Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

ĐỀ HỌC KÌ 1 LỚP 11 SỐ 1

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y = tan x là
 
A. \ 0 . B. \  + k ,k   .
2 
 k 
C. \ k  , k  . D. \  ,k   .
 2 
Câu 2: [ Mức độ 1] Xét các mệnh đề sau:
(1) Phương trình sin x = 0 có tập nghiệm là S = k k  .
 
(2) Phương trình cos x = 0 có tập nghiệm là S =  + k 2 k   .
2 
 
(3) Phương trình cot x = 0 có tập nghiệm là S =  + k k   .
2 
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
 
Câu 3: [ Mức độ 2] Số nghiệm thuộc đoạn  −    của phương trình cos  2 x −  = 1 là
 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4: [ Mức độ 1] Trong một hộp có 3 bi đỏ và 4 bi vàng (các bi khác nhau về kích thước). Có bao
nhiêu cách chọn một bi trong hộp?
A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 12 .
Câu 5: [ Mức độ 1] Có 5 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Số cách chọn một người đàn ông và một người đàn
bà trong bữa tiệc để phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng là
A. 120 . B. 20 . C. 25 . D. 10 .
Câu 6: [ Mức độ 1] Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng
đá có 5 đội bóng? (Giả sử không có hai đội nào có điểm trùng nhau).
A. 20 . B. 5 . C. 120 . D. 25 .
Câu 7: [Mức độ 1] Số cách sắp xếp 4 học sinh một dãy ghế hàng ngang có 8 chỗ ngồi là
4 4
A. 8!. B. 4! . C. C 8 . D. A 8 .
Câu 8: [Mức độ 1] Lớp 10A có 45 học sinh. Số cách chọn 3 học sinh bất kỳ của lớp 10A là
3 3
A. A45 . B. 42! . C. 3!. D. C45 .

1
Câu 9: [Mức độ 2] Một tổ có 6 bạn ngồi vào một dãy ghế hàng ngang gồm 8 chỗ để chụp ảnh, trong đó
có bạn Trung và bạn Hiếu. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn biết hai bạn Trung và Hiếu
ngồi ở hai đầu hàng?
A. 56 . B. 20160 . C. 30 . D. 720 .
[ Mức độ 2] Để thu được kết quả 32 x − 240 x y + 720 x y − 1080 x y + 810 xy − 243 y ta phải
5 4 3 2 2 3 4 5
Câu 10:
khai triển biểu thức nào sau đây?
A. ( 2 x − 3 y ) . B. ( 2 x − 5 y ) . C. ( 3x − 2 y ) . D. ( x − 3 y ) .
5 5 5 5

12
 2
Câu 11: [ Mức độ 2] Hệ số của x 4 trong khai triển biểu thức  x + 3  là
 x 
A. 246 . B. 264 . C. 495 . D. 7920 .
Câu 12: [ Mức độ 1] Xét một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện ( có không
gian mẫu là  ) và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. P ( A) = 1 + P ( A) . B. 0  P ( A )  1 .
n ( A)
C. Xác suất của biến cố A là P ( A) = D. P (  ) = 1.
n ()
Câu 13: [ Mức độ 1] Một chiếc máy bay có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để
động cơ I chạy tốt là 0, 8 và xác suất để động cơ II chạy tốt là 0, 7 . Tính xác suất để cả hai động
cơ cùng chạy tốt?
A. 0, 06 . B. 0,56 . C. 0, 44 . D. 0,94 .
Câu 14: [ Mức độ 2] Có hai hộp thẻ. Hộp thứ nhất chứa 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5, hộp thứ hai chứa
4 thẻ được đánh số từ 6 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 thẻ. Hãy mô tả không gian mẫu, kí
hiệu “ab” thể hiện hộp thứ nhất lấy được thẻ đánh số a, hộp thứ hai lấy được thẻ đánh số b.
A.  = 16, 27,38, 49,56 .
B.  = 19, 28,37, 46,57 .

C.  = 16,17,18,19, 26, 27, 28, 29,36,37,38,39, 46, 47, 48, 49,56,57,58,59 .

D.  = 61,62,63,64,65,71,72,73,74,75,81,82,83,84,85,91,92,93,94,95 .

Câu 15: [ Mức độ 2] Cho phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu  = 1, 2,3, 4,5,6 . Cặp biến cố không
đối nhau là
A. A = 1 và B = 2,3, 4,5, 6 .
B. C = 1, 2,5 và D = 3, 4,6 .

