Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1

Ngày 15 tháng 12 năm 2022

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 1 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân

ĐỊNH LUẬT LÀM LẠNH CỦA NEWTON

VÍ DỤ 1.1
Một bình nước sôi ở 100◦ C đặt trong phòng có nhiệt độ 25◦ C.
Sau 10 phút, nhiệt độ của nước còn 60◦ C. Hỏi sau bao lâu thì
nhiệt độ của nước là 40◦ C? Biết rằng vận tốc nguội lạnh của vật
tỷ lệ với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ môi trường.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 2 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân

ĐỊNH LUẬT LÀM LẠNH CỦA NEWTON

VÍ DỤ 1.1
Một bình nước sôi ở 100◦ C đặt trong phòng có nhiệt độ 25◦ C.
Sau 10 phút, nhiệt độ của nước còn 60◦ C. Hỏi sau bao lâu thì
nhiệt độ của nước là 40◦ C? Biết rằng vận tốc nguội lạnh của vật
tỷ lệ với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ môi trường.

Giải.
Gọi nhiệt độ của bình nước là T (t ).

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 2 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân

ĐỊNH LUẬT LÀM LẠNH CỦA NEWTON

VÍ DỤ 1.1
Một bình nước sôi ở 100◦ C đặt trong phòng có nhiệt độ 25◦ C.
Sau 10 phút, nhiệt độ của nước còn 60◦ C. Hỏi sau bao lâu thì
nhiệt độ của nước là 40◦ C? Biết rằng vận tốc nguội lạnh của vật
tỷ lệ với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ môi trường.

Giải.
Gọi nhiệt độ của bình nước là T (t ).
dT
Thiết lập mối liên hệ: = k(T − 25), k là hệ số tỷ lệ.
dt

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 2 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân

ĐỊNH LUẬT LÀM LẠNH CỦA NEWTON

VÍ DỤ 1.1
Một bình nước sôi ở 100◦ C đặt trong phòng có nhiệt độ 25◦ C.
Sau 10 phút, nhiệt độ của nước còn 60◦ C. Hỏi sau bao lâu thì
nhiệt độ của nước là 40◦ C? Biết rằng vận tốc nguội lạnh của vật
tỷ lệ với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ môi trường.

Giải.
Gọi nhiệt độ của bình nước là T (t ).
dT
Thiết lập mối liên hệ: = k(T − 25), k là hệ số tỷ lệ.
dt
Các dữ liệu được cho: T (0) = 100(điều kiện ban đầu),
T (10) = 60.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 2 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân

ĐỊNH LUẬT LÀM LẠNH CỦA NEWTON

VÍ DỤ 1.1
Một bình nước sôi ở 100◦ C đặt trong phòng có nhiệt độ 25◦ C.
Sau 10 phút, nhiệt độ của nước còn 60◦ C. Hỏi sau bao lâu thì
nhiệt độ của nước là 40◦ C? Biết rằng vận tốc nguội lạnh của vật
tỷ lệ với hiệu giữa nhiệt độ của vật và nhiệt độ môi trường.

Giải.
Gọi nhiệt độ của bình nước là T (t ).
dT
Thiết lập mối liên hệ: = k(T − 25), k là hệ số tỷ lệ.
dt
Các dữ liệu được cho: T (0) = 100(điều kiện ban đầu),
T (10) = 60.
Tìm t sao cho T = 40.
Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 2 / 19
Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PTVP là phương trình mà hàm phải tìm nằm dưới dấu đạo
hàm hoặc vi phân.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 3 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PTVP là phương trình mà hàm phải tìm nằm dưới dấu đạo
hàm hoặc vi phân.
Cấp của ptvp là cấp cao nhất của đạo hàm của ẩn hàm.
Nếu ẩn hàm là hàm 1 biến ta có PTVP thường.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 3 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

Xét phương trình vi phân cấp 1: F (x, y, y 0 ) = 0.


