Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 675

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ

Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)


Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 1]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. chính phủ nước ngoài
B. chính phủ Hoa Kỳ
C. tổ chức SEC
D. công ty cổ phần
Câu 2 [đề số 1]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1990.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1970.
Câu 3 [đề số 1]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 4 [đề số 1]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. hộ gia đình.
C. chính phủ.
D. doanh nghiệp.
Câu 5 [đề số 1]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là thị
trường ________.
A. trái phiếu
B. tiền tệ
C. cổ phiếu
D. vốn
Câu 6 [đề số 1]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M1.
B. M2.
C. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 7 [đề số 1]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tiền mặt.
B. cổ phiếu.
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 8 [đề số 1]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
B. chi phí vận chuyển.
1
C. sự quan tâm bảo mật.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 9 [đề số 1]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. nhiều hơn; chậm lại
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; chựng lại
D. nhiều hơn; tăng nhanh
Câu 10 [đề số 1]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Tiền mặt
C. Của cải
D. Thu nhập
Câu 11 [đề số 1]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 12 [đề số 1]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. khuyến khích
B. vô hiệu
C. không khuyến khích
D. không cho phép
Câu 13 [đề số 1]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. dùng để thanh toán các khoản nợ
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 14 [đề số 1]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường ngoại hối
B. thị trường IPO
C. thị trường tương lai
D. thị trường quyền chọn
Câu 15 [đề số 1]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
Câu 16 [đề số 1]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Quỹ hưu trí
C. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 17 [đề số 1]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:

2
A. giảm cung tiền.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. ngân sách cân bằng.
D. cung tiền không đổi.
Câu 18 [đề số 1]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. tiết kiệm
D. đầu tư
Câu 19 [đề số 1]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người đi vay, người gửi tiết kiệm
B. người chi tiêu, nhà đầu tư
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 20 [đề số 1]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. được bảo đảm bằng vàng.
C. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 21 [đề số 1]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
B. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
C. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
D. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
Câu 22 [đề số 1]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Bộ Tài chính.
B. Cục Dự trữ Liên bang.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
Câu 23 [đề số 1]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. từ một đến mười năm.
C. mười năm trở lên.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 24 [đề số 1]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 25 [đề số 1]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 80%.
B. 50%.
C. 60%.
3
D. 180%.
Câu 26 [đề số 1]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tài chính
B. hệ thống
C. tài khóa
D. tiền tệ
Câu 27 [đề số 1]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tiền pháp lệnh.
B. chuyển khoản điện tử.
C. tiền hàng hóa.
D. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
Câu 28 [đề số 1]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự ổn định tài chính.
B. sự nghèo đói.
C. sự mở rộng tài chính.
D. sự giàu có.
Câu 29 [đề số 1]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng tài
chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. giới hạn các hoạt động và tài sản.
B. chi phí giao dịch.
C. công bố thông tin.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 30 [đề số 1]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 150000 USD.
B. 75000 USD.
C. 50000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 31 [đề số 1]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hưu trí
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 32 [đề số 1]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hỗ tương
C. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 33 [đề số 1]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. thất nghiệp.
B. tăng trưởng.
C. lạm phát.
D. giảm phát.

4
Câu 34 [đề số 1]: Sự sụt giảm giá
A. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
B. làm tăng giá trị của tiền.
C. làm giảm giá trị của tiền.
D. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
Câu 35 [đề số 1]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. nhiều; sơ cấp
B. nhiều; thứ cấp
C. ít; sơ cấp
D. ít; thứ cấp
Câu 36 [đề số 1]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất Libor.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 37 [đề số 1]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
B. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
C. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
D. không thể trao đổi dịch vụ.
Câu 38 [đề số 1]: Trung gian tài chính là nơi
A. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
D. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
Câu 39 [đề số 1]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự can thiệp.
B. sự đa dạng hóa.
C. sự chiết khấu.
D. sự môi giới.
Câu 40 [đề số 1]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
D. giới hạn các điều kiện tín dụng.
Câu 41 [đề số 1]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD Châu Âu
Câu 42 [đề số 1]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. tài chính điện tử
5
B. sử dụng điện tử
C. kinh doanh điện tử
D. thương mại điện tử
Câu 43 [đề số 1]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 5%.
B. 0%.
C. 0,5%.
D. -5%.
Câu 44 [đề số 1]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 10%.
B. 5%.
C. 12.5%.
D. 25%.
Câu 45 [đề số 1]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. lưu trữ giá trị.
B. đơn vị hạch toán.
C. thước đo hệ thống thanh toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 46 [đề số 1]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. biến đổi từng thời kỳ
B. khuấy động thị trường
C. chênh lệch của báo cáo
D. khác biệt giao dịch
Câu 47 [đề số 1]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. có giá trị hơn.
B. thanh khoản tốt hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
Câu 48 [đề số 1]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
B. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
C. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
D. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
Câu 49 [đề số 1]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường chứng khoán phái sinh.
C. thị trường tài chính.
D. thị trường vốn nhàn rỗi.
Câu 50 [đề số 1]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
6
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
Câu 51 [đề số 1]: Tiền là
A. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
B. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 52 [đề số 1]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra biểu
quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu dài hạn
B. trái phiếu trung hạn
C. cổ phiếu
D. tín phiếu
Câu 53 [đề số 1]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. khoản nợ phải trả
B. tài sản
C. món quà
D. đề nghị
Câu 54 [đề số 1]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số CPI.
D. chỉ số PPI.
Câu 55 [đề số 1]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
B. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
Câu 56 [đề số 1]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
B. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
C. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 57 [đề số 1]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ thương phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ cổ phiếu
D. người nắm giữ trái phiếu
Câu 58 [đề số 1]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
B. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
7
D. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
Câu 59 [đề số 1]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hưu trí
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 60 [đề số 1]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. giảm; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. tăng; người tiêu dùng
Câu 61 [đề số 1]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực tế
tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 7
B. 150
C. 200
D. 100
Câu 62 [đề số 1]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
C. là không cần thiết.
D. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
Câu 63 [đề số 1]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
B. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
C. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 64 [đề số 1]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
Câu 65 [đề số 1]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. cơ quan chính phủ.
B. thị trường trái phiếu.
C. thị trường cổ phiếu.
D. trung gian tài chính.
Câu 66 [đề số 1]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. mối quan hệ
B. các quy định
C. lợi nhuận cao hơn
D. rủi ro cao hơn

8
Câu 67 [đề số 1]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 68 [đề số 1]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
B. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
C. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
D. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 69 [đề số 1]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
B. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
C. khó trao đổi.
D. khó vận chuyển.
Câu 70 [đề số 1]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 71 [đề số 1]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Ngân hàng thương mại.
Câu 72 [đề số 1]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 73 [đề số 1]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 74 [đề số 1]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép mượn vốn vay.
C. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 75 [đề số 1]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
9
C. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
D. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 76 [đề số 1]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. giảm 50 phần trăm.
C. tăng gấp đôi.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 77 [đề số 1]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
C. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
Câu 78 [đề số 1]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 79 [đề số 1]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. lựa chọn bất lợi.
B. rủi ro đạo đức.
C. thông tin bất đối xứng.
D. chi phí giao dịch thấp.
Câu 80 [đề số 1]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Liên đoàn tín dụng
C. Ngân hàng thương mại
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 81 [đề số 1]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
B. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
Câu 82 [đề số 1]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. tăng cường
C. tăng
D. loại bỏ
Câu 83 [đề số 1]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi
là ________.
A. dài hạn
B. trung hạn
C. ngắn hạn
D. kỳ hạn sơ cấp
Câu 84 [đề số 1]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng

10
A. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
B. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
Câu 85 [đề số 1]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. phương tiện trao đổi
B. lưu trữ giá trị
C. đơn vị hạch toán
D. thước đo hệ thống thanh toán
Câu 86 [đề số 1]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
C. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
D. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
Câu 87 [đề số 1]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
B. lạm phát không phải là mối quan tâm.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
Câu 88 [đề số 1]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
B. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
Câu 89 [đề số 1]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; giảm
Câu 90 [đề số 1]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày quái đản thứ sáu"
B. "ngày kinh khủng thứ tư"
C. "ngày đen tối thứ hai"
D. "ngày tồi tệ thứ ba"
Câu 91 [đề số 1]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. tiền gửi tiết kiệm.
B. tiền mặt.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. trái phiếu tiết kiệm.
Câu 92 [đề số 1]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. chỉ số giảm phát GDP.
11
B. GDP danh nghĩa.
C. GDP thực tế.
D. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Câu 93 [đề số 1]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thương phiếu.
B. trái phiếu đô thị.
C. trái phiếu công ty.
D. thế chấp thương mại.
Câu 94 [đề số 1]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay tiêu dùng.
B. trái phiếu đô thị.
C. cho vay kinh doanh.
D. thế chấp.
Câu 95 [đề số 1]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí thanh khoản thấp.
B. chi phí giao dịch thấp hơn.
C. chi phí giao dịch cao hơn.
D. chi phí thanh khoản cao hơn.
Câu 96 [đề số 1]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. GDP danh nghĩa.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 97 [đề số 1]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. bất động sản nhà ở
B. ngân hàng
C. sản xuất
D. công nghệ cao
Câu 98 [đề số 1]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. nợ phải trả.
B. của cải.
C. thu nhập.
D. tiền.
Câu 99 [đề số 1]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. biến động mạnh.
B. tăng bình thường một cách ổn định.
C. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
Câu 100 [đề số 1]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán
và một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền gửi ngân hàng.
B. tiền.
C. dự trữ.
D. vốn vay.

12
Câu 101 [đề số 1]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
B. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 102 [đề số 1]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cục Dự trữ Liên bang
D. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
Câu 103 [đề số 1]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cung
B. đồng biến; cầu
C. nghịch biến; cầu
D. nghịch biến; cung
Câu 104 [đề số 1]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
B. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
Câu 105 [đề số 1]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. hợp đồng thế chấp.
B. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
C. trái phiếu đô thị.
D. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
Câu 106 [đề số 1]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. đơn vị hạnh toán
B. chuyên môn hóa
C. lưu trữ giá trị
D. phương tiện trao đổi
Câu 107 [đề số 1]: Lạm phát phi mã là
A. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
B. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
C. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
D. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
Câu 108 [đề số 1]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
C. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền mặt.
Câu 109 [đề số 1]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
13
D. sự sụt giảm ngoại thương.
Câu 110 [đề số 1]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. biến động thị trường cổ phiếu.
D. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
Câu 111 [đề số 1]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
B. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
C. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
D. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
Câu 112 [đề số 1]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 113 [đề số 1]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. thu nhập
C. của cải
D. tín dụng
Câu 114 [đề số 1]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
B. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
C. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
D. Cục Dự trữ liên bang.
Câu 115 [đề số 1]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. hiện hành; hiện hành
C. cố định; cố định
D. cố định; hiện hành
Câu 116 [đề số 1]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
C. giảm đầu tư.
D. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 117 [đề số 1]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 118 [đề số 1]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng

14
A. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
Câu 119 [đề số 1]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. thương mại
B. công ty
C. kho bạc
D. đô thị
Câu 120 [đề số 1]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử
C. hàng hóa
D. pháp định

15
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 2]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. trái phiếu.
B. tiền gửi.
C. cổ phiếu.
D. công cụ thị trường tiền tệ.
Câu 2 [đề số 2]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh của
việc trao đổi này là
A. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
B. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
C. không thể trao đổi dịch vụ.
D. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
Câu 3 [đề số 2]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của nền
kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 180%.
Câu 4 [đề số 2]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
Câu 5 [đề số 2]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự đa dạng hóa.
B. sự chiết khấu.
C. sự can thiệp.
D. sự môi giới.
Câu 6 [đề số 2]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ chia nhỏ.
B. phải dễ hư hỏng.
C. phải được chấp nhận rộng rãi.
D. phải dễ vận chuyển.
Câu 7 [đề số 2]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. phương tiện trao đổi
B. chuyên môn hóa
C. đơn vị hạnh toán
D. lưu trữ giá trị
Câu 8 [đề số 2]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy và séc.
16
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 9 [đề số 2]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Thương phiếu.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 10 [đề số 2]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. thị trường mà lãi suất được xác định.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 11 [đề số 2]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
B. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
C. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
D. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
Câu 12 [đề số 2]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP danh nghĩa.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 13 [đề số 2]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng đầu tư.
B. sở giao dịch.
C. ngân hàng thương mại.
D. nhà môi giới.
Câu 14 [đề số 2]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 15 [đề số 2]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. nợ phải trả; tài sản
B. không thể thương lượng; thương lượng
C. tài sản; nợ phải trả
D. thương phiếu; không thể thương lượng
Câu 16 [đề số 2]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. vốn
B. trái phiếu
C. hàng hóa
D. tiền tệ
17
Câu 17 [đề số 2]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi không kỳ hạn.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 18 [đề số 2]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. chứng chỉ tiền gửi.
B. tiền mặt.
C. tiền gửi tiết kiệm.
D. trái phiếu tiết kiệm.
Câu 19 [đề số 2]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 20 [đề số 2]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự bảo lãnh.
B. sự hiểu biết.
C. cam kết.
D. giao dịch chui.
Câu 21 [đề số 2]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. xác định
B. gián tiếp
C. trực tiếp
D. tích cực
Câu 22 [đề số 2]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. chuyên môn hóa giảm.
B. chi phí giao dịch tăng.
C. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
Câu 23 [đề số 2]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 24 [đề số 2]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí đổi chác.
B. chi phí giao dịch.
C. chi phí ký kết.
D. chi phí thương lượng.
Câu 25 [đề số 2]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. nhà nước

18
B. quy mô nhỏ
C. toàn bộ
D. quy mô lớn
Câu 26 [đề số 2]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực tế
tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 100
B. 7
C. 200
D. 150
Câu 27 [đề số 2]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
B. hợp đồng thế chấp.
C. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 28 [đề số 2]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 29 [đề số 2]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
C. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 30 [đề số 2]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
C. trái phiếu công ty và chứng khoán.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 31 [đề số 2]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. loại bỏ
C. tăng
D. tăng cường
Câu 32 [đề số 2]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. công ty bảo hiểm nhân thọ
B. trường đại học kinh doanh
C. liên đoàn tín dụng
D. quỹ hưu trí
Câu 33 [đề số 2]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
19
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 34 [đề số 2]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. vốn
B. tiền tệ
C. trái phiếu
D. cổ phiếu
Câu 35 [đề số 2]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0,5%.
B. 0%.
C. -5%.
D. 5%.
Câu 36 [đề số 2]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. phục hồi kinh tế.
B. mở rộng.
C. suy thoái.
D. lạm phát.
Câu 37 [đề số 2]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. xác minh tốn kém.
B. không làm mà hưởng.
C. lựa chọn bất lợi.
D. rủi ro đạo đức.
Câu 38 [đề số 2]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. séc du lịch.
D. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
Câu 39 [đề số 2]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. biến động thị trường cổ phiếu.
D. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
Câu 40 [đề số 2]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. không thể bị đánh cắp.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
Câu 41 [đề số 2]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. thu nhập.
C. tín dụng.
D. của cải.

20
Câu 42 [đề số 2]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 43 [đề số 2]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. là khá tốt.
C. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
D. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
Câu 44 [đề số 2]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
Câu 45 [đề số 2]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. quỹ liên bang.
B. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 46 [đề số 2]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền
A. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
Câu 47 [đề số 2]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. sở giao dịch
B. công ty tài chính
C. ngân hàng
D. thị trường OTC
Câu 48 [đề số 2]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không khuyến khích
B. vô hiệu
C. không cho phép
D. khuyến khích
Câu 49 [đề số 2]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
C. tỷ giá hối đoái.
D. lãi suất.

21
Câu 50 [đề số 2]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
Câu 51 [đề số 2]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. nghịch biến; cầu
B. đồng biến; cầu
C. đồng biến; cung
D. nghịch biến; cung
Câu 52 [đề số 2]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
D. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
Câu 53 [đề số 2]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. tài chính
D. hệ thống
Câu 54 [đề số 2]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. cơ quan chính phủ.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường cổ phiếu.
D. thị trường trái phiếu.
Câu 55 [đề số 2]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
B. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
C. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
D. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
Câu 56 [đề số 2]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. dễ bán trên thị trường OTC.
B. một phần sở hữu khu du lịch biển.
C. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
D. khó để bán lại.
Câu 57 [đề số 2]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
B. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
C. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
D. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
Câu 58 [đề số 2]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. không phải là tài sản lâu bền.
B. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
22
C. không trả lãi.
D. phải là tiền mặt.
Câu 59 [đề số 2]: Quỹ liên bang là
A. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
B. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
C. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
D. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
Câu 60 [đề số 2]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
C. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
D. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
Câu 61 [đề số 2]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 62 [đề số 2]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. nợ phải trả.
B. tiền.
C. thu nhập.
D. của cải.
Câu 63 [đề số 2]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người hưởng phần còn lại
B. người bảo lãnh phát hành
C. người môi giới
D. con nợ
Câu 64 [đề số 2]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
Câu 65 [đề số 2]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Cục Dự trữ Liên bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
Câu 66 [đề số 2]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
B. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
23
Câu 67 [đề số 2]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M3
B. M1
C. M0
D. M2
Câu 68 [đề số 2]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
Câu 69 [đề số 2]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
B. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 70 [đề số 2]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
Câu 71 [đề số 2]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Trái phiếu công ty.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 72 [đề số 2]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
Câu 73 [đề số 2]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 74 [đề số 2]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 75 [đề số 2]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. lựa chọn bất lợi.
B. thông tin bất đối xứng.
C. rủi ro đạo đức.
D. chi phí giao dịch thấp.

24
Câu 76 [đề số 2]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Cục Dự trữ Liên bang.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Bộ Tài chính.
Câu 77 [đề số 2]: Sự sụt giảm giá
A. làm tăng giá trị của tiền.
B. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
C. làm giảm giá trị của tiền.
D. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
Câu 78 [đề số 2]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
Câu 79 [đề số 2]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. nhà ở.
B. cổ phiếu.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. séc du lịch.
Câu 80 [đề số 2]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi tiết kiệm
B. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
C. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
D. Tiền mặt
Câu 81 [đề số 2]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm bảo mật.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 82 [đề số 2]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.
B. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
C. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
D. nhiều hơn 130 USD.
Câu 83 [đề số 2]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. cổ phiếu
C. phái sinh
D. trái phiếu
25
Câu 84 [đề số 2]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản tốt hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 85 [đề số 2]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày kinh khủng thứ tư"
B. "ngày tồi tệ thứ ba"
C. "ngày đen tối thứ hai"
D. "ngày quái đản thứ sáu"
Câu 86 [đề số 2]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. không đổi.
B. tăng
C. tùy ý.
D. giảm.
Câu 87 [đề số 2]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 88 [đề số 2]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
B. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
Câu 89 [đề số 2]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. ngân hàng trung ương
B. hầm cất trữ của ngân hàng
C. tổ chức công không thuộc ngân hàng
D. máy ATM
Câu 90 [đề số 2]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Trái phiếu công ty.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 91 [đề số 2]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
B. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
C. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 92 [đề số 2]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do ngân
hàng

26
A. tạo ra lạm phát.
B. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
C. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
D. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
Câu 93 [đề số 2]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. tiền tệ
C. bắt buộc
D. suy thoái
Câu 94 [đề số 2]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. tiêu chuẩn
C. liên bang
D. vốn
Câu 95 [đề số 2]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. [N(N-1)]/2.
B. N(N/2)-1.
C. 2N.
D. N(N/2).
Câu 96 [đề số 2]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi
là ________.
A. ngắn hạn
B. kỳ hạn sơ cấp
C. trung hạn
D. dài hạn
Câu 97 [đề số 2]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
B. Hợp đồng mua lại
C. Quỹ liên bang
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
Câu 98 [đề số 2]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
B. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 99 [đề số 2]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. hiệu quả
B. tính tham lam
C. sự ký kết
D. sự thương lượng
Câu 100 [đề số 2]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
B. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
27
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
Câu 101 [đề số 2]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu trái phiếu đô thị.
B. cho vay cá nhân.
C. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
D. cho vay bất động sản.
Câu 102 [đề số 2]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Công ty tài chính.
B. Quỹ tài chính.
C. Ngân hàng đầu tư.
D. Công ty hàng tiêu dùng.
Câu 103 [đề số 2]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 104 [đề số 2]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 105 [đề số 2]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
B. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
C. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
D. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
Câu 106 [đề số 2]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. mười năm trở lên.
B. ngắn hơn một năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. từ một đến mười năm.
Câu 107 [đề số 2]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân
sách.
A. thặng dư
B. khủng hoảng
C. thâm hụt
D. điều chỉnh
Câu 108 [đề số 2]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. cổ phiếu.
B. trái phiếu.
C. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
D. tiền mặt.

28
Câu 109 [đề số 2]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
C. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 110 [đề số 2]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. chính phủ.
C. hộ gia đình.
D. doanh nghiệp.
Câu 111 [đề số 2]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
Câu 112 [đề số 2]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
Câu 113 [đề số 2]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. nhiều hơn; thấp hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; cao hơn
D. ít hơn; thấp hơn
Câu 114 [đề số 2]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường IPO
C. thị trường quyền chọn
D. thị trường ngoại hối
Câu 115 [đề số 2]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. công bố thông tin.
B. chi phí giao dịch.
C. giới hạn các hoạt động và tài sản.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 116 [đề số 2]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. đề nghị
B. món quà
C. tài sản
D. khoản nợ phải trả
Câu 117 [đề số 2]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ
phát sinh từ
A. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
29
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
D. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
Câu 118 [đề số 2]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có
chức năng
A. thước đo hệ thống thanh toán.
B. phương tiện trao đổi.
C. lưu trữ giá trị.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 119 [đề số 2]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. thông tin bất đối xứng.
B. cạnh tranh.
C. rủi ro.
D. khủng hoảng ngân hàng.
Câu 120 [đề số 2]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tiền tệ; Trung ương
B. tiền tệ; cấp trên
C. tài khóa; cấp trên
D. tài khóa; Trung ương

30
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 3]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 200 USD.
B. 199 USD.
C. 400 USD.
D. 201 USD.
Câu 2 [đề số 3]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có
thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền mặt.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 3 [đề số 3]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
B. giảm chi phí giao dịch.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. giảm rủi ro đạo đức.
Câu 4 [đề số 3]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. chính phủ.
C. doanh nghiệp.
D. hộ gia đình.
Câu 5 [đề số 3]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài sản
được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; của cải
B. Của cải; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; thu nhập
Câu 6 [đề số 3]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD, trái
phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Châu Âu
C. trái phiếu tiền tệ
D. trái phiếu Anh
Câu 7 [đề số 3]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường tài chính.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 8 [đề số 3]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn do
A. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
B. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
31
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
D. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
Câu 9 [đề số 3]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 10 [đề số 3]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
C. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 11 [đề số 3]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
B. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
C. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
D. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
Câu 12 [đề số 3]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. tiền gửi
B. bảo lãnh
C. đầu tư
D. tiết kiệm theo hợp đồng
Câu 13 [đề số 3]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
B. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
C. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
Câu 14 [đề số 3]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. cổ phiếu
B. phái sinh
C. trái phiếu
D. ngoại hối
Câu 15 [đề số 3]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
C. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 16 [đề số 3]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. phương tiện trao đổi.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu trữ giá trị.
D. đơn vị chuyên môn hóa.

32
Câu 17 [đề số 3]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 18 [đề số 3]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
C. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
D. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
Câu 19 [đề số 3]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 20 [đề số 3]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. chứng khoán
B. tiền
C. tác phẩm nghệ thuật
D. vàng
Câu 21 [đề số 3]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. -5%.
B. 0%.
C. 0,5%.
D. 5%.
Câu 22 [đề số 3]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. séc du lịch.
B. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 23 [đề số 3]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
Câu 24 [đề số 3]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. đô thị
B. thương mại
C. công ty
D. kho bạc
Câu 25 [đề số 3]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự đa dạng hóa.
B. sự môi giới.
33
C. sự can thiệp.
D. sự chiết khấu.
Câu 26 [đề số 3]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; giảm
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
Câu 27 [đề số 3]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. tài chính
D. hệ thống
Câu 28 [đề số 3]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
B. Thương phiếu.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 29 [đề số 3]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính phủ
trong một thời gian nhất định.
A. Sự gia tăng đột biến
B. Sự sụt giảm đột biến
C. Sự thâm hụt
D. Sự thặng dư
Câu 30 [đề số 3]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. danh nghĩa
C. chung
D. thổi phồng
Câu 31 [đề số 3]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 32 [đề số 3]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. rủi ro đạo đức.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. thông tin bất đối xứng.
D. lựa chọn bất lợi.
Câu 33 [đề số 3]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.

34
Câu 34 [đề số 3]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. trái phiếu đô thị.
B. trái phiếu công ty.
C. thế chấp thương mại.
D. thương phiếu.
Câu 35 [đề số 3]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. GDP thực tế.
C. GDP danh nghĩa.
D. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Câu 36 [đề số 3]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. ngân sách cân bằng.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. cung tiền không đổi.
D. giảm cung tiền.
Câu 37 [đề số 3]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 38 [đề số 3]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. thước đo hệ thống thanh toán.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu trữ giá trị.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 39 [đề số 3]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. thu nhập
C. tín dụng
D. tiền
Câu 40 [đề số 3]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người chi tiêu, nhà đầu tư
Câu 41 [đề số 3]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
C. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 42 [đề số 3]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
35
A. chia sẻ rủi ro.
B. bán rủi ro.
C. trung lập rủi ro.
D. không thích rủi ro.
Câu 43 [đề số 3]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
Câu 44 [đề số 3]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. trái phiếu đô thị.
B. hợp đồng thế chấp.
C. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
D. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
Câu 45 [đề số 3]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản lượng quốc dân ròng.
B. tổng thu nhập quốc dân.
C. tổng sản phẩm trong nước.
D. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
Câu 46 [đề số 3]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền điện tử
B. tiền pháp định
C. tiền hàng hóa
D. tiền giấy
Câu 47 [đề số 3]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 48 [đề số 3]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 50000 USD.
C. 150000 USD.
D. 75000 USD.
Câu 49 [đề số 3]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. tài sản
B. món quà
C. đề nghị
D. khoản nợ phải trả
Câu 50 [đề số 3]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Cục dự trữ liên bang.
C. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
D. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
36
Câu 51 [đề số 3]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Tiền mặt
C. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
D. Tiền gửi không kỳ hạn
Câu 52 [đề số 3]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 53 [đề số 3]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
B. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 54 [đề số 3]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 55 [đề số 3]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
C. hoàn toàn chống lạm phát.
D. được sản xuất bởi chính phủ.
Câu 56 [đề số 3]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
B. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
Câu 57 [đề số 3]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 58 [đề số 3]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất.
B. lãi suất cơ bản.
C. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 59 [đề số 3]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________ so
với thị trường chứng khoán.
A. các cơ quan chính phủ; ít hơn
B. các trung gian tài chính; hơn nhiều

37
C. các trung gian tài chính; ít hơn
D. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
Câu 60 [đề số 3]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
B. phải là tiền mặt.
C. không trả lãi.
D. không phải là tài sản lâu bền.
Câu 61 [đề số 3]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Thu nhập
C. Của cải
D. Tiền mặt
Câu 62 [đề số 3]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1970.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1990.
Câu 63 [đề số 3]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát PCE.
B. chỉ số CPI.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số PPI.
Câu 64 [đề số 3]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
C. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
D. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
Câu 65 [đề số 3]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
C. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
D. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
Câu 66 [đề số 3]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất sinh
lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. tổn thất ngoài dự kiến
B. lựa chọn đạo đức.
C. chia sẻ rủi ro.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 67 [đề số 3]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. mười năm trở lên.
B. từ một đến mười năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. ngắn hơn một năm.

38
Câu 68 [đề số 3]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường quyền chọn
C. thị trường IPO
D. thị trường ngoại hối
Câu 69 [đề số 3]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm 2008
tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 50000 USD.
C. 90000 USD.
D. 75000 USD.
Câu 70 [đề số 3]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 71 [đề số 3]: Tổng lượng tiền tệ là
A. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
B. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
C. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
D. khối lượng tài sản của các cá nhân.
Câu 72 [đề số 3]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. thu nhập.
D. của cải.
Câu 73 [đề số 3]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 74 [đề số 3]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. tăng; giảm
B. giảm; tăng
C. giảm; giảm
D. tăng; tăng
Câu 75 [đề số 3]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. khủng hoảng ngân hàng.
B. thông tin bất đối xứng.
C. cạnh tranh.
D. rủi ro.

39
Câu 76 [đề số 3]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. khuyến khích
B. không cho phép
C. không khuyến khích
D. vô hiệu
Câu 77 [đề số 3]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. M1.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 78 [đề số 3]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
C. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 79 [đề số 3]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 80 [đề số 3]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. sự ký kết
B. hiệu quả
C. sự thương lượng
D. tính tham lam
Câu 81 [đề số 3]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 82 [đề số 3]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
D. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
Câu 83 [đề số 3]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. khó để bán lại.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. một phần sở hữu khu du lịch biển.
D. dễ bán trên thị trường OTC.
Câu 84 [đề số 3]: Tiền được định nghĩa là
A. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
40
B. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. hối phiếu.
Câu 85 [đề số 3]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản tốt hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 86 [đề số 3]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí
Câu 87 [đề số 3]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
B. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
C. Ngân hàng thương mại.
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
Câu 88 [đề số 3]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. rủi ro tín dụng
B. rủi ro đạo đức
C. chia sẻ rủi ro
D. lựa chọn bất lợi
Câu 89 [đề số 3]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. sở giao dịch
B. thị trường OTC
C. ngân hàng
D. công ty tài chính
Câu 90 [đề số 3]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng tin
cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________, nhưng
là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. thập niên; thế kỷ
B. ngày; tháng
C. năm; thập niên
D. tháng; năm
Câu 91 [đề số 3]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tín dụng
B. thẻ tích trữ giá trị
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ thông minh
Câu 92 [đề số 3]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. trái phiếu tiết kiệm.
B. tiền mặt.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. tiền gửi tiết kiệm.
41
Câu 93 [đề số 3]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Quỹ hưu trí
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 94 [đề số 3]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp chín lần
C. gấp sáu lần
D. gấp ba lần
Câu 95 [đề số 3]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. lựa chọn bất lợi.
B. xác minh tốn kém.
C. rủi ro đạo đức.
D. không làm mà hưởng.
Câu 96 [đề số 3]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
B. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
C. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
D. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
Câu 97 [đề số 3]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tăng
B. giảm.
C. tùy ý.
D. không đổi.
Câu 98 [đề số 3]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. trái phiếu.
C. tiền gửi.
D. cổ phiếu.
Câu 99 [đề số 3]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. Chính phủ ấn định mức giá trần;
C. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 100 [đề số 3]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 101 [đề số 3]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử

42
C. hàng hóa
D. pháp định
Câu 102 [đề số 3]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
D. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
Câu 103 [đề số 3]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 104 [đề số 3]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất Libor.
B. lãi suất kho bạc.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 105 [đề số 3]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tài khóa; cấp trên
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; Trung ương
D. tiền tệ; cấp trên
Câu 106 [đề số 3]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 30 nghìn tỷ USD.
C. 10 nghìn tỷ USD.
D. 40 nghìn tỷ USD.
Câu 107 [đề số 3]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 108 [đề số 3]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
B. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
Câu 109 [đề số 3]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. đầu tư
D. tiết kiệm

43
Câu 110 [đề số 3]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 12.5%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 25%.
Câu 111 [đề số 3]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
D. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
Câu 112 [đề số 3]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hỗ tương
B. Quỹ hưu trí
C. Liên đoàn tín dụng
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 113 [đề số 3]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; hiện hành
B. hiện hành; cố định
C. cố định; hiện hành
D. cố định; cố định
Câu 114 [đề số 3]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. tiền gửi.
C. trái phiếu.
D. chính sách bảo hiểm.
Câu 115 [đề số 3]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Bộ Tài chính.
B. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
C. Cục Dự trữ Liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 116 [đề số 3]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. giảm đầu tư.
C. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
D. tạo ra lạm phát.
Câu 117 [đề số 3]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. sự suy thoái.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. không đổi trong nền kinh tế.
D. sự giảm giá.
44
Câu 118 [đề số 3]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. tích cực
B. gián tiếp
C. trực tiếp
D. xác định
Câu 119 [đề số 3]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu công ty.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 120 [đề số 3]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. thấp hơn; lớn hơn
C. cao hơn; nhỏ hơn
D. cao hơn; lớn hơn

45
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 4]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. nhiều; sơ cấp
C. nhiều; thứ cấp
D. ít; thứ cấp
Câu 2 [đề số 4]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. có giá trị hơn.
B. thanh khoản tốt hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
Câu 3 [đề số 4]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5 nghìn
tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. 0,5%.
C. -5%.
D. 5%.
Câu 4 [đề số 4]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có
thể viết séc cộng với
A. tiền mặt.
B. tiền mặt và séc du lịch.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 5 [đề số 4]: Sự sụt giảm giá
A. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
B. làm giảm giá trị của tiền.
C. làm tăng giá trị của tiền.
D. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
Câu 6 [đề số 4]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 7 [đề số 4]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi cho
________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
C. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
D. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
Câu 8 [đề số 4]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ thông minh
B. thẻ tín dụng
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ tích trữ giá trị
46
Câu 9 [đề số 4]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của nền
kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 180%.
B. 50%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 10 [đề số 4]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 11 [đề số 4]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
B. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
Câu 12 [đề số 4]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. hoàn tất
B. xem xét
C. dự tính
D. hoãn lại
Câu 13 [đề số 4]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Thu nhập
B. Tiền tệ
C. Của cải
D. Tiền mặt
Câu 14 [đề số 4]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm 2008
tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 50000 USD.
C. 90000 USD.
D. 75000 USD.
Câu 15 [đề số 4]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
C. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
D. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 16 [đề số 4]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.

47
Câu 17 [đề số 4]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 18 [đề số 4]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
B. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
C. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
D. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
Câu 19 [đề số 4]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 20 [đề số 4]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
D. Một trái phiếu kho bạc.
Câu 21 [đề số 4]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 22 [đề số 4]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 5%.
B. 50%.
C. 10%.
D. 0.5%.
Câu 23 [đề số 4]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. bất ổn chính trị.
B. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
C. sự ổn định tài chính.
D. giá cả ổn định.
Câu 24 [đề số 4]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
48
Câu 25 [đề số 4]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Cục Dự trữ Liên bang.
B. Bộ Tài chính.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 26 [đề số 4]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 27 [đề số 4]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho bạc
kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; thấp hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; cao hơn
Câu 28 [đề số 4]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều tăng.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 giảm.
Câu 29 [đề số 4]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. nợ phải trả.
B. thu nhập và tài sản.
C. khoản nợ.
D. chi phí.
Câu 30 [đề số 4]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. M2.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 31 [đề số 4]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở hai
nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nước Anh
B. Vương quốc Anh; Canada
C. Canada; Nhật Bản
D. Đức; Nhật Bản
Câu 32 [đề số 4]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. chính sách bảo hiểm.
C. trái phiếu.
D. tiền gửi.

49
Câu 33 [đề số 4]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; người tiêu dùng
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; doanh nghiệp
Câu 34 [đề số 4]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 35 [đề số 4]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
Câu 36 [đề số 4]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. công nghệ cao
C. ngân hàng
D. bất động sản nhà ở
Câu 37 [đề số 4]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
Câu 38 [đề số 4]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
B. chuyển khoản điện tử.
C. tiền pháp lệnh.
D. tiền hàng hóa.
Câu 39 [đề số 4]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP danh nghĩa.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 40 [đề số 4]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. suy thoái
B. tùy ý
C. tiền tệ
D. bắt buộc
Câu 41 [đề số 4]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
50
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 42 [đề số 4]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
Câu 43 [đề số 4]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
B. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
C. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
D. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
Câu 44 [đề số 4]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 45 [đề số 4]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. không đổi.
B. giảm.
C. tăng.
D. không thể xác định.
Câu 46 [đề số 4]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 47 [đề số 4]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
B. dễ bán trên thị trường OTC.
C. khó để bán lại.
D. một phần sở hữu khu du lịch biển.
Câu 48 [đề số 4]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. hàng hóa
C. tiền tệ
D. vốn
Câu 49 [đề số 4]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
B. dùng để thanh toán các khoản nợ
C. kim loại quý như vàng hay bạc
D. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
51
Câu 50 [đề số 4]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Nhà môi giới
C. Người bảo lãnh
D. Người sở hữu trái quyền
Câu 51 [đề số 4]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 200 USD.
B. 400 USD.
C. 199 USD.
D. 201 USD.
Câu 52 [đề số 4]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thế chấp thương mại.
B. thương phiếu.
C. trái phiếu công ty.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 53 [đề số 4]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
C. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 54 [đề số 4]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. lựa chọn bất lợi
B. rủi ro tín dụng
C. rủi ro đạo đức
D. chia sẻ rủi ro
Câu 55 [đề số 4]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. thế chấp.
B. cho vay kinh doanh.
C. trái phiếu đô thị.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 56 [đề số 4]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người cho vay
B. người đi vay; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người đi vay
D. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
Câu 57 [đề số 4]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
D. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.

52
Câu 58 [đề số 4]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 59 [đề số 4]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. rủi ro đạo đức.
B. thông tin bất đối xứng.
C. lựa chọn bất lợi.
D. chi phí giao dịch thấp.
Câu 60 [đề số 4]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hỗ tương
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 61 [đề số 4]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 62 [đề số 4]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
B. khó vận chuyển.
C. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
D. khó trao đổi.
Câu 63 [đề số 4]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Giảm phát
B. Thanh khoản
C. Chuyên môn hóa
D. Hiệu quả
Câu 64 [đề số 4]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
B. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
C. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
D. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
Câu 65 [đề số 4]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự giàu có.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự nghèo đói.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 66 [đề số 4]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
B. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
53
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
Câu 67 [đề số 4]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
Câu 68 [đề số 4]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
Câu 69 [đề số 4]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 70 [đề số 4]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. liên đoàn tín dụng
B. công ty bảo hiểm nhân thọ
C. trường đại học kinh doanh
D. quỹ hưu trí
Câu 71 [đề số 4]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Cục Dự trữ Liên bang
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
Câu 72 [đề số 4]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; không khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. không khuyến khích; không khuyến khích
Câu 73 [đề số 4]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 0%.
B. 10%.
C. 20%.
D. -10%.
Câu 74 [đề số 4]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. cung tiền không đổi.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. ngân sách cân bằng.
D. giảm cung tiền.
Câu 75 [đề số 4]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.

54
A. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
Câu 76 [đề số 4]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. của cải.
B. nợ phải trả.
C. thu nhập.
D. tiền.
Câu 77 [đề số 4]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. không khuyến khích chuyên môn hóa.
B. làm tăng chi phí giao dịch.
C. không trả lãi.
D. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
Câu 78 [đề số 4]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 79 [đề số 4]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. tùy ý.
D. không đổi.
Câu 80 [đề số 4]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. đơn vị hạch toán
B. thước đo hệ thống thanh toán
C. lưu trữ giá trị
D. phương tiện trao đổi
Câu 81 [đề số 4]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 82 [đề số 4]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
B. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
Câu 83 [đề số 4]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. tiền tệ
55
B. trái phiếu
C. vốn
D. cổ phiếu
Câu 84 [đề số 4]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
B. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
C. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
D. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
Câu 85 [đề số 4]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất.
Câu 86 [đề số 4]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. lãi suất Libor.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 87 [đề số 4]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do ngân
hàng
A. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
B. tạo ra lạm phát.
C. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
D. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 88 [đề số 4]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
Câu 89 [đề số 4]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tài khóa; Trung ương
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; cấp trên
D. tiền tệ; cấp trên
Câu 90 [đề số 4]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. giảm 50 phần trăm.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
D. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
Câu 91 [đề số 4]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
B. Giảm lựa chọn bất lợi
C. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
56
D. Giảm rủi ro đạo đức
Câu 92 [đề số 4]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 93 [đề số 4]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 94 [đề số 4]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
B. do mức lãi suất quyết định.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. cho phép mượn vốn vay.
Câu 95 [đề số 4]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
B. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
C. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
D. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
Câu 96 [đề số 4]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. phái sinh
C. trái phiếu
D. cổ phiếu
Câu 97 [đề số 4]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. gián tiếp
B. xác định
C. trực tiếp
D. tích cực
Câu 98 [đề số 4]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ hơn
________.
A. 10000 USD
B. 1000 USD
C. 100000 USD
D. 1000000 USD
Câu 99 [đề số 4]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. phương tiện trao đổi.
C. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
D. đơn vị hạch toán.
57
Câu 100 [đề số 4]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
Câu 101 [đề số 4]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. sở giao dịch.
B. ngân hàng đầu tư.
C. nhà môi giới.
D. ngân hàng thương mại.
Câu 102 [đề số 4]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
B. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
C. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
D. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
Câu 103 [đề số 4]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. đề nghị
B. khoản nợ phải trả
C. món quà
D. tài sản
Câu 104 [đề số 4]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. thế chấp
B. vỡ nợ
C. chiết khấu
D. ưu đãi
Câu 105 [đề số 4]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường quyền chọn
C. thị trường ngoại hối
D. thị trường IPO
Câu 106 [đề số 4]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
D. được bảo đảm bằng vàng.
Câu 107 [đề số 4]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
B. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
C. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
Câu 108 [đề số 4]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:

58
A. tỷ giá hối đoái được xác định.
B. lãi suất được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
Câu 109 [đề số 4]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
C. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
D. Cục Dự trữ liên bang.
Câu 110 [đề số 4]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
B. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
C. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
D. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Câu 111 [đề số 4]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. rủi ro
B. nhạt nhẽo
C. thanh khoản
D. cứng
Câu 112 [đề số 4]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 113 [đề số 4]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
B. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
Câu 114 [đề số 4]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. trái phiếu công ty và chứng khoán.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. hợp đồng thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
Câu 115 [đề số 4]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
B. tăng tài sản cá nhân.
C. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
D. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
Câu 116 [đề số 4]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu tiền tệ
B. trái phiếu nước ngoài
C. trái phiếu Anh
59
D. trái phiếu Châu Âu
Câu 117 [đề số 4]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 118 [đề số 4]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 50000 USD.
C. 150000 USD.
D. 75000 USD.
Câu 119 [đề số 4]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M1
B. M0
C. M2
D. M3
Câu 120 [đề số 4]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
B. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
C. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.

60
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 5]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________ so
với thị trường chứng khoán.
A. các trung gian tài chính; ít hơn
B. các cơ quan chính phủ; ít hơn
C. các trung gian tài chính; hơn nhiều
D. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
Câu 2 [đề số 5]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. tăng trưởng.
B. thất nghiệp.
C. giảm phát.
D. lạm phát.
Câu 3 [đề số 5]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là thị
trường ________.
A. ngoại hối
B. cổ phiếu
C. phái sinh
D. trái phiếu
Câu 4 [đề số 5]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 150000 USD.
B. 50000 USD.
C. 75000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 5 [đề số 5]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M3
B. M0
C. M2
D. M1
Câu 6 [đề số 5]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
B. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
C. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
D. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
Câu 7 [đề số 5]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
B. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 8 [đề số 5]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD, trái
phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu Anh
B. trái phiếu tiền tệ
C. trái phiếu nước ngoài
61
D. trái phiếu Châu Âu
Câu 9 [đề số 5]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
D. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
Câu 10 [đề số 5]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 11 [đề số 5]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người chi tiêu, nhà đầu tư
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 12 [đề số 5]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm lựa chọn bất lợi
B. Giảm rủi ro đạo đức
C. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 13 [đề số 5]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. thấp hơn; lớn hơn
C. cao hơn; nhỏ hơn
D. cao hơn; lớn hơn
Câu 14 [đề số 5]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. được bảo đảm bằng vàng.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
D. thanh khoản cao.
Câu 15 [đề số 5]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 10%.
B. 0%.
C. 20%.
D. -10%.
Câu 16 [đề số 5]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. pháp định
B. hàng hóa
C. điện tử
D. không sử dụng được
62
Câu 17 [đề số 5]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 18 [đề số 5]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền mặt
B. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Séc du lịch
Câu 19 [đề số 5]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp sáu lần
C. gấp ba lần
D. gấp chín lần
Câu 20 [đề số 5]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
D. Quỹ hưu trí
Câu 21 [đề số 5]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. vốn
B. tiêu chuẩn
C. liên bang
D. tiền tệ
Câu 22 [đề số 5]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. chi phí giao dịch.
B. quy mô kinh tế.
C. dịch vụ nhanh chóng.
D. trung gian tài chính.
Câu 23 [đề số 5]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
B. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
C. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
Câu 24 [đề số 5]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
C. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 25 [đề số 5]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.

63
B. giới hạn các điều kiện tín dụng.
C. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
D. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 26 [đề số 5]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 27 [đề số 5]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
B. thị trường mà lãi suất được xác định.
C. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
D. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
Câu 28 [đề số 5]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra biểu
quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu trung hạn
B. trái phiếu dài hạn
C. tín phiếu
D. cổ phiếu
Câu 29 [đề số 5]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở hai
nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Vương quốc Anh; Canada
B. Đức; Nước Anh
C. Đức; Nhật Bản
D. Canada; Nhật Bản
Câu 30 [đề số 5]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. cung tiền không đổi.
B. ngân sách cân bằng.
C. giảm cung tiền.
D. tăng nhanh cung tiền.
Câu 31 [đề số 5]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 32 [đề số 5]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. khó trao đổi.
B. khó vận chuyển.
C. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
D. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
Câu 33 [đề số 5]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. đơn vị hạch toán
64
B. lưu trữ giá trị
C. phương tiện trao đổi
D. thước đo hệ thống thanh toán
Câu 34 [đề số 5]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 35 [đề số 5]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
B. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
C. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
Câu 36 [đề số 5]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 40 nghìn tỷ USD.
C. 30 nghìn tỷ USD.
D. 10 nghìn tỷ USD.
Câu 37 [đề số 5]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 38 [đề số 5]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. thanh khoản tài chính.
C. cho vay trực tiếp.
D. phân bổ nguồn lực.
Câu 39 [đề số 5]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. bắt buộc
C. suy thoái
D. tiền tệ
Câu 40 [đề số 5]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. GDP danh nghĩa.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 41 [đề số 5]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
65
C. sự giảm giá.
D. sự suy thoái.
Câu 42 [đề số 5]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự gia tăng liên tục cung tiền.
C. sự sụt giảm lãi suất.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 43 [đề số 5]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. gián tiếp
B. trực tiếp
C. tích cực
D. xác định
Câu 44 [đề số 5]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được gọi

A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu quốc gia.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu nước ngoài.
Câu 45 [đề số 5]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. vốn
B. trái phiếu
C. cổ phiếu
D. tiền tệ
Câu 46 [đề số 5]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất sinh
lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. lựa chọn đạo đức.
C. thông tin bất đối xứng.
D. tổn thất ngoài dự kiến
Câu 47 [đề số 5]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Công ty tài chính
B. Quỹ tương hỗ
C. Công đoàn
D. Ngân hàng đầu tư
Câu 48 [đề số 5]: Khủng hoảng tài chính
A. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
Câu 49 [đề số 5]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. GDP danh nghĩa.
B. GDP thực tế.
C. chỉ số giảm phát GDP.
66
D. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Câu 50 [đề số 5]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
B. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
C. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
D. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
Câu 51 [đề số 5]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
B. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 52 [đề số 5]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 53 [đề số 5]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. tiền
B. tác phẩm nghệ thuật
C. chứng khoán
D. vàng
Câu 54 [đề số 5]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
C. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 55 [đề số 5]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 56 [đề số 5]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. giảm; giảm
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; tăng
Câu 57 [đề số 5]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. lạm phát phi mã.
B. giảm phát.
C. siêu giảm phát.
D. không lạm phát.
Câu 58 [đề số 5]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,

67
A. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
B. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
C. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
D. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
Câu 59 [đề số 5]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. tái phân phối.
C. trung gian tài chính.
D. thu thuế.
Câu 60 [đề số 5]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1960.
B. thập niên 1990.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1970.
Câu 61 [đề số 5]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. bán rủi ro.
C. trung lập rủi ro.
D. không thích rủi ro.
Câu 62 [đề số 5]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. kinh doanh điện tử
C. sử dụng điện tử
D. tài chính điện tử
Câu 63 [đề số 5]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí thương lượng.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí giao dịch.
D. chi phí ký kết.
Câu 64 [đề số 5]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
Câu 65 [đề số 5]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
D. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
Câu 66 [đề số 5]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
B. hoàn toàn chống lạm phát.
C. được sản xuất bởi chính phủ.
68
D. có chứa vàng.
Câu 67 [đề số 5]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tài khóa
B. tài chính
C. hệ thống
D. tiền tệ
Câu 68 [đề số 5]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất.
B. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
C. lãi suất cơ bản.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 69 [đề số 5]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
C. Trái phiếu công ty.
D. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
Câu 70 [đề số 5]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 71 [đề số 5]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; người tiêu dùng
Câu 72 [đề số 5]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
Câu 73 [đề số 5]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. không thể bị đánh cắp.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
Câu 74 [đề số 5]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. sở giao dịch.
B. ngân hàng thương mại.
C. nhà môi giới.
D. ngân hàng đầu tư.
Câu 75 [đề số 5]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là

69
A. nhà ở.
B. séc du lịch.
C. cổ phiếu.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 76 [đề số 5]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
Câu 77 [đề số 5]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ giá hối đoái.
B. lãi suất.
C. tỷ lệ lạm phát.
D. tổng mức giá.
Câu 78 [đề số 5]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho bạc
kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; thấp hơn
B. ít hơn; cao hơn
C. nhiều hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; cao hơn
Câu 79 [đề số 5]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
B. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
C. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 80 [đề số 5]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 80%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 180%.
Câu 81 [đề số 5]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu công ty.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 82 [đề số 5]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. thu nhập.
B. của cải.
C. tín dụng.
D. tiền.
Câu 83 [đề số 5]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. nhiều; thứ cấp
C. ít; thứ cấp
70
D. nhiều; sơ cấp
Câu 84 [đề số 5]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. bảo hiểm tiền gửi.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 85 [đề số 5]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 86 [đề số 5]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép mượn vốn vay.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. do mức lãi suất quyết định.
Câu 87 [đề số 5]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
B. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
C. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
D. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
Câu 88 [đề số 5]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. công ty cổ phần
B. tổ chức SEC
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. chính phủ nước ngoài
Câu 89 [đề số 5]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị hạch toán.
B. đơn vị chuyên môn hóa.
C. phương tiện trao đổi.
D. lưu trữ giá trị.
Câu 90 [đề số 5]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
B. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 91 [đề số 5]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
B. là không cần thiết.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.

71
Câu 92 [đề số 5]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. giảm đầu tư.
C. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
D. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 93 [đề số 5]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 94 [đề số 5]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 95 [đề số 5]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 96 [đề số 5]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. thanh khoản
B. cứng
C. nhạt nhẽo
D. rủi ro
Câu 97 [đề số 5]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền mặt
B. Thu nhập
C. Tiền tệ
D. Của cải
Câu 98 [đề số 5]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. thước đo hệ thống thanh toán.
B. lưu trữ giá trị.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 99 [đề số 5]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Giảm phát
B. Chuyên môn hóa
C. Thanh khoản
D. Hiệu quả
Câu 100 [đề số 5]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi
khác.
A. tiền pháp định
B. tiền hàng hóa
72
C. tiền giấy
D. tiền điện tử
Câu 101 [đề số 5]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
B. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
C. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
Câu 102 [đề số 5]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
Câu 103 [đề số 5]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. sở giao dịch chứng khoán.
B. thị trường OTC.
C. thị trường trao đổi hàng hóa.
D. thị trường thông thường.
Câu 104 [đề số 5]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 200
B. 150
C. 7
D. 100
Câu 105 [đề số 5]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 106 [đề số 5]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 10%.
B. 12.5%.
C. 5%.
D. 25%.
Câu 107 [đề số 5]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. hàng hóa
B. trái phiếu
C. vốn
D. tiền tệ
Câu 108 [đề số 5]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
B. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
C. kim loại quý như vàng hay bạc
D. dùng để thanh toán các khoản nợ
73
Câu 109 [đề số 5]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
Câu 110 [đề số 5]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 111 [đề số 5]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. công ty
B. đô thị
C. thương mại
D. kho bạc
Câu 112 [đề số 5]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. mười năm trở lên.
C. từ một đến mười năm.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 113 [đề số 5]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. nhiều hơn 130 USD.
B. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
C. ít hơn 130 USD.
D. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
Câu 114 [đề số 5]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. ưu đãi
B. thế chấp
C. chiết khấu
D. vỡ nợ
Câu 115 [đề số 5]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. đầu tư
D. tiết kiệm
Câu 116 [đề số 5]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty tài chính
74
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 117 [đề số 5]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 118 [đề số 5]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Cục Dự trữ Liên bang
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
Câu 119 [đề số 5]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá sản xuất
B. chỉ số giảm phát
C. chỉ số giá hộ gia đình
D. chỉ số giá tiêu dùng
Câu 120 [đề số 5]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. không lạm phát.
B. siêu giảm phát.
C. giảm phát phi mã.
D. lạm phát phi mã.

75
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 6]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. tái phân phối.
B. trao đổi hàng hóa.
C. thu thuế.
D. trung gian tài chính.
Câu 2 [đề số 6]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 3 [đề số 6]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
B. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
C. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
D. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
Câu 4 [đề số 6]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 5 [đề số 6]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. sự ổn định tài chính.
B. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
C. giá cả ổn định.
D. bất ổn chính trị.
Câu 6 [đề số 6]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát từ
thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
Câu 7 [đề số 6]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
B. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
Câu 8 [đề số 6]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự suy thoái.
C. sự giảm giá.
76
D. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
Câu 9 [đề số 6]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ ghi nợ
B. thẻ thông minh
C. thẻ tín dụng
D. thẻ tích trữ giá trị
Câu 10 [đề số 6]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản phẩm trong nước.
B. tổng sản lượng quốc dân ròng.
C. tổng thu nhập quốc dân.
D. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
Câu 11 [đề số 6]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hỗ tương
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 12 [đề số 6]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. lợi nhuận cao hơn
B. các quy định
C. mối quan hệ
D. rủi ro cao hơn
Câu 13 [đề số 6]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 14 [đề số 6]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
B. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
C. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
D. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
Câu 15 [đề số 6]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. lựa chọn bất lợi.
B. rủi ro đạo đức.
C. xác minh tốn kém.
D. không làm mà hưởng.
Câu 16 [đề số 6]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
C. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
D. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
Câu 17 [đề số 6]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được gọi

A. trái phiếu vốn.

77
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 18 [đề số 6]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường ngoại hối
B. thị trường IPO
C. thị trường quyền chọn
D. thị trường tương lai
Câu 19 [đề số 6]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
Câu 20 [đề số 6]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. lạm phát phi mã.
B. siêu giảm phát.
C. không lạm phát.
D. giảm phát.
Câu 21 [đề số 6]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
D. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
Câu 22 [đề số 6]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. giảm; tăng
B. tăng; tăng
C. giảm; giảm
D. tăng; giảm
Câu 23 [đề số 6]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. vốn
C. tiền tệ
D. hàng hóa
Câu 24 [đề số 6]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 25 [đề số 6]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
78
C. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 26 [đề số 6]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
B. giảm chi phí giao dịch.
C. giảm rủi ro đạo đức.
D. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
Câu 27 [đề số 6]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. đô thị
B. công ty
C. kho bạc
D. thương mại
Câu 28 [đề số 6]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. được bảo đảm bằng vàng.
C. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 29 [đề số 6]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. của cải
C. tín dụng
D. thu nhập
Câu 30 [đề số 6]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
B. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 31 [đề số 6]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 32 [đề số 6]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. sở giao dịch
B. công ty tài chính
C. thị trường OTC
D. ngân hàng
Câu 33 [đề số 6]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm lựa chọn bất lợi
B. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
C. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
D. Giảm rủi ro đạo đức
Câu 34 [đề số 6]: Tổng sản phẩm trong nước là

79
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
B. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
C. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
D. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
Câu 35 [đề số 6]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số PPI.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. chỉ số giảm phát PCE.
D. chỉ số CPI.
Câu 36 [đề số 6]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 37 [đề số 6]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. tài chính điện tử
B. thương mại điện tử
C. sử dụng điện tử
D. kinh doanh điện tử
Câu 38 [đề số 6]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. -5%.
B. 5%.
C. 0,5%.
D. 0%.
Câu 39 [đề số 6]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Thu nhập
C. Của cải
D. Tiền mặt
Câu 40 [đề số 6]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép mượn vốn vay.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. do mức lãi suất quyết định.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 41 [đề số 6]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
B. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
Câu 42 [đề số 6]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
80
A. cho vay trực tiếp.
B. thanh khoản tài chính.
C. trung gian tài chính.
D. phân bổ nguồn lực.
Câu 43 [đề số 6]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
B. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
Câu 44 [đề số 6]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
B. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
C. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
D. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
Câu 45 [đề số 6]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. từ một đến mười năm.
B. mười năm trở lên.
C. ngắn hơn một năm.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 46 [đề số 6]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. ít; thứ cấp
C. nhiều; sơ cấp
D. nhiều; thứ cấp
Câu 47 [đề số 6]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở hai
nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nước Anh
B. Canada; Nhật Bản
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nhật Bản
Câu 48 [đề số 6]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
D. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
Câu 49 [đề số 6]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho bạc
kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; thấp hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; cao hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 50 [đề số 6]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
81
B. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
D. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 51 [đề số 6]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; lớn hơn
B. thấp hơn; nhỏ hơn
C. cao hơn; nhỏ hơn
D. cao hơn; lớn hơn
Câu 52 [đề số 6]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng tin
cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________, nhưng
là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. năm; thập niên
B. ngày; tháng
C. tháng; năm
D. thập niên; thế kỷ
Câu 53 [đề số 6]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong nền
kinh tế là ________.
A. công ty tài chính
B. ngân hàng
C. thị trường OTC
D. sở giao dịch
Câu 54 [đề số 6]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 30 nghìn tỷ USD.
C. 10 nghìn tỷ USD.
D. 40 nghìn tỷ USD.
Câu 55 [đề số 6]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu trái phiếu đô thị.
B. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
C. cho vay bất động sản.
D. cho vay cá nhân.
Câu 56 [đề số 6]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
Câu 57 [đề số 6]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
C. Thương phiếu.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 58 [đề số 6]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Hiệu quả
82
B. Chuyên môn hóa
C. Thanh khoản
D. Giảm phát
Câu 59 [đề số 6]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính phủ
trong một thời gian nhất định.
A. Sự thặng dư
B. Sự sụt giảm đột biến
C. Sự gia tăng đột biến
D. Sự thâm hụt
Câu 60 [đề số 6]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn cho người hàng xóm vay.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 61 [đề số 6]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
B. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 62 [đề số 6]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một trái phiếu kho bạc.
Câu 63 [đề số 6]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
B. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
C. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
D. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
Câu 64 [đề số 6]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 12.5%.
B. 10%.
C. 25%.
D. 5%.
Câu 65 [đề số 6]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
B. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
C. trái phiếu đô thị.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 66 [đề số 6]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
B. làm tăng chi phí giao dịch.
C. không khuyến khích chuyên môn hóa.
83
D. không trả lãi.
Câu 67 [đề số 6]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
D. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
Câu 68 [đề số 6]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
C. dự trữ tiền.
D. lạm phát.
Câu 69 [đề số 6]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 45
B. 25
C. 30
D. 20
Câu 70 [đề số 6]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí đổi chác.
B. chi phí giao dịch.
C. chi phí thương lượng.
D. chi phí ký kết.
Câu 71 [đề số 6]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. hệ thống
B. tiền tệ
C. tài chính
D. tài khóa
Câu 72 [đề số 6]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Quỹ tương hỗ
B. Ngân hàng đầu tư
C. Công ty tài chính
D. Công đoàn
Câu 73 [đề số 6]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. tiết kiệm theo hợp đồng
B. bảo lãnh
C. đầu tư
D. tiền gửi
Câu 74 [đề số 6]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
B. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
C. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
D. tăng tài sản cá nhân.
Câu 75 [đề số 6]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến

84
A. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 76 [đề số 6]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường vốn nhàn rỗi.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường tài chính.
Câu 77 [đề số 6]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. phải được bảo đảm bằng vàng.
C. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
D. dễ bị đánh cắp.
Câu 78 [đề số 6]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Trái phiếu công ty.
Câu 79 [đề số 6]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. phương tiện trao đổi.
B. lưu trữ giá trị.
C. đơn vị hạch toán.
D. thước đo hệ thống thanh toán.
Câu 80 [đề số 6]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
B. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
C. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
D. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
Câu 81 [đề số 6]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tiền tệ
B. tùy ý
C. suy thoái
D. bắt buộc
Câu 82 [đề số 6]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự chiết khấu.
B. sự can thiệp.
C. sự môi giới.
D. sự đa dạng hóa.
Câu 83 [đề số 6]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền giấy
B. tiền hàng hóa
C. tiền điện tử
85
D. tiền pháp định
Câu 84 [đề số 6]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
B. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
C. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
D. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
Câu 85 [đề số 6]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
C. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 86 [đề số 6]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. gây ra lạm phát.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. phân bổ vốn hiệu quả.
D. gây ra khủng hoảng tài chính.
Câu 87 [đề số 6]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
B. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
C. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 88 [đề số 6]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. trái phiếu công ty và chứng khoán.
B. hợp đồng thế chấp.
C. công cụ thị trường tiền tệ.
D. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
Câu 89 [đề số 6]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
B. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
Câu 90 [đề số 6]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. xem xét
B. hoãn lại
C. dự tính
D. hoàn tất
Câu 91 [đề số 6]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí thanh khoản cao hơn.
B. chi phí giao dịch cao hơn.
C. chi phí thanh khoản thấp.
D. chi phí giao dịch thấp hơn.

