Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Chương IV: Tính lượng dư

- Lượng dư gia công là lớp kim loại được bóc đi trong quá trình gia công cơ.
- Để tính lượng dư cho chi tiết gia công, ta tính lượng dư cho bề mặt lỗ Ø25, sau đó
tra lượng dư cho các bề mặt còn lại.
- Khi gia công lỗ Ø25 ở nguyên công tạo phôi ta tạo sẵn lỗ với đường kính đã được
xác định ở phần tính lượng dư gia công là: d = 22,8(mm).

I. Quy định cấp chính xác cho từng nguyên công


- Phôi đúc CCXI
IT = 0.6mm = 600µm. Bảng 2.36 [1]
- Khoét

Khoét: CCX 11 : IT = 130µm -


Doa:

Doa thô: CCX : 9 ; IT = 50µm


Doa tinh: CCX : 7 ; IT = 20µm .
- Giá trị tổng cộng Rz và Ta đặc trưng cho phôi đúc cấp chính xác 1:

Rz + Ta = 600 µm.

II. Xác định các giá trị ε ; ρ


-Sau bước đầu tiên với vật liệu gang đúc Ta không còn nữa chỉ còn RZi−1 =50µm
sau khoét, RZi−1 =10µm sau doa thô và RZi−1 =5µm sau doa tinh Bảng 3.5 [1]

Sai số không gian tổng cộng với loại phôi đã chọn khi gia công lỗ Ø25H7.
ρ p = √ ρCV 2+ ρIK 2

Trong đó:
 ρCV : độ cong vênh của mặt lỗ sau khi đúc. Sai số này được tính theo 2
phương dọc trục và hướng kính
ρCV = √( ∆ K .l)2+(∆ K . d )2

 ∆ K : độ cong vênh đơn vị giới hạn → ∆ K = 0,7 μm (Bảng 3.7 “Hướng dẫn
thiết kế đồ án CNCTM”)
 l: Chiều dài lỗ cần gia công → l = 30mm
 d: đường kính lỗ cần gia công → d =25 mm

⟹ ρ CV = √ (0,7.25)2 +(0,7 .30)2 = 27.33 ( μm)

 ρ IK : Sai số do độ lệch thao đúc tạo lỗ. Ở đây, ρ IK là sai lệch về vị trí các mặt
chuẩn đã gia công ở các nguyên công trước và được sử dụng để gá đặt chi
tiết trên nguyên công đang thực hiện so với bề mặt cần gia côngd2


2 2
ρ IK = ( δ B ) +( δ C )
2 2

δ ph +δ cn
 δB =
2
 δ ph – Dung sai kích thước phôi tương ứng, phôi đúc cấp chính xác I → δ ph
= 600 μm (Bảng 2.11 Hướng dẫn thiết kế ĐACNCTM)
 δ cn – Dung sai công nghệ sau khi phay mặt phẳng . Do phay phẳng sau 1
bước có thể đạt CCX 11 ÷ 12 → δ cn = 1,6 μm
 δ C – Sai số kích thước C được lấy theo CCX tương ứng của phôi → δ C =
400 μm


2 2
⟹ ρ IK = [ (600+1,6)/2 ] +( 600 ) = 424 ( μm)
2 2

→ Vậy sai số không gian tổng cộng của phôi

ρ p = √ ρ CV 2+ ρIK 2 = √ 424 2+ 27,332 = 425 ( μm)

Sai lệch không gian còn lại sau các nguyên công (Tra bảng 3.9 Hướng dẫn thiết kế
ĐACNCTM)

 Sau khoét và doa thô: ρ1 = 0,005. ρ p = 0,005. 425 = 2,13 ( μm)


 Sau doa tinh: ρ2 = 0,002. ρ p = 0.002.425= 0,85( μm)

Sai số gá đặt khi khoét


ε gđ 1 = √ ε 2c + ε 2k

Khe hở lớn nhất giữa lỗ và chốt δ max = δ A+ δ B+δ min (Lỗ Ø8.5H11)

Với

 δ A – Dung sai của lỗ δ A = 12 μm


 δ B – Dung sai của chốt δ B = 12 μm
 δ min – Khe hở bé nhất giữa lỗ và chốt δ min = 8 μm

Góc quay lớn nhất của chi tiết so với vị trí trung gian
0,012+ 0,012+0,008
tg α = = 0,00047 với H là khoàng cách giữa hai lỗ chuẩn
68

Sai số định vị trên chiều dài lỗ gia công là


ε c = L.tg α = 30.0,00047 = 0,0141 (mm) = 14,1 μm

Sai số kẹp chặt phôi ε k cho kích thước tiết diện ngang phôi lấy bằng 120 μm (Bảng
3.14 Hướng dẫn thiết kế ĐACNCTM)

Sai số gá đặt khi khoét


ε gđ 1 = √ 14,12+120 2 =121 ( μm)

Do khi doa thô không thay đổi gá đặt nên sai số gá đặt còn sót lại:
ε gđ 2 = 0,05.ε gđ 1 + ε phđộ = 0,05.ε gđ 1 = 0,05.121 = 6 ( μm)

III. Xác định 2Z i min cho các nguyên công

Theo công thức: 2 Z mini = 2( R zi−1 +T i−1 + √ p 2i−1+ ε 2i ) (Trang 94 Hướng dẫn thiết kế
ĐACNCTM)

