31 Marketing - CTDT - AAO

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Marketing trình độ đại học


(Ban hành kèm theo Quyết định số 1956B/QĐ-ĐHAG ngày 27/9/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)


1. Tên chương trình đào
Marketing
tạo (tiếng Việt)
2. Tên chương trình đào
Marketing
tạo (tiếng Anh)
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52340115
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
5. Đối tượng tuyển sinh
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 128
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
10. Điều kiện tốt nghiệp
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Marketing có thể làm
việc ở tất cả các bộ phận liên quan đến sản xuất, kinh doanh,
Marketing ở vị trí nhân viên hoặc quản lý của các tổ chức
12. Vị trí làm việc
nhà nước, doanh nghiệp tư nhân trong và ngoài nước thuộc
mọi ngành nghề; hoặc tự thành lập doanh nghiệp riêng để
điều hành.
Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Marketing có khả năng
13. Khả năng nâng cao
tiếp tục học sau đại học các chuyên ngành trong nhóm
trình độ
ngành kinh doanh ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
1- Chương trình đào tạo Cử nhân kinh tế - ngành
Marketing, trường Đại học Kinh tế TPHCM
2- Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh –
chuyên ngành Marketing, trường Đại học Ngân hàng
TPHCM
14. Chương trình tham
3- Chương trình đào tạo Cử nhân Marketing, trường Đại
khảo
học Tài chính Marketing
4- Chương trình đào tạo Marketing, trường Đại học Hoa
Sen
5- Chương trình đào tạo Cử nhân kinh tế - ngành
Marketing, Camosun College
1
6- Chương trình đào tạo cử nhân Markeing, Prasetiya
Mulya University
7- Chương trình đào tạo cử nhân Marketing, Victoria
University of Wellington
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (program general goals-X)
Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Marketing có phẩm chất đạo đức tốt, đủ sức
khỏe, có ý thức công dân, có trách nhiệm với cộng đồng ; có khả năng áp dụng kiến thức
cơ bản về quản trị, kiến thức chuyên sâu về Marketing trong công việc; có kỹ năng giao
tiếp và quản lý; có khả năng lập kế hoạch, tổ chức, điều hành và quản lý các hoạt động
kinh doanh và Marketing của tổ chức.
II. Mục tiêu cụ thể (program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Marketing có kiến thức, năng lực thực hành nghề
nghiệp, kỹ năng và phẩm chất như sau:
2.1 Có kiến thức căn bản về kinh doanh, kiến thức chuyên sâu về Marketing để
quản lý và điều hành hoạt động Marketing của tổ chức.
2.2 Có kỹ năng nghề nghiệp như: (1) hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
các hoạt động Marketing của doanh nghiệp; (2) phân tích, tư duy và hệ thống; (3) có ý
thức trách nhiệm, kỷ luật, đạo đức trong kinh doanh; (4) có ý thức và khả năng tự học
tập và hoạch định nghề nghiệp cho bản thân.
2.3 Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp xã hội.
2.4 Có khả năng vận dụng các kiến thức về marketing trong việc lập kế hoạch và
điều hành thực hiện các chương trình Marketing của doanh nghiệp; có năng lực vận
dụng lý thuyết Marketing vào hoạt động Marketing của doanh nghiệp trong điều kiện
kinh tế hội nhập và thay đổi nhanh.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH
GIẢNG DẠY (PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (program plan)
Loại Điều kiện
Học kỳ (dự kiến)

Số tiết
HP tiên quyết
Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành

Tiên quyết

Song hành
Học trước

T
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn

Mã HP Tên học phần


T

A Khối kiến thức đại cương: 30 TC (Bắt buộc: 26 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 23,4% số TC CTĐT
1 Giới thiệu ngành – ĐH Marketing 1 1 15 I
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
2 MAX101 2 2 22 16 I
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
3 MAX102 3 3 32 26 2 II
2
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II

2
Loại Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)


Số tiết
HP tiên quyết

Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành

Tiên quyết

Song hành
Học trước
T

Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
Mã HP Tên học phần
T

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I


9 Toán kinh tế 3 3 45 I
10 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 I
11 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 30 III
12 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 III
4
13 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 30 II
14 POL102 Logic học đại cương 2 30 II
15 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 90 I, II
III,
16 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) 8* 8* 91 69 IV,
V
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 37 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 28,9% số TC CTĐT
17 Nguyên lý thống kê kinh doanh 3 3 45 II
18 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45 I
19 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45 II
20 BUS103 Quản trị học 2 2 30 III
21 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45 18 II
22 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45 III
23 Truyền thông trong kinh doanh 3 3 45 III
24 Phương pháp định lượng trong kinh doanh 3 3 45 V
25 FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ 3 3 45 21 IV
10,
26 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45 18, IV
21
27 MOR503 Phương pháp nghiên cứu khoa học – QTKD 2 2 30 III
28 Đạo đức kinh doanh 2 2 30 V
29 ECO510 Kinh tế môi trường 2 2 30 21 III
30 ECO509 Quan hệ kinh tế quốc tế 2 2 30 21 IV
C Khối kiến thức chuyên ngành: 46 TC (Bắt buộc: 29 TC; Tự chọn: 17 TC), chiếm 35,9% số TC CTĐT
31 BUS505 Marketing Quốc tế 3 3 45 22 VII
32 BUS910 Quản trị Marketing 3 3 45 22 VII
33 Hành vi khách hàng 3 3 45 22 V
34 Quảng cáo 2 2 30 22 VI
35 Quan hệ công chúng 2 2 30 22 VII
36 Digital Marketing 2 2 30 22 VII
37 BUS924 Quản trị thương hiệu 3 3 45 22 VI
38 BUS519 Nghiên cứu Marketing 2 2 30 V
39 Phát triển sản phẩm 2 2 30 22 V