86
Câu 92 [đề số 6]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. của cải.
B. tiền.
C. nợ phải trả.
D. thu nhập.
Câu 93 [đề số 6]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. cố định; cố định
C. hiện hành; hiện hành
D. cố định; hiện hành
Câu 94 [đề số 6]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
Câu 95 [đề số 6]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. là không cần thiết.
Câu 96 [đề số 6]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.
B. thương phiếu.
C. trái phiếu.
D. tiền gửi.
Câu 97 [đề số 6]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 98 [đề số 6]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. không thể bị đánh cắp.
Câu 99 [đề số 6]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
D. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
Câu 100 [đề số 6]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
87
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
Câu 101 [đề số 6]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
B. tiền mặt.
C. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền mặt và séc du lịch.
Câu 102 [đề số 6]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1960.
B. thập niên 1990.
C. thập niên 1970.
D. thập niên 1980.
Câu 103 [đề số 6]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất.
D. lãi suất cơ bản.
Câu 104 [đề số 6]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
B. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
C. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
D. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
Câu 105 [đề số 6]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
D. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
Câu 106 [đề số 6]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
C. tạo ra lạm phát.
D. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
Câu 107 [đề số 6]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 108 [đề số 6]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
B. kim loại quý như vàng hay bạc
C. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
D. dùng để thanh toán các khoản nợ
88
Câu 109 [đề số 6]: Tiền là
A. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
B. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
C. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
D. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
Câu 110 [đề số 6]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. suy thoái.
B. lạm phát.
C. phục hồi kinh tế.
D. mở rộng.
Câu 111 [đề số 6]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. khủng hoảng ngân hàng.
B. cạnh tranh.
C. thông tin bất đối xứng.
D. rủi ro.
Câu 112 [đề số 6]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
B. Ngân hàng thương mại.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
Câu 113 [đề số 6]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường trao đổi hàng hóa.
B. thị trường OTC.
C. thị trường thông thường.
D. sở giao dịch chứng khoán.
Câu 114 [đề số 6]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
Câu 115 [đề số 6]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Ngân hàng đầu tư.
C. Công ty hàng tiêu dùng.
D. Công ty tài chính.
Câu 116 [đề số 6]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. sự sụt giảm ngoại thương.
B. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
C. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
D. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
Câu 117 [đề số 6]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.

89
B. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
Câu 118 [đề số 6]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 119 [đề số 6]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. tín dụng.
B. tiền.
C. của cải.
D. thu nhập.
Câu 120 [đề số 6]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất quỹ liên bang.
B. lãi suất Libor.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất kho bạc.

90
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 7]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho bạc
kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 2 [đề số 7]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. gián tiếp
B. tích cực
C. xác định
D. trực tiếp
Câu 3 [đề số 7]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. sự sụt giảm ngoại thương.
B. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
C. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
D. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
Câu 4 [đề số 7]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 5 [đề số 7]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân
sách.
A. khủng hoảng
B. thâm hụt
C. điều chỉnh
D. thặng dư
Câu 6 [đề số 7]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho một
chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. vượt qua
B. ghi đè
C. bảo lãnh
D. đảm trách
Câu 7 [đề số 7]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tăng
B. không đổi.
C. giảm.
D. tùy ý.
Câu 8 [đề số 7]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
91
B. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
Câu 9 [đề số 7]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ hư hỏng.
B. phải dễ vận chuyển.
C. phải dễ chia nhỏ.
D. phải được chấp nhận rộng rãi.
Câu 10 [đề số 7]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. không thể bị đánh cắp.
C. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
D. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
Câu 11 [đề số 7]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi
là ________.
A. kỳ hạn sơ cấp
B. dài hạn
C. trung hạn
D. ngắn hạn
Câu 12 [đề số 7]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. trái phiếu
B. tiền tệ
C. vốn
D. cổ phiếu
Câu 13 [đề số 7]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. phân bổ nguồn lực.
B. thanh khoản tài chính.
C. trung gian tài chính.
D. cho vay trực tiếp.
Câu 14 [đề số 7]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. Séc du lịch
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt
D. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
Câu 15 [đề số 7]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. là khá tốt.
C. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
D. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.

92
Câu 16 [đề số 7]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch thấp hơn.
B. chi phí thanh khoản thấp.
C. chi phí giao dịch cao hơn.
D. chi phí thanh khoản cao hơn.
Câu 17 [đề số 7]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
B. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
C. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 18 [đề số 7]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
B. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
Câu 19 [đề số 7]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường mà lãi suất được xác định.
B. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
C. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
D. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
Câu 20 [đề số 7]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
B. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
C. tăng tài sản cá nhân.
D. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
Câu 21 [đề số 7]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất sinh
lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. lựa chọn đạo đức.
B. tổn thất ngoài dự kiến
C. chia sẻ rủi ro.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 22 [đề số 7]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. biến đổi từng thời kỳ
C. chênh lệch của báo cáo
D. khác biệt giao dịch
Câu 23 [đề số 7]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
D. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.

93
Câu 24 [đề số 7]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. đơn vị hạnh toán
B. phương tiện trao đổi
C. lưu trữ giá trị
D. chuyên môn hóa
Câu 25 [đề số 7]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. suy thoái
C. tiền tệ
D. bắt buộc
Câu 26 [đề số 7]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Người sở hữu trái quyền
C. Người bảo lãnh
D. Nhà môi giới
Câu 27 [đề số 7]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
C. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
Câu 28 [đề số 7]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
C. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
D. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
Câu 29 [đề số 7]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tổng mức giá.
C. lãi suất.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 30 [đề số 7]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. không thể xác định.
Câu 31 [đề số 7]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
B. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
C. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
94
D. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
Câu 32 [đề số 7]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
C. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
D. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
Câu 33 [đề số 7]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. giảm.
B. tùy ý.
C. không đổi.
D. tăng.
Câu 34 [đề số 7]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
B. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
C. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
Câu 35 [đề số 7]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền mặt
C. Tài khoản NOW
D. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
Câu 36 [đề số 7]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
B. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
C. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 37 [đề số 7]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. chi phí giao dịch tăng.
B. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
C. chuyên môn hóa giảm.
D. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
Câu 38 [đề số 7]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
B. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
C. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
D. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
Câu 39 [đề số 7]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu công ty.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.

95
Câu 40 [đề số 7]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1980.
B. thập niên 1990.
C. thập niên 1970.
D. thập niên 1960.
Câu 41 [đề số 7]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Liên đoàn tín dụng
D. Công ty tài chính
Câu 42 [đề số 7]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay của
sinh viên sẽ:
A. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
B. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
C. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
D. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
Câu 43 [đề số 7]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. nhiều; sơ cấp
B. ít; thứ cấp
C. nhiều; thứ cấp
D. ít; sơ cấp
Câu 44 [đề số 7]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người môi giới
B. con nợ
C. người bảo lãnh phát hành
D. người hưởng phần còn lại
Câu 45 [đề số 7]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
B. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
C. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
D. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
Câu 46 [đề số 7]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự nghèo đói.
B. sự ổn định tài chính.
C. sự giàu có.
D. sự mở rộng tài chính.
Câu 47 [đề số 7]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. thoái vốn
B. cạnh tranh
C. giới hạn biên
D. phá sản
Câu 48 [đề số 7]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
96
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. thanh khoản tốt hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. có giá trị hơn.
Câu 49 [đề số 7]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
D. Công ty tài chính
Câu 50 [đề số 7]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
B. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
C. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
D. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 51 [đề số 7]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
B. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 52 [đề số 7]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu tiền tệ
B. trái phiếu nước ngoài
C. trái phiếu Châu Âu
D. trái phiếu Anh
Câu 53 [đề số 7]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. đơn vị hạch toán.
B. lưu trữ giá trị.
C. thước đo hệ thống thanh toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 54 [đề số 7]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 55 [đề số 7]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. thương phiếu; không thể thương lượng
B. nợ phải trả; tài sản
C. không thể thương lượng; thương lượng
D. tài sản; nợ phải trả
Câu 56 [đề số 7]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay kinh doanh.
B. trái phiếu đô thị.
C. thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng.
97
Câu 57 [đề số 7]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
B. trái phiếu vốn.
C. trái phiếu nước ngoài.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 58 [đề số 7]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
D. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
Câu 59 [đề số 7]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 60 [đề số 7]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không cho phép
B. khuyến khích
C. vô hiệu
D. không khuyến khích
Câu 61 [đề số 7]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 20
B. 25
C. 30
D. 45
Câu 62 [đề số 7]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
C. Cục dự trữ liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 63 [đề số 7]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
D. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 64 [đề số 7]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. dễ bị đánh cắp.
C. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
Câu 65 [đề số 7]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.

98
A. nợ phải trả.
B. chi phí.
C. khoản nợ.
D. thu nhập và tài sản.
Câu 66 [đề số 7]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. không trả lãi.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
D. làm tăng chi phí giao dịch.
Câu 67 [đề số 7]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 68 [đề số 7]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
Câu 69 [đề số 7]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
C. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
D. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
Câu 70 [đề số 7]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
C. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
D. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 71 [đề số 7]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
C. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
D. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
Câu 72 [đề số 7]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 73 [đề số 7]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP thực tế.
99
D. GDP danh nghĩa.
Câu 74 [đề số 7]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. từ một đến mười năm.
C. mười năm trở lên.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 75 [đề số 7]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 180%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 76 [đề số 7]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 77 [đề số 7]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M0
B. M1
C. M2
D. M3
Câu 78 [đề số 7]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. tăng cường
B. loại bỏ
C. tăng
D. giảm
Câu 79 [đề số 7]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 120%.
B. 20%.
C. 11%.
D. 10%.
Câu 80 [đề số 7]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 81 [đề số 7]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. rủi ro.
B. khủng hoảng ngân hàng.
C. cạnh tranh.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 82 [đề số 7]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M1.

100
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. M2.
Câu 83 [đề số 7]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
B. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn cho người hàng xóm vay.
Câu 84 [đề số 7]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
B. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
C. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
D. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
Câu 85 [đề số 7]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 150000 USD.
B. 75000 USD.
C. 50000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 86 [đề số 7]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
B. lãi suất cao.
C. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
D. biến động thị trường cổ phiếu.
Câu 87 [đề số 7]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
C. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
D. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
Câu 88 [đề số 7]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
B. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
C. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
D. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
Câu 89 [đề số 7]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí ký kết.
B. chi phí thương lượng.
C. chi phí giao dịch.
D. chi phí đổi chác.
Câu 90 [đề số 7]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. chia sẻ rủi ro
B. lựa chọn bất lợi
C. rủi ro tín dụng
D. rủi ro đạo đức
101
Câu 91 [đề số 7]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. thông tin bất đối xứng.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. rủi ro đạo đức.
D. lựa chọn bất lợi.
Câu 92 [đề số 7]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
C. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
Câu 93 [đề số 7]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. -5%.
C. 5%.
D. 0,5%.
Câu 94 [đề số 7]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
Câu 95 [đề số 7]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với mục
nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua một
A. siêu giảm phát.
B. không lạm phát.
C. lạm phát phi mã.
D. giảm phát phi mã.
Câu 96 [đề số 7]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
B. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
C. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
D. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
Câu 97 [đề số 7]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. nhạt nhẽo
B. cứng
C. rủi ro
D. thanh khoản
Câu 98 [đề số 7]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 99 [đề số 7]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.

102
A. công ty
B. kho bạc
C. thương mại
D. đô thị
Câu 100 [đề số 7]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
B. được sản xuất bởi chính phủ.
C. có chứa vàng.
D. hoàn toàn chống lạm phát.
Câu 101 [đề số 7]: Khủng hoảng tài chính
A. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
B. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
C. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
D. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
Câu 102 [đề số 7]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 103 [đề số 7]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nhật Bản
B. Canada; Nhật Bản
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nước Anh
Câu 104 [đề số 7]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
C. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 105 [đề số 7]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
B. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
C. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
D. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
Câu 106 [đề số 7]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. lãi suất quỹ liên bang.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất Libor.
Câu 107 [đề số 7]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
103
A. sự đa dạng hóa.
B. sự chiết khấu.
C. sự can thiệp.
D. sự môi giới.
Câu 108 [đề số 7]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
B. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
C. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
D. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
Câu 109 [đề số 7]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 110 [đề số 7]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
C. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
D. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
Câu 111 [đề số 7]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. gây ra khủng hoảng tài chính.
D. gây ra lạm phát.
Câu 112 [đề số 7]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
B. séc du lịch.
C. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
D. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
Câu 113 [đề số 7]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
B. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
C. Cục Dự trữ liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 114 [đề số 7]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. sự suy thoái.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự giảm giá.
D. không đổi trong nền kinh tế.
Câu 115 [đề số 7]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
B. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.

104
Câu 116 [đề số 7]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. thanh khoản cao.
Câu 117 [đề số 7]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
B. Quỹ liên bang
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
D. Hợp đồng mua lại
Câu 118 [đề số 7]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
B. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 119 [đề số 7]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. trái phiếu
B. phái sinh
C. ngoại hối
D. cổ phiếu
Câu 120 [đề số 7]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy
định tài chính
A. là không cần thiết.
B. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.

105
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 8]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát hành
được gọi là thị trường ________.
A. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
D. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
Câu 2 [đề số 8]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. 2N.
B. [N(N-1)]/2.
C. N(N/2).
D. N(N/2)-1.
Câu 3 [đề số 8]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. ngân sách cân bằng.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. giảm cung tiền.
D. cung tiền không đổi.
Câu 4 [đề số 8]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
D. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
Câu 5 [đề số 8]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hỗ tương
B. Quỹ hưu trí
C. Liên đoàn tín dụng
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 6 [đề số 8]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự can thiệp.
B. sự chiết khấu.
C. sự môi giới.
D. sự đa dạng hóa.
Câu 7 [đề số 8]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu chi
tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. giảm.
B. tùy ý.
C. không đổi.
D. tăng.
Câu 8 [đề số 8]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.

106
B. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
C. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
D. nhiều hơn 130 USD.
Câu 9 [đề số 8]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
B. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
D. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
Câu 10 [đề số 8]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. cố định; cố định
B. hiện hành; hiện hành
C. hiện hành; cố định
D. cố định; hiện hành
Câu 11 [đề số 8]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 12 [đề số 8]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. dễ bị đánh cắp.
B. rất khó làm giả.
C. phải được bảo đảm bằng vàng.
D. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
Câu 13 [đề số 8]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 14 [đề số 8]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hỗ tương
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 15 [đề số 8]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
B. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
C. tiền mặt và séc du lịch.
D. tiền mặt.
Câu 16 [đề số 8]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
107
B. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
C. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
D. sự sụt giảm ngoại thương.
Câu 17 [đề số 8]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Của cải
B. Thu nhập
C. Tiền mặt
D. Tiền tệ
Câu 18 [đề số 8]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
B. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Cổ phiếu phổ thông
Câu 19 [đề số 8]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 20 [đề số 8]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 21 [đề số 8]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1980.
B. thập niên 1970.
C. thập niên 1990.
D. thập niên 1960.
Câu 22 [đề số 8]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Liên đoàn tín dụng
D. Quỹ hưu trí
Câu 23 [đề số 8]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Thương phiếu.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 24 [đề số 8]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0,5%.
B. 5%.
C. 0%.
108
D. -5%.
Câu 25 [đề số 8]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
C. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
D. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
Câu 26 [đề số 8]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. chứng khoán phái sinh
B. tài chính
C. vốn nhàn rỗi
D. hàng hóa
Câu 27 [đề số 8]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. tăng.
B. không thể xác định.
C. giảm.
D. không đổi.
Câu 28 [đề số 8]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
B. tăng tài sản cá nhân.
C. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
D. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
Câu 29 [đề số 8]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
D. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
Câu 30 [đề số 8]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
B. hợp đồng thế chấp.
C. trái phiếu đô thị.
D. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
Câu 31 [đề số 8]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. lưu trữ giá trị.
B. đơn vị chuyên môn hóa.
C. phương tiện trao đổi.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 32 [đề số 8]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. một phần sở hữu khu du lịch biển.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. khó để bán lại.
D. dễ bán trên thị trường OTC.
Câu 33 [đề số 8]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tích trữ giá trị

109
B. thẻ tín dụng
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ thông minh
Câu 34 [đề số 8]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty tài chính
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 35 [đề số 8]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. GDP danh nghĩa.
C. chỉ số sản xuất công nghiệp.
D. chỉ số giảm phát GDP.
Câu 36 [đề số 8]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 37 [đề số 8]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Trái phiếu công ty.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 38 [đề số 8]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
B. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
C. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
D. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
Câu 39 [đề số 8]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi
là ________.
A. dài hạn
B. trung hạn
C. kỳ hạn sơ cấp
D. ngắn hạn
Câu 40 [đề số 8]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giảm phát
B. chỉ số giá sản xuất
C. chỉ số giá tiêu dùng
D. chỉ số giá hộ gia đình
Câu 41 [đề số 8]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. cổ phiếu
B. trái phiếu
C. ngoại hối
110
D. phái sinh
Câu 42 [đề số 8]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. tổ chức SEC
B. chính phủ nước ngoài
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. công ty cổ phần
Câu 43 [đề số 8]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. thương phiếu.
C. quỹ liên bang.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 44 [đề số 8]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. rủi ro đạo đức.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. thông tin bất đối xứng.
D. lựa chọn bất lợi.
Câu 45 [đề số 8]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
B. Cục Dự trữ liên bang.
C. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 46 [đề số 8]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
B. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
Câu 47 [đề số 8]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. cơ quan chính phủ.
B. thị trường trái phiếu.
C. trung gian tài chính.
D. thị trường cổ phiếu.
Câu 48 [đề số 8]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. GDP danh nghĩa.
C. GDP thực tế.
D. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Câu 49 [đề số 8]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
B. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
C. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
D. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
111
Câu 50 [đề số 8]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất quỹ liên bang.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất Libor.
Câu 51 [đề số 8]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do ngân
hàng
A. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
B. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
C. tạo ra lạm phát.
D. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
Câu 52 [đề số 8]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí
C. Quỹ hỗ tương
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 53 [đề số 8]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. bất động sản nhà ở
C. công nghệ cao
D. ngân hàng
Câu 54 [đề số 8]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người đi vay
B. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người cho vay
D. người đi vay; người gửi tiết kiệm
Câu 55 [đề số 8]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
Câu 56 [đề số 8]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 57 [đề số 8]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm lựa chọn bất lợi
B. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
C. Giảm rủi ro đạo đức
D. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
Câu 58 [đề số 8]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.

112
A. khuấy động thị trường
B. biến đổi từng thời kỳ
C. chênh lệch của báo cáo
D. khác biệt giao dịch
Câu 59 [đề số 8]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. liên đoàn tín dụng
B. quỹ hưu trí
C. trường đại học kinh doanh
D. công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 60 [đề số 8]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. công ty
B. thương mại
C. kho bạc
D. đô thị
Câu 61 [đề số 8]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một trái phiếu kho bạc.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
Câu 62 [đề số 8]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 6
B. 5
C. 8
D. 4
Câu 63 [đề số 8]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. nợ phải trả; tài sản
B. tài sản; nợ phải trả
C. không thể thương lượng; thương lượng
D. thương phiếu; không thể thương lượng
Câu 64 [đề số 8]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. biến động thị trường cổ phiếu.
C. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
D. lãi suất cao.
Câu 65 [đề số 8]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 30 nghìn tỷ USD.
B. 20 nghìn tỷ USD.
C. 10 nghìn tỷ USD.
D. 40 nghìn tỷ USD.
Câu 66 [đề số 8]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
C. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
D. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
113
Câu 67 [đề số 8]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. chi phí giao dịch.
B. trung gian tài chính.
C. dịch vụ nhanh chóng.
D. quy mô kinh tế.
Câu 68 [đề số 8]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Bộ Tài chính.
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Cục Dự trữ Liên bang.
Câu 69 [đề số 8]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
B. séc du lịch.
C. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 70 [đề số 8]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm an ninh.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm bảo mật.
Câu 71 [đề số 8]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
B. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
C. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
D. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
Câu 72 [đề số 8]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
B. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 73 [đề số 8]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
C. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
Câu 74 [đề số 8]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
C. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
D. giảm đầu tư.
Câu 75 [đề số 8]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. vô hiệu

114
B. không khuyến khích
C. khuyến khích
D. không cho phép
Câu 76 [đề số 8]: Tiền được định nghĩa là
A. hối phiếu.
B. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
C. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
Câu 77 [đề số 8]: Khủng hoảng tài chính
A. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
B. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
Câu 78 [đề số 8]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
C. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
Câu 79 [đề số 8]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. khoản nợ.
B. thu nhập và tài sản.
C. chi phí.
D. nợ phải trả.
Câu 80 [đề số 8]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 150000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 81 [đề số 8]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. tăng; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. giảm; người tiêu dùng
Câu 82 [đề số 8]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; giảm
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; tăng
Câu 83 [đề số 8]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
115
A. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
D. không thể bị đánh cắp.
Câu 84 [đề số 8]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 85 [đề số 8]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
B. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
C. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
D. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
Câu 86 [đề số 8]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. suy thoái.
B. mở rộng.
C. lạm phát.
D. phục hồi kinh tế.
Câu 87 [đề số 8]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. tăng bình thường một cách ổn định.
B. biến động mạnh.
C. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
Câu 88 [đề số 8]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Cục Dự trữ Liên bang
Câu 89 [đề số 8]: Tiền là
A. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
B. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
Câu 90 [đề số 8]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở hai
nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nhật Bản
B. Vương quốc Anh; Canada
C. Canada; Nhật Bản
D. Đức; Nước Anh

116
Câu 91 [đề số 8]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tài khoản NOW.
C. Tiền gửi tiết kiệm.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 92 [đề số 8]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 30
B. 45
C. 25
D. 20
Câu 93 [đề số 8]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 94 [đề số 8]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
B. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
D. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 95 [đề số 8]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Séc du lịch
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 96 [đề số 8]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 60%.
C. 180%.
D. 80%.
Câu 97 [đề số 8]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Châu Âu
D. đồng USD Đại Tây Dương
Câu 98 [đề số 8]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
C. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
D. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
Câu 99 [đề số 8]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
117
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Anh
C. trái phiếu Châu Âu
D. trái phiếu tiền tệ
Câu 100 [đề số 8]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
B. tiền mặt.
C. trái phiếu.
D. cổ phiếu.
Câu 101 [đề số 8]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. con nợ
B. người hưởng phần còn lại
C. người bảo lãnh phát hành
D. người môi giới
Câu 102 [đề số 8]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
B. giảm 50 phần trăm.
C. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
D. tăng gấp đôi.
Câu 103 [đề số 8]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Hiệu quả
B. Chuyên môn hóa
C. Giảm phát
D. Thanh khoản
Câu 104 [đề số 8]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
D. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
Câu 105 [đề số 8]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
Câu 106 [đề số 8]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
Câu 107 [đề số 8]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. rủi ro.
B. cạnh tranh.
C. khủng hoảng ngân hàng.
D. thông tin bất đối xứng.
118
Câu 108 [đề số 8]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty hàng tiêu dùng.
C. Công ty tài chính.
D. Ngân hàng đầu tư.
Câu 109 [đề số 8]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ thương phiếu
B. người nắm giữ cổ phiếu
C. người nắm giữ tín phiếu
D. người nắm giữ trái phiếu
Câu 110 [đề số 8]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
C. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
D. được bảo đảm bằng vàng.
Câu 111 [đề số 8]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép mượn vốn vay.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
Câu 112 [đề số 8]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 10%.
B. 50%.
C. 5%.
D. 0.5%.
Câu 113 [đề số 8]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường mà lãi suất được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 114 [đề số 8]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tiền pháp lệnh.
B. chuyển khoản điện tử.
C. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
D. tiền hàng hóa.
Câu 115 [đề số 8]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
Câu 116 [đề số 8]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. đầu tư

119
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. tiền gửi
D. bảo lãnh
Câu 117 [đề số 8]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. không lạm phát.
B. giảm phát phi mã.
C. siêu giảm phát.
D. lạm phát phi mã.
Câu 118 [đề số 8]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. chính sách bảo hiểm.
B. trái phiếu.
C. tiền gửi.
D. cổ phiếu.
Câu 119 [đề số 8]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. chung
B. thổi phồng
C. thực tế
D. danh nghĩa
Câu 120 [đề số 8]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. vốn
C. hàng hóa
D. tiền tệ

120
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 9]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong nền
kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. ngân hàng
C. công ty tài chính
D. thị trường OTC
Câu 2 [đề số 9]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công cụ
thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. cạnh tranh
B. phá sản
C. thoái vốn
D. giới hạn biên
Câu 3 [đề số 9]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
B. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 4 [đề số 9]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
Câu 5 [đề số 9]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. không thể bị đánh cắp.
C. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
D. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
Câu 6 [đề số 9]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. thương mại
B. công ty
C. kho bạc
D. đô thị
Câu 7 [đề số 9]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
B. khó để bán lại.
C. dễ bán trên thị trường OTC.
D. một phần sở hữu khu du lịch biển.
Câu 8 [đề số 9]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. có giá trị hơn.
B. thanh khoản tốt hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
121
Câu 9 [đề số 9]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Quỹ hưu trí
D. Quỹ hỗ tương
Câu 10 [đề số 9]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 11 [đề số 9]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tổng mức giá.
D. lãi suất.
Câu 12 [đề số 9]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; giảm
Câu 13 [đề số 9]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
B. được sản xuất bởi chính phủ.
C. hoàn toàn chống lạm phát.
D. có chứa vàng.
Câu 14 [đề số 9]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. máy ATM
B. hầm cất trữ của ngân hàng
C. tổ chức công không thuộc ngân hàng
D. ngân hàng trung ương
Câu 15 [đề số 9]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. từ một đến mười năm.
C. mười năm trở lên.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 16 [đề số 9]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
B. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
C. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
D. Cục Dự trữ liên bang.
Câu 17 [đề số 9]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. chính phủ nước ngoài
B. chính phủ Hoa Kỳ

122
C. tổ chức SEC
D. công ty cổ phần
Câu 18 [đề số 9]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Nhà môi giới
B. Đại lý
C. Người bảo lãnh
D. Người sở hữu trái quyền
Câu 19 [đề số 9]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
D. Cục dự trữ liên bang.
Câu 20 [đề số 9]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cục Dự trữ Liên bang
D. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
Câu 21 [đề số 9]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. thu nhập
C. của cải
D. tín dụng
Câu 22 [đề số 9]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng tin
cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________, nhưng
là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. năm; thập niên
B. thập niên; thế kỷ
C. tháng; năm
D. ngày; tháng
Câu 23 [đề số 9]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá hộ gia đình
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giảm phát
D. chỉ số giá sản xuất
Câu 24 [đề số 9]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. sự ổn định tài chính.
B. giá cả ổn định.
C. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
D. bất ổn chính trị.
Câu 25 [đề số 9]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. giảm; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
123
D. tăng; người tiêu dùng
Câu 26 [đề số 9]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 27 [đề số 9]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 28 [đề số 9]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
B. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
Câu 29 [đề số 9]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
C. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
D. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
Câu 30 [đề số 9]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. 2N.
B. N(N/2).
C. N(N/2)-1.
D. [N(N-1)]/2.
Câu 31 [đề số 9]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn cho người hàng xóm vay.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 32 [đề số 9]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 33 [đề số 9]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
B. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 34 [đề số 9]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
B. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.

124
C. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 35 [đề số 9]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. hộ gia đình.
C. chính phủ.
D. doanh nghiệp.
Câu 36 [đề số 9]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. dùng để thanh toán các khoản nợ
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 37 [đề số 9]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. tàu luợn siêu tốc
B. cú sốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 38 [đề số 9]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. chi phí giao dịch.
C. quy mô kinh tế.
D. dịch vụ nhanh chóng.
Câu 39 [đề số 9]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. trái phiếu đô thị.
C. quỹ liên bang.
D. thương phiếu.
Câu 40 [đề số 9]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ hơn
________.
A. 100000 USD
B. 1000 USD
C. 10000 USD
D. 1000000 USD
Câu 41 [đề số 9]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
B. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
Câu 42 [đề số 9]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người đi vay, người gửi tiết kiệm
B. người chi tiêu, nhà đầu tư
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 43 [đề số 9]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể

125
A. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
B. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
C. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
D. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
Câu 44 [đề số 9]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tiền tệ; Trung ương
B. tiền tệ; cấp trên
C. tài khóa; cấp trên
D. tài khóa; Trung ương
Câu 45 [đề số 9]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. ngân hàng
B. công ty tài chính
C. sở giao dịch
D. thị trường OTC
Câu 46 [đề số 9]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. tỷ giá hối đoái được xác định.
D. lãi suất được xác định.
Câu 47 [đề số 9]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. phải là tiền mặt.
B. không trả lãi.
C. không phải là tài sản lâu bền.
D. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
Câu 48 [đề số 9]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
D. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
Câu 49 [đề số 9]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất Libor.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 50 [đề số 9]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
B. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
C. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
D. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
Câu 51 [đề số 9]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
126
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 52 [đề số 9]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Quỹ liên bang
B. Hợp đồng mua lại
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
Câu 53 [đề số 9]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tùy ý.
B. tăng.
C. không đổi.
D. giảm.
Câu 54 [đề số 9]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 10%.
B. 5%.
C. 12.5%.
D. 25%.
Câu 55 [đề số 9]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
B. sở hữu trái phiếu đô thị.
C. cho vay cá nhân.
D. cho vay bất động sản.
Câu 56 [đề số 9]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. bảo lãnh
B. tiền gửi
C. tiết kiệm theo hợp đồng
D. đầu tư
Câu 57 [đề số 9]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ thương phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ cổ phiếu
D. người nắm giữ trái phiếu
Câu 58 [đề số 9]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tích trữ giá trị
B. thẻ ghi nợ
C. thẻ tín dụng
D. thẻ thông minh
Câu 59 [đề số 9]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
127
Câu 60 [đề số 9]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Thương phiếu.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 61 [đề số 9]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm 2008
tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 50000 USD.
B. 90000 USD.
C. 75000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 62 [đề số 9]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. là khá tốt.
B. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
C. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
D. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
Câu 63 [đề số 9]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B. Một trái phiếu kho bạc.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
Câu 64 [đề số 9]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Quỹ hưu trí
C. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 65 [đề số 9]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Liên đoàn tín dụng
C. Ngân hàng thương mại
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 66 [đề số 9]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất.
Câu 67 [đề số 9]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
128
Câu 68 [đề số 9]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. thị trường mà lãi suất được xác định.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 69 [đề số 9]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 70 [đề số 9]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
C. giảm đầu tư.
D. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 71 [đề số 9]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
Câu 72 [đề số 9]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. tăng cường
C. tăng
D. loại bỏ
Câu 73 [đề số 9]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. trái phiếu
C. vốn
D. hàng hóa
Câu 74 [đề số 9]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
B. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
C. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
Câu 75 [đề số 9]: Trung gian tài chính là nơi
A. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
D. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
Câu 76 [đề số 9]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. hoãn lại
B. hoàn tất

129
C. dự tính
D. xem xét
Câu 77 [đề số 9]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. tiền gửi.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. trái phiếu.
D. cổ phiếu.
Câu 78 [đề số 9]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. biến động thị trường cổ phiếu.
D. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
Câu 79 [đề số 9]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
D. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
Câu 80 [đề số 9]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí giao dịch.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí ký kết.
D. chi phí thương lượng.
Câu 81 [đề số 9]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 82 [đề số 9]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. cổ phiếu
B. ngoại hối
C. trái phiếu
D. phái sinh
Câu 83 [đề số 9]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
D. sự sụt giảm ngoại thương.
Câu 84 [đề số 9]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
D. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
130
Câu 85 [đề số 9]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
B. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
C. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
D. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
Câu 86 [đề số 9]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. nhà ở.
B. séc du lịch.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. cổ phiếu.
Câu 87 [đề số 9]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
B. nhiều hơn 130 USD.
C. ít hơn 130 USD.
D. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
Câu 88 [đề số 9]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________ so
với thị trường chứng khoán.
A. các trung gian tài chính; ít hơn
B. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
C. các trung gian tài chính; hơn nhiều
D. các cơ quan chính phủ; ít hơn
Câu 89 [đề số 9]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Ngân hàng đầu tư
B. Công ty tài chính
C. Công đoàn
D. Quỹ tương hỗ
Câu 90 [đề số 9]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD Châu Âu
Câu 91 [đề số 9]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi
là ________.
A. dài hạn
B. trung hạn
C. ngắn hạn
D. kỳ hạn sơ cấp
Câu 92 [đề số 9]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tiền mặt.
B. cổ phiếu.
131
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 93 [đề số 9]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. tiền gửi tiết kiệm.
B. tiền mặt.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. trái phiếu tiết kiệm.
Câu 94 [đề số 9]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. gây ra lạm phát.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. phân bổ vốn hiệu quả.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 95 [đề số 9]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 5%.
B. 0%.
C. 0,5%.
D. -5%.
Câu 96 [đề số 9]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
B. séc du lịch.
C. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 97 [đề số 9]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. phân bổ nguồn lực.
B. cho vay trực tiếp.
C. trung gian tài chính.
D. thanh khoản tài chính.
Câu 98 [đề số 9]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
B. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
C. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
Câu 99 [đề số 9]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 100 [đề số 9]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
132
Câu 101 [đề số 9]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
D. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
Câu 102 [đề số 9]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 103 [đề số 9]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. thế chấp
B. ưu đãi
C. chiết khấu
D. vỡ nợ
Câu 104 [đề số 9]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
Câu 105 [đề số 9]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
C. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
D. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 106 [đề số 9]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường trao đổi hàng hóa.
B. sở giao dịch chứng khoán.
C. thị trường OTC.
D. thị trường thông thường.
Câu 107 [đề số 9]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. lựa chọn bất lợi.
B. rủi ro đạo đức.
C. thông tin bất đối xứng.
D. chi phí giao dịch thấp.
Câu 108 [đề số 9]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
Câu 109 [đề số 9]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

133
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 110 [đề số 9]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. thanh khoản
B. nhạt nhẽo
C. rủi ro
D. cứng
Câu 111 [đề số 9]: Tổng lượng tiền tệ là
A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 112 [đề số 9]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng thương mại.
B. nhà môi giới.
C. sở giao dịch.
D. ngân hàng đầu tư.
Câu 113 [đề số 9]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
B. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
Câu 114 [đề số 9]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. biến đổi từng thời kỳ
B. khuấy động thị trường
C. chênh lệch của báo cáo
D. khác biệt giao dịch
Câu 115 [đề số 9]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu quốc gia.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu vốn.
Câu 116 [đề số 9]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
C. tạo ra lạm phát.
D. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
Câu 117 [đề số 9]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có
chức năng
A. lưu trữ giá trị.
134
B. đơn vị hạch toán.
C. thước đo hệ thống thanh toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 118 [đề số 9]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
B. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
C. khó trao đổi.
D. khó vận chuyển.
Câu 119 [đề số 9]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
D. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Câu 120 [đề số 9]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. danh nghĩa
C. thổi phồng
D. chung

135
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 10]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
B. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
C. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
D. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
Câu 2 [đề số 10]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
B. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 3 [đề số 10]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
B. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 4 [đề số 10]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tiền mặt.
D. Tài khoản NOW.
Câu 5 [đề số 10]: Quỹ liên bang là
A. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
B. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
C. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
D. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
Câu 6 [đề số 10]: Tổng lượng tiền tệ là
A. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 7 [đề số 10]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. cơ quan chính phủ.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường cổ phiếu.
D. thị trường trái phiếu.
Câu 8 [đề số 10]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.

136
Câu 9 [đề số 10]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Cục dự trữ liên bang.
C. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 10 [đề số 10]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
B. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
Câu 11 [đề số 10]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
B. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
Câu 12 [đề số 10]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. công ty bảo hiểm nhân thọ
B. trường đại học kinh doanh
C. liên đoàn tín dụng
D. quỹ hưu trí
Câu 13 [đề số 10]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
B. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
C. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 14 [đề số 10]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy và séc.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 15 [đề số 10]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
C. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 16 [đề số 10]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
D. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
Câu 17 [đề số 10]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
137
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 18 [đề số 10]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
B. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
D. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
Câu 19 [đề số 10]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 20 [đề số 10]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày kinh khủng thứ tư"
B. "ngày tồi tệ thứ ba"
C. "ngày đen tối thứ hai"
D. "ngày quái đản thứ sáu"
Câu 21 [đề số 10]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. trái phiếu.
B. tiền gửi.
C. cổ phiếu.
D. công cụ thị trường tiền tệ.
Câu 22 [đề số 10]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. lựa chọn đạo đức.
B. thông tin bất đối xứng.
C. tổn thất ngoài dự kiến
D. chia sẻ rủi ro.
Câu 23 [đề số 10]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 24 [đề số 10]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thương phiếu.
B. trái phiếu đô thị.
C. trái phiếu công ty.
D. thế chấp thương mại.
Câu 25 [đề số 10]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. mười năm trở lên.
B. ngắn hơn một năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. từ một đến mười năm.

138
Câu 26 [đề số 10]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. tạo ra lạm phát.
B. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
C. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
D. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
Câu 27 [đề số 10]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
B. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
Câu 28 [đề số 10]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. không phải là tài sản lâu bền.
B. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
C. không trả lãi.
D. phải là tiền mặt.
Câu 29 [đề số 10]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
D. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
Câu 30 [đề số 10]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Trái phiếu công ty.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 31 [đề số 10]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
C. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 32 [đề số 10]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
Câu 33 [đề số 10]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Cục Dự trữ Liên bang.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Bộ Tài chính.
Câu 34 [đề số 10]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người hưởng phần còn lại
B. người bảo lãnh phát hành
139
C. người môi giới
D. con nợ
Câu 35 [đề số 10]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. khác biệt giao dịch
C. chênh lệch của báo cáo
D. biến đổi từng thời kỳ
Câu 36 [đề số 10]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 37 [đề số 10]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
B. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
Câu 38 [đề số 10]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. đô thị
B. thương mại
C. kho bạc
D. công ty
Câu 39 [đề số 10]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 40 [đề số 10]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. sử dụng điện tử
C. tài chính điện tử
D. kinh doanh điện tử
Câu 41 [đề số 10]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
B. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
C. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
Câu 42 [đề số 10]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
B. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
C. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
D. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.

140
Câu 43 [đề số 10]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. chứng khoán
B. tác phẩm nghệ thuật
C. vàng
D. tiền
Câu 44 [đề số 10]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản tốt hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 45 [đề số 10]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
B. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
D. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
Câu 46 [đề số 10]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. phá sản
B. thoái vốn
C. giới hạn biên
D. cạnh tranh
Câu 47 [đề số 10]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Thương phiếu.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 48 [đề số 10]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. giảm; tăng
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; giảm
Câu 49 [đề số 10]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. là không cần thiết.
B. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
C. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
D. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
Câu 50 [đề số 10]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. nợ phải trả; tài sản
B. không thể thương lượng; thương lượng
C. tài sản; nợ phải trả
D. thương phiếu; không thể thương lượng
Câu 51 [đề số 10]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
141
A. chính phủ nước ngoài
B. chính phủ Hoa Kỳ
C. tổ chức SEC
D. công ty cổ phần
Câu 52 [đề số 10]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. cú sốc
B. tàu luợn siêu tốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 53 [đề số 10]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
Câu 54 [đề số 10]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; lớn hơn
D. cao hơn; nhỏ hơn
Câu 55 [đề số 10]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. cho phép mượn vốn vay.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 56 [đề số 10]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
B. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
C. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
D. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
Câu 57 [đề số 10]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
Câu 58 [đề số 10]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
Câu 59 [đề số 10]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
142
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 60 [đề số 10]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. điện tử
B. không sử dụng được
C. pháp định
D. hàng hóa
Câu 61 [đề số 10]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
Câu 62 [đề số 10]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
B. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
C. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
D. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
Câu 63 [đề số 10]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 64 [đề số 10]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
B. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
C. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
D. tăng tài sản cá nhân.
Câu 65 [đề số 10]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tài khóa
B. hệ thống
C. tài chính
D. tiền tệ
Câu 66 [đề số 10]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 67 [đề số 10]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
143
C. làm tăng chi phí giao dịch.
D. không trả lãi.
Câu 68 [đề số 10]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. thước đo hệ thống thanh toán.
B. phương tiện trao đổi.
C. lưu trữ giá trị.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 69 [đề số 10]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản lượng quốc dân ròng.
B. tổng thu nhập quốc dân.
C. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
D. tổng sản phẩm trong nước.
Câu 70 [đề số 10]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. thanh khoản
B. cứng
C. rủi ro
D. nhạt nhẽo
Câu 71 [đề số 10]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu Châu Âu
B. trái phiếu Anh
C. trái phiếu nước ngoài
D. trái phiếu tiền tệ
Câu 72 [đề số 10]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1990.
B. thập niên 1970.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1960.
Câu 73 [đề số 10]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 74 [đề số 10]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ trái phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ cổ phiếu
D. người nắm giữ thương phiếu
Câu 75 [đề số 10]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi tiết kiệm
B. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
C. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
D. Tiền mặt
144
Câu 76 [đề số 10]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
B. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
C. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
D. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
Câu 77 [đề số 10]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 78 [đề số 10]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
Câu 79 [đề số 10]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
B. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
C. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
Câu 80 [đề số 10]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
C. trái phiếu công ty và chứng khoán.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 81 [đề số 10]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giảm phát
B. chỉ số giá sản xuất
C. chỉ số giá tiêu dùng
D. chỉ số giá hộ gia đình
Câu 82 [đề số 10]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. ngân hàng trung ương
B. hầm cất trữ của ngân hàng
C. tổ chức công không thuộc ngân hàng
D. máy ATM
Câu 83 [đề số 10]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; không khuyến khích
B. không khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. khuyến khích; không khuyến khích

145
Câu 84 [đề số 10]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. ít hơn; tăng nhanh
B. nhiều hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; chựng lại
D. nhiều hơn; chậm lại
Câu 85 [đề số 10]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 86 [đề số 10]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
C. tăng gấp đôi.
D. giảm 50 phần trăm.
Câu 87 [đề số 10]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 180%.
Câu 88 [đề số 10]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. ưu đãi
B. thế chấp
C. chiết khấu
D. vỡ nợ
Câu 89 [đề số 10]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD Đại Tây Dương
B. đồng USD bên ngoài
C. đồng USD Châu Âu
D. đồng USD nước ngoài
Câu 90 [đề số 10]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
C. Một trái phiếu kho bạc.
D. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
Câu 91 [đề số 10]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp ba lần
B. gấp hai lần
C. gấp chín lần
D. gấp sáu lần
146
Câu 92 [đề số 10]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ
hơn ________.
A. 10000 USD
B. 1000000 USD
C. 1000 USD
D. 100000 USD
Câu 93 [đề số 10]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. phương tiện trao đổi
B. chuyên môn hóa
C. đơn vị hạnh toán
D. lưu trữ giá trị
Câu 94 [đề số 10]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. xác minh tốn kém.
B. không làm mà hưởng.
C. lựa chọn bất lợi.
D. rủi ro đạo đức.
Câu 95 [đề số 10]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
B. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
C. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
Câu 96 [đề số 10]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 97 [đề số 10]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
B. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 98 [đề số 10]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
Câu 99 [đề số 10]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. lựa chọn bất lợi
B. rủi ro đạo đức
C. rủi ro tín dụng
D. chia sẻ rủi ro
147
Câu 100 [đề số 10]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. cho vay trực tiếp.
B. thanh khoản tài chính.
C. trung gian tài chính.
D. phân bổ nguồn lực.
Câu 101 [đề số 10]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ
lệ lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 20%.
B. 120%.
C. 10%.
D. 11%.
Câu 102 [đề số 10]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. tăng nhanh cung tiền.
B. giảm cung tiền.
C. ngân sách cân bằng.
D. cung tiền không đổi.
Câu 103 [đề số 10]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. sở giao dịch
B. công ty tài chính
C. ngân hàng
D. thị trường OTC
Câu 104 [đề số 10]: Tiền được định nghĩa là
A. hối phiếu.
B. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
Câu 105 [đề số 10]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. trao đổi hàng hóa.
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 106 [đề số 10]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị
trường tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. ngân hàng
B. công nghệ cao
C. bất động sản nhà ở
D. sản xuất
Câu 107 [đề số 10]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không khuyến khích
B. vô hiệu
C. không cho phép
D. khuyến khích

148
Câu 108 [đề số 10]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; thu nhập
B. Thu nhập; tiền
C. Tiền; của cải
D. Của cải; thu nhập
Câu 109 [đề số 10]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. dễ bị đánh cắp.
C. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
Câu 110 [đề số 10]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 400 USD.
B. 200 USD.
C. 201 USD.
D. 199 USD.
Câu 111 [đề số 10]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Cục dự trữ liên bang.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
Câu 112 [đề số 10]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. tiêu chuẩn
C. liên bang
D. vốn
Câu 113 [đề số 10]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. thu nhập và tài sản.
B. khoản nợ.
C. chi phí.
D. nợ phải trả.
Câu 114 [đề số 10]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự đa dạng hóa.
B. sự chiết khấu.
C. sự can thiệp.
D. sự môi giới.
Câu 115 [đề số 10]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
B. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
149
Câu 116 [đề số 10]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
B. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
Câu 117 [đề số 10]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. séc du lịch.
D. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
Câu 118 [đề số 10]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0,5%.
B. 0%.
C. -5%.
D. 5%.
Câu 119 [đề số 10]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà
không phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 120 [đề số 10]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm bảo mật.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm an ninh.

150
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 11]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
C. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
D. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
Câu 2 [đề số 11]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. sự ký kết
B. hiệu quả
C. sự thương lượng
D. tính tham lam
Câu 3 [đề số 11]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với mục
nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua một
A. giảm phát phi mã.
B. lạm phát phi mã.
C. không lạm phát.
D. siêu giảm phát.
Câu 4 [đề số 11]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty hàng tiêu dùng.
C. Công ty tài chính.
D. Ngân hàng đầu tư.
Câu 5 [đề số 11]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
B. Giảm rủi ro đạo đức
C. Giảm lựa chọn bất lợi
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 6 [đề số 11]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 7 [đề số 11]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực hiện
bởi Ngân hàng ________ .
A. tài khóa; cấp trên
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; Trung ương
D. tiền tệ; cấp trên
Câu 8 [đề số 11]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. kinh doanh điện tử
C. sử dụng điện tử
D. tài chính điện tử

151
Câu 9 [đề số 11]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp nhận
trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. thu nhập
C. tín dụng
D. tiền
Câu 10 [đề số 11]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 11 [đề số 11]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Bộ Tài chính.
B. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
C. Cục Dự trữ Liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 12 [đề số 11]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. M1.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 13 [đề số 11]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Tiền mặt
C. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
D. Tiền gửi không kỳ hạn
Câu 14 [đề số 11]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 10%.
B. 11%.
C. 20%.
D. 120%.
Câu 15 [đề số 11]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP danh nghĩa.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 16 [đề số 11]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. khó để bán lại.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. một phần sở hữu khu du lịch biển.
D. dễ bán trên thị trường OTC.
Câu 17 [đề số 11]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
152
A. khuấy động thị trường
B. chênh lệch của báo cáo
C. khác biệt giao dịch
D. biến đổi từng thời kỳ
Câu 18 [đề số 11]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Thương phiếu.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 19 [đề số 11]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường tài chính.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 20 [đề số 11]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 50000 USD.
C. 150000 USD.
D. 75000 USD.
Câu 21 [đề số 11]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí
Câu 22 [đề số 11]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. giảm phát.
B. lạm phát phi mã.
C. siêu giảm phát.
D. không lạm phát.
Câu 23 [đề số 11]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường cổ phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường trái phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 24 [đề số 11]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. cứng
B. nhạt nhẽo
C. rủi ro
D. thanh khoản
Câu 25 [đề số 11]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. sự ổn định tài chính.
B. bất ổn chính trị.
153
C. giá cả ổn định.
D. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
Câu 26 [đề số 11]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hưu trí
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 27 [đề số 11]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. giới hạn các hoạt động và tài sản.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. chi phí giao dịch.
D. công bố thông tin.
Câu 28 [đề số 11]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
B. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 29 [đề số 11]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
B. do mức lãi suất quyết định.
C. cho phép mượn vốn vay.
D. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
Câu 30 [đề số 11]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ chia nhỏ.
B. phải dễ vận chuyển.
C. phải dễ hư hỏng.
D. phải được chấp nhận rộng rãi.
Câu 31 [đề số 11]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền.
B. dự trữ.
C. vốn vay.
D. tiền gửi ngân hàng.
Câu 32 [đề số 11]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. suy thoái
B. bắt buộc
C. tùy ý
D. tiền tệ
Câu 33 [đề số 11]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
D. giới hạn các điều kiện tín dụng.

154
Câu 34 [đề số 11]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; của cải
B. Của cải; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; thu nhập
Câu 35 [đề số 11]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
Câu 36 [đề số 11]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
Câu 37 [đề số 11]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. hàng hóa
B. vốn nhàn rỗi
C. tài chính
D. chứng khoán phái sinh
Câu 38 [đề số 11]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
D. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
Câu 39 [đề số 11]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1970.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1990.
Câu 40 [đề số 11]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nhật Bản
B. Canada; Nhật Bản
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nước Anh
Câu 41 [đề số 11]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
B. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
C. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
D. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.

155
Câu 42 [đề số 11]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
C. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
D. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
Câu 43 [đề số 11]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 44 [đề số 11]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
B. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
C. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
D. tạo ra lạm phát.
Câu 45 [đề số 11]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 46 [đề số 11]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. ít hơn; thấp hơn
C. nhiều hơn; cao hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 47 [đề số 11]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản tốt hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 48 [đề số 11]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 180%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 49 [đề số 11]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
Câu 50 [đề số 11]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
156
A. trái phiếu.
B. hợp đồng thế chấp.
C. tiền gửi.
D. thương phiếu.
Câu 51 [đề số 11]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
Câu 52 [đề số 11]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. đơn vị hạch toán
B. lưu trữ giá trị
C. phương tiện trao đổi
D. thước đo hệ thống thanh toán
Câu 53 [đề số 11]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. rủi ro tín dụng
B. rủi ro đạo đức
C. chia sẻ rủi ro
D. lựa chọn bất lợi
Câu 54 [đề số 11]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Thu nhập
C. Của cải
D. Tiền mặt
Câu 55 [đề số 11]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tăng
B. giảm.
C. tùy ý.
D. không đổi.
Câu 56 [đề số 11]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. vượt qua
B. đảm trách
C. ghi đè
D. bảo lãnh
Câu 57 [đề số 11]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Quỹ hưu trí
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 58 [đề số 11]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
157
A. phương tiện trao đổi.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu trữ giá trị.
D. đơn vị chuyên môn hóa.
Câu 59 [đề số 11]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. trái phiếu tiết kiệm.
B. tiền mặt.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. tiền gửi tiết kiệm.
Câu 60 [đề số 11]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
C. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
D. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
Câu 61 [đề số 11]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. chu kỳ kinh doanh
B. tàu luợn siêu tốc
C. trò chơi bập bênh
D. cú sốc
Câu 62 [đề số 11]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
B. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
C. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
D. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
Câu 63 [đề số 11]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
B. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
Câu 64 [đề số 11]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 65 [đề số 11]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 66 [đề số 11]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. chiết khấu
B. ưu đãi
C. vỡ nợ
158
D. thế chấp
Câu 67 [đề số 11]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tổng mức giá.
D. lãi suất.
Câu 68 [đề số 11]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. rủi ro đạo đức.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. thông tin bất đối xứng.
D. lựa chọn bất lợi.
Câu 69 [đề số 11]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tín dụng
B. thẻ tích trữ giá trị
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ thông minh
Câu 70 [đề số 11]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
Câu 71 [đề số 11]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 7
B. 150
C. 100
D. 200
Câu 72 [đề số 11]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. tăng
B. loại bỏ
C. tăng cường
D. giảm
Câu 73 [đề số 11]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. phương tiện trao đổi.
C. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 74 [đề số 11]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. thị trường OTC
C. ngân hàng
159
D. công ty tài chính
Câu 75 [đề số 11]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
B. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
C. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
D. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
Câu 76 [đề số 11]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 8
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 77 [đề số 11]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
C. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 78 [đề số 11]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
C. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
D. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
Câu 79 [đề số 11]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
B. lãi suất.
C. dự trữ tiền.
D. lạm phát.
Câu 80 [đề số 11]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
D. chỉ có công dân nước ngoài.
Câu 81 [đề số 11]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; không khuyến khích
B. không khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. khuyến khích; không khuyến khích
Câu 82 [đề số 11]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 83 [đề số 11]: Quỹ liên bang là

160
A. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
B. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
C. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
D. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
Câu 84 [đề số 11]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất Libor.
B. lãi suất kho bạc.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 85 [đề số 11]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. mười năm trở lên.
B. từ một đến mười năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. ngắn hơn một năm.
Câu 86 [đề số 11]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Nhà môi giới
B. Người sở hữu trái quyền
C. Người bảo lãnh
D. Đại lý
Câu 87 [đề số 11]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
B. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
C. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
D. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
Câu 88 [đề số 11]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
B. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
D. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
Câu 89 [đề số 11]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. đầu tư
D. tiết kiệm
Câu 90 [đề số 11]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cầu
B. nghịch biến; cung
C. đồng biến; cung
D. nghịch biến; cầu
Câu 91 [đề số 11]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. trung gian tài chính.
161
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 92 [đề số 11]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 93 [đề số 11]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. [N(N-1)]/2.
B. N(N/2)-1.
C. N(N/2).
D. 2N.
Câu 94 [đề số 11]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Châu Âu
C. trái phiếu tiền tệ
D. trái phiếu Anh
Câu 95 [đề số 11]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. các quy định
B. rủi ro cao hơn
C. mối quan hệ
D. lợi nhuận cao hơn
Câu 96 [đề số 11]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 200 USD.
B. 199 USD.
C. 400 USD.
D. 201 USD.
Câu 97 [đề số 11]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. của cải.
B. thu nhập.
C. nợ phải trả.
D. tiền.
Câu 98 [đề số 11]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 99 [đề số 11]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ trái phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ thương phiếu
D. người nắm giữ cổ phiếu
162
Câu 100 [đề số 11]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp chín lần
C. gấp sáu lần
D. gấp ba lần
Câu 101 [đề số 11]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên
thị trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng thương mại.
B. ngân hàng đầu tư.
C. nhà môi giới.
D. sở giao dịch.
Câu 102 [đề số 11]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________
so với thị trường chứng khoán.
A. các cơ quan chính phủ; ít hơn
B. các trung gian tài chính; hơn nhiều
C. các trung gian tài chính; ít hơn
D. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
Câu 103 [đề số 11]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh
toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 104 [đề số 11]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 105 [đề số 11]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 30 nghìn tỷ USD.
C. 10 nghìn tỷ USD.
D. 40 nghìn tỷ USD.
Câu 106 [đề số 11]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 107 [đề số 11]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
163
Câu 108 [đề số 11]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 109 [đề số 11]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
B. ít hơn 130 USD.
C. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
D. nhiều hơn 130 USD.
Câu 110 [đề số 11]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 111 [đề số 11]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. thoái vốn
B. phá sản
C. cạnh tranh
D. giới hạn biên
Câu 112 [đề số 11]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Thanh khoản
B. Hiệu quả
C. Chuyên môn hóa
D. Giảm phát
Câu 113 [đề số 11]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự gia tăng đột biến
B. Sự sụt giảm đột biến
C. Sự thâm hụt
D. Sự thặng dư
Câu 114 [đề số 11]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
B. Quỹ liên bang
C. Hợp đồng mua lại
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
Câu 115 [đề số 11]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. cho vay cá nhân.
164
B. sở hữu trái phiếu đô thị.
C. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
D. cho vay bất động sản.
Câu 116 [đề số 11]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 117 [đề số 11]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
Câu 118 [đề số 11]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
B. giảm chi phí giao dịch.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. giảm rủi ro đạo đức.
Câu 119 [đề số 11]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. cổ phiếu
B. trái phiếu trung hạn
C. tín phiếu
D. trái phiếu dài hạn
Câu 120 [đề số 11]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát PCE.
B. chỉ số CPI.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số PPI.

165
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 12]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
C. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
D. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
Câu 2 [đề số 12]: Lạm phát phi mã là
A. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
B. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
C. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 3 [đề số 12]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. thị trường OTC
B. ngân hàng
C. sở giao dịch
D. công ty tài chính
Câu 4 [đề số 12]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
B. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 5 [đề số 12]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. thế chấp.
B. cho vay kinh doanh.
C. trái phiếu đô thị.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 6 [đề số 12]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu vốn.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 7 [đề số 12]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. rủi ro
B. nhạt nhẽo
C. thanh khoản
D. cứng
Câu 8 [đề số 12]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. lạm phát.
B. mở rộng.
C. suy thoái.
D. phục hồi kinh tế.
Câu 9 [đề số 12]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
166
A. tác phẩm nghệ thuật
B. vàng
C. tiền
D. chứng khoán
Câu 10 [đề số 12]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. lựa chọn bất lợi
B. rủi ro tín dụng
C. rủi ro đạo đức
D. chia sẻ rủi ro
Câu 11 [đề số 12]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 12 [đề số 12]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 0%.
B. 10%.
C. 20%.
D. -10%.
Câu 13 [đề số 12]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số PPI.
D. chỉ số CPI.
Câu 14 [đề số 12]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
B. không trả lãi.
C. phải là tiền mặt.
D. không phải là tài sản lâu bền.
Câu 15 [đề số 12]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
Câu 16 [đề số 12]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 17 [đề số 12]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
B. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
167
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
Câu 18 [đề số 12]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. đầu tư
B. bảo lãnh
C. tiền gửi
D. tiết kiệm theo hợp đồng
Câu 19 [đề số 12]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 180%.
B. 50%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 20 [đề số 12]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; giảm
Câu 21 [đề số 12]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
B. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
C. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
D. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
Câu 22 [đề số 12]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. ghi đè
B. vượt qua
C. bảo lãnh
D. đảm trách
Câu 23 [đề số 12]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch cao hơn.
B. chi phí thanh khoản thấp.
C. chi phí thanh khoản cao hơn.
D. chi phí giao dịch thấp hơn.
Câu 24 [đề số 12]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
B. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
C. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
D. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
Câu 25 [đề số 12]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. tiền
C. tín dụng
D. thu nhập
168
Câu 26 [đề số 12]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. sự quan tâm bảo mật.
B. chi phí vận chuyển.
C. sự quan tâm an ninh.
D. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
Câu 27 [đề số 12]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. của cải.
B. tiền.
C. thu nhập.
D. tín dụng.
Câu 28 [đề số 12]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
B. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
Câu 29 [đề số 12]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều tăng.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 giảm.
Câu 30 [đề số 12]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. N(N/2)-1.
B. 2N.
C. N(N/2).
D. [N(N-1)]/2.
Câu 31 [đề số 12]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giảm phát
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giá sản xuất
D. chỉ số giá hộ gia đình
Câu 32 [đề số 12]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. của cải.
B. nợ phải trả.
C. thu nhập.
D. tiền.
Câu 33 [đề số 12]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
B. Giảm lựa chọn bất lợi
C. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
D. Giảm rủi ro đạo đức
Câu 34 [đề số 12]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.

