Cầu chì

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Cầu chì 熔断器 róngduàn qì

Ampe 安培 ānpéi

Bảng mạch khung 电路模拟板 diànlù mónǐ bǎn

Bộ quá nhiệt 过热器 guòrè qì

Bơm áp cao 高压泵 gāoyā bèng

Bơm áp thấp 低压泵 dīyā bèng

Bóng đèn điện 电灯泡 diàndēngpào

Cầu chì 熔断器 róngduàn qì

Chuông điện 电铃 diànlíng

Công tơ điện 电表 diànbiǎo

Dây điện 电线 diànxiàn

duōyòng diànbiǎo
Đa năng kế, vạn năng kế 多用电表, 万用表
, wànyòngbiǎo

Đèn báo, đèn hiệu 信号灯 xìnhàodēng

Điện trở 电阻, 电阻器 diànzǔ, diànzǔ qì

Điện một chiều 直流电 zhíliúdiàn

Động cơ điện 电动机 diàndòngjī

èr xiàng de,
Hai pha 二相的, 双相得
shuāng xiàng dé

Kìm cắt 剪钳 jiǎn qián

Mạch điện 电路模拟板 diànlù mónǐ bǎn

Mạch điện ba pha 三相电路 sān xiàng diànlù


Máy bơm 泵 bèng

Máy làm lạnh nước 水冷却器 shuǐ lěngquè qì

Máy phát điện 发电机 fādiàn jī

Nguồn điện 电源 diànyuán

Ổ cắm ba chốt 三眼插座 sān yǎn chāzuò

Ống ga 煤气道 méiqì dào

Ống xi lanh chính 主汽缸 zhǔ qìgāng

Phòng điều khiển 控制室 kòngzhì shì

Pin 电池 diànchí

Quạt hút 吸风机 xī fēngjī

Van 阀 fá

Van điện tử 电磁阀 diàncí fá

Van điều chỉnh 调节阀 tiáojié fá

Volt 伏特 fútè

Xi lanh 汽缸 qìgāng

Dòng điện khởi động 起动电流 qǐdòng diànliú

Công tắc 开关 kai guan

Công tăc vặn 旋转开关 xuán zhuăn kai guan

Kìm 胡桃钳 hú táo qián


Động cơ servo 伺服电机 Sìfú diànjī

Driver của động 伺服电机驱动器 Sìfú diànjī Qūdòngqì


cơ servo

Sensor/ Cảm biến 感应器/传感器 Gǎnyìng qì/chuángǎnqì

光电眼 Guāngdiàn yǎn


Sensor (Cảm
biến) quang

Sensor từ/ Cảm 磁性开关 Cíxìng kāiguān


biến từ
输入 Shūrù
Input

输出 Shūchū
Output

以太网 Yǐtài wǎng


Mạng ethernet

自动化 Zìdònghuà
Tự động hóa

归零 Guī líng
Home/Về không

Đồng hồ đo điện 万用表 Wànyòngbiǎo


vạn năng
Dòng điện xoay 交流电 Jiāoliúdiàn
chiều (AC)
Dòng điện một 直流电 Zhíliúdiàn
chiều (DC)
继电器 Jìdiànqì
Rơ le

Ổ cắm điện 插电板 Chā diàn bǎn

Rơ le thời gian 时间断电器 shí jiān duàn diàn qì

Rơ le trung gian 中间电容器 zhōng jiān diàn róng qì

2D 绘图 2D huìtú Bản vẽ 2D

3D 绘图 3D huìtú Bản vẽ 3D

电池 diànchí Acquy (Ắc quy)

Chế độ tiền lương 工资制度 gōngzī zhìdù

Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn


多亏 Duōkuī Nhờ vào, nhờ có, may mà

多半 Duōbàn Phần lớn, có lẽ là, chắc là

顿时 Dùnshí Lập tức, đột ngột

只 Zhǐ Chỉ

gōngzī jíbié
Các bậc lương 工资級別

应该 yinggai nên

1. Cấu trúc: (Cấp bậc + tên người) ……,您好!/ ……, nín hǎo!

VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)

我 只会 说 一点 中文。 wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎn Tôi chỉ nói được một
zhōngwén chút tiếng Trung

非常感谢! fēicháng gǎnxiè! Cảm ơn bạn nhiều!

可以借给我一只笔吗? kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ Có thể cho tôi mượn


ma?/ một cây viết không?

