Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.

HCM ĐỀ THI MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Mã môn học: 0281090
BỘ MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỀ SỐ 2 Đề thi có 1 trang
Thời gian: 60 phút
Không sử dụng tài liệu

Câu 1: Cho lược đồ CSDL như sau:


 CHUYENBAY(MSCB: integer, NOIDI: string, NOIDEN: string, GIODI: time,
GIODEN: time, KHOANGCACH: integer)
Tân từ: Đối với mỗi chuyến bay, người ta ghi nhận một số thông tin sau: mã số chuyến
bay để phân biệt, nơi đi và nơi đến của chuyến bay, giờ cất cánh và giờ hạ cánh, và
khoảng cách giữa nơi đi và nơi đến.
 MAYBAY(MSMB: integer, TENMB: string, KCBTOIDA: integer)
Tân từ: Mỗi máy bay có một mã số để phân biệt, tên máy bay và khoảng cách bay tối đa
(KCBTOIDA) của máy bay đó.
 PHICONG(MAPC: integer, TENPC: string, MUCLUONG: integer)
Tân từ: Mỗi phi công có một mã số để phân biệt, tên phi công và mức lương của phi
công đó.
 KHANANG(MSPC: integer, MSMB: integer)
Tân từ: Quan hệ này dùng để lưu giữ các thông tin về khả năng điều khiển máy bay của
các phi công . Một phi công có thể điều khiển nhiều máy bay. Một máy bay có thể được
điều khiển bởi nhiều phi công.

1.1 Viết các truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ:
a) Tìm các mã phi công có khả năng lái máy bay có tên ‘Boeing’. (1 điểm)
b) Tìm các tên phi công có khả năng lái máy bay có khoảng cách bay tối đa lớn hơn
10.000 km nhưng phi công đó không có khả năng lái máy bay ‘Boeing’. (1,5 điểm)

1.2 Viết các truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL:
a) Tìm các mã máy bay mà có khả năng bay thẳng từ Việt Nam đến London mà không
dừng trạm (máy bay có khả năng bay thẳng một chuyến bay không ngừng trạm là máy
bay có khoảng cách bay tối đa lớn hơn khoảng cách của chuyến bay). (1.5 điểm)
b) Tìm các mã phi công có lương cao nhất. (1 điểm)
c) Tìm các mã phi công, tên phi công có khả năng lái nhiều máy bay nhất. (1 điểm)
d) Liệt kê các tên phi công có khả năng điều khiển ít nhất 2 máy bay có khoảng cách
bay tối đa lớn hơn 10.000 km. (1 điểm)
e) Tăng lương 10% cho tất cả các phi công có khả năng lái máy bay có tên ‘Boeing’. (1
điểm)

Câu 2: Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDE) có F = {A  B, BC  E, ED  A}.


Tìm tất cả các khóa của R (2 điểm)

Ghi chú:
 Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Ngày 1 tháng 12 năm 2011

Soá hieäu: BM/QT-KÑ-RÑTV/ 00


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2006

NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ BỘ ĐỀ THI


DANH SÁCH ĐÁP ÁN ĐỀ THI 2

MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU MÃ SỐ: 0281090

Câu 1: Cho lược đồ CSDL như sau:


 CHUYENBAY(MSCB: integer, NOIDI: string, NOIDEN: string, GIODI: time,
GIODEN: time, KHOANGCACH: integer)
Tân từ: Đối với mỗi chuyến bay, người ta ghi nhận một số thông tin sau: mã số chuyến
bay để phân biệt, nơi đi và nơi đến của chuyến bay, giờ cất cánh và giờ hạ cánh, và
khoảng cách giữa nơi đi và nơi đến.
 MAYBAY(MSMB: integer, TENMB: string, KCBTOIDA: integer)
Tân từ: Mỗi máy bay có một mã số để phân biệt, tên máy bay và khoảng cách bay tối đa
(KCBTOIDA) của máy bay đó.
 PHICONG(MAPC: integer, TENPC: string, MUCLUONG: integer)
Tân từ: Mỗi phi công có một mã số để phân biệt, tên phi công và mức lương của phi
công đó.
 KHANANG(MSPC: integer, MSMB: integer)
Tân từ: Quan hệ này dùng để lưu giữ các thông tin về khả năng điều khiển máy bay của
các phi công . Một phi công có thể điều khiển nhiều máy bay. Một máy bay có thể được
điều khiển bởi nhiều phi công.