C. E = 1, 4,6 và F = 2,3 .


D. G =  và H =  .
Câu 16: [Mức độ 2] Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện
trong lần gieo thứ nhất lớn hơn số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai.
13 15 7
A. . B. . C. . D. 1 .
36 36 18 4

2
2n−1 + 1
Câu 17: [Mức độ 1] Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un = . Tìm số hạng thứ 2 của dãy số đã cho.
n
1 1 3
A. − . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
Câu 18: [Mức độ 1] Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?
A. 0,1,0,1,... . B. 10,5, 0, −5 . C. −1,1,1,1,1,... . D. 2, 4, 6,8 .
1 1 1
Câu 19: [ Mức độ 2] Cho Sn = + + ... + , n = 1, 2,3... Kết quả nào sau đây đúng?
1.2 2.3 n ( n + 1)
n −1 n n +1 n+2
A. Sn = . B. Sn = . C. Sn = . D. Sn = .
n n +1 n+2 n+3
Câu 20: [ Mức độ 1] Biết rằng dãy số 2; a; 6; b lập thành một cấp số cộng. Số b bằng?
A. 8 . B. 4 . C. 12 . D. 6 .
Câu 21: [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là 5; 9;13;17;... . Khi đó u n bằng
A. 5n +1 . B. 4n +1 . C. 5n −1 . D. 4n −1.
Câu 22: [ Mức độ 2] Bạn An cần xếp 15 cột đồng xu theo thứ tự cột thứ nhất có 2 đồng xu, các cột tiếp
theo cứ tăng ba đồng một cột so với cột đứng trước đó. Hỏi bạn An cần bao nhiêu đồng xu để
xếp?

A. 344 . B. 345 . C. 346 . D. 347 .


Câu 23: [ Mức độ 1] Ba số 2, x, 6 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng?

A. x = 4 . B. x = 2 3 . C. x =  3 . D. x =  6 .
[ Mức độ 1] Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = −3; q = . Số −
2 96
Câu 24: là số hạng thứ mấy của cấp số
3 243
này?
A. n = 5 . B. n = 7 . C. n = 6 . D. n = 8 .
Câu 25: [Mức độ 2] Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Biết S n = 765 . Tìm n .
A. n = 7 . B. n = 6 . C. n = 8 . D. n = 9 .
Câu 26: [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( a; b ) . Giả sử phép tịnh tiến theo v

biến điểm M ( x; y ) thành M  ( x; y ) . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là
 x = x + a  x = x + a  x − b = x − a  x + b = x + a
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = y + b  y = y + b  y − a = y − b  y + a = y + b
Câu 27: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 3;0 ) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép
quay Q 
.
 O ;− 
 2

3
A. A ( −3; 0 ) . B. A ( 3; 0 ) . C. A ( 0; −3 ) . (
D. A −2 3; 2 3 .)
Câu 28: [Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD . Gọi M , I lần lượt là
trung điểm của BD , SD . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( SAO ) ?
A. Điểm B . B. Điểm M . C. Điểm I . D. Điểm C .
Câu 29: [Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E là trung
điểm của SA . Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng OE ?
A. ( SBC ) . B. ( ABCD ) . C. ( SAC ) . D. ( CDE ) .
Câu 30: [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của BC và CD . Giao tuyến
giữa mặt phẳng ( ABQ ) và mặt phẳng ( ADP ) là
A. AG với G là trọng tâm của tam giác BCD .
B. AI với I là trung điểm của BD .
C. AE với E là trung điểm của BQ .
D. AK với K là trung điểm của PQ .
Câu 31: [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 32: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB = 2CD . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm SA và SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM // DN . B. MN // BC . C. SB // MC . D. MD // NC .
Câu 33: [ Mức độ 1] Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) ?
A. d // a và a  ( P ) . B. d // a và a // ( P ) .
C. d  ( P ) =  . D. d // a và a  ( P ) =  .
Câu 34: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm SB .
BJ DK 1
J , K là điểm thuộc BC , AD sao cho = = , M là trung điểm SA. Hỏi SC song song
BC DA 3
với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( MJK ) B. ( IJK ) C. ( IBK ) D. ( IJA )
Câu 35: [ Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD, BC , AC lần lượt lấy các điểm E , F , G . Điểm
nào sau đây thuộc giao tuyến của ( EFG ) và ( BCD ) ?
A. M = EF  DB B. Q = GF  DC C. K = EG  BC D. P = EG  DC
II. TỰ LUẬN
 
Câu 36: [ Mức độ 3] Giải phương trình sin 2 x + cos x − 2 sin  x −  =1.
 4
Câu 37: [ Mức độ 3] Có 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30. Bạn Minh chọn ngẫu nhiên ra 10 quả cầu.
Tính xác suất để trong 10 quả cầu lấy ra có 5 quả cầu mang số chẵn, 5 quả cầu mang số lẻ trong
đó có đúng một quả cầu mang số chẵn và một quả cầu mang số lẻ chia hết cho 3.

