De On Thi TN THPT 2022 Mon Toan Phat Trien Tu de Minh Hoa de 6

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

thuvienhoclieu.

com
ĐỀ 6 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Hàm số có tập xác định là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong không gian , cho điểm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị trên đoạn như hình vẽ. Trên khoảng hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?

.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức .

.
A. Phần thực là và phần ảo là . B. Phần thực là và phần ảo là .
C. Phần thực là và phần ảo là . D. Phần thực là và phần ảo là .

Câu 6: Cho , . Tính .

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .

8 a 2
Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 3 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
a 2 a 6 a 3 a 6
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .


A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các vectơ , . Tìm tọa độ của
vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng , ,
. Thể tích của khối chóp là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
Câu 16: Cho số phức . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 19: Tìm tập nghiệm của bát phương trình

A. B. C. D.

Câu 20: Từ một nhóm người, chọn ra các nhóm ít nhất người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Biết và . Khi đó: bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Giá trị bằng
2019
A. . B. . C. 3.2 . D. .

Câu 24: Cho hàm số . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho . Tích phân bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình chóp có và các tam giác vuông tại . Gọi
là trung điểm của cạnh . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau và
A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có chiều cao . Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI?

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com

A. ( là hằng số). B. ( là hằng số).

C. ( là hằng số). D. ( là hằng số).

Câu 29: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
 P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và
x 1 y z  1
d:  
vuông góc với đường thẳng 2 1 1 .
A. x  2 y – 5  0 . B. –2 x – y  z  4  0 . C. 2 x  y – z  4  0 . D. –2 x – y  z – 4  0 .

Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .


B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .

Câu 33: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho hàm số có và . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình .

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh , đáy là đường tròn ngoại tiếp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập

hợp . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng lẻ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm và hai mặt phẳng

, . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua

, song song với và ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên

đáy là điểm trên cạnh sao cho ; mặt phẳng tạo với đáy một góc . Thể tích
khối chóp là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hình chóp đều có , với là giao điểm của và . Khoảng

cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

phương trình là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
Câu 44: Cho phương trình , với có các nghiệm đều không là số

thực. Tính theo

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho tam giác biết điểm , đường trung

tuyến và đường cao có phương trình tương ứng là và . Viết


phương trình đường phân giác góc .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường , ,

, và hình là hình gồm các điểm thỏa: , ,

Cho và quay quanh trục ta được các vật thể có thể tích lần lượt là , . Đẳng
thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 47: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com

A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.

Câu 48: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn và


?
A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và đường

thẳng với là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng tiếp xúc với

mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D C C B D D D C D B A B A A B C D B A B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D A A B B A D B B A C A D C C B D D C B B C D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
 x  1  2t

d : y  3t
z  1 t
Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây?
M 1;2; 3 M 1;3; 1 M 3;5;3 M  3;5;3
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
 x  1  2  2   3

 y  3   2   5

z  1   2   3
Với t  2 , ta có  .
M  3;5;3  d
Vậy .
y  log3 x  10
Câu 2: Hàm số có tập xác định là:
D  3;   \ 4 D   ;3 \ 2 D   ;3 D  3;  
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
3  x  0  x  3
 
Hàm số xác định 3  x  1  x  2 nên TXĐ: D   ;3 \ 2 .
M 1;0; 2 
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
M  Oyz  M  Oxy  M  Oxz 
A. M  Oy . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
M  Oxz 
Do yM  0 nên .
y  f  x  3;3 hàm số có
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị trên đoạn 3;3 như hình vẽ. Trên khoảng
bao nhiêu điểm cực trị?

.
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z .

.
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Nhắc lại: Trên mặt phẳng phức, số phức z  x  yi được biểu diễn bởi điểm M ( x; y ) .
Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x  3 và tung độ y  4 .

Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 .


2 4 4

 f  x  dx  1  f t  dt  4  f  y  dy
Câu 6: Cho 2 , 2 . Tính 2 .
A. I  3 . B. I  5 . C. I  3 . D. I  5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
4 4 4 4

 f t  dt   f  x  dx  f  y  dy   f  x  dx
Ta có: 2 2 , 2 2 .
2 4 4

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
Khi đó: 2 2 2 .
4 4 2
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  1  5
2 2 2 .
4

 f  y  dy  5
Vậy 2 .