我可以问你一个问题 wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè Tôi có thể hỏi bạn một


wèntí ma?/ câu hỏi không?
吗?

什么时候完工 Shénme shíhòu (Khi nào thì xong việc?)


wángōng?

我马上去盘点 Wǒ mǎshàng qù Tôi đi kiểm tra ngay đây


pándiǎn

数据 跟 系统 不一样 Shùjù gēn xìtǒng bù yīyàng Dữ liệu không giống với


hệ thống
Yǒu shénme wèntí ba Vấn đề là gì?
有 什么吧

等一下 Děng yīxià. Chờ một chút

Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng


问题 ma? Cậu có thể giúp tôi một lát
你能帮我一下忙吗? được không?

经理,您找我有什么一 事? Jīnglǐ, nín zhǎo wǒ yǒu shén Giám đốc, anh tìm tôi có việc
me yi shì? gì thế ạ?

您可以把我薪水加一点 Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ Sếp có thể tăng


jiā yīdiǎn ma lương cho em một chút

được không?)

核实数据 héshí shùjù xem xét dữ liệu

少了一个零件 Shǎole yīgè língjiàn thiếu một phần linh


kiện

我 全部 全检了, Wǒ quánbù quán jiǎnle, shì Tôi đã kiểm tra mọi


fámén de yuányīn thứ, đó là van
是阀门 的 原因

明天 就可以试机了 Míngtiān jiù kěyǐ shì jīle Bạn có thể kiểm tra
máy vào ngày mai
3.1. Câu so sánh hơn

Cấu trúc: Chủ ngữ 1 + 比+ chủ ngữ 2 + tính từ.

他比我高。
Tā bǐ wǒ gāo.
Anh ấy cao hơn tôi.

3.2. Câu chữ 把

Câu chữ 把 và câu vị ngữ thông thường có ý nghĩa như nhau nhưng khi dùng câu chữ 把 sẽ mang
ý nhấn mạnh đối tượng mà ta tác động đến.

Cấu trúc: CHỦ NGỮ + 把+ TÂN NGỮ + ĐỘNG TỪ +……

Chủ ngữ chính là chủ thể tác động, tân ngữ sau chứ 把 là vật, người bị tác động.

我把电脑还给经理了。
Wǒ bǎ diànnǎo hái gěi jīnglǐle
Tôi trả lại máy tính cho người quản lý rồi
3. NGỮ PHÁP

1. 抱歉 /bào qiàn/: Xin lỗi

VD:

• 我很抱歉,昨天应该等你的。

Wǒ hěn bàoqiàn, zuótiān yìng gāi děng nǐ de.

Tôi rất xin lỗi, hôm qua đáng lẽ tôi nên chờ bạn.

Câu hỏi shenme (người sự vật sự việc)

………+ shenme + danh từ?

这是 什么零件 :zheshi shenme lingjian: đây là linh kiện gì

你 喜欢 什么 手机:ni xihuan shenme shouji: ban thich diẹn thoại gì

N: danh từ

Thanh mẫu z,c,s, zh, ch, sh,r khi kết hợp với vận mẫu “i” thì ta đọc i thành “ư”, ví dụ:
Số 4 四 Sì đọc giống “sư”
Ăn là 吃 Chī đọc giống “ chư”

Phân biệt 怎么 (zěn me) 怎么样 (zěn me yàng)

Cả hai đều là đại từ nghi vấn. Nhưng 怎么 biểu thị thế nào 怎么样 luôn đứng cuối câu hỏi dùng để
đánh giá về con người, sự vật, sự việc.

怎么 (zěn me): thế nào, như thế nào.

Đại từ nghi vấn, dùng để hỏi về phương thức diễn ra hành động.

Luôn đứng trước động từ trong câu dùng để hỏi phương thức và cách diễn ra hành động đó.

Ví dụ:

我们怎么去.

Chúng ta đi bằng gì?

怎么样 (zěn me yàng): thế nào, như thế nào.

Đại từ nghi vấn, dùng để đánh giá về con người, sự vật, sự việc.

Luôn đứng ở cuối câu hỏi.

Ví dụ:

他怎么样? 帅不帅?

Anh ta trông như thế nào? Đẹp hay không đẹp

他究竟是一个怎么样的人? 你了解吗?

