Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

TRỌNG TÂM ÔN TẬP

MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
TT Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một tập hợp có cấu trúc của các dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị ghi nhớ.
B. Được truy xuất bởi các chương trình quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Có tính thoả mãn đồng thời nhiều người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên
2. Có những loại dữ liệu nào?
A. Tập các File số liệu
B. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động....
C. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động...được
lưu trữ dưới dạng nhị phân
D. Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động...được
lưu trữ dướ các dạng File
3. Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, được hiểu theo cách nào dưới đây?
A. Truy nhập trực tuyến
B. Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền
C. Nhiều người sử dụng
D. Nhiều người sử dụng, có phân quyền
4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - (DataBase Management System - DBMS) là gì?
A. Hệ điều hành
B. Các phần mềm hệ thống
C. Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
D. Các phần mềm ứng dụng
5. Ưu điểm cơ sở dữ liệu là gì?
A. Xuất hiện dị thường thông tin
B. Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau
C. Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu
D. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
6. Dị thường dữ liệu khi thêm bộ, bớt bộ là gì?
A. Dữ liệu không đúng và đầy đủ
B. Dữ liệu không nhất quán và không toàn vẹn
C. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
D. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
7. Nhất quán dữ liệu trong lưu trữ được hiểu là gì?
A. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
B. Làm cho một thông tin bị xuất hiện dưới nhiều dạng khác nhau
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu
D. Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm
8. Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo gì?
A. Đảm bảo sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
9. Đâu là thứ tự đúng của các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu?
A. Mức ngoài, mức quan niệm và mức mô hình
B. Mức quan niệm, mức trong và mức ngoài
C. Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong
D. Mức trong, mức mô hình dữ liệu và mức ngoài
10. Chọn đáp án cho phát biểu đúng nhất về quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu của người
dùng?
A. Được truy cập vào một phần cơ sở dữ liệu
B. Phụ thuộc vào quyền truy cập được cấp
C. Được truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ liệu
D. Quyền truy cập hạn chế
11. Mô hình Thực thể liên kết thể hiện gì?
A.Thể hiện cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài
B. Thể hiện nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng
C. Thể hiện cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng
D. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu
12. Mô hình trong được hiểu là gì?
A. Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trừu tượng ở mức quan niệm
B. Có nhiều cách biểu diễn cơ sở dữ liệu dưới dạng lưu trữ vật lý
C. Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu
D. Là một trong các mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu dưới dạng lưu trữ vật lý
13. Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver được hiểu là gì?
A. Máy chủ và máy khách đều tham gia quá trình xử lý
B. Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ
sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách
C. Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ
D. Các máy khách chia sẻ gánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm
14. Đáp án nào mô tả các đặc trưng của một mô hình dữ liệu?
A. Mô hình dữ liệu đơn giản
B. Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc
C. Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết
vững chắc
D. Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi
15. Mô hình dữ liệu nào dưới đây có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn?
A. Tất cả các loại mô hình dữ liệu
B. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
C. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp
D. Mô hình cơ sở dữ liệu phân tán
16. Mô hình dữ liệu nào không chấp nhận mối quan hệ nhiều – nhiều?
A. Mô hình dữ liệu mạng
B. Cơ sở dữ liệu phân cấp
C. Tất cả các mô hình dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu phân tán
17. Đáp án nào dưới đây mô tả mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp?
A. Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ
B. Dữ liệu đươc biểu diễn bằng cấu trúc cây
C. Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
D. Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
18. Đâu là phát biểu đúng về mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp?
A. Không có bản ghi gốc
B. Tồn tại các loại cây không chứa gốc và phụ thuộc
C. Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc
D. Tồn tại các loại cây chỉ có gốc
19. Điều gì sẽ xảy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây?
A. Mâu thuẫn thông tin
B. Dư thừa thông tin
C. Không toàn vẹn dữ liệu
D. Mất thông tin
20. Đâu là phát biểu đúng về tìm kiếm thông tin trong cơ sở dữ liệu phân cấp?
A. Cơ sở dữ liệu phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
B. Đơn giản, tiện lợi
C. Dễ thao tác, dễ sử dụng
D. Nhanh chóng, chính xác
21. Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là gì?
