Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

TRỌNG TÂM ÔN TẬP

MÔN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

STT Nội dung


1. Câu 1. Hệ thống là?
A. Hệ thống là một tập hợp gồm nhiều phần tử, có các mối quan hệ ràng
buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới một mục đích chung.
B. Gồm một phần tử hoạt động độc lập.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng
2. Câu 2. Hệ thống thông tin là?
A. Hệ thống sử dụng công nghệ thông tin để thu thập lưu giữ xử lý, truyền
và biểu diễn thông tin.
B. Chỉ sử dụng một phần của Công nghệ Thông tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
3. Câu 3. Hệ thống thông tin bao gồm?
A. Phần cứng, phần mềm, Con người, các thủ tục, qui tắc quản lý, tổ chức,
các dữ liệu được tổ chức.
B. Không bao gồm con người.
C. Cả A và B đều sai.
D. A và B đều đúng.
4. Câu 4. Chức năng của hệ thống thông tin?
A. Hệ thống thông tin có 4 chức năng chính là đưa thông tin vào, lưu trữ, xử
lý và đưa ra thông tin.
B. Hệ thống thông tin có 3 chức năng chính.
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
5. Câu 5. Hệ thống thông tin có thể nhận thông tin vào dưới dạng?
A. Các dữ liệu gốc và một chủ điểm, một sự kiện, một đối tượng nào đó
trong hệ thống.
B. Không nhận dữ liệu gốc
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
6. Câu 6. Hệ thống thông tin có thể thực hiện?
A. Sắp xếp dữ liệu theo một thứ tự nào đó.
B. Không thực hiện sắp xếp dữ liệu và không tạo ra thông tin mới
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
7. Câu 7. Hệ thống thực là?
A. Mô hình gồm 3 phần hợp thành là hệ thống quyết định, hệ thống thông
tin và hệ thống tác nghiệp.
B. Mô hình không bao gồm con người.
C. Cả A và B đều sai
D. A và B đều đúng
8. Câu 8. Để triển khai một dự án xây dựng HTTT?
A. Chia thành 6 giai đoạn.
B. Chia thành 2 gia đoạn
C. Chia thành 7 giai đoạn
D. Cả A, B, C đều sai
9. Câu 9. Xử lý tương tác là?
A. Xử lý thực hiện từng phần, xen kẽ giữa phần thực hiện bởi con người và
phần thực hiện bởi máy tính.
B. Chỉ thực hiện bởi con người
C. Chỉ thực hiện bởi máy tính
D. Cả A, B, C đều sai
10. Câu 10. Xử lý giao dịch là?
A. Yêu cầu của con người, máy tính thựchiện cho đến kết quả, không có sự
gián đoạn được gọi là một giai dịch.
B. Con người không yêu cầu
C. Máy tính không thực hiện
D. Cả A, B, C đều sai
11. Câu 11. Xử lý theo lô là?
A. Kiểu dữ liệu không xác định.
B. thông tin được diển ra theo định kỳ.
C. Thông tin không ổn định trong khoảng thời gian giữa 2 tiến trình xử lý
liên tiếp.
D. Cả A, B, C đều sai.
12. Câu 12. Xử lý thời gian thực là gì?
A. Không đảm bảo các yêu cầu nghiêm nghặt.
B. Không đồng bộ các tiến trình
C.Là trình máy tính phải bảo đảm các yêu cầu nghiêm ngặt của
hệ thống về thời gian.
D. Cả A, B, C đều sai.
13. Câu 13. Xử lý phân tán là gì?
A. Dữ liệu được bố trí không theo quy định dùng chung.
B. Các xử lý phân tán có thể diễn ra tại các bộ phận ở những vị trí khác
nhau, có nhữngyêu cầu khác nhau vào những thời điểm cũng có thể khác
nhau.
C. Cả A, B, đều sai
D. Cả A, B, đều đúng
14. Câu 14. Hệ thống thông tin quản lý là?
A. Hệ thống nhằm cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành
của một doanh nghiệp.
B. Chứa các thông tin không cần thiết cho quản lý.
C. Cả A, B, đều sai
D. Cả A, B, đều đúng
15. Câu 15. Hệ thống điều khiển là?
A. Hệ thống nhằm xử lý và điều khiển tự động các quá trình vận hành, thiết
bịsản xuất, viễn thông, quân sự,…
B. Không xử lý và không điều khiển tự động các quá trình vận hành.
C. Cả A, B, đều sai
D. Cả A, B, đều đúng
16. Câu 16. Hệ thống nhúng thời gian thực là?
A. Hệ thống này được thực hiện trên các phần cứng đơn giản và nhúng trong
một thiết bị nào đó, như mobiphone, ô tô, ….
B. Hệ thống không thực hiện trên các phần cứng.
C. Cả A và B đề đúng
D. Cả A và B đều sai