Nghiệm tổng quát của phương trình có dạng: ϕ(x, y,C ) = 0.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 4 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

Xét phương trình vi phân cấp 1: F (x, y, y 0 ) = 0.


Nghiệm tổng quát của phương trình có dạng: ϕ(x, y,C ) = 0.
Nghiệm riêng của phương trình là nghiệm nhận được từ
nghiệm tổng quát khi thay C bằng giá trị cụ thể.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 4 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

Xét phương trình vi phân cấp 1: F (x, y, y 0 ) = 0.


Nghiệm tổng quát của phương trình có dạng: ϕ(x, y,C ) = 0.
Nghiệm riêng của phương trình là nghiệm nhận được từ
nghiệm tổng quát khi thay C bằng giá trị cụ thể.
Bài toán tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân thỏa
điều kiện đầu y 0 = y(x 0 ) được gọi là bài toán giá trị đầu hay
bài toán Cauchy.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 4 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN

Dạng y 0 = f (x)g (y)

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 5 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN

Dạng y 0 = f (x)g (y)


Đưa về F (x)d x = G(y)d y

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 5 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH TÁCH BIẾN

Dạng y 0 = f (x)g (y)


Đưa về F (x)d x = G(y)d y
Z Z
Nghiệm của phương trình: F (x)d x = G(x)d x

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 5 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.2
Tìm nghiệm phương trình vi phân thoả 3y 2 y 0 = 2x, y(0) = 1.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 6 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.3
Tìm nghiệm phương trình: y 0 − x y 2 = 2x y .

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 7 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

BÀI TOÁN TRỘN MUỐI


VÍ DỤ 1.4
Một bể chứa 20(kg) muối được hòa tan trong 5000(L) nước.
Người ta bơm vào bể một dung dịch muối có nồng độ muối là
0.03(kg /L) với tốc độ 25(L/mi n). Dung dịch được trộn lên và bơm
ra ngoài với cùng tốc độ. Hỏi sau nửa tiếng thì lượng muối trong
bể là bao nhiêu?

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 8 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

BÀI TOÁN TRỘN MUỐI


VÍ DỤ 1.4
Một bể chứa 20(kg) muối được hòa tan trong 5000(L) nước.
Người ta bơm vào bể một dung dịch muối có nồng độ muối là
0.03(kg /L) với tốc độ 25(L/mi n). Dung dịch được trộn lên và bơm
ra ngoài với cùng tốc độ. Hỏi sau nửa tiếng thì lượng muối trong
bể là bao nhiêu?
Gọi y(t ) là khối lượng muối trong bể tại thời điểm t .

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 8 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

BÀI TOÁN TRỘN MUỐI


VÍ DỤ 1.4
Một bể chứa 20(kg) muối được hòa tan trong 5000(L) nước.
Người ta bơm vào bể một dung dịch muối có nồng độ muối là
0.03(kg /L) với tốc độ 25(L/mi n). Dung dịch được trộn lên và bơm
ra ngoài với cùng tốc độ. Hỏi sau nửa tiếng thì lượng muối trong
bể là bao nhiêu?
Gọi y(t ) là khối lượng muối trong bể tại thời điểm t .
Thể tích dung dịch trong bể luôn là: 5000 + 25t − 25t = 5000.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 8 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

BÀI TOÁN TRỘN MUỐI


VÍ DỤ 1.4
Một bể chứa 20(kg) muối được hòa tan trong 5000(L) nước.
Người ta bơm vào bể một dung dịch muối có nồng độ muối là
0.03(kg /L) với tốc độ 25(L/mi n). Dung dịch được trộn lên và bơm
ra ngoài với cùng tốc độ. Hỏi sau nửa tiếng thì lượng muối trong
bể là bao nhiêu?
Gọi y(t ) là khối lượng muối trong bể tại thời điểm t .
Thể tích dung dịch trong bể luôn là: 5000 + 25t − 25t = 5000.
Ta tìm sự thay đổi của lượng muối trong bể trong 1 phút.
Lượng muối vào bể trong 1 phút: 0.03 × 25 = 0.75.
y(t )
Lượng muối ra trong 1 phút: .
5000