8 a 2
Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 3 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng

thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
a 2 a 6 a 3 a 6
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

8 a 2 2a 2 a 6
Smc  4 r 2   r2  r  .
Cách 1: 3 3 3

Cách 2: Ta cũng có thể quan sát các đáp án và dựa vào công thức diện tích của mặt cầu để thay
bán kính là các đáp án vào tính trực tiếp.
2
2
a 6 a 2 6 8 a 2
Smc  4 r  4    4  .
 3  9 3
.
Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

3 2 3 2 3 2 3 2
A. y   x  3x  1 . B. y  x  2 x  1 . C. y  x  3x  2 . D. y  x  3x  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đồ thị có nét cuối đi lên nên hệ số a > 0. Loại A
y 0  1
Ta có: . Loại C
y  2  3
Vì nên chọn B
2x 1
y
Câu 9: Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 .
A. y  2 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
lim  y  ; lim  y  
x  1 x  1
.

Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là x  1. .
 
Oxyz a   2; 1;3 b  1;3; 2 
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các vectơ , . Tìm tọa độ của
  
vectơ c  a  2b .
   
c   0; 7; 7  c   4; 7;7  c   0; 7;7  c   0;7;7 
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải

thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
Chọn C
  
2b   2; 6;4  a   2; 1;3  c   0; 7;7 
Ta có mà .

Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình .


1
x
A. 2. B. x  log5 2018 . C. x  log 5 2 . D. x  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
1
f  x   3x 
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số x2 .
1 3x 1
 f  x  dx  3   Cx
 f  x  dx   C
A. x . B. ln 3 x .
3x 1 1
 f  x  dx   C  f  x  dx  3
x
 C
C. ln 3 x . D. x .
Hướng dẫn giải
Chọn B

 1  3x 1
 f  x  dx    3x  2  dx   C
Ta có:  x  ln 3 x .
SA   ABC 
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , ,
SA  3a . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
1
3
V  a3 3 3
A. V  a . B. 3 . C. V  2a . D. V  3a .
Hướng dẫn giải
Chọn A
S

3a

A a
B

D C

S
Diện tích đáy ABCD là ABCD
 a2 .
SA   ABC 
Vì nên chiều cao của khối chóp là SA  3a .
1 1
 .S ABCD .SA  .a 2 .3a
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là: V 3 3  a3 .

Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là

thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
A. 2  i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 1  2i .
Hướng dẫn giải
Chọn B

Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là z  1  2i .

Câu 15: Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. 3  i . B. 3  i . C. 3  i . D. 3  i .
Hướng dẫn giải
Chọn A

Tacó: z1  z2  1  2i  2  i  3  i .

Câu 16: Cho số phức . Tìm số phức .


A. w  2  2i . B. w  2  2i . C. w  2  2i . D. w  2  2i .
Hướng dẫn giải
Chọn A
 i  2  4i   2  4i  2  2i
Ta có: w  iz  z .

 a2 
I  log a  
Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính 2  4 .

1 1
I  I
A. 2. B. I  2 . C. I  2 . D. 2.

Hướng dẫn giải


Chọn B
2
 a2  a a
I  log a    log a    2log a    2
2  4  2 2 2 2 .

x3
y  3x 2  5 x  2
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 3
M  2;0  P  0; 2  Q  2; 2 
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình 4  2


x x1

S   ;   S  1;   S   0;1 S   ;1


A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có 4  2  2  2  x  1 .
x x1 x

Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
A. 25 . B. . C. . D. .

thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 3 4 5
Chọn lần lượt nhóm có 2,3, 4,5 người, ta có C5 , C5 , C5 , C5 cách chọn.
2 3 4 5
Vậy tổng cộng có: C5  C5  C5  C5  26 cách chọn.

Câu 21: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn


4log 2 a  log2 b bằng
. Giá trị của
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 16 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

 
4 log 2 a  log 2 b  log 2 a 4  log 2 b  log 2 a 4b  log 2 16  log 2 24  4
.
3 3 3

 f  x dx  4  g x dx  1  f  x   g x dx


Câu 22: Biết 2 và 2 . Khi đó: 2 bằng:
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
3 3 3

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  1  3
Ta có 2 2 2 .