17. Câu 17. Phần mềm hệ thống là?


A. Là hệ điều hành, chương trìnhdịch, hệ quản trị CSDL,….
B. Chương trình được nạp một lần cho thiết bị cứng.
C. Cả A và B đề đúng
D. Cả A và B đều sai
18. Câu 18. Các hệ thống tự động hoá văn phòng là?
A. Là cách tiếp cận nhằm đa máy tính vào hoạt động vănphòng, cho phép
thâu tóm mọi việc tính toán, giao lưu, quản lý thông tin bằng máytính.
B. Không tiếp cập Công nghệ thông tin trong hoạt động Văn phòng.
C. Cả A và B đề đúng
D. Cả A và B đều sai
19. Câu 19. Vòng đời của hệ thống là gì?
A. Được sinh ra, phát triển và cuối cùng thì bị thay thế (loại
bỏ) bởi một hệ thống khác tiên tiến hơn, hiện đại hơn.
B. Không bao giờ bị loại bỏ
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
20. Câu 20. Các bước xây dựng hệ thống thông tin qua các bước?
A. 5 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 7 bước
21. Câu 21. Lập kế hoạch phát triển hệ thống thông tin quản lý là?
A. Xác định được mục tiêu của hệ thống.
B. Cần phải làm rõ các yêu cầu đặt ra đốivới hệ thống thông tin cần xây
dựng.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
22. Câu 22. Khảo sát hệ thống cần phải làm gì?
A. Cần phải làm rõ các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống thông tin cần xây
dựng.
B. Xây dựng chương trình cho hệ thống.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
23. Câu 23. Nhiệm vụ của Phân tích hệ thống?
A. Xây dựng các mô hình của hệ thống thông tin quản lý, như sơ đồ chức
năng nghiệp vụ, sơđồ luồng dữ liệu và mô hình dữ liệu, trên cơ sở các
kết quả khảo sát hệ thống thực, cần làmrõ mô hình hoạt động của tổ chức
và hệ thống thông tin.
B. Cài đặt chương trình cho hệ thống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
24. Câu 24. Giai đoạn phân tích và thiết kế hệ thống là hai giaiđoạn?
A. Có quan hệ với nhau (không phải là hai giai đoạn hoàn toàn riêng rẽ).
B. Độc lập không phụ thuộc nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
25. Câu 25. Kiểm tra, thử nghiệm hệ thống thường dùng thông tin dữ liệu nào?
A. Sử dụng các thông tin, dữ liệu thực tế đã qua xử lý.
B. Sử dụng thông tin và dữ liệu mới chưa qua xử ký.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
26. Câu 26. Trong kế hoạch phát triển thường chú trọng?
A. Khâu huấn luyện vận hành sử dụng hệ thốngmới.
B. Phân tích
C. Kiểm tra thử nghiệm
D. Cả A và B và C đều đúng
27. Câu 27. Chu trình thác nước thuộc?
A. Chu trình phát triển hệ thống
B. Không thuộc chu trình phát triển hệ thống
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
28. Câu 28. Chu trình tăng trưởng thuộc?
A. Chu trình phát triển hệ thống
B. Không thuộc chu trình phát triển hệ thống
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
29. Câu 29. Phương pháp mô hình hoá hệ thống là?
A. Dạng trừu tượng hoá của hệ thống thực.
B. Dạng trừu tượng hoá của hệ thống rời rạc
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
30. Câu 30. Việc khảo sát hiện trạng nhằm mục đích gì?
A. Tiếp cận với nghiệp vụ chuyên môn, môi trường hoạt động của hệ thống.
B. Tiếp cận những người không sử dụng chuyên môn nghiệp vụ.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
31. Câu 31. Một cuộc điều tra cần phải làm gì?
A. Phải thực hiện theo một chiếnlược được cân nhắc kỹ càng từ trước
B. Không cần thực hiện theo một chiến lược từ trước.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
32. Câu 32. Khảo sát nhu cầu xử lý thông tin gồm?
A. Thu thập các đòi hỏi về thông tin, các ý kiến phê phán, phàn nàn về hiện
trạng, các dự đoán, nguyện vọng và kế hoạch cho tương lai.
B. Không cần đánh giá, phê phán hiện trạng và đề xuất ra hướng giải quyết.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
33. Câu 33. Thu thập thông tin, tài liệu là?
A. Thu thập và nghiên cứu hồ sơ, sổ sách, các tệp cùng với các phương