4
Câu 38: [ Mức độ 3] Cho tập H = n  *
| n  100 . Chọn ngẫu nghiên ba phần tử thuộc tập H . Tính
xác suất sao cho ba phần tử lập thành một cấp số cộng.
Câu 39: [ Mức độ 4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB = 2CD . Gọi O
SE SF 2
là giao điểm của AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho = =
SA SC 3
. Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng ( BEF ) . Gọi P là giao điểm của

SD với ( ) . Tính tỉ số


SP
.
SD

5
ĐỀ HỌC KÌ 1 LỚP 11 SỐ 2
Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)


Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định ?
1 1
A. y = tan x . B. y = cot x . C. y = . D. y = .
sin x + 1
2
cot x
1
Câu 2: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của phương trình sin x = ?
2
 5 13 
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 3
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình cos4x + 3sin 2x − 2 = 0 là
  5    5 
A. S =  + k 2 ; + k 2 ; + k 2 , k   . B. S =  + k ; + k ; + k , k   .
4 12 12  4 12 12 
 k  5    5 
C. S =  + ; + k ; + k , k   . D. S =  + k ; + k 2 ; + k 2 , k   .
 4 2 12 12  4 12 12 
Câu 4: Nhà bạn Phương có 2 tủ quần áo đồng phục. Tủ thứ nhất có ba bộ đồng phục, tủ thứ hai có 2 bộ
đồng phục. Hỏi bạn Phương có bao nhiêu cách chọn một bộ đồng phục từ 2 tủ quần áo ?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 5: Bạn An muốn mua một cây bút bi và một bút chì ở một nhà sách có 8 loại bút bi và 6 loại bút
chì. Bạn An có bao nhiêu cách chọn
A. 48 . B. 16 . C. 32 . D. 20 .
Câu 6: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 7 4 . B. P7 . C. C 74 . D. A74 .
Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 9 bạn học sinh thành một hàng ngang?
A. P9 . B. C 91 . C. A91 . D. C 99 .
Câu 8: Lớp 11A có 11 học sinh nam, 30 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra 1 bạn làm lớp
trưởng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 bạn nam làm lớp trưởng?
A. 30 . B. 11. C. 330 . D. 41 .
Câu 9: Lớp 11A có 11 học sinh nam, 30 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra 3 bạn tham gia
văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn tham gia văn nghệ mà trong đó có ít nhất 1 bạn
là nam?
A. 10660 . B. 6600 . C. 4060 . D. 39600 .

6
Câu 10: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển (1 − 2x ) thành đa thức là:
10

A. 13440 . B. −210 . C. 210 D. −13440 .


Câu 11: Tìm hệ số của số hạng đứng chính giữa trong khai triển biểu thức ( x + 3) thành đa thức.
8

A. 6570 . B. 13608 . C. 1512 . D. 5670 .


Câu 12: Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao cho hai học
sinh được chọn đều là nữ.
2 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3
Câu 13: Một hộp có 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ trong hộp đó,
tính xác suất để 3 viên bi được chọn chỉ có bi màu vàng.
1 7 25 28
A. . B. . C. . D. .
2 13 127 143
Câu 14: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu
chấm là:
125 5 115 91
A. . B. . C. . D. .
216 18 216 216
Câu 15: Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.
63 273 42 443
A. . B. . C. . D. .
506 2530 2530 506
Câu 16: Lớp 11A3 có 20 nam và 18 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất sao cho ba học sinh
được chọn có ít nhất 1 nữ.
32 5 540 163
A. . B. . C. . D. .
37 37 703 703
Câu 17: Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh mệnh đề chứa biến P ( n) đúng, n  * . Ở
bước 1, ta kiểm tra P ( n) đúng khi nào?
A. n = 1 . B. n = 0 . C. n = k . D. n = k +1.
Câu 18: Dãy số u n là dãy số tăng nếu
A. un +1  un với mọi n  *
. B. un +1  un với mọi n .
C. un +1  un với mọi n  *
. D. un +1 = un với mọi n  *
.
u = 1
Câu 19: Cho dãy số ( un ) xác định bởi:  1 . Tìm số hạng thứ năm của dãy số ( un ) .
un = 2un−1 + 3 n  2
A. 52 . B. 49 . C. 61 . D. 29 .
1 1
Câu 20: Cho một cấp số cộng có u1 = ; d = − . Hãy chọn kết quả đúng
3 3
1 1 2 1 1 2
A. Dạng khai triển: − ;0; − ; − ; −1;.... . B. Dạng khai triển: ;0; − ; − ; −1;....
3 3 3 3 3 3
1 1 2 1 1 2
C. Dạng khai triển: ;0; − ; ; −1;.... . D. Dạng khai triển: ;0; ; − ; −1;....
3 3 3 3 3 3
Câu 21: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d , n  2 ?

