Professional Documents
Culture Documents
C1. GIẢI TÍCH SỐ
C1. GIẢI TÍCH SỐ
0 0 7 0
P2(x) = − 25 (x − 2)(x − 3)(x − 6) + 6 x(x − 3)(x − 6) − 8 x(x − 2)(x − 6) + 46 x(x − 2)(x − 3)
48
⟹ f(5) ≅ P2 (5) = 6
0 0 7
P6(x) = − 04% (x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4) − 5 (x + 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4) − 9 (x + 1)(x − 1)(x − 2)(x − 4) +
4
(x + 1)(x − 1)(x − 2)(x − 3)
07
Ta có bảng sau:
x -2 -1 1
4
y = f(x) = x + 1 5 2 2
4
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x + 3 là:
('/0)('30) ('/4)('30) ('/4)('/0) 7 0
P4(x) = 5. (34/0)(3430) + 2. (30/4)(3030) + 2. (0/4)(0/0) = 2 (x + 1)(x − 1) − (x + 2)(x − 1) + 2 (x + 2)(x + 1)
A + /D
b)
(A/C)(A/B)(A3E)
Ta có bảng sau:
x -2 -1 9
y = f(x) = x 4 + 3 7 4 84
4
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x + 1 là:
('/0)('38) ('/4)('38) ('/4)('/0) F 8
P4(x) = 7. (34/0)(3438) + 4. (30/4)(3030) + 9. (8/4)(8/0) = 00 (x + 1)(x − 9) − 2(x + 2)(x − 9) + 00% (x + 2)(x + 1)
DA + /A/B D H BE BE
d) = G3D − C(G3B)+ + K(G3D) − K(G3B)
(A3B) + (A3D)
A 1 /A + /B A 1 /A + /B
e) = (A/B)(A3B)(A/L)(A3L)
A 2 3B
Ta có bảng sau:
x -1 1 i -i
y = f(x) = x 2 + x 4 + 1 1 3 -i i
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x + x 4 + 1 là:
2
0 2 0 0
= − 6 (x − 1)(x − i)(x + i) + 6 (x + 1)(x − i)(x + i) + 6 (x + 1)(x − 1)(x + i) + 6 (x + 1)(x − 1)(x − i)
0 2 '
= − 6('/0) + 6('30) + 4(; ,/0)
CA 1 /A + /C CG1 /G+ /C
f) = (G3B)(G3C)(G/CO)(G3CO)
(A3B)(A3C)(A + /K)
Ta có bảng sau:
x 1 2 2i -2i
f(x) = 2x 2 + x 4 + 2 5 22 −2 − 16š −2 + 16š
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = 2x 2 + x 4 + 2 là:
(;34)(;34P )(;/4P) (;30)(;34P)(;/4P) (;30)(;34)(;/4P) (;30)(;34)(;34P )
P2(x) = 5. (034)(034P)(0/4P) + 22. (430)(434P)(4/4P) + (−2 − 16š). (4P30)(4P34)(4P/4P) + (−2 + 16š). (34P30)(34P34)(34P34P)
0 00 0 7 0 7
= − 6 (› − 2)(› − 2š)(› + 2š) + (› − 1)(› − 2š)(› + 2š) + ú9 − 9 šù (› − 1)(› − 2)(› + 2š) + ú9 + 9 šù (› − 1)(› −
6
2)(› − 2š)
Do deg f(x) = 3 nên f(x) ≡ P2(x). Khi đó, ta có:
# ## # - # -
4; . /; , /4 33(;34)(;34P)(;/4P)/ 3 (;30)(;34P)(;/4P)/Q434PR(;30)(;34)(;/4P)/Q4/4PR(;30)(;34)(;34P)
= =⋯
(;30)(;34)(;/4P)(;34P) (;30)(;34)(;/4P)(;34P)
Ta có bảng sau:
x 2 3 4 5
x2 4