Câu 23: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu


u1  2 và công bội q  3 . Giá trị u2022 bằng
2019
A. . B. . C. 3.2 . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Áp dụng công thức của số hạng tổng quát .


x 1
Câu 24: Cho hàm số y  3 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
3 9
y 1  . y 1  3.ln 3. y 1  9.ln 3. y 1  .
A. ln 3 . B. . C. . D. ln 3 .

Hướng dẫn giải


Chọn C
 y 1  9ln 3
Ta có y  3 .ln 3
x 1
.
5 5

 f  x  dx  2   4 f  x   3x
2
 dx
Câu 25: Cho 0 . Tích phân 0 bằng
A. 133 . B. 140 . C. 120 . D. 130 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
5 5 5
5
 4 f  x   3x  dx  4 f  x  dx   3x dx  8  x 0  8  125  133
2 2 3

0 0 0 .

thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  a và các tam giác SAB; SAC; SBC vuông tại S . Gọi
M là trung điểm của cạnh BC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và AC .
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
S

A B

M
C

 
   
  1 
  1  
   
  
 1
Xét 2 2
 
AC.SM  ( SC  SA). SC  SB  (SC2  SB.SC  SA.SC  SA.SB )  a 2
2

BC 1
AC  BC  a 2, SM   a 2
Vì 2 2
 
 
 AC.SM 1
cos( AC , SM )   .  
 
nên AC.SM 2 Vậy ( 
AC , SM )  ( AC , SM )  60o 1

Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng:
2500  cm2  2500  cm2  5000  cm2  5000  cm2 
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức:
S xq  2 r 
với r  50cm,   h  50cm .
S xq  2 .50.50  5000 cm 2 .
Vậy .
Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI?
1  1 1
A.
 x dx 
 1
x C
( C là hằng số). B.
 x dx  ln x  C ( C là hằng số).

C.  0dx  C ( C là hằng số). D.  dx  x  C ( C là hằng số).


Hướng dẫn giải
Chọn A
 1  1
Công thức
x dx 
 1
x C
( C là hằng số) sai vì thiếu điều kiện   1 .
f x f ' x
Câu 29: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com

f x
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A

Dựa vào BBT ta thấy đổi dấu 4 lần.

Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
 P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và
x 1 y z  1
d:  
vuông góc với đường thẳng 2 1 1 .
A. x  2 y – 5  0 . B. –2 x – y  z  4  0 . C. 2 x  y – z  4  0 . D. –2 x – y  z – 4  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
x 1 y z  1
  vuông góc với đường thẳng
P d :  
Cách 1: Vì phương trình mặt phẳng 2 1 1 nên véc

tơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P  là: n  2; 1; 1
( P) : 2( x  1)  ( y  2)  ( z  0)  0  2x  y  z  4  0
Phương trình mặt phẳng
Quan sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A vì không đúng véctơ pháp
Cách 2:
A 1; 2; 0 .
tuyến, ba phương án còn lại chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm
.
4
y  x
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số x trên đoạn 1;3 .
max y  3 max y  5 max y  4 max y  6
A. [1;3] . B. [1;3] . C. [1;3] . D. [1;3]
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
4
f x  x 
Xét hàm số x trên tập D  1;3 .
x  2
4 x2  4
f  x  1 2  
x x 2 ; f   x   0   x  2  L  .
13
f 1  5 f 1  4 f 3  3 max y  5
. Do hàm số liên tục trên đoạn   nên [1;3]
1;3
, , .
x3
y
Câu 32: Cho hàm số 1  x . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng


 ;1 và 1;   .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .

thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
TXĐ : D   \ 1 .
4
y  0
1  x 
2
x  1 do đó hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
 ;1 và 1;    .

Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn


1  i  z   2  i  z  13  2i ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Gọi z  a  bi , a, b   .
1  i  z   2  i  z  13  2i  1  i  a  bi    2  i  a  bi   13  2i
  a  b    a  b  i   2a  b    2b  a  i  13  2i
3a  2b  13 a  3
   z  3  2i
b  2 b  2 .
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABCD. A’B’C’D’ biết AD’  2a .
2 2 3
3 V a
B. V  2 2a .
3 3
A. V  8a . C. V  a . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
Gọi x là cạnh của hlp => AD '  x 2  2a  x  a 2  V  2 2a .

Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên


 ;    ?
3 3 2 4 2
A. y  x  x  1 . B. y  x  x  2 . C. y  x  x  1 . D. y  x  x  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
Hàm số y  x  x  2 .
2
Ta có: y  3x  1  0, x   .

Suy ra: Hàm số đồng biến trên


 ;    .

2

f  x f 0  0 f '  x   sin 4 x, x    f  x  dx


Câu 36: Cho hàm số có và . Tích phân 0 bằng
3 2  16 3 2  6 2 6  2 3
A. 64 . B. 112 . C. 18 . D. 32 .

thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
 1  cos 2 x  1 1 1  cos 4 x 
  1  2cos 2 x  cos 2 x    1  2cos 2 x 
4 2
sin x   
Ta có:  2  4 4 2 
1
  cos 4 x  4cos 2 x  3
8 .
1 1 1 3
f  x    f '  x  dx    cos 4 x  4cos 2 x  3 dx  sin 4 x  sin 2 x  x  C
Suy ra 8 32 4 8 .
1 1 3
f 0  0 f  x  sin 4 x  sin 2 x  x
Vì nên C  0 hay 32 4 8 .
  
2 2
 1 1 3   1 1 3 2
 f  x  dx    sin 4 x  sin 2 x  x  dx    cos 4 x  cos 2 x  x 2 
0
32 4 8   128 8 16  0
Do đó 0

 1 1 3 2   1 1  3 2  16
       
 128 8 64   128 8  64
.

log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0
Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình .
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Điều kiện: x  0 .
Ta có
log 2  x 2  3  log 2 x  x2  4 x  1  0  log 2  x 2  3   x 2  3  log 2 4 x  4 x *
.
f t   log 2 t  t D   0;   
Xét hàm số trên . Ta có
1
f  t    1  0 t  D 
t ln 2 hàm số f đồng biến trên D .
Suy ra
*  f  x 2  3  f  4 x   x 2  3  4 x  1  x  3
.

Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là
1; 2; 3 .
Nhận xét: Với cách hỏi và đáp án của câu này ta chỉ cần mở MODE 7 của máy tính cầm tay, nhập
vế trái của bất phương trình và cho biến chạy từ 1 đến 6 là tìm được đáp án ngay.

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD .
2 a 2
2 2
A. 2 2 a . B. 4 2 a .
2
C. 2 . D. 2 a .
Hướng dẫn giải
Chọn A

thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
S

A D

O
B C
Gọi O  AC  BD . Khi đó SO  ( ABCD) và trong SOA vuông tại O có
AC (2a) 2 OA
SAO  45o , OA    a 2. SA   2a
2 2 Suy ra cos 45o .
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là
S xq   rl=  .OA.SA   .a 2.2a  2 2 a 2 .

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập

hợp
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai
chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
41 31 5 17
A. 126 . B. 126 . C. 21 . D. 42 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
4
Số các phần tử của S là A9  3024 .
n     3024
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 . Suy ra .
Gọi biến cố A : “ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.
Trường hợp 1: Số được Chọn Có 4 chữ số chẵn, có 4!  24 .
Trường hợp 2: Số được Chọn Có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4!  480 .
2 2
Trường hợp 3: Số được Chọn Có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có 3. A5 . A4  720 .
n  A  24  480  720  1224
Do đó, .
n  A 1224 17
P  A   
n   3024 42
Vậy xác suất cần tìm là .

Oxyz , cho điểm A 1; 2;3


Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 , Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với
 P  và Q  ?
 x  1  t  x  1  2t x  1 t x  1
   
y  2  y  2  y  2  y  2
 z  3  t  z  3  2t z  3  t  z  3  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
Hướng dẫn giải
Chọn C

thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com

n P   1;1;1

 n  1; 1;1  n P  , nQ     2;0; 2 
Ta có   Q 
và   . Vì đường thẳng d song song với hai mặt phẳng

 P  và Q  , nên d có véctơ chỉ phương u  1;0; 1 .
x  1 t

 y  2
A 1; 2;3 z  3  t
Đường thẳng d đi qua nên có phương trình:  .
Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
2
AH  AC
; mặt phẳng 
SBC  o
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho 3 tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S.ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. 36 . B. 24 . C. 48 . D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm của BC .


