Professional Documents
Culture Documents
Demau KTGHK
Demau KTGHK
LÝ THUYẾT
Câu 1: Áp suất hơi bão hòa của chất lỏng
a) Tăng khi nhiệt độ tăng
b) Giảm khi nhiệt độ tăng
c) Không phụ thuộc vào nhiệt độ
d) Tăng hay giảm theo nhiệt độ còn tùy thuộc chất lỏng cụ thể nào
Câu 2: Một thùng kín chứa chất lỏng, có áp suất tại đỉnh po <0. Hãy cho biết phân bố áp suất dư
nào đúng: po<0 po<0 po<0 po<0
?
a) TH1. b) TH2. c) TH3. d) TH4.
BÀI TOÁN
Câu 7: Vận tốc nước gần thành cứng phân bố theo qui luật u = a(y/b)1/6. Trong đó u là vận tốc
(m/s), a = 10m/s, b = 2 mm và y là khoảng cách đến thành cứng. Biết độ số nhớt động lực của
nước = 1,4.10-3Pa.S, ứng suất ma sát của nước tại vị trí cách thành cứng y = 1mm là:
a) 1,45x10-3 N/m2 b) 2,08x10-3 N/m2 c) 2,86x10-3 N/m2
d) 3,66x10-3 N/m2 e) 5,66x10-3 N/m2
Câu 8: Một van hình chữ nhật dùng để chắn nước nghiêng góc α = 45o, có bề rộng (vuông góc
trang giấy) b = 1m và quay quanh trục o. Cho y1 = 1m y1
và y2 = 2m và trọng tâm van đặt ở điểm giữa của van
không khí y2
Trọng lượng van tối đa để có thể chắn được nước là: nước
a) 65,40kN b)82,76kN c)102,65kN o α
Hình câu 8
d)125,72kN e)146,30kN
Câu 9: Một dàn sắt hình vuông được đặt trên 4 phao hình trụ ở 4 góc, phao hình trụ có đường
kính D = 1m và dài L = 2m (hình câu 9). Biết dàn sắt có trọng lượng 30 kN và một phao hình trụ
có trọng lượng 5 kN. Nước biển có
trọng lượng riêng là 10000N/m3. a
Câu 11: Dòng chảy trong kênh hở qua cửa cống như trên
hình. Bề rộng kênh bằng 2,0m. Mực nước phía trước và
phía sau cống lần lượt là và . Bỏ
qua mọi tổn thất năng lượng, lưu lượng trong kênh là
a) 4,36 m3/s. b) 3,36 m3/s.
c) 1,27 m3/s. d) 0,88 m3/s. e) 0,66 m3/s.