f(x) = + 3x + 6x + 1 36 76 140 234
2 4
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x + 3x + 6x + 4 là:
('32)('36)('37) ('34)('36 )('37) ('34)( '32)( '37) ('34)('32)('36 )
P2(x) = 36. (432)(436)(437) + 76. (234)(236)(237) + 140. (634)(632)(637) + 234. (734)(732)(736)
= −6(x − 3)(x − 4)(x − 5) + 38(x − 2)(x − 4)(x − 5) − 70(x − 2)(x − 3)(x − 5) + 39(x − 2)(x − 3)(x − 4)
Do deg f(x) = 3 nên f(x) ≡ P2(x). Khi đó, ta có:
A 1 /DA + /IA/K 35 ('32)( '36)('37)/29('34 )('36)('37)3F%('34)('32)('37 )/28( '34)('32)('36 ) 5 29 F% 28
= = − '34 + '32 − '36 + '37
(A3C)(A3D)(A3K)(A3H) ('34)('32)('36)('37)
A + 3A/D
h)
/
(A/C)(A3D)(A3J)
Ta có bảng sau:
x -2 3 7
4
y = f(x) = x − x + 3 9 9 45
4
Đa thức nội suy (L) của y = f(x) = x − x + 3 là:
('32)('3F) ('/4)('3F) ('/4)('32) 0 8 7
P4(x) = 9. (3432)(343F) + 9. (2/4)(23F) + 45. (F/4)(F32) = 7 (x − 3)(x − 7) − 4% (x + 2)(x − 7) + 6 (x + 2)(x − 3)
✓Bài 0.0.3. Xét hàm số e = ¡¢£ g với 4 mốc nội suy sau đây
x ™…° ¥¦° ¥…° §¦°
y 0,25882 0,34202 0,42262 0,50000
a) Hãy xây dựng đa thức nội suy ©D (g) của hàm số e = ¡¢£ g với các mốc nội suy nói trên.
b) Áp dụng ©D (g) để tính gần đúng ¡¢£ ™«° và đánh giá sai số phương pháp của giá trị gần đúng đó.
Giải
a) Đa thức nội suy (L) P2 (x) là:
j
T(T30)(T34)(T32) 2 !3" . Cn
P2(x) = . ∑ "$% y" . (−1)
2! t−j
0
T(T30)(T34)(T32 ) 23% . C3 C13 C23 C33
P2(x) = . [0,25882. (−1) + 0,34202. (−1)230 . + 0,42262. (−1)234 . + 0,5. (−1)232 .
2! t−0 t−1 t−2 t−3
Bài tập 0.0.4. Cho £ số thực phân biệt g S ; g B ; … ; g Y và các số thực ²S ; ²B ; … ; ²Y thỏa mãn ∑YL$B ²LC > ¦. Chứng minh rằng
tồn tại duy nhất một đa thức ©(g) bậc không quá n thỏa mãn ©(g S ) = ²S và © (Z) (g Z ) = ²Z với mọi » = ™; … ; £.
Giải
Bài 0.0.5. Tìm tất cả các đa thức ©(g) bậc nhỏ hơn n (với n là số nguyên dương cho trước) sao cho ∑YZ$S(−™)Z . ½YZ ©(») = 0
¦
∏<;)=,;*?(A3A ; )
Bài tập 0.0.6. Cho hệ £ + ™ mốc nội suy {g L }YL$S . Chứng minh rằng ∑ Y[$S ∅[ (g) = ™, trong đó ∅[ (g) =
∏<;)=;;*??A ? 3A ;@
Chop f- (x) = 1 . Ta cé :
f- )
(x = PG) =
É Yi .
(x ) =
Éy 1 .
(x) = 1-
Giải
Chữa rồi (Trong ảnh) ɧ . G) = 1 (D- pan )
Bài tập 0.0.7. Cho ©(g) là một đa thức bậc không quá £ − ™ và g S ; g B ; … ; g Y là £ + ™ giá trị khác nhau cho trước tùy ý.
