

'.
Xét f(x) = . Chọn 2022 mốc nội suy là 0; 1; 2; … ; 2021
4

Đa thức nội suy (L) của f(x) ứng với các mốc nội suy trên là:
(
T(T30)…(T34%40) 4%40 4%403# . e,",#
P4%40 (x) = P4%40(0 + t. 1) = . ∑ #$% #y . (−1)
4%40! T3#
4%40
Do deg f(x) = 3 < 2021 ⟹ f(x) ≡ P4%40(x) mà x = 0 + t. 1 = t = 4
4%40 4%40
Khi đó, f ú ù ≡ P4%40 ú ù
4 4

,",# . ,",# ,",# ,",#


Q R 3 Q , 30R…Q , 34%40R e(
⟹ ,
= ,
. ∑4%40 # ,",#
#$% y# . (−1) . ,",#
4 4%40! 3#
,

,",# . ,",# ,",# ,",#


Q R 3 Q , 30R…Q , 34%40R #. (
# . e,",#
⟹ ,
= ,
. ∑4%40
#$0 . (−1) ,",#
4 4%40! 4 3#
,

,",# ,",# ,",#


4%40. 3 Q , 30R…Q , 34%40R
,
⟹ = .S
43 4%40!

4%40. 4%40.4%08…( 34%08)(34%40)


⟹ =− .S
43 4%40!.4,",,

4%40. .4%40!.4,",, 4%403 .4%4%.4%08.4%09…0.4,"#4 4%40, .4%4%‼.4,"#4


⟹ S = 43.(4%40.4%08…4.0), = =
(4%40.4%08.4%0F…4.0), 4%08‼
Bài tập 0.0.11. Cho đa thức Ï(g) = g CSCD + g CSCB + g BSBB + g HSB + g BB + ™ và Ð(g) = g D − g. Tìm đa thức trong phép
chia Ï(g) cho Ð(g).
Giải
g (') ',",. /',",# /'#"## /'-"# /'## /0
Ta có: h(') = =
'. 3'

✓Bài tập 0.0.12. Cho đa thức f(g) có bậc n thỏa mãn f(») = B ; » ∈ {™; ¥; … ; ¥¦¥¥}. Tính f(¥¦¥§) = ¦
Z
✗it ) vÉi 2022 MÉC n&i K
glx

say
=
K

> Éyj × -
✗+
[ 1. 1%4 × -
k
qq.gg
Giải
✓ Bài tậpfix0.0.13.1<=1Cho đaj≠kthức
=
=
.

✗ ✗I
1<=1 K j≠k K j K - -

f(g) có bậc n thỏa mãn f(») = §Z ; » ∈ {™; ¥; … ; ¥¦¥¥}. Tính f(¥¦¥§) = −§. ¥CSCC + §CSCD
Tiong tu? baitrén =D
Bài tập 0.0.14. Cho bảng giá trị của hàm số e = Ò£ g của các số tự nhiên từ 1 đến 100. Sai số lớn nhất của phép nội suy
tuyến tính là bao nhiêu nếu bước lưới là Ó = ¦, ¦¦™
f- G)
lnx vÉi 100 mÉcn&i say 1 2 ; 100
y
= = ; ; . . .
.

max

①' *
.

i-k-ekx-ak.lx.io#mFBBkB9
.

Lédg
chain in
fix)= ¥
""
÷ !

µ
↳ ✗ Elli 01
] ✗c④lÑf☆ff
1×1 ¥
"

+
2+3×9×5 ✓ µ
,
=
.÷ ✗ = x-P
few =
¥ ③
¥ ↑
If ¥ ¥001
M= 99 !

;¥%5
" no
e- 4)
-

=
+
✗ =
"' I
g- G)
=
+
⑦ 6 x
-

"'
g- 4)
-

=
,

j ④
-17¥
=

%-
"" "