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 8 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

BÀI TOÁN TRỘN MUỐI


VÍ DỤ 1.4
Một bể chứa 20(kg) muối được hòa tan trong 5000(L) nước.
Người ta bơm vào bể một dung dịch muối có nồng độ muối là
0.03(kg /L) với tốc độ 25(L/mi n). Dung dịch được trộn lên và bơm
ra ngoài với cùng tốc độ. Hỏi sau nửa tiếng thì lượng muối trong
bể là bao nhiêu?
Gọi y(t ) là khối lượng muối trong bể tại thời điểm t .
Thể tích dung dịch trong bể luôn là: 5000 + 25t − 25t = 5000.
Ta tìm sự thay đổi của lượng muối trong bể trong 1 phút.
Lượng muối vào bể trong 1 phút: 0.03 × 25 = 0.75.
y(t )
Lượng muối ra trong 1 phút: .
5000
dy y(t )
Vậy ta có: = 0.75 − , dữ liệu ban đầu: y(0) = 20.
dt 5000
Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 8 / 19
Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

CÁC MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ

MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN


dP
= kP .
dt

VÍ DỤ 1.5
Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm có tốc
độ gia tăng số lượng tại thời điểm t tỷ lệ thuận với số vi khuẩn
hiện tại thời điểm đó. Giả sử số lượng vi khuẩn ban đầu là 1000
con, sau 2 giờ là 3000 con. Xác định số lượng vi khuẩn sau 4 giờ.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 9 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

CÁC MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ

MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN


dP
= kP .
dt

VÍ DỤ 1.5
Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm có tốc
độ gia tăng số lượng tại thời điểm t tỷ lệ thuận với số vi khuẩn
hiện tại thời điểm đó. Giả sử số lượng vi khuẩn ban đầu là 1000
con, sau 2 giờ là 3000 con. Xác định số lượng vi khuẩn sau 4 giờ.

Gọi P (t ) là số lượng vi khuẩn tại thời điểm t .

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 9 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

CÁC MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ

MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN


dP
= kP .
dt

VÍ DỤ 1.5
Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm có tốc
độ gia tăng số lượng tại thời điểm t tỷ lệ thuận với số vi khuẩn
hiện tại thời điểm đó. Giả sử số lượng vi khuẩn ban đầu là 1000
con, sau 2 giờ là 3000 con. Xác định số lượng vi khuẩn sau 4 giờ.

Gọi P (t ) là số lượng vi khuẩn tại thời điểm t .


dP
Thiết lập liên hệ: = kP ,
dt

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 9 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

CÁC MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ

MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN


dP
= kP .
dt

VÍ DỤ 1.5
Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm có tốc
độ gia tăng số lượng tại thời điểm t tỷ lệ thuận với số vi khuẩn
hiện tại thời điểm đó. Giả sử số lượng vi khuẩn ban đầu là 1000
con, sau 2 giờ là 3000 con. Xác định số lượng vi khuẩn sau 4 giờ.

Gọi P (t ) là số lượng vi khuẩn tại thời điểm t .


dP
Thiết lập liên hệ: = kP ,
dt
P (0) = 1000, P (2) = 3000.
Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 9 / 19
Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRONG MÔI TRƯỜNG HẠN CHẾ


P (t )
µ ¶
0
P (t ) = kP (t ) 1 − ,
L
L : số cá thể tối đa sinh sống.