\?A ? @
Với mỗi Ä = ¦, ™, … , £ ta đặt Æ[ = <
^
. Chứng minh rằng ∑Y[$S Æ[ = ¦
∏;)=;;*?(A ? 3A ; )
✓Bài tập 0.0.8. Cho f(g) là một đa thức bậc không quá £ − ¥ và gB ; gC ; … ; gY là n giá trị khác nhau tùy ý cho trước. Chứng
minh rằng:
f(g B ) f(g C ) f(g Y )
+ + ⋯+ =¦
(g B − g C )(g B − g D ) … (g B − g Y ) (g C − g B )(g C − g D ) … (g C − g Y) (g Y − g B )(g Y − g C) … (g Y − g Y3B )
Giải
'3'
Áp dụng đa thức nội suy Lagrange, ta có: P! (x) = ∑!"$% y" . ∏!#$%;#&" ' 3'(
% (
( 3B); .Z 1 .b+=+B
;
b) Ê = ∑CSCB
Z$S CSCB3CZ
Giải
a) Ta có:
+) n = 2020
+) (−1)!3" = (−1)4%443" = (−1)"
c 0 0/4 4%40
+) T3"% = 4%4034" = ,",# ⟹t=
3" 4
,
0
+) fÀx" Ã = y" = 4
0
Xét f(x) = 4 chọn 2021 mốc nội suy là 0; 1; 2; … ; 2020
Đa thức nội suy (L) của f(x) ứng với các mốc nội suy trên là:
(
T(T30)…(T34%4%) 4%4% 4%4%3# . e,","
P4%4% (x) = P4%4%(0 + t. 1) = . ∑ #$% #y . (−1)
4%4%! T3#
4%40
Do deg f(x) = 0 < 2020 ⟹ f(x) ≡ P4%4%(x) mà x = 0 + t. 1 = t = 4
4%40 4%40
Khi đó, f ú ù ≡ P4%4% ú ù
4 4
,",# ,",# ,",#
0 Q , 30R…Q , 34%4%R 0 e(
⟹ = ,
. ∑4%4% # ,","
#$% 4 . (−1) . ,",#
i
4 4%4%! 3#
,
(
0 4%40.4%08…(34%08) 4%4% # . e,","
⟹4= . ∑#$% (−1)
4%4%!.4,",# 4%4034#
0 4%40.4%08…(34%08)
⟹4= .S
4%4%!.4,",#
0 4%40. (4%08.4%0F…0),
⟹4= .S
4%4%!.4,",#
b) Ta có:
+) n = 2021
+) (−1)!3" = (−1)4%403" = −(−1)"
%.
c% ". 4%40
+) T3" = = ,",#
,
⟹t=
4%4034" 3" 4
,
".
+) fÀx" Ã = y" = , ∀j
4
'.
Chọn f(x) = , x" =j
4
'.
Xét f(x) = . Chọn 2022 mốc nội suy là 0; 1; 2; … ; 2021
4
Đa thức nội suy (L) của f(x) ứng với các mốc nội suy trên là:
(
T(T30)…(T34%40) 4%40 4%403# . e,",#
P4%40 (x) = P4%40(0 + t. 1) = . ∑ #$% #y . (−1)
4%40! T3#
4%40
Do deg f(x) = 3 < 2021 ⟹ f(x) ≡ P4%40(x) mà x = 0 + t. 1 = t = 4
4%40 4%40
Khi đó, f ú ù ≡ P4%40 ú ù
4 4
✓Bài tập 0.0.12. Cho đa thức f(g) có bậc n thỏa mãn f(») = B ; » ∈ {™; ¥; … ; ¥¦¥¥}. Tính f(¥¦¥§) = ¦
Z
✗it ) vÉi 2022 MÉC n&i K
glx
✗
say
=
K
> Éyj × -
✗+
[ 1. 1%4 × -
k
qq.gg
Giải
✓ Bài tậpfix0.0.13.1<=1Cho đaj≠kthức
=
=
.