¥;
"
G)
-
-
-
-
×
=
-

f- =
-
ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON
I. ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON VỚI MỐC BẤT KỲ
P!(x) = f(x%) + (x − x% )f(x% ; x0 ) + (x − x% )(x − x0)f(x; x% ; x0) + ⋯ + (x − x%)(x − x0 ) … (x − x! )f(x; x% ; … ; x! )
II. ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON VỚI MỐC CÁCH ĐỀU
1. ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON TIẾN
∆y% ∆4 y% ∆! y%
P! (x) = P! (x% + th) = y% + .t + + ⋯+ . t. (t − 1) … (t − n + 1)
1! 2! n!
2. ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON LÙI
∆y!30 ∆4 y!34 ∆! y%
P!(x) = P! (x! + th) = y! + .t + . t(t + 1) + ⋯ + . t. (t − 1) … (t + n − 1)
1! 2! n!
✓Bài tập 0.0.15. Xét hàm số e = f(g) cho bởi bảng sau:
x 0 1 2 3
y 1 2 1 0
Hãy xây dựng đa thức nội suy Newton tiến ©D (g) của hàm số đã cho với các mốc nội suy nói trên.
Giải
+) h = 1
+) Bảng sai phân:
x y ∆y% ∆4 y% ∆2 y%
0 1 1 -2 2
1 2
-1
2 1
0
-1
3 0
Đa thức nội suy (N) tiến P2 (x) là:
0 (34) 4
P2(x) = P2(0 + t. 1) = 1 + 0! . t + . t(t − 1) + 2! . t(t − 1)(t − 2)
4!

Ta có: 0 + t. 1 = x ⟹ t = x
0
⟹ P2 (x) = 1 + x − x(x − 1) + 2 x(x − 1)(x − 2)
✓ Bài tập 0.0.16. Tính các tổng sau: 13×3 _

2×2+5*11
a) ™ + ¥D + §D + ⋯ + £D
b) ™ + ÙD + ÚD + ⋯ + (§£ + ™)D
c) ™ − ¥C + §C − ÙC + ⋯ + (¥£ + ™)C
d) ™C + ÙC + ⋯ + (§£ + ™)C
Giải
a) Ta có: ∆S0 = S0 (n + 1) − S0(n) = 12 + 22 + ⋯ + n2 + (n + 1)2 − (12 + 22 + ⋯ + n2 ) = (n + 1)2
⟹ S0 có bậc 4
⟹ S0(n) ≡ P6(n)
Chọn 5 mốc nội suy: 1; 2; 3; 4; 5
n S0 ∆S0 ∆4 S0 ∆2 S0 ∆6 S0
1 1
8
19
18
2 9
27
37 6
3 36
64
24
4 100
61
125
5 225
Đa thức nội suy (N) tiến:
9 08 09 5
P6(n) = P6 (1 + t. 1) = 1 + 0! . t + . t(t − 1) + . t(t − 1)(t − 2) + 6! . t(t − 1)(t − 2)(t − 3)
4! 2!

Ta có: 1 + t. 1 = n ⟹ t = n − 1
08 0
S0 (n) ≅ P6 (n) = 1 + 8(n − 1) + (n − 1)(n − 2) + 3(n − 1)(n − 2)(n − 3) + 6 (n − 1)(n − 2)(n − 3)(n − 4)
4

b) Ta có: ∆S4 = S4(n + 1) − S4(n) = 12 + 42 + ⋯ + (3n + 1)2 + (3n + 4)2 − [12 + 42 + ⋯ + (3n + 1)2 ] = (3n + 1)2
⟹ S4 có bậc 4
⟹ S4 (n) ≡ P6 (n)
Chọn 5 mốc nội suy: 0; 1; 2; 3; 4
n S4 ∆S4 ∆4 S4 ∆2 S4 ∆6 S4
0 1
64
279
378
1 65
343
657 162
2 408
1000
540
3 1408
1197
2197
4 3605
Đa thức nội suy (N) tiến:
56 4F8 2F9 054
P6(n) = P6 (0 + t. 1) = 1 + .t + . t(t − 1) + . t(t − 1)(t − 2) + . t(t − 1)(t − 2)(t − 3)
0! 4! 2! 6!

Ta có: 0 + t. 1 = n ⟹ t = n
4F8 4F
S4(n) ≅ P6(n) = 1 + 64n + n(n − 1) + 63n(n − 1)(n − 2) + n(n − 1)(n − 2)(n − 3)
4 6

c) Ta có: ∆S2 = S0 (n + 1) − S0 (n) = 14 − 24 + ⋯ + (2n + 1)4 − (2n + 2)4 + (2n + 3)4 − [14 − 24 + ⋯ + (2n + 1) 4 ]
= −(2n + 2)4 + (2n + 3)4
= 4n + 5
⟹ S2 có bậc 2
⟹ S2 (n) ≡ P4 (n)
Chọn 3 mốc nội suy: 0; 1; 2
n S2 ∆S2 ∆4 S2
0 1
5
1 6 4
9
2 15
Đa thức nội suy (N) tiến:
7 6
P4(n) = P4 (0 + t. 1) = 1 + 0! . t + 4! . t(t − 1)