169
B. tiền gửi.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu.
Câu 35 [đề số 12]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
Câu 36 [đề số 12]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
B. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
C. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
D. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
Câu 37 [đề số 12]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cầu
B. đồng biến; cung
C. nghịch biến; cung
D. nghịch biến; cầu
Câu 38 [đề số 12]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
B. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
C. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
D. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
Câu 39 [đề số 12]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 50000 USD.
C. 90000 USD.
D. 75000 USD.
Câu 40 [đề số 12]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 41 [đề số 12]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. 0,5%.
C. -5%.
D. 5%.
Câu 42 [đề số 12]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hỗ tương
B. Liên đoàn tín dụng
170
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 43 [đề số 12]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
D. Một trái phiếu kho bạc.
Câu 44 [đề số 12]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. thập niên; thế kỷ
B. năm; thập niên
C. ngày; tháng
D. tháng; năm
Câu 45 [đề số 12]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. lạm phát.
C. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
D. dự trữ tiền.
Câu 46 [đề số 12]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 47 [đề số 12]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
B. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
C. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 48 [đề số 12]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
B. khó vận chuyển.
C. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
D. khó trao đổi.
Câu 49 [đề số 12]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 50 [đề số 12]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD Châu Âu
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD nước ngoài

171
Câu 51 [đề số 12]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. thị trường OTC
B. ngân hàng
C. sở giao dịch
D. công ty tài chính
Câu 52 [đề số 12]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. lãi suất Libor.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 53 [đề số 12]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
C. là khá tốt.
D. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
Câu 54 [đề số 12]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 55 [đề số 12]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Cục Dự trữ Liên bang.
B. Bộ Tài chính.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 56 [đề số 12]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ chia nhỏ.
B. phải được chấp nhận rộng rãi.
C. phải dễ vận chuyển.
D. phải dễ hư hỏng.
Câu 57 [đề số 12]: Sự sụt giảm giá
A. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
B. làm giảm giá trị của tiền.
C. làm tăng giá trị của tiền.
D. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
Câu 58 [đề số 12]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền giấy
B. tiền hàng hóa
C. tiền pháp định
D. tiền điện tử

172
Câu 59 [đề số 12]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 5%.
B. 50%.
C. 10%.
D. 0.5%.
Câu 60 [đề số 12]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 61 [đề số 12]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. nợ phải trả.
B. thu nhập.
C. của cải.
D. tiền.
Câu 62 [đề số 12]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. quy mô nhỏ
B. quy mô lớn
C. toàn bộ
D. nhà nước
Câu 63 [đề số 12]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. lạm phát.
B. thất nghiệp.
C. giảm phát.
D. tăng trưởng.
Câu 64 [đề số 12]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
Câu 65 [đề số 12]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường quyền chọn
C. thị trường ngoại hối
D. thị trường IPO
Câu 66 [đề số 12]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. cam kết.
B. giao dịch chui.
C. sự bảo lãnh.
D. sự hiểu biết.
Câu 67 [đề số 12]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
173
B. khuyến khích; không khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. không khuyến khích; không khuyến khích
Câu 68 [đề số 12]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự giàu có.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự nghèo đói.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 69 [đề số 12]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 10 nghìn tỷ USD.
B. 40 nghìn tỷ USD.
C. 30 nghìn tỷ USD.
D. 20 nghìn tỷ USD.
Câu 70 [đề số 12]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. phái sinh
C. trái phiếu
D. cổ phiếu
Câu 71 [đề số 12]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. cố định; hiện hành
B. hiện hành; hiện hành
C. cố định; cố định
D. hiện hành; cố định
Câu 72 [đề số 12]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
B. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
C. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
D. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 73 [đề số 12]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
C. Tiền mặt
D. Tài khoản NOW
Câu 74 [đề số 12]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. thước đo hệ thống thanh toán.
B. lưu trữ giá trị.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 75 [đề số 12]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Liên đoàn tín dụng
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
174
Câu 76 [đề số 12]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
C. lạm phát không phải là mối quan tâm.
D. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
Câu 77 [đề số 12]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Ngân hàng đầu tư
B. Công ty tài chính
C. Công đoàn
D. Quỹ tương hỗ
Câu 78 [đề số 12]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 79 [đề số 12]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân
sách.
A. khủng hoảng
B. điều chỉnh
C. thâm hụt
D. thặng dư
Câu 80 [đề số 12]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. cổ phiếu.
B. tiền mặt.
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 81 [đề số 12]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
B. tiền giấy và séc.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy và tiền xu.
Câu 82 [đề số 12]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tổng mức giá.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất.
D. tỷ lệ lạm phát.
Câu 83 [đề số 12]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
B. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Cục dự trữ liên bang.
Câu 84 [đề số 12]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp sáu lần

175
B. gấp ba lần
C. gấp hai lần
D. gấp chín lần
Câu 85 [đề số 12]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Hợp đồng mua lại
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
C. Quỹ liên bang
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
Câu 86 [đề số 12]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
B. tăng tài sản cá nhân.
C. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
D. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
Câu 87 [đề số 12]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. bán rủi ro.
B. chia sẻ rủi ro.
C. không thích rủi ro.
D. trung lập rủi ro.
Câu 88 [đề số 12]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
C. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 89 [đề số 12]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. cung tiền không đổi.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. ngân sách cân bằng.
D. giảm cung tiền.
Câu 90 [đề số 12]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 91 [đề số 12]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. không lạm phát.
B. lạm phát phi mã.
C. siêu giảm phát.
D. giảm phát.
Câu 92 [đề số 12]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. cho vay trực tiếp.
C. phân bổ nguồn lực.
D. thanh khoản tài chính.
176
Câu 93 [đề số 12]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường tài chính.
Câu 94 [đề số 12]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 95 [đề số 12]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
Câu 96 [đề số 12]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 97 [đề số 12]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. trung gian tài chính.
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 98 [đề số 12]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. công nghệ cao
C. ngân hàng
D. bất động sản nhà ở
Câu 99 [đề số 12]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường thông thường.
B. sở giao dịch chứng khoán.
C. thị trường OTC.
D. thị trường trao đổi hàng hóa.
Câu 100 [đề số 12]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
C. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
D. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ

177
Câu 101 [đề số 12]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nước Anh
B. Vương quốc Anh; Canada
C. Canada; Nhật Bản
D. Đức; Nhật Bản
Câu 102 [đề số 12]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
Câu 103 [đề số 12]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 104 [đề số 12]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Câu 105 [đề số 12]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền mặt.
Câu 106 [đề số 12]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ
hơn ________.
A. 10000 USD
B. 1000 USD
C. 100000 USD
D. 1000000 USD
Câu 107 [đề số 12]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm
phát từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
Câu 108 [đề số 12]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. trái phiếu công ty và chứng khoán.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. hợp đồng thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
178
Câu 109 [đề số 12]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 110 [đề số 12]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Séc du lịch
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi không kỳ hạn
Câu 111 [đề số 12]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; người tiêu dùng
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; doanh nghiệp
Câu 112 [đề số 12]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 113 [đề số 12]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự gia tăng đột biến
B. Sự thâm hụt
C. Sự thặng dư
D. Sự sụt giảm đột biến
Câu 114 [đề số 12]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. lựa chọn đạo đức.
B. thông tin bất đối xứng.
C. chia sẻ rủi ro.
D. tổn thất ngoài dự kiến
Câu 115 [đề số 12]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. hàng hóa
C. tiền tệ
D. vốn
Câu 116 [đề số 12]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. thông tin bất đối xứng.
B. khủng hoảng ngân hàng.
C. cạnh tranh.
D. rủi ro.

179
Câu 117 [đề số 12]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên
thị trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. sở giao dịch.
B. ngân hàng đầu tư.
C. nhà môi giới.
D. ngân hàng thương mại.
Câu 118 [đề số 12]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 119 [đề số 12]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. giảm 50 phần trăm.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
D. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
Câu 120 [đề số 12]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. M2.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.

180
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 13]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M3
B. M0
C. M2
D. M1
Câu 2 [đề số 13]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 3 [đề số 13]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
Câu 4 [đề số 13]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 5 [đề số 13]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 6 [đề số 13]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. thu nhập.
B. của cải.
C. tiền.
D. nợ phải trả.
Câu 7 [đề số 13]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí thanh khoản cao hơn.
B. chi phí giao dịch cao hơn.
C. chi phí giao dịch thấp hơn.
D. chi phí thanh khoản thấp.
Câu 8 [đề số 13]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. tăng tài sản cá nhân.
B. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
C. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
D. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
Câu 9 [đề số 13]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
181
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
Câu 10 [đề số 13]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. thu nhập.
B. của cải.
C. tín dụng.
D. tiền.
Câu 11 [đề số 13]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 12 [đề số 13]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
B. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
C. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 13 [đề số 13]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 14 [đề số 13]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. trái phiếu tiết kiệm.
B. tiền gửi tiết kiệm.
C. tiền mặt.
D. chứng chỉ tiền gửi.
Câu 15 [đề số 13]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá sản xuất
B. chỉ số giảm phát
C. chỉ số giá hộ gia đình
D. chỉ số giá tiêu dùng
Câu 16 [đề số 13]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 17 [đề số 13]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu quốc gia.
C. trái phiếu Châu Âu.
182
D. trái phiếu nước ngoài.
Câu 18 [đề số 13]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất Libor.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 19 [đề số 13]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 20 [đề số 13]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. không thể bị đánh cắp.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
Câu 21 [đề số 13]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. không phải là tài sản lâu bền.
B. không trả lãi.
C. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
D. phải là tiền mặt.
Câu 22 [đề số 13]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
B. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
C. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 23 [đề số 13]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. đảm trách
B. vượt qua
C. bảo lãnh
D. ghi đè
Câu 24 [đề số 13]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp sáu lần
C. gấp ba lần
D. gấp chín lần
Câu 25 [đề số 13]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.

183
Câu 26 [đề số 13]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự chiết khấu.
B. sự đa dạng hóa.
C. sự môi giới.
D. sự can thiệp.
Câu 27 [đề số 13]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. phải được bảo đảm bằng vàng.
C. dễ bị đánh cắp.
D. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
Câu 28 [đề số 13]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
Câu 29 [đề số 13]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. bắt buộc
C. suy thoái
D. tiền tệ
Câu 30 [đề số 13]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 31 [đề số 13]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. lạm phát.
C. dự trữ tiền.
D. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
Câu 32 [đề số 13]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
B. thị trường mà lãi suất được xác định.
C. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
D. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
Câu 33 [đề số 13]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1960.
B. thập niên 1990.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1970.
Câu 34 [đề số 13]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
B. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
184
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 35 [đề số 13]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
Câu 36 [đề số 13]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người chi tiêu, nhà đầu tư
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 37 [đề số 13]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. thu nhập.
B. của cải.
C. tiền.
D. nợ phải trả.
Câu 38 [đề số 13]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. sở giao dịch.
B. ngân hàng thương mại.
C. nhà môi giới.
D. ngân hàng đầu tư.
Câu 39 [đề số 13]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền pháp định
B. tiền hàng hóa
C. tiền giấy
D. tiền điện tử
Câu 40 [đề số 13]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. sở giao dịch chứng khoán.
B. thị trường OTC.
C. thị trường trao đổi hàng hóa.
D. thị trường thông thường.
Câu 41 [đề số 13]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự giảm giá.
D. sự suy thoái.
Câu 42 [đề số 13]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. tiền
B. tác phẩm nghệ thuật
C. chứng khoán
185
D. vàng
Câu 43 [đề số 13]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
Câu 44 [đề số 13]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy và séc.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 45 [đề số 13]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 46 [đề số 13]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 47 [đề số 13]: Tổng lượng tiền tệ là
A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
C. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
D. khối lượng tài sản của các cá nhân.
Câu 48 [đề số 13]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người bảo lãnh phát hành
B. con nợ
C. người môi giới
D. người hưởng phần còn lại
Câu 49 [đề số 13]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 50 [đề số 13]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
186
B. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
C. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
Câu 51 [đề số 13]: Quỹ liên bang là
A. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
B. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
C. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
D. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
Câu 52 [đề số 13]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ trái phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ thương phiếu
D. người nắm giữ cổ phiếu
Câu 53 [đề số 13]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự thâm hụt
B. Sự thặng dư
C. Sự sụt giảm đột biến
D. Sự gia tăng đột biến
Câu 54 [đề số 13]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
B. Một trái phiếu kho bạc.
C. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
D. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
Câu 55 [đề số 13]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. tiền gửi.
B. chính sách bảo hiểm.
C. cổ phiếu.
D. trái phiếu.
Câu 56 [đề số 13]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi có thể viết séc
B. Séc du lịch
C. Trái phiếu tiết kiệm
D. Tiền mặt
Câu 57 [đề số 13]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. Tài khoản NOW
C. Tiền mặt
D. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
Câu 58 [đề số 13]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tùy ý.
B. không đổi.
C. giảm.
D. tăng
187
Câu 59 [đề số 13]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. nhà ở.
B. séc du lịch.
C. cổ phiếu.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 60 [đề số 13]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
C. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 61 [đề số 13]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
B. biến động mạnh.
C. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. tăng bình thường một cách ổn định.
Câu 62 [đề số 13]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. thanh khoản
B. cứng
C. nhạt nhẽo
D. rủi ro
Câu 63 [đề số 13]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Cục Dự trữ liên bang.
C. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
D. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
Câu 64 [đề số 13]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. thị trường OTC
B. sở giao dịch
C. công ty tài chính
D. ngân hàng
Câu 65 [đề số 13]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 không đổi và M2 giảm.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 và M2 đều tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 66 [đề số 13]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không cho phép
B. khuyến khích
C. vô hiệu
D. không khuyến khích
Câu 67 [đề số 13]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. nhiều hơn; chậm lại
B. nhiều hơn; tăng nhanh

188
C. nhiều hơn; chựng lại
D. ít hơn; tăng nhanh
Câu 68 [đề số 13]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. dễ bán trên thị trường OTC.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. khó để bán lại.
D. một phần sở hữu khu du lịch biển.
Câu 69 [đề số 13]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị hạch toán.
B. đơn vị chuyên môn hóa.
C. phương tiện trao đổi.
D. lưu trữ giá trị.
Câu 70 [đề số 13]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. séc du lịch.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
D. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
Câu 71 [đề số 13]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ hư hỏng.
B. phải dễ vận chuyển.
C. phải được chấp nhận rộng rãi.
D. phải dễ chia nhỏ.
Câu 72 [đề số 13]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
B. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
C. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
D. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
Câu 73 [đề số 13]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; người tiêu dùng
Câu 74 [đề số 13]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 75 [đề số 13]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. vốn
B. tiêu chuẩn
C. liên bang
D. tiền tệ

189
Câu 76 [đề số 13]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
D. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
Câu 77 [đề số 13]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay tiêu dùng.
B. cho vay kinh doanh.
C. trái phiếu đô thị.
D. thế chấp.
Câu 78 [đề số 13]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. mối quan hệ
B. các quy định
C. lợi nhuận cao hơn
D. rủi ro cao hơn
Câu 79 [đề số 13]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 40 nghìn tỷ USD.
C. 30 nghìn tỷ USD.
D. 10 nghìn tỷ USD.
Câu 80 [đề số 13]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. nợ phải trả.
B. khoản nợ.
C. thu nhập và tài sản.
D. chi phí.
Câu 81 [đề số 13]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ giá hối đoái.
B. lãi suất.
C. tỷ lệ lạm phát.
D. tổng mức giá.
Câu 82 [đề số 13]: Khủng hoảng tài chính
A. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
Câu 83 [đề số 13]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. công ty
B. đô thị
C. thương mại
D. kho bạc

190
Câu 84 [đề số 13]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm tăng chi phí giao dịch.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. không trả lãi.
D. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
Câu 85 [đề số 13]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; không khuyến khích
C. không khuyến khích; không khuyến khích
D. khuyến khích; khuyến khích
Câu 86 [đề số 13]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu trung hạn
B. trái phiếu dài hạn
C. tín phiếu
D. cổ phiếu
Câu 87 [đề số 13]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
B. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
C. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
D. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
Câu 88 [đề số 13]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 89 [đề số 13]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Của cải; thu nhập
B. Tiền; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; của cải
Câu 90 [đề số 13]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
B. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
C. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
D. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
Câu 91 [đề số 13]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
B. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
C. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
D. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
Câu 92 [đề số 13]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
191
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 93 [đề số 13]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
B. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
C. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
Câu 94 [đề số 13]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép mượn vốn vay.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. do mức lãi suất quyết định.
Câu 95 [đề số 13]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
C. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
D. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
Câu 96 [đề số 13]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 97 [đề số 13]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
C. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 98 [đề số 13]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 99 [đề số 13]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. bảo hiểm tiền gửi.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 100 [đề số 13]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
192
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
Câu 101 [đề số 13]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. giới hạn biên
B. cạnh tranh
C. phá sản
D. thoái vốn
Câu 102 [đề số 13]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. mở rộng.
B. lạm phát.
C. phục hồi kinh tế.
D. suy thoái.
Câu 103 [đề số 13]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. tiền gửi.
B. trái phiếu.
C. thương phiếu.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 104 [đề số 13]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
D. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
Câu 105 [đề số 13]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm bảo mật.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 106 [đề số 13]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. bảo lãnh
B. tiền gửi
C. đầu tư
D. tiết kiệm theo hợp đồng
Câu 107 [đề số 13]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
C. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
Câu 108 [đề số 13]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 5%.
B. 0.5%.
C. 50%.
D. 10%.
193
Câu 109 [đề số 13]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó
nhận được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề
của
A. xác minh tốn kém.
B. không làm mà hưởng.
C. lựa chọn bất lợi.
D. rủi ro đạo đức.
Câu 110 [đề số 13]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. tăng trưởng.
B. thất nghiệp.
C. giảm phát.
D. lạm phát.
Câu 111 [đề số 13]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
Câu 112 [đề số 13]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. vốn
B. trái phiếu
C. cổ phiếu
D. tiền tệ
Câu 113 [đề số 13]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 200
B. 150
C. 7
D. 100
Câu 114 [đề số 13]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. công ty cổ phần
B. tổ chức SEC
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. chính phủ nước ngoài
Câu 115 [đề số 13]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
B. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
C. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
D. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
Câu 116 [đề số 13]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. lựa chọn đạo đức.
C. thông tin bất đối xứng.
D. tổn thất ngoài dự kiến

194
Câu 117 [đề số 13]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây
mười năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 118 [đề số 13]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. doanh nghiệp.
C. chính phủ.
D. hộ gia đình.
Câu 119 [đề số 13]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường quyền chọn
B. thị trường ngoại hối
C. thị trường IPO
D. thị trường tương lai
Câu 120 [đề số 13]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. tùy ý.
D. không đổi.

195
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 14]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi
là ________.
A. trung hạn
B. kỳ hạn sơ cấp
C. dài hạn
D. ngắn hạn
Câu 2 [đề số 14]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 3 [đề số 14]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh toán
thị trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 4 [đề số 14]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền giấy
B. tiền hàng hóa
C. tiền điện tử
D. tiền pháp định
Câu 5 [đề số 14]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ ý
rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
Câu 6 [đề số 14]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
B. Tài khoản NOW
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi không kỳ hạn
Câu 7 [đề số 14]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
B. tiền pháp lệnh.
C. chuyển khoản điện tử.
D. tiền hàng hóa.
Câu 8 [đề số 14]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
196
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
Câu 9 [đề số 14]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 10 [đề số 14]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tổng mức giá.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tỷ lệ lạm phát.
D. lãi suất.
Câu 11 [đề số 14]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. chỉ số sản xuất công nghiệp.
D. GDP danh nghĩa.
Câu 12 [đề số 14]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 13 [đề số 14]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
Câu 14 [đề số 14]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. sự sụt giảm ngoại thương.
B. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
C. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
D. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
Câu 15 [đề số 14]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. điện tử
B. không sử dụng được
C. hàng hóa
D. pháp định
Câu 16 [đề số 14]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường vốn nhàn rỗi.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
197
D. thị trường tài chính.
Câu 17 [đề số 14]: Sự sụt giảm giá
A. làm giảm giá trị của tiền.
B. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
C. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
D. làm tăng giá trị của tiền.
Câu 18 [đề số 14]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều tăng.
C. M1 không đổi và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 19 [đề số 14]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. được sản xuất bởi chính phủ.
C. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
D. hoàn toàn chống lạm phát.
Câu 20 [đề số 14]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
C. Thương phiếu.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 21 [đề số 14]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 22 [đề số 14]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp sáu lần
C. gấp ba lần
D. gấp chín lần
Câu 23 [đề số 14]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. tăng
B. tăng cường
C. giảm
D. loại bỏ
Câu 24 [đề số 14]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. giảm phát phi mã.
B. siêu giảm phát.
C. lạm phát phi mã.
D. không lạm phát.
Câu 25 [đề số 14]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng

198
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 26 [đề số 14]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. vốn nhàn rỗi
B. chứng khoán phái sinh
C. hàng hóa
D. tài chính
Câu 27 [đề số 14]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 75000 USD.
B. 50000 USD.
C. 150000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 28 [đề số 14]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 12.5%.
B. 10%.
C. 25%.
D. 5%.
Câu 29 [đề số 14]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
B. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
Câu 30 [đề số 14]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà lãi suất được xác định.
Câu 31 [đề số 14]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản phẩm trong nước.
B. tổng sản lượng quốc dân ròng.
C. tổng thu nhập quốc dân.
D. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
Câu 32 [đề số 14]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
B. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
C. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
Câu 33 [đề số 14]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
199
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 34 [đề số 14]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự gia tăng liên tục mức giá.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
Câu 35 [đề số 14]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. rủi ro đạo đức
B. rủi ro tín dụng
C. chia sẻ rủi ro
D. lựa chọn bất lợi
Câu 36 [đề số 14]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 45
B. 25
C. 30
D. 20
Câu 37 [đề số 14]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. phương tiện trao đổi.
B. lưu trữ giá trị.
C. đơn vị hạch toán.
D. thước đo hệ thống thanh toán.
Câu 38 [đề số 14]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. trung gian tài chính.
B. thị trường trái phiếu.
C. thị trường cổ phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 39 [đề số 14]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
Câu 40 [đề số 14]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
B. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
C. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
D. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
Câu 41 [đề số 14]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tăng.
B. giảm.
200
C. tùy ý.
D. không đổi.
Câu 42 [đề số 14]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
B. chi phí vận chuyển.
C. sự quan tâm bảo mật.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 43 [đề số 14]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Liên đoàn tín dụng
C. Ngân hàng thương mại
D. Công ty tài chính
Câu 44 [đề số 14]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. khó để bán lại.
B. dễ bán trên thị trường OTC.
C. một phần sở hữu khu du lịch biển.
D. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
Câu 45 [đề số 14]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
B. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 46 [đề số 14]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. xem xét
B. hoãn lại
C. dự tính
D. hoàn tất
Câu 47 [đề số 14]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. thương phiếu; không thể thương lượng
B. không thể thương lượng; thương lượng
C. nợ phải trả; tài sản
D. tài sản; nợ phải trả
Câu 48 [đề số 14]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 49 [đề số 14]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. bảo hiểm tiền gửi.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
201
Câu 50 [đề số 14]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Quỹ tương hỗ
B. Ngân hàng đầu tư
C. Công ty tài chính
D. Công đoàn
Câu 51 [đề số 14]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
Câu 52 [đề số 14]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. phải là tiền mặt.
B. không phải là tài sản lâu bền.
C. không trả lãi.
D. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
Câu 53 [đề số 14]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. được bảo đảm bằng vàng.
C. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 54 [đề số 14]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; thấp hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; cao hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 55 [đề số 14]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
B. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
D. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
Câu 56 [đề số 14]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
B. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
C. Cục dự trữ liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 57 [đề số 14]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự chiết khấu.
B. sự can thiệp.
C. sự môi giới.
D. sự đa dạng hóa.
Câu 58 [đề số 14]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy

202
A. tăng trưởng.
B. giảm phát.
C. lạm phát.
D. thất nghiệp.
Câu 59 [đề số 14]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. liên bang
B. tiêu chuẩn
C. vốn
D. tiền tệ
Câu 60 [đề số 14]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 61 [đề số 14]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. là không cần thiết.
Câu 62 [đề số 14]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
D. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
Câu 63 [đề số 14]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 64 [đề số 14]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.
B. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
C. nhiều hơn 130 USD.
D. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
Câu 65 [đề số 14]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. cam kết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.

203
Câu 66 [đề số 14]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tùy ý.
B. không đổi.
C. tăng
D. giảm.
Câu 67 [đề số 14]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 68 [đề số 14]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. không thể bị đánh cắp.
Câu 69 [đề số 14]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu trái phiếu đô thị.
B. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
C. cho vay bất động sản.
D. cho vay cá nhân.
Câu 70 [đề số 14]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. giảm; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. tăng; người tiêu dùng
Câu 71 [đề số 14]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
D. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
Câu 72 [đề số 14]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. thông tin bất đối xứng.
C. lựa chọn đạo đức.
D. tổn thất ngoài dự kiến
Câu 73 [đề số 14]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. sự thương lượng
B. sự ký kết
C. tính tham lam
D. hiệu quả
204
Câu 74 [đề số 14]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
Câu 75 [đề số 14]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
B. làm tăng chi phí giao dịch.
C. không khuyến khích chuyên môn hóa.
D. không trả lãi.
Câu 76 [đề số 14]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. séc du lịch.
C. nhà ở.
D. cổ phiếu.
Câu 77 [đề số 14]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 78 [đề số 14]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 79 [đề số 14]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 80 [đề số 14]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.
B. thương phiếu.
C. trái phiếu.
D. tiền gửi.
Câu 81 [đề số 14]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Trái phiếu công ty.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 82 [đề số 14]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
B. séc du lịch.
C. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
D. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.

205
Câu 83 [đề số 14]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. ít; thứ cấp
C. nhiều; sơ cấp
D. nhiều; thứ cấp
Câu 84 [đề số 14]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
B. kim loại quý như vàng hay bạc
C. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
D. dùng để thanh toán các khoản nợ
Câu 85 [đề số 14]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. cung tiền không đổi.
B. ngân sách cân bằng.
C. tăng nhanh cung tiền.
D. giảm cung tiền.
Câu 86 [đề số 14]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất.
D. lãi suất cơ bản.
Câu 87 [đề số 14]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự giàu có.
B. sự nghèo đói.
C. sự mở rộng tài chính.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 88 [đề số 14]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. khoản nợ.
B. nợ phải trả.
C. chi phí.
D. thu nhập và tài sản.
Câu 89 [đề số 14]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự thặng dư
B. Sự sụt giảm đột biến
C. Sự gia tăng đột biến
D. Sự thâm hụt
Câu 90 [đề số 14]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. lưu trữ giá trị
B. chuyên môn hóa
C. phương tiện trao đổi
D. đơn vị hạnh toán
Câu 91 [đề số 14]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Thu nhập; tiền
206
B. Của cải; thu nhập
C. Tiền; của cải
D. Tiền; thu nhập
Câu 92 [đề số 14]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
D. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
Câu 93 [đề số 14]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
B. chuyên môn hóa giảm.
C. chi phí giao dịch tăng.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
Câu 94 [đề số 14]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. trái phiếu đô thị.
B. cho vay tiêu dùng.
C. cho vay kinh doanh.
D. thế chấp.
Câu 95 [đề số 14]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
B. M2.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. M1.
Câu 96 [đề số 14]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Hiệu quả
B. Chuyên môn hóa
C. Thanh khoản
D. Giảm phát
Câu 97 [đề số 14]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 20%.
B. 0%.
C. 10%.
D. -10%.
Câu 98 [đề số 14]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
Câu 99 [đề số 14]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. chứng khoán
B. tác phẩm nghệ thuật
C. tiền
207
D. vàng
Câu 100 [đề số 14]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
B. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
C. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
Câu 101 [đề số 14]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày quái đản thứ sáu"
B. "ngày kinh khủng thứ tư"
C. "ngày tồi tệ thứ ba"
D. "ngày đen tối thứ hai"
Câu 102 [đề số 14]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. thanh khoản tốt hơn.
Câu 103 [đề số 14]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. công ty bảo hiểm nhân thọ
B. liên đoàn tín dụng
C. trường đại học kinh doanh
D. quỹ hưu trí
Câu 104 [đề số 14]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
B. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
Câu 105 [đề số 14]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái
phiếu ________.
A. đô thị
B. công ty
C. kho bạc
D. thương mại
Câu 106 [đề số 14]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. cố định; cố định
C. hiện hành; hiện hành
D. cố định; hiện hành
Câu 107 [đề số 14]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. vốn
C. tiền tệ
D. hàng hóa
Câu 108 [đề số 14]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?

208
A. Quỹ hưu trí
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 109 [đề số 14]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
B. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
C. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
Câu 110 [đề số 14]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________
so với thị trường chứng khoán.
A. các trung gian tài chính; ít hơn
B. các cơ quan chính phủ; ít hơn
C. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
D. các trung gian tài chính; hơn nhiều
Câu 111 [đề số 14]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Người sở hữu trái quyền
B. Nhà môi giới
C. Người bảo lãnh
D. Đại lý
Câu 112 [đề số 14]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. khuyến khích
B. không khuyến khích
C. không cho phép
D. vô hiệu
Câu 113 [đề số 14]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực
tiếp đến ________.
A. người chi tiêu, nhà đầu tư
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 114 [đề số 14]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 115 [đề số 14]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khác biệt giao dịch
B. biến đổi từng thời kỳ
C. khuấy động thị trường
D. chênh lệch của báo cáo
Câu 116 [đề số 14]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. giảm đầu tư.
209
C. tạo ra lạm phát.
D. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
Câu 117 [đề số 14]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
B. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
Câu 118 [đề số 14]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
B. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
C. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 119 [đề số 14]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống
kê ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
C. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
D. là khá tốt.
Câu 120 [đề số 14]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
B. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.

210
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 15]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 2 [đề số 15]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính phủ
trong một thời gian nhất định.
A. Sự sụt giảm đột biến
B. Sự thặng dư
C. Sự gia tăng đột biến
D. Sự thâm hụt
Câu 3 [đề số 15]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Ngân hàng đầu tư
B. Công đoàn
C. Công ty tài chính
D. Quỹ tương hỗ
Câu 4 [đề số 15]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
C. kim loại quý như vàng hay bạc
D. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
Câu 5 [đề số 15]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 6 [đề số 15]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường tài chính.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường hàng hóa.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 7 [đề số 15]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 8 [đề số 15]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. nhà ở.
C. cổ phiếu.
D. séc du lịch.
211
Câu 9 [đề số 15]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp chín lần
C. gấp ba lần
D. gấp sáu lần
Câu 10 [đề số 15]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự nghèo đói.
B. sự ổn định tài chính.
C. sự giàu có.
D. sự mở rộng tài chính.
Câu 11 [đề số 15]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 180%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 12 [đề số 15]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. gián tiếp
B. tích cực
C. xác định
D. trực tiếp
Câu 13 [đề số 15]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. lạm phát.
B. giảm phát.
C. thất nghiệp.
D. tăng trưởng.
Câu 14 [đề số 15]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 5
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 15 [đề số 15]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 16 [đề số 15]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. chuyển khoản điện tử.
B. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
C. tiền hàng hóa.
D. tiền pháp lệnh.

212
Câu 17 [đề số 15]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
B. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
C. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
D. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
Câu 18 [đề số 15]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
C. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
Câu 19 [đề số 15]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được
gọi là ________.
A. kỳ hạn sơ cấp
B. dài hạn
C. trung hạn
D. ngắn hạn
Câu 20 [đề số 15]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
D. Công ty tài chính
Câu 21 [đề số 15]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
Câu 22 [đề số 15]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 23 [đề số 15]: Tổng lượng tiền tệ là
A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
C. khối lượng tài sản của các cá nhân.
D. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
Câu 24 [đề số 15]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. giảm.
B. tùy ý.
C. không đổi.
D. tăng.
Câu 25 [đề số 15]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. chi phí giao dịch.
213
B. trung gian tài chính.
C. quy mô kinh tế.
D. dịch vụ nhanh chóng.
Câu 26 [đề số 15]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
B. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
C. giới hạn các điều kiện tín dụng.
D. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
Câu 27 [đề số 15]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
B. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
Câu 28 [đề số 15]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một trái phiếu kho bạc.
B. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
C. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
D. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
Câu 29 [đề số 15]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
B. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
C. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
D. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
Câu 30 [đề số 15]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. hàng hóa
C. trái phiếu
D. vốn
Câu 31 [đề số 15]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 32 [đề số 15]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền hàng hóa
B. tiền giấy
C. tiền pháp định
D. tiền điện tử
Câu 33 [đề số 15]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M1.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. M2.
Câu 34 [đề số 15]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí

214
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Liên đoàn tín dụng
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 35 [đề số 15]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. khoản nợ phải trả
B. món quà
C. tài sản
D. đề nghị
Câu 36 [đề số 15]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
C. Kho bạc Hoa Kỳ.
D. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
Câu 37 [đề số 15]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
D. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 38 [đề số 15]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. ngân hàng
B. thị trường OTC
C. công ty tài chính
D. sở giao dịch
Câu 39 [đề số 15]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. trung gian tài chính.
B. cơ quan chính phủ.
C. thị trường trái phiếu.
D. thị trường cổ phiếu.
Câu 40 [đề số 15]: Khủng hoảng tài chính
A. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
B. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
C. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
D. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
Câu 41 [đề số 15]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hỗ tương
B. Liên đoàn tín dụng
C. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 42 [đề số 15]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. gây ra khủng hoảng tài chính.
D. gây ra lạm phát.
Câu 43 [đề số 15]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là

215
A. trái phiếu.
B. hợp đồng thế chấp.
C. tiền gửi.
D. thương phiếu.
Câu 44 [đề số 15]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 45 [đề số 15]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 46 [đề số 15]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. vốn nhàn rỗi
B. hàng hóa
C. tài chính
D. chứng khoán phái sinh
Câu 47 [đề số 15]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. thanh khoản cao.
Câu 48 [đề số 15]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. rủi ro.
B. khủng hoảng ngân hàng.
C. cạnh tranh.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 49 [đề số 15]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. không thể xác định.
Câu 50 [đề số 15]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty tài chính.
C. Ngân hàng đầu tư.
D. Công ty hàng tiêu dùng.
Câu 51 [đề số 15]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
216
Câu 52 [đề số 15]: Sự sụt giảm giá
A. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
B. làm giảm giá trị của tiền.
C. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
D. làm tăng giá trị của tiền.
Câu 53 [đề số 15]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
B. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
C. hợp đồng thế chấp.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 54 [đề số 15]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. bán rủi ro.
C. trung lập rủi ro.
D. không thích rủi ro.
Câu 55 [đề số 15]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
B. tổng sản phẩm trong nước.
C. tổng sản lượng quốc dân ròng.
D. tổng thu nhập quốc dân.
Câu 56 [đề số 15]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 57 [đề số 15]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
B. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
C. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
D. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 58 [đề số 15]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. rủi ro đạo đức.
B. lựa chọn bất lợi.
C. không làm mà hưởng.
D. xác minh tốn kém.
Câu 59 [đề số 15]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự đa dạng hóa.
B. sự chiết khấu.
C. sự can thiệp.
D. sự môi giới.
Câu 60 [đề số 15]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. đơn vị hạnh toán

217
B. phương tiện trao đổi
C. lưu trữ giá trị
D. chuyên môn hóa
Câu 61 [đề số 15]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
B. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 62 [đề số 15]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
B. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
D. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
Câu 63 [đề số 15]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. vượt qua
B. ghi đè
C. bảo lãnh
D. đảm trách
Câu 64 [đề số 15]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. nhạt nhẽo
B. cứng
C. rủi ro
D. thanh khoản
Câu 65 [đề số 15]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
B. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
C. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
D. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 66 [đề số 15]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
Câu 67 [đề số 15]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Người sở hữu trái quyền
C. Người bảo lãnh
D. Nhà môi giới

218
Câu 68 [đề số 15]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
C. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
D. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
Câu 69 [đề số 15]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. lựa chọn đạo đức.
B. tổn thất ngoài dự kiến
C. chia sẻ rủi ro.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 70 [đề số 15]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
Câu 71 [đề số 15]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Liên đoàn tín dụng
D. Công ty tài chính
Câu 72 [đề số 15]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 200 USD.
B. 400 USD.
C. 199 USD.
D. 201 USD.
Câu 73 [đề số 15]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. cung tiền không đổi.
B. ngân sách cân bằng.
C. tăng nhanh cung tiền.
D. giảm cung tiền.
Câu 74 [đề số 15]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
B. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
C. tiền mặt.
D. tiền mặt và séc du lịch.
Câu 75 [đề số 15]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. chia sẻ rủi ro
B. lựa chọn bất lợi
C. rủi ro tín dụng
D. rủi ro đạo đức

219
Câu 76 [đề số 15]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. khuyến khích; không khuyến khích
B. khuyến khích; khuyến khích
C. không khuyến khích; không khuyến khích
D. không khuyến khích; khuyến khích
Câu 77 [đề số 15]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. suy thoái
C. tiền tệ
D. bắt buộc
Câu 78 [đề số 15]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thế chấp thương mại.
B. trái phiếu đô thị.
C. trái phiếu công ty.
D. thương phiếu.
Câu 79 [đề số 15]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. là khá tốt.
C. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
D. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
Câu 80 [đề số 15]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. tiền.
B. của cải.
C. thu nhập.
D. nợ phải trả.
Câu 81 [đề số 15]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 82 [đề số 15]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
B. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
Câu 83 [đề số 15]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. nhiều hơn; chậm lại
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; tăng nhanh
D. nhiều hơn; chựng lại
Câu 84 [đề số 15]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
220
A. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
C. Cục dự trữ liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 85 [đề số 15]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 86 [đề số 15]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
C. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
D. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
Câu 87 [đề số 15]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
Câu 88 [đề số 15]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ thông minh
B. thẻ tín dụng
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ tích trữ giá trị
Câu 89 [đề số 15]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M0
B. M1
C. M2
D. M3
Câu 90 [đề số 15]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm rủi ro đạo đức
B. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
C. Giảm lựa chọn bất lợi
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 91 [đề số 15]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. từ một đến mười năm.
C. mười năm trở lên.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 92 [đề số 15]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
D. Tiền gửi tiết kiệm

221
Câu 93 [đề số 15]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người môi giới
B. con nợ
C. người bảo lãnh phát hành
D. người hưởng phần còn lại
Câu 94 [đề số 15]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 150000 USD.
B. 75000 USD.
C. 50000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 95 [đề số 15]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. thoái vốn
B. cạnh tranh
C. giới hạn biên
D. phá sản
Câu 96 [đề số 15]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
B. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
C. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
D. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Câu 97 [đề số 15]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí ký kết.
B. chi phí thương lượng.
C. chi phí giao dịch.
D. chi phí đổi chác.
Câu 98 [đề số 15]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ hư hỏng.
B. phải dễ vận chuyển.
C. phải dễ chia nhỏ.
D. phải được chấp nhận rộng rãi.
Câu 99 [đề số 15]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
B. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
C. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
D. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
Câu 100 [đề số 15]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
C. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.

222
Câu 101 [đề số 15]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với
các cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. thương phiếu; không thể thương lượng
B. nợ phải trả; tài sản
C. không thể thương lượng; thương lượng
D. tài sản; nợ phải trả
Câu 102 [đề số 15]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
C. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
D. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
Câu 103 [đề số 15]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá hộ gia đình
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giá sản xuất
D. chỉ số giảm phát
Câu 104 [đề số 15]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Trái phiếu tiết kiệm
B. Tiền gửi có thể viết séc
C. Séc du lịch
D. Tiền mặt
Câu 105 [đề số 15]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là
tài sản có thanh khoản cao nhất.
A. tác phẩm nghệ thuật
B. chứng khoán
C. vàng
D. tiền
Câu 106 [đề số 15]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 40 nghìn tỷ USD.
B. 20 nghìn tỷ USD.
C. 10 nghìn tỷ USD.
D. 30 nghìn tỷ USD.
Câu 107 [đề số 15]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
Câu 108 [đề số 15]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. nợ phải trả.
B. chi phí.
C. khoản nợ.
D. thu nhập và tài sản.
Câu 109 [đề số 15]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
223
B. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
C. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
Câu 110 [đề số 15]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
Câu 111 [đề số 15]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
B. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
Câu 112 [đề số 15]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
B. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
C. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
D. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
Câu 113 [đề số 15]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ
thống trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 114 [đề số 15]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Của cải
C. Thu nhập
D. Tiền mặt
Câu 115 [đề số 15]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay kinh doanh.
B. trái phiếu đô thị.
C. thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 116 [đề số 15]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. biến đổi từng thời kỳ
C. chênh lệch của báo cáo
D. khác biệt giao dịch
Câu 117 [đề số 15]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
B. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
C. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
224
D. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
Câu 118 [đề số 15]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
C. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 119 [đề số 15]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. liên bang
C. vốn
D. tiêu chuẩn
Câu 120 [đề số 15]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
B. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.

225
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 16]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Cục Dự trữ Liên bang
Câu 2 [đề số 16]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. sở giao dịch chứng khoán.
B. thị trường thông thường.
C. thị trường trao đổi hàng hóa.
D. thị trường OTC.
Câu 3 [đề số 16]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 5%.
B. 10%.
C. 25%.
D. 12.5%.
Câu 4 [đề số 16]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng tài
chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. công bố thông tin.
B. chi phí giao dịch.
C. giới hạn các hoạt động và tài sản.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 5 [đề số 16]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tiền pháp lệnh.
B. chuyển khoản điện tử.
C. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
D. tiền hàng hóa.
Câu 6 [đề số 16]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 7 [đề số 16]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1980.
B. thập niên 1970.
C. thập niên 1990.
D. thập niên 1960.
Câu 8 [đề số 16]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
226
A. chuyên môn hóa
B. phương tiện trao đổi
C. đơn vị hạnh toán
D. lưu trữ giá trị
Câu 9 [đề số 16]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. thu nhập.
C. của cải.
D. tín dụng.
Câu 10 [đề số 16]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
Câu 11 [đề số 16]: Trung gian tài chính là nơi
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
C. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 12 [đề số 16]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. thương phiếu.
C. quỹ liên bang.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 13 [đề số 16]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Hiệu quả
B. Chuyên môn hóa
C. Giảm phát
D. Thanh khoản
Câu 14 [đề số 16]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
B. phương tiện trao đổi.
C. lưu giữ giá trị.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 15 [đề số 16]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
B. séc du lịch.
C. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 16 [đề số 16]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử

227
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 17 [đề số 16]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
B. giảm 50 phần trăm.
C. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
D. tăng gấp đôi.
Câu 18 [đề số 16]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 19 [đề số 16]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. lưu trữ giá trị.
B. đơn vị chuyên môn hóa.
C. phương tiện trao đổi.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 20 [đề số 16]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. thanh khoản tài chính.
C. phân bổ nguồn lực.
D. cho vay trực tiếp.
Câu 21 [đề số 16]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm an ninh.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm bảo mật.
Câu 22 [đề số 16]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được
gọi là ________.
A. dài hạn
B. trung hạn
C. kỳ hạn sơ cấp
D. ngắn hạn
Câu 23 [đề số 16]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
B. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
C. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
D. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
Câu 24 [đề số 16]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. tháng; năm
228
B. ngày; tháng
C. thập niên; thế kỷ
D. năm; thập niên
Câu 25 [đề số 16]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường mà lãi suất được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 26 [đề số 16]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. tích cực
B. xác định
C. gián tiếp
D. trực tiếp
Câu 27 [đề số 16]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 200
B. 150
C. 100
D. 7
Câu 28 [đề số 16]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một trái phiếu kho bạc.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
Câu 29 [đề số 16]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 30 [đề số 16]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 31 [đề số 16]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. sử dụng điện tử
B. tài chính điện tử
C. kinh doanh điện tử
D. thương mại điện tử
Câu 32 [đề số 16]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
C. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
229
D. là khá tốt.
Câu 33 [đề số 16]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. con nợ
B. người hưởng phần còn lại
C. người bảo lãnh phát hành
D. người môi giới
Câu 34 [đề số 16]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tiền tệ
B. hệ thống
C. tài khóa
D. tài chính
Câu 35 [đề số 16]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân
sách.
A. khủng hoảng
B. thâm hụt
C. thặng dư
D. điều chỉnh
Câu 36 [đề số 16]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí ký kết.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí thương lượng.
D. chi phí giao dịch.
Câu 37 [đề số 16]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. tái phân phối.
C. thu thuế.
D. trung gian tài chính.
Câu 38 [đề số 16]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
C. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
Câu 39 [đề số 16]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người đi vay, người gửi tiết kiệm
B. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
C. người chi tiêu, nhà đầu tư
D. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
Câu 40 [đề số 16]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. một phần sở hữu khu du lịch biển.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. khó để bán lại.
D. dễ bán trên thị trường OTC.
230
Câu 41 [đề số 16]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giảm phát
B. chỉ số giá sản xuất
C. chỉ số giá tiêu dùng
D. chỉ số giá hộ gia đình
Câu 42 [đề số 16]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
C. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 43 [đề số 16]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. vốn
B. trái phiếu
C. cổ phiếu
D. tiền tệ
Câu 44 [đề số 16]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. ít hơn; tăng nhanh
B. nhiều hơn; chựng lại
C. nhiều hơn; tăng nhanh
D. nhiều hơn; chậm lại
Câu 45 [đề số 16]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
B. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
C. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 46 [đề số 16]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự gia tăng liên tục mức giá.
B. sự gia tăng liên tục cung tiền.
C. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
D. sự sụt giảm lãi suất.
Câu 47 [đề số 16]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
B. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
C. tiền mặt và séc du lịch.
D. tiền mặt.
Câu 48 [đề số 16]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty tài chính
D. Liên đoàn tín dụng

231
Câu 49 [đề số 16]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
B. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
C. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
D. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
Câu 50 [đề số 16]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; của cải
B. Của cải; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; thu nhập
Câu 51 [đề số 16]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
B. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
C. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
D. sự sụt giảm ngoại thương.
Câu 52 [đề số 16]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu dài hạn
B. tín phiếu
C. trái phiếu trung hạn
D. cổ phiếu
Câu 53 [đề số 16]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 54 [đề số 16]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
B. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
Câu 55 [đề số 16]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. suy thoái
C. bắt buộc
D. tiền tệ
Câu 56 [đề số 16]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. cơ quan chính phủ.
B. thị trường trái phiếu.
C. trung gian tài chính.
232
D. thị trường cổ phiếu.
Câu 57 [đề số 16]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 58 [đề số 16]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. của cải.
D. thu nhập.
Câu 59 [đề số 16]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự thặng dư
B. Sự sụt giảm đột biến
C. Sự thâm hụt
D. Sự gia tăng đột biến
Câu 60 [đề số 16]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ
hơn ________.
A. 1000 USD
B. 100000 USD
C. 10000 USD
D. 1000000 USD
Câu 61 [đề số 16]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. tổn thất ngoài dự kiến
B. chia sẻ rủi ro.
C. lựa chọn đạo đức.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 62 [đề số 16]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 63 [đề số 16]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
C. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
D. giảm đầu tư.
Câu 64 [đề số 16]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường ngoại hối
B. thị trường quyền chọn
233
C. thị trường IPO
D. thị trường tương lai
Câu 65 [đề số 16]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
B. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
C. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
D. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
Câu 66 [đề số 16]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. tăng bình thường một cách ổn định.
B. biến động mạnh.
C. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
Câu 67 [đề số 16]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. khoản nợ.
B. thu nhập và tài sản.
C. chi phí.
D. nợ phải trả.
Câu 68 [đề số 16]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
B. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
C. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 69 [đề số 16]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. ngân hàng
B. công ty tài chính
C. sở giao dịch
D. thị trường OTC
Câu 70 [đề số 16]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Người bảo lãnh
C. Người sở hữu trái quyền
D. Nhà môi giới
Câu 71 [đề số 16]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
B. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
C. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
D. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
Câu 72 [đề số 16]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
B. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
C. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
234
D. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
Câu 73 [đề số 16]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Công đoàn
B. Ngân hàng đầu tư
C. Quỹ tương hỗ
D. Công ty tài chính
Câu 74 [đề số 16]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
B. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
C. chuyên môn hóa giảm.
D. chi phí giao dịch tăng.
Câu 75 [đề số 16]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. sự suy thoái.
B. không đổi trong nền kinh tế.
C. sự giảm giá.
D. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
Câu 76 [đề số 16]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng thương mại.
B. ngân hàng đầu tư.
C. sở giao dịch.
D. nhà môi giới.
Câu 77 [đề số 16]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty hàng tiêu dùng.
C. Công ty tài chính.
D. Ngân hàng đầu tư.
Câu 78 [đề số 16]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. chứng khoán
B. vàng
C. tác phẩm nghệ thuật
D. tiền
Câu 79 [đề số 16]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. bảo lãnh
B. đảm trách
C. vượt qua
D. ghi đè
Câu 80 [đề số 16]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. của cải
C. tín dụng
D. thu nhập

235
Câu 81 [đề số 16]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
B. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
D. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
Câu 82 [đề số 16]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. rủi ro.
B. cạnh tranh.
C. khủng hoảng ngân hàng.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 83 [đề số 16]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
D. không thể bị đánh cắp.
Câu 84 [đề số 16]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. giảm phát.
B. lạm phát.
C. tăng trưởng.
D. thất nghiệp.
Câu 85 [đề số 16]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
Câu 86 [đề số 16]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. suy thoái.
B. mở rộng.
C. lạm phát.
D. phục hồi kinh tế.
Câu 87 [đề số 16]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 150000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 88 [đề số 16]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hỗ tương
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 89 [đề số 16]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. thế chấp
236
B. vỡ nợ
C. ưu đãi
D. chiết khấu
Câu 90 [đề số 16]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Trái phiếu công ty.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 91 [đề số 16]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 10%.
B. 50%.
C. 5%.
D. 0.5%.
Câu 92 [đề số 16]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày quái đản thứ sáu"
B. "ngày tồi tệ thứ ba"
C. "ngày kinh khủng thứ tư"
D. "ngày đen tối thứ hai"
Câu 93 [đề số 16]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. chứng khoán phái sinh
B. tài chính
C. vốn nhàn rỗi
D. hàng hóa
Câu 94 [đề số 16]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
B. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
C. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
D. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
Câu 95 [đề số 16]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp sáu lần
B. gấp chín lần
C. gấp ba lần
D. gấp hai lần
Câu 96 [đề số 16]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tài chính
B. hệ thống
C. tài khóa
D. tiền tệ
Câu 97 [đề số 16]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
237
Câu 98 [đề số 16]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
Câu 99 [đề số 16]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. chung
B. thổi phồng
C. thực tế
D. danh nghĩa
Câu 100 [đề số 16]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tổng mức giá.
C. tỷ giá hối đoái.
D. lãi suất.
Câu 101 [đề số 16]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. đầu tư
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. tiền gửi
D. bảo lãnh
Câu 102 [đề số 16]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi,
ngụ ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. lạm phát không phải là mối quan tâm.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
Câu 103 [đề số 16]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán
và một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền gửi ngân hàng.
B. vốn vay.
C. dự trữ.
D. tiền.
Câu 104 [đề số 16]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 105 [đề số 16]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi
vay không trả lại khoản vay.
A. khoản nợ phải trả
B. món quà
C. đề nghị
D. tài sản
Câu 106 [đề số 16]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.

238
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
Câu 107 [đề số 16]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. không trả lãi.
B. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
C. không phải là tài sản lâu bền.
D. phải là tiền mặt.
Câu 108 [đề số 16]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
B. tổng thu nhập quốc dân.
C. tổng sản lượng quốc dân ròng.
D. tổng sản phẩm trong nước.
Câu 109 [đề số 16]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
Câu 110 [đề số 16]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng
tiền thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. không thích rủi ro.
B. trung lập rủi ro.
C. bán rủi ro.
D. chia sẻ rủi ro.
Câu 111 [đề số 16]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. không trả lãi.
B. làm tăng chi phí giao dịch.
C. không khuyến khích chuyên môn hóa.
D. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
Câu 112 [đề số 16]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất quỹ liên bang.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất Libor.
Câu 113 [đề số 16]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. giới hạn biên
B. cạnh tranh
C. thoái vốn
D. phá sản
Câu 114 [đề số 16]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
B. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Cổ phiếu phổ thông
239
Câu 115 [đề số 16]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; giảm
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; tăng
Câu 116 [đề số 16]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. tổ chức SEC
B. chính phủ nước ngoài
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. công ty cổ phần
Câu 117 [đề số 16]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. lãi suất.
C. tỷ giá hối đoái.
D. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
Câu 118 [đề số 16]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. dự trữ tiền.
B. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
C. lãi suất.
D. lạm phát.
Câu 119 [đề số 16]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
D. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
Câu 120 [đề số 16]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. ngân sách cân bằng.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. giảm cung tiền.
D. cung tiền không đổi.

240
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 17]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. thị trường mà lãi suất được xác định.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 2 [đề số 17]: Tổng lượng tiền tệ là
A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 3 [đề số 17]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. phương tiện trao đổi
B. lưu trữ giá trị
C. đơn vị hạch toán
D. thước đo hệ thống thanh toán
Câu 4 [đề số 17]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
C. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
D. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
Câu 5 [đề số 17]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. giảm 50 phần trăm.
C. tăng gấp đôi.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 6 [đề số 17]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. hộ gia đình.
C. chính phủ.
D. doanh nghiệp.
Câu 7 [đề số 17]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 8 [đề số 17]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 10%.
B. 5%.
C. 12.5%.
241
D. 25%.
Câu 9 [đề số 17]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 10%.
B. 50%.
C. 0.5%.
D. 5%.
Câu 10 [đề số 17]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. chia sẻ rủi ro
B. rủi ro đạo đức
C. lựa chọn bất lợi
D. rủi ro tín dụng
Câu 11 [đề số 17]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. thanh khoản
B. nhạt nhẽo
C. rủi ro
D. cứng
Câu 12 [đề số 17]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tiền tệ; Trung ương
B. tiền tệ; cấp trên
C. tài khóa; cấp trên
D. tài khóa; Trung ương
Câu 13 [đề số 17]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. lưu trữ giá trị.
B. đơn vị hạch toán.
C. đơn vị chuyên môn hóa.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 14 [đề số 17]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí giao dịch.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí ký kết.
D. chi phí thương lượng.
Câu 15 [đề số 17]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. phải là tiền mặt.
B. không trả lãi.
C. không phải là tài sản lâu bền.
D. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
Câu 16 [đề số 17]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
B. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.

242
Câu 17 [đề số 17]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. thế chấp
B. ưu đãi
C. chiết khấu
D. vỡ nợ
Câu 18 [đề số 17]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1990.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1970.
Câu 19 [đề số 17]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. nhà ở.
B. séc du lịch.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. cổ phiếu.
Câu 20 [đề số 17]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 21 [đề số 17]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. tiền gửi.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. trái phiếu.
D. cổ phiếu.
Câu 22 [đề số 17]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________ so
với thị trường chứng khoán.
A. các trung gian tài chính; ít hơn
B. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
C. các trung gian tài chính; hơn nhiều
D. các cơ quan chính phủ; ít hơn
Câu 23 [đề số 17]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. quy mô lớn
B. nhà nước
C. toàn bộ
D. quy mô nhỏ
Câu 24 [đề số 17]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. thất nghiệp.
B. tăng trưởng.
C. lạm phát.
D. giảm phát.

243
Câu 25 [đề số 17]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; không khuyến khích
D. không khuyến khích; không khuyến khích
Câu 26 [đề số 17]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. năm; thập niên
B. thập niên; thế kỷ
C. tháng; năm
D. ngày; tháng
Câu 27 [đề số 17]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
B. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
C. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
D. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
Câu 28 [đề số 17]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 80%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 180%.
Câu 29 [đề số 17]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. GDP danh nghĩa.
C. GDP thực tế.
D. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Câu 30 [đề số 17]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 31 [đề số 17]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
B. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
C. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
D. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
Câu 32 [đề số 17]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; thu nhập
B. Tiền; của cải
C. Của cải; thu nhập
D. Thu nhập; tiền

244
Câu 33 [đề số 17]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
C. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
Câu 34 [đề số 17]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
D. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
Câu 35 [đề số 17]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
C. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
D. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 36 [đề số 17]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. thu nhập
C. của cải
D. tín dụng
Câu 37 [đề số 17]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. tàu luợn siêu tốc
B. cú sốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 38 [đề số 17]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
B. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
C. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
D. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
Câu 39 [đề số 17]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
D. sự sụt giảm ngoại thương.
Câu 40 [đề số 17]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.

245
Câu 41 [đề số 17]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tùy ý.
B. tăng.
C. không đổi.
D. giảm.
Câu 42 [đề số 17]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 43 [đề số 17]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. công ty bảo hiểm nhân thọ
B. trường đại học kinh doanh
C. quỹ hưu trí
D. liên đoàn tín dụng
Câu 44 [đề số 17]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
B. tiền giấy và séc.
C. tiền giấy và tiền xu.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 45 [đề số 17]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
Câu 46 [đề số 17]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
C. Tiền mặt
D. Séc du lịch
Câu 47 [đề số 17]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
B. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
Câu 48 [đề số 17]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. thương mại
B. công ty
C. kho bạc
D. đô thị
Câu 49 [đề số 17]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
246
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất.
Câu 50 [đề số 17]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
D. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
Câu 51 [đề số 17]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 52 [đề số 17]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. lạm phát.
C. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
D. dự trữ tiền.
Câu 53 [đề số 17]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. từ một đến mười năm.
C. mười năm trở lên.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 54 [đề số 17]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. bất động sản nhà ở
B. ngân hàng
C. sản xuất
D. công nghệ cao
Câu 55 [đề số 17]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
B. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 56 [đề số 17]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. giảm cung tiền.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. ngân sách cân bằng.
D. cung tiền không đổi.
Câu 57 [đề số 17]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 8
B. 6
C. 4
D. 5

247
Câu 58 [đề số 17]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. giảm.
B. tùy ý.
C. tăng
D. không đổi.
Câu 59 [đề số 17]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
C. tạo ra lạm phát.
D. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
Câu 60 [đề số 17]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
B. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 61 [đề số 17]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
Câu 62 [đề số 17]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày quái đản thứ sáu"
B. "ngày kinh khủng thứ tư"
C. "ngày đen tối thứ hai"
D. "ngày tồi tệ thứ ba"
Câu 63 [đề số 17]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; giảm
Câu 64 [đề số 17]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
B. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
C. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
D. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
Câu 65 [đề số 17]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
D. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi

248
Câu 66 [đề số 17]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu dài hạn
B. trái phiếu trung hạn
C. cổ phiếu
D. tín phiếu
Câu 67 [đề số 17]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Thương phiếu.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 68 [đề số 17]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
D. Cục dự trữ liên bang.
Câu 69 [đề số 17]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
Câu 70 [đề số 17]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. vốn
B. tiêu chuẩn
C. tiền tệ
D. liên bang
Câu 71 [đề số 17]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Ngân hàng thương mại.
Câu 72 [đề số 17]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 73 [đề số 17]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Canada; Nhật Bản
B. Đức; Nước Anh
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nhật Bản
Câu 74 [đề số 17]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
249
A. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
Câu 75 [đề số 17]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD Châu Âu
Câu 76 [đề số 17]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
B. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
C. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
D. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
Câu 77 [đề số 17]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 78 [đề số 17]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
B. Chính phủ ấn định mức giá trần;
C. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 79 [đề số 17]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
B. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
Câu 80 [đề số 17]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
B. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
C. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 81 [đề số 17]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
Câu 82 [đề số 17]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. sự ổn định tài chính.
B. giá cả ổn định.
250
C. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
D. bất ổn chính trị.
Câu 83 [đề số 17]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
B. lạm phát không phải là mối quan tâm.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
Câu 84 [đề số 17]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được
gọi là ________.
A. dài hạn
B. trung hạn
C. ngắn hạn
D. kỳ hạn sơ cấp
Câu 85 [đề số 17]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Nhà môi giới
B. Đại lý
C. Người bảo lãnh
D. Người sở hữu trái quyền
Câu 86 [đề số 17]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hưu trí
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 87 [đề số 17]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
B. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
C. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 88 [đề số 17]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cục Dự trữ Liên bang
D. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
Câu 89 [đề số 17]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản phẩm trong nước.
B. tổng sản lượng quốc dân ròng.
C. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
D. tổng thu nhập quốc dân.
Câu 90 [đề số 17]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. chính phủ nước ngoài
B. chính phủ Hoa Kỳ
C. tổ chức SEC
D. công ty cổ phần
251
Câu 91 [đề số 17]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Chuyên môn hóa
B. Giảm phát
C. Hiệu quả
D. Thanh khoản
Câu 92 [đề số 17]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
D. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
Câu 93 [đề số 17]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. trái phiếu
C. vốn
D. hàng hóa
Câu 94 [đề số 17]: Trung gian tài chính là nơi
A. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
D. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
Câu 95 [đề số 17]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. tăng cường
C. tăng
D. loại bỏ
Câu 96 [đề số 17]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
B. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
C. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 97 [đề số 17]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người đi vay, người gửi tiết kiệm
B. người chi tiêu, nhà đầu tư
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 98 [đề số 17]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. lựa chọn bất lợi.
B. rủi ro đạo đức.
C. thông tin bất đối xứng.
D. chi phí giao dịch thấp.

252
Câu 99 [đề số 17]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 50000 USD.
B. 90000 USD.
C. 75000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 100 [đề số 17]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. cạnh tranh.
B. rủi ro.
C. khủng hoảng ngân hàng.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 101 [đề số 17]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 7
B. 150
C. 200
D. 100
Câu 102 [đề số 17]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán
và một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền gửi ngân hàng.
B. tiền.
C. dự trữ.
D. vốn vay.
Câu 103 [đề số 17]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số CPI.
D. chỉ số PPI.
Câu 104 [đề số 17]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
B. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
Câu 105 [đề số 17]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. nhiều hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; thấp hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. ít hơn; cao hơn
Câu 106 [đề số 17]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
C. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 107 [đề số 17]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. giảm chi phí giao dịch.
253
B. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. giảm rủi ro đạo đức.
Câu 108 [đề số 17]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là
________.
A. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. dùng để thanh toán các khoản nợ
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 109 [đề số 17]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
B. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
Câu 110 [đề số 17]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
B. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
C. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 111 [đề số 17]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. tiền gửi tiết kiệm.
B. tiền mặt.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. trái phiếu tiết kiệm.
Câu 112 [đề số 17]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
D. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Câu 113 [đề số 17]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
B. người gửi tiết kiệm; người đi vay
C. người đi vay; người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm; người cho vay
Câu 114 [đề số 17]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 10 nghìn tỷ USD.
B. 20 nghìn tỷ USD.
C. 40 nghìn tỷ USD.
D. 30 nghìn tỷ USD.
Câu 115 [đề số 17]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
D. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.

254
Câu 116 [đề số 17]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu quốc gia.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu Châu Âu.
Câu 117 [đề số 17]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay tiêu dùng.
B. trái phiếu đô thị.
C. cho vay kinh doanh.
D. thế chấp.
Câu 118 [đề số 17]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm
phát từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
Câu 119 [đề số 17]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài
chính ________.
A. nhiều hơn; chậm lại
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; chựng lại
D. nhiều hơn; tăng nhanh
Câu 120 [đề số 17]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
B. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
C. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
D. Cục Dự trữ liên bang.

255
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 18]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
C. Một trái phiếu kho bạc.
D. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
Câu 2 [đề số 18]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong nền
kinh tế là ________.
A. công ty tài chính
B. ngân hàng
C. thị trường OTC
D. sở giao dịch
Câu 3 [đề số 18]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. chuyên môn hóa giảm.
B. chi phí giao dịch tăng.
C. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
Câu 4 [đề số 18]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Công ty tài chính.
B. Quỹ tài chính.
C. Ngân hàng đầu tư.
D. Công ty hàng tiêu dùng.
Câu 5 [đề số 18]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 6 [đề số 18]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
B. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
C. không thể trao đổi dịch vụ.
D. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
Câu 7 [đề số 18]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 8 [đề số 18]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Cục Dự trữ Liên bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang

256
Câu 9 [đề số 18]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
D. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
Câu 10 [đề số 18]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
C. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 11 [đề số 18]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
Câu 12 [đề số 18]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng đầu tư.
B. sở giao dịch.
C. ngân hàng thương mại.
D. nhà môi giới.
Câu 13 [đề số 18]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 25%.
B. 12.5%.
C. 10%.
D. 5%.
Câu 14 [đề số 18]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. vốn
B. tiền tệ
C. trái phiếu
D. cổ phiếu
Câu 15 [đề số 18]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. công bố thông tin.
B. chi phí giao dịch.
C. giới hạn các hoạt động và tài sản.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 16 [đề số 18]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
B. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
D. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
Câu 17 [đề số 18]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
257
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 18 [đề số 18]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
Câu 19 [đề số 18]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền mặt
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Tiền gửi có thể viết séc
D. Séc du lịch
Câu 20 [đề số 18]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
C. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 21 [đề số 18]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
C. tỷ giá hối đoái.
D. lãi suất.
Câu 22 [đề số 18]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. chính phủ.
C. hộ gia đình.
D. doanh nghiệp.
Câu 23 [đề số 18]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường chứng khoán phái sinh.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường tài chính.
Câu 24 [đề số 18]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 25 [đề số 18]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. thị trường mà lãi suất được xác định.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.