✗ ✗I
1<=1 K j≠k K j K - -
f(g) có bậc n thỏa mãn f(») = §Z ; » ∈ {™; ¥; … ; ¥¦¥¥}. Tính f(¥¦¥§) = −§. ¥CSCC + §CSCD
Tiong tu? baitrén =D
Bài tập 0.0.14. Cho bảng giá trị của hàm số e = Ò£ g của các số tự nhiên từ 1 đến 100. Sai số lớn nhất của phép nội suy
tuyến tính là bao nhiêu nếu bước lưới là Ó = ¦, ¦¦™
f- G)
lnx vÉi 100 mÉcn&i say 1 2 ; 100
y
= = ; ; . . .
.
max
①' *
.
i-k-ekx-ak.lx.io#mFBBkB9
.
Lédg
chain in
fix)= ¥
""
÷ !
µ
↳ ✗ Elli 01
] ✗c④lÑf☆ff
1×1 ¥
"
+
2+3×9×5 ✓ µ
,
=
.÷ ✗ = x-P
few =
¥ ③
¥ ↑
If ¥ ¥001
M= 99 !
;¥%5
" no
e- 4)
-
=
+
✗ =
"' I
g- G)
=
+
⑦ 6 x
-
"'
g- 4)
-
=
,
j ④
-17¥
=
%-
"" "
¥;
"
G)
-
-
-
-
×
=
-
f- =
-
ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON
I. ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON VỚI MỐC BẤT KỲ
P!(x) = f(x%) + (x − x% )f(x% ; x0 ) + (x − x% )(x − x0)f(x; x% ; x0) + ⋯ + (x − x%)(x − x0 ) … (x − x! )f(x; x% ; … ; x! )
II. ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON VỚI MỐC CÁCH ĐỀU
1. ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON TIẾN
∆y% ∆4 y% ∆! y%
P! (x) = P! (x% + th) = y% + .t + + ⋯+ . t. (t − 1) … (t − n + 1)
1! 2! n!
2. ĐA THỨC NỘI SUY NEWTON LÙI
∆y!30 ∆4 y!34 ∆! y%
P!(x) = P! (x! + th) = y! + .t + . t(t + 1) + ⋯ + . t. (t − 1) … (t + n − 1)
1! 2! n!
✓Bài tập 0.0.15. Xét hàm số e = f(g) cho bởi bảng sau:
x 0 1 2 3
y 1 2 1 0
Hãy xây dựng đa thức nội suy Newton tiến ©D (g) của hàm số đã cho với các mốc nội suy nói trên.
Giải
+) h = 1
+) Bảng sai phân:
x y ∆y% ∆4 y% ∆2 y%
0 1 1 -2 2
1 2
-1
2 1
0
-1
3 0
Đa thức nội suy (N) tiến P2 (x) là:
0 (34) 4
P2(x) = P2(0 + t. 1) = 1 + 0! . t + . t(t − 1) + 2! . t(t − 1)(t − 2)
4!
Ta có: 0 + t. 1 = x ⟹ t = x
0
⟹ P2 (x) = 1 + x − x(x − 1) + 2 x(x − 1)(x − 2)
✓ Bài tập 0.0.16. Tính các tổng sau: 13×3 _
2×2+5*11
a) ™ + ¥D + §D + ⋯ + £D
b) ™ + ÙD + ÚD + ⋯ + (§£ + ™)D
c) ™ − ¥C + §C − ÙC + ⋯ + (¥£ + ™)C
d) ™C + ÙC + ⋯ + (§£ + ™)C
Giải
a) Ta có: ∆S0 = S0 (n + 1) − S0(n) = 12 + 22 + ⋯ + n2 + (n + 1)2 − (12 + 22 + ⋯ + n2 ) = (n + 1)2
⟹ S0 có bậc 4
⟹ S0(n) ≡ P6(n)
Chọn 5 mốc nội suy: 1; 2; 3; 4; 5
n S0 ∆S0 ∆4 S0 ∆2 S0 ∆6 S0
1 1
8
19
18
2 9
27
37 6
3 36
64
24
4 100
61
125
5 225
Đa thức nội suy (N) tiến:
9 08 09 5
P6(n) = P6 (1 + t. 1) = 1 + 0! . t + . t(t − 1) + . t(t − 1)(t − 2) + 6! . t(t − 1)(t − 2)(t − 3)
4! 2!