Anh ấy rốt cuộc là người như thế nào? Bạn hiểu về anh ta không?
差 chà động từ kém, thiếu
接 jiē động từ đón
借 jiè động từ mượn, vay
旧 jiù tính từ cũ
米 mǐ danh từ mét
终于 zhōngyú phó từ cuối cùng
最近 zuìjìn phó từ gần đây
上面 shàngmiàn Bên trên

下面 xiàmiàn Bên dưới

右边 yòubiān Bên phải

左边 zuǒbiān Bên trái

前边 qiánbian ở trước

后边 hòubian ở sau

中间 zhōngjiān ở giữa

里面 lǐmiàn bên trong

旁边 pángbiān Bên cạnh

外面 Wàimiàn Bên ngoài

掉 Diàole Mất

改变 gǎibiàn động từ thay đổi


刚 gāng phó từ vừa, vừa mới
故意 gùyì phó từ cố tình, cố ý
号码 hàomǎ danh từ số
降低 jiàngdī động từ giảm, hạ
垃圾桶 lājītǒng danh từ thùng rác
扔 rēng động từ vứt bỏ
仍然 réngrán phó từ vẫn
剩 shèng động từ còn lại
首先 shǒuxiān đại từ trước hết, trước tiên
速度 sùdù danh từ tốc độ
意见 yìjiàn danh từ ý kiến
质量 zhìliàng danh từ chất lượng
远 Yuǎn Xa

近 Jìn Gần

便宜 Piányí Rẻ
轻 轻 Qīng Nhẹ

重 Zhòng Nặng

直 Zhí dài

后退 Hòutuì lùi lại

斜 Xié nghiêng

宽 Kuǎn rộng

窄 Zhǎi hẹp

长 zháng dài

热 rè nóng

凉快 Líangkuai Mát mẻ

胶带 Jiāodài băng keo

扳手 Bānshǒu Cờ lê

卷尺 Juǎnchǐ Thước dây

螺栓 Luóshuān Bu lông

螺丝刀 Luósīdāo Tuavit

钱字 qiánzi Cái kìm

短 Duǎn Ngắn

丢 diū động từ ném, vứt


对于 duìyú giới từ đối với
公里 gōnglǐ lượng từ kilomet
聚会 jùhuì động từ/danh từ gặp gỡ, cuộc gặp mặt
秒 miǎo lượng từ giây
年龄 niánlíng danh từ tuổi
破 pò tính từ bị đứt, bị thủng
仍然 réngrán phó từ vẫn
受到 shòudào động từ nhận được
速度 sùdù danh từ tốc độ
主要 / zhǔ yào chủ yếu, chính 主要 / zhǔ yào chủ yếu, chính

最后 zuìhòu danh từ cuối cùng


放 fàng động từ đặt, để
你怎么认为 Nǐ zěnme rènwéi Bạn nghĩ thế nào

下午你几点下 Xiàwǔ nǐ jǐ diǎn Chiều mấy giờ bạn


班? xiàbān tan làm?

最近 Zuìjìn gần đây

你 要干什么 Nǐ yào gànshénme bạn đang làm gì đấy

关键 guānjiàn danh từ điều quan trọng


螺丝钉 Luósīdīng Đinh ốc

接头 Jiētóu Mối nối

这个问题应该 怎么 Zhège wèntí Vấn đề này nên được


解决? yīnggāi zěnme giải quyết như thế
jiějué nào

操作 Cāozuò vận hành, hoạt động,


chạy, thao tác

得到 Dédào Lấy

不动 Bù dòng Không di chuyển

动 dòng Di chuyển

剪纸 Jiǎnzhǐ Cắt giấy

木托盘 mù tuōpán .Pallet gỗ

布手套 bù shǒu tào bao tay vải

输送带 shū sòng dài băng chuyền

切纸 Qiē zhǐ cắt giấy

板極 bǎn jí Bản cực

负极 fùjí Cực âm
测试 Cèshì Kiểm tra

真空 Zhenkong Chân không

正极 Zhèng Cực dương

手动 操作 画面 Shǒudòng cāozuò Màn hình thao tác thủ


huàmiàn công

它 ta nó
Đại từ nhân xưng: 我,你,他,我们,你们,他们…
Đại từ nghi vấn: 谁,什么,怎样,哪,哪里,多少…
Đại từ chỉ thị:这,那,这里,这儿,那儿,这样,那样, 那么,每,个,其他,别的

You might also like