7
A. un = u1 + d . B. un = u1 + ( n + 1) d . C. un = u1 − ( n − 1) d . D. un = u1 + ( n − 1) d .
Câu 22: Cho cấp số cộng ( un ) có: u1 = −0,1; công sai d = 0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:
A. 1, 6 . B. 0,5 . C. 6 . D. 0, 6 .
Câu 23: Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
u1 = 1; u2 = 2 u1 = 2 u1 = 2022

A.  B.  C.  D. un = 2023.n
u n +1 = u n −1 .u n  n+1
u = un
2

 n+1
u = − 2023 . u n

Câu 24: Cho cấp số nhân ( un ) biết un = 6 , n  N . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân
n *

trên.
A. u1 = 6 ; q = 1 . B. u1 = −6 ; q = 6 .
C. u1 = −6 ; q = −6 . D. u1 = 6 ; q = 6 .
Câu 25: Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Biết tổng n số hạng đầu là Sn = 3069 .
Tìm n ?
A. 6 . B. 24 . C. 10 . D. 9 .
Câu 26: Trong các phép biến hình sau “phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự, phép đối xứng trục”, có bao
nhiêu phép là phép dời hình?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 27: Cho ABC vuông cân tại A , AB = 2 . Biết A1 B1C1 là ảnh của ABC qua hai phép biến hình:
Phép tịnh tiến TAB và phép vị tự V( C ;3) . Tính diện tích A1 B1C1 .
A. 12. B. 9. C. 6. D. 18.
Câu 28: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 29: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B , C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD . Gọi I và J lần lượt là
hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với CD . Gọi H , K lần lượt là giao
điểm của IJ với CD , của MH với AC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD ) và ( IJM ) là:
A. KJ . B. KI . C. MI . D. MH .
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 32: Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và ABC . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo CD . D. IJ cắt AB .

8
Câu 33: Trong không gian, cho các mệnh đề:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
II. Đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song với nhau.

III. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng ( P )
thì đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P ) .

IV. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , G lần lượt là các điểm thuộc
SM SG 2
cạnh SB , SC sao cho = = . Khẳng định nào dưới đây sai?
SB SC 3
A. MG//AD . B. AD // ( SBC ) . C. MG // ( ABC ) D. DG // ( SAB ) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // ( ABCD ) . B. AB // ( SC D ) . C. BC // ( SAD ) . D. MN // ( SBD ) .
II) PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 36: Cho phương trình 2 cos 2 2 x + cos 2 x − 1 = 0 . Tìm các nghiệm của phương trình nằm trong khoảng
x  ( − ;3 ) .
Câu 37: Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 5 câu khó, 10 câu trung bình,
15 câu dễ. Chọn ra một đề kiểm tra có 5 câu. Tính xác suất để đề có đủ ba loại trong đó có từ 2
câu dễ trở lên.
u1 = 2

Câu 38: Cho dãy số ( un ) :  −un + 1 . Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số trên.
un +1 = 2u , n  1, n 
 n

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB song song CD và AB = 2CD. Gọi O là giao
điểm của AC và BD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) .

SE SF 2
b) Trên cạnh SA và SC lần lượt lấy hai điểm E , F sao cho = = . Gọi ( ) là mặt
SA SC 3
phẳng qua O và song song với mặt phẳng ( BEF ) . Gọi P là giao điểm của SD với ( ) . Tính
SP
tỉ số .
SD

9
ĐỀ HỌC KÌ 1 LỚP 11 SỐ 3
Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


I. Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: [Mức độ 1] Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 3 x .
   