Ta có: 1 + t. 1 = n ⟹ t = n − 1
08 0
S0 (n) ≅ P6 (n) = 1 + 8(n − 1) + (n − 1)(n − 2) + 3(n − 1)(n − 2)(n − 3) + 6 (n − 1)(n − 2)(n − 3)(n − 4)
4
b) Ta có: ∆S4 = S4(n + 1) − S4(n) = 12 + 42 + ⋯ + (3n + 1)2 + (3n + 4)2 − [12 + 42 + ⋯ + (3n + 1)2 ] = (3n + 1)2
⟹ S4 có bậc 4
⟹ S4 (n) ≡ P6 (n)
Chọn 5 mốc nội suy: 0; 1; 2; 3; 4
n S4 ∆S4 ∆4 S4 ∆2 S4 ∆6 S4
0 1
64
279
378
1 65
343
657 162
2 408
1000
540
3 1408
1197
2197
4 3605
Đa thức nội suy (N) tiến:
56 4F8 2F9 054
P6(n) = P6 (0 + t. 1) = 1 + .t + . t(t − 1) + . t(t − 1)(t − 2) + . t(t − 1)(t − 2)(t − 3)
0! 4! 2! 6!
Ta có: 0 + t. 1 = n ⟹ t = n
4F8 4F
S4(n) ≅ P6(n) = 1 + 64n + n(n − 1) + 63n(n − 1)(n − 2) + n(n − 1)(n − 2)(n − 3)
4 6
c) Ta có: ∆S2 = S0 (n + 1) − S0 (n) = 14 − 24 + ⋯ + (2n + 1)4 − (2n + 2)4 + (2n + 3)4 − [14 − 24 + ⋯ + (2n + 1) 4 ]
= −(2n + 2)4 + (2n + 3)4
= 4n + 5
⟹ S2 có bậc 2
⟹ S2 (n) ≡ P4 (n)
Chọn 3 mốc nội suy: 0; 1; 2
n S2 ∆S2 ∆4 S2
0 1
5
1 6 4
9
2 15
Đa thức nội suy (N) tiến:
7 6
P4(n) = P4 (0 + t. 1) = 1 + 0! . t + 4! . t(t − 1)
Ta có: 0 + t. 1 = n ⟹ t = n
S2(n) ≅ P4(n) = 1 + 5n + 2n(n − 1) = 2n4 + 3n + 1
d) Ta có: ∆S6 = S0 (n + 1) − S0 (n) = 14 + 44 + ⋯ + (3n + 1)4 + (3n + 4)4 − [14 + 44 + ⋯ + (3n + 1)4 ]
= (3n + 5)4
⟹ S6 có bậc 2
⟹ S6 (n) ≡ P2 (n)
Chọn 4 mốc nội suy: 0; 1; 2; 3
n S6 ∆S6 ∆4 S6 ∆2 S6
0 1
16
33
1 17
49 18
2 66
51
100
3 166
Đa thức nội suy (N) tiến:
05 22 09
P2(n) = P2 (0 + t. 1) = 1 + .t + . t(t − 1) + . t(t − 1)(t − 2)
0! 4! 2!
Ta có: 0 + t. 1 = n ⟹ t = n
22
S6(n) ≅ P2(n) = 1 + 16n + n(n − 1) + 3n(n − 1)(n − 2)
4
v Bài tập 0.0.17. Xét hàm số e = f(g) cho bởi bảng sau
x 0 1 3 4
y 1 0 1 2
a) Hãy xây dựng đa thức nội suy Newton ©D(g) của hàm số đã cho với các mốc nội suy nói trên.
b) Hãy tính đa thức nội suy ©K (g) nếu thêm mốc nội suy (…; ™«).