thức xử lý các thông tin đó.
B. Không thu thập các chứng từ giao dịch và mô tả các chu trình lư chuyển
vàxử lý các thông tin và tài liệu giao dịch
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
34. Câu 34. Mục tiêu của người phân tích vàthiết kế cần đạt được trong giai đoạn
viết báo cáo khải sát là?
A. Khảo sát đánh giá sự hoạt động của hệ thống cũ; Đề xuất mục tiêu, ưu
tiên cho hệ thống mới; Đề xuất ý tưởng cho giải pháp mới; Vạch kế hoạch
cho dự án triển khai hệ thống mới.
B. Không cần đưa ra giải pháp mới.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
35. Câu 35. Nghiên cứu tài liệu viết thuộc phương pháp nào?
A. Phương pháp thu thập thông tin.
B. Phương pháp triển khai.
C. Phương pháp thiết kế.
D. Cả A và B và C đều đúng.
36. Câu 36. việc xác định tính đúngđắn của các mục tiêu nhằm?
A. Khắc phục những yếu kém hiện tại; mang lại lợi ích nghiệp vụ; mang lại
lợi ích kinh tế.
B. Không nhằm khắc phục những yếu kém hiện tại.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
37. Câu 37. Thông tin thường được sử dụng để dự trù thiết bị là?
A. Thời gian khai thác tối thiểu và dự kiến tối đa; Dung lượng dữ liệu dự
kiến; Phương thức xử lý và yêu cầu xử lý; Số lượng người sử dụng; Nhu
cầu kết thúc thông tin.
B. Dự trù thiết bị.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
38. Câu 38. Việc Phác hoạ các giải pháp thường được cân nhắc lựa chọn trên?
A. 5 giải pháp
B. 3 giải pháp
C. Cả A và B và C đều sai.
D. Cả A và B và C đều đúng.
39. Câu 39. Công cụ mô tả dữ liệu?
A. Mã hoá dữ liệu
B. Không phải Mô hình thực thể liên kết
C. Cả A và B và C đều sai.
D. Cả A và B và C đều đúng.
40. Câu 40. Thực thể là gì?
A. Là một vật thể cụ thể hay trừu tượng, tồn tại thực sự và khá ổn định trong
thế giới thực, mà ta muốn phản ánh nó trong hệ thống thông tin.
B. Chứa mọi thông tin về sách trong thư viện
C. Cả A và B và C đều sai.
D. Cả A và B và C đều đúng.
41. Câu 41. Đặc tả mối quan hệ giữa hai kiểu thực thể là?
A. Mô hình thực thể liên kếtthường được biểu diễn dưới dạng một đồ thị.
B. Đồ thị đó không được gọi là sơồ thực thể liên kế.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
42. Câu 42. Mô hình thực thể liên kết mở rộng?
A. Tồn tại kiểu thuộc tính mà giá trị của nó đối vớimột thực thể có thể là
một dãy hay một tập các giá trị.
B. Không tồn tại kiểu thuộc tính đa trị.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
43. Câu 43. Một kiểu thuộc tính khoá của một kiểu thực thể là gì?
A. Một kiểu thuộc tínhmà giá trị của nó tương ứng với mỗi thực thể là riêng
biệt cho thực thểđó.
B. Khoá không cho phép chỉ định mỗi thực thể.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
44. Câu 44. Domain là gì?
A. là một tập hợp không rỗng D.
B. là một tập hợp rỗng D.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
45. Câu 45. Một hệ thống trong trạng thái vận động bao gồm bao nhiêu yếu tố?
A. 5 yếu tố
B. 3 yếu tố
C. Hai yếu tố là các chức năng xử lý và dữ liệu.
D. Cả A và B và C đều sau
46. Câu 46. Biểu đồ phân cấp chức năng (BĐPCCN) là gì?
A. Mỗi chức năng không được ghi trongmột khung.
B. là công cụ biểu diễn việc phânrã có thứ bậc đơn giản các công việc
cần thực hiện.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
47. Câu 47. Thành phần của biểu đồ phân cấp chức năng bao gồm:
A. Mỗi chức năng có nhiều tên
B. Tên chức năng: mỗi chức năng phải có một tên duy nhất dưới dạng
động từ- bổ ngữ.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
48. Câu 48. Đặc diểm của biểu đồ phân cấp chức năng là:
A. Các chức năng được nhìn thấy một cách khái quát, trực quan, dễ hiểu,
thể hiện cấu trúc của phân rã chức năng.
B. Các chức năng không nhìn thấy một cach khái quát
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

