Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG (LẦN 1)

TRƯỜNG THPT SƠN TÂY NĂM HỌC 2017 - 2018


BÀI THI : TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111

Phần 1. Đại số và giải tích


Câu 1: Phương trình
A. có hai nghiệm. B. vô nghiệm.
C. có nghiệm D. có nghiệm

Câu 2: Tập các giá trị của để phương trình có nghiệm là


A. B. C. D.

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là


A. B. 0 C. D.

Câu 4: Cho tam giác có ba góc thỏa mãn . Tam giác là tam
giác
A. cân tại . B. vuông tại hoặc .
C. cân tại hoặc . D. vuông tại .

Câu 5: Trên đường tròn lượng giác, các điểm ngọn của cung có số đo tạo thành một đa
giác có bao nhiêu cạnh nội tiếp đường tròn?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 6: Phương trình khi viết về dạng (với ), ta có

bằng

A. B. C. D.

Câu 7: Số nghiệm của phương trình thuộc là


A. B. C. D.
Câu 8: Cho phương trình , với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn ?
A. B. C. D.

Câu 9: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.

1/6 - Mã đề 111
Câu 10: Một phân xưởng bánh kẹo một ngày dùng tối đa kg nguyên liệu để sản xuất hai loại kẹo I và II.
Muốn sản xuất 1kg kẹo loại I phải dùng kg nguyên liệu và lãi nghìn đồng, muốn sản xuất 1kg kẹo
loại II phải dùng 1 kg nguyên liệu và lãi 160 nghìn đồng. Nếu phân xưởng ấy sản xuất với công suất tối đa là
40 kg kẹo các loại một ngày thì tổng số tiền lãi cao nhất có thể đạt được là bao nhiêu?
A. 6,4 triệu đồng B. 6,8 triệu đồng C. 5 triệu đồng D. 7 triệu đồng

Câu 11: Bất phương trình có tập nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 13: Trên một mảnh đất hình vuông có cạnh , người ta muốn xây một công trình nghệ thuật có
móng dạng hình thang như hình vẽ. Tìm tổng để diện tích hình thang đạt giá trị nhỏ nhất?
A. B. C. D.

A 2(m) E B

x (m)
3 (m)
H

D C

G y(m)

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 15: Phương trình có nghiệm là


A. B. C. D.

Câu 16: Rút gọn biểu thức ?


A. B. C. D.

Câu 17: Với và , giá trị của biểu thức bằng

2/6 - Mã đề 111
A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tổng các nghiệm thuộc của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 19: Cho , khẳng định nào sau đây đúng?


A. B. C. D.
Câu 20: Biểu thức nhận giá trị dương với mọi khi và chỉ khi
A. hoặc B.
C. D. hoặc

Câu 21: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 22: Cho , bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. B. C. D.
Câu 23: Tập là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng?


A. B.

C. D.

Câu 25: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng
giác là
A. B. C. D.
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì .
B. Hàm số là hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
C. Hàm số có tập giá trị là .
D. Hàm số là hàm số chẵn.

Câu 27: Rút gọn biểu thức ?


A. B. C. D.

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là

A. B. C. D.

3/6 - Mã đề 111
Câu 29: Tìm giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 30: Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm duy nhất?
A. B. C. D.
Câu 31: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.

Câu 32: Tìm giá trị của để hệ phương trình có nghiệm sao cho lớn nhất?

A. B. C. D.

Phần 2. Hình Học


Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tìm tọa độ nằm trên sao
cho diện tích tam giác bằng 1?
A. và B. và

C. D.

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm để phương trình


là phương trình của một đường tròn đi qua gốc tọa độ?
A. B. hoặc
C. D. hoặc
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn và . Phương
trình các tiếp tuyến với kẻ từ là
A. và B. và
C. và D. và

Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và . Nếu
phép tịnh tiến theo véc tơ biến thành thì bằng
A. B. C. D.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình tổng quát .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. vuông góc với đường thẳng
B. có vec tơ chỉ phương
C. có vec tơ pháp tuyến

D. có hệ số góc

4/6 - Mã đề 111
Câu 38: Cho đường tròn và một điểm thay đổi trên đường tròn đó. là một điểm cố định, gọi
là trung điểm đoạn . Khi thay đổi trên đường tròn , tập hợp điểm là
A. đường tròn đường kính .
B. đường tròn tâm , bán kính .
C. đường tròn tâm , bán kính .
D. đường tròn tâm , bán kính (với là trung điểm ).

Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm . Phép vị tự tâm , tỷ số biến thành
có tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của . Phép vị tự biến
thành là phép vị tự có
A. tâm tỷ số (với là trực tâm ).
B. tâm , tỷ số .
C. tâm , tỷ số (với là tâm đường tròn ngoại tiếp ).

D. tâm , tỷ số (với là trọng tâm ).

Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm thuộc đường thẳng và cách đường

thẳng một khoảng bằng (với ). Tổng bằng


A. B. C. D.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có ba đỉnh .Viết
phương trình tổng quát của đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác?
A. B. C. D.
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có đường phân giác trong của góc nằm trên
đường thẳng . Đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình . Điểm
thuộc đường thẳng , điểm có hoành độ âm, điểm có tung độ nguyên âm. Tọa độ điểm

A. B. C. D.

Câu 44: Phép vị tự tâm , tỷ số là một phép biến hình biến điểm thành sao cho
A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho , chọn câu sai trong các câu sau?
A. Ta có và .
B. Ta có và .
C. Điểm là điểm bất động trong phép quay .
D. Phép quay là một phép dời hình.

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
?

5/6 - Mã đề 111
A. B. C. D.

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường tròn đường kính với và là
A. B.
C. D.
Câu 48: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Hợp của hai phép dời hình là một phép dời hình.
C. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng không phải là một phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến là một phép dời hình.
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ hình chiếu của điểm lên đường thẳng

A. B. C. D.
Câu 50: Cho hình vuông tâm , mệnh đề nào sau đây sai?
A. biến hình vuông thành chính nó.

B. biến hình vuông thành chính nó.

C. biến hình vuông thành chính nó.

D. biến hình vuông thành chính nó.


------ HẾT ------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

6/6 - Mã đề 111

You might also like