VÍ DỤ 1.6
Trong một hồ nước thiên nhiên ban đầu có 400 con cá. Số cá tối
đa có thể sinh sống tốt trong hồ là 10.000 con. Biết sau 1 năm số
cá tăng gấp 3 lần. Tìm số cá sau t năm. Sau bao nhiêu năm, cố
cá trong hồ sẽ đạt 5000 con.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 10 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

MÔ HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRONG MÔI TRƯỜNG HẠN CHẾ


P (t )
µ ¶
0
P (t ) = kP (t ) 1 − ,
L
L : số cá thể tối đa sinh sống.

VÍ DỤ 1.6
Trong một hồ nước thiên nhiên ban đầu có 400 con cá. Số cá tối
đa có thể sinh sống tốt trong hồ là 10.000 con. Biết sau 1 năm số
cá tăng gấp 3 lần. Tìm số cá sau t năm. Sau bao nhiêu năm, cố
cá trong hồ sẽ đạt 5000 con.

Gọi P (t ) là số cá trong hồ sau t năm.


Nếu P << L , ta có P 0 (t ) = kP (t )(k = 3).
0
Khi P → L , ta³ phải có ´ P (t ) → 0, mô hình:
P 0 (t ) = 3P (t ) 1 − P10
(t )
(lấy đơn vị là ngàn con).
Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 10 / 19
Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP

(
y 0 = f (x, y)
Dạng :
f (t x, t y) = f (x, y)
³y´
Đưa về dạng y 0 = f .
x
y
Đặt u = , phương trình trở thành:
x
du dx
= .
f (u) − u x

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 11 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.7
Tìm nghiệm ptvp thỏa: x y y 0 = x 2 − x y + y 2 .

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 12 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.8
Tìm một đường cong y = f (x) đi qua điểm (3, 2). Biết rằng đoạn
chắn của tiếp tuyến (với đường cong tại 1 điểm bất kỳ) trên hai
trục tọa độ luôn bị chia đôi bởi tiếp điểm.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 13 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP 1

Dạng y 0 + p(x)y = q(x).

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 14 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP 1

Dạng y 0 + p(x)y = q(x).


R
p(x)d x
Nhân 2 vế với e , ta được phương trình
R R R
p(x)d x p(x)d x p(x)d x
y 0e + p(x)ye = q(x)e ,
| {z }
p(x)d x 0
¡ R ¢
ye

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 14 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CẤP 1

Dạng y 0 + p(x)y = q(x).


R
p(x)d x
Nhân 2 vế với e , ta được phương trình
R R R
p(x)d x p(x)d x p(x)d x
y 0e + p(x)ye = q(x)e ,
| {z }
p(x)d x 0
¡ R ¢
ye

R R
p(x)d x
= q(x)e p(x)d x
R
Lấy tích phân 2 vế, ta được: ye
Công thức nghiệm tổng quát:
R ·Z R ¸
− p(x)d x p(x)d x
y =e q(x)e +C .

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 14 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.9
Tìm nghiệm phương trình vi phân x y 0 − y = x 3 thỏa y(0) = 1.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 15 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.9
Tìm nghiệm phương trình vi phân x y 0 − y = x 3 thỏa y(0) = 1.

VÍ DỤ 1.10
Tìm nghiệm ptvp: y 0 − 2x y = 1 − 2x 2 .

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 15 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.11
Trong thùng chứa 100 lít nước. Người ta bơm vào thùng hỗn hợp
nước muối có nồng độ 0.4 kg/l với tốc độ 5 l/phút, hỗn hợp chảy
ra với tốc độ 3 l/phút. Sự đồng chất của hỗn hợp được đảm bảo
bằng cách khuấy đều. Gọi y(t) là lượng muối còn lại trong thùng
sau t phút. Tìm lượng muối còn lại trong thùng sau 20 phút.

Lượng dung dịch trong thùng tại thời điểm t là


100 + 5t − 3t = 100 + 2t .