1.1 Viết các truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ:
a) Tìm các mã phi công có khả năng lái máy bay có tên ‘Boeing’.
Nội dung đáp án:
∏MAPC(KHANANG |X| TENMB = ‘Boeing’ (MAYBAY))

b) Tìm các tên phi công có khả năng lái máy bay có khoảng cách bay tối đa lớn hơn
10.000 km nhưng phi công đó không có khả năng lái máy bay ‘Boeing’.
Nội dung đáp án:
∏TENPC (PHICONG |X| (∏MAPC(KHANANG |X| KCBTOIDA> 10.000 (MAYBAY)) -
∏MAPC(KHANANG |X| TENMB = ‘Boeing’ (MAYBAY))))

1.2 Viết các truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL:
a) Tìm các mã máy bay mà có khả năng bay thẳng từ Việt Nam đến London mà không
dừng trạm (máy bay có khả năng bay thẳng một chuyến bay không ngừng trạm là máy
bay có khoảng cách bay tối đa lớn hơn khoảng cách của chuyến bay).
Nội dung đáp án:
SELECT MAMB
FROM MAYBAY, CHUYENBAY
WHERE NOIDI = ‘Viet Nam’ AND NOIDEN = “London’ AND
KCBTOIDA <= KHOANGCACH

Soá hieäu: BM/QT-KÑ-RÑTV/ 00


b) Tìm các mã phi công có lương cao nhất.
Nội dung đáp án:
SELECT MAPC
FROM PHICONG
WHERE MUCLUONG = (SELECT MAX(MUCLUONG) FROM PHICONG)

c) Tìm các mã phi công, tên phi công có khả năng lái nhiều máy bay nhất.
Nội dung đáp án:
SELECT KHANANG.MAPC, TENPC
FROM KHANANG, PHICONG
WHERE KHANANG.MAPC = PHICONG.MAPC
GROUP BY KHANANG.MAPC, TENPC
HAVING COUNT(MAMB) >= ALL(SELECT COUNT(MAMB)
FROM KHANANG
GROUP BY MAPC)

d) Liệt kê các tên phi công có khả năng điều khiển ít nhất 2 máy bay có khoảng cách
bay tối đa lớn hơn 10.000 km.
Nội dung đáp án:
SELECT DISTINCT TENPC
FROM MAYBAY, KHANANG, PHICONG
WHERE MAYBAY.MAMB = KHANANG.MAMB AND
PHICONG.MAPC = KHANANG.MAPC AND
KCBTOIDA > 10.000.000
GROUP BY PHICONG.MAPC, TENPC
HAVING COUNT(*) >=2

e) Tăng lương 10% cho tất cả các phi công có khả năng lái máy bay có tên ‘Boeing’.
Nội dung đáp án:
UPDATE PHICONG
SET MUCLUONG = MUCLUONG + 0.1 * MUCLUONG
WHERE MAPC IN (SELECT MAPC
FROM KHANANG, MAYBAY
WHERE KHANANG.MAMB = MAYBAY.MAMB
AND TENMB = ‘Boeing’)

Câu 2: Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDE) có F = {A  B, BC  E, ED  A}.


a) Tìm tất cả các khóa của R
Nội dung đáp án:

A D
f3

f1
B
f2 E

Soá hieäu: BM/QT-KÑ-RÑTV/ 00


N = {D, C}
D = {}
L = {A, B, E}

(DC)+ = {D, C} ≠ Q
(DCA) = {D, C, A, B, E } = Q
(DCB) = {D, C, B, E, A } = Q
(DCE) = {D, C, E, A, B } = Q

Vậy Q có 3 khóa là (ACD), (BCD), (CDE)

b) Q có đạt dạng chuẩn 3 không ? Hãy giải thích


Nội dung đáp án:
DC3: Mọi PTH không hiển nhiên X A  F+ thì:
(a) X là một siêu khóa hoặc
(b) A là thuộc tính khóa.
- A  B : B là thuộc tính khóa
- BC  E: E là thuộc tính khóa
- ED  A: A là thuộc tính khóa
Vậy Q đạt dạng chuẩn 3.

c) Q có đạt dạng chuẩn BC không ? Hãy giải thích


Nội dung đáp án:
Dạng chuẩn BC: Mọi PTH không hiển nhiên X A  F+ thì X là một siêu khóa

- A  B : A không phải là siêu khóa


- BC  E: BC không phải là siêu khóa
- ED  A: ED không phải là siêu khóa
Vậy Q không đạt dạng chuẩn BC.