A. D = \  + k 2 | k   . B. D = \  + k | k   .
2  2 
    
C. D = \  + k | k   . D. D = \  + k | k   .
6  6 3 
Câu 2: [Mức độ 1] Hàm số y = cos 2 x tuần hoàn với chu kỳ bằng
 
A. 2 . B.  . C. . D. .
2 4
1
Câu 3: [Mức độ 2] Phương trình cos 2 x = − có nghiệm là
2
 
A. x =  + k 2 , k  . B. x =  + k , k  .
3 6
 
C. x =  + k , k  + k 2 , k  .
. D. x = 
3 6
Câu 4: [Mức độ 1] Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 nam và 3 nữ vào một hàng dọc?
A. 2!+ 3!. B. 2!.3!. C. 5!. D. C 55 .
Câu 5: [Mức độ 1] Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm có 8 học sinh?
A. A82 . B. 28 . C. 8 2 . D. C 82 .
Câu 6: [Mức độ 1] Cho tập hợp A có n phần tử ( n  , n  2) và số tự nhiên k (1  k  n) . Số các
chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là?
n! n! n! k!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k! (n − k )! k !(n − k )! n !(n − k )!
[Mức độ 1] Khai triển ( a + b ) có bao nhiêu số hạng
n
Câu 7:
n
A. n −1. +1.B. C. n . D. n +1.
2
Câu 8: [Mức độ 1] Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Tìm số cách chọn từ nhóm đó một
cặp song ca nam nữ.
A. 14 . B. 48 . C. 24 . D. 12 .

10
Câu 9: [Mức độ 2] Trong không gian cho ngũ giác đều ABCDE và một điểm S không nằm trên mặt
phẳng chứa ngũ giác đã cho. Từ 6 điểm đã cho xác định bao nhiêu mặt phẳng?
A. 15 . B. 11. C. 10 . D. 16 .
[Mức độ 2] Tìm hệ số của x12 trong khai triển của đa thức ( 2 x − x 2 ) .
10
Câu 10:
A. C108 . B. C102 .28 . C. C102 . D. −C102 .28 .
14
1 
Câu 11: [Mức độ 2] Hệ số của x10 trong khai triển  − 3x 2  với x  0 là
x 
8 8 10
A. 3 .C14 .x . B. −3 .C14 .
8 8
C. 36.C164 . D. 38.C184 .
Câu 12: [Mức độ 1] Gieo hai con súc sắc (loại có 6 mặt) cân đối và đồng chất một lần. Hỏi không gian
mẫu có bao nhiêu phần tử?
A. 6. B. 12. C. 2. D. 36.
Câu 13: [Mức độ 1] Hai cầu thủ lần lượt sút bóng một lần về phía cầu môn trong loạt đá luân lưu. Gọi
A là biến cố: “ Cầu thủ thứ nhất ghi bàn”. B là biến cố: “ Cầu thủ thứ hai ghi bàn”. C là biến
cố “Ít nhất một trong hai cầu thủ ghi bàn”. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. C = A  B . B. A = B . C. A = C . D. C = A  B .
Câu 14: [Mức độ 2] Cho phép thử gieo đồng thời 1 đồng xu và 1 con súc sắc. Xác suất đồng xu ra mặt
sấp và súc sắc ra được số chấm chia hết cho 3 là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 5 6 5
Câu 15: [Mức độ 2] Trong một đợt kiểm tra định kỳ, giáo viên chuẩn bị một hộp đựng 20 câu hỏi gồm
8 câu hỏi Hình học và 12 câu hỏi Đại số khác nhau. Mỗi học sinh bốc ngẫu nhiên từ hộp đó 3
câu hỏi để làm đề thi cho mình. Tính xác suất để một học sinh bốc được đúng một câu hình học.
44 51 89
A. 1 . B. . C. . D. .
95 95 95
Câu 16: [Mức độ 2] Gieo một con súc sức cân đối đồng chất, tính xác suất để có mặt chẵn xuất hiện là:
1 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
2 3 3
Câu 17: [Mức độ 1] Dãy số ( un ) được gọi là
un
A. Dãy số tăng nếu ta có  1 với mọi n  *
.
un +1
B. Dãy số tăng nếu ta có un +1  un với mọi n  *
.
C. Dãy số giảm nếu ta có un +1  un với mọi n  *
.
D. Dãy số giảm nếu ta có un +1  un với mọi n  *
.
2n + 2023
Câu 18: [Mức độ 1] Cho dãy số ( un ) , có dạng un = , với n  *
. Số hạng thứ 10 của dãy số
n

2043 2023 2025
A. . B. . C. . D. 2.
10 10 10
Câu 19: [Mức độ 2] Cho dãy số ( vn ) với vn = 2n − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy số ( vn ) là dãy tăng. B. Dãy số ( vn ) là dãy giảm.