258
Câu 26 [đề số 18]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. cổ phiếu.
B. trái phiếu.
C. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
D. tiền mặt.
Câu 27 [đề số 18]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không khuyến khích
B. vô hiệu
C. không cho phép
D. khuyến khích
Câu 28 [đề số 18]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường IPO
C. thị trường quyền chọn
D. thị trường ngoại hối
Câu 29 [đề số 18]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Người bảo lãnh
B. Nhà môi giới
C. Người sở hữu trái quyền
D. Đại lý
Câu 30 [đề số 18]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. nợ phải trả; tài sản
B. không thể thương lượng; thương lượng
C. tài sản; nợ phải trả
D. thương phiếu; không thể thương lượng
Câu 31 [đề số 18]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
D. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
Câu 32 [đề số 18]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
D. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
Câu 33 [đề số 18]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. đề nghị
B. món quà
C. tài sản
D. khoản nợ phải trả
Câu 34 [đề số 18]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
259
A. M3
B. M1
C. M0
D. M2
Câu 35 [đề số 18]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu trung hạn
B. cổ phiếu
C. trái phiếu dài hạn
D. tín phiếu
Câu 36 [đề số 18]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
B. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
Câu 37 [đề số 18]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. giảm; tăng
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; giảm
Câu 38 [đề số 18]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. trái phiếu.
B. thương phiếu.
C. tiền gửi.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 39 [đề số 18]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. thanh khoản
B. cứng
C. rủi ro
D. nhạt nhẽo
Câu 40 [đề số 18]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự ổn định tài chính.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự giàu có.
D. sự nghèo đói.
Câu 41 [đề số 18]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
B. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
C. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
D. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
Câu 42 [đề số 18]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. tài chính
260
D. hệ thống
Câu 43 [đề số 18]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 44 [đề số 18]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 45 [đề số 18]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. ngân hàng
B. công nghệ cao
C. bất động sản nhà ở
D. sản xuất
Câu 46 [đề số 18]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. cổ phiếu
C. phái sinh
D. trái phiếu
Câu 47 [đề số 18]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 48 [đề số 18]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; thu nhập
B. Thu nhập; tiền
C. Tiền; của cải
D. Của cải; thu nhập
Câu 49 [đề số 18]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn cho người hàng xóm vay.
Câu 50 [đề số 18]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 và M2 đều không đổi.
261
Câu 51 [đề số 18]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Cục dự trữ liên bang.
C. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 52 [đề số 18]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
B. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
C. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 53 [đề số 18]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. là khá tốt.
C. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
D. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
Câu 54 [đề số 18]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
B. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
C. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
D. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
Câu 55 [đề số 18]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
B. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
C. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
D. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
Câu 56 [đề số 18]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền.
B. tiền gửi ngân hàng.
C. dự trữ.
D. vốn vay.
Câu 57 [đề số 18]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. bán rủi ro.
B. không thích rủi ro.
C. chia sẻ rủi ro.
D. trung lập rủi ro.
Câu 58 [đề số 18]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. lựa chọn bất lợi
B. rủi ro đạo đức
C. rủi ro tín dụng
262
D. chia sẻ rủi ro
Câu 59 [đề số 18]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
B. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 60 [đề số 18]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thương phiếu.
B. trái phiếu đô thị.
C. trái phiếu công ty.
D. thế chấp thương mại.
Câu 61 [đề số 18]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
Câu 62 [đề số 18]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
B. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 63 [đề số 18]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Trái phiếu công ty.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 64 [đề số 18]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
B. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 65 [đề số 18]: Tiền được định nghĩa là
A. hối phiếu.
B. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
Câu 66 [đề số 18]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
D. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.

263
Câu 67 [đề số 18]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. thu nhập.
C. tín dụng.
D. của cải.
Câu 68 [đề số 18]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi không kỳ hạn.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 69 [đề số 18]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. thổi phồng
C. danh nghĩa
D. chung
Câu 70 [đề số 18]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 71 [đề số 18]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu Châu Âu
B. trái phiếu Anh
C. trái phiếu nước ngoài
D. trái phiếu tiền tệ
Câu 72 [đề số 18]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. không phải là tài sản lâu bền.
B. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
C. không trả lãi.
D. phải là tiền mặt.
Câu 73 [đề số 18]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. thất nghiệp.
B. tăng trưởng.
C. lạm phát.
D. giảm phát.
Câu 74 [đề số 18]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. cú sốc
B. tàu luợn siêu tốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 75 [đề số 18]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________ so
với thị trường chứng khoán.
A. các trung gian tài chính; ít hơn
B. các cơ quan chính phủ; ít hơn
C. các trung gian tài chính; hơn nhiều
264
D. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
Câu 76 [đề số 18]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ trái phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ cổ phiếu
D. người nắm giữ thương phiếu
Câu 77 [đề số 18]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. khác biệt giao dịch
C. chênh lệch của báo cáo
D. biến đổi từng thời kỳ
Câu 78 [đề số 18]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. phương tiện trao đổi
B. chuyên môn hóa
C. đơn vị hạnh toán
D. lưu trữ giá trị
Câu 79 [đề số 18]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền mặt.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 80 [đề số 18]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. dễ bán trên thị trường OTC.
B. một phần sở hữu khu du lịch biển.
C. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
D. khó để bán lại.
Câu 81 [đề số 18]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. mối quan hệ
B. các quy định
C. lợi nhuận cao hơn
D. rủi ro cao hơn
Câu 82 [đề số 18]: Tiền là
A. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
B. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
C. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
D. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
Câu 83 [đề số 18]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. làm tăng chi phí giao dịch.
D. không trả lãi.
265
Câu 84 [đề số 18]: Trung gian tài chính là nơi
A. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
C. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 85 [đề số 18]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. dễ bị đánh cắp.
C. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
Câu 86 [đề số 18]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự bảo lãnh.
B. sự hiểu biết.
C. cam kết.
D. giao dịch chui.
Câu 87 [đề số 18]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. trao đổi hàng hóa.
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 88 [đề số 18]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
B. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
Câu 89 [đề số 18]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
B. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
C. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
D. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
Câu 90 [đề số 18]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. dự trữ tiền.
B. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
C. lãi suất.
D. lạm phát.
Câu 91 [đề số 18]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 25
B. 45
C. 20
D. 30
Câu 92 [đề số 18]: Tổng lượng tiền tệ là
A. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.

266
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 93 [đề số 18]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 94 [đề số 18]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. tăng; doanh nghiệp
B. giảm; doanh nghiệp
C. giảm; người tiêu dùng
D. tăng; người tiêu dùng
Câu 95 [đề số 18]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
B. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. thanh khoản cao.
Câu 96 [đề số 18]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. nợ phải trả.
B. tiền.
C. thu nhập.
D. của cải.
Câu 97 [đề số 18]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
B. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
C. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
D. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
Câu 98 [đề số 18]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
C. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
D. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
Câu 99 [đề số 18]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
B. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
C. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
D. tăng tài sản cá nhân.
Câu 100 [đề số 18]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
C. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
267
D. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 101 [đề số 18]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. giới hạn các điều kiện tín dụng.
D. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
Câu 102 [đề số 18]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết
quả của thước đo này được tính bằng
A. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
B. GDP danh nghĩa.
C. GDP thực tế.
D. chỉ số giảm phát GDP.
Câu 103 [đề số 18]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu trái phiếu đô thị.
B. cho vay cá nhân.
C. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
D. cho vay bất động sản.
Câu 104 [đề số 18]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. tăng.
B. không đổi.
C. không thể xác định.
D. giảm.
Câu 105 [đề số 18]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp
nhất vì
A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
Câu 106 [đề số 18]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. nhà ở.
B. cổ phiếu.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. séc du lịch.
Câu 107 [đề số 18]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 400 USD.
B. 200 USD.
C. 201 USD.
D. 199 USD.
Câu 108 [đề số 18]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
B. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
268
Câu 109 [đề số 18]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng;
tiền kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của
việc
A. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
C. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
Câu 110 [đề số 18]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 180%.
Câu 111 [đề số 18]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
B. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
Câu 112 [đề số 18]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
B. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 113 [đề số 18]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. loại bỏ
C. tăng
D. tăng cường
Câu 114 [đề số 18]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
C. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
D. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
Câu 115 [đề số 18]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi
khác.
A. tiền giấy
B. tiền hàng hóa
C. tiền điện tử
D. tiền pháp định
Câu 116 [đề số 18]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. giảm chi phí giao dịch.
B. giảm rủi ro đạo đức.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
269
D. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
Câu 117 [đề số 18]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 118 [đề số 18]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 119 [đề số 18]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Cục Dự trữ Liên bang.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Bộ Tài chính.
Câu 120 [đề số 18]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu quốc gia.

270
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 19]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có
thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền mặt.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 2 [đề số 19]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự bảo lãnh.
B. sự hiểu biết.
C. giao dịch chui.
D. cam kết.
Câu 3 [đề số 19]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Châu Âu
C. trái phiếu tiền tệ
D. trái phiếu Anh
Câu 4 [đề số 19]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị cho
thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tổng mức giá.
D. lãi suất.
Câu 5 [đề số 19]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 6 [đề số 19]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. phương tiện trao đổi.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu trữ giá trị.
D. đơn vị chuyên môn hóa.
Câu 7 [đề số 19]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
D. giới hạn các điều kiện tín dụng.
Câu 8 [đề số 19]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do ngân
hàng
A. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
271
B. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
C. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
D. tạo ra lạm phát.
Câu 9 [đề số 19]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
C. hoàn toàn chống lạm phát.
D. được sản xuất bởi chính phủ.
Câu 10 [đề số 19]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Thương phiếu.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 11 [đề số 19]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. chênh lệch của báo cáo
C. khác biệt giao dịch
D. biến đổi từng thời kỳ
Câu 12 [đề số 19]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
C. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
D. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
Câu 13 [đề số 19]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tăng
B. giảm.
C. tùy ý.
D. không đổi.
Câu 14 [đề số 19]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. séc du lịch.
B. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 15 [đề số 19]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
B. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
Câu 16 [đề số 19]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
D. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới

272
Câu 17 [đề số 19]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
C. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
D. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
Câu 18 [đề số 19]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
B. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
C. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 19 [đề số 19]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 20 [đề số 19]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. kinh doanh điện tử
C. sử dụng điện tử
D. tài chính điện tử
Câu 21 [đề số 19]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
Câu 22 [đề số 19]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
B. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
C. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
D. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
Câu 23 [đề số 19]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. khuyến khích
B. không cho phép
C. không khuyến khích
D. vô hiệu
Câu 24 [đề số 19]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
D. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
Câu 25 [đề số 19]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
B. giảm chi phí giao dịch.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. giảm rủi ro đạo đức.
273
Câu 26 [đề số 19]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản lượng quốc dân ròng.
B. tổng thu nhập quốc dân.
C. tổng sản phẩm trong nước.
D. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
Câu 27 [đề số 19]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. dễ bị đánh cắp.
B. phải được bảo đảm bằng vàng.
C. rất khó làm giả.
D. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
Câu 28 [đề số 19]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
C. là khá tốt.
D. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
Câu 29 [đề số 19]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. rủi ro tín dụng
B. rủi ro đạo đức
C. chia sẻ rủi ro
D. lựa chọn bất lợi
Câu 30 [đề số 19]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
C. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 31 [đề số 19]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. lãi suất cao.
B. biến động thị trường cổ phiếu.
C. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
D. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
Câu 32 [đề số 19]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cầu
B. nghịch biến; cung
C. đồng biến; cung
D. nghịch biến; cầu
Câu 33 [đề số 19]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
B. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
C. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
D. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán

274
Câu 34 [đề số 19]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. không khuyến khích chuyên môn hóa.
B. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
C. không trả lãi.
D. làm tăng chi phí giao dịch.
Câu 35 [đề số 19]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. cổ phiếu.
B. tiền mặt.
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 36 [đề số 19]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 37 [đề số 19]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. GDP thực tế.
C. GDP danh nghĩa.
D. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Câu 38 [đề số 19]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; người tiêu dùng
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; doanh nghiệp
Câu 39 [đề số 19]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
B. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
D. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
Câu 40 [đề số 19]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tài chính
B. tiền tệ
C. hệ thống
D. tài khóa
Câu 41 [đề số 19]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
B. Thương phiếu.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 42 [đề số 19]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
275
C. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
D. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
Câu 43 [đề số 19]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
Câu 44 [đề số 19]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
B. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
Câu 45 [đề số 19]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
B. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
C. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
D. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
Câu 46 [đề số 19]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
B. lãi suất.
C. dự trữ tiền.
D. lạm phát.
Câu 47 [đề số 19]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. Chính phủ ấn định mức giá trần;
C. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 48 [đề số 19]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. chiết khấu
B. ưu đãi
C. vỡ nợ
D. thế chấp
Câu 49 [đề số 19]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. tiền gửi.
C. trái phiếu.
D. chính sách bảo hiểm.
Câu 50 [đề số 19]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. khó vận chuyển.
B. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
C. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
D. khó trao đổi.

276
Câu 51 [đề số 19]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty hàng tiêu dùng.
C. Công ty tài chính.
D. Ngân hàng đầu tư.
Câu 52 [đề số 19]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
B. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
C. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
D. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
Câu 53 [đề số 19]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. sở giao dịch
B. thị trường OTC
C. ngân hàng
D. công ty tài chính
Câu 54 [đề số 19]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. tài chính
D. hệ thống
Câu 55 [đề số 19]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Bộ Tài chính.
B. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
C. Cục Dự trữ Liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 56 [đề số 19]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. trái phiếu đô thị.
B. trái phiếu công ty.
C. thế chấp thương mại.
D. thương phiếu.
Câu 57 [đề số 19]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. tổ chức công không thuộc ngân hàng
B. ngân hàng trung ương
C. máy ATM
D. hầm cất trữ của ngân hàng
Câu 58 [đề số 19]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 0.5%.
B. 50%.
C. 10%.
D. 5%.
Câu 59 [đề số 19]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
277
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 60 [đề số 19]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. biến động mạnh.
B. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
C. tăng bình thường một cách ổn định.
D. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
Câu 61 [đề số 19]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 62 [đề số 19]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu quốc gia.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu vốn.
Câu 63 [đề số 19]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; không khuyến khích
B. không khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. khuyến khích; không khuyến khích
Câu 64 [đề số 19]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 65 [đề số 19]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 66 [đề số 19]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
D. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
Câu 67 [đề số 19]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
278
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 68 [đề số 19]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
B. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 69 [đề số 19]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
C. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 70 [đề số 19]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người chi tiêu, nhà đầu tư
Câu 71 [đề số 19]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
Câu 72 [đề số 19]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1970.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1990.
Câu 73 [đề số 19]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
C. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 74 [đề số 19]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều tăng.
Câu 75 [đề số 19]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. trái phiếu công ty và chứng khoán.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 76 [đề số 19]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.

279
A. cứng
B. nhạt nhẽo
C. rủi ro
D. thanh khoản
Câu 77 [đề số 19]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
C. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 78 [đề số 19]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. tăng
B. loại bỏ
C. tăng cường
D. giảm
Câu 79 [đề số 19]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
Câu 80 [đề số 19]: Tổng lượng tiền tệ là
A. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
B. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
C. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
D. khối lượng tài sản của các cá nhân.
Câu 81 [đề số 19]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hưu trí
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 82 [đề số 19]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
D. chỉ có công dân nước ngoài.
Câu 83 [đề số 19]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được
gọi là ________.
A. trung hạn
B. ngắn hạn
C. dài hạn
D. kỳ hạn sơ cấp
Câu 84 [đề số 19]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
280
D. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 85 [đề số 19]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nhật Bản
B. Canada; Nhật Bản
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nước Anh
Câu 86 [đề số 19]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 87 [đề số 19]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. tăng trưởng.
B. lạm phát.
C. giảm phát.
D. thất nghiệp.
Câu 88 [đề số 19]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. ít hơn; thấp hơn
C. nhiều hơn; cao hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 89 [đề số 19]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. nhiều; sơ cấp
B. ít; sơ cấp
C. ít; thứ cấp
D. nhiều; thứ cấp
Câu 90 [đề số 19]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. cổ phiếu
B. phái sinh
C. trái phiếu
D. ngoại hối
Câu 91 [đề số 19]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. thấp hơn; lớn hơn
C. cao hơn; nhỏ hơn
D. cao hơn; lớn hơn
Câu 92 [đề số 19]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
B. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
281
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
D. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
Câu 93 [đề số 19]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. hàng hóa
B. vốn nhàn rỗi
C. tài chính
D. chứng khoán phái sinh
Câu 94 [đề số 19]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 95 [đề số 19]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tín dụng
B. thẻ tích trữ giá trị
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ thông minh
Câu 96 [đề số 19]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. trái phiếu đô thị.
B. thương phiếu.
C. quỹ liên bang.
D. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 97 [đề số 19]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. tùy ý.
D. không đổi.
Câu 98 [đề số 19]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng thương mại.
B. ngân hàng đầu tư.
C. nhà môi giới.
D. sở giao dịch.
Câu 99 [đề số 19]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
Câu 100 [đề số 19]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Cục Dự trữ Liên bang
B. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
D. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia

282
Câu 101 [đề số 19]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. thị trường OTC
C. ngân hàng
D. công ty tài chính
Câu 102 [đề số 19]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm
kiếm nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường cổ phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường trái phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 103 [đề số 19]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch thấp hơn.
B. chi phí thanh khoản thấp.
C. chi phí thanh khoản cao hơn.
D. chi phí giao dịch cao hơn.
Câu 104 [đề số 19]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. phương tiện trao đổi.
C. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 105 [đề số 19]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền
gửi ________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. nhà nước
B. quy mô lớn
C. quy mô nhỏ
D. toàn bộ
Câu 106 [đề số 19]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ trái phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ thương phiếu
D. người nắm giữ cổ phiếu
Câu 107 [đề số 19]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
Câu 108 [đề số 19]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
283
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 109 [đề số 19]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng;
tiền kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của
việc
A. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
C. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
D. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
Câu 110 [đề số 19]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tài khóa; cấp trên
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; Trung ương
D. tiền tệ; cấp trên
Câu 111 [đề số 19]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. mười năm trở lên.
B. từ một đến mười năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. ngắn hơn một năm.
Câu 112 [đề số 19]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán
thị trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 113 [đề số 19]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
B. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
C. tăng tài sản cá nhân.
D. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
Câu 114 [đề số 19]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
C. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 115 [đề số 19]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 116 [đề số 19]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
284
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 117 [đề số 19]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
C. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
D. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
Câu 118 [đề số 19]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử
C. hàng hóa
D. pháp định
Câu 119 [đề số 19]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
Câu 120 [đề số 19]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
C. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.

285
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 20]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
D. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
Câu 2 [đề số 20]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 3 [đề số 20]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ thông minh
B. thẻ tín dụng
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ tích trữ giá trị
Câu 4 [đề số 20]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
C. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
D. giảm đầu tư.
Câu 5 [đề số 20]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 6 [đề số 20]: Tiền được định nghĩa là
A. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
B. hối phiếu.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
Câu 7 [đề số 20]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
C. dễ bị đánh cắp.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
Câu 8 [đề số 20]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. tác phẩm nghệ thuật
B. vàng
C. tiền
D. chứng khoán

286
Câu 9 [đề số 20]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. 0,5%.
C. -5%.
D. 5%.
Câu 10 [đề số 20]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 11 [đề số 20]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. gây ra lạm phát.
B. phân bổ vốn hiệu quả.
C. gây ra khủng hoảng tài chính.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 12 [đề số 20]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. nợ phải trả.
B. thu nhập.
C. của cải.
D. tiền.
Câu 13 [đề số 20]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền giấy
B. tiền hàng hóa
C. tiền pháp định
D. tiền điện tử
Câu 14 [đề số 20]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
D. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
Câu 15 [đề số 20]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị chuyên môn hóa.
B. lưu trữ giá trị.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 16 [đề số 20]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M1
B. M0
C. M2
D. M3
Câu 17 [đề số 20]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. pháp định
287
C. hàng hóa
D. điện tử
Câu 18 [đề số 20]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. loại bỏ
B. tăng
C. giảm
D. tăng cường
Câu 19 [đề số 20]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền.
B. tiền gửi ngân hàng.
C. vốn vay.
D. dự trữ.
Câu 20 [đề số 20]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. là không cần thiết.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
Câu 21 [đề số 20]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Séc du lịch
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi không kỳ hạn
Câu 22 [đề số 20]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
C. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
D. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
Câu 23 [đề số 20]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD Châu Âu
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD nước ngoài
Câu 24 [đề số 20]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
D. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
Câu 25 [đề số 20]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 100
B. 7
C. 150
288
D. 200
Câu 26 [đề số 20]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 27 [đề số 20]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. cổ phiếu.
B. tiền mặt.
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 28 [đề số 20]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Nhà môi giới
C. Người bảo lãnh
D. Người sở hữu trái quyền
Câu 29 [đề số 20]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
B. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
C. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
D. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
Câu 30 [đề số 20]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
Câu 31 [đề số 20]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 32 [đề số 20]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
B. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
C. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
D. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
Câu 33 [đề số 20]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 4
B. 6
C. 8
289
D. 5
Câu 34 [đề số 20]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí ký kết.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí giao dịch.
D. chi phí thương lượng.
Câu 35 [đề số 20]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất.
Câu 36 [đề số 20]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
B. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
C. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
Câu 37 [đề số 20]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. lạm phát.
C. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
D. dự trữ tiền.
Câu 38 [đề số 20]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
Câu 39 [đề số 20]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ
hơn ________.
A. 10000 USD
B. 1000 USD
C. 100000 USD
D. 1000000 USD
Câu 40 [đề số 20]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
C. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
D. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
Câu 41 [đề số 20]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nước Anh
B. Vương quốc Anh; Canada
C. Canada; Nhật Bản
D. Đức; Nhật Bản

290
Câu 42 [đề số 20]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. chuyên môn hóa
B. phương tiện trao đổi
C. đơn vị hạnh toán
D. lưu trữ giá trị
Câu 43 [đề số 20]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
B. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
C. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
D. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
Câu 44 [đề số 20]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. sự quan tâm bảo mật.
B. chi phí vận chuyển.
C. sự quan tâm an ninh.
D. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
Câu 45 [đề số 20]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. giới hạn các điều kiện tín dụng.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
D. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
Câu 46 [đề số 20]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt.
B. tiền mặt và séc du lịch.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 47 [đề số 20]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
C. lạm phát không phải là mối quan tâm.
D. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
Câu 48 [đề số 20]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. thị trường OTC
B. ngân hàng
C. sở giao dịch
D. công ty tài chính
Câu 49 [đề số 20]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. thế chấp.
B. cho vay kinh doanh.
C. trái phiếu đô thị.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 50 [đề số 20]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
291
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hưu trí
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 51 [đề số 20]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; thấp hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; cao hơn
Câu 52 [đề số 20]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 53 [đề số 20]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. chi phí giao dịch.
B. trung gian tài chính.
C. dịch vụ nhanh chóng.
D. quy mô kinh tế.
Câu 54 [đề số 20]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. không khuyến khích chuyên môn hóa.
B. làm tăng chi phí giao dịch.
C. không trả lãi.
D. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
Câu 55 [đề số 20]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
B. người chi tiêu, nhà đầu tư
C. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
D. người đi vay, người gửi tiết kiệm
Câu 56 [đề số 20]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp sáu lần
B. gấp ba lần
C. gấp hai lần
D. gấp chín lần
Câu 57 [đề số 20]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP danh nghĩa.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 58 [đề số 20]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
C. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
D. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.

292
Câu 59 [đề số 20]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. hệ thống
D. tài chính
Câu 60 [đề số 20]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
C. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
D. Cục Dự trữ liên bang.
Câu 61 [đề số 20]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giảm phát
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giá sản xuất
D. chỉ số giá hộ gia đình
Câu 62 [đề số 20]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 63 [đề số 20]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 64 [đề số 20]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
B. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
C. không thể bị đánh cắp.
D. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
Câu 65 [đề số 20]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. biến động thị trường cổ phiếu.
B. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
C. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
D. lãi suất cao.
Câu 66 [đề số 20]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Trái phiếu công ty.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 67 [đề số 20]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
293
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 68 [đề số 20]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản lượng quốc dân ròng.
B. tổng thu nhập quốc dân.
C. tổng sản phẩm trong nước.
D. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
Câu 69 [đề số 20]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. được sản xuất bởi chính phủ.
C. hoàn toàn chống lạm phát.
D. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
Câu 70 [đề số 20]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. cam kết.
B. giao dịch chui.
C. sự bảo lãnh.
D. sự hiểu biết.
Câu 71 [đề số 20]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. đầu tư
B. bảo lãnh
C. tiền gửi
D. tiết kiệm theo hợp đồng
Câu 72 [đề số 20]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
Câu 73 [đề số 20]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
B. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
C. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
D. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
Câu 74 [đề số 20]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. các quy định
B. lợi nhuận cao hơn
C. mối quan hệ
D. rủi ro cao hơn
Câu 75 [đề số 20]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường quyền chọn
C. thị trường ngoại hối
D. thị trường IPO

294
Câu 76 [đề số 20]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
B. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
C. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
D. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Câu 77 [đề số 20]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí
Câu 78 [đề số 20]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. suy thoái
B. tùy ý
C. tiền tệ
D. bắt buộc
Câu 79 [đề số 20]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. cho vay trực tiếp.
C. phân bổ nguồn lực.
D. thanh khoản tài chính.
Câu 80 [đề số 20]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.
B. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
C. nhiều hơn 130 USD.
D. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
Câu 81 [đề số 20]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hỗ tương
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 82 [đề số 20]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 83 [đề số 20]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thế chấp thương mại.
B. thương phiếu.
C. trái phiếu công ty.
295
D. trái phiếu đô thị.
Câu 84 [đề số 20]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
B. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
C. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
D. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
Câu 85 [đề số 20]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
D. Một trái phiếu kho bạc.
Câu 86 [đề số 20]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. chính sách bảo hiểm.
C. trái phiếu.
D. tiền gửi.
Câu 87 [đề số 20]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tổng mức giá.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất.
D. tỷ lệ lạm phát.
Câu 88 [đề số 20]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tài khóa; Trung ương
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; cấp trên
D. tiền tệ; cấp trên
Câu 89 [đề số 20]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
C. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 90 [đề số 20]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
B. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
C. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
Câu 91 [đề số 20]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. N(N/2)-1.
B. 2N.
C. N(N/2).
D. [N(N-1)]/2.

296
Câu 92 [đề số 20]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. thế chấp
B. vỡ nợ
C. chiết khấu
D. ưu đãi
Câu 93 [đề số 20]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường tài chính.
Câu 94 [đề số 20]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. nợ phải trả.
B. thu nhập và tài sản.
C. khoản nợ.
D. chi phí.
Câu 95 [đề số 20]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
D. GDP danh nghĩa.
Câu 96 [đề số 20]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. Chính phủ ấn định mức giá trần;
C. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 97 [đề số 20]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. thương phiếu; không thể thương lượng
B. tài sản; nợ phải trả
C. không thể thương lượng; thương lượng
D. nợ phải trả; tài sản
Câu 98 [đề số 20]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
B. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
C. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
D. Ngân hàng thương mại.
Câu 99 [đề số 20]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 100 [đề số 20]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
297
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số PPI.
D. chỉ số CPI.
Câu 101 [đề số 20]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. của cải.
B. nợ phải trả.
C. thu nhập.
D. tiền.
Câu 102 [đề số 20]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị
trường tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. công nghệ cao
C. ngân hàng
D. bất động sản nhà ở
Câu 103 [đề số 20]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. cố định; hiện hành
B. hiện hành; hiện hành
C. cố định; cố định
D. hiện hành; cố định
Câu 104 [đề số 20]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. lựa chọn đạo đức.
B. thông tin bất đối xứng.
C. chia sẻ rủi ro.
D. tổn thất ngoài dự kiến
Câu 105 [đề số 20]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1990.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1970.
Câu 106 [đề số 20]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
B. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
C. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
D. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
Câu 107 [đề số 20]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. lãi suất Libor.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 108 [đề số 20]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
298
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
C. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
D. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
Câu 109 [đề số 20]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. giảm phát phi mã.
B. siêu giảm phát.
C. lạm phát phi mã.
D. không lạm phát.
Câu 110 [đề số 20]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
B. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
Câu 111 [đề số 20]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
Câu 112 [đề số 20]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
B. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
C. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
D. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
Câu 113 [đề số 20]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền mặt.
Câu 114 [đề số 20]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. từ một đến mười năm.
B. ngắn hơn một năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. mười năm trở lên.
Câu 115 [đề số 20]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm
kiếm nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường cổ phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường trái phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 116 [đề số 20]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
B. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
299
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
Câu 117 [đề số 20]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
D. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
Câu 118 [đề số 20]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi
vay không trả lại khoản vay.
A. đề nghị
B. khoản nợ phải trả
C. món quà
D. tài sản
Câu 119 [đề số 20]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự gia tăng đột biến
B. Sự thâm hụt
C. Sự thặng dư
D. Sự sụt giảm đột biến
Câu 120 [đề số 20]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
B. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
C. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.

300
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 21]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. nghịch biến; cầu
B. đồng biến; cung
C. đồng biến; cầu
D. nghịch biến; cung
Câu 2 [đề số 21]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 3 [đề số 21]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. mối quan hệ
B. các quy định
C. lợi nhuận cao hơn
D. rủi ro cao hơn
Câu 4 [đề số 21]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 5 [đề số 21]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
C. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
D. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 6 [đề số 21]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người cho vay
B. người đi vay; người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm; người đi vay
Câu 7 [đề số 21]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
C. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 8 [đề số 21]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề của
________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
B. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
C. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
301
Câu 9 [đề số 21]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. hiện hành; hiện hành
C. cố định; cố định
D. cố định; hiện hành
Câu 10 [đề số 21]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền gửi ngân hàng.
B. dự trữ.
C. vốn vay.
D. tiền.
Câu 11 [đề số 21]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 12 [đề số 21]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá sản xuất
B. chỉ số giảm phát
C. chỉ số giá hộ gia đình
D. chỉ số giá tiêu dùng
Câu 13 [đề số 21]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. bất ổn chính trị.
C. giá cả ổn định.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 14 [đề số 21]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
B. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
C. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
Câu 15 [đề số 21]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm bảo mật.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 16 [đề số 21]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay tiêu dùng.
B. cho vay kinh doanh.
C. trái phiếu đô thị.
D. thế chấp.

302
Câu 17 [đề số 21]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 18 [đề số 21]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu quốc gia.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu nước ngoài.
Câu 19 [đề số 21]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 20 [đề số 21]: Khủng hoảng tài chính
A. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
Câu 21 [đề số 21]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
B. hoàn toàn chống lạm phát.
C. được sản xuất bởi chính phủ.
D. có chứa vàng.
Câu 22 [đề số 21]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 23 [đề số 21]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
B. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 24 [đề số 21]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự giảm giá.
D. sự suy thoái.
Câu 25 [đề số 21]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
B. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
C. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
303
Câu 26 [đề số 21]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thế chấp thương mại.
B. trái phiếu đô thị.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu công ty.
Câu 27 [đề số 21]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. biến đổi từng thời kỳ
B. chênh lệch của báo cáo
C. khuấy động thị trường
D. khác biệt giao dịch
Câu 28 [đề số 21]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. tăng tài sản cá nhân.
B. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
C. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
D. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
Câu 29 [đề số 21]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu trái phiếu đô thị.
B. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
C. cho vay bất động sản.
D. cho vay cá nhân.
Câu 30 [đề số 21]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; không khuyến khích
C. không khuyến khích; không khuyến khích
D. khuyến khích; khuyến khích
Câu 31 [đề số 21]: Sự sụt giảm giá
A. làm tăng giá trị của tiền.
B. làm giảm giá trị của tiền.
C. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
D. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
Câu 32 [đề số 21]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. chi phí giao dịch.
B. công bố thông tin.
C. giới hạn các hoạt động và tài sản.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 33 [đề số 21]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 34 [đề số 21]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?

304
A. Tiền mặt.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 35 [đề số 21]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD Đại Tây Dương
B. đồng USD bên ngoài
C. đồng USD nước ngoài
D. đồng USD Châu Âu
Câu 36 [đề số 21]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
B. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
C. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 37 [đề số 21]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 38 [đề số 21]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
C. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
D. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
Câu 39 [đề số 21]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
D. biến động thị trường cổ phiếu.
Câu 40 [đề số 21]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 41 [đề số 21]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số PPI.
C. chỉ số giảm phát PCE.
D. chỉ số CPI.
Câu 42 [đề số 21]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền mặt
B. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Séc du lịch
305
Câu 43 [đề số 21]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 44 [đề số 21]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. hầm cất trữ của ngân hàng
B. máy ATM
C. ngân hàng trung ương
D. tổ chức công không thuộc ngân hàng
Câu 45 [đề số 21]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 40 nghìn tỷ USD.
C. 30 nghìn tỷ USD.
D. 10 nghìn tỷ USD.
Câu 46 [đề số 21]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 47 [đề số 21]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí thanh khoản cao hơn.
B. chi phí giao dịch cao hơn.
C. chi phí giao dịch thấp hơn.
D. chi phí thanh khoản thấp.
Câu 48 [đề số 21]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
Câu 49 [đề số 21]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
B. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
C. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
D. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
Câu 50 [đề số 21]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
C. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
306
Câu 51 [đề số 21]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. đảm trách
B. vượt qua
C. bảo lãnh
D. ghi đè
Câu 52 [đề số 21]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. nợ phải trả.
B. khoản nợ.
C. thu nhập và tài sản.
D. chi phí.
Câu 53 [đề số 21]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự gia tăng liên tục cung tiền.
C. sự sụt giảm lãi suất.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 54 [đề số 21]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
Câu 55 [đề số 21]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 10%.
B. 12.5%.
C. 5%.
D. 25%.
Câu 56 [đề số 21]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường tài chính.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường hàng hóa.
Câu 57 [đề số 21]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
D. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
Câu 58 [đề số 21]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. thanh khoản tài chính.
C. cho vay trực tiếp.
D. phân bổ nguồn lực.
307
Câu 59 [đề số 21]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 60 [đề số 21]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. công ty
B. đô thị
C. thương mại
D. kho bạc
Câu 61 [đề số 21]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 62 [đề số 21]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. lưu trữ giá trị
B. chuyên môn hóa
C. đơn vị hạnh toán
D. phương tiện trao đổi
Câu 63 [đề số 21]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 10%.
B. 0%.
C. 20%.
D. -10%.
Câu 64 [đề số 21]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. loại bỏ
C. tăng cường
D. tăng
Câu 65 [đề số 21]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất Libor.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 66 [đề số 21]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
B. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
C. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
D. dẫn đến lãi suất thấp hơn.

308
Câu 67 [đề số 21]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu trung hạn
B. trái phiếu dài hạn
C. tín phiếu
D. cổ phiếu
Câu 68 [đề số 21]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
B. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
C. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
D. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
Câu 69 [đề số 21]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
B. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
C. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
D. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
Câu 70 [đề số 21]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tiền pháp lệnh.
B. tiền hàng hóa.
C. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
D. chuyển khoản điện tử.
Câu 71 [đề số 21]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tài chính
B. tài khóa
C. hệ thống
D. tiền tệ
Câu 72 [đề số 21]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty tài chính
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 73 [đề số 21]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. lạm phát phi mã.
B. giảm phát.
C. siêu giảm phát.
D. không lạm phát.
Câu 74 [đề số 21]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền mặt
B. Thu nhập
C. Tiền tệ
D. Của cải
Câu 75 [đề số 21]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
309
A. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
D. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
Câu 76 [đề số 21]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. rủi ro.
B. khủng hoảng ngân hàng.
C. thông tin bất đối xứng.
D. cạnh tranh.
Câu 77 [đề số 21]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu Anh
B. trái phiếu tiền tệ
C. trái phiếu nước ngoài
D. trái phiếu Châu Âu
Câu 78 [đề số 21]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
Câu 79 [đề số 21]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí thương lượng.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí giao dịch.
D. chi phí ký kết.
Câu 80 [đề số 21]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 81 [đề số 21]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 5%.
B. 0.5%.
C. 50%.
D. 10%.
Câu 82 [đề số 21]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. gián tiếp
B. trực tiếp
C. tích cực
D. xác định
Câu 83 [đề số 21]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. không thể xác định.
310
B. giảm.
C. không đổi.
D. tăng.
Câu 84 [đề số 21]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. khó trao đổi.
B. khó vận chuyển.
C. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
D. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
Câu 85 [đề số 21]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Công ty tài chính
B. Quỹ tương hỗ
C. Công đoàn
D. Ngân hàng đầu tư
Câu 86 [đề số 21]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. dễ bán trên thị trường OTC.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. khó để bán lại.
D. một phần sở hữu khu du lịch biển.
Câu 87 [đề số 21]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ giá hối đoái.
B. lãi suất.
C. tỷ lệ lạm phát.
D. tổng mức giá.
Câu 88 [đề số 21]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. séc du lịch.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
D. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
Câu 89 [đề số 21]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Cục Dự trữ Liên bang
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
Câu 90 [đề số 21]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. bắt buộc
C. suy thoái
D. tiền tệ
Câu 91 [đề số 21]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. bảo lãnh
B. tiền gửi
C. đầu tư
D. tiết kiệm theo hợp đồng

311
Câu 92 [đề số 21]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 không đổi và M2 giảm.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 và M2 đều tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 93 [đề số 21]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. bảo hiểm tiền gửi.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 94 [đề số 21]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; người tiêu dùng
Câu 95 [đề số 21]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. mười năm trở lên.
C. từ một đến mười năm.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 96 [đề số 21]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
Câu 97 [đề số 21]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. cổ phiếu
C. phái sinh
D. trái phiếu
Câu 98 [đề số 21]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường trái phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. cơ quan chính phủ.
D. thị trường cổ phiếu.
Câu 99 [đề số 21]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. phương tiện trao đổi.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
Câu 100 : Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi
[đề số 21]

khác.
312
A. tiền pháp định
B. tiền hàng hóa
C. tiền giấy
D. tiền điện tử
Câu 101 [đề số 21]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị
trường tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. bất động sản nhà ở
C. ngân hàng
D. công nghệ cao
Câu 102 [đề số 21]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là
tài sản có thanh khoản cao nhất.
A. tiền
B. tác phẩm nghệ thuật
C. chứng khoán
D. vàng
Câu 103 [đề số 21]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
B. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
C. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
D. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
Câu 104 [đề số 21]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. tiền gửi.
B. chính sách bảo hiểm.
C. cổ phiếu.
D. trái phiếu.
Câu 105 [đề số 21]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. nhiều hơn 130 USD.
B. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
C. ít hơn 130 USD.
D. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
Câu 106 [đề số 21]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 107 [đề số 21]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép mượn vốn vay.
313
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. do mức lãi suất quyết định.
Câu 108 [đề số 21]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. thị trường OTC
B. sở giao dịch
C. công ty tài chính
D. ngân hàng
Câu 109 [đề số 21]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. doanh nghiệp.
C. chính phủ.
D. hộ gia đình.
Câu 110 [đề số 21]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. đơn vị hạch toán
B. lưu trữ giá trị
C. phương tiện trao đổi
D. thước đo hệ thống thanh toán
Câu 111 [đề số 21]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
B. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
C. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
D. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
Câu 112 [đề số 21]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. không phải là tài sản lâu bền.
B. không trả lãi.
C. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
D. phải là tiền mặt.
Câu 113 [đề số 21]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 90000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 114 [đề số 21]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 115 [đề số 21]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
314
Câu 116 [đề số 21]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty tài chính
Câu 117 [đề số 21]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. -5%.
C. 0,5%.
D. 5%.
Câu 118 [đề số 21]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Cục Dự trữ liên bang.
C. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
D. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
Câu 119 [đề số 21]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. trái phiếu tiết kiệm.
B. tiền gửi tiết kiệm.
C. tiền mặt.
D. chứng chỉ tiền gửi.
Câu 120 [đề số 21]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. thanh khoản
B. cứng
C. nhạt nhẽo
D. rủi ro

315
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 22]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 2 [đề số 22]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________ của
một công ty.
A. khoản nợ.
B. nợ phải trả.
C. chi phí.
D. thu nhập và tài sản.
Câu 3 [đề số 22]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Liên đoàn tín dụng
C. Ngân hàng thương mại
D. Công ty tài chính
Câu 4 [đề số 22]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
Câu 5 [đề số 22]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
B. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
C. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
Câu 6 [đề số 22]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. trò chơi bập bênh
B. chu kỳ kinh doanh
C. tàu luợn siêu tốc
D. cú sốc
Câu 7 [đề số 22]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính xác?
A. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
Câu 8 [đề số 22]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Trái phiếu công ty.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.

316
Câu 9 [đề số 22]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Trái phiếu công ty.
Câu 10 [đề số 22]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
C. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
D. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
Câu 11 [đề số 22]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. cam kết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.
Câu 12 [đề số 22]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số PPI.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. chỉ số giảm phát PCE.
D. chỉ số CPI.
Câu 13 [đề số 22]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
B. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
C. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
D. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
Câu 14 [đề số 22]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu trái phiếu đô thị.
B. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
C. cho vay bất động sản.
D. cho vay cá nhân.
Câu 15 [đề số 22]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
Câu 16 [đề số 22]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất quỹ liên bang.
B. lãi suất Libor.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất kho bạc.
Câu 17 [đề số 22]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
317
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 18 [đề số 22]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
B. Hợp đồng mua lại
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
D. Quỹ liên bang
Câu 19 [đề số 22]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 20 [đề số 22]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tiền tệ
B. tùy ý
C. suy thoái
D. bắt buộc
Câu 21 [đề số 22]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 45
B. 25
C. 30
D. 20
Câu 22 [đề số 22]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. của cải
C. tín dụng
D. thu nhập
Câu 23 [đề số 22]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hỗ tương
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 24 [đề số 22]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 25 [đề số 22]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất.
D. lãi suất cơ bản.
318
Câu 26 [đề số 22]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị hạch toán.
B. phương tiện trao đổi.
C. đơn vị chuyên môn hóa.
D. lưu trữ giá trị.
Câu 27 [đề số 22]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Thu nhập
C. Của cải
D. Tiền mặt
Câu 28 [đề số 22]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 90000 USD.
B. 100000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 29 [đề số 22]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
C. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
D. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
Câu 30 [đề số 22]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. giảm.
B. không đổi.
C. không thể xác định.
D. tăng.
Câu 31 [đề số 22]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người đi vay
B. người gửi tiết kiệm; người cho vay
C. người đi vay; người gửi tiết kiệm
D. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
Câu 32 [đề số 22]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 33 [đề số 22]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. sự thương lượng
319
B. sự ký kết
C. tính tham lam
D. hiệu quả
Câu 34 [đề số 22]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
B. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
C. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
D. tăng tài sản cá nhân.
Câu 35 [đề số 22]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. là không cần thiết.
Câu 36 [đề số 22]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. dịch vụ nhanh chóng.
B. chi phí giao dịch.
C. trung gian tài chính.
D. quy mô kinh tế.
Câu 37 [đề số 22]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. phương tiện trao đổi.
B. lưu trữ giá trị.
C. đơn vị hạch toán.
D. thước đo hệ thống thanh toán.
Câu 38 [đề số 22]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. khó để bán lại.
B. dễ bán trên thị trường OTC.
C. một phần sở hữu khu du lịch biển.
D. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
Câu 39 [đề số 22]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; thấp hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; cao hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 40 [đề số 22]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 41 [đề số 22]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. trung lập rủi ro.
B. chia sẻ rủi ro.
C. bán rủi ro.
320
D. không thích rủi ro.
Câu 42 [đề số 22]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
B. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
C. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
D. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
Câu 43 [đề số 22]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 60%.
B. 180%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 44 [đề số 22]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
B. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
C. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
Câu 45 [đề số 22]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
Câu 46 [đề số 22]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. không thể bị đánh cắp.
Câu 47 [đề số 22]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
Câu 48 [đề số 22]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Quỹ tương hỗ
B. Ngân hàng đầu tư
C. Công ty tài chính
D. Công đoàn
Câu 49 [đề số 22]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
B. chi phí vận chuyển.
C. sự quan tâm bảo mật.
D. sự quan tâm an ninh.
321
Câu 50 [đề số 22]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. năm; thập niên
B. ngày; tháng
C. tháng; năm
D. thập niên; thế kỷ
Câu 51 [đề số 22]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
C. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 52 [đề số 22]: Tiền là
A. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
B. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
C. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
D. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
Câu 53 [đề số 22]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
B. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 54 [đề số 22]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường ngoại hối
B. thị trường IPO
C. thị trường quyền chọn
D. thị trường tương lai
Câu 55 [đề số 22]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. trái phiếu đô thị.
B. cho vay tiêu dùng.
C. cho vay kinh doanh.
D. thế chấp.
Câu 56 [đề số 22]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. vốn
C. tiền tệ
D. hàng hóa
Câu 57 [đề số 22]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
B. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
C. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
D. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
Câu 58 [đề số 22]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. liên bang

322
B. tiêu chuẩn
C. vốn
D. tiền tệ
Câu 59 [đề số 22]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
B. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
C. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
D. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
Câu 60 [đề số 22]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
C. Thương phiếu.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 61 [đề số 22]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. vốn vay.
B. tiền gửi ngân hàng.
C. dự trữ.
D. tiền.
Câu 62 [đề số 22]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 30 nghìn tỷ USD.
C. 10 nghìn tỷ USD.
D. 40 nghìn tỷ USD.
Câu 63 [đề số 22]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Ngân hàng đầu tư.
C. Công ty hàng tiêu dùng.
D. Công ty tài chính.
Câu 64 [đề số 22]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp sáu lần
C. gấp ba lần
D. gấp chín lần
Câu 65 [đề số 22]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
B. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
C. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
D. chỉ có công dân nước ngoài.
Câu 66 [đề số 22]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày quái đản thứ sáu"
B. "ngày kinh khủng thứ tư"
C. "ngày tồi tệ thứ ba"
D. "ngày đen tối thứ hai"

323
Câu 67 [đề số 22]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 68 [đề số 22]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi có thể viết séc
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Séc du lịch
D. Tiền mặt
Câu 69 [đề số 22]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
B. chuyên môn hóa giảm.
C. chi phí giao dịch tăng.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
Câu 70 [đề số 22]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. công ty bảo hiểm nhân thọ
B. liên đoàn tín dụng
C. trường đại học kinh doanh
D. quỹ hưu trí
Câu 71 [đề số 22]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. đô thị
B. công ty
C. kho bạc
D. thương mại
Câu 72 [đề số 22]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. phải được bảo đảm bằng vàng.
C. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
D. dễ bị đánh cắp.
Câu 73 [đề số 22]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. chi phí giao dịch.
B. giới hạn các hoạt động và tài sản.
C. công bố thông tin.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 74 [đề số 22]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 75 [đề số 22]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
B. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
C. trái phiếu đô thị.
D. hợp đồng thế chấp.
324
Câu 76 [đề số 22]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. phái sinh
B. ngoại hối
C. trái phiếu
D. cổ phiếu
Câu 77 [đề số 22]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một trái phiếu kho bạc.
Câu 78 [đề số 22]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. ít hơn; tăng nhanh
B. nhiều hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; chậm lại
D. nhiều hơn; chựng lại
Câu 79 [đề số 22]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
D. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
Câu 80 [đề số 22]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. chiết khấu
B. ưu đãi
C. thế chấp
D. vỡ nợ
Câu 81 [đề số 22]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 82 [đề số 22]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
D. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Câu 83 [đề số 22]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. bảo hiểm tiền gửi.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 84 [đề số 22]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.

325
A. vốn nhàn rỗi
B. chứng khoán phái sinh
C. hàng hóa
D. tài chính
Câu 85 [đề số 22]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ cổ phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ trái phiếu
D. người nắm giữ thương phiếu
Câu 86 [đề số 22]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. công ty tài chính
B. ngân hàng
C. thị trường OTC
D. sở giao dịch
Câu 87 [đề số 22]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 88 [đề số 22]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
D. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
Câu 89 [đề số 22]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tổng mức giá.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tỷ lệ lạm phát.
D. lãi suất.
Câu 90 [đề số 22]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
Câu 91 [đề số 22]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 92 [đề số 22]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
326
B. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
C. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
D. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
Câu 93 [đề số 22]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. khuyến khích
B. không khuyến khích
C. không cho phép
D. vô hiệu
Câu 94 [đề số 22]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. không khuyến khích; không khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. khuyến khích; không khuyến khích
Câu 95 [đề số 22]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 10%.
B. 50%.
C. 0.5%.
D. 5%.
Câu 96 [đề số 22]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu dài hạn
B. tín phiếu
C. cổ phiếu
D. trái phiếu trung hạn
Câu 97 [đề số 22]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 98 [đề số 22]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
D. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 99 [đề số 22]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. bất động sản nhà ở
C. công nghệ cao
D. ngân hàng
Câu 100 [đề số 22]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
327
B. thông tin bất đối xứng.
C. lựa chọn đạo đức.
D. tổn thất ngoài dự kiến
Câu 101 [đề số 22]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. tài chính điện tử
B. thương mại điện tử
C. sử dụng điện tử
D. kinh doanh điện tử
Câu 102 [đề số 22]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
C. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 103 [đề số 22]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp
nhất vì
A. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
D. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
Câu 104 [đề số 22]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 105 [đề số 22]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà lãi suất được xác định.
Câu 106 [đề số 22]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự thặng dư
B. Sự sụt giảm đột biến
C. Sự gia tăng đột biến
D. Sự thâm hụt
Câu 107 [đề số 22]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì
________ so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và
các trái phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; lớn hơn
B. thấp hơn; nhỏ hơn
C. cao hơn; nhỏ hơn
D. cao hơn; lớn hơn
Câu 108 [đề số 22]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
B. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
C. Cục dự trữ liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
328
Câu 109 [đề số 22]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng;
tiền kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của
việc
A. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
B. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
C. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
D. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
Câu 110 [đề số 22]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 111 [đề số 22]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nước Anh
B. Canada; Nhật Bản
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nhật Bản
Câu 112 [đề số 22]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________
của chức năng tiền tệ.
A. lưu trữ giá trị
B. chuyên môn hóa
C. phương tiện trao đổi
D. đơn vị hạnh toán
Câu 113 [đề số 22]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
C. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
D. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
Câu 114 [đề số 22]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. giảm; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. tăng; người tiêu dùng
Câu 115 [đề số 22]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
B. giới hạn các điều kiện tín dụng.
C. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
D. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
Câu 116 [đề số 22]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. suy thoái.
B. lạm phát.
C. phục hồi kinh tế.
329
D. mở rộng.
Câu 117 [đề số 22]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD Châu Âu
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD bên ngoài
Câu 118 [đề số 22]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo
đúng thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
B. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 119 [đề số 22]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. -5%.
B. 5%.
C. 0,5%.
D. 0%.
Câu 120 [đề số 22]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống
kê ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
C. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
D. là khá tốt.

330
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 23]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
Câu 2 [đề số 23]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ ý
rằng
A. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. lạm phát không phải là mối quan tâm.
D. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
Câu 3 [đề số 23]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 180%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 4 [đề số 23]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Của cải; thu nhập
B. Thu nhập; tiền
C. Tiền; của cải
D. Tiền; thu nhập
Câu 5 [đề số 23]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
D. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
Câu 6 [đề số 23]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. quy mô nhỏ
B. quy mô lớn
C. nhà nước
D. toàn bộ
Câu 7 [đề số 23]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
C. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
D. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
Câu 8 [đề số 23]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi cho
________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
331
C. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
D. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
Câu 9 [đề số 23]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày quái đản thứ sáu"
B. "ngày kinh khủng thứ tư"
C. "ngày tồi tệ thứ ba"
D. "ngày đen tối thứ hai"
Câu 10 [đề số 23]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu tiền tệ
B. trái phiếu nước ngoài
C. trái phiếu Châu Âu
D. trái phiếu Anh
Câu 11 [đề số 23]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. nhà môi giới.
B. ngân hàng đầu tư.
C. sở giao dịch.
D. ngân hàng thương mại.
Câu 12 [đề số 23]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
B. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
C. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
D. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 13 [đề số 23]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
B. người chi tiêu, nhà đầu tư
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người đi vay, người gửi tiết kiệm
Câu 14 [đề số 23]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
C. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
Câu 15 [đề số 23]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
Câu 16 [đề số 23]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
332
A. Đức; Nhật Bản
B. Canada; Nhật Bản
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nước Anh
Câu 17 [đề số 23]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Câu 18 [đề số 23]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
Câu 19 [đề số 23]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. lưu trữ giá trị
B. đơn vị hạch toán
C. thước đo hệ thống thanh toán
D. phương tiện trao đổi
Câu 20 [đề số 23]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD Châu Âu
Câu 21 [đề số 23]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. dễ bị đánh cắp.
C. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
Câu 22 [đề số 23]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
B. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
C. hợp đồng thế chấp.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 23 [đề số 23]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. suy thoái
C. tiền tệ
D. bắt buộc
Câu 24 [đề số 23]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
333
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 25 [đề số 23]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. ngân hàng
B. thị trường OTC
C. công ty tài chính
D. sở giao dịch
Câu 26 [đề số 23]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. thu nhập
B. tiền
C. của cải
D. tín dụng
Câu 27 [đề số 23]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường thông thường.
B. sở giao dịch chứng khoán.
C. thị trường OTC.
D. thị trường trao đổi hàng hóa.
Câu 28 [đề số 23]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
C. Kho bạc Hoa Kỳ.
D. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
Câu 29 [đề số 23]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 30 [đề số 23]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. phương tiện trao đổi.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
Câu 31 [đề số 23]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. tăng cường
B. loại bỏ
C. tăng
D. giảm
Câu 32 [đề số 23]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
B. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
C. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
D. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
334
Câu 33 [đề số 23]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không cho phép
B. khuyến khích
C. vô hiệu
D. không khuyến khích
Câu 34 [đề số 23]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 35 [đề số 23]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
D. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 36 [đề số 23]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiết kiệm theo hợp đồng
B. tiết kiệm
C. tiền gửi
D. đầu tư
Câu 37 [đề số 23]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu công ty.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 38 [đề số 23]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. đơn vị hạch toán.
B. lưu trữ giá trị.
C. thước đo hệ thống thanh toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 39 [đề số 23]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. cú sốc
B. chu kỳ kinh doanh
C. trò chơi bập bênh
D. tàu luợn siêu tốc
Câu 40 [đề số 23]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cầu
B. nghịch biến; cầu
C. nghịch biến; cung
D. đồng biến; cung
Câu 41 [đề số 23]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một trái phiếu kho bạc.
B. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.

335
C. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
D. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
Câu 42 [đề số 23]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
B. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
C. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
D. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
Câu 43 [đề số 23]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 5
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 44 [đề số 23]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. biến đổi từng thời kỳ
C. chênh lệch của báo cáo
D. khác biệt giao dịch
Câu 45 [đề số 23]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
B. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
C. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
D. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
Câu 46 [đề số 23]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
B. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
C. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
D. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
Câu 47 [đề số 23]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá hộ gia đình
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giá sản xuất
D. chỉ số giảm phát
Câu 48 [đề số 23]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Thương phiếu.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 49 [đề số 23]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. không trả lãi.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
336
C. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
D. làm tăng chi phí giao dịch.
Câu 50 [đề số 23]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. -5%.
C. 5%.
D. 0,5%.
Câu 51 [đề số 23]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử
C. hàng hóa
D. pháp định
Câu 52 [đề số 23]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. phải là tiền mặt.
B. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
C. không trả lãi.
D. không phải là tài sản lâu bền.
Câu 53 [đề số 23]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. thông tin bất đối xứng.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. rủi ro đạo đức.
D. lựa chọn bất lợi.
Câu 54 [đề số 23]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. lựa chọn đạo đức.
B. tổn thất ngoài dự kiến
C. chia sẻ rủi ro.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 55 [đề số 23]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
C. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 56 [đề số 23]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. hệ thống
B. tiền tệ
C. tài chính
D. tài khóa
Câu 57 [đề số 23]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. cố định; hiện hành
C. hiện hành; hiện hành
D. cố định; cố định
337
Câu 58 [đề số 23]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
B. trái phiếu.
C. cổ phiếu.
D. tiền mặt.
Câu 59 [đề số 23]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 60 [đề số 23]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. trái phiếu.
B. tiền gửi.
C. cổ phiếu.
D. công cụ thị trường tiền tệ.
Câu 61 [đề số 23]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tài chính
B. tiền tệ
C. hệ thống
D. tài khóa
Câu 62 [đề số 23]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
D. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 63 [đề số 23]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
C. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
D. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
Câu 64 [đề số 23]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
C. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 65 [đề số 23]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
C. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.

338
Câu 66 [đề số 23]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 67 [đề số 23]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. gây ra khủng hoảng tài chính.
D. gây ra lạm phát.
Câu 68 [đề số 23]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. ưu đãi
B. chiết khấu
C. thế chấp
D. vỡ nợ
Câu 69 [đề số 23]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. hộ gia đình.
B. chính phủ.
C. người nước ngoài.
D. doanh nghiệp.
Câu 70 [đề số 23]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. tạo ra lạm phát.
C. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
D. giảm đầu tư.
Câu 71 [đề số 23]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 72 [đề số 23]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. tác phẩm nghệ thuật
B. chứng khoán
C. vàng
D. tiền
Câu 73 [đề số 23]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
B. séc du lịch.
C. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
D. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
Câu 74 [đề số 23]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. nợ phải trả.
B. chi phí.
339
C. khoản nợ.
D. thu nhập và tài sản.
Câu 75 [đề số 23]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
B. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
C. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 76 [đề số 23]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. giảm.
B. tùy ý.
C. không đổi.
D. tăng.
Câu 77 [đề số 23]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự đa dạng hóa.
B. sự chiết khấu.
C. sự can thiệp.
D. sự môi giới.
Câu 78 [đề số 23]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 79 [đề số 23]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
B. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
C. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
D. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
Câu 80 [đề số 23]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. sự suy thoái.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự giảm giá.
D. không đổi trong nền kinh tế.
Câu 81 [đề số 23]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. khoản nợ phải trả
B. món quà
C. tài sản
D. đề nghị
Câu 82 [đề số 23]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. chỉ số sản xuất công nghiệp.
D. GDP danh nghĩa.

340
Câu 83 [đề số 23]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 0.5%.
B. 10%.
C. 50%.
D. 5%.
Câu 84 [đề số 23]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. tiền.
B. của cải.
C. thu nhập.
D. nợ phải trả.
Câu 85 [đề số 23]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Liên đoàn tín dụng
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 86 [đề số 23]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
C. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 87 [đề số 23]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. tài chính điện tử
B. sử dụng điện tử
C. kinh doanh điện tử
D. thương mại điện tử
Câu 88 [đề số 23]: Tiền được định nghĩa là
A. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
B. hối phiếu.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
Câu 89 [đề số 23]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 90 [đề số 23]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
B. trái phiếu vốn.
C. trái phiếu quốc gia.
D. trái phiếu nước ngoài.
Câu 91 [đề số 23]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. chung
B. thổi phồng
341
C. thực tế
D. danh nghĩa
Câu 92 [đề số 23]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. nợ phải trả.
B. tiền.
C. của cải.
D. thu nhập.
Câu 93 [đề số 23]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
B. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
C. tăng tài sản cá nhân.
D. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
Câu 94 [đề số 23]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
B. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 95 [đề số 23]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi tiết kiệm.
B. Tài khoản NOW.
C. Tiền mặt.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 96 [đề số 23]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp chín lần
C. gấp ba lần
D. gấp sáu lần
Câu 97 [đề số 23]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
B. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
C. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
D. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 98 [đề số 23]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 150000 USD.
B. 75000 USD.
C. 50000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 99 [đề số 23]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. trường đại học kinh doanh
B. quỹ hưu trí
C. công ty bảo hiểm nhân thọ
D. liên đoàn tín dụng

342
Câu 100 [đề số 23]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là
________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
C. kim loại quý như vàng hay bạc
D. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
Câu 101 [đề số 23]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
C. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
D. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
Câu 102 [đề số 23]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch thấp hơn.
B. chi phí thanh khoản thấp.
C. chi phí giao dịch cao hơn.
D. chi phí thanh khoản cao hơn.
Câu 103 [đề số 23]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. dễ bán trên thị trường OTC.
B. một phần sở hữu khu du lịch biển.
C. khó để bán lại.
D. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
Câu 104 [đề số 23]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự nghèo đói.
B. sự ổn định tài chính.
C. sự giàu có.
D. sự mở rộng tài chính.
Câu 105 [đề số 23]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. giảm chi phí giao dịch.
B. giảm rủi ro đạo đức.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
Câu 106 [đề số 23]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
Câu 107 [đề số 23]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
B. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
Câu 108 [đề số 23]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 200 USD.
343
B. 400 USD.
C. 199 USD.
D. 201 USD.
Câu 109 [đề số 23]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều tăng.
D. M1 không đổi và M2 giảm.
Câu 110 [đề số 23]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. rủi ro.
B. khủng hoảng ngân hàng.
C. cạnh tranh.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 111 [đề số 23]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi
mỗi năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. trái phiếu đô thị.
C. thương phiếu.
D. quỹ liên bang.
Câu 112 [đề số 23]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
B. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
C. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
D. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
Câu 113 [đề số 23]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. không thể xác định.
Câu 114 [đề số 23]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm rủi ro đạo đức
B. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
C. Giảm lựa chọn bất lợi
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 115 [đề số 23]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà
không phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
B. trái phiếu vốn.
C. trái phiếu nước ngoài.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 116 [đề số 23]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. trái phiếu công ty và chứng khoán.
C. hợp đồng thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
344
Câu 117 [đề số 23]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 118 [đề số 23]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. trái phiếu
B. tiền tệ
C. vốn
D. cổ phiếu
Câu 119 [đề số 23]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay kinh doanh.
B. trái phiếu đô thị.
C. thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 120 [đề số 23]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________
ngân sách.
A. khủng hoảng
B. thâm hụt
C. điều chỉnh
D. thặng dư

345
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 24]: Tổng lượng tiền tệ là


A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
C. khối lượng tài sản của các cá nhân.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 2 [đề số 24]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 3 [đề số 24]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. một phần sở hữu khu du lịch biển.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. khó để bán lại.
D. dễ bán trên thị trường OTC.
Câu 4 [đề số 24]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 5 [đề số 24]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. vốn
C. hàng hóa
D. tiền tệ
Câu 6 [đề số 24]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 7 [đề số 24]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. liên đoàn tín dụng
B. quỹ hưu trí
C. trường đại học kinh doanh
D. công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 8 [đề số 24]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. xác minh tốn kém.
B. lựa chọn bất lợi.
C. không làm mà hưởng.
D. rủi ro đạo đức.
346
Câu 9 [đề số 24]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. hộ gia đình.
B. chính phủ.
C. doanh nghiệp.
D. người nước ngoài.
Câu 10 [đề số 24]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. giá cả ổn định.
B. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
C. sự ổn định tài chính.
D. bất ổn chính trị.
Câu 11 [đề số 24]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
B. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
C. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
Câu 12 [đề số 24]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. tăng; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. giảm; người tiêu dùng
Câu 13 [đề số 24]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. tổ chức SEC
B. chính phủ nước ngoài
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. công ty cổ phần
Câu 14 [đề số 24]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
C. Cục dự trữ liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 15 [đề số 24]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
Câu 16 [đề số 24]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
B. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
C. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
D. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
Câu 17 [đề số 24]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.

