Professional Documents
Culture Documents
Cầu chì
Cầu chì
Cầu chì
Ampe 安培 ānpéi
duōyòng diànbiǎo
Đa năng kế, vạn năng kế 多用电表, 万用表
, wànyòngbiǎo
èr xiàng de,
Hai pha 二相的, 双相得
shuāng xiàng dé
Pin 电池 diànchí
Van 阀 fá
Volt 伏特 fútè
Xi lanh 汽缸 qìgāng
输出 Shūchū
Output
自动化 Zìdònghuà
Tự động hóa
归零 Guī líng
Home/Về không
2D 绘图 2D huìtú Bản vẽ 2D
3D 绘图 3D huìtú Bản vẽ 3D
只 Zhǐ Chỉ
gōngzī jíbié
Các bậc lương 工资級別
应该 yinggai nên
1. Cấu trúc: (Cấp bậc + tên người) ……,您好!/ ……, nín hǎo!
我 只会 说 一点 中文。 wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎn Tôi chỉ nói được một
zhōngwén chút tiếng Trung
经理,您找我有什么一 事? Jīnglǐ, nín zhǎo wǒ yǒu shén Giám đốc, anh tìm tôi có việc
me yi shì? gì thế ạ?
明天 就可以试机了 Míngtiān jiù kěyǐ shì jīle Bạn có thể kiểm tra
máy vào ngày mai
3.1. Câu so sánh hơn
他比我高。
Tā bǐ wǒ gāo.
Anh ấy cao hơn tôi.
Câu chữ 把 và câu vị ngữ thông thường có ý nghĩa như nhau nhưng khi dùng câu chữ 把 sẽ mang
ý nhấn mạnh đối tượng mà ta tác động đến.
Chủ ngữ chính là chủ thể tác động, tân ngữ sau chứ 把 là vật, người bị tác động.
我把电脑还给经理了。
Wǒ bǎ diànnǎo hái gěi jīnglǐle
Tôi trả lại máy tính cho người quản lý rồi
3. NGỮ PHÁP
VD:
• 我很抱歉,昨天应该等你的。
Tôi rất xin lỗi, hôm qua đáng lẽ tôi nên chờ bạn.
N: danh từ
Thanh mẫu z,c,s, zh, ch, sh,r khi kết hợp với vận mẫu “i” thì ta đọc i thành “ư”, ví dụ:
Số 4 四 Sì đọc giống “sư”
Ăn là 吃 Chī đọc giống “ chư”
Cả hai đều là đại từ nghi vấn. Nhưng 怎么 biểu thị thế nào 怎么样 luôn đứng cuối câu hỏi dùng để
đánh giá về con người, sự vật, sự việc.
Đại từ nghi vấn, dùng để hỏi về phương thức diễn ra hành động.
Luôn đứng trước động từ trong câu dùng để hỏi phương thức và cách diễn ra hành động đó.
Ví dụ:
我们怎么去.
Đại từ nghi vấn, dùng để đánh giá về con người, sự vật, sự việc.
Ví dụ:
他怎么样? 帅不帅?
他究竟是一个怎么样的人? 你了解吗?
Anh ấy rốt cuộc là người như thế nào? Bạn hiểu về anh ta không?
差 chà động từ kém, thiếu
接 jiē động từ đón
借 jiè động từ mượn, vay
旧 jiù tính từ cũ
米 mǐ danh từ mét
终于 zhōngyú phó từ cuối cùng
最近 zuìjìn phó từ gần đây
上面 shàngmiàn Bên trên
前边 qiánbian ở trước
后边 hòubian ở sau
中间 zhōngjiān ở giữa
掉 Diàole Mất
近 Jìn Gần
便宜 Piányí Rẻ
轻 轻 Qīng Nhẹ
重 Zhòng Nặng
直 Zhí dài
斜 Xié nghiêng
宽 Kuǎn rộng
窄 Zhǎi hẹp
长 zháng dài
热 rè nóng
凉快 Líangkuai Mát mẻ
扳手 Bānshǒu Cờ lê
螺栓 Luóshuān Bu lông
短 Duǎn Ngắn
得到 Dédào Lấy
动 dòng Di chuyển
负极 fùjí Cực âm
测试 Cèshì Kiểm tra
它 ta nó
Đại từ nhân xưng: 我,你,他,我们,你们,他们…
Đại từ nghi vấn: 谁,什么,怎样,哪,哪里,多少…
Đại từ chỉ thị:这,那,这里,这儿,那儿,这样,那样, 那么,每,个,其他,别的