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 16 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.11
Trong thùng chứa 100 lít nước. Người ta bơm vào thùng hỗn hợp
nước muối có nồng độ 0.4 kg/l với tốc độ 5 l/phút, hỗn hợp chảy
ra với tốc độ 3 l/phút. Sự đồng chất của hỗn hợp được đảm bảo
bằng cách khuấy đều. Gọi y(t) là lượng muối còn lại trong thùng
sau t phút. Tìm lượng muối còn lại trong thùng sau 20 phút.

Lượng dung dịch trong thùng tại thời điểm t là


100 + 5t − 3t = 100 + 2t .
y(t )
Sự thay đổi lượng muối trong một phút: 0.4 × 5 − × 3.
100 + 2t

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 16 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.11
Trong thùng chứa 100 lít nước. Người ta bơm vào thùng hỗn hợp
nước muối có nồng độ 0.4 kg/l với tốc độ 5 l/phút, hỗn hợp chảy
ra với tốc độ 3 l/phút. Sự đồng chất của hỗn hợp được đảm bảo
bằng cách khuấy đều. Gọi y(t) là lượng muối còn lại trong thùng
sau t phút. Tìm lượng muối còn lại trong thùng sau 20 phút.

Lượng dung dịch trong thùng tại thời điểm t là


100 + 5t − 3t = 100 + 2t .
y(t )
Sự thay đổi lượng muối trong một phút: 0.4 × 5 − × 3.
100 + 2t
dy 3y
Vậy ta có ptvp: = 2− .
dt 100 + 2t

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 16 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.12
Cường độ dòng điện trong mạch có cuộn cảm với từ dung L
(Henry), điện trở R (Ohm), hiệu điện thế V (volt) thỏa mãn
phương trình :
dI
L +RI =U
dt

Nếu U = 4(V ), R = 10(Ω), L = 2(H ), I (0) = 0. Tính cường độ dòng


điện sau 0.1 giây.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 17 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.12
Cường độ dòng điện trong mạch có cuộn cảm với từ dung L
(Henry), điện trở R (Ohm), hiệu điện thế V (volt) thỏa mãn
phương trình :
dI
L +RI =U
dt

Nếu U = 4(V ), R = 10(Ω), L = 2(H ), I (0) = 0. Tính cường độ dòng


điện sau 0.1 giây.
R U
Phương trình vi phân tuyến tính: p(t ) = = −5, q(t ) = = 2.
L L

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 17 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.12
Cường độ dòng điện trong mạch có cuộn cảm với từ dung L
(Henry), điện trở R (Ohm), hiệu điện thế V (volt) thỏa mãn
phương trình :
dI
L +RI =U
dt

Nếu U = 4(V ), R = 10(Ω), L = 2(H ), I (0) = 0. Tính cường độ dòng


điện sau 0.1 giây.
R U
Phương trình vi phân tuyến tính: p(t ) = = −5, q(t ) = = 2.
R R L L
Thừa số tích phân: e p(t )d t = e −5d t
= e −5t .
Nghiệm I = e 5t 2e −5t d t +C
£R ¤

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 17 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI

DẠNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI


y 0 + p(x)y = q(x)y α ,
α 6= 1, α 6= 0.

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 18 / 19


Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI

DẠNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI


y 0 + p(x)y = q(x)y α ,
α 6= 1, α 6= 0.

CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI


Nhân hai vế phương trình với y −α , ta được

y 0 y −α + p(x)y 1−α = q(x).

Đặt u = y 1−α , vậy u 0 = (1 − α)y −α y 0 .


Thay vào phương trình gốc, ta được phương trình tuyến
1
tính theo ẩn hàm u là u 0 + p(x)u = q(x).
1−α
Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 18 / 19
Các bài toán dẫn về phương trình vi phân Định nghĩa ptvp thường

VÍ DỤ 1.13
2 y3
Giải phương trình vi phân y 0 + y = .
x x2

Phương trình vi phân cấp 1 Ngày 15 tháng 12 năm 2022 19 / 19

You might also like