347
B. thương phiếu.
C. quỹ liên bang.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 18 [đề số 24]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. tái phân phối.
C. thu thuế.
D. trung gian tài chính.
Câu 19 [đề số 24]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 201 USD.
B. 199 USD.
C. 400 USD.
D. 200 USD.
Câu 20 [đề số 24]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 30 nghìn tỷ USD.
B. 20 nghìn tỷ USD.
C. 10 nghìn tỷ USD.
D. 40 nghìn tỷ USD.
Câu 21 [đề số 24]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
B. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
C. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 22 [đề số 24]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
B. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
C. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
D. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
Câu 23 [đề số 24]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. cổ phiếu.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi.
D. trái phiếu.
Câu 24 [đề số 24]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
Câu 25 [đề số 24]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
348
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 26 [đề số 24]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 27 [đề số 24]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người đi vay
B. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người cho vay
D. người đi vay; người gửi tiết kiệm
Câu 28 [đề số 24]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu dài hạn
B. tín phiếu
C. trái phiếu trung hạn
D. cổ phiếu
Câu 29 [đề số 24]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy và séc.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 30 [đề số 24]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
B. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
C. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
D. sự sụt giảm ngoại thương.
Câu 31 [đề số 24]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
Câu 32 [đề số 24]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 33 [đề số 24]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. của cải.
D. thu nhập.
Câu 34 [đề số 24]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm lựa chọn bất lợi

349
B. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
C. Giảm rủi ro đạo đức
D. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
Câu 35 [đề số 24]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. dự trữ tiền.
B. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
C. lãi suất.
D. lạm phát.
Câu 36 [đề số 24]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. không lạm phát.
B. giảm phát phi mã.
C. siêu giảm phát.
D. lạm phát phi mã.
Câu 37 [đề số 24]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. rủi ro đạo đức.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. thông tin bất đối xứng.
D. lựa chọn bất lợi.
Câu 38 [đề số 24]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
B. séc du lịch.
C. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 39 [đề số 24]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
Câu 40 [đề số 24]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 41 [đề số 24]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số PPI.
C. chỉ số giảm phát PCE.
D. chỉ số CPI.
Câu 42 [đề số 24]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
B. Cục Dự trữ liên bang.
C. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.

350
Câu 43 [đề số 24]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
Câu 44 [đề số 24]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. công bố thông tin.
B. chi phí giao dịch.
C. giới hạn các hoạt động và tài sản.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 45 [đề số 24]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường tài chính.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 46 [đề số 24]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
C. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
D. được bảo đảm bằng vàng.
Câu 47 [đề số 24]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. cam kết.
B. sự hiểu biết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.
Câu 48 [đề số 24]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
B. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
D. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 49 [đề số 24]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
D. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Câu 50 [đề số 24]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
Câu 51 [đề số 24]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. khó trao đổi.
351
B. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
C. khó vận chuyển.
D. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
Câu 52 [đề số 24]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu quốc gia.
D. trái phiếu nước ngoài.
Câu 53 [đề số 24]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. cổ phiếu
B. trái phiếu
C. ngoại hối
D. phái sinh
Câu 54 [đề số 24]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tiền tệ
B. hệ thống
C. tài khóa
D. tài chính
Câu 55 [đề số 24]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
Câu 56 [đề số 24]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. sử dụng điện tử
B. tài chính điện tử
C. kinh doanh điện tử
D. thương mại điện tử
Câu 57 [đề số 24]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. Tài khoản NOW
C. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
D. Tiền mặt
Câu 58 [đề số 24]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. toàn bộ
B. quy mô lớn
C. quy mô nhỏ
D. nhà nước
Câu 59 [đề số 24]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền mặt
352
D. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
Câu 60 [đề số 24]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. tăng
B. tăng cường
C. giảm
D. loại bỏ
Câu 61 [đề số 24]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
C. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
D. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
Câu 62 [đề số 24]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
C. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 63 [đề số 24]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. tăng bình thường một cách ổn định.
B. biến động mạnh.
C. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
Câu 64 [đề số 24]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. là không cần thiết.
B. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
Câu 65 [đề số 24]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 66 [đề số 24]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 67 [đề số 24]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. lợi nhuận cao hơn
353
B. mối quan hệ
C. rủi ro cao hơn
D. các quy định
Câu 68 [đề số 24]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. cố định; cố định
B. hiện hành; hiện hành
C. hiện hành; cố định
D. cố định; hiện hành
Câu 69 [đề số 24]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
C. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
D. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
Câu 70 [đề số 24]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 71 [đề số 24]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 72 [đề số 24]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. hầm cất trữ của ngân hàng
B. ngân hàng trung ương
C. tổ chức công không thuộc ngân hàng
D. máy ATM
Câu 73 [đề số 24]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. thanh khoản tốt hơn.
C. có giá trị hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 74 [đề số 24]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. suy thoái.
B. mở rộng.
C. lạm phát.
D. phục hồi kinh tế.
Câu 75 [đề số 24]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự nghèo đói.
B. sự ổn định tài chính.
C. sự giàu có.
D. sự mở rộng tài chính.

354
Câu 76 [đề số 24]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 150000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 77 [đề số 24]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
C. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
D. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
Câu 78 [đề số 24]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
Câu 79 [đề số 24]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tài khoản NOW.
C. Tiền gửi tiết kiệm.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 80 [đề số 24]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 81 [đề số 24]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí
C. Quỹ hỗ tương
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 82 [đề số 24]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tích trữ giá trị
B. thẻ tín dụng
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ thông minh
Câu 83 [đề số 24]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
B. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Cổ phiếu phổ thông

355
Câu 84 [đề số 24]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 60%.
C. 180%.
D. 80%.
Câu 85 [đề số 24]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
B. giảm 50 phần trăm.
C. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
D. tăng gấp đôi.
Câu 86 [đề số 24]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch thấp hơn.
B. chi phí thanh khoản cao hơn.
C. chi phí giao dịch cao hơn.
D. chi phí thanh khoản thấp.
Câu 87 [đề số 24]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. hàng hóa
B. pháp định
C. không sử dụng được
D. điện tử
Câu 88 [đề số 24]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. vô hiệu
B. không khuyến khích
C. khuyến khích
D. không cho phép
Câu 89 [đề số 24]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. nhạt nhẽo
B. cứng
C. thanh khoản
D. rủi ro
Câu 90 [đề số 24]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0,5%.
B. 5%.
C. 0%.
D. -5%.
Câu 91 [đề số 24]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
B. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
C. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
Câu 92 [đề số 24]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________ so
với thị trường chứng khoán.
356
A. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
B. các trung gian tài chính; hơn nhiều
C. các cơ quan chính phủ; ít hơn
D. các trung gian tài chính; ít hơn
Câu 93 [đề số 24]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng thương mại.
B. ngân hàng đầu tư.
C. sở giao dịch.
D. nhà môi giới.
Câu 94 [đề số 24]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
B. phương tiện trao đổi.
C. lưu giữ giá trị.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 95 [đề số 24]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
B. tăng tài sản cá nhân.
C. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
D. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
Câu 96 [đề số 24]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất quỹ liên bang.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất Libor.
Câu 97 [đề số 24]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
B. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 98 [đề số 24]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
B. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
Câu 99 [đề số 24]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 75000 USD.
B. 50000 USD.
C. 100000 USD.
D. 90000 USD.

357
Câu 100 [đề số 24]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1980.
B. thập niên 1970.
C. thập niên 1990.
D. thập niên 1960.
Câu 101 [đề số 24]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. séc du lịch.
C. nhà ở.
D. cổ phiếu.
Câu 102 [đề số 24]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 103 [đề số 24]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thương phiếu.
B. trái phiếu công ty.
C. trái phiếu đô thị.
D. thế chấp thương mại.
Câu 104 [đề số 24]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
Câu 105 [đề số 24]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi,
ngụ ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. lạm phát không phải là mối quan tâm.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
Câu 106 [đề số 24]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. cú sốc
B. tàu luợn siêu tốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 107 [đề số 24]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 200
B. 150
C. 100
D. 7
Câu 108 [đề số 24]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. ngân hàng
B. công ty tài chính
C. thị trường OTC
358
D. sở giao dịch
Câu 109 [đề số 24]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
B. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
C. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
D. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
Câu 110 [đề số 24]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. thế chấp
B. vỡ nợ
C. ưu đãi
D. chiết khấu
Câu 111 [đề số 24]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một trái phiếu kho bạc.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
Câu 112 [đề số 24]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
B. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
C. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 113 [đề số 24]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh
toán không kỳ hạn,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 114 [đề số 24]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty hàng tiêu dùng.
C. Công ty tài chính.
D. Ngân hàng đầu tư.
Câu 115 [đề số 24]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
D. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
Câu 116 [đề số 24]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
B. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
C. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 117 [đề số 24]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ

359
A. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 118 [đề số 24]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Hiệu quả
B. Chuyên môn hóa
C. Giảm phát
D. Thanh khoản
Câu 119 [đề số 24]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Trái phiếu tiết kiệm
B. Séc du lịch
C. Tiền gửi có thể viết séc
D. Tiền mặt
Câu 120 [đề số 24]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.

360
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 25]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay tiêu dùng.
B. trái phiếu đô thị.
C. cho vay kinh doanh.
D. thế chấp.
Câu 2 [đề số 25]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
B. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
C. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 3 [đề số 25]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. bán rủi ro.
B. trung lập rủi ro.
C. không thích rủi ro.
D. chia sẻ rủi ro.
Câu 4 [đề số 25]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. thị trường mà lãi suất được xác định.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 5 [đề số 25]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. hoãn lại
B. hoàn tất
C. dự tính
D. xem xét
Câu 6 [đề số 25]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
B. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
C. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
D. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
Câu 7 [đề số 25]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. vàng
B. tác phẩm nghệ thuật
C. tiền
D. chứng khoán
Câu 8 [đề số 25]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
361
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 9 [đề số 25]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm tăng chi phí giao dịch.
B. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
C. không trả lãi.
D. không khuyến khích chuyên môn hóa.
Câu 10 [đề số 25]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. tăng; giảm
B. giảm; tăng
C. giảm; giảm
D. tăng; tăng
Câu 11 [đề số 25]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. lạm phát.
C. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
D. dự trữ tiền.
Câu 12 [đề số 25]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số CPI.
D. chỉ số PPI.
Câu 13 [đề số 25]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 14 [đề số 25]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
B. tiền giấy và séc.
C. tiền giấy và tiền xu.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 15 [đề số 25]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự suy thoái.
C. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
D. sự giảm giá.
Câu 16 [đề số 25]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 17 [đề số 25]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với

362
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
C. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền mặt.
Câu 18 [đề số 25]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tiền tệ; Trung ương
B. tiền tệ; cấp trên
C. tài khóa; cấp trên
D. tài khóa; Trung ương
Câu 19 [đề số 25]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
C. hợp đồng thế chấp.
D. trái phiếu công ty và chứng khoán.
Câu 20 [đề số 25]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
B. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 21 [đề số 25]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 120%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 11%.
Câu 22 [đề số 25]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
B. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
D. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
Câu 23 [đề số 25]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp ba lần
B. gấp chín lần
C. gấp sáu lần
D. gấp hai lần
Câu 24 [đề số 25]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
B. Bạn cho người hàng xóm vay.
C. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 25 [đề số 25]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. tàu luợn siêu tốc
B. cú sốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
363
Câu 26 [đề số 25]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. không làm mà hưởng.
B. lựa chọn bất lợi.
C. rủi ro đạo đức.
D. xác minh tốn kém.
Câu 27 [đề số 25]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. nợ phải trả.
B. của cải.
C. thu nhập.
D. tiền.
Câu 28 [đề số 25]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
D. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
Câu 29 [đề số 25]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 30 [đề số 25]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
D. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
Câu 31 [đề số 25]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. giới hạn các hoạt động và tài sản.
B. chi phí giao dịch.
C. công bố thông tin.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 32 [đề số 25]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
B. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
Câu 33 [đề số 25]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tùy ý.
B. tăng.
C. không đổi.
D. giảm.

364
Câu 34 [đề số 25]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. tổn thất ngoài dự kiến
B. lựa chọn đạo đức.
C. chia sẻ rủi ro.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 35 [đề số 25]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. thất nghiệp.
B. tăng trưởng.
C. lạm phát.
D. giảm phát.
Câu 36 [đề số 25]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 37 [đề số 25]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
B. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
C. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
D. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
Câu 38 [đề số 25]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. là khá tốt.
B. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
C. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
D. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
Câu 39 [đề số 25]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M3
B. M0
C. M2
D. M1
Câu 40 [đề số 25]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
Câu 41 [đề số 25]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 42 [đề số 25]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
365
A. nhiều hơn; chậm lại
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; chựng lại
D. nhiều hơn; tăng nhanh
Câu 43 [đề số 25]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
B. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
C. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 44 [đề số 25]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
B. chi phí vận chuyển.
C. sự quan tâm bảo mật.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 45 [đề số 25]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 46 [đề số 25]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; không khuyến khích
D. không khuyến khích; không khuyến khích
Câu 47 [đề số 25]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
B. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
C. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
D. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
Câu 48 [đề số 25]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. giảm 50 phần trăm.
C. tăng gấp đôi.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 49 [đề số 25]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường chứng khoán phái sinh.
C. thị trường tài chính.
D. thị trường vốn nhàn rỗi.
Câu 50 [đề số 25]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
B. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
C. khó trao đổi.
D. khó vận chuyển.
366
Câu 51 [đề số 25]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. lưu trữ giá trị.
B. đơn vị hạch toán.
C. đơn vị chuyên môn hóa.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 52 [đề số 25]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. năm; thập niên
B. thập niên; thế kỷ
C. tháng; năm
D. ngày; tháng
Câu 53 [đề số 25]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền pháp định
B. tiền điện tử
C. tiền giấy
D. tiền hàng hóa
Câu 54 [đề số 25]: Sự sụt giảm giá
A. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
B. làm tăng giá trị của tiền.
C. làm giảm giá trị của tiền.
D. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
Câu 55 [đề số 25]: Tổng lượng tiền tệ là
A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 56 [đề số 25]: Tiền là
A. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
B. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 57 [đề số 25]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. phân bổ nguồn lực.
B. cho vay trực tiếp.
C. trung gian tài chính.
D. thanh khoản tài chính.
Câu 58 [đề số 25]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
B. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
C. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
D. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ

367
Câu 59 [đề số 25]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tài chính
B. hệ thống
C. tài khóa
D. tiền tệ
Câu 60 [đề số 25]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
C. là không cần thiết.
D. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
Câu 61 [đề số 25]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 62 [đề số 25]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Châu Âu
C. trái phiếu Anh
D. trái phiếu tiền tệ
Câu 63 [đề số 25]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 64 [đề số 25]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
B. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
C. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
Câu 65 [đề số 25]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 66 [đề số 25]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. nhiều; sơ cấp
B. nhiều; thứ cấp
C. ít; sơ cấp
D. ít; thứ cấp

368
Câu 67 [đề số 25]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. cam kết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.
Câu 68 [đề số 25]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. hợp đồng thế chấp.
B. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
C. trái phiếu đô thị.
D. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
Câu 69 [đề số 25]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ
hơn ________.
A. 100000 USD
B. 1000 USD
C. 10000 USD
D. 1000000 USD
Câu 70 [đề số 25]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
B. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
C. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
D. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
Câu 71 [đề số 25]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép mượn vốn vay.
C. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 72 [đề số 25]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
D. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
Câu 73 [đề số 25]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. đơn vị hạnh toán
B. chuyên môn hóa
C. lưu trữ giá trị
D. phương tiện trao đổi
Câu 74 [đề số 25]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
B. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
C. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
Câu 75 [đề số 25]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
369
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. trái phiếu đô thị.
C. quỹ liên bang.
D. thương phiếu.
Câu 76 [đề số 25]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 77 [đề số 25]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. siêu giảm phát.
B. giảm phát phi mã.
C. lạm phát phi mã.
D. không lạm phát.
Câu 78 [đề số 25]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
B. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
C. tăng tài sản cá nhân.
D. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
Câu 79 [đề số 25]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
Câu 80 [đề số 25]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự ổn định tài chính.
B. sự nghèo đói.
C. sự mở rộng tài chính.
D. sự giàu có.
Câu 81 [đề số 25]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tiền tệ
B. tùy ý
C. suy thoái
D. bắt buộc
Câu 82 [đề số 25]: Trung gian tài chính là nơi
A. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
D. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
Câu 83 [đề số 25]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
370
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 84 [đề số 25]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất Libor.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 85 [đề số 25]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
B. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
Câu 86 [đề số 25]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. dùng để thanh toán các khoản nợ
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 87 [đề số 25]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. vượt qua
B. bảo lãnh
C. đảm trách
D. ghi đè
Câu 88 [đề số 25]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
B. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
Câu 89 [đề số 25]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cung
B. đồng biến; cầu
C. nghịch biến; cầu
D. nghịch biến; cung
Câu 90 [đề số 25]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. mối quan hệ
B. các quy định
C. lợi nhuận cao hơn
D. rủi ro cao hơn
Câu 91 [đề số 25]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
371
Câu 92 [đề số 25]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 93 [đề số 25]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. tăng cường
C. tăng
D. loại bỏ
Câu 94 [đề số 25]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 95 [đề số 25]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 96 [đề số 25]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
B. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
C. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 97 [đề số 25]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí giao dịch.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí ký kết.
D. chi phí thương lượng.
Câu 98 [đề số 25]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. có giá trị hơn.
B. thanh khoản tốt hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
Câu 99 [đề số 25]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
B. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
C. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
D. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
372
Câu 100 [đề số 25]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. thu nhập.
B. tiền.
C. của cải.
D. tín dụng.
Câu 101 [đề số 25]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
B. nhiều hơn 130 USD.
C. ít hơn 130 USD.
D. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
Câu 102 [đề số 25]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD Châu Âu
Câu 103 [đề số 25]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được
gọi là ________.
A. dài hạn
B. trung hạn
C. ngắn hạn
D. kỳ hạn sơ cấp
Câu 104 [đề số 25]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 105 [đề số 25]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. chi phí.
B. thu nhập và tài sản.
C. nợ phải trả.
D. khoản nợ.
Câu 106 [đề số 25]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 7
B. 150
C. 200
D. 100
Câu 107 [đề số 25]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
B. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
C. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
373
D. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
Câu 108 [đề số 25]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. biến động mạnh.
B. tăng bình thường một cách ổn định.
C. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
Câu 109 [đề số 25]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
Câu 110 [đề số 25]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tổng mức giá.
D. lãi suất.
Câu 111 [đề số 25]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
Câu 112 [đề số 25]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. lựa chọn bất lợi.
B. rủi ro đạo đức.
C. thông tin bất đối xứng.
D. chi phí giao dịch thấp.
Câu 113 [đề số 25]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 114 [đề số 25]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
D. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
Câu 115 [đề số 25]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. hộ gia đình.
C. chính phủ.
374
D. doanh nghiệp.
Câu 116 [đề số 25]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.
B. thương phiếu.
C. tiền gửi.
D. trái phiếu.
Câu 117 [đề số 25]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Quỹ liên bang
B. Hợp đồng mua lại
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
Câu 118 [đề số 25]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán
và một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền gửi ngân hàng.
B. tiền.
C. dự trữ.
D. vốn vay.
Câu 119 [đề số 25]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
C. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
D. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 120 [đề số 25]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. GDP danh nghĩa.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.

375
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 26]: Sự thay đổi giá cổ phiếu


A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
C. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 2 [đề số 26]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự suy thoái.
D. sự giảm giá.
Câu 3 [đề số 26]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. dễ bị đánh cắp.
C. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
Câu 4 [đề số 26]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. không đổi.
B. tăng
C. tùy ý.
D. giảm.
Câu 5 [đề số 26]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
C. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
Câu 6 [đề số 26]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được gọi

A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 7 [đề số 26]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. ngân hàng
B. công nghệ cao
C. bất động sản nhà ở
D. sản xuất
Câu 8 [đề số 26]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi cho
________ và gây bất lợi cho ________.
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
376
C. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 9 [đề số 26]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với mục
nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua một
A. lạm phát phi mã.
B. không lạm phát.
C. giảm phát phi mã.
D. siêu giảm phát.
Câu 10 [đề số 26]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 11 [đề số 26]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí đổi chác.
B. chi phí giao dịch.
C. chi phí ký kết.
D. chi phí thương lượng.
Câu 12 [đề số 26]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. cho phép mượn vốn vay.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 13 [đề số 26]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
Câu 14 [đề số 26]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; lớn hơn
D. cao hơn; nhỏ hơn
Câu 15 [đề số 26]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. thất nghiệp.
B. tăng trưởng.
C. lạm phát.
D. giảm phát.
Câu 16 [đề số 26]: Quỹ liên bang là
A. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
B. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
C. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
377
D. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
Câu 17 [đề số 26]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. chính phủ nước ngoài
B. chính phủ Hoa Kỳ
C. tổ chức SEC
D. công ty cổ phần
Câu 18 [đề số 26]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
B. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
C. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
Câu 19 [đề số 26]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. làm tăng chi phí giao dịch.
D. không trả lãi.
Câu 20 [đề số 26]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1990.
B. thập niên 1970.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1960.
Câu 21 [đề số 26]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 22 [đề số 26]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 23 [đề số 26]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 24 [đề số 26]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường IPO
C. thị trường quyền chọn
D. thị trường ngoại hối

378
Câu 25 [đề số 26]: Tổng lượng tiền tệ là
A. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 26 [đề số 26]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. chứng chỉ tiền gửi.
B. tiền mặt.
C. tiền gửi tiết kiệm.
D. trái phiếu tiết kiệm.
Câu 27 [đề số 26]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 28 [đề số 26]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền mặt.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 29 [đề số 26]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
B. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. thanh khoản cao.
Câu 30 [đề số 26]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
Câu 31 [đề số 26]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. hiệu quả
B. tính tham lam
C. sự ký kết
D. sự thương lượng
Câu 32 [đề số 26]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 75000 USD.
C. 50000 USD.
D. 150000 USD.

379
Câu 33 [đề số 26]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
B. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
C. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
D. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
Câu 34 [đề số 26]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
B. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 35 [đề số 26]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. giới hạn các điều kiện tín dụng.
D. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
Câu 36 [đề số 26]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. giảm đầu tư.
C. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
D. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
Câu 37 [đề số 26]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự sụt giảm đột biến
B. Sự thặng dư
C. Sự thâm hụt
D. Sự gia tăng đột biến
Câu 38 [đề số 26]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 20%.
B. 120%.
C. 10%.
D. 11%.
Câu 39 [đề số 26]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 40 [đề số 26]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 41 [đề số 26]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
380
C. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
D. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
Câu 42 [đề số 26]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi không kỳ hạn.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 43 [đề số 26]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. ít; thứ cấp
C. nhiều; thứ cấp
D. nhiều; sơ cấp
Câu 44 [đề số 26]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. thu nhập
C. tín dụng
D. của cải
Câu 45 [đề số 26]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tổng mức giá.
B. lãi suất.
C. tỷ lệ lạm phát.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 46 [đề số 26]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 47 [đề số 26]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
Câu 48 [đề số 26]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
B. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
C. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 49 [đề số 26]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.

381
Câu 50 [đề số 26]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 5%.
B. 10%.
C. 50%.
D. 0.5%.
Câu 51 [đề số 26]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
D. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
Câu 52 [đề số 26]: Tiền là
A. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
B. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
C. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
D. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
Câu 53 [đề số 26]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
B. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
C. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 54 [đề số 26]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. chính sách bảo hiểm.
B. tiền gửi.
C. trái phiếu.
D. cổ phiếu.
Câu 55 [đề số 26]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 10 nghìn tỷ USD.
C. 40 nghìn tỷ USD.
D. 30 nghìn tỷ USD.
Câu 56 [đề số 26]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân
sách.
A. thặng dư
B. khủng hoảng
C. thâm hụt
D. điều chỉnh
Câu 57 [đề số 26]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. thu nhập.
D. của cải.
Câu 58 [đề số 26]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
382
A. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
B. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
C. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
D. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
Câu 59 [đề số 26]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
C. trái phiếu công ty và chứng khoán.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 60 [đề số 26]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. chuyên môn hóa giảm.
B. chi phí giao dịch tăng.
C. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
Câu 61 [đề số 26]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
B. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
Câu 62 [đề số 26]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Cục Dự trữ Liên bang.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Bộ Tài chính.
Câu 63 [đề số 26]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. công ty bảo hiểm nhân thọ
B. trường đại học kinh doanh
C. liên đoàn tín dụng
D. quỹ hưu trí
Câu 64 [đề số 26]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. thước đo hệ thống thanh toán.
B. phương tiện trao đổi.
C. lưu trữ giá trị.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 65 [đề số 26]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thương phiếu.
B. trái phiếu đô thị.
C. trái phiếu công ty.
D. thế chấp thương mại.
Câu 66 [đề số 26]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay

383
Câu 67 [đề số 26]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền mặt
B. Séc du lịch
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
Câu 68 [đề số 26]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 69 [đề số 26]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 70 [đề số 26]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
C. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 71 [đề số 26]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
B. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
C. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
D. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
Câu 72 [đề số 26]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. loại bỏ
C. tăng
D. tăng cường
Câu 73 [đề số 26]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
B. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
C. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
D. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
Câu 74 [đề số 26]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. biến động thị trường cổ phiếu.
D. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
Câu 75 [đề số 26]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
384
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
Câu 76 [đề số 26]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. phá sản
B. thoái vốn
C. giới hạn biên
D. cạnh tranh
Câu 77 [đề số 26]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
D. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
Câu 78 [đề số 26]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
Câu 79 [đề số 26]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
Câu 80 [đề số 26]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. dự trữ tiền.
B. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
C. lãi suất.
D. lạm phát.
Câu 81 [đề số 26]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
B. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 82 [đề số 26]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. giảm phát.
B. không lạm phát.
C. siêu giảm phát.
D. lạm phát phi mã.
Câu 83 [đề số 26]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. ngân hàng trung ương
B. hầm cất trữ của ngân hàng
C. tổ chức công không thuộc ngân hàng
D. máy ATM

385
Câu 84 [đề số 26]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
Câu 85 [đề số 26]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 86 [đề số 26]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 87 [đề số 26]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 88 [đề số 26]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 400 USD.
B. 200 USD.
C. 201 USD.
D. 199 USD.
Câu 89 [đề số 26]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. dự tính
B. xem xét
C. hoãn lại
D. hoàn tất
Câu 90 [đề số 26]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. đề nghị
B. món quà
C. tài sản
D. khoản nợ phải trả
Câu 91 [đề số 26]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng đầu tư.
B. sở giao dịch.
C. ngân hàng thương mại.
D. nhà môi giới.

386
Câu 92 [đề số 26]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. bán rủi ro.
B. không thích rủi ro.
C. chia sẻ rủi ro.
D. trung lập rủi ro.
Câu 93 [đề số 26]: Sự sụt giảm giá
A. làm tăng giá trị của tiền.
B. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
C. làm giảm giá trị của tiền.
D. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
Câu 94 [đề số 26]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. sử dụng điện tử
C. tài chính điện tử
D. kinh doanh điện tử
Câu 95 [đề số 26]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0,5%.
B. 0%.
C. -5%.
D. 5%.
Câu 96 [đề số 26]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Thanh khoản
B. Hiệu quả
C. Giảm phát
D. Chuyên môn hóa
Câu 97 [đề số 26]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự gia tăng liên tục cung tiền.
B. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
C. sự sụt giảm lãi suất.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 98 [đề số 26]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
B. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
Câu 99 [đề số 26]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
B. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
C. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
D. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
Câu 100 [đề số 26]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
387
C. tỷ giá hối đoái.
D. lãi suất.
Câu 101 [đề số 26]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
C. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 102 [đề số 26]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người cho vay
B. người gửi tiết kiệm; người đi vay
C. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
D. người đi vay; người gửi tiết kiệm
Câu 103 [đề số 26]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
B. biến động mạnh.
C. tăng bình thường một cách ổn định.
D. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
Câu 104 [đề số 26]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái
phiếu ________.
A. đô thị
B. thương mại
C. kho bạc
D. công ty
Câu 105 [đề số 26]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm bảo mật.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 106 [đề số 26]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. tiết kiệm theo hợp đồng
B. đầu tư
C. tiền gửi
D. bảo lãnh
Câu 107 [đề số 26]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
B. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
C. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
D. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
Câu 108 [đề số 26]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. séc du lịch.
D. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.

388
Câu 109 [đề số 26]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 25
B. 45
C. 20
D. 30
Câu 110 [đề số 26]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Thương phiếu.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 111 [đề số 26]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy
định tài chính
A. là không cần thiết.
B. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
C. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
D. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
Câu 112 [đề số 26]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. [N(N-1)]/2.
B. N(N/2)-1.
C. 2N.
D. N(N/2).
Câu 113 [đề số 26]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi
mỗi năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. quỹ liên bang.
B. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 114 [đề số 26]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát
giai đoạn 2004-2005 là
A. 20%.
B. 10%.
C. 0%.
D. -10%.
Câu 115 [đề số 26]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. trái phiếu.
B. tiền gửi.
C. cổ phiếu.
D. công cụ thị trường tiền tệ.
Câu 116 [đề số 26]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá
và dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. không thể bị đánh cắp.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.

389
Câu 117 [đề số 26]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người hưởng phần còn lại
B. người bảo lãnh phát hành
C. người môi giới
D. con nợ
Câu 118 [đề số 26]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 119 [đề số 26]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Cục Dự trữ Liên bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
Câu 120 [đề số 26]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành
động của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị hạch toán.
B. đơn vị chuyên môn hóa.
C. lưu trữ giá trị.
D. phương tiện trao đổi.

390
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 27]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
C. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
D. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
Câu 2 [đề số 27]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. xem xét
B. hoàn tất
C. hoãn lại
D. dự tính
Câu 3 [đề số 27]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. chiết khấu
B. ưu đãi
C. vỡ nợ
D. thế chấp
Câu 4 [đề số 27]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi cho
________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 5 [đề số 27]: Tổng lượng tiền tệ là
A. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
B. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
C. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
D. khối lượng tài sản của các cá nhân.
Câu 6 [đề số 27]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng tin
cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________, nhưng
là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. thập niên; thế kỷ
B. ngày; tháng
C. năm; thập niên
D. tháng; năm
Câu 7 [đề số 27]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
D. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 8 [đề số 27]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Châu Âu
391
C. trái phiếu tiền tệ
D. trái phiếu Anh
Câu 9 [đề số 27]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công cụ
thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. thoái vốn
B. phá sản
C. cạnh tranh
D. giới hạn biên
Câu 10 [đề số 27]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; người tiêu dùng
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; doanh nghiệp
Câu 11 [đề số 27]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. nhà nước
B. quy mô lớn
C. quy mô nhỏ
D. toàn bộ
Câu 12 [đề số 27]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. tăng; giảm
B. giảm; tăng
C. giảm; giảm
D. tăng; tăng
Câu 13 [đề số 27]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 12.5%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 25%.
Câu 14 [đề số 27]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tài chính
B. tiền tệ
C. hệ thống
D. tài khóa
Câu 15 [đề số 27]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
D. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
Câu 16 [đề số 27]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
392
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 17 [đề số 27]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. dễ bị đánh cắp.
B. phải được bảo đảm bằng vàng.
C. rất khó làm giả.
D. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
Câu 18 [đề số 27]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. khuyến khích
B. không cho phép
C. không khuyến khích
D. vô hiệu
Câu 19 [đề số 27]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. nợ phải trả; tài sản
B. không thể thương lượng; thương lượng
C. thương phiếu; không thể thương lượng
D. tài sản; nợ phải trả
Câu 20 [đề số 27]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
C. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
D. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
Câu 21 [đề số 27]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. chênh lệch của báo cáo
C. khác biệt giao dịch
D. biến đổi từng thời kỳ
Câu 22 [đề số 27]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
B. Thương phiếu.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 23 [đề số 27]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu công ty.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 24 [đề số 27]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. biến động mạnh.
B. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
C. tăng bình thường một cách ổn định.
D. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.

393
Câu 25 [đề số 27]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Thanh khoản
B. Hiệu quả
C. Chuyên môn hóa
D. Giảm phát
Câu 26 [đề số 27]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
B. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
C. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
D. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
Câu 27 [đề số 27]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. thanh khoản tài chính.
B. cho vay trực tiếp.
C. phân bổ nguồn lực.
D. trung gian tài chính.
Câu 28 [đề số 27]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. sự ổn định tài chính.
B. bất ổn chính trị.
C. giá cả ổn định.
D. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
Câu 29 [đề số 27]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
B. giảm chi phí giao dịch.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. giảm rủi ro đạo đức.
Câu 30 [đề số 27]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá tiêu dùng
B. chỉ số giá sản xuất
C. chỉ số giá hộ gia đình
D. chỉ số giảm phát
Câu 31 [đề số 27]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. phương tiện trao đổi.
C. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 32 [đề số 27]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
C. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
D. là không cần thiết.
Câu 33 [đề số 27]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
394
A. giới hạn các hoạt động và tài sản.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. chi phí giao dịch.
D. công bố thông tin.
Câu 34 [đề số 27]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người cho vay
B. người đi vay; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người đi vay
D. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
Câu 35 [đề số 27]: Trung gian tài chính là nơi
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
C. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
D. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 36 [đề số 27]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; của cải
B. Của cải; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; thu nhập
Câu 37 [đề số 27]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. thước đo hệ thống thanh toán.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu trữ giá trị.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 38 [đề số 27]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. Chính phủ ấn định mức giá trần;
C. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 39 [đề số 27]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
Câu 40 [đề số 27]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. trái phiếu công ty và chứng khoán.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 41 [đề số 27]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. tiền tệ
B. vốn
C. cổ phiếu
395
D. trái phiếu
Câu 42 [đề số 27]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
D. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
Câu 43 [đề số 27]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. vượt qua
B. đảm trách
C. ghi đè
D. bảo lãnh
Câu 44 [đề số 27]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. tài sản
B. món quà
C. đề nghị
D. khoản nợ phải trả
Câu 45 [đề số 27]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
D. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
Câu 46 [đề số 27]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
B. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
C. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 47 [đề số 27]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. tổ chức công không thuộc ngân hàng
B. ngân hàng trung ương
C. máy ATM
D. hầm cất trữ của ngân hàng
Câu 48 [đề số 27]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản lượng quốc dân ròng.
B. tổng thu nhập quốc dân.
C. tổng sản phẩm trong nước.
D. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
Câu 49 [đề số 27]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
396
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
Câu 50 [đề số 27]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. trái phiếu đô thị.
B. thương phiếu.
C. quỹ liên bang.
D. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 51 [đề số 27]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự gia tăng đột biến
B. Sự sụt giảm đột biến
C. Sự thâm hụt
D. Sự thặng dư
Câu 52 [đề số 27]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
C. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
D. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
Câu 53 [đề số 27]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 54 [đề số 27]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. M1.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 55 [đề số 27]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. hàng hóa
C. trái phiếu
D. vốn
Câu 56 [đề số 27]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền mặt.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 57 [đề số 27]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. cổ phiếu
397
B. trái phiếu trung hạn
C. tín phiếu
D. trái phiếu dài hạn
Câu 58 [đề số 27]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
C. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 59 [đề số 27]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
Câu 60 [đề số 27]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. trái phiếu tiết kiệm.
B. tiền mặt.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. tiền gửi tiết kiệm.
Câu 61 [đề số 27]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Quỹ hưu trí
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 62 [đề số 27]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. suy thoái
B. bắt buộc
C. tùy ý
D. tiền tệ
Câu 63 [đề số 27]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
B. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
Câu 64 [đề số 27]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 65 [đề số 27]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Trái phiếu công ty.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 66 [đề số 27]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng

398
A. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
Câu 67 [đề số 27]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường tài chính.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 68 [đề số 27]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. séc du lịch.
B. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 69 [đề số 27]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
C. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
D. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
Câu 70 [đề số 27]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 71 [đề số 27]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 72 [đề số 27]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 73 [đề số 27]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 74 [đề số 27]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD nước ngoài
399
B. đồng USD Đại Tây Dương
C. đồng USD bên ngoài
D. đồng USD Châu Âu
Câu 75 [đề số 27]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
D. chỉ có công dân nước ngoài.
Câu 76 [đề số 27]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. thu nhập và tài sản.
B. chi phí.
C. khoản nợ.
D. nợ phải trả.
Câu 77 [đề số 27]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
C. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 78 [đề số 27]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. kinh doanh điện tử
C. sử dụng điện tử
D. tài chính điện tử
Câu 79 [đề số 27]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. lựa chọn bất lợi.
B. xác minh tốn kém.
C. rủi ro đạo đức.
D. không làm mà hưởng.
Câu 80 [đề số 27]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
B. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
C. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
D. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
Câu 81 [đề số 27]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
C. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
D. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
Câu 82 [đề số 27]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay

400
Câu 83 [đề số 27]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 84 [đề số 27]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 85 [đề số 27]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. rủi ro đạo đức.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. thông tin bất đối xứng.
D. lựa chọn bất lợi.
Câu 86 [đề số 27]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 8
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 87 [đề số 27]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Thu nhập
C. Của cải
D. Tiền mặt
Câu 88 [đề số 27]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. phân bổ vốn hiệu quả.
Câu 89 [đề số 27]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 90 [đề số 27]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 91 [đề số 27]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. trái phiếu đô thị.
B. hợp đồng thế chấp.
C. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
D. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
401
Câu 92 [đề số 27]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. thu nhập
C. tín dụng
D. tiền
Câu 93 [đề số 27]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
C. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 94 [đề số 27]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. nhiều hơn; chậm lại
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; tăng nhanh
D. nhiều hơn; chựng lại
Câu 95 [đề số 27]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
D. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
Câu 96 [đề số 27]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 97 [đề số 27]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường quyền chọn
C. thị trường IPO
D. thị trường ngoại hối
Câu 98 [đề số 27]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 200 USD.
B. 199 USD.
C. 400 USD.
D. 201 USD.
Câu 99 [đề số 27]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. sự suy thoái.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. không đổi trong nền kinh tế.
D. sự giảm giá.

402
Câu 100 [đề số 27]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
C. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
D. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
Câu 101 [đề số 27]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản tốt hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 102 [đề số 27]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại
một trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. sở giao dịch chứng khoán.
B. thị trường OTC.
C. thị trường trao đổi hàng hóa.
D. thị trường thông thường.
Câu 103 [đề số 27]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
B. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
C. tăng tài sản cá nhân.
D. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
Câu 104 [đề số 27]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của
chính phủ.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. tài chính
D. hệ thống
Câu 105 [đề số 27]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 106 [đề số 27]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. tổn thất ngoài dự kiến
B. lựa chọn đạo đức.
C. chia sẻ rủi ro.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 107 [đề số 27]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. hàng hóa
B. vốn nhàn rỗi
C. tài chính
D. chứng khoán phái sinh
Câu 108 [đề số 27]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________
ngân sách.
A. thâm hụt
B. điều chỉnh
403
C. thặng dư
D. khủng hoảng
Câu 109 [đề số 27]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
D. giới hạn các điều kiện tín dụng.
Câu 110 [đề số 27]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 111 [đề số 27]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
D. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
Câu 112 [đề số 27]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được
gọi là ________.
A. trung hạn
B. ngắn hạn
C. dài hạn
D. kỳ hạn sơ cấp
Câu 113 [đề số 27]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
B. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
C. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
Câu 114 [đề số 27]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Séc du lịch
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi không kỳ hạn
Câu 115 [đề số 27]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. tiền gửi.
C. trái phiếu.
D. chính sách bảo hiểm.
Câu 116 [đề số 27]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử
C. hàng hóa
D. pháp định

404
Câu 117 [đề số 27]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. trái phiếu.
B. hợp đồng thế chấp.
C. tiền gửi.
D. thương phiếu.
Câu 118 [đề số 27]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 0.5%.
B. 50%.
C. 10%.
D. 5%.
Câu 119 [đề số 27]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
Câu 120 [đề số 27]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1970.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1990.

405
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 28]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. giới hạn các điều kiện tín dụng.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
D. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
Câu 2 [đề số 28]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
B. séc du lịch.
C. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
D. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.
Câu 3 [đề số 28]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. séc du lịch.
B. nhà ở.
C. cổ phiếu.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 4 [đề số 28]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
C. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 5 [đề số 28]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Séc du lịch
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi không kỳ hạn
Câu 6 [đề số 28]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
Câu 7 [đề số 28]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
B. người chi tiêu, nhà đầu tư
C. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
D. người đi vay, người gửi tiết kiệm
Câu 8 [đề số 28]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
406
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 9 [đề số 28]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hưu trí
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 10 [đề số 28]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Cục Dự trữ Liên bang.
B. Bộ Tài chính.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 11 [đề số 28]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. tác phẩm nghệ thuật
B. vàng
C. tiền
D. chứng khoán
Câu 12 [đề số 28]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. sở giao dịch.
B. ngân hàng đầu tư.
C. nhà môi giới.
D. ngân hàng thương mại.
Câu 13 [đề số 28]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Thương phiếu.
B. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 14 [đề số 28]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Thu nhập; tiền
B. Tiền; của cải
C. Của cải; thu nhập
D. Tiền; thu nhập
Câu 15 [đề số 28]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 16 [đề số 28]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. phái sinh
C. trái phiếu
D. cổ phiếu
407
Câu 17 [đề số 28]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
Câu 18 [đề số 28]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tài khóa; Trung ương
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; cấp trên
D. tiền tệ; cấp trên
Câu 19 [đề số 28]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
B. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
C. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
D. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
Câu 20 [đề số 28]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 21 [đề số 28]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thế chấp thương mại.
B. thương phiếu.
C. trái phiếu công ty.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 22 [đề số 28]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Công ty hàng tiêu dùng.
B. Ngân hàng đầu tư.
C. Công ty tài chính.
D. Quỹ tài chính.
Câu 23 [đề số 28]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
B. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
C. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
D. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
Câu 24 [đề số 28]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. tỷ giá hối đoái được xác định.
B. lãi suất được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.

408
Câu 25 [đề số 28]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. thương mại
B. công ty
C. kho bạc
D. đô thị
Câu 26 [đề số 28]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
C. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
D. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
Câu 27 [đề số 28]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 10 nghìn tỷ USD.
B. 40 nghìn tỷ USD.
C. 30 nghìn tỷ USD.
D. 20 nghìn tỷ USD.
Câu 28 [đề số 28]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
Câu 29 [đề số 28]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
B. chuyên môn hóa giảm.
C. chi phí giao dịch tăng.
D. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
Câu 30 [đề số 28]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
D. Một trái phiếu kho bạc.
Câu 31 [đề số 28]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. giảm 50 phần trăm.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
D. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
Câu 32 [đề số 28]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
C. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 33 [đề số 28]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. nhiều; sơ cấp
C. nhiều; thứ cấp
409
D. ít; thứ cấp
Câu 34 [đề số 28]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
C. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
D. giảm đầu tư.
Câu 35 [đề số 28]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. nhiều hơn; tăng nhanh
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; chựng lại
D. nhiều hơn; chậm lại
Câu 36 [đề số 28]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 120%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 11%.
Câu 37 [đề số 28]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
C. lạm phát không phải là mối quan tâm.
D. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
Câu 38 [đề số 28]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiết kiệm
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. đầu tư
D. tiền gửi
Câu 39 [đề số 28]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Nhà môi giới
C. Người bảo lãnh
D. Người sở hữu trái quyền
Câu 40 [đề số 28]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. chung
B. danh nghĩa
C. thực tế
D. thổi phồng
Câu 41 [đề số 28]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch cao hơn.
B. chi phí thanh khoản thấp.
C. chi phí thanh khoản cao hơn.
D. chi phí giao dịch thấp hơn.

410
Câu 42 [đề số 28]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 200 USD.
B. 400 USD.
C. 199 USD.
D. 201 USD.
Câu 43 [đề số 28]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khác biệt giao dịch
B. khuấy động thị trường
C. biến đổi từng thời kỳ
D. chênh lệch của báo cáo
Câu 44 [đề số 28]: Tiền được định nghĩa là
A. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
B. hối phiếu.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
Câu 45 [đề số 28]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. loại bỏ
B. tăng
C. giảm
D. tăng cường
Câu 46 [đề số 28]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. lựa chọn đạo đức.
B. thông tin bất đối xứng.
C. chia sẻ rủi ro.
D. tổn thất ngoài dự kiến
Câu 47 [đề số 28]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 100
B. 7
C. 150
D. 200
Câu 48 [đề số 28]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
D. được bảo đảm bằng vàng.
Câu 49 [đề số 28]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
C. dễ bị đánh cắp.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
411
Câu 50 [đề số 28]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
B. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Cục dự trữ liên bang.
Câu 51 [đề số 28]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.
B. tiền gửi.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu.
Câu 52 [đề số 28]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. phương tiện trao đổi.
C. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 53 [đề số 28]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
B. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
C. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
D. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
Câu 54 [đề số 28]: Trung gian tài chính là nơi
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
C. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
D. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 55 [đề số 28]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày kinh khủng thứ tư"
B. "ngày tồi tệ thứ ba"
C. "ngày quái đản thứ sáu"
D. "ngày đen tối thứ hai"
Câu 56 [đề số 28]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 57 [đề số 28]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
B. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
Câu 58 [đề số 28]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.

412
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. hệ thống
D. tài chính
Câu 59 [đề số 28]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
C. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
D. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
Câu 60 [đề số 28]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
Câu 61 [đề số 28]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. chi phí giao dịch.
B. trung gian tài chính.
C. dịch vụ nhanh chóng.
D. quy mô kinh tế.
Câu 62 [đề số 28]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 63 [đề số 28]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
B. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
C. không thể bị đánh cắp.
D. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
Câu 64 [đề số 28]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 65 [đề số 28]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; thấp hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; cao hơn
Câu 66 [đề số 28]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
413
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 67 [đề số 28]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường tài chính.
Câu 68 [đề số 28]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
B. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
C. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
D. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
Câu 69 [đề số 28]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 70 [đề số 28]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền mặt.
Câu 71 [đề số 28]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
Câu 72 [đề số 28]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 73 [đề số 28]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
Câu 74 [đề số 28]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.

414
B. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 75 [đề số 28]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ thông minh
B. thẻ tín dụng
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ tích trữ giá trị
Câu 76 [đề số 28]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
B. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
C. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
D. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
Câu 77 [đề số 28]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
C. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
D. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
Câu 78 [đề số 28]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. máy ATM
B. tổ chức công không thuộc ngân hàng
C. hầm cất trữ của ngân hàng
D. ngân hàng trung ương
Câu 79 [đề số 28]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. giới hạn biên
B. cạnh tranh
C. thoái vốn
D. phá sản
Câu 80 [đề số 28]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
C. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
D. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
Câu 81 [đề số 28]: Tổng lượng tiền tệ là
A. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
D. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
Câu 82 [đề số 28]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.

415
Câu 83 [đề số 28]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP danh nghĩa.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 84 [đề số 28]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
C. là khá tốt.
D. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
Câu 85 [đề số 28]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số PPI.
D. chỉ số CPI.
Câu 86 [đề số 28]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu tiền tệ
B. trái phiếu nước ngoài
C. trái phiếu Anh
D. trái phiếu Châu Âu
Câu 87 [đề số 28]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Câu 88 [đề số 28]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. cung tiền không đổi.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. ngân sách cân bằng.
D. giảm cung tiền.
Câu 89 [đề số 28]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. không khuyến khích chuyên môn hóa.
B. làm tăng chi phí giao dịch.
C. không trả lãi.
D. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
Câu 90 [đề số 28]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
416
Câu 91 [đề số 28]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 92 [đề số 28]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
C. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
D. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
Câu 93 [đề số 28]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 94 [đề số 28]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
C. Tiền gửi tiết kiệm
D. Tiền mặt
Câu 95 [đề số 28]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
B. tiền giấy và séc.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy và tiền xu.
Câu 96 [đề số 28]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. thương phiếu; không thể thương lượng
B. tài sản; nợ phải trả
C. không thể thương lượng; thương lượng
D. nợ phải trả; tài sản
Câu 97 [đề số 28]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
Câu 98 [đề số 28]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
B. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
C. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
D. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
Câu 99 [đề số 28]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp sáu lần
B. gấp ba lần

417
C. gấp hai lần
D. gấp chín lần
Câu 100 [đề số 28]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
D. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
Câu 101 [đề số 28]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. kinh doanh điện tử
B. tài chính điện tử
C. sử dụng điện tử
D. thương mại điện tử
Câu 102 [đề số 28]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. tiền
C. tín dụng
D. thu nhập
Câu 103 [đề số 28]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi
mỗi năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. thương phiếu.
B. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. trái phiếu đô thị.
D. quỹ liên bang.
Câu 104 [đề số 28]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 105 [đề số 28]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD Châu Âu
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD nước ngoài
Câu 106 [đề số 28]: Khủng hoảng tài chính
A. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
D. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
Câu 107 [đề số 28]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. thập niên; thế kỷ
B. năm; thập niên
C. ngày; tháng
D. tháng; năm
418
Câu 108 [đề số 28]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 109 [đề số 28]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
D. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
Câu 110 [đề số 28]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. đơn vị hạch toán
B. thước đo hệ thống thanh toán
C. lưu trữ giá trị
D. phương tiện trao đổi
Câu 111 [đề số 28]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. không lạm phát.
B. lạm phát phi mã.
C. siêu giảm phát.
D. giảm phát.
Câu 112 [đề số 28]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 113 [đề số 28]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tùy ý.
B. giảm.
C. tăng
D. không đổi.
Câu 114 [đề số 28]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán
thị trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 115 [đề số 28]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự giàu có.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự nghèo đói.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 116 [đề số 28]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________
so với thị trường chứng khoán.

419
A. các trung gian tài chính; hơn nhiều
B. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
C. các cơ quan chính phủ; ít hơn
D. các trung gian tài chính; ít hơn
Câu 117 [đề số 28]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. tính tham lam
B. hiệu quả
C. sự thương lượng
D. sự ký kết
Câu 118 [đề số 28]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường quyền chọn
C. thị trường ngoại hối
D. thị trường IPO
Câu 119 [đề số 28]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành
động của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị chuyên môn hóa.
B. lưu trữ giá trị.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 120 [đề số 28]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. lạm phát.
B. thất nghiệp.
C. giảm phát.
D. tăng trưởng.

420
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 29]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp nhận
trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. tín dụng
C. tiền
D. thu nhập
Câu 2 [đề số 29]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
Câu 3 [đề số 29]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy và séc.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 4 [đề số 29]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 5 [đề số 29]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự chiết khấu.
B. sự đa dạng hóa.
C. sự môi giới.
D. sự can thiệp.
Câu 6 [đề số 29]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty tài chính
Câu 7 [đề số 29]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
B. hoàn toàn chống lạm phát.
C. được sản xuất bởi chính phủ.
D. có chứa vàng.
Câu 8 [đề số 29]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp sáu lần
C. gấp ba lần
421
D. gấp chín lần
Câu 9 [đề số 29]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
Câu 10 [đề số 29]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
D. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
Câu 11 [đề số 29]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. đảm trách
B. vượt qua
C. bảo lãnh
D. ghi đè
Câu 12 [đề số 29]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
B. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
C. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
D. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
Câu 13 [đề số 29]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 14 [đề số 29]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền mặt
B. Thu nhập
C. Tiền tệ
D. Của cải
Câu 15 [đề số 29]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. tái phân phối.
C. trung gian tài chính.
D. thu thuế.
Câu 16 [đề số 29]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. Tài khoản NOW
C. Tiền mặt
D. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
422
Câu 17 [đề số 29]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
B. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
C. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
D. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
Câu 18 [đề số 29]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. không thể xác định.
B. giảm.
C. không đổi.
D. tăng.
Câu 19 [đề số 29]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm tăng chi phí giao dịch.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. không trả lãi.
D. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
Câu 20 [đề số 29]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. không thể thương lượng; thương lượng
B. nợ phải trả; tài sản
C. tài sản; nợ phải trả
D. thương phiếu; không thể thương lượng
Câu 21 [đề số 29]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 22 [đề số 29]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 23 [đề số 29]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
B. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
C. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 24 [đề số 29]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. GDP danh nghĩa.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.

423
Câu 25 [đề số 29]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. được bảo đảm bằng vàng.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
D. thanh khoản cao.
Câu 26 [đề số 29]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. cổ phiếu
C. phái sinh
D. trái phiếu
Câu 27 [đề số 29]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
B. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
C. giảm chi phí giao dịch.
D. giảm rủi ro đạo đức.
Câu 28 [đề số 29]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
B. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
C. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 29 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
B. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
C. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
D. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
Câu 30 [đề số 29]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. doanh nghiệp.
C. chính phủ.
D. hộ gia đình.
Câu 31 [đề số 29]: Khủng hoảng tài chính
A. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
Câu 32 [đề số 29]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không cho phép
B. khuyến khích
C. vô hiệu
D. không khuyến khích
Câu 33 [đề số 29]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
424
B. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
C. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
D. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
Câu 34 [đề số 29]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. tạo ra lạm phát.
C. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
D. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
Câu 35 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
Câu 36 [đề số 29]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
Câu 37 [đề số 29]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người chi tiêu, nhà đầu tư
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 38 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
B. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
C. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
D. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
Câu 39 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Liên đoàn tín dụng
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
Câu 40 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm lựa chọn bất lợi
B. Giảm rủi ro đạo đức
C. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 41 [đề số 29]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
425
B. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
C. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
D. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
Câu 42 [đề số 29]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
C. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 43 [đề số 29]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 44 [đề số 29]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tiền mặt.
B. cổ phiếu.
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 45 [đề số 29]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường quyền chọn
B. thị trường ngoại hối
C. thị trường IPO
D. thị trường tương lai
Câu 46 [đề số 29]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
B. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
C. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
D. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
Câu 47 [đề số 29]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 48 [đề số 29]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân
sách.
A. điều chỉnh
B. thặng dư
C. khủng hoảng
D. thâm hụt
Câu 49 [đề số 29]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
B. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
C. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
D. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.

426
Câu 50 [đề số 29]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 không đổi và M2 giảm.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 và M2 đều tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 51 [đề số 29]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; thấp hơn
B. ít hơn; cao hơn
C. nhiều hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; cao hơn
Câu 52 [đề số 29]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 53 [đề số 29]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; không khuyến khích
C. không khuyến khích; không khuyến khích
D. khuyến khích; khuyến khích
Câu 54 [đề số 29]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
C. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 55 [đề số 29]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. công ty cổ phần
B. tổ chức SEC
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. chính phủ nước ngoài
Câu 56 [đề số 29]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 57 [đề số 29]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
B. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
C. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
D. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
Câu 58 [đề số 29]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. thanh khoản tốt hơn.
B. thanh khoản kém hơn.
C. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
427
D. có giá trị hơn.
Câu 59 [đề số 29]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
C. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
D. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
Câu 60 [đề số 29]: Sự sụt giảm giá
A. làm tăng giá trị của tiền.
B. làm giảm giá trị của tiền.
C. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
D. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
Câu 61 [đề số 29]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tùy ý.
B. không đổi.
C. giảm.
D. tăng
Câu 62 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 63 [đề số 29]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. phương tiện trao đổi.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
Câu 64 [đề số 29]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt.
B. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
C. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền mặt và séc du lịch.
Câu 65 [đề số 29]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. mối quan hệ
B. các quy định
C. lợi nhuận cao hơn
D. rủi ro cao hơn
Câu 66 [đề số 29]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
428
A. Vương quốc Anh; Canada
B. Đức; Nước Anh
C. Đức; Nhật Bản
D. Canada; Nhật Bản
Câu 67 [đề số 29]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 68 [đề số 29]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
Câu 69 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
B. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
C. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
D. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
Câu 70 [đề số 29]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 71 [đề số 29]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
B. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
C. kim loại quý như vàng hay bạc
D. dùng để thanh toán các khoản nợ
Câu 72 [đề số 29]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép mượn vốn vay.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. do mức lãi suất quyết định.
Câu 73 [đề số 29]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 10%.
B. 20%.
C. 11%.
D. 120%.
Câu 74 [đề số 29]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
B. trái phiếu công ty và chứng khoán.
C. hợp đồng thế chấp.
D. công cụ thị trường tiền tệ.

429
Câu 75 [đề số 29]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. sở giao dịch chứng khoán.
B. thị trường OTC.
C. thị trường trao đổi hàng hóa.
D. thị trường thông thường.
Câu 76 [đề số 29]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Người bảo lãnh
C. Người sở hữu trái quyền
D. Nhà môi giới
Câu 77 [đề số 29]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
B. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
C. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
D. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
Câu 78 [đề số 29]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
Câu 79 [đề số 29]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. bắt buộc
C. suy thoái
D. tiền tệ
Câu 80 [đề số 29]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. công ty
B. đô thị
C. thương mại
D. kho bạc
Câu 81 [đề số 29]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay tiêu dùng.
B. cho vay kinh doanh.
C. trái phiếu đô thị.
D. thế chấp.
Câu 82 [đề số 29]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự giảm giá.
D. sự suy thoái.
430
Câu 83 [đề số 29]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn cho người hàng xóm vay.
Câu 84 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tích trữ giá trị
B. thẻ ghi nợ
C. thẻ tín dụng
D. thẻ thông minh
Câu 85 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 86 [đề số 29]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 40 nghìn tỷ USD.
C. 30 nghìn tỷ USD.
D. 10 nghìn tỷ USD.
Câu 87 [đề số 29]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. hiện hành; hiện hành
C. cố định; cố định
D. cố định; hiện hành
Câu 88 [đề số 29]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. giao dịch chui.
C. sự bảo lãnh.
D. cam kết.
Câu 89 [đề số 29]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
Câu 90 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
Câu 91 [đề số 29]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. lạm phát phi mã.

431
B. giảm phát.
C. siêu giảm phát.
D. không lạm phát.
Câu 92 [đề số 29]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
C. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
D. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
Câu 93 [đề số 29]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
B. Một trái phiếu kho bạc.
C. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
D. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
Câu 94 [đề số 29]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm bảo mật.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 95 [đề số 29]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. chi phí giao dịch.
B. công bố thông tin.
C. giới hạn các hoạt động và tài sản.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 96 [đề số 29]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. thị trường OTC
C. ngân hàng
D. công ty tài chính
Câu 97 [đề số 29]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 5%.
B. 0.5%.
C. 50%.
D. 10%.
Câu 98 [đề số 29]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền mặt
B. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Séc du lịch
Câu 99 [đề số 29]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 và M2 đều không đổi.
432
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 100 [đề số 29]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 101 [đề số 29]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. nghịch biến; cầu
B. đồng biến; cung
C. đồng biến; cầu
D. nghịch biến; cung
Câu 102 [đề số 29]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự ổn định tài chính.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự nghèo đói.
D. sự giàu có.
Câu 103 [đề số 29]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 104 [đề số 29]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Thương phiếu.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 105 [đề số 29]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 106 [đề số 29]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. bất ổn chính trị.
C. giá cả ổn định.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 107 [đề số 29]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường tài chính.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường hàng hóa.
Câu 108 [đề số 29]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.

433
A. thương mại điện tử
B. kinh doanh điện tử
C. sử dụng điện tử
D. tài chính điện tử
Câu 109 [đề số 29]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. bảo hiểm tiền gửi.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 110 [đề số 29]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. vốn
B. trái phiếu
C. cổ phiếu
D. tiền tệ
Câu 111 [đề số 29]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Ngân hàng đầu tư.
B. Quỹ tài chính.
C. Công ty hàng tiêu dùng.
D. Công ty tài chính.
Câu 112 [đề số 29]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
D. Thương phiếu.
Câu 113 [đề số 29]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động
vốn ________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. nhiều; thứ cấp
C. ít; thứ cấp
D. nhiều; sơ cấp
Câu 114 [đề số 29]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 115 [đề số 29]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị
trường tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. bất động sản nhà ở
C. ngân hàng
D. công nghệ cao
Câu 116 [đề số 29]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất.
B. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
C. lãi suất cơ bản.
D. tỷ giá hối đoái.
434
Câu 117 [đề số 29]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống
kê ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. là khá tốt.
B. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
C. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
D. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
Câu 118 [đề số 29]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
B. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 119 [đề số 29]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
B. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
Câu 120 [đề số 29]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.