3
Loại Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)


Số tiết
HP tiên quyết

Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành

Tiên quyết

Song hành
Học trước
T

Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
Mã HP Tên học phần
T

19,
40 BUS517 Chiến lược kinh doanh 3 3 45 20, VI
22
41 BUS533 Marketing dịch vụ 2 2 30 22 VI
42 Truyền thông marketing tích hợp 2 2 30 VI
C1 Quản trị (Tự chọn)
43 BUS521 Quản trị chất lượng 3 45 22 V
44 BUS522 Quản trị sản xuất 3 45 V
45 BUS523 Quản trị logistics 2 30 VII
5
46 BUS508 Hành vi tổ chức 2 30 20 IV
47 BUS514 Quản trị nguồn nhân lực 2 30 V
48 BUS509 Tâm lý quản lý và nghệ thuật lãnh đạo 2 30 V
C2 Marketing (Tự chọn)
49 E-marketing 2 30 22 VII
50 Chiến lược giá 2 30 22 IV
6
51 BUS923 Chiến lược marketing 2 30 VI
52 BUS527 Thương mại điện tử 2 30 VI
C3 Kinh doanh quốc tế (Tự chọn)
53 FIN504 Tài chính quốc tế 3 45 25 V
54 Quản trị kinh doanh quốc tế 3 45 VII
6 19,
55 FIN503 Thuế 3 45 VII
25
56 LAW508 Pháp luật doanh nghiệp 3 45 26 VI
Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc:
D
05 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11,7 % số TC CTĐT
57 BUS903 Thực tập tốt nghiệp/ Báo cáo thực tập tốt nghiệp 5 5 150 VIII
58 BUS920 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 300 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
59 Quản lý bán lẻ 2 30 22 VIII
60 BUS925 Quản trị bán hàng 2 30 VIII
61 Quản trị mối quan hệ khách hàng 3 10 45 VIII
62 Marketing ngân hàng 2 30 22 VIII
63 Marketing nông nghiệp 3 45 22 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 128 TC (Bắt buộc: 97 TC; Tự chọn: 31 TC)

4
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
Loại HP Số tiết

Số tín chỉ

Thí nghiệm

Học kỳ
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
TT Mã HP Tên học phần

1 Giới thiệu ngành – ĐH Marketing 1 1 15


2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
3 Toán kinh tế 3 3 45
4 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45
I
5 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
6 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30
7 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45
8 PHT110 Giáo dục thể chất 1* 1 1 30
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin2 3 3 32 26
2 Nguyên lý thống kê kinh doanh 3 3 45
3 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60
4 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45
II
5 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45
6 PHT121 Giáo dục thể chất 2* 2 2 60
7 POL102 Logic học đại cương 2 30
2
8 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 MOR503 Phương pháp nghiên cứu khoa học – QTKD 2 2 30
3 Truyền thông trong kinh doanh 3 3 45
4 ECO510 Kinh tế môi trường 2 2 30
5 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45 III
6 BUS103 Quản trị học 2 2 30
7 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1* 3 3 30 16
8 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30
2
9 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc:14 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45
3 LAW302 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ 3 3 45
4 Phương pháp định lượng trong kinh doanh 3 3 45 IV
5 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2* 2 2 32 10
6 ECO509 Quan hệ kinh tế quốc tế 2 2 30
7 BUS508 Hành vi tổ chức 2 2 30

5
Loại HP Số tiết

Số tín chỉ

Thí nghiệm

Học kỳ
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
TT Mã HP Tên học phần

8 Chiến lược giá 2 30


Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 Hành vi khách hàng 3 3 45
2 BUS519 Nghiên cứu Marketing 2 2 30
3 Đạo đức kinh doanh 2 2 30
4 Quảng cáo 2 2 30
Phát triển sản phẩm 2 2 30 V
5
6 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3* 3 3 29 43
7 BUS521 Quản trị chất lượng 3 45
FIN505 Tài chính quốc tế 3 45
5
BUS514 Quản trị nguồn nhân lực 2 30
BUS509 Tâm lý quản lý và nghệ thuật lãnh đạo 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 05 TC)
1 BUS517 Chiến lược kinh doanh 3 3 45
2 Truyền thông marketing tích hợp 2 2 30
3 BUS533 Marketing dịch vụ 2 2 30 VI
4 BUS924 Quản trị thương hiệu 3 3 45
5 BUS522 Quản trị sản xuất 3 45
6 LAW508 Pháp luật doanh nghiệp 3 45
5
7 BUS923 Chiến lược marketing 2 30
8 BUS527 Thương mại điện tử 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 05 TC)
1 BUS910 Quản trị Marketing 3 3 45
2 Digital Marketing 2 2 30
3 BUS505 Marketing Quốc tế 3 3 45
4 Quan hệ công chúng 2 2 30
VII
5 Quản trị kinh doanh quốc tế 3 45
6 FIN503 Thuế 3 45
5
7 BUS523 Quản trị logistics 2 30
8 E-Marketing 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 05 TC)
1 BUS903 Thực tập tốt nghiệp 5 5 150
2 BUS920 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: VIII
3 Quản lý bán lẻ 2 30
10
4 BUS925 Quản trị bán hàng 2 30

6
Loại HP Số tiết

Số tín chỉ

Thí nghiệm

Học kỳ
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
TT Mã HP Tên học phần

5 Quản trị mối quan hệ khách hàng 3 45


6 Marketing ngân hàng 2 30
7 Marketing nông nghiệp 3 45
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)

You might also like