Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Họ và tên SV: ........................................................................................ MSSV: ........................................................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


MÔN CƠ LƯU CHẤT Đề:
Thời gian làm bài 45 phút. Sinh viên chỉ sử dụng tài liệu 01 tờ giấy A4.
Nộp đề kẹp cùng phiếu trả lời trắc nghiệm.
 Chuù yù: Sinh vieân laøm phaàn Baøi toaùn, neáu laøm ra keát quaû sai leäch nhieàu so vôùi ñaùp aùn trong
ñeà thi, sinh vieân ghi laïi ñaùp soá vaøo phía döôùi phieáu traéc nghieäm.

LÝ THUYẾT
Câu 1: Áp suất hơi bão hòa của chất lỏng
a) Tăng khi nhiệt độ tăng
b) Giảm khi nhiệt độ tăng
c) Không phụ thuộc vào nhiệt độ
d) Tăng hay giảm theo nhiệt độ còn tùy thuộc chất lỏng cụ thể nào
Câu 2: Một thùng kín chứa chất lỏng, có áp suất tại đỉnh po <0. Hãy cho biết phân bố áp suất dư
nào đúng: po<0 po<0 po<0 po<0

(1) (2) (3) (4)


a)1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 3: Khi lưu chất ở trạng thái tĩnh, công thức thủy tĩnh pB=pA + h chỉ có thể thể áp dụng
được khi
a) Lưu chất là chất lỏng
b) A và B phải nằm trên đường thẳng đứng trong cùng một lưu chất
c) Lưu chất bị tác động duy nhất là trọng lực
d) Cả 3 đều sai
Câu 4: Mặt cong AB là đáy của bình kín hình trụ tròn chứa đầy
dầu (Hình câu 4). Ống đo áp hở được gắn với thành bình. Gọi
là lần lượt là áp lực do dầu tác dụng lên mặt cong AB
theo phương đứng và phương ngang:
a) có chiều hướng lên; bằng không.
b) có chiều hướng xuống; khác không.
c) bằng không; bằng không.
d) bằng không; khác không.
Câu 5:Nước chảy ổn định trong ống Ventury nằm ngang với lưu lượng Q như trên Hình câu 5.
Hai ống đo áp hở thẳng đứng được gắn vào thành ống.
Gọi và lần lượt là chiều cao mực nước trong ống
đo áp tính từ tâm ống:
a) nếu dòng chảy rối.
b) .
c) .
d) nếu dòng chảy tầng
Câu 6:Xét dòng lưu chất không nén được trong đường ống tròn. Gọi Q là lưu lượng thể tích đầu
vào của ống, và lần lượt là lưu lượng thể tích trên hai mặt cắt dọc theo ống. Đồ thị Q theo
thời gian t được cho trên Hình câu 6. Trường hợp nào có thể áp dụng phương trình liên tục

?
a) TH1. b) TH2. c) TH3. d) TH4.

BÀI TOÁN
Câu 7: Vận tốc nước gần thành cứng phân bố theo qui luật u = a(y/b)1/6. Trong đó u là vận tốc
(m/s), a = 10m/s, b = 2 mm và y là khoảng cách đến thành cứng. Biết độ số nhớt động lực của
nước = 1,4.10-3Pa.S, ứng suất ma sát của nước tại vị trí cách thành cứng y = 1mm là:
a) 1,45x10-3 N/m2 b) 2,08x10-3 N/m2 c) 2,86x10-3 N/m2
d) 3,66x10-3 N/m2 e) 5,66x10-3 N/m2
Câu 8: Một van hình chữ nhật dùng để chắn nước nghiêng góc α = 45o, có bề rộng (vuông góc
trang giấy) b = 1m và quay quanh trục o. Cho y1 = 1m y1
và y2 = 2m và trọng tâm van đặt ở điểm giữa của van
không khí y2
Trọng lượng van tối đa để có thể chắn được nước là: nước
a) 65,40kN b)82,76kN c)102,65kN o α

Hình câu 8
d)125,72kN e)146,30kN

Câu 9: Một dàn sắt hình vuông được đặt trên 4 phao hình trụ ở 4 góc, phao hình trụ có đường
kính D = 1m và dài L = 2m (hình câu 9). Biết dàn sắt có trọng lượng 30 kN và một phao hình trụ
có trọng lượng 5 kN. Nước biển có
trọng lượng riêng là 10000N/m3. a

Khoảng cách a nổi trên mặt nước của D Nước biển D L


dàn sắt là: Hình câu 9
a) 0,09 m b) 0,15 m c) 0,24 m d) 0,41 m e) 0,65 m
Câu 10: Phân bố vận tốc dòng lưu chất trong ống tròn
được cho trên Hình câu 10:
với là vận tốc ở tâm ống. Cho
R=10 cm, . Vận tốc trung bình trong ống
bằng:
a) 0,06 m/s b) 0,04 m/s
c) 0,03 m/s d) 0,02 m/s e) 0,01 m/s

Câu 11: Dòng chảy trong kênh hở qua cửa cống như trên
hình. Bề rộng kênh bằng 2,0m. Mực nước phía trước và
phía sau cống lần lượt là và . Bỏ
qua mọi tổn thất năng lượng, lưu lượng trong kênh là
a) 4,36 m3/s. b) 3,36 m3/s.
c) 1,27 m3/s. d) 0,88 m3/s. e) 0,66 m3/s.

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CÁN BỘ GIẢNG DẠY

You might also like