49. Câu 49. Kỹ thuật phân rã còn được gọi là gì?
A. Phương pháp phân tích không có cấu trúc
B. Phương pháp phân tích có cấu trúc
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
50. Câu 50. Xây dựng biểu đồ phân cấp chức năng của hệ thống bao gồm bao nhiêu
mức?
A. Gồm 5 mức
B. Gồm 3 mức
C. Gồm 7 mức.
D. Cả A và B đều sai.
51. Câu 51. Biểu đồ luồng dữ liệu (BĐLD) là?
A.Không nhằm mục đích diễn tả quá trình xử lý thông tin.
B. Một loại biểu đồ nhằm mục đích diễn tả một qúa trình
xử lý thông tin.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
52. Câu 52. Biểu đồ dữ liệu có chứa bao nhiêu thành phần?
A. 5 thành phần
B. 3 thành phần
C. 6 thành phần
D. 7 thành phần
53. Câu 53. Chức năng xử lý được hiểu là gì?
A. Quá trình xử lý thông tin.
B. Không tham gia tiến trình
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
54. Câu 54. Luồng dữ liệu thông tin là?
A. Luồng thông tin vào hay ra của một chức năng xử lý.
B. Dữ liệu không thuộc thông tin vào hay ra.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
55. Câu 55. Kho dữ liệu là gì?
A. Thông tin trên luồng xử lý.
B. Là các thông tin cần lưu giữ lại trong mộtkhoảng thời gian, để sau đó
một hoặc một vài chức năng xử lý, hoặctác nhân trong sử dụng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
56. Câu 56. Tác nhân bên ngoài được gọi là gì?
A. Không phải là đối tác
B. Đối tác
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
57. Câu 57. Tác nhân bên trong là gì?
A. Là một chức năng hay một hệ thống con của hệ thống được mô tả ở
trang khác của biểu đồ, nhưng có trao đổi thông tin với các phần tử thuộc
trang hiện tại của biểu đồ.
B. Đối tác
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
58. Câu 58. Điểm chung trong việc sử dụng BĐPC và BĐLD để làm gì?
A. Diễn tả một chức năng đơn giản.
B.Diễn tả một chứcnăng phức tạp ta phân rã nó ra thành nhiều chức năng
con đơn giảnhơn.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
59. Câu 59. Trong thiết kế hệ thống thông tin, khâu thiết kế thành bao nhiêu giai
đoạn?
A.6 giai đoạn.
B. 16 giai đoạn.
C. 5 gia đoạn.
D. Cá A và B và C đều sai.
60. Câu 60. Ưu điểm của thiết kế kiến trúc là gì?
A. Thỏa mãn các yêu cầu phi chức năng và tái sử dụng
B. Tăng các nhược điểm của hệ thống cũ
C. Giữ lại nhực điểm của hệ thống cũ.
D. Cả A và B và C đều sai

You might also like