Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Bài 1: Dữ liệu sau thể hiện số lượng ổ đĩa flash được bán mỗi ngày tại

một cửa hàng máy tính địa phương và giá của chúng

Price Units Sold


(x) (y)
$34 3
36 4
32 6
35 5
30 9
38 2
40 1

a/ Phương trình hồi qui tuyến tính giản đơn bằng phương pháp bình
phương cực tiểu và giải thích ý nghĩa hệ số dốc/góc.

b/ Tìm hệ số xác định và mô tả mức độ tương quan giữa Y và X.

c/ Tính hệ số tương quan mẫu giữa “Price” và “Units Sold”. Với mức ý
nghĩa 1%, hãy kiểm định ý nghĩa thống kê về mối quan hệ giữa Y và X.

ANS:
a/ = 29.7857 - 0.7286x
Độ dốc chỉ ra rằng khi giá tăng 1 đôla, thì lượng hàng (Units) bán
ra sẽ giảm 0.7286 đơn vị hàng.

b. r 2 = 0.8556; the regression equation has accounted for 85.56% of


the total sum of squares
c. rxy = -0.92
t = -5.44 < -4.032 (df = 5); p-value < .01); reject Ho, and conclude x
and y are related
Bài 2.

Dữ liệu sau thể hiện số lượng ổ đĩa flash được bán mỗi ngày tại một cửa
hàng máy tính địa phương và giá của chúng tương ứng.

Giá (x) Số lượng


đĩa (y)
$3.4 3
3.6 4
3.2 6
3.5 5
3.0 9
3.8 2
4.0 1
a/ Thực hiện kiểm định F với mức ý nghịa 1% để xác định giá cả và số
lượng đĩa flash bán ra có liên quan có ý nghĩa.

b/ Thực hiện kiểm định t với mức ý nghịa 1% để xác định giá cả và số
lượng đĩa flash bán ra có liên quan có ý nghĩa.

ANS:
a. F = 29.624 > 16.26; p-value < .01; reject Ho, x and y are related
b. t = -5.4428 < -4.032; p-value < .01; reject Ho, x and y are related

Bài 3: Dữ liệu sau đây thể hiện khối lượng bán hàng hàng năm của một
công ty và chi phí quảng cáo của công ty trong khoảng thời gian 8 năm.
(Y) (X)
Sales in Advertising
Millions of in ($10,000)
Dollars
15 32
16 33
18 35
17 34
16 36
19 37
19 39
24 42

a/ Tính hệ số tương quan.

b/ Bằng phương pháp bình phương cực tiểu, hãy ước lượng đường
hồi qui giữa doanh số bán và chi phí quảng cáo

c/ Giải thích ý nghĩa hệ số dốc trong mô hình hồi qui ước lượng
được ở câu b/

d/ Nếu chi phí quảng cáo là $400,000 thì doanh số dự báo là bao
nhiêu?

e/ Tính hệ số xác định và giải thích ý nghĩa của nó.

f/ Thực hiện kiểm định F để xác định mô hình hối qui có ý nghĩa
với mức ý nghĩa 5%.
g/ Thực hiện kiểm định t để xác định hệ số dốc có ý nghĩa hay
không với mức ý nghĩa 5%.

h/ Xây dựng khoảng tin cậy 95% cho dự báo doanh số trung bình
khi chi phí quảng cáo là $400,000.
ANS:

a. 0.9197
b. = -10.42 + 0.7895X
c. $21,160,000
d. As advertising is increased by $10,000, sales are expected to
increase by $789,500.
e. 0.8459; 84.59% of variation in sales is explained by variation in
advertising
f. F = 32.93; p-value < .05; reject Ho; it is significant (critical F =
5.99)
g. t = 5.74; p-value < .05; reject Ho; significant (critical t = 2.447)
h. $19,460,000 to $22,860,000

Bài 4. Bảng dưới đây là một phần kết quả của phân tích hồi qui giữa
biến Y (biến phụ thuộc) và biến độc lập (biến X)

ANOVA
df SS
Regression 1 110
Residual 8 74
Total 9 184

Coefficients Standard
Error
Intercept 39.222   5.943  
x  -0.5556 0.1611

a/ Cỡ mẫu?
b/ Thực hiện kiểm định t để xác định mối tương quan giữa X và Y có ý
nghĩa với mức ý nghĩa 5%.

c/ Thực hiện kiểm định F để xác định mối tương quan giữa X và Y có ý
nghĩa với mức ý nghĩa 5%.

d/ Tính hệ số xác định.


e/ Giải thích ý nghĩa của hệ số xác định

ANS:
a through d

Summary Output

Regression Statistics
Multiple R 0.7732
R Square 0.5978
Adjusted R 0.5476
Square
Standard Error 3.0414
Observations 10

ANOVA
df SS MS F Significance
F
Regression 1 110 110      11.892 0.009
Residual 8   74     9.25
Total 9 184

Coefficient Standard t Stat P-value


s Error
Intercept 39.222 5.942  6.600 0.000
x  -0.556 0.161 -3.448 0.009
e. 59.783% of the variability in Y is explained by the variability in
X.

Bài 5. Sau đây là một phần kết quả của phân tích hồi qui biến X (independent
variable) và Y (dependent variable). Hãy điền vào chỗ "?" cho các bảng
sau:

Summary Output

Regression Statistics
Multiple R 0.1347
R Square ?
Adjusted R ?
Square
Standard Error 3.3838
Observations ?

ANOVA
df SS MS F Significance
F
Regression ? 2.7500 ? ? 0.632
Residual ? ? 11.45
Total 14 ?

Coefficient Standard t Stat P-value


s Error
Intercept 8.6   2.2197 ? 0.0019
x 0.25 0.5101 ? 0.632  

ANS:
Summary Output

Regression Statistics
Multiple R 0.1347
R Square 0.0181
Adjusted R -0.0574
Square
Standard Error 3.384
Observations 15

ANOVA
  df SS MS F Significance
F
Regression   1     2.750   2.75 0.2402 0.6322
Residual 13 148.850 11.45
Total 14 151.600

Coefficient Standard t Stat p-value


s Error
Intercept 8.6   2.2197 3.8744 0.0019
x 0.25 0.5101 0.4901 0.6322

You might also like