Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: VẬT LÝ 12


Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Mã đề: 257

Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2.
Chu kỳ dao động riêng của con lắc là:
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Câu 2: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng nào trong các tác dụng sau ?
A. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. B. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa, khi đó
chu kì dao động của vật nhỏ được tính theo công thức
m k k 1 k
A. T = 2 . B. T  2 . C. T  . D. T  .
k m m 2 m
Câu 5: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A. bằng một phần tư bước sóng. B. bằng một nửa bước sóng.
C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một bước sóng.
Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. biên độ nhưng khác tần số. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 7: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto có 3 cặp cực. Để dòng điện xoay chiều có tần số f=60Hz
thì rô to phải quay với tốc độ:
A. 500 vòng / phút. B. 1000 vòng / phút. C. 1200 vòng / phút. D. 1500 vòng / phút.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị
A
trí cân bằng của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương
2
của trục toạ độ. Phương trình li độ của vật là:
π π  
A. x = Acos(t - ). B. x = Acos(t - ). C. x = Acos(t + ). D. x = Acos(t + ).
3 4 3 4
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “nhỏ”.
B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” tuỳ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
D. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xãy ra khi
A. chu kỳ của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kỳ của lực cưỡng bức lớn hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì và tần số.
B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc và li độ.

Trang 1/3 - Mã đề thi 257


Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Câu 13: Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của con lắc tại li độ x
= -5cm là:
A. 0,6 J. B. 0,8 J. C. 0,3 J. D. 0,4J.

Câu 14: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(ωt+ ) (cm). Dao động của chất điểm có biên
2
độ là:
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 15: Cho đồ thị của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Tại thời điểm t
= 1,75 s, vật đang chuyển động
A. nhanh dần theo chiều âm. B. nhanh dần theo chiều dương.
C. chậm dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều dương.
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung
C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn
mạch là:
2 2
 1   1 
B. R 2   C  . D. R 2   C  .
2 2
A. R  
2
 . C. R 2    .
 C   C 
Câu 17: Chọn câu sai.
A. Sóng cơ học truyền được trong chân không. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C. Sóng cơ học có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. D. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 18: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10- 12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80 dB thì có cường độ âm
là:
A. 106 W/m2. B. 10- 4 W/m2. C. 10- 2 W/m2. D. 3.10- 5 W/m2.
Câu 19: Nếu bỏ qua ma sát thì cơ năng của một vật dao động điều hoà không đổi và tỉ lệ với
A. bình phương chu kỳ. B. bình phương biên độ.
C. bình phương pha ban đầu. D. bình phương tần số.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R= 30  , nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
0,3
= H . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 120 2cos(100 t )V . Biểu thức cường độ dòng

điện là:
 
A. i  2 2cos (100 t  ) A . B. i  2 2cos (100 t  ) A .
4 4
 
C. i  4cos (100 t  ) A . D. i  4cos (100 t  ) A .
4 4
Câu 21: Tại một điểm O trên mặt một chất lỏng yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với tần số f. Khi đó trên mặt chất lỏng hình thành hệ thống sóng tròn đồng tâm O. Tại 2 điểm cách nhau
10 cm trên một phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 100 cm/s và tần số của nguồn dao động trong khoảng từ 20 Hz đến 30 Hz. Tần số dao động của nguồn
là:
A. 30 Hz. B. 20 Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz. Câu
22: Một đường dây tải điện có điện trở R = 4 Ω dẫn dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6 kV, công suất nguồn cung cấp là P = 510 kW. Hệ số công suất
của mạch là 0,85. Công suât hao phí trên đường dây tải điện là:
A. 16 kW. B. 4 kW. C. 34 kW. D. 40 kW.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối
lượng 400 g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 2 = 10 m/s2. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác

Trang 2/3 - Mã đề thi 257


3
dụng của lò xo lên Q bằng không thì tốc độ của vật nặng là v  v max ( vmax tốc độ cực đại). Thời gian ngắn
2
nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là:
A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,1 s. D. 0,4 s.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kỳ bằng 1s.Từ thời điểm
vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật có giá trị bằng không lần thứ hai, vật có
tốc độ trung bình là:
A. 27,0 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 27,3 cm/s.
Câu 25: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác đều có cạnh bằng 8 cm, trong đó A và B
là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB dao động cùng
pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng là bao nhiêu?
A. 0,84 cm. B. 0,94 cm. C. 0,81 cm. D. 0,91 cm.
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, điện trở thuần R = 50;
1 A M N B
cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = H; tụ điện có điện dung C =    
2
L R C
10 4
F. Mắc hai đầu A và B vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz. Góc lệch

pha giữa uAN và uAB là:
   3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 4
Câu 27: Cho mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với
R C
một tụ điện có điện dung C như hình vẽ. Đặt vào hai đầu MN một điện áp xoay
A
chiều có biểu thức uMN = 200 2 cos100πt (V) thì ampe kế chỉ 2A (ampe kế có M N
điện trở không đáng kể). Điện dung của tụ điện là:
10-3 10-2 100 100
A. F. B. F. C. μF. D. μF.
5π 3 5π 3 π 5π 3
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
R = 100 Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi đó, điện

áp hai đầu tụ điện là uC = 100 2 cos(100πt- ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2
A. 100 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 300 W.
Câu 29: Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiều u = 200cos100πt (V). Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện

một góc . Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp
6
hiệu dụng (UAM + UMB) có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 440 V. B. 220 3 V. C. 100 2 V. D. 220 2 V.

Câu 30: Một đèn neon được đặt dưới điện áp xoay chiều có dạng u = 220 2 cos(100πt- ) (V). Đèn sẽ tắt
2
nếu điện áp tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn 110 2 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong mỗi chu kì của
dòng điện là:
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
100 50 75 150

------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 257

You might also like