435
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 30]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. phải là tiền mặt.
B. không phải là tài sản lâu bền.
C. không trả lãi.
D. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
Câu 2 [đề số 30]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người đi vay
B. người gửi tiết kiệm; người cho vay
C. người đi vay; người gửi tiết kiệm
D. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
Câu 3 [đề số 30]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
B. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
C. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
D. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
Câu 4 [đề số 30]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
C. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
Câu 5 [đề số 30]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. là không cần thiết.
Câu 6 [đề số 30]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 7 [đề số 30]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
Câu 8 [đề số 30]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Cục Dự trữ Liên bang.
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
436
D. Bộ Tài chính.
Câu 9 [đề số 30]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong nền
kinh tế là ________.
A. công ty tài chính
B. ngân hàng
C. thị trường OTC
D. sở giao dịch
Câu 10 [đề số 30]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. bất động sản nhà ở
C. công nghệ cao
D. ngân hàng
Câu 11 [đề số 30]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. được sản xuất bởi chính phủ.
C. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
D. hoàn toàn chống lạm phát.
Câu 12 [đề số 30]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. vốn
C. tiền tệ
D. hàng hóa
Câu 13 [đề số 30]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. từ một đến mười năm.
B. mười năm trở lên.
C. ngắn hơn một năm.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 14 [đề số 30]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1960.
B. thập niên 1990.
C. thập niên 1970.
D. thập niên 1980.
Câu 15 [đề số 30]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. tiết kiệm
D. đầu tư
Câu 16 [đề số 30]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người chi tiêu, nhà đầu tư
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu

437
Câu 17 [đề số 30]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. cam kết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.
Câu 18 [đề số 30]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
C. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
D. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
Câu 19 [đề số 30]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
B. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
C. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
Câu 20 [đề số 30]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
B. làm tăng chi phí giao dịch.
C. không khuyến khích chuyên môn hóa.
D. không trả lãi.
Câu 21 [đề số 30]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 75000 USD.
B. 50000 USD.
C. 150000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 22 [đề số 30]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
Câu 23 [đề số 30]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
B. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 24 [đề số 30]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. dịch vụ nhanh chóng.
B. chi phí giao dịch.
C. trung gian tài chính.
D. quy mô kinh tế.
Câu 25 [đề số 30]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
438
B. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 26 [đề số 30]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.
B. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
C. nhiều hơn 130 USD.
D. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
Câu 27 [đề số 30]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
B. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
Câu 28 [đề số 30]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 29 [đề số 30]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. thông tin bất đối xứng.
C. lựa chọn đạo đức.
D. tổn thất ngoài dự kiến
Câu 30 [đề số 30]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
B. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
Câu 31 [đề số 30]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 32 [đề số 30]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
B. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
C. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
D. không thể trao đổi dịch vụ.
Câu 33 [đề số 30]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
B. khó vận chuyển.
439
C. khó trao đổi.
D. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
Câu 34 [đề số 30]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
B. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 35 [đề số 30]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 60%.
B. 180%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 36 [đề số 30]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị hạch toán.
B. phương tiện trao đổi.
C. đơn vị chuyên môn hóa.
D. lưu trữ giá trị.
Câu 37 [đề số 30]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 38 [đề số 30]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
Câu 39 [đề số 30]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. chiết khấu
B. ưu đãi
C. thế chấp
D. vỡ nợ
Câu 40 [đề số 30]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
D. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
Câu 41 [đề số 30]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ

440
A. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
D. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
Câu 42 [đề số 30]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. trung lập rủi ro.
B. chia sẻ rủi ro.
C. bán rủi ro.
D. không thích rủi ro.
Câu 43 [đề số 30]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
B. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
C. trái phiếu đô thị.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 44 [đề số 30]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 90000 USD.
B. 100000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 45 [đề số 30]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày quái đản thứ sáu"
B. "ngày kinh khủng thứ tư"
C. "ngày tồi tệ thứ ba"
D. "ngày đen tối thứ hai"
Câu 46 [đề số 30]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. năm; thập niên
B. ngày; tháng
C. tháng; năm
D. thập niên; thế kỷ
Câu 47 [đề số 30]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
B. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
C. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
D. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
Câu 48 [đề số 30]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. chính phủ.
B. doanh nghiệp.
C. hộ gia đình.
D. người nước ngoài.
441
Câu 49 [đề số 30]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy và séc.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 50 [đề số 30]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. khủng hoảng ngân hàng.
B. cạnh tranh.
C. thông tin bất đối xứng.
D. rủi ro.
Câu 51 [đề số 30]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
Câu 52 [đề số 30]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. vốn vay.
B. tiền gửi ngân hàng.
C. dự trữ.
D. tiền.
Câu 53 [đề số 30]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
Câu 54 [đề số 30]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cung
B. nghịch biến; cung
C. nghịch biến; cầu
D. đồng biến; cầu
Câu 55 [đề số 30]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 56 [đề số 30]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số PPI.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. chỉ số giảm phát PCE.
D. chỉ số CPI.
Câu 57 [đề số 30]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. chung
C. danh nghĩa

442
D. thổi phồng
Câu 58 [đề số 30]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. sự ổn định tài chính.
B. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
C. giá cả ổn định.
D. bất ổn chính trị.
Câu 59 [đề số 30]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
C. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
D. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
Câu 60 [đề số 30]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. rủi ro đạo đức
B. rủi ro tín dụng
C. chia sẻ rủi ro
D. lựa chọn bất lợi
Câu 61 [đề số 30]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 20%.
B. 0%.
C. 10%.
D. -10%.
Câu 62 [đề số 30]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
B. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
C. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
D. Cục Dự trữ Liên bang
Câu 63 [đề số 30]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
C. dự trữ tiền.
D. lạm phát.
Câu 64 [đề số 30]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. chứng khoán
B. tác phẩm nghệ thuật
C. tiền
D. vàng
Câu 65 [đề số 30]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Trái phiếu công ty.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.

443
Câu 66 [đề số 30]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ cổ phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ trái phiếu
D. người nắm giữ thương phiếu
Câu 67 [đề số 30]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 68 [đề số 30]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. vốn nhàn rỗi
B. chứng khoán phái sinh
C. hàng hóa
D. tài chính
Câu 69 [đề số 30]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Trái phiếu công ty.
Câu 70 [đề số 30]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
B. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
C. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
Câu 71 [đề số 30]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; lớn hơn
B. thấp hơn; nhỏ hơn
C. cao hơn; nhỏ hơn
D. cao hơn; lớn hơn
Câu 72 [đề số 30]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
B. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
C. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
D. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Câu 73 [đề số 30]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản phẩm trong nước.
B. tổng sản lượng quốc dân ròng.
C. tổng thu nhập quốc dân.
D. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
Câu 74 [đề số 30]: Sự sụt giảm giá
A. làm giảm giá trị của tiền.
B. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
444
C. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
D. làm tăng giá trị của tiền.
Câu 75 [đề số 30]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. cho vay trực tiếp.
B. thanh khoản tài chính.
C. trung gian tài chính.
D. phân bổ nguồn lực.
Câu 76 [đề số 30]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Thu nhập; tiền
B. Của cải; thu nhập
C. Tiền; của cải
D. Tiền; thu nhập
Câu 77 [đề số 30]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
B. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
C. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
D. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
Câu 78 [đề số 30]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
C. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
D. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
Câu 79 [đề số 30]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. sự thương lượng
B. sự ký kết
C. tính tham lam
D. hiệu quả
Câu 80 [đề số 30]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Trái phiếu công ty.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 81 [đề số 30]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. tài sản
B. khoản nợ phải trả
C. đề nghị
D. món quà
Câu 82 [đề số 30]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. không thể bị đánh cắp.

445
Câu 83 [đề số 30]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
D. Cục dự trữ liên bang.
Câu 84 [đề số 30]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. khuyến khích
B. không khuyến khích
C. không cho phép
D. vô hiệu
Câu 85 [đề số 30]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
C. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 86 [đề số 30]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. giảm; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. tăng; người tiêu dùng
Câu 87 [đề số 30]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
B. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 88 [đề số 30]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
B. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
C. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
D. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
Câu 89 [đề số 30]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. sự sụt giảm ngoại thương.
B. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
C. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
D. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
Câu 90 [đề số 30]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. tái phân phối.
B. trao đổi hàng hóa.
C. thu thuế.
D. trung gian tài chính.
Câu 91 [đề số 30]
: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
446
A. lợi nhuận cao hơn
B. các quy định
C. mối quan hệ
D. rủi ro cao hơn
Câu 92 [đề số 30]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn cho người hàng xóm vay.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 93 [đề số 30]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. tín dụng.
B. tiền.
C. của cải.
D. thu nhập.
Câu 94 [đề số 30]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
B. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
D. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
Câu 95 [đề số 30]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. chi phí giao dịch.
B. giới hạn các hoạt động và tài sản.
C. công bố thông tin.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 96 [đề số 30]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
D. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
Câu 97 [đề số 30]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí đổi chác.
B. chi phí giao dịch.
C. chi phí thương lượng.
D. chi phí ký kết.
Câu 98 [đề số 30]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ ghi nợ
B. thẻ thông minh
C. thẻ tín dụng
D. thẻ tích trữ giá trị
Câu 99 [đề số 30]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
B. chuyên môn hóa giảm.
C. chi phí giao dịch tăng.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.

447
Câu 100 [đề số 30]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
D. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
Câu 101 [đề số 30]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
C. tạo ra lạm phát.
D. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
Câu 102 [đề số 30]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 103 [đề số 30]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Thu nhập
C. Của cải
D. Tiền mặt
Câu 104 [đề số 30]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi có thể viết séc
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Séc du lịch
D. Tiền mặt
Câu 105 [đề số 30]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Quỹ tương hỗ
B. Ngân hàng đầu tư
C. Công ty tài chính
D. Công đoàn
Câu 106 [đề số 30]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. -5%.
B. 5%.
C. 0,5%.
D. 0%.
Câu 107 [đề số 30]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; thấp hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; cao hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn

448
Câu 108 [đề số 30]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
C. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
D. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
Câu 109 [đề số 30]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 110 [đề số 30]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
B. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
C. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
D. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
Câu 111 [đề số 30]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. gây ra lạm phát.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. phân bổ vốn hiệu quả.
D. gây ra khủng hoảng tài chính.
Câu 112 [đề số 30]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 113 [đề số 30]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền
gửi ________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. quy mô lớn
B. nhà nước
C. quy mô nhỏ
D. toàn bộ
Câu 114 [đề số 30]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 115 [đề số 30]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
B. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
C. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
D. chỉ có công dân nước ngoài.

449
Câu 116 [đề số 30]: Trung gian tài chính là nơi
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
D. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
Câu 117 [đề số 30]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. thông tin bất đối xứng.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. lựa chọn bất lợi.
D. rủi ro đạo đức.
Câu 118 [đề số 30]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
B. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
C. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
D. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
Câu 119 [đề số 30]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. tiền tệ
B. vốn
C. cổ phiếu
D. trái phiếu
Câu 120 [đề số 30]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________
của chức năng tiền tệ.
A. lưu trữ giá trị
B. chuyên môn hóa
C. phương tiện trao đổi
D. đơn vị hạnh toán

450
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 31]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
B. tổng sản phẩm trong nước.
C. tổng sản lượng quốc dân ròng.
D. tổng thu nhập quốc dân.
Câu 2 [đề số 31]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
B. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
C. do mức lãi suất quyết định.
D. cho phép mượn vốn vay.
Câu 3 [đề số 31]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 4 [đề số 31]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 5 [đề số 31]: Khủng hoảng tài chính
A. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
B. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
C. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
D. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
Câu 6 [đề số 31]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không cho phép
B. khuyến khích
C. vô hiệu
D. không khuyến khích
Câu 7 [đề số 31]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
C. Kho bạc Hoa Kỳ.
D. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
Câu 8 [đề số 31]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
B. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
Câu 9 [đề số 31]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
451
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
B. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
Câu 10 [đề số 31]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. nhiều; sơ cấp
B. ít; thứ cấp
C. nhiều; thứ cấp
D. ít; sơ cấp
Câu 11 [đề số 31]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. hộ gia đình.
B. chính phủ.
C. người nước ngoài.
D. doanh nghiệp.
Câu 12 [đề số 31]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. trái phiếu.
B. tiền gửi.
C. cổ phiếu.
D. công cụ thị trường tiền tệ.
Câu 13 [đề số 31]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. đơn vị hạnh toán
B. phương tiện trao đổi
C. lưu trữ giá trị
D. chuyên môn hóa
Câu 14 [đề số 31]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. cung tiền không đổi.
B. ngân sách cân bằng.
C. tăng nhanh cung tiền.
D. giảm cung tiền.
Câu 15 [đề số 31]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
B. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
C. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
D. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
Câu 16 [đề số 31]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. công nghệ cao
B. bất động sản nhà ở
C. ngân hàng
D. sản xuất
Câu 17 [đề số 31]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
452
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
D. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
Câu 18 [đề số 31]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. tái phân phối.
B. trung gian tài chính.
C. trao đổi hàng hóa.
D. thu thuế.
Câu 19 [đề số 31]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. nhà môi giới.
B. ngân hàng đầu tư.
C. sở giao dịch.
D. ngân hàng thương mại.
Câu 20 [đề số 31]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. thanh khoản tốt hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. có giá trị hơn.
Câu 21 [đề số 31]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiết kiệm theo hợp đồng
B. tiết kiệm
C. tiền gửi
D. đầu tư
Câu 22 [đề số 31]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
B. người đi vay; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người đi vay
D. người gửi tiết kiệm; người cho vay
Câu 23 [đề số 31]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
Câu 24 [đề số 31]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. rủi ro cao hơn
B. lợi nhuận cao hơn
C. mối quan hệ
D. các quy định
Câu 25 [đề số 31]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
453
B. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
C. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
D. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
Câu 26 [đề số 31]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. thoái vốn
B. cạnh tranh
C. giới hạn biên
D. phá sản
Câu 27 [đề số 31]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. trái phiếu
B. tiền tệ
C. vốn
D. cổ phiếu
Câu 28 [đề số 31]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 29 [đề số 31]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự sụt giảm đột biến
B. Sự thặng dư
C. Sự gia tăng đột biến
D. Sự thâm hụt
Câu 30 [đề số 31]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Thương phiếu.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 31 [đề số 31]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. hệ thống
B. tiền tệ
C. tài chính
D. tài khóa
Câu 32 [đề số 31]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tùy ý
B. suy thoái
C. tiền tệ
D. bắt buộc
Câu 33 [đề số 31]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
454
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 34 [đề số 31]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. tiền.
B. của cải.
C. thu nhập.
D. nợ phải trả.
Câu 35 [đề số 31]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. tăng cường
B. loại bỏ
C. tăng
D. giảm
Câu 36 [đề số 31]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. thanh khoản cao.
Câu 37 [đề số 31]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
C. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
D. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
Câu 38 [đề số 31]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. Séc du lịch
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt
D. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
Câu 39 [đề số 31]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
C. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
D. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
Câu 40 [đề số 31]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
Câu 41 [đề số 31]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
B. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
455
C. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 42 [đề số 31]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm rủi ro đạo đức
B. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
C. Giảm lựa chọn bất lợi
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 43 [đề số 31]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. N(N/2).
B. N(N/2)-1.
C. [N(N-1)]/2.
D. 2N.
Câu 44 [đề số 31]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tổng mức giá.
C. lãi suất.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 45 [đề số 31]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 46 [đề số 31]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. trái phiếu đô thị.
C. thương phiếu.
D. quỹ liên bang.
Câu 47 [đề số 31]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
B. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
Câu 48 [đề số 31]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
B. trái phiếu vốn.
C. trái phiếu nước ngoài.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 49 [đề số 31]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. chia sẻ rủi ro
B. lựa chọn bất lợi
C. rủi ro tín dụng
D. rủi ro đạo đức
456
Câu 50 [đề số 31]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. thu nhập
B. tiền
C. của cải
D. tín dụng
Câu 51 [đề số 31]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
B. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
C. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
D. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
Câu 52 [đề số 31]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
C. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 53 [đề số 31]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá hộ gia đình
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giá sản xuất
D. chỉ số giảm phát
Câu 54 [đề số 31]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. tác phẩm nghệ thuật
B. chứng khoán
C. vàng
D. tiền
Câu 55 [đề số 31]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có công dân nước ngoài.
B. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
C. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 56 [đề số 31]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
B. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
C. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
D. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
Câu 57 [đề số 31]: Tiền được định nghĩa là
A. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
B. hối phiếu.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.

457
Câu 58 [đề số 31]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Ngân hàng đầu tư
B. Công đoàn
C. Công ty tài chính
D. Quỹ tương hỗ
Câu 59 [đề số 31]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. là không cần thiết.
B. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
Câu 60 [đề số 31]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tài chính
B. tiền tệ
C. hệ thống
D. tài khóa
Câu 61 [đề số 31]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 150000 USD.
B. 75000 USD.
C. 50000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 62 [đề số 31]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. bảo lãnh
D. đầu tư
Câu 63 [đề số 31]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
Câu 64 [đề số 31]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
B. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
C. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
D. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
Câu 65 [đề số 31]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. -5%.
C. 5%.
458
D. 0,5%.
Câu 66 [đề số 31]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nhật Bản
B. Canada; Nhật Bản
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nước Anh
Câu 67 [đề số 31]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. không trả lãi.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
D. làm tăng chi phí giao dịch.
Câu 68 [đề số 31]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. trái phiếu.
B. cổ phiếu.
C. chính sách bảo hiểm.
D. tiền gửi.
Câu 69 [đề số 31]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
C. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
D. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
Câu 70 [đề số 31]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M0
B. M1
C. M2
D. M3
Câu 71 [đề số 31]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền hàng hóa
B. tiền giấy
C. tiền pháp định
D. tiền điện tử
Câu 72 [đề số 31]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi tiết kiệm.
B. Tài khoản NOW.
C. Tiền mặt.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 73 [đề số 31]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
B. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
C. hợp đồng thế chấp.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 74 [đề số 31]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.

459
B. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
C. giới hạn các điều kiện tín dụng.
D. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
Câu 75 [đề số 31]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị chuyên môn hóa.
B. đơn vị hạch toán.
C. phương tiện trao đổi.
D. lưu trữ giá trị.
Câu 76 [đề số 31]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ
B. Của cải
C. Thu nhập
D. Tiền mặt
Câu 77 [đề số 31]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. nhiều hơn; chậm lại
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; tăng nhanh
D. nhiều hơn; chựng lại
Câu 78 [đề số 31]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tăng
B. không đổi.
C. giảm.
D. tùy ý.
Câu 79 [đề số 31]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường thông thường.
B. sở giao dịch chứng khoán.
C. thị trường OTC.
D. thị trường trao đổi hàng hóa.
Câu 80 [đề số 31]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. vốn vay.
B. tiền gửi ngân hàng.
C. dự trữ.
D. tiền.
Câu 81 [đề số 31]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. không thể bị đánh cắp.
C. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
D. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
Câu 82 [đề số 31]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. tổ chức công không thuộc ngân hàng
460
B. ngân hàng trung ương
C. máy ATM
D. hầm cất trữ của ngân hàng
Câu 83 [đề số 31]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
C. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
Câu 84 [đề số 31]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 85 [đề số 31]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. phải là tiền mặt.
B. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
C. không trả lãi.
D. không phải là tài sản lâu bền.
Câu 86 [đề số 31]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
B. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
Câu 87 [đề số 31]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay kinh doanh.
B. trái phiếu đô thị.
C. thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 88 [đề số 31]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 90000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 89 [đề số 31]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường quyền chọn
B. thị trường ngoại hối
C. thị trường IPO
D. thị trường tương lai
Câu 90 [đề số 31]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
C. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
461
D. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
Câu 91 [đề số 31]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự đa dạng hóa.
B. sự chiết khấu.
C. sự can thiệp.
D. sự môi giới.
Câu 92 [đề số 31]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. hiệu quả
B. sự thương lượng
C. tính tham lam
D. sự ký kết
Câu 93 [đề số 31]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
Câu 94 [đề số 31]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP thực tế.
D. GDP danh nghĩa.
Câu 95 [đề số 31]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 96 [đề số 31]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. giảm chi phí giao dịch.
B. giảm rủi ro đạo đức.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
Câu 97 [đề số 31]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
Câu 98 [đề số 31]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. năm; thập niên
B. ngày; tháng
C. thập niên; thế kỷ
D. tháng; năm
462
Câu 99 [đề số 31]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
Câu 100 [đề số 31]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
B. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 101 [đề số 31]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cầu
B. nghịch biến; cầu
C. nghịch biến; cung
D. đồng biến; cung
Câu 102 [đề số 31]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
C. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
D. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
Câu 103 [đề số 31]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người môi giới
B. con nợ
C. người bảo lãnh phát hành
D. người hưởng phần còn lại
Câu 104 [đề số 31]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. cố định; hiện hành
C. hiện hành; hiện hành
D. cố định; cố định
Câu 105 [đề số 31]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh
toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 106 [đề số 31]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. ngân hàng
C. công ty tài chính
463
D. thị trường OTC
Câu 107 [đề số 31]: Hệ thống thanh toán là
A. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
B. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
Câu 108 [đề số 31]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
B. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
C. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
D. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 109 [đề số 31]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
Câu 110 [đề số 31]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 111 [đề số 31]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. khó trao đổi.
B. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
C. khó vận chuyển.
D. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
Câu 112 [đề số 31]: Sự sụt giảm giá
A. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
B. làm giảm giá trị của tiền.
C. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
D. làm tăng giá trị của tiền.
Câu 113 [đề số 31]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Của cải; thu nhập
B. Thu nhập; tiền
C. Tiền; của cải
D. Tiền; thu nhập
Câu 114 [đề số 31]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. sự sụt giảm ngoại thương.
B. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
C. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
D. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
Câu 115 [đề số 31]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự gia tăng liên tục cung tiền.
B. sự gia tăng liên tục mức giá.

464
C. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
D. sự sụt giảm lãi suất.
Câu 116 [đề số 31]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
C. sự quan tâm an ninh.
D. sự quan tâm bảo mật.
Câu 117 [đề số 31]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. ngân hàng
B. thị trường OTC
C. công ty tài chính
D. sở giao dịch
Câu 118 [đề số 31]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống
kê ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. là khá tốt.
C. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
D. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
Câu 119 [đề số 31]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
B. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
C. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
D. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
Câu 120 [đề số 31]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; người tiêu dùng
B. giảm; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. tăng; doanh nghiệp

465
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 32]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
C. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
Câu 2 [đề số 32]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. tái phân phối.
C. thu thuế.
D. trung gian tài chính.
Câu 3 [đề số 32]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 60%.
C. 180%.
D. 80%.
Câu 4 [đề số 32]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 5 [đề số 32]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. giảm.
B. tùy ý.
C. không đổi.
D. tăng.
Câu 6 [đề số 32]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 7 [đề số 32]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay kinh doanh.
B. cho vay tiêu dùng.
C. thế chấp.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 8 [đề số 32]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. không đổi.
466
B. tăng
C. tùy ý.
D. giảm.
Câu 9 [đề số 32]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 10 [đề số 32]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. khoản nợ.
B. thu nhập và tài sản.
C. chi phí.
D. nợ phải trả.
Câu 11 [đề số 32]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. tiêu chuẩn
B. tiền tệ
C. liên bang
D. vốn
Câu 12 [đề số 32]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường mà lãi suất được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 13 [đề số 32]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiết kiệm theo hợp đồng
B. tiết kiệm
C. đầu tư
D. tiền gửi
Câu 14 [đề số 32]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch thấp hơn.
B. chi phí thanh khoản cao hơn.
C. chi phí giao dịch cao hơn.
D. chi phí thanh khoản thấp.
Câu 15 [đề số 32]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
B. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
C. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
D. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
Câu 16 [đề số 32]: Tiền được định nghĩa là
A. hối phiếu.
B. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
C. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
467
Câu 17 [đề số 32]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. lưu trữ giá trị.
B. đơn vị chuyên môn hóa.
C. phương tiện trao đổi.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 18 [đề số 32]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. thước đo hệ thống thanh toán
B. lưu trữ giá trị
C. phương tiện trao đổi
D. đơn vị hạch toán
Câu 19 [đề số 32]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
Câu 20 [đề số 32]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
Câu 21 [đề số 32]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. tích cực
B. xác định
C. gián tiếp
D. trực tiếp
Câu 22 [đề số 32]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
B. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
D. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
Câu 23 [đề số 32]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1980.
B. thập niên 1970.
C. thập niên 1990.
D. thập niên 1960.
Câu 24 [đề số 32]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
B. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.

468
Câu 25 [đề số 32]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. mười năm trở lên.
B. từ một đến mười năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. ngắn hơn một năm.
Câu 26 [đề số 32]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 5%.
B. 10%.
C. 25%.
D. 12.5%.
Câu 27 [đề số 32]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; giảm
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; tăng
Câu 28 [đề số 32]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
B. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
C. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
D. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
Câu 29 [đề số 32]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. bảo lãnh
B. đảm trách
C. vượt qua
D. ghi đè
Câu 30 [đề số 32]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. chuyên môn hóa
B. phương tiện trao đổi
C. đơn vị hạnh toán
D. lưu trữ giá trị
Câu 31 [đề số 32]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. là không cần thiết.
B. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
Câu 32 [đề số 32]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty hàng tiêu dùng.
C. Công ty tài chính.
D. Ngân hàng đầu tư.

469
Câu 33 [đề số 32]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
C. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 34 [đề số 32]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. giảm chi phí giao dịch.
B. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. giảm rủi ro đạo đức.
Câu 35 [đề số 32]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Của cải
B. Thu nhập
C. Tiền mặt
D. Tiền tệ
Câu 36 [đề số 32]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tiền tệ; cấp trên
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; Trung ương
D. tài khóa; cấp trên
Câu 37 [đề số 32]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. không lạm phát.
B. giảm phát phi mã.
C. siêu giảm phát.
D. lạm phát phi mã.
Câu 38 [đề số 32]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. toàn bộ
B. quy mô lớn
C. quy mô nhỏ
D. nhà nước
Câu 39 [đề số 32]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 40 [đề số 32]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.

470
Câu 41 [đề số 32]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. dự trữ tiền.
B. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
C. lãi suất.
D. lạm phát.
Câu 42 [đề số 32]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. trái phiếu công ty và chứng khoán.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. hợp đồng thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
Câu 43 [đề số 32]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 44 [đề số 32]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
B. Cục Dự trữ liên bang.
C. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 45 [đề số 32]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. biến đổi từng thời kỳ
C. chênh lệch của báo cáo
D. khác biệt giao dịch
Câu 46 [đề số 32]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 47 [đề số 32]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. tăng.
B. không thể xác định.
C. giảm.
D. không đổi.
Câu 48 [đề số 32]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
B. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.

471
Câu 49 [đề số 32]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
D. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
Câu 50 [đề số 32]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu quốc gia.
D. trái phiếu nước ngoài.
Câu 51 [đề số 32]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nhật Bản
B. Vương quốc Anh; Canada
C. Canada; Nhật Bản
D. Đức; Nước Anh
Câu 52 [đề số 32]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
B. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
C. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
D. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
Câu 53 [đề số 32]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
Câu 54 [đề số 32]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự gia tăng liên tục mức giá.
B. sự gia tăng liên tục cung tiền.
C. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
D. sự sụt giảm lãi suất.
Câu 55 [đề số 32]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. chung
B. thổi phồng
C. thực tế
D. danh nghĩa
Câu 56 [đề số 32]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 57 [đề số 32]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
B. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
472
D. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
Câu 58 [đề số 32]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. vốn
B. trái phiếu
C. cổ phiếu
D. tiền tệ
Câu 59 [đề số 32]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. cổ phiếu.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi.
D. trái phiếu.
Câu 60 [đề số 32]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. của cải.
D. thu nhập.
Câu 61 [đề số 32]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
C. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
Câu 62 [đề số 32]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. cho vay bất động sản.
B. sở hữu trái phiếu đô thị.
C. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
D. cho vay cá nhân.
Câu 63 [đề số 32]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 64 [đề số 32]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một trái phiếu kho bạc.
B. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
Câu 65 [đề số 32]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. khó trao đổi.
B. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
C. khó vận chuyển.
D. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
Câu 66 [đề số 32]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?

473
A. Hợp đồng mua lại.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 67 [đề số 32]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
B. tiền mặt.
C. trái phiếu.
D. cổ phiếu.
Câu 68 [đề số 32]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tổng mức giá.
C. tỷ giá hối đoái.
D. lãi suất.
Câu 69 [đề số 32]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
D. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
Câu 70 [đề số 32]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
B. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
C. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
D. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
Câu 71 [đề số 32]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
C. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
D. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
Câu 72 [đề số 32]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. vốn
C. hàng hóa
D. tiền tệ
Câu 73 [đề số 32]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. thu nhập.
B. của cải.
C. tiền.
D. nợ phải trả.
Câu 74 [đề số 32]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ

474
Câu 75 [đề số 32]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. suy thoái.
B. mở rộng.
C. lạm phát.
D. phục hồi kinh tế.
Câu 76 [đề số 32]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. chứng khoán phái sinh
B. tài chính
C. vốn nhàn rỗi
D. hàng hóa
Câu 77 [đề số 32]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 150000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 78 [đề số 32]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. sử dụng điện tử
B. tài chính điện tử
C. kinh doanh điện tử
D. thương mại điện tử
Câu 79 [đề số 32]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 80 [đề số 32]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
B. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
C. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
D. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
Câu 81 [đề số 32]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. ngân sách cân bằng.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. giảm cung tiền.
D. cung tiền không đổi.
Câu 82 [đề số 32]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
C. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
D. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
Câu 83 [đề số 32]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
475
B. Séc du lịch
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 84 [đề số 32]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
B. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
C. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
Câu 85 [đề số 32]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
C. Cục dự trữ liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 86 [đề số 32]: Sự sụt giảm giá
A. làm tăng giá trị của tiền.
B. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
C. làm giảm giá trị của tiền.
D. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
Câu 87 [đề số 32]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
B. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
C. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
Câu 88 [đề số 32]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. hộ gia đình.
B. chính phủ.
C. doanh nghiệp.
D. người nước ngoài.
Câu 89 [đề số 32]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 30
B. 45
C. 25
D. 20
Câu 90 [đề số 32]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. vô hiệu
B. không khuyến khích
C. khuyến khích
D. không cho phép
Câu 91 [đề số 32]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. công ty
B. thương mại
C. kho bạc
476
D. đô thị
Câu 92 [đề số 32]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; của cải
B. Của cải; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; thu nhập
Câu 93 [đề số 32]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
B. tổng thu nhập quốc dân.
C. tổng sản lượng quốc dân ròng.
D. tổng sản phẩm trong nước.
Câu 94 [đề số 32]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 95 [đề số 32]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________ so
với thị trường chứng khoán.
A. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
B. các trung gian tài chính; hơn nhiều
C. các cơ quan chính phủ; ít hơn
D. các trung gian tài chính; ít hơn
Câu 96 [đề số 32]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 200
B. 150
C. 100
D. 7
Câu 97 [đề số 32]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường tài chính.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 98 [đề số 32]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
Câu 99 [đề số 32]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0,5%.
B. 5%.
C. 0%.
477
D. -5%.
Câu 100 [đề số 32]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. hầm cất trữ của ngân hàng
B. ngân hàng trung ương
C. tổ chức công không thuộc ngân hàng
D. máy ATM
Câu 101 [đề số 32]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng;
tiền kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của
việc
A. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
C. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
D. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
Câu 102 [đề số 32]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi
mỗi năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. thương phiếu.
C. quỹ liên bang.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 103 [đề số 32]: Khủng hoảng tài chính
A. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
B. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
Câu 104 [đề số 32]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
C. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
Câu 105 [đề số 32]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
Câu 106 [đề số 32]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. cam kết.
B. sự hiểu biết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.
Câu 107 [đề số 32]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. tiền mặt.
B. trái phiếu tiết kiệm.
C. chứng chỉ tiền gửi.
478
D. tiền gửi tiết kiệm.
Câu 108 [đề số 32]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó
nhận được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề
của
A. xác minh tốn kém.
B. lựa chọn bất lợi.
C. không làm mà hưởng.
D. rủi ro đạo đức.
Câu 109 [đề số 32]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giảm phát
B. chỉ số giá sản xuất
C. chỉ số giá tiêu dùng
D. chỉ số giá hộ gia đình
Câu 110 [đề số 32]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. cú sốc
B. tàu luợn siêu tốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 111 [đề số 32]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Thương phiếu.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 112 [đề số 32]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người đi vay
B. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người cho vay
D. người đi vay; người gửi tiết kiệm
Câu 113 [đề số 32]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là
________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. kim loại quý như vàng hay bạc
D. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
Câu 114 [đề số 32]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất quỹ liên bang.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất Libor.
Câu 115 [đề số 32]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá
và dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
479
D. không thể bị đánh cắp.
Câu 116 [đề số 32]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hỗ tương
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 117 [đề số 32]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty tài chính
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 118 [đề số 32]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là
tài sản có thanh khoản cao nhất.
A. chứng khoán
B. vàng
C. tác phẩm nghệ thuật
D. tiền
Câu 119 [đề số 32]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 120 [đề số 32]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy và séc.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.

480
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 33]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
B. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 2 [đề số 33]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. 2N.
B. N(N/2).
C. N(N/2)-1.
D. [N(N-1)]/2.
Câu 3 [đề số 33]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
D. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
Câu 4 [đề số 33]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự can thiệp.
B. sự đa dạng hóa.
C. sự chiết khấu.
D. sự môi giới.
Câu 5 [đề số 33]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
Câu 6 [đề số 33]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
B. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
C. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
D. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
Câu 7 [đề số 33]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
B. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
C. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
D. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
Câu 8 [đề số 33]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
481
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 9 [đề số 33]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty tài chính
B. Quỹ hưu trí
C. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 10 [đề số 33]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. giới hạn các hoạt động và tài sản.
B. chi phí giao dịch.
C. công bố thông tin.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 11 [đề số 33]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
C. tạo ra lạm phát.
D. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
Câu 12 [đề số 33]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD Châu Âu
Câu 13 [đề số 33]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. lưu trữ giá trị.
B. đơn vị hạch toán.
C. thước đo hệ thống thanh toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 14 [đề số 33]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường trao đổi hàng hóa.
B. sở giao dịch chứng khoán.
C. thị trường OTC.
D. thị trường thông thường.
Câu 15 [đề số 33]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. GDP danh nghĩa.
C. GDP thực tế.
D. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Câu 16 [đề số 33]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cục Dự trữ Liên bang
D. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
482
Câu 17 [đề số 33]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. phân bổ nguồn lực.
B. cho vay trực tiếp.
C. trung gian tài chính.
D. thanh khoản tài chính.
Câu 18 [đề số 33]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
B. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
C. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
Câu 19 [đề số 33]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. vượt qua
B. bảo lãnh
C. đảm trách
D. ghi đè
Câu 20 [đề số 33]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. tái phân phối.
B. trung gian tài chính.
C. thu thuế.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 21 [đề số 33]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Nhà môi giới
B. Đại lý
C. Người bảo lãnh
D. Người sở hữu trái quyền
Câu 22 [đề số 33]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. tổn thất ngoài dự kiến
B. lựa chọn đạo đức.
C. chia sẻ rủi ro.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 23 [đề số 33]: Lạm phát phi mã là
A. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
B. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
C. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
D. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
Câu 24 [đề số 33]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
C. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền mặt.
483
Câu 25 [đề số 33]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tùy ý.
B. tăng.
C. không đổi.
D. giảm.
Câu 26 [đề số 33]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự suy thoái.
C. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
D. sự giảm giá.
Câu 27 [đề số 33]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử
C. hàng hóa
D. pháp định
Câu 28 [đề số 33]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ chia nhỏ.
B. phải dễ vận chuyển.
C. phải được chấp nhận rộng rãi.
D. phải dễ hư hỏng.
Câu 29 [đề số 33]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 30 [đề số 33]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 31 [đề số 33]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
B. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
Câu 32 [đề số 33]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
B. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
C. khó trao đổi.
D. khó vận chuyển.
Câu 33 [đề số 33]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là

484
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
C. hợp đồng thế chấp.
D. trái phiếu công ty và chứng khoán.
Câu 34 [đề số 33]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
D. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
Câu 35 [đề số 33]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu quốc gia.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu vốn.
Câu 36 [đề số 33]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
B. chi phí vận chuyển.
C. sự quan tâm bảo mật.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 37 [đề số 33]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người đi vay, người gửi tiết kiệm
B. người chi tiêu, nhà đầu tư
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 38 [đề số 33]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 120%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 11%.
Câu 39 [đề số 33]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. lựa chọn bất lợi.
B. rủi ro đạo đức.
C. thông tin bất đối xứng.
D. chi phí giao dịch thấp.
Câu 40 [đề số 33]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường ngoại hối
B. thị trường IPO
C. thị trường tương lai
D. thị trường quyền chọn
Câu 41 [đề số 33]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
B. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
485
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 42 [đề số 33]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Trái phiếu công ty.
Câu 43 [đề số 33]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; không khuyến khích
D. không khuyến khích; không khuyến khích
Câu 44 [đề số 33]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
B. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
C. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
D. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
Câu 45 [đề số 33]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
B. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
C. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
D. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
Câu 46 [đề số 33]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
B. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
C. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
D. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
Câu 47 [đề số 33]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn cho người hàng xóm vay.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 48 [đề số 33]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. nhiều; sơ cấp
B. nhiều; thứ cấp
C. ít; sơ cấp
D. ít; thứ cấp
Câu 49 [đề số 33]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
D. Ngân hàng thương mại.
Câu 50 [đề số 33]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là

486
A. nhà ở.
B. séc du lịch.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. cổ phiếu.
Câu 51 [đề số 33]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 52 [đề số 33]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tiền tệ; Trung ương
B. tiền tệ; cấp trên
C. tài khóa; cấp trên
D. tài khóa; Trung ương
Câu 53 [đề số 33]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
D. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
Câu 54 [đề số 33]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. công ty bảo hiểm nhân thọ
B. trường đại học kinh doanh
C. quỹ hưu trí
D. liên đoàn tín dụng
Câu 55 [đề số 33]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. thu nhập.
B. tiền.
C. của cải.
D. tín dụng.
Câu 56 [đề số 33]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
B. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
C. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
D. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
Câu 57 [đề số 33]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất Libor.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 58 [đề số 33]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 10%.
B. 50%.
C. 0.5%.
487
D. 5%.
Câu 59 [đề số 33]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. phương tiện trao đổi
B. lưu trữ giá trị
C. đơn vị hạch toán
D. thước đo hệ thống thanh toán
Câu 60 [đề số 33]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Chuyên môn hóa
B. Giảm phát
C. Hiệu quả
D. Thanh khoản
Câu 61 [đề số 33]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hưu trí
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 62 [đề số 33]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. nhiều hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; thấp hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. ít hơn; cao hơn
Câu 63 [đề số 33]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
Câu 64 [đề số 33]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thương phiếu.
B. trái phiếu đô thị.
C. trái phiếu công ty.
D. thế chấp thương mại.
Câu 65 [đề số 33]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. lạm phát.
C. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
D. dự trữ tiền.
Câu 66 [đề số 33]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. đơn vị hạnh toán
B. chuyên môn hóa
C. lưu trữ giá trị
D. phương tiện trao đổi
488
Câu 67 [đề số 33]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ thương phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ cổ phiếu
D. người nắm giữ trái phiếu
Câu 68 [đề số 33]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được
gọi là ________.
A. dài hạn
B. trung hạn
C. ngắn hạn
D. kỳ hạn sơ cấp
Câu 69 [đề số 33]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. biến động thị trường cổ phiếu.
D. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
Câu 70 [đề số 33]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. giảm; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. tăng; người tiêu dùng
Câu 71 [đề số 33]: Tổng lượng tiền tệ là
A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 72 [đề số 33]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. được bảo đảm bằng vàng.
C. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 73 [đề số 33]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
B. khó để bán lại.
C. dễ bán trên thị trường OTC.
D. một phần sở hữu khu du lịch biển.
Câu 74 [đề số 33]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. siêu giảm phát.
B. giảm phát phi mã.
C. lạm phát phi mã.
D. không lạm phát.

489
Câu 75 [đề số 33]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Thương phiếu.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 76 [đề số 33]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất.
Câu 77 [đề số 33]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. danh nghĩa
C. thổi phồng
D. chung
Câu 78 [đề số 33]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tiền mặt.
B. cổ phiếu.
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 79 [đề số 33]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 80 [đề số 33]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 81 [đề số 33]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.
B. thương phiếu.
C. tiền gửi.
D. trái phiếu.
Câu 82 [đề số 33]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. tiền gửi.
B. chính sách bảo hiểm.
C. trái phiếu.
D. cổ phiếu.
Câu 83 [đề số 33]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
B. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
490
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
Câu 84 [đề số 33]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp ba lần
B. gấp chín lần
C. gấp sáu lần
D. gấp hai lần
Câu 85 [đề số 33]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. cơ quan chính phủ.
B. thị trường trái phiếu.
C. thị trường cổ phiếu.
D. trung gian tài chính.
Câu 86 [đề số 33]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
D. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
Câu 87 [đề số 33]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
C. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 88 [đề số 33]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
B. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
C. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 89 [đề số 33]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 45
B. 30
C. 20
D. 25
Câu 90 [đề số 33]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 91 [đề số 33]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
491
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
C. Tiền mặt
D. Séc du lịch
Câu 92 [đề số 33]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. bất động sản nhà ở
B. ngân hàng
C. sản xuất
D. công nghệ cao
Câu 93 [đề số 33]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số CPI.
D. chỉ số PPI.
Câu 94 [đề số 33]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 80%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 180%.
Câu 95 [đề số 33]: Sự sụt giảm giá
A. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
B. làm tăng giá trị của tiền.
C. làm giảm giá trị của tiền.
D. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
Câu 96 [đề số 33]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
D. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
Câu 97 [đề số 33]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền pháp định
B. tiền điện tử
C. tiền giấy
D. tiền hàng hóa
Câu 98 [đề số 33]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. sự ký kết
B. sự thương lượng
C. tính tham lam
D. hiệu quả
Câu 99 [đề số 33]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
B. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
C. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
492
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 100 [đề số 33]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. tàu luợn siêu tốc
B. cú sốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 101 [đề số 33]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí giao dịch.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí ký kết.
D. chi phí thương lượng.
Câu 102 [đề số 33]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ
thống trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 103 [đề số 33]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
B. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
C. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
D. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
Câu 104 [đề số 33]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
B. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
C. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
D. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
Câu 105 [đề số 33]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; thu nhập
B. Tiền; của cải
C. Của cải; thu nhập
D. Thu nhập; tiền
Câu 106 [đề số 33]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
B. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
Câu 107 [đề số 33]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
D. sự sụt giảm ngoại thương.

493
Câu 108 [đề số 33]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá hộ gia đình
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giảm phát
D. chỉ số giá sản xuất
Câu 109 [đề số 33]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 110 [đề số 33]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 10 nghìn tỷ USD.
B. 20 nghìn tỷ USD.
C. 40 nghìn tỷ USD.
D. 30 nghìn tỷ USD.
Câu 111 [đề số 33]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 150000 USD.
B. 75000 USD.
C. 50000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 112 [đề số 33]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B. Một trái phiếu kho bạc.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
Câu 113 [đề số 33]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
D. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
Câu 114 [đề số 33]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán
thị trường tiền tệ,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 115 [đề số 33]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng
tiền thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. bán rủi ro.
B. trung lập rủi ro.
C. không thích rủi ro.
D. chia sẻ rủi ro.
Câu 116 [đề số 33]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
494
B. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
C. dễ bị đánh cắp.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
Câu 117 [đề số 33]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
B. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
C. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 118 [đề số 33]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
B. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
C. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
D. Cục Dự trữ liên bang.
Câu 119 [đề số 33]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. năm; thập niên
B. thập niên; thế kỷ
C. tháng; năm
D. ngày; tháng
Câu 120 [đề số 33]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Ngân hàng đầu tư
B. Công ty tài chính
C. Công đoàn
D. Quỹ tương hỗ

495
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 34]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________ của
một công ty.
A. thu nhập và tài sản.
B. khoản nợ.
C. chi phí.
D. nợ phải trả.
Câu 2 [đề số 34]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh toán
thị trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 3 [đề số 34]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản tốt hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 4 [đề số 34]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
B. Hợp đồng mua lại
C. Quỹ liên bang
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
Câu 5 [đề số 34]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
Câu 6 [đề số 34]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
B. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
Câu 7 [đề số 34]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 8 [đề số 34]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. cổ phiếu
C. phái sinh
D. trái phiếu
496
Câu 9 [đề số 34]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 10 [đề số 34]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
B. chỉ có công dân nước ngoài.
C. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
D. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
Câu 11 [đề số 34]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. là không cần thiết.
B. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
C. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
D. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
Câu 12 [đề số 34]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Thương phiếu.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 13 [đề số 34]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. công ty tài chính
B. ngân hàng
C. thị trường OTC
D. sở giao dịch
Câu 14 [đề số 34]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 15 [đề số 34]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
D. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
Câu 16 [đề số 34]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
B. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. thanh khoản cao.
Câu 17 [đề số 34]: Các tài sản chính của công ty tài chính là

497
A. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
B. hợp đồng thế chấp.
C. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 18 [đề số 34]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
Câu 19 [đề số 34]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. giá cả ổn định.
C. sự ổn định tài chính.
D. bất ổn chính trị.
Câu 20 [đề số 34]: Tổng lượng tiền tệ là
A. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
D. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
Câu 21 [đề số 34]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. phân bổ vốn hiệu quả.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 22 [đề số 34]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
B. Cổ phiếu thặng dư
C. Cổ phiếu phổ thông
D. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
Câu 23 [đề số 34]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. đề nghị
B. món quà
C. tài sản
D. khoản nợ phải trả
Câu 24 [đề số 34]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Thương phiếu.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 25 [đề số 34]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. phá sản
B. thoái vốn
C. giới hạn biên
498
D. cạnh tranh
Câu 26 [đề số 34]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không khuyến khích
B. vô hiệu
C. không cho phép
D. khuyến khích
Câu 27 [đề số 34]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
B. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
C. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
Câu 28 [đề số 34]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. giới hạn các điều kiện tín dụng.
D. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
Câu 29 [đề số 34]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 25
B. 45
C. 20
D. 30
Câu 30 [đề số 34]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. đảm trách
B. ghi đè
C. vượt qua
D. bảo lãnh
Câu 31 [đề số 34]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. người chi tiêu, nhà đầu tư
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 32 [đề số 34]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu trung hạn
B. cổ phiếu
C. trái phiếu dài hạn
D. tín phiếu
Câu 33 [đề số 34]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
B. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
C. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
499
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 34 [đề số 34]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. chứng chỉ tiền gửi.
B. tiền mặt.
C. tiền gửi tiết kiệm.
D. trái phiếu tiết kiệm.
Câu 35 [đề số 34]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0,5%.
B. 0%.
C. -5%.
D. 5%.
Câu 36 [đề số 34]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. chính phủ nước ngoài
B. chính phủ Hoa Kỳ
C. tổ chức SEC
D. công ty cổ phần
Câu 37 [đề số 34]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. trái phiếu.
B. tiền gửi.
C. cổ phiếu.
D. công cụ thị trường tiền tệ.
Câu 38 [đề số 34]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
B. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 39 [đề số 34]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 40 [đề số 34]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; không khuyến khích
B. không khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. khuyến khích; không khuyến khích
Câu 41 [đề số 34]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tăng.
B. tùy ý.
C. không đổi.
500
D. giảm.
Câu 42 [đề số 34]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
B. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
D. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
Câu 43 [đề số 34]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường IPO
C. thị trường quyền chọn
D. thị trường ngoại hối
Câu 44 [đề số 34]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
C. tăng gấp đôi.
D. giảm 50 phần trăm.
Câu 45 [đề số 34]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 46 [đề số 34]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. xác định
B. gián tiếp
C. trực tiếp
D. tích cực
Câu 47 [đề số 34]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. chi phí giao dịch.
C. quy mô kinh tế.
D. dịch vụ nhanh chóng.
Câu 48 [đề số 34]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. sở giao dịch
B. công ty tài chính
C. ngân hàng
D. thị trường OTC
Câu 49 [đề số 34]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. thị trường mà lãi suất được xác định.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 50 [đề số 34]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tiền pháp lệnh.

501
B. tiền hàng hóa.
C. chuyển khoản điện tử.
D. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
Câu 51 [đề số 34]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 52 [đề số 34]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Trái phiếu công ty.
Câu 53 [đề số 34]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. trái phiếu.
B. thương phiếu.
C. tiền gửi.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 54 [đề số 34]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ
hơn ________.
A. 10000 USD
B. 1000000 USD
C. 1000 USD
D. 100000 USD
Câu 55 [đề số 34]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
B. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
C. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
D. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
Câu 56 [đề số 34]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. thu nhập.
D. của cải.
Câu 57 [đề số 34]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Thu nhập
B. Của cải
C. Tiền tệ
D. Tiền mặt
Câu 58 [đề số 34]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. tiêu chuẩn
C. liên bang
D. vốn

502
Câu 59 [đề số 34]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền mặt
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Tiền gửi có thể viết séc
D. Séc du lịch
Câu 60 [đề số 34]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay kinh doanh.
B. thế chấp.
C. cho vay tiêu dùng.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 61 [đề số 34]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự ổn định tài chính.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự giàu có.
D. sự nghèo đói.
Câu 62 [đề số 34]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. giảm phát.
B. không lạm phát.
C. siêu giảm phát.
D. lạm phát phi mã.
Câu 63 [đề số 34]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
Câu 64 [đề số 34]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tiền tệ; Trung ương
B. tiền tệ; cấp trên
C. tài khóa; cấp trên
D. tài khóa; Trung ương
Câu 65 [đề số 34]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. nhà ở.
B. cổ phiếu.
C. tiền gửi không kỳ hạn.
D. séc du lịch.
Câu 66 [đề số 34]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 67 [đề số 34]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
503
A. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
B. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
D. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
Câu 68 [đề số 34]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. tăng nhanh cung tiền.
B. giảm cung tiền.
C. ngân sách cân bằng.
D. cung tiền không đổi.
Câu 69 [đề số 34]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nhật Bản
B. Đức; Nước Anh
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Canada; Nhật Bản
Câu 70 [đề số 34]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
C. tỷ giá hối đoái.
D. lãi suất.
Câu 71 [đề số 34]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; giảm
B. tăng; giảm
C. giảm; tăng
D. tăng; tăng
Câu 72 [đề số 34]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
B. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 73 [đề số 34]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
Câu 74 [đề số 34]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp ba lần
B. gấp hai lần
C. gấp chín lần
D. gấp sáu lần
Câu 75 [đề số 34]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 100
B. 7
504
C. 200
D. 150
Câu 76 [đề số 34]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. tiết kiệm theo hợp đồng
B. đầu tư
C. tiền gửi
D. bảo lãnh
Câu 77 [đề số 34]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
B. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
C. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
D. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
Câu 78 [đề số 34]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. cho phép mượn vốn vay.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 79 [đề số 34]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 80 [đề số 34]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
D. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
Câu 81 [đề số 34]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự suy thoái.
D. sự giảm giá.
Câu 82 [đề số 34]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
Câu 83 [đề số 34]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều không đổi.
505
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 84 [đề số 34]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Quỹ tương hỗ
B. Công đoàn
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng đầu tư
Câu 85 [đề số 34]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. ngân hàng
B. công nghệ cao
C. bất động sản nhà ở
D. sản xuất
Câu 86 [đề số 34]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
D. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
Câu 87 [đề số 34]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 20%.
B. 120%.
C. 10%.
D. 11%.
Câu 88 [đề số 34]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
B. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
C. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
D. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
Câu 89 [đề số 34]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. không phải là tài sản lâu bền.
B. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
C. không trả lãi.
D. phải là tiền mặt.
Câu 90 [đề số 34]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. nhiều hơn; thấp hơn
B. nhiều hơn; cao hơn
C. ít hơn; cao hơn
D. ít hơn; thấp hơn
Câu 91 [đề số 34]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
506
B. ít; thứ cấp
C. nhiều; thứ cấp
D. nhiều; sơ cấp
Câu 92 [đề số 34]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
B. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
C. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
D. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
Câu 93 [đề số 34]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự bảo lãnh.
B. sự hiểu biết.
C. cam kết.
D. giao dịch chui.
Câu 94 [đề số 34]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy và séc.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 95 [đề số 34]: Tiền là
A. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
B. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
C. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
D. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
Câu 96 [đề số 34]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD Đại Tây Dương
B. đồng USD bên ngoài
C. đồng USD Châu Âu
D. đồng USD nước ngoài
Câu 97 [đề số 34]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. giảm chi phí giao dịch.
B. giảm rủi ro đạo đức.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
Câu 98 [đề số 34]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
Câu 99 [đề số 34]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tiền mặt.
D. Tài khoản NOW.
507
Câu 100 [đề số 34]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo
đúng thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
D. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
Câu 101 [đề số 34]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 102 [đề số 34]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 103 [đề số 34]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Cục Dự trữ Liên bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
Câu 104 [đề số 34]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
B. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
Câu 105 [đề số 34]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì
________ so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và
các trái phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; lớn hơn
D. cao hơn; nhỏ hơn
Câu 106 [đề số 34]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
B. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
C. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 107 [đề số 34]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng
tiền thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. bán rủi ro.
B. không thích rủi ro.
C. chia sẻ rủi ro.
D. trung lập rủi ro.

508
Câu 108 [đề số 34]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi
khác.
A. tiền giấy
B. tiền hàng hóa
C. tiền điện tử
D. tiền pháp định
Câu 109 [đề số 34]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
D. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
Câu 110 [đề số 34]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. dự tính
B. xem xét
C. hoãn lại
D. hoàn tất
Câu 111 [đề số 34]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
B. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
Câu 112 [đề số 34]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền
gửi ________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. nhà nước
B. quy mô nhỏ
C. toàn bộ
D. quy mô lớn
Câu 113 [đề số 34]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; thu nhập
B. Thu nhập; tiền
C. Tiền; của cải
D. Của cải; thu nhập
Câu 114 [đề số 34]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người hưởng phần còn lại
B. người bảo lãnh phát hành
C. người môi giới
D. con nợ
Câu 115 [đề số 34]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp
nhất vì
A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
Câu 116 [đề số 34]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
509
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. biến động thị trường cổ phiếu.
D. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
Câu 117 [đề số 34]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.
B. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
C. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
D. nhiều hơn 130 USD.
Câu 118 [đề số 34]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
Câu 119 [đề số 34]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 400 USD.
B. 200 USD.
C. 201 USD.
D. 199 USD.
Câu 120 [đề số 34]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
D. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.

510
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 35]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
Câu 2 [đề số 35]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
B. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
C. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
D. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
Câu 3 [đề số 35]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
C. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
D. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
Câu 4 [đề số 35]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. chứng khoán
B. tiền
C. tác phẩm nghệ thuật
D. vàng
Câu 5 [đề số 35]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn do
A. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
B. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
D. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
Câu 6 [đề số 35]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu thặng dư
B. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
C. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
D. Cổ phiếu phổ thông
Câu 7 [đề số 35]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
B. lãi suất.
C. dự trữ tiền.
D. lạm phát.
Câu 8 [đề số 35]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
511
Câu 9 [đề số 35]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực tế
tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 7
B. 150
C. 100
D. 200
Câu 10 [đề số 35]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1970.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1990.
Câu 11 [đề số 35]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 12 [đề số 35]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. giảm phát.
B. lạm phát phi mã.
C. siêu giảm phát.
D. không lạm phát.
Câu 13 [đề số 35]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự bảo lãnh.
B. sự hiểu biết.
C. giao dịch chui.
D. cam kết.
Câu 14 [đề số 35]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. thế chấp.
B. cho vay tiêu dùng.
C. trái phiếu đô thị.
D. cho vay kinh doanh.
Câu 15 [đề số 35]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. cổ phiếu.
B. tiền gửi không kỳ hạn.
C. séc du lịch.
D. nhà ở.
Câu 16 [đề số 35]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 17 [đề số 35]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì

512
A. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
D. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 18 [đề số 35]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
C. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
D. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
Câu 19 [đề số 35]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. không thể xác định.
B. giảm.
C. tăng.
D. không đổi.
Câu 20 [đề số 35]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
B. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
Câu 21 [đề số 35]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. nợ phải trả; tài sản
B. không thể thương lượng; thương lượng
C. thương phiếu; không thể thương lượng
D. tài sản; nợ phải trả
Câu 22 [đề số 35]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 20
B. 30
C. 45
D. 25
Câu 23 [đề số 35]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 24 [đề số 35]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. nhà nước
B. quy mô lớn
C. quy mô nhỏ
D. toàn bộ

513
Câu 25 [đề số 35]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. thập niên; thế kỷ
B. ngày; tháng
C. năm; thập niên
D. tháng; năm
Câu 26 [đề số 35]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. giảm phát phi mã.
B. lạm phát phi mã.
C. không lạm phát.
D. siêu giảm phát.
Câu 27 [đề số 35]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 28 [đề số 35]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. tiền gửi.
C. trái phiếu.
D. chính sách bảo hiểm.
Câu 29 [đề số 35]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 30 [đề số 35]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 31 [đề số 35]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; không khuyến khích
B. không khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. khuyến khích; không khuyến khích
Câu 32 [đề số 35]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí
Câu 33 [đề số 35]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
514
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 34 [đề số 35]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. trái phiếu.
B. hợp đồng thế chấp.
C. tiền gửi.
D. thương phiếu.
Câu 35 [đề số 35]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. trung gian tài chính.
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 36 [đề số 35]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. thu nhập.
B. tín dụng.
C. tiền.
D. của cải.
Câu 37 [đề số 35]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
C. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
D. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
Câu 38 [đề số 35]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Cục Dự trữ liên bang.
B. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
C. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 39 [đề số 35]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. chi phí giao dịch.
B. quy mô kinh tế.
C. trung gian tài chính.
D. dịch vụ nhanh chóng.
Câu 40 [đề số 35]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày tồi tệ thứ ba"
B. "ngày quái đản thứ sáu"
C. "ngày kinh khủng thứ tư"
D. "ngày đen tối thứ hai"
Câu 41 [đề số 35]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. ngân sách cân bằng.
B. tăng nhanh cung tiền.
C. cung tiền không đổi.
D. giảm cung tiền.
515
Câu 42 [đề số 35]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 43 [đề số 35]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
Câu 44 [đề số 35]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD nước ngoài
B. đồng USD Đại Tây Dương
C. đồng USD bên ngoài
D. đồng USD Châu Âu
Câu 45 [đề số 35]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 46 [đề số 35]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. của cải.
B. thu nhập.
C. nợ phải trả.
D. tiền.
Câu 47 [đề số 35]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
C. hoàn toàn chống lạm phát.
D. được sản xuất bởi chính phủ.
Câu 48 [đề số 35]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. thu nhập.
D. của cải.
Câu 49 [đề số 35]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. phương tiện trao đổi
B. đơn vị hạnh toán
C. chuyên môn hóa
D. lưu trữ giá trị
Câu 50 [đề số 35]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.

516
B. Thương phiếu.
C. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 51 [đề số 35]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. chênh lệch của báo cáo
C. khác biệt giao dịch
D. biến đổi từng thời kỳ
Câu 52 [đề số 35]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. khó vận chuyển.
B. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
C. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
D. khó trao đổi.
Câu 53 [đề số 35]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
Câu 54 [đề số 35]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. hàng hóa
C. trái phiếu
D. vốn
Câu 55 [đề số 35]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. danh nghĩa
C. chung
D. thổi phồng
Câu 56 [đề số 35]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 57 [đề số 35]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất.
B. lãi suất cơ bản.
C. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 58 [đề số 35]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. tổ chức công không thuộc ngân hàng
B. ngân hàng trung ương
C. máy ATM
D. hầm cất trữ của ngân hàng
Câu 59 [đề số 35]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.

517
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản tốt hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 60 [đề số 35]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
Câu 61 [đề số 35]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 62 [đề số 35]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. lãi suất cao.
B. biến động thị trường cổ phiếu.
C. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
D. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
Câu 63 [đề số 35]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
B. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
Câu 64 [đề số 35]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
C. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
D. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
Câu 65 [đề số 35]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 66 [đề số 35]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
C. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 67 [đề số 35]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
B. Quỹ liên bang
518
C. Hợp đồng mua lại
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
Câu 68 [đề số 35]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 69 [đề số 35]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Séc du lịch
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi có thể viết séc
Câu 70 [đề số 35]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Trái phiếu công ty.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 71 [đề số 35]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
B. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
C. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 72 [đề số 35]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hỗ tương
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 73 [đề số 35]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 74 [đề số 35]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
B. lạm phát không phải là mối quan tâm.
C. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
D. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
Câu 75 [đề số 35]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường cổ phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường trái phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 76 [đề số 35]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của

519
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 77 [đề số 35]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
D. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
Câu 78 [đề số 35]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
Câu 79 [đề số 35]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty hàng tiêu dùng.
C. Công ty tài chính.
D. Ngân hàng đầu tư.
Câu 80 [đề số 35]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. ngân hàng
C. bất động sản nhà ở
D. công nghệ cao
Câu 81 [đề số 35]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. tăng trưởng.
B. lạm phát.
C. giảm phát.
D. thất nghiệp.
Câu 82 [đề số 35]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
B. giảm chi phí giao dịch.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. giảm rủi ro đạo đức.
Câu 83 [đề số 35]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. phương tiện trao đổi.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu trữ giá trị.
D. đơn vị chuyên môn hóa.
Câu 84 [đề số 35]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
B. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển

520
Câu 85 [đề số 35]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
B. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
Câu 86 [đề số 35]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. hàng hóa
B. vốn nhàn rỗi
C. tài chính
D. chứng khoán phái sinh
Câu 87 [đề số 35]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. đô thị
B. thương mại
C. công ty
D. kho bạc
Câu 88 [đề số 35]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 89 [đề số 35]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP danh nghĩa.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 90 [đề số 35]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 91 [đề số 35]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
B. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
C. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
D. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
Câu 92 [đề số 35]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
B. Giảm rủi ro đạo đức
C. Giảm lựa chọn bất lợi
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 93 [đề số 35]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
B. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
521
Câu 94 [đề số 35]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu công ty.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 95 [đề số 35]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. -5%.
B. 0%.
C. 0,5%.
D. 5%.
Câu 96 [đề số 35]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
D. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
Câu 97 [đề số 35]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch thấp hơn.
B. chi phí thanh khoản thấp.
C. chi phí thanh khoản cao hơn.
D. chi phí giao dịch cao hơn.
Câu 98 [đề số 35]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
B. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà lãi suất được xác định.
Câu 99 [đề số 35]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. M1.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 100 [đề số 35]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. tùy ý.
D. không đổi.
Câu 101 [đề số 35]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó
nhận được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề
của
A. lựa chọn bất lợi.
B. xác minh tốn kém.
C. rủi ro đạo đức.
D. không làm mà hưởng.