CN CH 1
N  CM :  
CM CA 3  HN //AM . Mà
ABC đều nên AM  BC  HN  BC  BC   SHN  .
  ; HN  SNH

Nên 
SBC  ;  ABC   SN  60o
.
a 3 1 a 3
AM   HN  AM 
Do ABC đều nên 2 3 6 .

 a 3 a
SH  HN .sin SNH  .sin 60o 
SHN vuông tại H có 6 4.
1 1 a a2 3 a3 3
VS . ABC  SH .S ABC  . . 
3 3 4 4 48 .

Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD đều có AB  2a , SO  a với O là giao điểm của AC và BD . Khoảng

cách từ O đến mặt phẳng


 SCD  bằng
a 2 a 3 a
A. a 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .

thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Chọn B
S

A
D

O M

B
C

CD  OM

 CD   SOM    SCD   SOM
Gọi M là trung điểm của cạnh CD , ta có CD  SO .

Trong mặt phẳng


 SOM  kẻ OH  SM ,  H  SM  thì OH là khoảng cách từ điểm O đến mặt
phẳng
 SCD  .
1 1 1 1 1 2 a 2
2
 2
 2
 2  2  2  OH 
Ta có OH OM SO a a a 2 .

f  x y  f  x
Câu 43: Cho hàm số liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

phương trình
 
f 2  f e x   1

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:

Theo đồ thị :
 2  f  e x   1

f 2  f e x
 1 
 2  f  e x   a,  2  a  3 

thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com
e x  1
2  f  e x   1  f  e x   3   x  x0
e  b  1 L 
 e x  c  1 L 

2  f  e x   a  f  e x   a  2,  0  a  2  1  e x  d  0  L   x  ln t
 x
 e  t  2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
2 z ,z
Câu 44: Cho phương trình az  bz  c  0 , với a, b, c  , a  0 có các nghiệm 1 2 đều không là số
2 2
P  z1  z2  z1  z2
thực. Tính theo a, b, c.
2c 2b 2  4ac b2  2ac 4c
P P 2
P 2 P
A. a . B. a . C. a . D. a .

Hướng dẫn giải


Chọn D
Cách 1: Tự luận.
2 z ,z
Ta có phương trình az  bz  c  0 có các nghiệm 1 2 đều không là số thực, do đó

  b2  4ac  0 . Ta có 
  i 2 4ac  b2 .
 b  i 4ac  b 2
 z1 
 2a

 b  i 4ac  b 2
 z2 
* 2a
 2 b2
 z1  z2  2
 a 2 2 4c
  P  z1  z2  z1  z2 
 2 4ac  b 2 a 4c
 z1  z 2  2 P
Khi đó:  a . Vậy a .
Cách 2: Trắc nghệm.
2 z  i, z2  i . Khi đó
Cho a  1, b  0, c  1 , ta có phương trình z  1  0 có 2 nghệm phức là 1
2 2
P  z1  z2  z1  z2  4
.
Thế a  1, b  0, c  1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có cho kết quả giống.
A 1; 2; 3
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm , đường trung
 x  5t

y  0 x 4 y  2 z 3
 z  1  4t  
tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là  và 16 13 5 .
Viết phương trình đường phân giác góc A .
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
   
A. 7 1 10 . B. 2 3 1 .
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
   
C. 2 11 5 . D. 4 13 5 .

thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Chọn C
B 5b; 0; 1  4b   BM C  4  16c;  2  13c; 3  5c   CH
Giả sử , .
Ta có:
 5  16c 13c 6  5c 
M ; ; 
 Tọa độ trung điểm M của AC là  2 2 2 .
 5  16c
 2  5t

 13c
 0
 2 c  0

 6  5c  1
 2  1  4t t  2  C  4;  2; 3
M  BM  .


AB  5b  1;  2; 4b  2 
 
w  16;  13; 5
Vectơ chỉ phương củaCH là: .


Do AB  CH nên AB.u  0  16 5b  1  13  2   5  4b  2   0  b  0  B  0; 0; 1 .
 
AB   1;  2;  2  AC  3;  4; 0 
 , .