Ta có: 0 + t. 1 = n ⟹ t = n
S2(n) ≅ P4(n) = 1 + 5n + 2n(n − 1) = 2n4 + 3n + 1
d) Ta có: ∆S6 = S0 (n + 1) − S0 (n) = 14 + 44 + ⋯ + (3n + 1)4 + (3n + 4)4 − [14 + 44 + ⋯ + (3n + 1)4 ]
= (3n + 5)4
⟹ S6 có bậc 2
⟹ S6 (n) ≡ P2 (n)
Chọn 4 mốc nội suy: 0; 1; 2; 3
n S6 ∆S6 ∆4 S6 ∆2 S6
0 1
16
33
1 17
49 18
2 66
51
100
3 166
Đa thức nội suy (N) tiến:
05 22 09
P2(n) = P2 (0 + t. 1) = 1 + .t + . t(t − 1) + . t(t − 1)(t − 2)
0! 4! 2!

Ta có: 0 + t. 1 = n ⟹ t = n
22
S6(n) ≅ P2(n) = 1 + 16n + n(n − 1) + 3n(n − 1)(n − 2)
4

v Bài tập 0.0.17. Xét hàm số e = f(g) cho bởi bảng sau
x 0 1 3 4
y 1 0 1 2
a) Hãy xây dựng đa thức nội suy Newton ©D(g) của hàm số đã cho với các mốc nội suy nói trên.
b) Hãy tính đa thức nội suy ©K (g) nếu thêm mốc nội suy (…; ™«).
Giải
a) Bảng tỷ sai phân:
x y TSP cấp 1 TSP cấp 2 TSP cấp 3 TSP cấp 4
0 1 0−1
= −1 1
1−0
1 0 2 − 1 = −1 1 1
3−0 6 6+6= 1
1−0 1 4 − 0 12 19 1
= 12 − 12 = 3
3−1 2
3 1 5−0 10
1
1−2 1
= 13 1
2−1 4−1 6 2 − 6 = 19
=1 5−1 12
4 2 4−3
14 − 1 13
16 − 2 =
= 14 5−3 2
5 16 5−4

Đa thức nội suy (N) P2(x) là:


0 0
P2(x) = 0 + (−1)(x − 0) + ú− 5ù (x − 0)(x − 1) + 04 (x − 0)(x − 1)(x − 3)

b) Đa thức nội suy (N) P6 (x) là:


0 0 2
P6(x) = 0 + (−1)(x − 0) + ú− 5ù (x − 0)(x − 1) + 04 (x − 0)(x − 1)(x − 3) + 0% (x − 0)(x − 1)(x − 3)(x − 4)

✓Bài tập 0.0.18. Cho © (g) là đa thức nội suy của f(g) = ¡¢£ Ýg với 5 mốc nội suy ¦;
K
B B B B
; ; ; .
I K D C
Tính gần đúng ¡¢£
i
BC

đánh giá sai số.
+) Bảng tỷ sai phân:
x y TSP cấp 1 TSP cấp 2 TSP cấp 3 TSP cấp 4
0 0 1
2−0=3
1 1 1 −6 + 6√2 − 3
6−0 = −36 + 24√2
6 2 1
4−0 216 + 108√3 − 288√2
√2 1 −504 − 648√3 + 1152√2
2 − 2 = −6 + 6√2
1 √2 1 1 6√3 − 6√2 − 7−6 + 6√28
4 2 4−6 = 36 + 36√3 − 72√2
1 1
− −36 − 216√3 + 288√2
3 6
√3 √2
− 2
1 √3 2 = 6√3 − 6√2
1 1
3 2 −
3 4 6 − 3√3 − 76√3 − 6√28
√3 = 24 − 36√3 + 24√2
1− 2 1 1

1 = 6 − 3√3 2 4
1 1 1
2 −
2 3
Đa thức nội suy (N) P6(x) là:
0 1 1
P6(x) = 0 + (x − 0). 3 + (x − 0) úx − 5ù . À−36 + 24√2Ã + (x − 0) úx − 6ù úx − 4ù À216 + 108√3 − 288√2Ã +
1 1 1
(x − 0) úx − 6ù úx − 4ù úx − 3ù À−504 − 648√3 + 1152√2Ã
j 0
Khi đó ta có: sin πx = sin 04 ⟹ x = 04
0 0
⟹ f ú04ù ≅ P6 ú04ù = 0,25859