522
Câu 102 [đề số 35]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực
tiếp đến ________.
A. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người chi tiêu, nhà đầu tư
Câu 103 [đề số 35]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
B. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
C. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
D. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
Câu 104 [đề số 35]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 105 [đề số 35]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. kinh doanh điện tử
C. sử dụng điện tử
D. tài chính điện tử
Câu 106 [đề số 35]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
D. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
Câu 107 [đề số 35]: Trung gian tài chính là nơi
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
C. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
D. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 108 [đề số 35]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. thu nhập và tài sản.
B. chi phí.
C. khoản nợ.
D. nợ phải trả.
Câu 109 [đề số 35]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. thanh khoản tài chính.
B. cho vay trực tiếp.
C. phân bổ nguồn lực.
D. trung gian tài chính.
Câu 110 [đề số 35]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
523
A. người nước ngoài.
B. chính phủ.
C. doanh nghiệp.
D. hộ gia đình.
Câu 111 [đề số 35]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
B. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
C. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
D. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
Câu 112 [đề số 35]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. tăng; giảm
B. giảm; tăng
C. giảm; giảm
D. tăng; tăng
Câu 113 [đề số 35]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí ký kết.
B. chi phí thương lượng.
C. chi phí đổi chác.
D. chi phí giao dịch.
Câu 114 [đề số 35]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
C. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
D. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Câu 115 [đề số 35]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng
tiền thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. bán rủi ro.
C. trung lập rủi ro.
D. không thích rủi ro.
Câu 116 [đề số 35]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Châu Âu
C. trái phiếu tiền tệ
D. trái phiếu Anh
Câu 117 [đề số 35]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. ít hơn; thấp hơn
C. nhiều hơn; cao hơn
D. nhiều hơn; thấp hơn
Câu 118 [đề số 35]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán không kỳ hạn sang tiền gửi thanh
toán thị trường tiền tệ,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
524
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 119 [đề số 35]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.
B. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
D. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
Câu 120 [đề số 35]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; giảm
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng

525
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 36]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
Câu 2 [đề số 36]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
B. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
D. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
Câu 3 [đề số 36]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
B. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
C. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 4 [đề số 36]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
B. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
C. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
D. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
Câu 5 [đề số 36]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 6 [đề số 36]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. hoàn tất
B. xem xét
C. dự tính
D. hoãn lại
Câu 7 [đề số 36]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường thông thường.
B. sở giao dịch chứng khoán.
C. thị trường OTC.
D. thị trường trao đổi hàng hóa.
Câu 8 [đề số 36]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi
là ________.
A. dài hạn
B. trung hạn
C. ngắn hạn
526
D. kỳ hạn sơ cấp
Câu 9 [đề số 36]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Ngân hàng đầu tư
B. Công ty tài chính
C. Công đoàn
D. Quỹ tương hỗ
Câu 10 [đề số 36]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự giàu có.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự nghèo đói.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 11 [đề số 36]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
B. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
C. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
D. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
Câu 12 [đề số 36]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
B. tiền giấy và séc.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy và tiền xu.
Câu 13 [đề số 36]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
Câu 14 [đề số 36]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
B. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Cục dự trữ liên bang.
Câu 15 [đề số 36]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. đầu tư
B. bảo lãnh
C. tiền gửi
D. tiết kiệm theo hợp đồng
Câu 16 [đề số 36]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. nợ phải trả.
B. thu nhập.
C. của cải.
D. tiền.
Câu 17 [đề số 36]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. máy ATM
B. tổ chức công không thuộc ngân hàng

527
C. hầm cất trữ của ngân hàng
D. ngân hàng trung ương
Câu 18 [đề số 36]: Tổng lượng tiền tệ là
A. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
B. khối lượng tài sản của các cá nhân.
C. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
D. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
Câu 19 [đề số 36]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 120%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 11%.
Câu 20 [đề số 36]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Thương phiếu.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 21 [đề số 36]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt.
B. tiền mặt và séc du lịch.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 22 [đề số 36]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường cổ phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường trái phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 23 [đề số 36]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
B. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
C. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 24 [đề số 36]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.
B. tiền gửi.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu.
Câu 25 [đề số 36]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
C. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
D. sự sụt giảm ngoại thương.
528
Câu 26 [đề số 36]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 0%.
B. 10%.
C. 20%.
D. -10%.
Câu 27 [đề số 36]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu vốn.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 28 [đề số 36]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
D. được bảo đảm bằng vàng.
Câu 29 [đề số 36]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. là không cần thiết.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
Câu 30 [đề số 36]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
B. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
C. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
D. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
Câu 31 [đề số 36]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
B. thị trường quyền chọn
C. thị trường ngoại hối
D. thị trường IPO
Câu 32 [đề số 36]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 33 [đề số 36]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
B. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
529
C. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
D. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
Câu 34 [đề số 36]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. thông tin bất đối xứng.
B. khủng hoảng ngân hàng.
C. cạnh tranh.
D. rủi ro.
Câu 35 [đề số 36]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. thế chấp.
B. cho vay kinh doanh.
C. trái phiếu đô thị.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 36 [đề số 36]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. 0,5%.
C. -5%.
D. 5%.
Câu 37 [đề số 36]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. hệ thống
D. tài chính
Câu 38 [đề số 36]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tùy ý.
B. giảm.
C. tăng
D. không đổi.
Câu 39 [đề số 36]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
B. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
C. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
D. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
Câu 40 [đề số 36]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. liên đoàn tín dụng
B. công ty bảo hiểm nhân thọ
C. trường đại học kinh doanh
D. quỹ hưu trí
Câu 41 [đề số 36]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. lạm phát.
B. thất nghiệp.
C. giảm phát.
530
D. tăng trưởng.
Câu 42 [đề số 36]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
B. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
Câu 43 [đề số 36]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
B. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
C. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
Câu 44 [đề số 36]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều tăng.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 giảm.
Câu 45 [đề số 36]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
B. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 46 [đề số 36]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. thế chấp
B. vỡ nợ
C. chiết khấu
D. ưu đãi
Câu 47 [đề số 36]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự gia tăng đột biến
B. Sự thâm hụt
C. Sự thặng dư
D. Sự sụt giảm đột biến
Câu 48 [đề số 36]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
B. chuyển khoản điện tử.
C. tiền pháp lệnh.
D. tiền hàng hóa.
Câu 49 [đề số 36]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. chính sách bảo hiểm.
C. trái phiếu.
D. tiền gửi.
531
Câu 50 [đề số 36]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. thương phiếu.
B. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. trái phiếu đô thị.
D. quỹ liên bang.
Câu 51 [đề số 36]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
B. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
C. giảm rủi ro đạo đức.
D. giảm chi phí giao dịch.
Câu 52 [đề số 36]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. nhiều; sơ cấp
C. nhiều; thứ cấp
D. ít; thứ cấp
Câu 53 [đề số 36]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Cục Dự trữ Liên bang.
B. Bộ Tài chính.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 54 [đề số 36]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. được sản xuất bởi chính phủ.
C. hoàn toàn chống lạm phát.
D. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
Câu 55 [đề số 36]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
B. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
C. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
D. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
Câu 56 [đề số 36]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 180%.
B. 50%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 57 [đề số 36]: Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ đề cập đến chứng chỉ tiền gửi có khối lượng nhỏ
hơn ________.
A. 10000 USD
B. 1000 USD
C. 100000 USD
D. 1000000 USD
Câu 58 [đề số 36]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?

532
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Cục Dự trữ Liên bang
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
Câu 59 [đề số 36]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. hàng hóa
C. tiền tệ
D. vốn
Câu 60 [đề số 36]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. pháp định
C. hàng hóa
D. điện tử
Câu 61 [đề số 36]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Câu 62 [đề số 36]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
B. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
Câu 63 [đề số 36]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. hệ thống
D. tài chính
Câu 64 [đề số 36]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. giảm phát phi mã.
B. siêu giảm phát.
C. lạm phát phi mã.
D. không lạm phát.
Câu 65 [đề số 36]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. cố định; hiện hành
B. hiện hành; hiện hành
C. cố định; cố định
D. hiện hành; cố định
Câu 66 [đề số 36]: Sự sụt giảm giá
A. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
533
B. làm giảm giá trị của tiền.
C. làm tăng giá trị của tiền.
D. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
Câu 67 [đề số 36]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ cổ phiếu
B. người nắm giữ trái phiếu
C. người nắm giữ thương phiếu
D. người nắm giữ tín phiếu
Câu 68 [đề số 36]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; giảm
B. tăng; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
Câu 69 [đề số 36]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ thông minh
B. thẻ tín dụng
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ tích trữ giá trị
Câu 70 [đề số 36]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số PPI.
D. chỉ số CPI.
Câu 71 [đề số 36]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm lãi suất.
B. sự gia tăng liên tục mức giá.
C. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
D. sự gia tăng liên tục cung tiền.
Câu 72 [đề số 36]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. tính tham lam
B. hiệu quả
C. sự thương lượng
D. sự ký kết
Câu 73 [đề số 36]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. nhiều hơn; tăng nhanh
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; chựng lại
D. nhiều hơn; chậm lại
Câu 74 [đề số 36]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Thu nhập
B. Tiền tệ
C. Của cải
534
D. Tiền mặt
Câu 75 [đề số 36]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
C. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
D. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 76 [đề số 36]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giảm phát
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giá sản xuất
D. chỉ số giá hộ gia đình
Câu 77 [đề số 36]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tài khóa; Trung ương
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; cấp trên
D. tiền tệ; cấp trên
Câu 78 [đề số 36]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí
Câu 79 [đề số 36]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. có giá trị hơn.
B. thanh khoản tốt hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
Câu 80 [đề số 36]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
Câu 81 [đề số 36]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 200 USD.
B. 400 USD.
C. 199 USD.
D. 201 USD.
Câu 82 [đề số 36]: Khủng hoảng tài chính
A. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
B. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
C. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
D. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
535
Câu 83 [đề số 36]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. chi phí giao dịch.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. giới hạn các hoạt động và tài sản.
D. công bố thông tin.
Câu 84 [đề số 36]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
Câu 85 [đề số 36]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 86 [đề số 36]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. thị trường OTC
B. ngân hàng
C. sở giao dịch
D. công ty tài chính
Câu 87 [đề số 36]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. biến động thị trường cổ phiếu.
B. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
C. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
D. lãi suất cao.
Câu 88 [đề số 36]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 89 [đề số 36]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. trung gian tài chính.
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 90 [đề số 36]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
B. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
C. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
D. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
536
Câu 91 [đề số 36]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
B. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
C. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
D. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
Câu 92 [đề số 36]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 93 [đề số 36]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
Câu 94 [đề số 36]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
B. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
C. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
D. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
Câu 95 [đề số 36]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; người tiêu dùng
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; doanh nghiệp
Câu 96 [đề số 36]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 97 [đề số 36]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; thấp hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; cao hơn
Câu 98 [đề số 36]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi có thể viết séc
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Séc du lịch
D. Tiền mặt
Câu 99 [đề số 36]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,

537
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 100 [đề số 36]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. lạm phát.
B. mở rộng.
C. suy thoái.
D. phục hồi kinh tế.
Câu 101 [đề số 36]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tổng mức giá.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất.
D. tỷ lệ lạm phát.
Câu 102 [đề số 36]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. phương tiện trao đổi.
C. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 103 [đề số 36]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 50000 USD.
C. 90000 USD.
D. 75000 USD.
Câu 104 [đề số 36]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không cho phép
B. khuyến khích
C. vô hiệu
D. không khuyến khích
Câu 105 [đề số 36]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. séc du lịch.
B. nhà ở.
C. cổ phiếu.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 106 [đề số 36]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
C. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 107 [đề số 36]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thế chấp thương mại.
B. thương phiếu.
538
C. trái phiếu công ty.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 108 [đề số 36]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. lựa chọn bất lợi
B. rủi ro tín dụng
C. rủi ro đạo đức
D. chia sẻ rủi ro
Câu 109 [đề số 36]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
B. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
Câu 110 [đề số 36]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì
________ so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và
các trái phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 111 [đề số 36]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. thập niên; thế kỷ
B. năm; thập niên
C. ngày; tháng
D. tháng; năm
Câu 112 [đề số 36]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp
nhất vì
A. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
B. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
C. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
D. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
Câu 113 [đề số 36]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
B. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
Câu 114 [đề số 36]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. lãi suất Libor.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 115 [đề số 36]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
539
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
D. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
Câu 116 [đề số 36]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. N(N/2)-1.
B. 2N.
C. N(N/2).
D. [N(N-1)]/2.
Câu 117 [đề số 36]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. GDP danh nghĩa.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 118 [đề số 36]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 50000 USD.
C. 150000 USD.
D. 75000 USD.
Câu 119 [đề số 36]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 120 [đề số 36]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. thị trường OTC
B. ngân hàng
C. sở giao dịch
D. công ty tài chính

540
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 37]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. giảm đầu tư.
C. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
D. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 2 [đề số 37]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 3 [đề số 37]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. hầm cất trữ của ngân hàng
B. máy ATM
C. ngân hàng trung ương
D. tổ chức công không thuộc ngân hàng
Câu 4 [đề số 37]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
C. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 5 [đề số 37]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
B. giới hạn các điều kiện tín dụng.
C. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
D. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 6 [đề số 37]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. tăng; giảm
B. giảm; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; tăng
Câu 7 [đề số 37]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. đầu tư
D. tiết kiệm
Câu 8 [đề số 37]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. sở giao dịch chứng khoán.
B. thị trường OTC.
C. thị trường trao đổi hàng hóa.
D. thị trường thông thường.
Câu 9 [đề số 37]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
541
A. tiền mặt.
B. cổ phiếu.
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 10 [đề số 37]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. lạm phát.
C. dự trữ tiền.
D. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
Câu 11 [đề số 37]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thế chấp thương mại.
B. trái phiếu đô thị.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu công ty.
Câu 12 [đề số 37]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
C. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 13 [đề số 37]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu nước ngoài.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 14 [đề số 37]: Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng bao gồm
A. Ngân hàng thương mại.
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương.
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ.
D. Quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ.
Câu 15 [đề số 37]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi có thể viết séc
B. Séc du lịch
C. Trái phiếu tiết kiệm
D. Tiền mặt
Câu 16 [đề số 37]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty tài chính
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 17 [đề số 37]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự gia tăng liên tục cung tiền.
C. sự sụt giảm lãi suất.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.

542
Câu 18 [đề số 37]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. ngoại hối
B. cổ phiếu
C. phái sinh
D. trái phiếu
Câu 19 [đề số 37]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. hoàn tất
B. hoãn lại
C. xem xét
D. dự tính
Câu 20 [đề số 37]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. tín dụng
C. tiền
D. thu nhập
Câu 21 [đề số 37]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. M2.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 22 [đề số 37]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. vốn nhàn rỗi
B. chứng khoán phái sinh
C. hàng hóa
D. tài chính
Câu 23 [đề số 37]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. công ty cổ phần
B. tổ chức SEC
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. chính phủ nước ngoài
Câu 24 [đề số 37]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
B. là không cần thiết.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
Câu 25 [đề số 37]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Của cải; thu nhập
B. Tiền; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; của cải
Câu 26 [đề số 37]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
543
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 27 [đề số 37]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Vương quốc Anh; Canada
B. Đức; Nước Anh
C. Đức; Nhật Bản
D. Canada; Nhật Bản
Câu 28 [đề số 37]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người cho vay
B. người đi vay; người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm; người đi vay
Câu 29 [đề số 37]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 30 [đề số 37]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép mượn vốn vay.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. do mức lãi suất quyết định.
Câu 31 [đề số 37]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. chi phí giao dịch.
B. công bố thông tin.
C. giới hạn các hoạt động và tài sản.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 32 [đề số 37]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M3
B. M0
C. M2
D. M1
Câu 33 [đề số 37]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
D. biến động thị trường cổ phiếu.
Câu 34 [đề số 37]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
544
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 35 [đề số 37]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
Câu 36 [đề số 37]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
C. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 37 [đề số 37]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. cổ phiếu.
C. tiền gửi.
D. trái phiếu.
Câu 38 [đề số 37]: Tiền được định nghĩa là
A. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
B. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. hối phiếu.
Câu 39 [đề số 37]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường quyền chọn
B. thị trường ngoại hối
C. thị trường IPO
D. thị trường tương lai
Câu 40 [đề số 37]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. giao dịch chui.
C. sự bảo lãnh.
D. cam kết.
Câu 41 [đề số 37]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Công ty tài chính
B. Quỹ tương hỗ
C. Công đoàn
D. Ngân hàng đầu tư
Câu 42 [đề số 37]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Ngân hàng đầu tư.
B. Quỹ tài chính.
C. Công ty hàng tiêu dùng.
D. Công ty tài chính.

545
Câu 43 [đề số 37]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 44 [đề số 37]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
Câu 45 [đề số 37]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
D. Quỹ hưu trí
Câu 46 [đề số 37]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
B. trái phiếu công ty và chứng khoán.
C. hợp đồng thế chấp.
D. công cụ thị trường tiền tệ.
Câu 47 [đề số 37]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. đơn vị hạch toán
B. lưu trữ giá trị
C. phương tiện trao đổi
D. thước đo hệ thống thanh toán
Câu 48 [đề số 37]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Thương phiếu.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 49 [đề số 37]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất.
B. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
C. lãi suất cơ bản.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 50 [đề số 37]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. công ty
B. đô thị
C. thương mại
D. kho bạc
Câu 51 [đề số 37]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
B. tiền giấy và tiền xu.
546
C. tiền giấy và séc.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 52 [đề số 37]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
C. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
D. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
Câu 53 [đề số 37]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu Anh
B. trái phiếu tiền tệ
C. trái phiếu nước ngoài
D. trái phiếu Châu Âu
Câu 54 [đề số 37]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 55 [đề số 37]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. mở rộng.
B. lạm phát.
C. phục hồi kinh tế.
D. suy thoái.
Câu 56 [đề số 37]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
B. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
C. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
D. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
Câu 57 [đề số 37]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự ổn định tài chính.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự nghèo đói.
D. sự giàu có.
Câu 58 [đề số 37]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
Câu 59 [đề số 37]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự giảm giá.
547
D. sự suy thoái.
Câu 60 [đề số 37]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. tăng tài sản cá nhân.
B. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
C. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
D. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
Câu 61 [đề số 37]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
B. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
C. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
D. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
Câu 62 [đề số 37]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
Câu 63 [đề số 37]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. lãi suất được xác định.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 64 [đề số 37]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
C. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
Câu 65 [đề số 37]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. gián tiếp
B. trực tiếp
C. tích cực
D. xác định
Câu 66 [đề số 37]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.
B. phải được bảo đảm bằng vàng.
C. dễ bị đánh cắp.
D. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
Câu 67 [đề số 37]: Tổng lượng tiền tệ M1 tiền bao gồm
A. séc du lịch.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ.
D. cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ.

548
Câu 68 [đề số 37]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 5%.
B. 0.5%.
C. 50%.
D. 10%.
Câu 69 [đề số 37]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó nhận
được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề của
A. xác minh tốn kém.
B. không làm mà hưởng.
C. lựa chọn bất lợi.
D. rủi ro đạo đức.
Câu 70 [đề số 37]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp sáu lần
C. gấp ba lần
D. gấp chín lần
Câu 71 [đề số 37]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu công ty.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 72 [đề số 37]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. dễ bán trên thị trường OTC.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. khó để bán lại.
D. một phần sở hữu khu du lịch biển.
Câu 73 [đề số 37]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 74 [đề số 37]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 75 [đề số 37]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ trái phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ thương phiếu
D. người nắm giữ cổ phiếu
Câu 76 [đề số 37]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. vốn
549
B. tiêu chuẩn
C. liên bang
D. tiền tệ
Câu 77 [đề số 37]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. thấp hơn; lớn hơn
C. cao hơn; nhỏ hơn
D. cao hơn; lớn hơn
Câu 78 [đề số 37]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. thanh khoản tốt hơn.
B. thanh khoản kém hơn.
C. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
D. có giá trị hơn.
Câu 79 [đề số 37]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. giới hạn biên
B. cạnh tranh
C. phá sản
D. thoái vốn
Câu 80 [đề số 37]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. bất động sản nhà ở
C. ngân hàng
D. công nghệ cao
Câu 81 [đề số 37]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền mặt
B. Thu nhập
C. Tiền tệ
D. Của cải
Câu 82 [đề số 37]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 83 [đề số 37]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Người quản lý quỹ hưu trí mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường OTC.
C. Một công ty phát hành cổ phiếu mới.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 84 [đề số 37]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
550
C. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 85 [đề số 37]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. bán rủi ro.
C. trung lập rủi ro.
D. không thích rủi ro.
Câu 86 [đề số 37]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
C. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 87 [đề số 37]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
B. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
C. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
D. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
Câu 88 [đề số 37]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. thị trường OTC
C. ngân hàng
D. công ty tài chính
Câu 89 [đề số 37]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
B. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
C. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
Câu 90 [đề số 37]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ hư hỏng.
B. phải dễ vận chuyển.
C. phải được chấp nhận rộng rãi.
D. phải dễ chia nhỏ.
Câu 91 [đề số 37]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. tiền
B. tác phẩm nghệ thuật
C. chứng khoán
D. vàng
Câu 92 [đề số 37]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
551
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
D. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
Câu 93 [đề số 37]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Hợp đồng mua lại.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 94 [đề số 37]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; không khuyến khích
C. không khuyến khích; không khuyến khích
D. khuyến khích; khuyến khích
Câu 95 [đề số 37]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền gửi ngân hàng.
B. dự trữ.
C. vốn vay.
D. tiền.
Câu 96 [đề số 37]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 không đổi và M2 giảm.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 và M2 đều tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 97 [đề số 37]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 98 [đề số 37]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. mười năm trở lên.
C. từ một đến mười năm.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 99 [đề số 37]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. được bảo đảm bằng vàng.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
D. thanh khoản cao.
Câu 100 [đề số 37]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 80%.
552
B. 50%.
C. 60%.
D. 180%.
Câu 101 [đề số 37]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. chung
B. thổi phồng
C. thực tế
D. danh nghĩa
Câu 102 [đề số 37]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
B. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
C. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
D. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
Câu 103 [đề số 37]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng;
tiền kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của
việc
A. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
B. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
C. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
D. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
Câu 104 [đề số 37]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. giảm; giảm
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; tăng
Câu 105 [đề số 37]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi
mỗi năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. thương phiếu.
B. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. quỹ liên bang.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 106 [đề số 37]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 107 [đề số 37]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
B. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
C. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
D. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
Câu 108 [đề số 37]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
B. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
553
C. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
D. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
Câu 109 [đề số 37]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường tài chính.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường hàng hóa.
Câu 110 [đề số 37]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
B. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
C. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
D. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
Câu 111 [đề số 37]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không cho phép
B. khuyến khích
C. vô hiệu
D. không khuyến khích
Câu 112 [đề số 37]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. doanh nghiệp.
C. chính phủ.
D. hộ gia đình.
Câu 113 [đề số 37]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. nhiều hơn 130 USD.
B. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
C. ít hơn 130 USD.
D. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
Câu 114 [đề số 37]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. không lạm phát.
B. siêu giảm phát.
C. giảm phát phi mã.
D. lạm phát phi mã.
Câu 115 [đề số 37]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
B. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
C. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
D. tiền không bao giờ mất đi sức mua.

554
Câu 116 [đề số 37]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
B. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 117 [đề số 37]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. chuyên môn hóa giảm.
B. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
C. chi phí giao dịch tăng.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
Câu 118 [đề số 37]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. GDP danh nghĩa.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 119 [đề số 37]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 120 [đề số 37]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. bất ổn chính trị.
C. giá cả ổn định.
D. sự ổn định tài chính.

555
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 38]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
B. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 2 [đề số 38]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
B. tăng bình thường một cách ổn định.
C. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. biến động mạnh.
Câu 3 [đề số 38]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt
D. Séc du lịch
Câu 4 [đề số 38]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra biểu
quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu dài hạn
B. tín phiếu
C. cổ phiếu
D. trái phiếu trung hạn
Câu 5 [đề số 38]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.
B. thương phiếu.
C. trái phiếu.
D. tiền gửi.
Câu 6 [đề số 38]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. giảm đầu tư.
C. tạo ra lạm phát.
D. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
Câu 7 [đề số 38]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính phủ
trong một thời gian nhất định.
A. Sự thặng dư
B. Sự sụt giảm đột biến
C. Sự gia tăng đột biến
D. Sự thâm hụt
Câu 8 [đề số 38]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. phương tiện trao đổi.
B. lưu trữ giá trị.
C. đơn vị hạch toán.
D. thước đo hệ thống thanh toán.
556
Câu 9 [đề số 38]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. công ty cổ phần
B. chính phủ nước ngoài
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. tổ chức SEC
Câu 10 [đề số 38]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. chỉ số sản xuất công nghiệp.
D. GDP danh nghĩa.
Câu 11 [đề số 38]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tùy ý.
B. không đổi.
C. tăng
D. giảm.
Câu 12 [đề số 38]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
C. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
D. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
Câu 13 [đề số 38]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. séc du lịch.
C. nhà ở.
D. cổ phiếu.
Câu 14 [đề số 38]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. cố định; cố định
C. hiện hành; hiện hành
D. cố định; hiện hành
Câu 15 [đề số 38]: Tiền là
A. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
B. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
C. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
D. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
Câu 16 [đề số 38]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
B. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
C. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 17 [đề số 38]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.

557
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
D. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 18 [đề số 38]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. sự sụt giảm ngoại thương.
B. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
C. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
D. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
Câu 19 [đề số 38]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. trái phiếu đô thị.
B. thế chấp thương mại.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu công ty.
Câu 20 [đề số 38]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
Câu 21 [đề số 38]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tài khóa
B. tài chính
C. tiền tệ
D. hệ thống
Câu 22 [đề số 38]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
B. Tài khoản NOW
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi không kỳ hạn
Câu 23 [đề số 38]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 30 nghìn tỷ USD.
C. 10 nghìn tỷ USD.
D. 40 nghìn tỷ USD.
Câu 24 [đề số 38]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hưu trí
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 25 [đề số 38]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. dịch vụ nhanh chóng.
B. chi phí giao dịch.
C. trung gian tài chính.
D. quy mô kinh tế.
558
Câu 26 [đề số 38]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
B. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
Câu 27 [đề số 38]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
D. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Câu 28 [đề số 38]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi có thể viết séc
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Séc du lịch
D. Tiền mặt
Câu 29 [đề số 38]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 30 [đề số 38]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Hiệu quả
B. Chuyên môn hóa
C. Thanh khoản
D. Giảm phát
Câu 31 [đề số 38]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự giàu có.
B. sự nghèo đói.
C. sự mở rộng tài chính.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 32 [đề số 38]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường vốn nhàn rỗi.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường tài chính.
Câu 33 [đề số 38]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền giấy
B. tiền hàng hóa
C. tiền điện tử
D. tiền pháp định
Câu 34 [đề số 38]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cung
B. nghịch biến; cung

559
C. nghịch biến; cầu
D. đồng biến; cầu
Câu 35 [đề số 38]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. xem xét
B. hoãn lại
C. dự tính
D. hoàn tất
Câu 36 [đề số 38]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
B. cổ phiếu.
C. trái phiếu.
D. tiền mặt.
Câu 37 [đề số 38]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
B. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
C. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
D. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
Câu 38 [đề số 38]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
Câu 39 [đề số 38]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
B. chi phí vận chuyển.
C. sự quan tâm bảo mật.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 40 [đề số 38]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. ít; thứ cấp
C. nhiều; sơ cấp
D. nhiều; thứ cấp
Câu 41 [đề số 38]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
B. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
Câu 42 [đề số 38]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. chung
C. danh nghĩa
560
D. thổi phồng
Câu 43 [đề số 38]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
Câu 44 [đề số 38]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. của cải
C. tín dụng
D. thu nhập
Câu 45 [đề số 38]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. chi phí giao dịch.
B. giới hạn các hoạt động và tài sản.
C. công bố thông tin.
D. bảo hiểm tiền gửi.
Câu 46 [đề số 38]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
Câu 47 [đề số 38]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 48 [đề số 38]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
B. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
C. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
D. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
Câu 49 [đề số 38]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. chính sách bảo hiểm.
C. trái phiếu.
D. tiền gửi.
Câu 50 [đề số 38]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự sụt giảm lãi suất sẽ làm cho nhu cầu
chi tiêu về mua sắm nhà ở sẽ
A. tăng.
B. giảm.
C. tùy ý.
D. không đổi.

561
Câu 51 [đề số 38]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
B. giới hạn các điều kiện tín dụng.
C. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
D. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
Câu 52 [đề số 38]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 20%.
B. 120%.
C. 11%.
D. 10%.
Câu 53 [đề số 38]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
B. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
C. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
Câu 54 [đề số 38]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Ngân hàng đầu tư.
C. Công ty hàng tiêu dùng.
D. Công ty tài chính.
Câu 55 [đề số 38]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
B. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 56 [đề số 38]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. chiết khấu
B. ưu đãi
C. thế chấp
D. vỡ nợ
Câu 57 [đề số 38]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 58 [đề số 38]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. bất động sản nhà ở
C. công nghệ cao
D. ngân hàng
Câu 59 [đề số 38]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. thanh khoản cao.
B. được bảo đảm bằng vàng.
562
C. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
D. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
Câu 60 [đề số 38]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
B. chuyên môn hóa giảm.
C. chi phí giao dịch tăng.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
Câu 61 [đề số 38]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy và séc.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 62 [đề số 38]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. thương phiếu; không thể thương lượng
B. không thể thương lượng; thương lượng
C. nợ phải trả; tài sản
D. tài sản; nợ phải trả
Câu 63 [đề số 38]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. tiền tệ
B. vốn
C. cổ phiếu
D. trái phiếu
Câu 64 [đề số 38]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. khủng hoảng ngân hàng.
B. cạnh tranh.
C. thông tin bất đối xứng.
D. rủi ro.
Câu 65 [đề số 38]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
B. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
C. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
D. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
Câu 66 [đề số 38]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
B. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 67 [đề số 38]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. khoản nợ.
B. nợ phải trả.
C. chi phí.
D. thu nhập và tài sản.
563
Câu 68 [đề số 38]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. cam kết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.
Câu 69 [đề số 38]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. sở giao dịch
B. công ty tài chính
C. thị trường OTC
D. ngân hàng
Câu 70 [đề số 38]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. tái phân phối.
B. trao đổi hàng hóa.
C. thu thuế.
D. trung gian tài chính.
Câu 71 [đề số 38]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
B. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
C. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
D. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Câu 72 [đề số 38]: Do không được chuyển đổi thành bất cứ vật gì khác để mua sắm, thì ________ là tài
sản có thanh khoản cao nhất.
A. chứng khoán
B. tác phẩm nghệ thuật
C. tiền
D. vàng
Câu 73 [đề số 38]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu trái phiếu đô thị.
B. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
C. cho vay bất động sản.
D. cho vay cá nhân.
Câu 74 [đề số 38]: Thị trường mà một đồng tiền này được chuyển đổi sang đồng tiền khác được gọi là
thị trường ________.
A. phái sinh
B. ngoại hối
C. trái phiếu
D. cổ phiếu
Câu 75 [đề số 38]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị hạch toán.
B. phương tiện trao đổi.
C. đơn vị chuyên môn hóa.
D. lưu trữ giá trị.
564
Câu 76 [đề số 38]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ ghi nợ
B. thẻ thông minh
C. thẻ tín dụng
D. thẻ tích trữ giá trị
Câu 77 [đề số 38]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD Châu Âu
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD bên ngoài
Câu 78 [đề số 38]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản kém hơn.
D. thanh khoản tốt hơn.
Câu 79 [đề số 38]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. trực tiếp
B. gián tiếp
C. tích cực
D. xác định
Câu 80 [đề số 38]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. trái phiếu đô thị.
B. cho vay tiêu dùng.
C. cho vay kinh doanh.
D. thế chấp.
Câu 81 [đề số 38]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. cho vay trực tiếp.
B. thanh khoản tài chính.
C. trung gian tài chính.
D. phân bổ nguồn lực.
Câu 82 [đề số 38]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. tiết kiệm
D. đầu tư
Câu 83 [đề số 38]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
C. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
D. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
Câu 84 [đề số 38]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.

565
B. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
C. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
D. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
Câu 85 [đề số 38]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. vốn vay.
B. tiền gửi ngân hàng.
C. dự trữ.
D. tiền.
Câu 86 [đề số 38]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 87 [đề số 38]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
C. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 88 [đề số 38]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 89 [đề số 38]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 90 [đề số 38]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. trung gian tài chính.
B. thị trường trái phiếu.
C. thị trường cổ phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 91 [đề số 38]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
C. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
D. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
Câu 92 [đề số 38]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. đô thị
566
B. công ty
C. kho bạc
D. thương mại
Câu 93 [đề số 38]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự gia tăng liên tục mức giá.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
Câu 94 [đề số 38]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. lưu giữ giá trị.
B. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
C. đơn vị hạch toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 95 [đề số 38]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
Câu 96 [đề số 38]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. vốn nhàn rỗi
B. chứng khoán phái sinh
C. hàng hóa
D. tài chính
Câu 97 [đề số 38]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự chiết khấu.
B. sự can thiệp.
C. sự môi giới.
D. sự đa dạng hóa.
Câu 98 [đề số 38]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 60%.
B. 180%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 99 [đề số 38]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Trái phiếu công ty.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 100 [đề số 38]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. được sản xuất bởi chính phủ.
C. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
D. hoàn toàn chống lạm phát.

567
Câu 101 [đề số 38]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
D. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
Câu 102 [đề số 38]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép mượn vốn vay.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. do mức lãi suất quyết định.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 103 [đề số 38]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. nhạt nhẽo
B. cứng
C. rủi ro
D. thanh khoản
Câu 104 [đề số 38]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
B. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
C. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
D. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
Câu 105 [đề số 38]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 106 [đề số 38]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
B. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
C. trái phiếu đô thị.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 107 [đề số 38]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 100
B. 7
C. 200
D. 150
Câu 108 [đề số 38]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
C. dự trữ tiền.
D. lạm phát.

568
Câu 109 [đề số 38]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
B. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
C. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
D. Cục Dự trữ liên bang.
Câu 110 [đề số 38]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có
mặt khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tiền tệ
B. tùy ý
C. suy thoái
D. bắt buộc
Câu 111 [đề số 38]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu vốn.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 112 [đề số 38]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
D. Cục dự trữ liên bang.
Câu 113 [đề số 38]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nước Anh
B. Canada; Nhật Bản
C. Vương quốc Anh; Canada
D. Đức; Nhật Bản
Câu 114 [đề số 38]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 115 [đề số 38]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
B. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
C. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
D. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
Câu 116 [đề số 38]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng;
tiền kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của
việc
A. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
569
B. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
C. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
Câu 117 [đề số 38]: Tiền được định nghĩa là
A. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
B. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
C. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
D. hối phiếu.
Câu 118 [đề số 38]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________
của chức năng tiền tệ.
A. lưu trữ giá trị
B. chuyên môn hóa
C. phương tiện trao đổi
D. đơn vị hạnh toán
Câu 119 [đề số 38]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. hầm cất trữ của ngân hàng
B. máy ATM
C. ngân hàng trung ương
D. tổ chức công không thuộc ngân hàng
Câu 120 [đề số 38]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.

570
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 39]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường tài chính.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường hàng hóa.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 2 [đề số 39]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
C. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
Câu 3 [đề số 39]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
B. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
C. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
D. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Câu 4 [đề số 39]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. trường đại học kinh doanh
B. quỹ hưu trí
C. công ty bảo hiểm nhân thọ
D. liên đoàn tín dụng
Câu 5 [đề số 39]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. chỉ số giảm phát GDP.
C. chỉ số sản xuất công nghiệp.
D. GDP danh nghĩa.
Câu 6 [đề số 39]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là thị
trường ________.
A. trái phiếu
B. tiền tệ
C. vốn
D. cổ phiếu
Câu 7 [đề số 39]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay kinh doanh.
B. trái phiếu đô thị.
C. thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 8 [đề số 39]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong nền
kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. ngân hàng
571
C. công ty tài chính
D. thị trường OTC
Câu 9 [đề số 39]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
B. lãi suất cao.
C. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
D. biến động thị trường cổ phiếu.
Câu 10 [đề số 39]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
C. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
D. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
Câu 11 [đề số 39]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. bán rủi ro.
C. trung lập rủi ro.
D. không thích rủi ro.
Câu 12 [đề số 39]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. lãi suất quỹ liên bang.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất Libor.
Câu 13 [đề số 39]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
B. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
C. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
D. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
Câu 14 [đề số 39]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
B. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
C. do mức lãi suất quyết định.
D. cho phép mượn vốn vay.
Câu 15 [đề số 39]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
B. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
C. tăng tài sản cá nhân.
D. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
Câu 16 [đề số 39]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1 nhưng nằm trong
tổng lượng tiền tệ M2?
A. Séc du lịch
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt
D. tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
572
Câu 17 [đề số 39]: ________ ngân sách xảy ra khi khoản chi tiêu vượt quá khoản thu thuế của chính
phủ trong một thời gian nhất định.
A. Sự sụt giảm đột biến
B. Sự thặng dư
C. Sự gia tăng đột biến
D. Sự thâm hụt
Câu 18 [đề số 39]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
C. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 19 [đề số 39]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. đơn vị chuyên môn hóa.
B. đơn vị hạch toán.
C. phương tiện trao đổi.
D. lưu trữ giá trị.
Câu 20 [đề số 39]: Tổng lượng tiền tệ là
A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
C. khối lượng tài sản của các cá nhân.
D. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
Câu 21 [đề số 39]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. tín phiếu
B. trái phiếu dài hạn
C. trái phiếu trung hạn
D. cổ phiếu
Câu 22 [đề số 39]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
C. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
Câu 23 [đề số 39]: Để một loại hàng hóa có chức năng như tiền nó phải được
A. khó trao đổi.
B. dễ chuẩn hóa, dễ xác định giá trị.
C. khó vận chuyển.
D. dễ hư hỏng do đó sản xuất không nhiều.
Câu 24 [đề số 39]: So với các tài sản khác có tính năng dự trữ giá trị và thậm chí trong giai đoạn lạm
phát, thực tế tiền được giải thích là
A. là loại hàng duy nhất không có sản phẩm thay thế.
B. là loại hàng duy nhất được chấp nhận trao đổi trong nền kinh tế.
C. được bảo đảm bằng vàng.
D. thanh khoản cao.
Câu 25 [đề số 39]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc

573
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
C. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
D. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
Câu 26 [đề số 39]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi tiết kiệm.
B. Tài khoản NOW.
C. Tiền mặt.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 27 [đề số 39]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử
C. hàng hóa
D. pháp định
Câu 28 [đề số 39]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
B. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
C. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
D. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
Câu 29 [đề số 39]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 5
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 30 [đề số 39]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. giảm; tăng
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; giảm
Câu 31 [đề số 39]: Tiền là
A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
C. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 32 [đề số 39]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
B. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.

574
Câu 33 [đề số 39]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
B. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
C. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
D. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
Câu 34 [đề số 39]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. sự suy thoái.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự giảm giá.
D. không đổi trong nền kinh tế.
Câu 35 [đề số 39]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, từ năm 1980 đến 1985, đồng USD tăng
giá so với đồng bảng Anh; người ta kỳ vọng rằng khi so sánh với năm 1980,
A. Người Mỹ xuất khẩu lúa mì nhiều hơn sang nước Anh vào năm 1985.
B. người Anh nhập khẩu rượu vang California nhiều hơn vào năm 1985.
C. người Anh đến Hoa Kỳ nhiều hơn vào năm 1985.
D. người Anh ít đi du lịch đến Hoa Kỳ vào năm 1985.
Câu 36 [đề số 39]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 0%.
B. -5%.
C. 5%.
D. 0,5%.
Câu 37 [đề số 39]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 38 [đề số 39]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
B. ít hơn 130 USD.
C. nhiều hơn 130 USD.
D. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
Câu 39 [đề số 39]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. là khá tốt.
C. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
D. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
Câu 40 [đề số 39]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân
sách.
A. khủng hoảng
575
B. thâm hụt
C. điều chỉnh
D. thặng dư
Câu 41 [đề số 39]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. xem xét
B. hoàn tất
C. hoãn lại
D. dự tính
Câu 42 [đề số 39]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
B. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
C. biến động mạnh.
D. tăng bình thường một cách ổn định.
Câu 43 [đề số 39]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 44 [đề số 39]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
C. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
D. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
Câu 45 [đề số 39]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu tiền tệ
B. trái phiếu nước ngoài
C. trái phiếu Châu Âu
D. trái phiếu Anh
Câu 46 [đề số 39]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Cục Dự trữ Liên bang.
C. Bộ Tài chính.
D. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
Câu 47 [đề số 39]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
B. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
D. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 48 [đề số 39]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm rủi ro đạo đức
B. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
C. Giảm lựa chọn bất lợi
576
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 49 [đề số 39]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí ký kết.
B. chi phí thương lượng.
C. chi phí giao dịch.
D. chi phí đổi chác.
Câu 50 [đề số 39]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
B. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
C. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
D. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
Câu 51 [đề số 39]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. trái phiếu công ty và chứng khoán.
C. hợp đồng thế chấp.
D. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
Câu 52 [đề số 39]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. lãi suất được xác định.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. tỷ giá hối đoái được xác định.
D. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
Câu 53 [đề số 39]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. từ một đến mười năm.
C. mười năm trở lên.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 54 [đề số 39]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. lạm phát không phải là mối quan tâm.
D. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
Câu 55 [đề số 39]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. chính phủ Hoa Kỳ
B. công ty cổ phần
C. chính phủ nước ngoài
D. tổ chức SEC
Câu 56 [đề số 39]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. đơn vị hạnh toán
B. phương tiện trao đổi
C. lưu trữ giá trị
D. chuyên môn hóa
Câu 57 [đề số 39]: ________ thể hiện chức năng như dòng lưu chuyển về khoản tiền kiếm được trên
một đơn vị thời gian.
A. Tiền tệ

577
B. Của cải
C. Thu nhập
D. Tiền mặt
Câu 58 [đề số 39]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
B. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
Câu 59 [đề số 39]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
B. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
C. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 60 [đề số 39]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
B. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
C. Cục Dự trữ liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 61 [đề số 39]: Khi giá cả của tiền được sử dụng làm cơ sở so sánh giá trị, tiền được xem là có chức
năng
A. đơn vị hạch toán.
B. lưu trữ giá trị.
C. thước đo hệ thống thanh toán.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 62 [đề số 39]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. khuyến khích; không khuyến khích
B. khuyến khích; khuyến khích
C. không khuyến khích; không khuyến khích
D. không khuyến khích; khuyến khích
Câu 63 [đề số 39]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. vốn vay.
B. tiền gửi ngân hàng.
C. dự trữ.
D. tiền.
Câu 64 [đề số 39]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Câu 65 [đề số 39]: Một tài sản có tính thanh khoản là
578
A. dễ bán trên thị trường OTC.
B. một phần sở hữu khu du lịch biển.
C. khó để bán lại.
D. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
Câu 66 [đề số 39]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 5%.
B. 10%.
C. 25%.
D. 12.5%.
Câu 67 [đề số 39]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiết kiệm theo hợp đồng
B. tiết kiệm
C. tiền gửi
D. đầu tư
Câu 68 [đề số 39]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. rủi ro cao hơn
B. lợi nhuận cao hơn
C. mối quan hệ
D. các quy định
Câu 69 [đề số 39]: Một trung gian đầu tư cho người tiêu dùng vay tiền là
A. Quỹ tài chính.
B. Công ty tài chính.
C. Ngân hàng đầu tư.
D. Công ty hàng tiêu dùng.
Câu 70 [đề số 39]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. trung gian tài chính.
B. cơ quan chính phủ.
C. thị trường trái phiếu.
D. thị trường cổ phiếu.
Câu 71 [đề số 39]: Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền để thanh toán số tiền lãi mỗi
năm và khi đáo hạn được hoàn trả giá gốc được gọi là
A. chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. trái phiếu đô thị.
C. thương phiếu.
D. quỹ liên bang.
Câu 72 [đề số 39]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 73 [đề số 39]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
579
A. hiệu quả
B. sự thương lượng
C. tính tham lam
D. sự ký kết
Câu 74 [đề số 39]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. tái phân phối.
B. trung gian tài chính.
C. trao đổi hàng hóa.
D. thu thuế.
Câu 75 [đề số 39]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 76 [đề số 39]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
B. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
C. giới hạn các điều kiện tín dụng.
D. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
Câu 77 [đề số 39]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 120%.
B. 20%.
C. 11%.
D. 10%.
Câu 78 [đề số 39]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. tín dụng.
B. thu nhập.
C. tiền.
D. của cải.
Câu 79 [đề số 39]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. nợ phải trả.
B. tiền.
C. của cải.
D. thu nhập.
Câu 80 [đề số 39]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
Câu 81 [đề số 39]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 90000 USD.
580
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 82 [đề số 39]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
C. Cổ phiếu thặng dư
D. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
Câu 83 [đề số 39]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 84 [đề số 39]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. giảm phát.
B. lạm phát phi mã.
C. không lạm phát.
D. siêu giảm phát.
Câu 85 [đề số 39]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
B. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
C. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
D. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
Câu 86 [đề số 39]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hỗ tương
B. Liên đoàn tín dụng
C. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 87 [đề số 39]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
B. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 88 [đề số 39]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Người sở hữu trái quyền
C. Người bảo lãnh
D. Nhà môi giới
Câu 89 [đề số 39]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
581
B. trái phiếu vốn.
C. trái phiếu quốc gia.
D. trái phiếu nước ngoài.
Câu 90 [đề số 39]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. thu nhập
B. tiền
C. của cải
D. tín dụng
Câu 91 [đề số 39]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
B. người đi vay; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người đi vay
D. người gửi tiết kiệm; người cho vay
Câu 92 [đề số 39]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 93 [đề số 39]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 94 [đề số 39]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1980.
B. thập niên 1990.
C. thập niên 1970.
D. thập niên 1960.
Câu 95 [đề số 39]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. giới hạn các hoạt động và tài sản.
B. chi phí giao dịch.
C. bảo hiểm tiền gửi.
D. công bố thông tin.
Câu 96 [đề số 39]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
B. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
C. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
D. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
Câu 97 [đề số 39]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
582
Câu 98 [đề số 39]: Khủng hoảng tài chính
A. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
B. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
C. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
D. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
Câu 99 [đề số 39]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
B. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
C. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
D. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
Câu 100 [đề số 39]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. chia sẻ rủi ro
B. lựa chọn bất lợi
C. rủi ro tín dụng
D. rủi ro đạo đức
Câu 101 [đề số 39]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được
gọi là ________.
A. kỳ hạn sơ cấp
B. dài hạn
C. trung hạn
D. ngắn hạn
Câu 102 [đề số 39]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
D. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 103 [đề số 39]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu công ty.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 104 [đề số 39]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. phục hồi kinh tế.
B. suy thoái.
C. mở rộng.
D. lạm phát.
Câu 105 [đề số 39]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. nợ phải trả.
B. chi phí.
C. khoản nợ.
D. thu nhập và tài sản.
Câu 106 [đề số 39]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. phân bổ nguồn lực.

583
B. thanh khoản tài chính.
C. trung gian tài chính.
D. cho vay trực tiếp.
Câu 107 [đề số 39]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 180%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 108 [đề số 39]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. thông tin bất đối xứng.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. rủi ro đạo đức.
D. lựa chọn bất lợi.
Câu 109 [đề số 39]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền gửi không kỳ hạn
B. Tiền mặt
C. Tài khoản NOW
D. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
Câu 110 [đề số 39]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 100
B. 150
C. 200
D. 7
Câu 111 [đề số 39]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự lo sợ về một cuộc suy thoái lớn là
nguyên nhân làm giảm giá cổ phiếu, điều gì sẽ ảnh hưởng chi tiêu tiêu dùng?
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. không thể xác định.
Câu 112 [đề số 39]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi
khác.
A. tiền hàng hóa
B. tiền giấy
C. tiền pháp định
D. tiền điện tử
Câu 113 [đề số 39]: Nếu người có rủi ro nợ xấu cố gắng tích cực tìm kiếm các khoản vay và sau đó
nhận được khoản vay từ trung gian tài chính, khi đó trung gian tài chính phải đối mặt với các vấn đề
của
A. rủi ro đạo đức.
B. lựa chọn bất lợi.
C. không làm mà hưởng.
D. xác minh tốn kém.

584
Câu 114 [đề số 39]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. siêu giảm phát.
B. không lạm phát.
C. lạm phát phi mã.
D. giảm phát phi mã.
Câu 115 [đề số 39]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
Câu 116 [đề số 39]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Của cải; thu nhập
B. Thu nhập; tiền
C. Tiền; của cải
D. Tiền; thu nhập
Câu 117 [đề số 39]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay
đổi của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. hệ thống
B. tiền tệ
C. tài chính
D. tài khóa
Câu 118 [đề số 39]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
B. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
C. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
D. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
Câu 119 [đề số 39]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
C. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
Câu 120 [đề số 39]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.

585
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 40]: Ngân hàng, hiệp hội gửi tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên
đoàn tín dụng
A. thích nghi với sự đổi mới nhằm đáp ứng những sự thay đổi trong môi trường pháp lý.
B. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
C. không còn là những chủ thể quan trọng trong trung gian tài chính.
D. hiện tại chỉ cung cấp dịch vụ cho người gửi tiền nhỏ kể từ khi bãi bỏ quy định.
Câu 2 [đề số 40]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm an ninh.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm bảo mật.
Câu 3 [đề số 40]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Đại lý
B. Người bảo lãnh
C. Người sở hữu trái quyền
D. Nhà môi giới
Câu 4 [đề số 40]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
B. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
C. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 5 [đề số 40]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. chung
B. thổi phồng
C. thực tế
D. danh nghĩa
Câu 6 [đề số 40]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
D. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Câu 7 [đề số 40]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. tăng
B. tăng cường
C. giảm
D. loại bỏ
Câu 8 [đề số 40]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
C. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
D. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
586
Câu 9 [đề số 40]: Khi nói đến tiền có chức năng dự trữ, điều này có nghĩa là
A. lượng tiền được đo lường tại một thời điểm nhất định.
B. tiền không bao giờ mất đi sức mua.
C. tiền được bán trên thị trường cổ phiếu.
D. cần gắn kết với khoảng thời gian trong việc đo lường.
Câu 10 [đề số 40]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 11 [đề số 40]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________ ngân
sách.
A. khủng hoảng
B. thâm hụt
C. thặng dư
D. điều chỉnh
Câu 12 [đề số 40]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 giảm và M2 không đổi.
Câu 13 [đề số 40]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
B. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
C. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
D. không thể bị đánh cắp.
Câu 14 [đề số 40]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. tổ chức SEC
B. chính phủ nước ngoài
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. công ty cổ phần
Câu 15 [đề số 40]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường tài chính.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 16 [đề số 40]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả thúc đẩy
A. giảm phát.
B. lạm phát.
C. tăng trưởng.
D. thất nghiệp.
Câu 17 [đề số 40]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.

587
B. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
C. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
D. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
Câu 18 [đề số 40]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. giới hạn biên
B. cạnh tranh
C. thoái vốn
D. phá sản
Câu 19 [đề số 40]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; giảm
C. giảm; tăng
D. tăng; giảm
Câu 20 [đề số 40]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
B. tiền mặt.
C. trái phiếu.
D. cổ phiếu.
Câu 21 [đề số 40]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 22 [đề số 40]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. khuyến khích; không khuyến khích
B. khuyến khích; khuyến khích
C. không khuyến khích; khuyến khích
D. không khuyến khích; không khuyến khích
Câu 23 [đề số 40]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hỗ tương
B. Công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 24 [đề số 40]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 25 [đề số 40]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng thương mại.
B. ngân hàng đầu tư.
588
C. sở giao dịch.
D. nhà môi giới.
Câu 26 [đề số 40]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Trái phiếu tiết kiệm
B. Séc du lịch
C. Tiền gửi có thể viết séc
D. Tiền mặt
Câu 27 [đề số 40]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. cam kết.
B. sự hiểu biết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.
Câu 28 [đề số 40]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 29 [đề số 40]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
B. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
Câu 30 [đề số 40]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường mà lãi suất được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 31 [đề số 40]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. M1.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 32 [đề số 40]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. trái phiếu
B. vốn
C. hàng hóa
D. tiền tệ
Câu 33 [đề số 40]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. séc du lịch.
C. nhà ở.
D. cổ phiếu.

589
Câu 34 [đề số 40]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
D. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
Câu 35 [đề số 40]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
D. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
Câu 36 [đề số 40]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. cho vay bất động sản.
B. sở hữu trái phiếu đô thị.
C. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
D. cho vay cá nhân.
Câu 37 [đề số 40]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.
B. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
C. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
D. nhiều hơn 130 USD.
Câu 38 [đề số 40]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 100000 USD.
B. 150000 USD.
C. 75000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 39 [đề số 40]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. chi phí giao dịch.
B. trung gian tài chính.
C. dịch vụ nhanh chóng.
D. quy mô kinh tế.
Câu 40 [đề số 40]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
B. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
C. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
Câu 41 [đề số 40]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
590
D. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
Câu 42 [đề số 40]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
B. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
C. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 43 [đề số 40]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 44 [đề số 40]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 giảm.
Câu 45 [đề số 40]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 46 [đề số 40]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép mượn vốn vay.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
Câu 47 [đề số 40]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
B. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 48 [đề số 40]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái phiếu
________.
A. công ty
B. thương mại
C. kho bạc
D. đô thị
Câu 49 [đề số 40]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 20%.
B. 0%.
C. 10%.
D. -10%.
Câu 50 [đề số 40]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là

591
A. cổ phiếu.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. tiền gửi.
D. trái phiếu.
Câu 51 [đề số 40]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tổng mức giá.
C. tỷ giá hối đoái.
D. lãi suất.
Câu 52 [đề số 40]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
B. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
C. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
D. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
Câu 53 [đề số 40]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 54 [đề số 40]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. sự suy thoái.
B. không đổi trong nền kinh tế.
C. sự giảm giá.
D. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
Câu 55 [đề số 40]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M2
B. M0
C. M1
D. M3
Câu 56 [đề số 40]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng lãi suất đối với khoản vay
của sinh viên sẽ:
A. làm tăng chi phí của giáo dục đại học.
B. không có ảnh hưởng về chi phí giáo dục.
C. làm giảm chi phí của giáo dục đại học.
D. làm tăng chi phí cho các sinh viên không đi vay.
Câu 57 [đề số 40]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
C. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
Câu 58 [đề số 40]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền pháp định
B. tiền điện tử
C. tiền hàng hóa
D. tiền giấy
592
Câu 59 [đề số 40]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 60 [đề số 40]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Trái phiếu công ty.
D. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
Câu 61 [đề số 40]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. bảo lãnh
B. đảm trách
C. vượt qua
D. ghi đè
Câu 62 [đề số 40]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; của cải
B. Của cải; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; thu nhập
Câu 63 [đề số 40]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty tài chính
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 64 [đề số 40]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. thu nhập.
C. của cải.
D. tín dụng.
Câu 65 [đề số 40]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. của cải
C. tín dụng
D. thu nhập
Câu 66 [đề số 40]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hưu trí
C. Quỹ hỗ tương
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 67 [đề số 40]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu dài hạn

593
B. tín phiếu
C. trái phiếu trung hạn
D. cổ phiếu
Câu 68 [đề số 40]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền gửi ngân hàng.
B. vốn vay.
C. dự trữ.
D. tiền.
Câu 69 [đề số 40]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. chính sách bảo hiểm.
B. trái phiếu.
C. tiền gửi.
D. cổ phiếu.
Câu 70 [đề số 40]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
B. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
C. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
D. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
Câu 71 [đề số 40]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
D. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
Câu 72 [đề số 40]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. một phần sở hữu khu du lịch biển.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. khó để bán lại.
D. dễ bán trên thị trường OTC.
Câu 73 [đề số 40]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. của cải.
D. thu nhập.
Câu 74 [đề số 40]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Anh
C. trái phiếu Châu Âu
D. trái phiếu tiền tệ
Câu 75 [đề số 40]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
B. tăng tài sản cá nhân.
C. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
D. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.

594
Câu 76 [đề số 40]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
B. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
C. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.
D. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
Câu 77 [đề số 40]: Lạm phát phi mã là
A. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
B. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
C. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
D. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
Câu 78 [đề số 40]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. lãi suất cơ bản.
B. lãi suất.
C. tỷ giá hối đoái.
D. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
Câu 79 [đề số 40]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số PPI.
C. chỉ số giảm phát PCE.
D. chỉ số CPI.
Câu 80 [đề số 40]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Cục Dự trữ Liên bang
Câu 81 [đề số 40]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
B. phương tiện trao đổi.
C. lưu giữ giá trị.
D. đơn vị hạch toán.
Câu 82 [đề số 40]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 75000 USD.
B. 50000 USD.
C. 100000 USD.
D. 90000 USD.
Câu 83 [đề số 40]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Công đoàn
B. Ngân hàng đầu tư
C. Quỹ tương hỗ
D. Công ty tài chính
Câu 84 [đề số 40]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
595
A. tiền tệ
B. hệ thống
C. tài khóa
D. tài chính
Câu 85 [đề số 40]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
B. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
C. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
D. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
Câu 86 [đề số 40]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 60%.
C. 180%.
D. 80%.
Câu 87 [đề số 40]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
B. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
C. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
D. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
Câu 88 [đề số 40]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. kim loại quý như vàng hay bạc
D. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
Câu 89 [đề số 40]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. thu nhập.
B. của cải.
C. tiền.
D. nợ phải trả.
Câu 90 [đề số 40]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
B. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
C. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
D. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
Câu 91 [đề số 40]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
C. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
D. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
Câu 92 [đề số 40]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
B. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
C. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
D. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.