Giải
a) Bảng tỷ sai phân:
x y TSP cấp 1 TSP cấp 2 TSP cấp 3 TSP cấp 4
0 1 0−1
= −1 1
1−0
1 0 2 − 1 = −1 1 1
3−0 6 6+6= 1
1−0 1 4 − 0 12 19 1
= 12 − 12 = 3
3−1 2
3 1 5−0 10
1
1−2 1
= 13 1
2−1 4−1 6 2 − 6 = 19
=1 5−1 12
4 2 4−3
14 − 1 13
16 − 2 =
= 14 5−3 2
5 16 5−4
✓Bài tập 0.0.18. Cho © (g) là đa thức nội suy của f(g) = ¡¢£ Ýg với 5 mốc nội suy ¦;
K
B B B B
; ; ; .
I K D C
Tính gần đúng ¡¢£
i
BC
và
đánh giá sai số.
+) Bảng tỷ sai phân:
x y TSP cấp 1 TSP cấp 2 TSP cấp 3 TSP cấp 4
0 0 1
2−0=3
1 1 1 −6 + 6√2 − 3
6−0 = −36 + 24√2
6 2 1
4−0 216 + 108√3 − 288√2
√2 1 −504 − 648√3 + 1152√2
2 − 2 = −6 + 6√2
1 √2 1 1 6√3 − 6√2 − 7−6 + 6√28
4 2 4−6 = 36 + 36√3 − 72√2
1 1
− −36 − 216√3 + 288√2
3 6
√3 √2
− 2
1 √3 2 = 6√3 − 6√2
1 1
3 2 −
3 4 6 − 3√3 − 76√3 − 6√28
√3 = 24 − 36√3 + 24√2
1− 2 1 1
−
1 = 6 − 3√3 2 4
1 1 1
2 −
2 3
Đa thức nội suy (N) P6(x) là:
0 1 1
P6(x) = 0 + (x − 0). 3 + (x − 0) úx − 5ù . À−36 + 24√2Ã + (x − 0) úx − 6ù úx − 4ù À216 + 108√3 − 288√2Ã +
1 1 1
(x − 0) úx − 6ù úx − 4ù úx − 3ù À−504 − 648√3 + 1152√2Ã
j 0
Khi đó ta có: sin πx = sin 04 ⟹ x = 04
0 0
⟹ f ú04ù ≅ P6 ú04ù = 0,25859
0 0 0 0
w! (x) = x úx − 5 ù úx − 6ù úx − 2ù úx − 4ù
j- 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Khi đó, |f(x) − 0,25859| ≤ . ‡ . ú − 5ù ú04 − 6 ù ú04 − 2ù ú04 − 4ù‡
7! 04 04
0 9 6 02
− 2 (x + 1)2 − 2 x 2 + 2 (x + 1) − 2 x
⟺ S(x) = Ê 06 0 00 6
x 2 − 2 (1 − x)2 − 2 x + 2 (1 − x )
2
✓Bài tập 0.0.20. Xét hàm số e(g) cho bởi bảng sau:
x -1 1 3 4
y 2 -1 0 3
Hãy xây dựng Spline đa thức bậc ba đoạn [ −™, ™] của hàm f(g) sao cho Ê (−™) = Ê n(Ù) = ¦
n
Giải
+) h% = 2; h0 = 2; h4 = 1
Ta có hệ phương trình:
5. (3034) 5.%
⎧ m% + 2m0 = , −
4 4
⎪
⎪ 4 4 5 %3(30) 3034
. m % + 2m 0 + . m 4 = Ë − È
4/4 4/4 4/4 4 4
⎨ 4 m0 + 2m4 + 0 m2 = 5 Ë23% − %3(30)È
4/0 4/0 4/0 0 4
⎪
⎪ 5 (23%)
⎩ m4 + 2m2 = 0 . 0 − 6. 0,
8
⎧ m% + 2m0 = − 4
⎪0 m + 2m + 0 m = 3
⟹ 4 % 0 4 4
⎨4 m + 2m + 0 m = 5
⎪2 0 4 2 2
⎩ m4 + 2m2 = −18
m = −12
⎧ %
⎪ m0 = 07
6
⟹
⎨ m4 = 3
⎪ 40
⎩ m2 = − 4
Khi đó, S(x) =