+) Ta có: f(x) = sin πx ⟹ f (7) (x) = π7 . cos πx


M = sup \f (7) (x)\ = π7
#
'∈k%;,l

0 0 0 0
w! (x) = x úx − 5 ù úx − 6ù úx − 2ù úx − 4ù

j- 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Khi đó, |f(x) − 0,25859| ≤ . ‡ . ú − 5ù ú04 − 6 ù ú04 − 2ù ú04 − 4ù‡
7! 04 04

⟹ |f(x) − 0,25859| ≤ 3,07456.1036


SPLINE
+) Tính h% ; h0 ; h4 ; …
5(c# 3c" ) 5.cC"
⎧ 2m% + m0 = −
m," m"

mDA# mDA# 5 c 3c c 3c
+) Giải hệ phương trình: . mM30 + 2mM + m . mM/0 = m /m . ú DE#m D − Dm DA#ù
⎨ DA#/mD
m DA# /mD DA# D D DA#
⎪ 5
m!30 + 2m! = m . y!n − m,
5( c! 3c!A#)
⎩ !A# !A#
pDE# pD 2 + ú DE# − DE# D ù (x − x ) + úcD − pD .mD ù (x
c p .m
+) Thay vào S(x)|∆D = (x − xM) 2 + (x M/0 − x) M M/0 − x)
5mD 5mD mD 5 mD 5
✓Bài tập 0,0,19, Xét hàm số e = f(g) cho bởi bảng sau:
x -1 0 1
y 7 1 1
y' -11 -3 9
Hãy xây dựng Spline đa thức bậc ba trên đoạn [−™, ™] của hàm f(g).
Giải
+) h% = 0 − (−1) = 1; h0 = 1 − 0 = 1
Ta có hệ phương trình:
5(03F) 5.(300)
⎧ 2m% + m0 = −
0, 0
⎪ 0 0 5 030 03F
. m% + 2m0 + 0/0 m4 = ú − ù
⎨0/0 0/0 0 0
⎪ 5 (030)
⎩ m0 + 2. m4 = 0 . 9 − 6. 0,
2m% + m0 = 30
0 0
⟹ Ê4 m% + 2m0 + 4 m4 = 18
m0 + 2m4 = 54
m% = 16
⟹ Ám0 = −2
m4 = 28
34 2 + 05 . (0 − x)2 + 0 − (34).0 (x + 1) + F − 05.0 (0 − x)
. (x + 1) ú0 ù ú0 ù
5.0 5.0 5 5
Khi đó, S(x) = Ê 49 ( ) ( )
. (x − 0)2 + 34 (1 − x)2 + ú0 − 49.0ù (x − 0) + ú0 − 34 .0ù (1 − x)
5.0 5.0 0 5 0 5

0 9 6 02
− 2 (x + 1)2 − 2 x 2 + 2 (x + 1) − 2 x
⟺ S(x) = Ê 06 0 00 6
x 2 − 2 (1 − x)2 − 2 x + 2 (1 − x )
2
✓Bài tập 0.0.20. Xét hàm số e(g) cho bởi bảng sau:
x -1 1 3 4
y 2 -1 0 3
Hãy xây dựng Spline đa thức bậc ba đoạn [ −™, ™] của hàm f(g) sao cho Ê (−™) = Ê n(Ù) = ¦
n

Giải
+) h% = 2; h0 = 2; h4 = 1
Ta có hệ phương trình:
5. (3034) 5.%
⎧ m% + 2m0 = , −
4 4

⎪ 4 4 5 %3(30) 3034
. m % + 2m 0 + . m 4 = Ë − È
4/4 4/4 4/4 4 4
⎨ 4 m0 + 2m4 + 0 m2 = 5 Ë23% − %3(30)È
4/0 4/0 4/0 0 4

⎪ 5 (23%)
⎩ m4 + 2m2 = 0 . 0 − 6. 0,
8
⎧ m% + 2m0 = − 4
⎪0 m + 2m + 0 m = 3
⟹ 4 % 0 4 4
⎨4 m + 2m + 0 m = 5
⎪2 0 4 2 2
⎩ m4 + 2m2 = −18
m = −12
⎧ %
⎪ m0 = 07
6

⎨ m4 = 3
⎪ 40
⎩ m2 = − 4
Khi đó, S(x) =

You might also like