A. Chứa các liên kết một – một và một – nhiều
B. Chứa các liên kết một – một, một – nhiều và nhiều – nhiều
C. Chứa các liên kết một – một, một – nhiều và nhiều – nhiều
D. Chứa các liên kết nhiều – một và một – nhiều
22. Phát biểu nào đúng nhất về biểu diễn dữ liệu trong mô hình cơ sở dữ liệu mạng?
A. Bằng các bảng 2 chiều
B. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng
C. Bằng các ký hiệu biểu diễn
D. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi theo cấu trúc cây
23. Phát biểu nào đúng về Cấu trúc dữ liệu trong mô hình cơ sở dữ liệu mạng?
A. Quá phức tạp ví quá nhiều liên kết giữa các thực thể
B. Chứa 2 thực thể
C. Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể
D. Chứa n thực thể
24. Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản sử dụng những khái niệm nào?
A. Thực thể và thuộc tính
B. Môi trường và ranh giới môi trường
C. Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính
D. Các mối quan hệ
25. Khẳng định nào dưới đây là phụ thuộc hàm được phát biểu trong thực tế?
A. Họ và tên -> Số chứng minh thư
B. Họ và tên -> Đại chỉ
C. Họ và tên -> Số điện thoại nhà riêng
D. Số chứng minh thư -> Họ và tên
26. Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc chính nào?
A. Phản xạ, hợp và tách
B. Phản xạ, bắc cầu, hợp và tách
C. Phản xạ, tăng trưởng, hợp và tách
D. Phản xạ, tăng trưởng, bắc cầu
27. Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào là Quy tắc phản xạ trong hệ tiên đề
Armstrong?
A. Nếu B thuộc A thì A biết được B
B. Nếu B thuộc A thì B biết được A
C. Nếu B không thuộc A thì A biết B
D. Nếu A không biết B thì A thuộc B
28. Quy tắc tăng trưởng trong hệ tiên đề Armstrong được thể hiện ở đáp án nào dưới đây?
A. Nếu A-> B => B -> A
B. Nếu A-> B => A -> BC
C. Nếu A -> B => BC -> A
D. Nếu A->B => AC -> B
29. Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong được thể hiện ở đáp án nào dưới đây?
A. Nếu A-> B và B -> C => A-> C
B. Nếu A-> B và B -> C => AC-> B
C. Nếu A-> B và B -> C => AB -> C
D. Nếu A-> B và B -> C => AC -> BC
30. Chọn đáp án đúng cho phát biểu: Nếu A -> B và A -> C thì?
A. C -> A
B. C -> B
C. CB -> AC
D. A -> BC
31. Chọn đáp án đúng cho phát biểu: Nếu A -> B, B -> C, C -> D?
A. A-> BCD
B. B-> CD
C. A-> BD
D. Tất cả đều đúng
32. Nếu A -> BC thì A -> B và A -> C. Luật nào dưới đây được áp dụng?
A. Luật tách
B. Luật hợp
C. Luật phân rã
D. Luật phản xạ
33. Chọn đáp án đúng cho phát biểu: Nếu A-> C và CZ -> D thì?
A. AZ -> D
B. CZ -> A
C. AD -> Z
D. ZD -> A
34. Nếu A -> C và CZ -> D thì AZ -> D. Luật nào dưới đây được áp dụng?
A. Tựa bắc cầu
B. Phản xạ
C. Hợp
D. Không có đáp án đúng
35. Chọn đáp án đúng cho phát biểu: Nếu A-> BC thì suy ra?
A. AC -> B và A -> CC
B. A -> C
C. A -> B và A-> C
D. A -> B
36. Cho F= {A->B, C->X, BX-> Z }, áp dụng các hệ tiên đề AMSTRONG ta có kết luận
nào?
A. A-> Z, B-> Z
B. A-> Z, C-> Z
C. B-> Z, C-> Z
D. B-> Z, Z-> A
37. Cho F= {A-> BC, C-> X, B-> Z }, áp dụng các hệ tiên đề AMSTRONG ta có kết luận
nào?