11
C. Dãy số ( vn ) bị chặn dưới bởi 2. D. Dãy số ( vn ) bị chặn trên bởi 1.
Câu 20: [Mức độ 1] Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. un = u1 + nd ( n  2 ) . B. un = u1 + ( n + 1) d ( n  2) .
C. un = u1 + ( n − 1) d ( n  2) . D. un = u1 + d ( n  2) .
Câu 21: [Mức độ 1] Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Tổng n số hạng đầu của
cấp số cộng là
n ( n + 1) n ( n − 1)
A. Sn = nu1 + d. B. Sn = nu1 + d.
2 2
n ( n − 1) n ( n − 1)
C. Sn = u1 + d. D. Sn = nu1 + .
2 2
Câu 22: [ Mức độ 2] Cho cấp số cộng ( un ) biết u5 = 18 và 4 S n = S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên u1 và công
sai d của cấp số cộng?
A. u1 = 3; d = 2 . B. u1 = 2; d = 3 . C. u1 = 2; d = 2 . D. u1 = 2; d = 4 .
Câu 23: [Mức độ 1] Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng thứ hai u2 = 5 , công bội q = 2 . Tìm số hạng đầu
u1 .
2 2 5 5
A. u1 = . B. u1 = − . C. u1 = . D. u1 = − .
5 5 2 2
Câu 24: [Mức độ 1] Cho bốn số x;3; −9; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tìm x; y .
A. x = 1; y = 27 . B. x = 1; y = −27 . C. x = −1; y = −27 . D. x = −1; y = 27 .
Câu 25: [Mức độ 2] Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Biết S n = 21 . Tìm n ?
A. n = 10 . B. n = 3 .
C. n = 7 . D. Không có giá trị của n .
Câu 26: [Mức độ 1] Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành điểm M  và biến điểm N thành N .
Chọn khẳng định đúng.
1
A. MN = M N  . B. MN = M N . C. MN = M N  . D. MN = k M N  .
k
Câu 27: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2; 4 ) , B ( 5; 1) ,
C ( −1; − 2 ) . Phép tịnh tiến TBC biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Tìm tọa độ trọng
tâm của tam giác ABC .
A. ( −4; 2 ) . B. ( 4; 2 ) . C. ( 4; − 2 ) . D. ( −4; − 2 ) .
Câu 28: [Mức độ 1] Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. đi quan một điểm và chứa một đường thẳng.
B. đi qua ba điểm.
C. chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. đi qua bốn điểm.
Câu 29: [Mức độ 1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

12
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
D. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 30: [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Điểm M thuộc
cạnh SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( MBD ) là đường thẳng
A. SO . B. SM . C. OM . D. BM .
Câu 31: [Mức độ 1] Cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AB , AD . B. AB , CB . C. BC , BD . D. BC , AD .
Câu 32: [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD . I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng
tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( GIJ ) và ( BCD ) là đường thẳng
A. qua I và song song với AB. B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với CD. D. qua G và song song với BC.
Câu 33: [Mức độ 1] Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp
( ) ?
A. a//b và b // ( ) . B. a//b và b  ( ) .
C. a  ( ) =  . D. a // (  ) và (  ) // ( ) .
Câu 34: [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng
tâm của các tam giác SAB và SAD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. IJ ( SMN ) B. IJ ( SAD ) . C. IJ ( SAB ) . D. IJ ( SBD ) .
Câu 35: [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi
I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến của
( SAB ) và ( IJG ) là
A. SC . B. Đường thẳng qua G và song song với CD .
C. Đường thẳng qua S và song song với AB . D. Đường thẳng qua G và cắt BC .
II. Phần 2. Tự luận
1 2
Câu 36: [Mức độ 3] Giải phương trình 2 cos 2 x 3 sin 2 x sin x 3 cos x 2.
2
Câu 37: [Mức độ 3] Một hộp chứa 11 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 11, lấy ngẫu nhiên 6
quả cầu. Tính xác suất để tổng của các số được ghi trên 6 quả cầu đó là số lẻ?
Câu 38: [Mức độ 3] Cho tứ diện ABCD . Trên AB, AC , AD lấy các điểm M , N , P sao cho MN cắt BC
tại I , NP cắt CD tại J , PM cắt DB tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng.
[Mức độ 4] Cho khai triển (1 + 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n , trong đó n 
n *
Câu 39: và các hệ số
a1 a
thỏa mãn hệ thức a0 + + ... + nn = 4096 . Tìm số hạng chứa hệ số lớn nhất trong khai triển trên?
2 2

13
ĐỀ HỌC KÌ 1 LỚP 11 SỐ 4
Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x . B. y = cos x . C. y = sin x . D. y = tan x .

Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm?


1
A. sin x = . B. cos x = 2 . C. sin x =  . D. cos x = −2 .
2

Câu 3: Phương trình 3 sin x + cos x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây?
  1   1   1   1
A. cos  x +  = − . B. sin  x +  = − . C. sin  x +  = . D. cos  x +  = .
 6 2  6 2  6 2  6 2
Câu 4: Thầy giáo có 10 quyển sách khác nhau và 8 quyển vở khác nhau. Thầy chọn ra 1 quyển sách
hoặc vở để tặng cho học sinh. Số cách chọn của thầy là:
A. 10. B. 8. C. 80. D. 18.
Câu 5: Một lớp có 30 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh làm chức vụ lớp trưởng và bí thư là:
A. A302 . B. C302 . C. P30 . D. 900 .

Số hạng thứ 3 trong khai triển (1 − 2x ) là:


8
Câu 6:
A. 120 x 2 . B. 112 x 2 . C. 112. D. 118 x 2 .
Câu 7: Có 7 trâu và 4 bò. Cần chọn ra 6 con, trong đó không ít hơn 2 bò. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 371 B. 317 C. 137 D. 173
Câu 8: Một ban đại diện gồm 5 người được thành lập từ 10 người có tên sau đây: Liên, Mai, Mộc, Thu,
Miên, An, Hà, Thanh, Mơ, Kim. Xác suất để ban đại diện có người tên Liên, Thu, Miên, An,
Thanh bằng:
1 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
252 252 2 10

Câu 9: Cho dãy số ( un ) với un = 2n 2 − 3 . Khi đó u1 + u2 là


A. −6 . B. −4 . C. 4 . D. 1 .

Câu 10: Cho dãy số ( un ) với un = 3n + 1 là cấp số cộng. Khi đó công sai của nó là
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

14
Câu 11: Dãy ba số theo thứ tự như sau: 2; x;8 lập thành cấp số nhân. Khi đó x bằng
A. 4 . B. −4 C. 4 . D.  10 .

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (1; 2 ) . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép
tịnh tiến theo véctơ v = ( −1;3) .
A. A ( 2; −6 ) . B. A ( 0;5 ) . C. A ( 4; 0 ) . D. A ( −2; 0 ) .

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Qua phép quay tâm O , góc quay 90 biến điểm M (1; 2 ) thành
0

điểm nào?
A. ( 3; 4 ) B. ( −1; −2 ) . C. ( −2;1) . D. ( −3; −5 ) .
Câu 14: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 15: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b và c . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau hoặc song song.
B. Nếu đường thẳng a song song với b , đường thẳng b và c chéo nhau thì a và c chéo nhau
hoặc cắt nhau.
C. Nếu hai đường thẳng cùng chéo nhau với một đường thẳng thứ ba thì chúng chéo nhau.
D. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.

Câu 16: Tập giá trị của hàm số y = sin 4 x + cos 4 x là đoạn [ a; b], tính P = a + b . Giá trị của P là
1 3 1
A. . B. 1. C. . D. − .
2 2 2
Câu 17: Phương trình (cos x − 2)(5sin x − 1) = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 2 ) ?
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm

Câu 18: Phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 2 tương đương với phương trình nào sau đây.

A. sin 2 x 1. B. sin 2 x 1. C. sin 2 x 2 D. sin 2x 1


3 3 3 3

Câu 19: Một hộp có 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng, các bi khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 2 viên
bi khác màu trong các viên bi ấy?
A. 21 . B. 5046 . C. 1 . D. 10 .
Câu 20: Một cái khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có 5 ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách bày 5 loại bánh kẹo vào 5 ngăn đó, sao cho mỗi ngăn có một loại bánh kẹo.
A. 24 . B. 60 . C. 25 . D. 10 .

