Professional Documents
Culture Documents
Chương IV
Chương IV
- Lượng dư gia công là lớp kim loại được bóc đi trong quá trình gia công cơ.
- Để tính lượng dư cho chi tiết gia công, ta tính lượng dư cho bề mặt lỗ Ø25, sau đó
tra lượng dư cho các bề mặt còn lại.
- Khi gia công lỗ Ø25 ở nguyên công tạo phôi ta tạo sẵn lỗ với đường kính đã được
xác định ở phần tính lượng dư gia công là: d = 22,8(mm).
Rz + Ta = 600 µm.
Sai số không gian tổng cộng với loại phôi đã chọn khi gia công lỗ Ø25H7.
ρ p = √ ρCV 2+ ρIK 2
Trong đó:
ρCV : độ cong vênh của mặt lỗ sau khi đúc. Sai số này được tính theo 2
phương dọc trục và hướng kính
ρCV = √( ∆ K .l)2+(∆ K . d )2
∆ K : độ cong vênh đơn vị giới hạn → ∆ K = 0,7 μm (Bảng 3.7 “Hướng dẫn
thiết kế đồ án CNCTM”)
l: Chiều dài lỗ cần gia công → l = 30mm
d: đường kính lỗ cần gia công → d =25 mm
ρ IK : Sai số do độ lệch thao đúc tạo lỗ. Ở đây, ρ IK là sai lệch về vị trí các mặt
chuẩn đã gia công ở các nguyên công trước và được sử dụng để gá đặt chi
tiết trên nguyên công đang thực hiện so với bề mặt cần gia côngd2
√
2 2
ρ IK = ( δ B ) +( δ C )
2 2
δ ph +δ cn
δB =
2
δ ph – Dung sai kích thước phôi tương ứng, phôi đúc cấp chính xác I → δ ph
= 600 μm (Bảng 2.11 Hướng dẫn thiết kế ĐACNCTM)
δ cn – Dung sai công nghệ sau khi phay mặt phẳng . Do phay phẳng sau 1
bước có thể đạt CCX 11 ÷ 12 → δ cn = 1,6 μm
δ C – Sai số kích thước C được lấy theo CCX tương ứng của phôi → δ C =
400 μm
√
2 2
⟹ ρ IK = [ (600+1,6)/2 ] +( 600 ) = 424 ( μm)
2 2
Sai lệch không gian còn lại sau các nguyên công (Tra bảng 3.9 Hướng dẫn thiết kế
ĐACNCTM)
Khe hở lớn nhất giữa lỗ và chốt δ max = δ A+ δ B+δ min (Lỗ Ø8.5H11)
Với
Góc quay lớn nhất của chi tiết so với vị trí trung gian
0,012+ 0,012+0,008
tg α = = 0,00047 với H là khoàng cách giữa hai lỗ chuẩn
68
Sai số kẹp chặt phôi ε k cho kích thước tiết diện ngang phôi lấy bằng 120 μm (Bảng
3.14 Hướng dẫn thiết kế ĐACNCTM)
Do khi doa thô không thay đổi gá đặt nên sai số gá đặt còn sót lại:
ε gđ 2 = 0,05.ε gđ 1 + ε phđộ = 0,05.ε gđ 1 = 0,05.121 = 6 ( μm)
Theo công thức: 2 Z mini = 2( R zi−1 +T i−1 + √ p 2i−1+ ε 2i ) (Trang 94 Hướng dẫn thiết kế
ĐACNCTM)
-Kích thước giới hạn lớn nhất của khoét là :D max =24,88 mm
-Kích thước giới hạn lớn nhất của doa thô là :D max =24,99 mm
-Kích thước giới hạn lớn nhất của doa tinh là :D max =25,02 mm
-Kích thước giới hạn nhỏ nhất của phôi là :D min =22,8 - 0,6=22,2mm
-Kích thước giới hạn nhỏ nhất của khoét là :D min =24.88- 0,13=24,75mm
-Kích thước giới hạn nhỏ nhất của doa thô là :D min =24,99- 0,05=24,94mm
-Kích thước giới hạn nhỏ nhất của doa tinh là :D min =25,02- 0,02=25,00mm
Lượng dư danh nghĩa tổng cộng 2Z 0dn =2Z 0min +T ph-T ct =2220+300-
( μm) (mm)
Phôi 250 350 425 22,8 600 22,2 22,8
Khoét 50 50 2,13 121 2084 24,88 130 24,75 24,88 2080 2550
Doa thô 10 25 2,13 6 113 24,99 50 24,94 24,99 110 190
Doa tinh 5 10 0,85 6 30 25,02 20 25 25,02 30 60
Tổng 2220 2800