A. A-> Z, A-> X
B. A-> Z, C-> Z
C. B-> Z, C-> Z
D. B-> Z, Z-> A
38. Cho F={A-> BC, C-> X, B-> Z }. Tính [A]+ ?
A. [ABCXZ]
B. [BCX]
C. [BCDXZ]
D. [BCXZ]
39. Cho F= {A-> BC, C-> X, B-> Z, A-> D }, Tính [A]+ ?
A. [ABCDXZ]
B. [BCDX]
C. [BCDXZ]
D. [ABCDX]
40. Cho F= {A-> BC, C-> X, B-> Z, A-> D }, Tính [C]+ ?
A. [CX]
B. [BCX]
C. [BCX]
D. [ACDX]
41. Cho F={A-> BC, C-> X, B-> Z, A-> D }, Tính [B]+ ?
A. [ABDXZ]
B. [CDX]
C. [BZ]
D. [BX]
42. Cho F={A-> BC, C-> X, B-> Z, A-> D }, Tính [X]+ ?
A. [ ]
B. [CDX]
C. [BX]
D. [BXA]
43. Cho F={A-> BC, C-> X, B-> Z, A-> D }, Tính [AB]+ ?
A .[ABCDXZ]
B. [BCDX]
C. [BCDXZ]
D. [ABCDX]
44. Cho F={A-> BC, C-> X, B-> Z, A-> D }, Tính [CB]+ ?
A. [BCXZ]
B.[BCDX]
C. [BCDXZ]
D.[ABCDX]
45. Cho F={A-> BC, C-> X, B-> Z, A-> D}. Tìm khoá của quan hệ?
A. D
B. BC
C. ACB
D. Không có đáp án đúng
46. Cho F={A-> BC, C-> X, B-> Z, A-> D. Quan hệ có mấy khoá?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
47. Cho F={A-> BC, C-> X, B-> Z, B-> A. Tìm khoá của quan hệ?
A. A hoặc B
B. A
C. B
D. AB
48. Phụ thuộc hàm nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ?
A. (Số thứ tự, mã lớp) -> Họ tên sinh viên
B. (Số hoá đơn, mã khách hàng) -> Họ tên khách hàng
C. (Mã báo, mã khách hàng) -> Giá báo
D. Không có đáp án đúng
49. “Quan hệ R thuộc dạng chuẩn 1NF nếu...”, Chọn phát biểu không chính xác nhất dưới
đây?
A. Trong quan hệ R không chứa các thuộc tính đa trị
B. Trong quan hệ R không chứa các thuộc tính gây lặp
C. Trong quan hệ R không có các thông tin bị lặp đi lặp lại
D. Trong quan hệ R có chứa thuộc tính đa trị
50. Chọn một khẳg định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục tiêu của phép tách để chuẩn
hóa quan hệ?
A. Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm
B. Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ
C. Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu
D. Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính toán
51. Chọn một khẳng định đúng nhất?
A. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất
B. Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất
C. Khi thùc hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất
D. Khi thùc hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất
52. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF đon giản
B. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF cho phép sửa đổi bổ sung thuận tiện
C. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF gây khó khăn truy vấn thông tin
D. Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ẩn chứa dị thường thông tin
53. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính:
Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất, nước sản xuất?
A. Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
B. Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
C. Là quan hệ 3NF
D. Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá
54. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Tách một quan hệ không 3NF thành nhiều quan hệ 3NF, tổn thất thông tin.
B. Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF
C. Tách một quan hệ thành nhiều quan hệ 3NF, không mất thông tin
D. Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin
55. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. CREATE TABLE mô tả các thuộc tính
B. CREATE TABLE tạo quan hệ và các thuộc tính
C. CREATE TABLE tạo quan hệ và các ràng buộc
D. CREATE TABLE mô tả các phụ thuộc hàm
56. Đâu là câu lệnh dùng để tạo Database?
A. Create a database
B. Create a table in a database
C. Delete a table in a database
D. Add, delete, modify columns in a table
57. Câu lệnh “DROP DATABASE” dùng để làm gì?
A. Create a database
B. Delete a database
C. Modify a database
D. None of above
58. Câu lệnh ALTER TABLE thường dùng để làm gì?
A. Delete a table in a database
B. Add, delete, or modify columns in an existing table
C. Create a table in a database
D. All A, B, C are correct
59. Câu lệnh DROP TABLE thường dùng để làm gì?
A. Add, delete, or modify columns in an existing table
B. Create a table in a database
C. Modify a table in a database
D. Delete a table in a database
60. Câu lệnh SELECT dùng để làm gì?
A. Insert a new row into a table
B. Select data from a database
C. Select data from a database
D. Delete rows in a table

You might also like