Câu 21: Tìm hệ số của số hạng chứa x16 y12 trong khai triển ( 2 x 2 − 3 y )
20

A. −C20 B. −C20 .2 . ( −3) . .2 . ( −3) .


12 8 12 16 16 12 16 16 12 12 8 12
.2 .3 . .2 .3 . C. C20 D. C20

Câu 22: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố D: “Tổng số chấm xuất
hiện nhỏ hơn 9”.

15
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4

 2u + 3u4 = 43
Câu 23: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn  2 . Tìm u1 , d ?
3u1 − 2u3 = −10
u = 2 u1 = −2 u1 = 2 u1 = −2
A.  1 . B.  . C.  . D.  .
d = 3 d = 3 d = −3 d = −3
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 5cm và điểm I . Đoạn thẳng AB là ảnh của đoạn AB qua
phép vị tự tâm I tỉ số −2 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 5cm . B. 10cm . C. 2,5cm . D. 20cm .

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. F , G lần lượt là trung điểm của SB và SC .
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
S

F G

B C

A D

A. FG / / AD . B. FG và SA cắt nhau.
C. FG / /CD . D. FG và BC chéo nhau.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm. I , J lần lượt là trung điểm của SC và
CD . Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
S

B C
J
A D

A. ( SAC ) . B. ( SCD ) . C. ( SAB ) . D. ( SAD ) .

16
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm M , N , P lần lượt là
các trung điểm của các đoạn thẳng SA , AB , CD như hình vẽ. Đường thẳng nào sau đây không
song song với mặt phẳng ( MNP ) ?

A. Đường thẳng SB . B. Đường thẳng SD . C. Đường thẳng AD . D. Đường thẳng BC .

2sin 2 x − 1
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình = 0 là
2cos 2 x − 3
π 5  π 5π 
A.  + k 2π; + k 2π | k   . B.  + kπ; + kπ | k   .
6 6  12 12 
 π 7π   5π 
C. − + k 2π; + k 2π | k   . D.  + kπ | k   .
 6 6   12 

Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình sin x − 2sin x − 3 = 0 trên khoảng ( − ; 2 ) bằng
2

 3
A. 2 . B. − . C. . D. .
2 2
Câu 30: Cho tập hợp X = 1; 2;3; 4;5; 6; 7;8 . Từ các chữ số thuộc tập X lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm bốn chữ số khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp đều lẻ.
A. 528 . B. 480 . C. 840 . D. 720
Câu 31: Một hộp đựng 50 thẻ được đánh số thứ tự từ 1,2,3,.,50. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để
tổng các số ghi trên 3 thẻ là 1 số chia hết cho 3.
409 24 409 4
A. . B. . C. D. .
1225 245 7350 245
Câu 32: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1, un +1 = 3un + 2n − 1. Tính u15 .
A. 9565923 . B. 28697799 . C. 9565938 . D. 28697814 .
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 5a . M là điểm trên SA sao
SM 2
cho = . Một mặt phẳng ( ) đi qua M song song với AB và AD , cắt hình chóp theo một
SA 3
tứ giác có diện tích là
50a 2 100a 2 25a 2 200a 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 9

17
Câu 34: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh có tên gọi khác nhau, gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành
một hàng ngang (trong đó có một học sinh nam tên Hùng và một học sinh nữ tên Cúc). Xác suất
để giữa hai học sinh nữ liên tiếp có đúng hai học sinh nam và Hùng luôn đứng cạnh Cúc bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2520 1260 840 480
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , SBD đều cạnh 2a . Gọi điểm
E và F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA và OC . Gọi (α) là mặt phẳng chứa hai
điểm E , F . Đường thẳng BD song song một đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử
mặt phẳng ( ) cắt đường thẳng SO , SB tại điểm H , K . Tính diện tích SHK
3a 2 3 9a 2 3 9a 2 3 3a 2 3
A. . B. . C. . D. .
8 32 64 16
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: Giải các phương trình sau:
a) 3 tan 2 x + 3 = 0 b) cos2x − 3sin x − 2 = 0 c) cos 2 2 x + cos 2 3 x + cos 2 5 x = 1
Câu 37: Xếp 10 học sinh trong đó có một bạn tên Trường và một bạn tên Kỳ vào hai hàng 5 ghế đối diện
nhau. Tính xác suất sao cho Trường và Kỳ không ngồi đối diện nhau?
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và tam giác SAB là tam giác đều.
Một điểm M di động trên cạnh BC sao cho BM = x, ( x  a ) .
a) Chứng minh CD song song với ( SAB ) .

b) Mặt phẳng ( ) qua M và song song với SA và CD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) tính theo a và x là?

18

You might also like