Người soạn thảo Trưởng bộ môn Trưởng khoa

Soá hieäu: BM/QT-KÑ-RÑTV/ 00


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2006

NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ BỘ ĐỀ THI


DANH SÁCH CÂU HỎI ĐỀ THI 2

MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU MÃ SỐ: 0281090

Câu 1: Cho lược đồ CSDL như sau:


 CHUYENBAY(MSCB: integer, NOIDI: string, NOIDEN: string, GIODI: time,
GIODEN: time, KHOANGCACH: integer)
Tân từ: Đối với mỗi chuyến bay, người ta ghi nhận một số thông tin sau: mã số chuyến
bay để phân biệt, nơi đi và nơi đến của chuyến bay, giờ cất cánh và giờ hạ cánh, và
khoảng cách giữa nơi đi và nơi đến.
 MAYBAY(MSMB: integer, TENMB: string, KCBTOIDA: integer)
Tân từ: Mỗi máy bay có một mã số để phân biệt, tên máy bay và khoảng cách bay tối đa
(KCBTOIDA) của máy bay đó.
 PHICONG(MAPC: integer, TENPC: string, MUCLUONG: integer)
Tân từ: Mỗi phi công có một mã số để phân biệt, tên phi công và mức lương của phi
công đó.
 KHANANG(MSPC: integer, MSMB: integer)
Tân từ: Quan hệ này dùng để lưu giữ các thông tin về khả năng điều khiển máy bay của
các phi công . Một phi công có thể điều khiển nhiều máy bay. Một máy bay có thể được
điều khiển bởi nhiều phi công.

1.1 Viết các truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ:
a) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 5 phút
Nội dung câu hỏi: Tìm các mã phi công có khả năng lái máy bay có tên ‘Boeing’.
b) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 5 phút
Nội dung câu hỏi: Tìm các tên phi công có khả năng lái máy bay có khoảng cách bay tối
đa lớn hơn 10.000 km nhưng phi công đó không có khả năng lái máy bay ‘Boeing’.

1.2 Viết các truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL:
a) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 10 phút
Nội dung câu hỏi: Tìm các mã máy bay mà có khả năng bay thẳng từ Việt Nam đến
London mà không dừng trạm (máy bay có khả năng bay thẳng một chuyến bay không
ngừng trạm là máy bay có khoảng cách bay tối đa lớn hơn khoảng cách của chuyến
bay).
b) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 5 phút
Nội dung câu hỏi: Tìm các mã phi công có lương cao nhất.
c) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 5 phút
Nội dung câu hỏi: Tìm các mã phi công, tên phi công có khả năng lái nhiều máy bay
nhất.
d) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 5 phút

Soá hieäu: BM/QT-KÑ-RÑTV/ 00


Nội dung câu hỏi: Liệt kê các tên phi công có khả năng điều khiển ít nhất 2 máy bay có
khoảng cách bay tối đa lớn hơn 10.000 km.
e) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 5 phút
Nội dung câu hỏi: Tăng lương 10% cho tất cả các phi công có khả năng lái máy bay có
tên ‘Boeing’.

Câu 2: Cho lược đồ quan hệ Q(ABCDE) có F = {A  B, BC  E, ED  A}.


a) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 6 phút
Nội dung câu hỏi:Tìm tất cả các khóa của R
b) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 7 phút
Nội dung câu hỏi: Q có đạt dạng chuẩn 3 không ? Hãy giải thích
c) Điểm: 1 Thang điểm: 10 Thời gian: 7 phút
Nội dung câu hỏi: Q có đạt dạng chuẩn BC không ? Hãy giải thích

Người soạn thảo Trưởng bộ môn Trưởng khoa

Soá hieäu: BM/QT-KÑ-RÑTV/ 00

You might also like