 Khi khoét: 2 Z min1 = 2(250 + 350 + √ 2822+ 1112) = 1806 ( μm)


 Khi doa thô: 2 Z min2 = 2(50 + 50 +√ 1,4152+ 62) = 422 ( μm)
 Khi doa tinh: 2 Z min3 = 2(10 + 25 +0,0057) = 70,01 ( μm)
IV. Xác định các kích thước tính toán
 d dt = 25,02 – 0,03 = 24,99 (mm)
 d k = 24,99 – 0,11 = 24,88 (mm)
 d ph = 24,88 – 2,08 = 22,8 (mm)
V. Xác định kích thước giới hạn lớn nhất
-Kích thước giới hạn lớn nhất của phôi là :D max =22,8 mm

-Kích thước giới hạn lớn nhất của khoét là :D max =24,88 mm

-Kích thước giới hạn lớn nhất của doa thô là :D max =24,99 mm

-Kích thước giới hạn lớn nhất của doa tinh là :D max =25,02 mm

VI. Xác định kích thước giới hạn nhỏ nhất


D min = D max - IT

-Kích thước giới hạn nhỏ nhất của phôi là :D min =22,8 - 0,6=22,2mm

-Kích thước giới hạn nhỏ nhất của khoét là :D min =24.88- 0,13=24,75mm

-Kích thước giới hạn nhỏ nhất của doa thô là :D min =24,99- 0,05=24,94mm

-Kích thước giới hạn nhỏ nhất của doa tinh là :D min =25,02- 0,02=25,00mm

VII. Lượng dư giới hạn của các bước công nghệ


-Lượng dư giới hạn bé nhất 2Z i min =b max - a max

+Khoét 2Z i min =24,88- 22,8=2,08mm =2080 μm


+Doa thô 2Z i min =24,99-24,88=0,11mm =110 μm
+Doa tinh 2Z i min =25,02- 24,99=0,03mm =30 μm

-Lượng dư giới hạn lớn nhất 2Z imax =b min - a min

+Khoét 2Z imax =24,75- 22,2= 2,55mm=2550μm


+Doa thô 2Z imax =24,94-24,75=0,19mm=190μm
+Doa tinh 2Z imax =25-24,94=0,06mm=60μm
VIII. Xác định lượng dư tổng cộng
2Z 0min =2Zimin =2080+110+30=2220μm

2Z 0max =2Zi max =2550+190+60=2800μm

Lượng dư danh nghĩa tổng cộng 2Z 0dn =2Z 0min +T ph-T ct =2220+300-

20=2500μm Đường kính danh nghĩa của phôi D dn =25-2,5=22,5 mm

IX. Kiểm tra lượng dư tính toán


-Lượng dư trung gian 2Z imax =2Z i min +(IT a -ITb)
+Khoét : 2550=2080+(600-130)=2550μm
+Doa thô : 190=110+(130-50)= 190μm
+Doa tinh : 60=30+(50-20) =60μm
-Lượng dư tổng cộng : 2800=2220+(600- 20)=2800
Như vậy lượng dư trung gian và lượng dư tổng cộng thoả mãn các yêu cầu
Với các mặt còn lại của chi tiết, lượng dư và dung sai xác định theo phương
pháp tra bảng

Bảng tính lượng dư gia công lỗ Ø25H7


Bước Dun Kích thước Trị số giới
công Các yếu tố tạo thành Giá trị tính toán g sai giới hạn (mm) hạn của lượng
nghệ gia lượng dư ( μm) dư ( μm)
công
Ø27H7
Rz Ta pa ε gđ 2 Z min dp δ d min d max gh
2 Z min
gh
2 Z max

( μm) (mm)
Phôi 250 350 425 22,8 600 22,2 22,8
Khoét 50 50 2,13 121 2084 24,88 130 24,75 24,88 2080 2550
Doa thô 10 25 2,13 6 113 24,99 50 24,94 24,99 110 190
Doa tinh 5 10 0,85 6 30 25,02 20 25 25,02 30 60
Tổng 2220 2800

X Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại


 Tra bảng bảng 3.94 Sổ tay CNCTM tập 1 ta được lượng dư cho các bề mặt
cần gia công bằng 2,5mm cho mặt 1 và 2mm cho các bề mặt còn lại
- Phay mặt đáy (Bảng 3-142 Sổ tay CNCTM 1)
 Phay thô mặt 1: 1,5mm
 Phay tinh mặt 1: 1 ± 0,3mm

- Phay mặt đầu lỗ Ø18 (Bảng 3-142 Sổ tay CNCTM 1)


 Phay thô : 1mm
 Phay tinh: 1 ± 0,3mm

- Phay 2 mặt lỗ Ø25 (Bảng 3-142 Sổ tay CNCTM 1)


 Phay thô : 1mm
 Phay tinh: 1 ± 0,3mm

- Khoan, khoét, doa 2 lỗ Ø20 (Bảng 3-131 Sổ tay CNCTM 1)


 Mũi khoan: 16 mm
 Mũi khoét : 19 mm
 Mũi doa: 20 mm

- Khoan, khoét, doa 2 lỗ Ø18 (Bảng 3-131 Sổ tay CNCTM 1)


 Mũi khoan: 15 mm
 Mũi khoét : 17 mm
 Mũi doa: 18 mm

You might also like