 AB  1 2 2   
u1     ;  ;   u   3 ;  4 ; 0  u  u  u   4 ;  22 ;  2 
AB  3 3 3 2 5 5  1 2  
Đặt ,  ,  15 15 3.

v   2;  11;  5
Chọn là vectơ chỉ phương của đường phân giác góc A .
x 1 y  2 z  3
 
Vậy phương trình đường phân giác góc A là: 2 11 5 .
x2 x2
 H1  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y y
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi 4 , 4 ,

x  4 , x  4 và hình  H 2  là hình gồm các điểm  x; y  thỏa: x  y  16 , x   y  2   4 ,


2 2
2 2

x2   y  2  4
2

Cho
 H1  và  H2  quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Đẳng thức nào sau
đây đúng?
1 2
V  2V V  V V1  V2 V1  V2
A. 1 2. B. 1 2. C. 2 . D. 3
Hướng dẫn giải

thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com
Chọn B
• Thể tích khối trụ bán kính r  4 , chiều cao h  8 là: V   r h   .4 .8  128 .
2 2

x2
y
• Thể tích giới hạn bởi Parabol 4 , trục tung, đường thẳng y  4 quay quanh Oy là:
4 4
 V P   π  x 2 dy  π  4 ydy
0 0  32π .

Suy ra thể tích


 H1  là: V1  V  2.V P  128π  2.32π  64π .
4 3 256
VL  πR  π
• Thể tích khối cầu bán kính R  4 : 3 3 .
4 3 32
VN  π2  π
• Thể tích khối cầu bán kính r  2 : 3 3
256π 2.32π
 H2  là: V2  VL  2.VN  
Suy ra thể tích 3 3  64π .

Vậy r  2 : V1  V2 .
Câu 47: Cho hàm số ( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
f x

g ( x)  f  x   2022

A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.
Hướng dẫn giải
Chọn B
f (x )
Từ đồ thị ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị dương
f (x)
¾¾
® hàm số có 5 điểm cực trị

thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com

g ( x)  f  x   2022
¾¾
® hàm số có 5 điểm cực trị
(vì phép tịnh tiến không làm thay đổi số cực trị của một hàm số).
z  z  z 1
Câu 48: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ?
A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C

Giả sử z  x  yi
 x, y    z  x  yi  z  z  2x .
 x2  y 2  1
 z  1  x  y  1 
2 2

   1
 z  z  1  2 x  1 x  
Bài ra ta có  2
1 1 3
x     y2  1  y  
Với 2 4 2 .
1 3 1 3 1 3 1 3
z1   i z2   i z3    i z4    i
Do đó có 4 số phức thỏa mãn là 2 2 , 2 2 , 2 2 , 2 2 .

log2  2 x  2002  x  y  1002  2 y


Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn và
1002  x  2022 ?
A. 18 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
log 2  2 x  2002   x  y  1002  2 y
Ta có:
 log 2  x  1001   x  1001  2 y  y
y
Đặt x  1001  u  0, 2  v  0 ta có phương trình
log2 u  u  log 2 v  v với hàm số
f t   log 2 t  t 0;   suy ra u  v  x  1001  2 y
đồng biến trên
 1002  x  2 y  1001  2020 Suy ra 0  log 2 1  y  log 2 1019  9,99 .

Suy ra .

thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com
y  0;1;2;...;9
y nguyên nên .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z 2  2x  2 y  2z  0 và đường
 x  mt

d :  y  m 2t
 z  mt
thẳng  với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d tiếp

xúc với mặt cầu


S  .
 m  2

A.  m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
 S  : x2  y2  z 2  2x  2 y  2z  0   x  1   y  1   z  1
2 2 2
3
.
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta thấy vectơ chỉ phương của d là

u   m; m 2 ; m  O  0;0;0
và đi qua điểm .

Đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu


 S   d I ;d   R với I 1;1;1 và R  3 là tâm và bán kính
 

  . Ta có  , u    m  m;0; m  m  .
 2 2
S OI
mặt cầu


OI , u  m2  m    m  m2 
2 2

 
2
  2 m 2
 m
  R   3  3
u m2  m4  m2 m 4  2m 2
m  0

 2m4  4m3  2m2  3m4  6m2  m4  4m3  4m2  0  m  2 .

u   0;0;0 
Loại đáp án m  0 vì khi m  0 thì không thể là vectơ chỉ phương của d .
Vậy m  2 .

thuvienhoclieu.com Trang 25

You might also like