596
Câu 93 [đề số 40]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
B. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
C. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 94 [đề số 40]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Thương phiếu.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 95 [đề số 40]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự can thiệp.
B. sự chiết khấu.
C. sự môi giới.
D. sự đa dạng hóa.
Câu 96 [đề số 40]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với
mục nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua
một
A. không lạm phát.
B. giảm phát phi mã.
C. siêu giảm phát.
D. lạm phát phi mã.
Câu 97 [đề số 40]: Tiền được định nghĩa là
A. hối phiếu.
B. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
C. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
D. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
Câu 98 [đề số 40]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự nghèo đói.
B. sự ổn định tài chính.
C. sự giàu có.
D. sự mở rộng tài chính.
Câu 99 [đề số 40]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
B. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
C. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
D. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
Câu 100 [đề số 40]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 200
B. 150
C. 100
D. 7

597
Câu 101 [đề số 40]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. tăng; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. giảm; người tiêu dùng
Câu 102 [đề số 40]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. mười năm trở lên.
B. từ một đến mười năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. ngắn hơn một năm.
Câu 103 [đề số 40]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. vô hiệu
B. không khuyến khích
C. khuyến khích
D. không cho phép
Câu 104 [đề số 40]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất kho bạc.
B. lãi suất quỹ liên bang.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất Libor.
Câu 105 [đề số 40]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. chứng khoán phái sinh
B. tài chính
C. vốn nhàn rỗi
D. hàng hóa
Câu 106 [đề số 40]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
B. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
C. giới hạn các điều kiện tín dụng.
D. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 107 [đề số 40]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. 2N.
B. [N(N-1)]/2.
C. N(N/2).
D. N(N/2)-1.
Câu 108 [đề số 40]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. tiêu chuẩn
B. tiền tệ
C. liên bang
D. vốn
Câu 109 [đề số 40]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
598
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 110 [đề số 40]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 111 [đề số 40]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
B. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
C. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 112 [đề số 40]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm
phát từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
Câu 113 [đề số 40]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. hoãn lại
B. hoàn tất
C. xem xét
D. dự tính
Câu 114 [đề số 40]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người đi vay
B. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người cho vay
D. người đi vay; người gửi tiết kiệm
Câu 115 [đề số 40]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
D. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
Câu 116 [đề số 40]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. giá cả ổn định.
B. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
C. sự ổn định tài chính.
D. bất ổn chính trị.
Câu 117 [đề số 40]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. rủi ro đạo đức.
B. chi phí giao dịch thấp.
C. thông tin bất đối xứng.
D. lựa chọn bất lợi.
599
Câu 118 [đề số 40]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. tiền mặt.
B. trái phiếu tiết kiệm.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. tiền gửi tiết kiệm.
Câu 119 [đề số 40]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
Câu 120 [đề số 40]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
D. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch

600
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 41]: Nếu GDP thực tế trong năm 2002 là 10 nghìn tỷ USD, và trong năm 2003 là 9.5
nghìn tỷ USD, khi đó tốc độ tăng trưởng GDP thực tế giai đoạn 2002-2003 là
A. 5%.
B. 0%.
C. 0,5%.
D. -5%.
Câu 2 [đề số 41]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
B. sở hữu trái phiếu đô thị.
C. cho vay cá nhân.
D. cho vay bất động sản.
Câu 3 [đề số 41]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp ba lần
B. gấp chín lần
C. gấp sáu lần
D. gấp hai lần
Câu 4 [đề số 41]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
B. Bạn cho người hàng xóm vay.
C. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
D. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
Câu 5 [đề số 41]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được gọi

A. trái phiếu quốc gia.
B. trái phiếu nước ngoài.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu Châu Âu.
Câu 6 [đề số 41]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 7 [đề số 41]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Quỹ liên bang
B. Hợp đồng mua lại
C. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
Câu 8 [đề số 41]: Nếu thương nhân trong nước Zed chọn để đóng cửa của họ, thích bị mắc kẹt với mục
nát hàng hóa chứ không phải là vô giá trị tiền tệ, sau đó có thể kết luận rằng Zed đang trải qua một
A. siêu giảm phát.
601
B. giảm phát phi mã.
C. lạm phát phi mã.
D. không lạm phát.
Câu 9 [đề số 41]: GDP danh nghĩa là sản lượng được đo bằng giá ________ trong khi GDP thực tế là
sản lượng được đo bằng giá ________.
A. hiện hành; cố định
B. hiện hành; hiện hành
C. cố định; cố định
D. cố định; hiện hành
Câu 10 [đề số 41]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. tiền gửi tiết kiệm.
B. tiền mặt.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. trái phiếu tiết kiệm.
Câu 11 [đề số 41]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
B. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
C. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.
D. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
Câu 12 [đề số 41]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; khuyến khích
B. khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; không khuyến khích
D. không khuyến khích; không khuyến khích
Câu 13 [đề số 41]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
B. người gửi tiết kiệm; người đi vay
C. người đi vay; người gửi tiết kiệm
D. người gửi tiết kiệm; người cho vay
Câu 14 [đề số 41]: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành động
của Patrick cho thấy rằng tiền là một chức năng
A. lưu trữ giá trị.
B. đơn vị hạch toán.
C. đơn vị chuyên môn hóa.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 15 [đề số 41]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. tiết kiệm
D. đầu tư
Câu 16 [đề số 41]: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Quỹ hưu trí
B. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
602
C. Liên đoàn tín dụng
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 17 [đề số 41]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tài chính
B. hệ thống
C. tài khóa
D. tiền tệ
Câu 18 [đề số 41]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
B. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
C. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
D. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
Câu 19 [đề số 41]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
B. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
C. tăng tài sản cá nhân.
D. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
Câu 20 [đề số 41]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
Câu 21 [đề số 41]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. chi phí giao dịch tăng.
B. chuyên môn hóa giảm.
C. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
D. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
Câu 22 [đề số 41]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 23 [đề số 41]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ thương phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ cổ phiếu
D. người nắm giữ trái phiếu
Câu 24 [đề số 41]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD nước ngoài
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD Châu Âu

603
Câu 25 [đề số 41]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. nợ phải trả; tài sản
B. thương phiếu; không thể thương lượng
C. tài sản; nợ phải trả
D. không thể thương lượng; thương lượng
Câu 26 [đề số 41]: Thị trường tài chính cải thiện phúc lợi kinh tế vì
A. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
B. thị trường giúp người tiêu dùng có thời gian mua sắm đúng lúc hơn.
C. thị trường loại bỏ các doanh nghiệp hoạt động kém hiệu quả.
D. thị trường là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
Câu 27 [đề số 41]: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng tiền
thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn được gọi là
A. bán rủi ro.
B. trung lập rủi ro.
C. không thích rủi ro.
D. chia sẻ rủi ro.
Câu 28 [đề số 41]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. cam kết.
C. giao dịch chui.
D. sự bảo lãnh.
Câu 29 [đề số 41]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.
Câu 30 [đề số 41]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng thương mại.
B. nhà môi giới.
C. sở giao dịch.
D. ngân hàng đầu tư.
Câu 31 [đề số 41]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.
D. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
Câu 32 [đề số 41]: Mục đích chính của bảo hiểm tiền gửi là
A. bảo vệ các cổ đông ngân hàng khỏi bị thiệt hại.
B. bảo vệ nhân viên ngân hàng khỏi bị thất nghiệp.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cung cấp thông tin tốt hơn cho nhà đầu tư.
Câu 33 [đề số 41]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
604
B. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
C. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
D. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
Câu 34 [đề số 41]: Giá của một đồng tiền quốc gia này so với đồng tiền nước khác được gọi là
A. giá trị trung bình của Chỉ số công nghiệp Dow Jones.
B. tỷ giá hối đoái.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất.
Câu 35 [đề số 41]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Bộ Tài chính.
B. Cục Dự trữ Liên bang.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
Câu 36 [đề số 41]: Hãy hoàn chỉnh câu nói nổi tiếng của Milton Friedman, "Lạm phát luôn luôn có mặt
khắp mọi nơi và là một hiện tượng ________."
A. tiền tệ
B. tùy ý
C. suy thoái
D. bắt buộc
Câu 37 [đề số 41]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép mượn vốn vay.
C. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 38 [đề số 41]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 39 [đề số 41]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. khuyến khích
B. vô hiệu
C. không khuyến khích
D. không cho phép
Câu 40 [đề số 41]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
C. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 41 [đề số 41]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
B. lạm phát không phải là mối quan tâm.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
605
D. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
Câu 42 [đề số 41]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. tỷ giá hối đoái được xác định.
D. lãi suất được xác định.
Câu 43 [đề số 41]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
B. được sản xuất bởi chính phủ.
C. hoàn toàn chống lạm phát.
D. có chứa vàng.
Câu 44 [đề số 41]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. máy ATM
B. hầm cất trữ của ngân hàng
C. tổ chức công không thuộc ngân hàng
D. ngân hàng trung ương
Câu 45 [đề số 41]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
C. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
D. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 46 [đề số 41]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
B. Chính phủ ấn định mức giá trần;
C. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 47 [đề số 41]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 48 [đề số 41]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. thu nhập.
B. nợ phải trả.
C. của cải.
D. tiền.
Câu 49 [đề số 41]: Tất cả những câu sau đây là điều kiện cần thiết để một loại hàng hóa có chức năng
như tiền ngoại trừ
A. phải dễ chia nhỏ.
B. phải dễ vận chuyển.
C. phải được chấp nhận rộng rãi.
D. phải dễ hư hỏng.
Câu 50 [đề số 41]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.

606
B. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
C. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 51 [đề số 41]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. tái phân phối.
B. trung gian tài chính.
C. thu thuế.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 52 [đề số 41]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá hộ gia đình
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giảm phát
D. chỉ số giá sản xuất
Câu 53 [đề số 41]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
B. chi phí vận chuyển.
C. sự quan tâm bảo mật.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 54 [đề số 41]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tài chính?
A. công ty bảo hiểm nhân thọ
B. trường đại học kinh doanh
C. quỹ hưu trí
D. liên đoàn tín dụng
Câu 55 [đề số 41]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
B. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
D. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
Câu 56 [đề số 41]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
C. Cục Dự trữ Liên bang
D. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
Câu 57 [đề số 41]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. tăng; giảm
B. giảm; tăng
C. giảm; giảm
D. tăng; tăng
Câu 58 [đề số 41]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn cho người hàng xóm vay.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
607
D. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
Câu 59 [đề số 41]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. ngân hàng
C. công ty tài chính
D. thị trường OTC
Câu 60 [đề số 41]: Một bất lợi của ________ là nó rất nặng và khó vận chuyển từ nơi này đến nơi khác.
A. tiền pháp định
B. tiền điện tử
C. tiền giấy
D. tiền hàng hóa
Câu 61 [đề số 41]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu dài hạn
B. trái phiếu trung hạn
C. cổ phiếu
D. tín phiếu
Câu 62 [đề số 41]: Khi tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tính theo giá hiện hành, kết quả
của thước đo này được tính bằng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. GDP danh nghĩa.
C. GDP thực tế.
D. các chỉ số hàng đầu trong nền kinh tế.
Câu 63 [đề số 41]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự sụt giảm lãi suất.
C. sự gia tăng liên tục cung tiền.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 64 [đề số 41]: Lạm phát phi mã là
A. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
B. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
C. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
D. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
Câu 65 [đề số 41]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 66 [đề số 41]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 45
B. 30
C. 20
D. 25

608
Câu 67 [đề số 41]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
B. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
C. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
D. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
Câu 68 [đề số 41]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
B. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
C. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
D. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
Câu 69 [đề số 41]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay tiêu dùng.
B. trái phiếu đô thị.
C. cho vay kinh doanh.
D. thế chấp.
Câu 70 [đề số 41]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. bảo lãnh
B. tiền gửi
C. tiết kiệm theo hợp đồng
D. đầu tư
Câu 71 [đề số 41]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 80%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 180%.
Câu 72 [đề số 41]: Có một mối quan hệ ________ giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng ________ tiền.
A. đồng biến; cung
B. đồng biến; cầu
C. nghịch biến; cầu
D. nghịch biến; cung
Câu 73 [đề số 41]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. chia sẻ rủi ro
B. rủi ro đạo đức
C. lựa chọn bất lợi
D. rủi ro tín dụng
Câu 74 [đề số 41]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Châu Âu
C. trái phiếu Anh
D. trái phiếu tiền tệ

609
Câu 75 [đề số 41]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; doanh nghiệp
B. giảm; người tiêu dùng
C. tăng; doanh nghiệp
D. tăng; người tiêu dùng
Câu 76 [đề số 41]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
B. tiền giấy và séc.
C. tiền giấy và tiền xu.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 77 [đề số 41]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; giảm
Câu 78 [đề số 41]: Cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ có chức năng như
A. tiền mặt.
B. cổ phiếu.
C. trái phiếu.
D. tài khoản viết séc có thể trả lãi.
Câu 79 [đề số 41]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. bất động sản nhà ở
B. ngân hàng
C. sản xuất
D. công nghệ cao
Câu 80 [đề số 41]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
B. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 81 [đề số 41]: Công cụ vốn chủ sở hữu và nợ có kỳ đáo hạn dài hơn một năm được gọi là công cụ
trên thị trường ________.
A. vốn
B. tiêu chuẩn
C. tiền tệ
D. liên bang
Câu 82 [đề số 41]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. phương tiện trao đổi.
Câu 83 [đề số 41]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. tàu luợn siêu tốc
610
B. cú sốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 84 [đề số 41]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 85 [đề số 41]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
B. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
C. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
D. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
Câu 86 [đề số 41]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B. Một trái phiếu kho bạc.
C. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.
D. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
Câu 87 [đề số 41]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 88 [đề số 41]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
B. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
C. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
D. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
Câu 89 [đề số 41]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
D. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
Câu 90 [đề số 41]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
B. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
C. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
D. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
Câu 91 [đề số 41]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
611
A. hoãn lại
B. hoàn tất
C. dự tính
D. xem xét
Câu 92 [đề số 41]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tổng mức giá.
D. lãi suất.
Câu 93 [đề số 41]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. phục hồi kinh tế.
B. mở rộng.
C. lạm phát.
D. suy thoái.
Câu 94 [đề số 41]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M1.
B. M2.
C. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 95 [đề số 41]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
B. nhiều hơn 130 USD.
C. ít hơn 130 USD.
D. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
Câu 96 [đề số 41]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi có thể viết séc
C. Trái phiếu tiết kiệm
D. Séc du lịch
Câu 97 [đề số 41]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử
C. hàng hóa
D. pháp định
Câu 98 [đề số 41]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. phương tiện trao đổi
B. lưu trữ giá trị
C. đơn vị hạch toán
D. thước đo hệ thống thanh toán
Câu 99 [đề số 41]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
612
A. thực tế
B. danh nghĩa
C. thổi phồng
D. chung
Câu 100 [đề số 41]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số CPI.
D. chỉ số PPI.
Câu 101 [đề số 41]: Khi một ngân hàng đầu tư ________ chứng khoán, nó đảm bảo một mức giá cho
một chứng khoán của công ty cổ phần và sau đó bán lại cho công chúng.
A. vượt qua
B. bảo lãnh
C. đảm trách
D. ghi đè
Câu 102 [đề số 41]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
B. chỉ có công dân nước ngoài.
C. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 103 [đề số 41]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh
toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 104 [đề số 41]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. ngắn hơn một năm.
B. từ một đến mười năm.
C. mười năm trở lên.
D. từ năm đến mười năm.
Câu 105 [đề số 41]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự suy thoái.
C. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
D. sự giảm giá.
Câu 106 [đề số 41]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Ngân hàng đầu tư
B. Công ty tài chính
C. Công đoàn
D. Quỹ tương hỗ
Câu 107 [đề số 41]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
613
Câu 108 [đề số 41]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. sự ổn định tài chính.
B. giá cả ổn định.
C. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
D. bất ổn chính trị.
Câu 109 [đề số 41]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Nhà môi giới
B. Đại lý
C. Người bảo lãnh
D. Người sở hữu trái quyền
Câu 110 [đề số 41]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
D. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
Câu 111 [đề số 41]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Chuyên môn hóa
B. Giảm phát
C. Hiệu quả
D. Thanh khoản
Câu 112 [đề số 41]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại
một trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường trao đổi hàng hóa.
B. sở giao dịch chứng khoán.
C. thị trường OTC.
D. thị trường thông thường.
Câu 113 [đề số 41]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì
A. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
B. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
C. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
D. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
Câu 114 [đề số 41]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. tổn thất ngoài dự kiến
B. lựa chọn đạo đức.
C. chia sẻ rủi ro.
D. thông tin bất đối xứng.
Câu 115 [đề số 41]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 116 [đề số 41]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.

614
A. chi phí giao dịch.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí ký kết.
D. chi phí thương lượng.
Câu 117 [đề số 41]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
B. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
Câu 118 [đề số 41]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp
nhất vì
A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
Câu 119 [đề số 41]: GDP được tính theo giá cố định được gọi là
A. GDP thực tế.
B. GDP danh nghĩa.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số sản xuất công nghiệp.
Câu 120 [đề số 41]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
B. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
C. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
D. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.

615
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 42]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong tổng lượng tiền tệ M2 nhưng không nằm trong
tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tài khoản NOW
B. Cổ phần quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ (bán lẻ)
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền mặt
Câu 2 [đề số 42]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. cho vay trực tiếp.
B. thanh khoản tài chính.
C. trung gian tài chính.
D. phân bổ nguồn lực.
Câu 3 [đề số 42]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát hành
được gọi là thị trường ________.
A. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
B. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
Câu 4 [đề số 42]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 20%.
B. 120%.
C. 10%.
D. 11%.
Câu 5 [đề số 42]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
Câu 6 [đề số 42]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. thổi phồng
C. danh nghĩa
D. chung
Câu 7 [đề số 42]: Nếu chỉ số CPI trong năm 2004 là 200, và trong năm 2005 là 180, tỷ lệ lạm phát giai
đoạn 2004-2005 là
A. 20%.
B. 10%.
C. 0%.
D. -10%.
Câu 8 [đề số 42]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
616
Câu 9 [đề số 42]: Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hai tổng lượng cung tiền?
A. Số liệu chuyển động cung tiền ngắn hạn là rất tin cậy.
B. Tổng lượng tiền tệ M2 là thước đo hẹp nhất theo báo cáo của FED.
C. Hai tổng lượng cung tiền không biến động cùng nhau, vì vậy các nhà hoạch định chính sách
không thể sử dụng 02 tổng lượng cung tiền này để thay thế cho nhau.
D. Hai tổng lượng cung tiền biến động song song với nhau, phù hợp ngay cả cơ sở tính toán
khối lượng tiền theo tháng.
Câu 10 [đề số 42]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. thị trường mà lãi suất được xác định.
D. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 11 [đề số 42]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn cho người hàng xóm vay.
Câu 12 [đề số 42]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
B. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 13 [đề số 42]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. công cụ thị trường tiền tệ.
B. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
C. trái phiếu công ty và chứng khoán.
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 14 [đề số 42]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu nói chung
A. thường đánh giá thấp số liệu thống kê được điều chỉnh.
B. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi dài hạn của cung tiền.
C. là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
D. không phải là một chỉ dẫn đáng tin cậy để đánh giá hành vi ngắn hạn của cung tiền.
Câu 15 [đề số 42]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. giảm
B. loại bỏ
C. tăng
D. tăng cường
Câu 16 [đề số 42]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
B. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
C. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 17 [đề số 42]: Điều nào sau đây đưa ra một ví dụ của công cụ nợ trung hạn?
A. Một hợp đồng thế chấp có kỳ hạn ba mươi năm.
B. Một khoản vay từ một công ty tài chính có kỳ hạn sáu tháng.

617
C. Một trái phiếu kho bạc.
D. Một khoản vay mua xe hơi có kỳ hạn sáu mươi tháng.
Câu 18 [đề số 42]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 2002 là 50000 USD và giá cả năm
2008 tăng gấp đôi so với năm 2002, để có thu nhập thực tế tương tự như năm 2002, thì thu nhập
danh nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 90000 USD.
B. 75000 USD.
C. 100000 USD.
D. 50000 USD.
Câu 19 [đề số 42]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Cục dự trữ liên bang.
C. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
D. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
Câu 20 [đề số 42]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
C. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 21 [đề số 42]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 22 [đề số 42]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
B. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
C. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
D. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
Câu 23 [đề số 42]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tổng mức giá.
B. lãi suất.
C. tỷ lệ lạm phát.
D. tỷ giá hối đoái.
Câu 24 [đề số 42]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 25 [đề số 42]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
C. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
D. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
618
Câu 26 [đề số 42]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, người Mỹ ưa thích rượu vang Pháp nhất

A. luật cấm nhập khẩu từ châu Âu.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD
Câu 27 [đề số 42]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. cho vay kinh doanh.
B. thế chấp.
C. cho vay tiêu dùng.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 28 [đề số 42]: Trung gian tài chính là nơi
A. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
B. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
C. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 29 [đề số 42]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. không đổi.
B. tăng
C. tùy ý.
D. giảm.
Câu 30 [đề số 42]: Bảng xếp hạng tài sản từ thanh khoản tốt nhất đến thanh khoản kém nhất, theo đúng
thứ tự nào sau đây:
A. tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
B. nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
C. trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
D. tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
Câu 31 [đề số 42]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Trái phiếu công ty.
D. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
Câu 32 [đề số 42]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm bảo mật.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 33 [đề số 42]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
C. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
D. lạm phát không phải là mối quan tâm.
Câu 34 [đề số 42]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng

619
A. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
B. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
C. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
D. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
Câu 35 [đề số 42]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
Câu 36 [đề số 42]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất quỹ liên bang.
B. lãi suất kho bạc.
C. lãi suất cơ bản.
D. lãi suất Libor.
Câu 37 [đề số 42]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ trái phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ cổ phiếu
D. người nắm giữ thương phiếu
Câu 38 [đề số 42]: Giới thiệu về tờ séc trong hệ thống thanh toán làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và
dịch vụ. Một ưu điểm khác của tờ séc là
A. có thể sử dụng ngay khoản tiền gửi từ tờ séc.
B. không thể bị đánh cắp.
C. cung cấp hóa đơn tiện dùng cho việc mua sắm.
D. được chấp nhận rộng rãi hơn so với tiền mặt.
Câu 39 [đề số 42]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 40 [đề số 42]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 41 [đề số 42]: Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty cần ________ xây dựng
một nhà máy mới là nơi có thể tạo nhiều công ăn việc làm.
A. dự tính
B. xem xét
C. hoãn lại
D. hoàn tất
Câu 42 [đề số 42]: Thị trường nào sau đây không phải là một thị trường thứ cấp?
A. thị trường tương lai
620
B. thị trường IPO
C. thị trường quyền chọn
D. thị trường ngoại hối
Câu 43 [đề số 42]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường chứng khoán phái sinh.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường tài chính.
Câu 44 [đề số 42]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
B. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
C. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
D. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
Câu 45 [đề số 42]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. khác biệt giao dịch
C. chênh lệch của báo cáo
D. biến đổi từng thời kỳ
Câu 46 [đề số 42]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. tiền
B. thu nhập
C. tín dụng
D. của cải
Câu 47 [đề số 42]: Do lạm phát tại Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có lúc vượt quá 1000% mỗi
tháng, người ta có thể kết luận rằng nền kinh tế Đức chịu ảnh hưởng
A. giảm phát.
B. không lạm phát.
C. siêu giảm phát.
D. lạm phát phi mã.
Câu 48 [đề số 42]: Trong việc giải thích sự phát triển của tiền,
A. tiền giấy luôn được bảo đảm bằng vàng và do đó nhiều người mong muốn hơn so với tờ séc.
B. các hình thức phát triển mới về tiền làm giảm chi phí giao dịch.
C. quy định của chính phủ là yếu tố quan trọng nhất.
D. tiền hàng hóa được đánh giá cao hơn và có xu hướng tiến triển hơn tiền giấy.
Câu 49 [đề số 42]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. chính phủ.
C. hộ gia đình.
D. doanh nghiệp.
Câu 50 [đề số 42]: Cơ quan nào đã được thành lập để bảo vệ người đi gửi tiền sau các vụ phá sản của
ngân hàng trong giai đoạn 1930-1933 là
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Cục Dự trữ Liên bang.
C. Công ty bảo hiểm tiền gởi liên bang.
621
D. Bộ Tài chính.
Câu 51 [đề số 42]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người hưởng phần còn lại
B. người bảo lãnh phát hành
C. người môi giới
D. con nợ
Câu 52 [đề số 42]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 50%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 180%.
Câu 53 [đề số 42]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
B. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
C. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
D. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
Câu 54 [đề số 42]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí thanh khoản thấp.
B. chi phí giao dịch thấp hơn.
C. chi phí giao dịch cao hơn.
D. chi phí thanh khoản cao hơn.
Câu 55 [đề số 42]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 56 [đề số 42]: Sự thâm hụt ngân sách có thể là một vấn đề cần quan tâm vì nó có thể
A. là nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát cao hơn.
B. dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền chậm hơn.
C. dẫn đến lãi suất thấp hơn.
D. dẫn đến giá của trái phiếu cao hơn.
Câu 57 [đề số 42]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 25
B. 45
C. 20
D. 30
Câu 58 [đề số 42]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 không đổi và M2 giảm.
C. M1 và M2 đều tăng.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
622
Câu 59 [đề số 42]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. nợ phải trả.
C. thu nhập.
D. của cải.
Câu 60 [đề số 42]: Từ bốn mươi đại lý trở lên được thành lập một thị trường tài chính mà tại đó loại
chứng khoán nào sau đây được giao dịch mua bán.***
A. Trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ
B. Cổ phiếu thặng dư
C. Cổ phiếu phổ thông
D. Cổ phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp
Câu 61 [đề số 42]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 62 [đề số 42]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 giảm và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 63 [đề số 42]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. giảm đầu tư.
C. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
D. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
Câu 64 [đề số 42]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.
B. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
C. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
D. nhiều hơn 130 USD.
Câu 65 [đề số 42]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Liên đoàn tín dụng
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 66 [đề số 42]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự bảo lãnh.
B. sự hiểu biết.
C. cam kết.
D. giao dịch chui.

623
Câu 67 [đề số 42]: Sự chia sẻ rủi ro có thể thu được lợi nhuận cho các tổ chức tài chính do
A. lựa chọn bất lợi.
B. thông tin bất đối xứng.
C. rủi ro đạo đức.
D. chi phí giao dịch thấp.
Câu 68 [đề số 42]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. giá cả ổn định.
C. sự ổn định tài chính.
D. bất ổn chính trị.
Câu 69 [đề số 42]: Sự sụt giảm giá cổ phiếu từ năm 2000 đến 2002
A. không ảnh hưởng đến chi tiêu cá nhân.
B. làm giảm sự sẵn lòng chi tiêu của cá nhân.
C. làm tăng sự sẵn lòng chi tiêu cá nhân.
D. tăng tài sản cá nhân.
Câu 70 [đề số 42]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. vốn
B. trái phiếu
C. hàng hóa
D. tiền tệ
Câu 71 [đề số 42]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. cải tiến để làm giảm chi phí trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
B. quy định của chính phủ được thiết kế để cải tiến tính hiệu quả của hệ thống thanh toán.
C. cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng hơn trong việc
mua sắm sản phẩm.
D. quy định của chính phủ được thiết kế để thúc đẩy tính an toàn của hệ thống thanh toán.
Câu 72 [đề số 42]: Sự gia tăng mạnh về tốc độ tăng trưởng cung tiền có khả năng dẫn đến
A. không đổi trong nền kinh tế.
B. sự gia tăng tỷ lệ lạm phát.
C. sự suy thoái.
D. sự giảm giá.
Câu 73 [đề số 42]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. chuyên môn hóa giảm.
B. chi phí giao dịch tăng.
C. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
D. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
Câu 74 [đề số 42]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 75 [đề số 42]: Sự sụt giảm giá
A. làm tăng giá trị của tiền.
B. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
C. làm giảm giá trị của tiền.
624
D. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
Câu 76 [đề số 42]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
B. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
C. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
D. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
Câu 77 [đề số 42]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
C. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
D. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
Câu 78 [đề số 42]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. phương tiện trao đổi
B. lưu trữ giá trị
C. thước đo hệ thống thanh toán
D. đơn vị hạch toán
Câu 79 [đề số 42]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
B. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Bạn cho người hàng xóm vay.
D. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
Câu 80 [đề số 42]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
Câu 81 [đề số 42]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. dùng để thanh toán các khoản nợ
B. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
C. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
D. kim loại quý như vàng hay bạc
Câu 82 [đề số 42]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. lựa chọn đạo đức.
B. thông tin bất đối xứng.
C. tổn thất ngoài dự kiến
D. chia sẻ rủi ro.
Câu 83 [đề số 42]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
B. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
C. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
D. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.

625
Câu 84 [đề số 42]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. người chi tiêu, nhà đầu tư
D. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
Câu 85 [đề số 42]: Sự sụt giảm sản lượng trong giai đoạn suy thoái dẫn đến
A. thất nghiệp ở mức cao hơn trong nền kinh tế.
B. thất nghiệp ở mức thấp hơn trong nền kinh tế.
C. không ảnh hương đến thất nghiệp trong nền kinh tế.
D. trả lương cho người lao động nhiều hơn.
Câu 86 [đề số 42]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; lớn hơn
D. cao hơn; nhỏ hơn
Câu 87 [đề số 42]: Do tiền là một đơn vị hạch toán, nó
A. làm giảm nhiều loại giá cần được tính toán.
B. không khuyến khích chuyên môn hóa.
C. làm tăng chi phí giao dịch.
D. không trả lãi.
Câu 88 [đề số 42]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. sử dụng điện tử
C. tài chính điện tử
D. kinh doanh điện tử
Câu 89 [đề số 42]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. ít hơn; tăng nhanh
B. nhiều hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; chựng lại
D. nhiều hơn; chậm lại
Câu 90 [đề số 42]: Việc sở hữu một cổ phiếu phổ thông được xem là quyền sở hữu đối với ________
của một công ty.
A. thu nhập và tài sản.
B. khoản nợ.
C. chi phí.
D. nợ phải trả.
Câu 91 [đề số 42]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy và séc.
B. tiền giấy và tiền xu.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
Câu 92 [đề số 42]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. chính phủ nước ngoài
626
B. chính phủ Hoa Kỳ
C. tổ chức SEC
D. công ty cổ phần
Câu 93 [đề số 42]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. giới hạn các điều kiện tín dụng.
D. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
Câu 94 [đề số 42]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền mặt.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 95 [đề số 42]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
Câu 96 [đề số 42]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. trao đổi hàng hóa.
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 97 [đề số 42]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. cú sốc
B. tàu luợn siêu tốc
C. chu kỳ kinh doanh
D. trò chơi bập bênh
Câu 98 [đề số 42]: Kevin mua những vé xem buổi hòa nhạc bằng thẻ ghi nợ là một ví dụ ________ của
chức năng tiền tệ.
A. phương tiện trao đổi
B. chuyên môn hóa
C. đơn vị hạnh toán
D. lưu trữ giá trị
Câu 99 [đề số 42]: Phát biểu nào sau đây về thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn của nó là ít hơn một năm.
B. thời gian đáo hạn của một công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) cho đến thời hạn kết thúc của công
cụ nợ.
C. Trái phiếu là một chứng khoán dài hạn, được cam kết thanh toán định kỳ gọi là cổ tức trả
cho người sở hữu phần còn lại của công ty.
D. Một công cụ nợ gọi là trung hạn nếu thời gian đáo hạn là mười năm trở lên.

627
Câu 100 [đề số 42]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây
mười năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 101 [đề số 42]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Thương phiếu.
C. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
D. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
Câu 102 [đề số 42]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
C. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
D. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
Câu 103 [đề số 42]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. do mức lãi suất quyết định.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. cho phép mượn vốn vay.
D. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
Câu 104 [đề số 42]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Cục dự trữ liên bang.
C. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 105 [đề số 42]: Những quốc gia có tỷ lệ lạm phát rất cao cũng có thể có tình trạng:
A. tăng nhanh cung tiền.
B. giảm cung tiền.
C. ngân sách cân bằng.
D. cung tiền không đổi.
Câu 106 [đề số 42]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. giảm; tăng
B. tăng; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; giảm
Câu 107 [đề số 42]: Một công cụ nợ ngắn hạn do công ty nổi tiếng phát hành được gọi là
A. thương phiếu.
B. trái phiếu đô thị.
C. trái phiếu công ty.
D. thế chấp thương mại.
Câu 108 [đề số 42]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. mối quan hệ
B. các quy định
C. lợi nhuận cao hơn
628
D. rủi ro cao hơn
Câu 109 [đề số 42]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Trái phiếu công ty.
Câu 110 [đề số 42]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD Đại Tây Dương
B. đồng USD bên ngoài
C. đồng USD Châu Âu
D. đồng USD nước ngoài
Câu 111 [đề số 42]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 5%.
B. 10%.
C. 50%.
D. 0.5%.
Câu 112 [đề số 42]: Việc gia tăng lượng thông tin sẵn có cho các nhà đầu tư giúp làm giảm các vấn đề
của ________ và ________ trong thị trường tài chính.
A. rủi ro đạo đức; chi phí giao dịch
B. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
C. lựa chọn bất lợi; chia sẻ rủi ro
D. lựa chọn bất lợi; quy mô kinh tế
Câu 113 [đề số 42]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự ổn định tài chính.
B. sự mở rộng tài chính.
C. sự giàu có.
D. sự nghèo đói.
Câu 114 [đề số 42]: Loại tiền tệ nào sau đây nằm trong cả hai tổng lượng tiền tệ M1 và M2?
A. Tiền gửi tiết kiệm
B. Tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ
C. Tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ
D. Tiền mặt
Câu 115 [đề số 42]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi không kỳ hạn.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 116 [đề số 42]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
B. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
C. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
D. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
Câu 117 [đề số 42]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.

629
A. công ty tài chính
B. ngân hàng
C. thị trường OTC
D. sở giao dịch
Câu 118 [đề số 42]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh
toán không kỳ hạn,
A. M1 không đổi và M2 tăng.
B. M1 tăng và M2 giảm.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 119 [đề số 42]: Tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị của một cá nhân gọi là
A. tiền.
B. thu nhập.
C. tín dụng.
D. của cải.
Câu 120 [đề số 42]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiền hoặc cung tiền được định nghĩa như những tờ giấy bạc của FED.
B. Tỷ lệ lạm phát được đo như là sự thay đổi của tỷ lệ thâm hụt ngân sách chính phủ liên bang.
C. Mức giá chung của nền kinh tế được tính bằng sự thay đổi của tỷ lệ lạm phát.
D. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế được gọi là mức giá chung
của nền kinh tế.

630
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 43]: Nếu đậu phộng có chức năng như một phương tiện trao đổi, một đơn vị hạch toán và
một lưu trữ giá trị, khi đó đậu phộng là
A. tiền.
B. dự trữ.
C. vốn vay.
D. tiền gửi ngân hàng.
Câu 2 [đề số 43]: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán một tài sản làm tài sản đó
A. giống chức năng như tiền nhiều hơn.
B. có giá trị hơn.
C. thanh khoản tốt hơn.
D. thanh khoản kém hơn.
Câu 3 [đề số 43]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
D. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
Câu 4 [đề số 43]: Sự lựa chọn bất lợi là một vấn đề liên quan đến hợp đồng vốn chủ sở hữu và nợ phát
sinh từ
A. người đi vay thiếu động cơ để tìm kiếm một khoản vay cho khoản đầu tư có rủi ro cao.
B. người cho vay không có khả năng yêu cầu về mặt pháp lý đầy đủ của tài sản thế chấp để
trang trải tổn thất 100% nếu người đi vay không trả.
C. việc người cho vay thiếu thông tin về tỷ suất sinh lời và rủi ro tiềm năng từ hoạt động đầu tư
của người đi vay.
D. người đi vay thiếu sự lựa chọn tốt cho việc tiếp nhận vốn vay.
Câu 5 [đề số 43]: Một nguyên nhân dẫn đến thị trường tài chính nước ngoài có sự tăng trưởng bất
thường là do
A. việc chậm cải tiến công nghệ tại thị trường nước ngoài.
B. việc giới thiệu trái phiếu nước ngoài gần đây.
C. sự sụt giảm ngoại thương.
D. sự gia tăng quy mô tiền gửi tiết kiệm ở nước ngoài.
Câu 6 [đề số 43]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
B. do mức lãi suất quyết định.
C. cho phép mượn vốn vay.
D. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
Câu 7 [đề số 43]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày tồi tệ thứ ba"
B. "ngày quái đản thứ sáu"
C. "ngày kinh khủng thứ tư"
D. "ngày đen tối thứ hai"
Câu 8 [đề số 43]: Giai đoạn từ năm 1980 đến đầu năm 1985, đồng USD bị ________ giá trị, do đó
mang lại lợi ích cho ________ Mỹ.***
A. giảm; người tiêu dùng
631
B. tăng; doanh nghiệp
C. tăng; người tiêu dùng
D. giảm; doanh nghiệp
Câu 9 [đề số 43]: Các công cụ vốn chủ sở hữu được giao dịch trên thị trường ________.
A. tiền tệ
B. hàng hóa
C. trái phiếu
D. vốn
Câu 10 [đề số 43]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
B. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
C. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
Câu 11 [đề số 43]: Thước đo chung nhất về tổng sản lượng trong nền kinh tế là theo
A. tổng sản lượng quốc dân ròng.
B. tổng thu nhập quốc dân.
C. tổng sản phẩm trong nước.
D. chỉ số giá cổ phiếu ngành công nghiệp 500.
Câu 12 [đề số 43]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 13 [đề số 43]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. thực tế
B. danh nghĩa
C. chung
D. thổi phồng
Câu 14 [đề số 43]: Khi các nhà kinh tế cho rằng tiền thúc đẩy ________, điều này có nghĩa là tiền
khuyến khích sự chuyên môn hóa và sự phân công lao động.
A. sự ký kết
B. hiệu quả
C. sự thương lượng
D. tính tham lam
Câu 15 [đề số 43]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD mạnh hơn có nghĩa là
A. xe hơi Nhật Bản trở nên đắt đỏ hơn.
B. đi nghỉ mát tại Anh trở nên ít tốn kém.
C. đi nghỉ mát tại Anh trở nên đắt đỏ hơn.
D. pho mát Pháp trở nên đắt đỏ hơn.
Câu 16 [đề số 43]: Khi so sánh với các hệ thống trao đổi dựa vào tiền, thì nhược điểm của các hệ thống
trao đổi hàng với hàng bao gồm:
A. giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian.
B. khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động.
C. giảm chi phí trao đổi đối với những người có chuyên môn giỏi.
D. trùng khớp nhu cầu của hai bên trao đổi.

632
Câu 17 [đề số 43]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí ký kết.
B. chi phí thương lượng.
C. chi phí đổi chác.
D. chi phí giao dịch.
Câu 18 [đề số 43]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. sở giao dịch chứng khoán.
B. thị trường OTC.
C. thị trường trao đổi hàng hóa.
D. thị trường thông thường.
Câu 19 [đề số 43]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. M2.
B. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
C. M1.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 20 [đề số 43]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ lệ lạm phát.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tổng mức giá.
D. lãi suất.
Câu 21 [đề số 43]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên
A. thị trường thứ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 22 [đề số 43]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. tiền tệ
B. vốn
C. cổ phiếu
D. trái phiếu
Câu 23 [đề số 43]: So sánh một nền kinh tế có sử dụng phương tiện trao đổi, thì nền kinh tế có phương
tiện trao đổi hàng với hàng có
A. chi phí giao dịch thấp hơn.
B. chi phí thanh khoản thấp.
C. chi phí thanh khoản cao hơn.
D. chi phí giao dịch cao hơn.
Câu 24 [đề số 43]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
Câu 25 [đề số 43]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hỗ tương
B. Quỹ hưu trí
633
C. Liên đoàn tín dụng
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 26 [đề số 43]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu giá của một đồng Euro đổi được từ
1.00 USD đến 1.10 USD thì
A. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên đắt đỏ hơn.
B. chi phí của một kỳ nghỉ châu Âu không bị ảnh hưởng.
C. không có khả năng đi du lịch nước ngoài.
D. một kỳ nghỉ châu Âu trở nên ít tốn kém.
Câu 27 [đề số 43]: Bất cứ vật gì được xã hội sử dụng như tiền, đặc điểm để phân biệt nó phải là
A. có chứa vàng.
B. thường được chấp nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
C. hoàn toàn chống lạm phát.
D. được sản xuất bởi chính phủ.
Câu 28 [đề số 43]: Một hạn chế về hoạt động ngân hàng đã được bãi bỏ vào năm 1999 là
A. tách hoạt động ngân hàng thương mại khỏi lĩnh vực chứng khoán.
B. cấm việc trả lãi định kỳ về tiền gửi không kỳ hạn.
C. giảm tối thiểu thanh toán các khoản vay để mua chứng khoán.
D. giới hạn các điều kiện tín dụng.
Câu 29 [đề số 43]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. trung gian tài chính.
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 30 [đề số 43]: Nếu chỉ số CPI là 120 vào năm 1996 và 180 vào năm 2002, thì mức giá chung của
nền kinh tế giai đoạn 1996-2002 đã tăng
A. 180%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 50%.
Câu 31 [đề số 43]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu nước ngoài
B. trái phiếu Châu Âu
C. trái phiếu tiền tệ
D. trái phiếu Anh
Câu 32 [đề số 43]: ________ thực hiện công việc trên thị trường thứ cấp nhằm kết nối người mua và
người bán chứng khoán gặp nhau.
A. Nhà môi giới
B. Người sở hữu trái quyền
C. Người bảo lãnh
D. Đại lý
Câu 33 [đề số 43]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 tăng và M2 giảm.
634
Câu 34 [đề số 43]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. rủi ro tín dụng
B. rủi ro đạo đức
C. chia sẻ rủi ro
D. lựa chọn bất lợi
Câu 35 [đề số 43]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. chính phủ nước ngoài
B. công ty cổ phần
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. tổ chức SEC
Câu 36 [đề số 43]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
B. lãi suất được xác định.
C. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
D. tỷ giá hối đoái được xác định.
Câu 37 [đề số 43]: ________ là các khoản vay ngắn hạn, trong đó tín phiếu kho bạc được xem như tài
sản thế chấp.
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ
B. Quỹ liên bang
C. Hợp đồng mua lại
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng
Câu 38 [đề số 43]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Trái phiếu công ty.
B. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 39 [đề số 43]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. [N(N-1)]/2.
B. N(N/2)-1.
C. N(N/2).
D. 2N.
Câu 40 [đề số 43]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. tổ chức công không thuộc ngân hàng
B. ngân hàng trung ương
C. máy ATM
D. hầm cất trữ của ngân hàng
Câu 41 [đề số 43]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. thoái vốn
B. phá sản
C. cạnh tranh
D. giới hạn biên
Câu 42 [đề số 43]: Tổ chức nào sau đây không phải là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ

635
B. Công ty bảo hiểm cháy nổ, tai nạn
C. Quỹ hưu trí
D. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
Câu 43 [đề số 43]: Trung gian tài chính là nơi
A. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
B. nắm giữ rất ít của cải của người dân trung lưu Mỹ.
C. không tạo ra giá trị và do đó làm kiệt quệ nguồn lực xã hội.
D. tạo ra sự liên kết từ người gửi tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 44 [đề số 43]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. các quy định
B. rủi ro cao hơn
C. mối quan hệ
D. lợi nhuận cao hơn
Câu 45 [đề số 43]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tín dụng
B. thẻ tích trữ giá trị
C. thẻ ghi nợ
D. thẻ thông minh
Câu 46 [đề số 43]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
B. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
Câu 47 [đề số 43]: Cản cách tài chính gần đây làm cho việc quản lý chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ
Liên bang (FED) được tiến hành
A. khó khăn hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
B. khó khăn hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
C. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED chưa biết cách phân loại tiền tệ.
D. dễ dàng hơn, vì hiện tại FED biết cách phân loại tiền tệ.
Câu 48 [đề số 43]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. ngân hàng thương mại.
B. ngân hàng đầu tư.
C. nhà môi giới.
D. sở giao dịch.
Câu 49 [đề số 43]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Quỹ tương hỗ
B. Công đoàn
C. Ngân hàng đầu tư
D. Công ty tài chính
Câu 50 [đề số 43]: Các khoản nợ phải trả chính của tổ chức nhận tiền gửi là
A. cổ phiếu.
B. tiền gửi.
C. trái phiếu.
D. chính sách bảo hiểm.
636
Câu 51 [đề số 43]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. dễ bị đánh cắp.
B. phải được bảo đảm bằng vàng.
C. rất khó làm giả.
D. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
Câu 52 [đề số 43]: Tại cùng một thời điểm, lãi suất cao có thể ________ đối với việc mua nhà hay xe,
nhưng có thể ________ đối với việc gửi tiết kiệm.
A. không khuyến khích; không khuyến khích
B. không khuyến khích; khuyến khích
C. khuyến khích; khuyến khích
D. khuyến khích; không khuyến khích
Câu 53 [đề số 43]: Thời gian và tiền bạc dành cho việc thực hiện các giao dịch tài chính được gọi là
A. chi phí giao dịch.
B. quy mô kinh tế.
C. trung gian tài chính.
D. dịch vụ nhanh chóng.
Câu 54 [đề số 43]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
B. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
C. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 55 [đề số 43]: Trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng các dịch vụ thanh khoản. Dịch vụ
thanh khoản là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho khách hàng thực hiện giao dịch.
B. phục vụ khách hàng một tách cà phê trong khi chờ đợi ở sảnh.
C. là một dạng khác trong việc chuyển đổi tài sản.
D. là kết quả của vấn đề thông tin bất đối xứng.
Câu 56 [đề số 43]: Thẻ thông minh là tương đương với
A. trái phiếu tiết kiệm.
B. tiền mặt.
C. chứng chỉ tiền gửi.
D. tiền gửi tiết kiệm.
Câu 57 [đề số 43]: Một chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là
A. tạo điều kiện dễ dàng hơn cho chính phủ tăng thuế.
B. tạo điều kiện dễ dàng hơn trong việc bán công cụ tài chính để tăng vốn.
C. tăng vốn cho công ty thông qua việc bán chứng khoán.
D. tạo ra một thị trường nhà ở được xây dựng mới.
Câu 58 [đề số 43]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp hai lần
B. gấp chín lần
C. gấp sáu lần
D. gấp ba lần
Câu 59 [đề số 43]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh toán
không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 giảm.

637
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 tăng và M2 không đổi.
Câu 60 [đề số 43]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
Câu 61 [đề số 43]: Nếu GDP thực tế tăng từ 10 nghìn tỷ USD trong năm 2002 lên 10.5 nghìn tỷ USD
trong năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP thực tế là
A. 0.5%.
B. 50%.
C. 10%.
D. 5%.
Câu 62 [đề số 43]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
B. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
C. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
D. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
Câu 63 [đề số 43]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Cục Dự trữ liên bang.
B. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
C. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
D. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
Câu 64 [đề số 43]: Việc mua nhiều tài sản để giảm thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời của các tài sản đó có
quan hệ nghịch biến với nhau được gọi là
A. sự đa dạng hóa.
B. sự môi giới.
C. sự can thiệp.
D. sự chiết khấu.
Câu 65 [đề số 43]: Xác định tiền trở nên khó khăn ________ khi tốc độ phát triển của cải cách tài chính
________.
A. nhiều hơn; chậm lại
B. ít hơn; tăng nhanh
C. nhiều hơn; tăng nhanh
D. nhiều hơn; chựng lại
Câu 66 [đề số 43]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực tiếp
đến ________.
A. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
B. người đi vay, người gửi tiết kiệm
C. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
D. người chi tiêu, nhà đầu tư
Câu 67 [đề số 43]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. trái phiếu đô thị.
B. hợp đồng thế chấp.
638
C. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
D. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
Câu 68 [đề số 43]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. Chính phủ ấn định mức giá trần;
C. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 69 [đề số 43]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
C. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
D. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
Câu 70 [đề số 43]: Các công cụ tài chính trên thị trường thứ cấp có tính ________ hơn.
A. cứng
B. nhạt nhẽo
C. rủi ro
D. thanh khoản
Câu 71 [đề số 43]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. thanh khoản tài chính.
B. cho vay trực tiếp.
C. phân bổ nguồn lực.
D. trung gian tài chính.
Câu 72 [đề số 43]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 20
B. 30
C. 45
D. 25
Câu 73 [đề số 43]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu Châu Âu.
C. trái phiếu vốn.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 74 [đề số 43]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. khuấy động thị trường
B. chênh lệch của báo cáo
C. khác biệt giao dịch
D. biến đổi từng thời kỳ
Câu 75 [đề số 43]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
B. giảm chi phí giao dịch.
C. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
D. giảm rủi ro đạo đức.

639
Câu 76 [đề số 43]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng từ 200 tại năm 1 lên 220 tại năm 2, thì tỷ lệ
lạm phát từ năm 1 đến năm 2 là
A. 10%.
B. 11%.
C. 20%.
D. 120%.
Câu 77 [đề số 43]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Thanh khoản
B. Hiệu quả
C. Chuyên môn hóa
D. Giảm phát
Câu 78 [đề số 43]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 7
B. 150
C. 100
D. 200
Câu 79 [đề số 43]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát PCE.
B. chỉ số CPI.
C. chỉ số giảm phát GDP.
D. chỉ số PPI.
Câu 80 [đề số 43]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 81 [đề số 43]: Chính phủ đưa ra những quy định để làm giảm khả năng xảy ra cuộc khủng hoảng
tài chính bao gồm tất cả các quy định ngoại trừ điều nào sau đây
A. giới hạn các hoạt động và tài sản.
B. bảo hiểm tiền gửi.
C. chi phí giao dịch.
D. công bố thông tin.
Câu 82 [đề số 43]: Phát biểu nào sau đây đưa ra thị trường tài chính và chứng khoán là chính xác?
A. Do thời gian đáo hạn ngắn, giá của công cụ trên thị trường tiền tệ có xu hướng dao động rất
mạnh.
B. Khi một công ty cổ phần muốn huy động vốn mới bất cứ khi nào cho việc bán chứng khoán
thì công ty phải chịu phí môi giới.
C. Chứng khoán trên thị trường vốn thường được mua bán rộng rãi hơn chứng khoán ngắn hạn
và do đó có xu hướng thanh khoản hơn.
D. Nhiều cổ phiếu thường được giao dịch OTC, mặc dù các tập đoàn lớn thường có cổ phiếu
giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán New York.
Câu 83 [đề số 43]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. mở rộng.
B. phục hồi kinh tế.
C. suy thoái.
D. lạm phát.
640
Câu 84 [đề số 43]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí
Câu 85 [đề số 43]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. thu nhập
C. tín dụng
D. tiền
Câu 86 [đề số 43]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. điện tử
C. hàng hóa
D. pháp định
Câu 87 [đề số 43]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
Câu 88 [đề số 43]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. chính phủ.
C. doanh nghiệp.
D. hộ gia đình.
Câu 89 [đề số 43]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. sở giao dịch
B. thị trường OTC
C. ngân hàng
D. công ty tài chính
Câu 90 [đề số 43]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. thấp hơn; nhỏ hơn
B. thấp hơn; lớn hơn
C. cao hơn; nhỏ hơn
D. cao hơn; lớn hơn
Câu 91 [đề số 43]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
B. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
C. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
D. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
Câu 92 [đề số 43]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do

641
A. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
B. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
D. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
Câu 93 [đề số 43]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
B. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
C. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
Câu 94 [đề số 43]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. chu kỳ kinh doanh
B. tàu luợn siêu tốc
C. trò chơi bập bênh
D. cú sốc
Câu 95 [đề số 43]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
B. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
C. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
D. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
Câu 96 [đề số 43]: Thành phần của tổng lượng tiền tệ M1 của Mỹ là tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi
có thể viết séc cộng với
A. tiền mặt và séc du lịch.
B. tiền mặt.
C. tiền tệ, séc du lịch và tiền gửi thị trường tiền tệ.
D. tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
Câu 97 [đề số 43]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; giảm
C. tăng; giảm
D. giảm; tăng
Câu 98 [đề số 43]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. biến động mạnh.
B. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
C. tăng bình thường một cách ổn định.
D. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
Câu 99 [đề số 43]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều không đổi.
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều tăng.
Câu 100 [đề số 43]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
D. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác

642
Câu 101 [đề số 43]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn cho người hàng xóm vay.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
C. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
D. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
Câu 102 [đề số 43]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm
tổn thất
A. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
B. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
C. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
D. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
Câu 103 [đề số 43]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
D. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
Câu 104 [đề số 43]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Tiền; của cải
B. Của cải; thu nhập
C. Thu nhập; tiền
D. Tiền; thu nhập
Câu 105 [đề số 43]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. tích cực
B. gián tiếp
C. trực tiếp
D. xác định
Câu 106 [đề số 43]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Liên đoàn tín dụng
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Quỹ hỗ tương
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 107 [đề số 43]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm
kiếm nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường cổ phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường trái phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 108 [đề số 43]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường vốn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 109 [đề số 43]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
B. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
643
C. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 110 [đề số 43]: Quá trình chuyển đổi tài sản đề cập đến sự chuyển đổi từ
A. tài sản rủi ro sang khoản nợ phải trả rủi ro.
B. tài sản an toàn sang tài sản rủi ro.
C. tài sản rủi ro sang tài sản an toàn.
D. tài sản an toàn sang khoản nợ phải trả an toàn.
Câu 111 [đề số 43]: Khủng hoảng tài chính
A. chỉ là một tính năng của các quốc gia đang phát triển.
B. không xảy ra trong môi trường tài chính hiện đại.
C. là sự gián đoạn lớn trong thị trường tài chính.
D. thường theo sau nó là sự bùng nổ kinh tế.
Câu 112 [đề số 43]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Séc du lịch
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Tiền mặt
D. Tiền gửi có thể viết séc
Câu 113 [đề số 43]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính trực tiếp?
A. Một công ty cổ phần đi vay vốn tại ngân hàng.
B. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường thứ cấp.
C. Nhà đầu tư mua cổ phần của một quỹ hỗ tương.
D. Nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường sơ cấp.
Câu 114 [đề số 43]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
B. gây ra khủng hoảng tài chính.
C. gây ra lạm phát.
D. phân bổ vốn hiệu quả.
Câu 115 [đề số 43]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm của nợ và vốn chủ sở hữu là không chính
xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính ngắn hạn.
B. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
C. Cả hai đều cho phép một công ty huy động vốn.
D. Cả hai được quyền hưởng thu nhập của người phát hành.
Câu 116 [đề số 43]: Khi hệ thống thanh toán phát triển từ hệ thống trao đổi sang hệ thống tiền tệ,
A. số lượng giá cả cần được tính toán tăng khá đáng kể.
B. tiền hàng hóa có khả năng được sử dụng trước tiền giấy.
C. chi phí giao dịch tăng.
D. chuyên môn hóa giảm.
Câu 117 [đề số 43]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1970.
B. thập niên 1960.
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1990.
Câu 118 [đề số 43]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là

644
A. thị trường tài chính.
B. thị trường hàng hóa.
C. thị trường vốn nhàn rỗi.
D. thị trường chứng khoán phái sinh.
Câu 119 [đề số 43]: Theo báo cáo của FED, dữ liệu cung tiền ban đầu không phải là một chỉ dẫn đáng
tin cậy để đánh giá sự biến động ngắn hạng của cung tiền chẳng hạn như theo kỳ hạn ________,
nhưng là chỉ dẫn đáng tin cậy trong dài hạn chẳng như theo kỳ hạn ________.
A. thập niên; thế kỷ
B. ngày; tháng
C. năm; thập niên
D. tháng; năm
Câu 120 [đề số 43]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy
định tài chính
A. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
B. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
C. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
D. là không cần thiết.

645
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 44]: Tiền là


A. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
B. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
C. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
D. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
Câu 2 [đề số 44]: Khi giá cổ phiếu giảm
A. của cải của một cá nhân có thể bị giảm nhưng sự sẵn lòng chi tiêu không bị ảnh hưởng.
B. của cải của một cá nhân có thể bị giảm và sự sẵn lòng chi tiêu bị giảm
C. của cải của một cá nhân không bị ảnh hưởng hoặc không sẵn lòng chi tiêu.
D. một công ty kinh doanh sẽ có nhiều khả năng bán cổ phiếu để tài trợ cho chi tiêu đầu tư.
Câu 3 [đề số 44]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. tàu luợn siêu tốc
B. trò chơi bập bênh
C. chu kỳ kinh doanh
D. cú sốc
Câu 4 [đề số 44]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ không trả lãi nhưng được bán tại mức giá ________.
Nghĩa là, bạn sẽ phải mua một mức giá thấp hơn hơn số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn.
A. thế chấp
B. vỡ nợ
C. chiết khấu
D. ưu đãi
Câu 5 [đề số 44]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. kinh doanh điện tử
B. tài chính điện tử
C. sử dụng điện tử
D. thương mại điện tử
Câu 6 [đề số 44]: Tiền ________ chi phí giao dịch, khuyến khích chuyên môn hóa làm những việc gì
tốt nhất.
A. loại bỏ
B. tăng
C. giảm
D. tăng cường
Câu 7 [đề số 44]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
Câu 8 [đề số 44]: Việc nông dân Mỹ bán thịt bò sang châu Âu được hưởng lợi nhiều nhất từ
A. việc châu Âu cấm nhập khẩu thịt bò Mỹ.
B. giá đồng Euro không đổi so với đồng USD.
C. sự giảm giá đồng Euro so với đồng USD.
D. sự tăng giá đồng Euro so với đồng USD.
646
Câu 9 [đề số 44]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
phải nước đó được gọi là
A. trái phiếu nước ngoài.
B. trái phiếu vốn.
C. trái phiếu Châu Âu.
D. trái phiếu quốc gia.
Câu 10 [đề số 44]: Lãi suất trung bình của trái phiếu Công ty Baa (chất lượng trung bình) thì ________
so với các trái phiếu khác, và khoảng biến thiên lãi suất giữa trái phiếu Công ty Baa và các trái
phiếu khác đã trở nên ________ trong những năm 1970.***
A. cao hơn; nhỏ hơn
B. cao hơn; lớn hơn
C. thấp hơn; nhỏ hơn
D. thấp hơn; lớn hơn
Câu 11 [đề số 44]: Chính sách ________ liên quan đến các quyết định về chi tiêu và thu thuế của chính
phủ.
A. tiền tệ
B. tài khóa
C. hệ thống
D. tài chính
Câu 12 [đề số 44]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Quỹ hỗ tương
B. Liên đoàn tín dụng
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty bảo hiểm nhân thọ
Câu 13 [đề số 44]: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu đúng?
A. Tiền là một biến dòng lưu chuyển.
B. tiền và thu nhập đều là biến dự trữ.
C. Thu nhập là một biến dòng lưu chuyển.
D. Tiền và thu nhập đều là các biến dòng lưu chuyển.
Câu 14 [đề số 44]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. Chính phủ ấn định mức giá trần;
C. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 15 [đề số 44]: Quỹ liên bang là
A. khoản vay của ngân hàng từ Cục Dự trữ Liên bang.
B. khoản vay giữa các ngân hàng với nhau.
C. vốn huy động của chính phủ liên bang trên thị trường trái phiếu.
D. khoản vay của Cục Dự trữ Liên bang từ ngân hàng.
Câu 16 [đề số 44]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. các quy định
B. lợi nhuận cao hơn
C. mối quan hệ
D. rủi ro cao hơn
Câu 17 [đề số 44]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng

647
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
C. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
D. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
Câu 18 [đề số 44]: Khái niệm về sự đa dạng hóa được bắt chước theo câu ngạn ngữ:
A. họa vô đơn chí, hết cái xui này đến cái rủi khác
B. hãy phơi cỏ khi mặt trời còn chiếu sáng.
C. đừng đặt tất cả trứng vào một giỏ.
D. đừng nhìn một món quà trong miệng con ngựa.
Câu 19 [đề số 44]: Tại Hoa Kỳ, khoản vay tài trợ cho công ty từ ________ thì quan trọng ________ so
với thị trường chứng khoán.
A. các trung gian tài chính; hơn nhiều
B. cơ quan chính phủ; hơn nhiều
C. các cơ quan chính phủ; ít hơn
D. các trung gian tài chính; ít hơn
Câu 20 [đề số 44]: Trong giai đoạn 1950-2008, mức giá tại Hoa Kỳ tăng nhiều hơn ________.***
A. gấp sáu lần
B. gấp ba lần
C. gấp hai lần
D. gấp chín lần
Câu 21 [đề số 44]: Tổ chức nào sau đây là trung gian đầu tư?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Quỹ hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Quỹ hưu trí của chính phủ bang và địa phương
Câu 22 [đề số 44]: Cơ quan nào sau đây không ban hành quy chế quản lý?
A. Ủy ban Bảo hiểm và Ngân hàng bang
B. Cục Dự trữ Liên bang
C. Cơ quan quản lý Liên hiệp tín dụng quốc gia
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ
Câu 23 [đề số 44]: Thị trường tài chính mà tại đó các công cụ nợ ngắn hạn được giao dịch được gọi là
thị trường ________.
A. tiền tệ
B. trái phiếu
C. vốn
D. cổ phiếu
Câu 24 [đề số 44]: Việc người mua và người bán chứng khoán gặp nhau trên thị trường thứ cấp tại một
trung tâm có sự quản lý giao dịch mua bán trên thị trường được gọi là
A. thị trường thông thường.
B. sở giao dịch chứng khoán.
C. thị trường OTC.
D. thị trường trao đổi hàng hóa.
Câu 25 [đề số 44]: Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là
A. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dòng lưu chuyển
B. tiền có chức năng dòng lưu chuyển và thu nhập có chức năng dự trữ.
C. không có sự khác biệt vì tiền và thu nhập đều có chức năng dự trữ.
D. tiền có chức năng dự trữ và thu nhập có chức năng dòng lưu chuyển.
648
Câu 26 [đề số 44]: Công cụ nào sau đây không được giao dịch trong thị trường vốn?
A. Chứng khoán cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
B. Trái phiếu công ty.
C. Hợp đồng mua lại.
D. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
Câu 27 [đề số 44]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
B. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
C. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
D. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
Câu 28 [đề số 44]: Một cuộc điều tra thống kê để điều chỉnh cung tiền, khi so sánh với số liệu thống kê
ban đầu, cho thấy rằng các số liệu ban đầu
A. đưa ra một chỉ dẫn xấu về chính sách tiền tệ bởi do thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
B. không đưa ra một chỉ dẫn tốt về sự biến động ngắn hạn của cung tiền.
C. là khá tốt.
D. đưa ra một chỉ dẫn tốt về chính sách tiền tệ, mặc dù thường đánh giá thấp về số liệu điều
chỉnh.
Câu 29 [đề số 44]: Điều nào sau đây là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Cổ phiếu của Công ty Walt Disney.
C. Trái phiếu kho bạc kỳ đáo hạn bốn năm.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 30 [đề số 44]: Tất cả xã hội loại trừ xã hội nguyên thủy sử dụng tiền làm phương tiện trao đổi, ngụ
ý rằng
A. sử dụng tiền đem lại hiệu quả trong nền kinh tế.
B. trao đổi hàng với hàng đem lại hiệu quả kinh tế.
C. lạm phát không phải là mối quan tâm.
D. trao đổi hàng với hàng không nằm ngoài phạm vi giao dịch của hộ gia đình.
Câu 31 [đề số 44]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí
Câu 32 [đề số 44]: Theo báo cáo FED, ________ là tổng lượng tiền tệ hẹp nhất.
A. M1
B. M0
C. M2
D. M3
Câu 33 [đề số 44]: Nếu GDP danh nghĩa trong năm 2001 là 9 nghìn tỷ USD, vào năm 2001 GDP thực
tế tính theo giá so sánh năm 1996 là 6 nghìn tỷ USD, chỉ số giảm phát GDP là
A. 100
B. 7
C. 150
D. 200
Câu 34 [đề số 44]: Một tài sản có tính thanh khoản là

649
A. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
B. dễ bán trên thị trường OTC.
C. khó để bán lại.
D. một phần sở hữu khu du lịch biển.
Câu 35 [đề số 44]: Thị trường trái phiếu là quan trọng bởi vì thị trường này là
A. thị trường mà lãi suất được xác định.
B. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
C. thị trường mà tỷ giá hối đoái được xác định.
D. thị trường nơi mà tất cả người đi vay mượn được vốn.
Câu 36 [đề số 44]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi vay
không trả lại khoản vay.
A. đề nghị
B. khoản nợ phải trả
C. món quà
D. tài sản
Câu 37 [đề số 44]: Phát biểu nào sau đây giải thích cách sử dụng tiền tốt nhất trong một quốc gia làm
tăng hiệu quả kinh tế?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do giảm chi phí giao dịch.
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không tốn chi phí sản xuất.
C. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế do không khuyến khích chuyên môn hóa.
D. Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế.
Câu 38 [đề số 44]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 30
B. 20
C. 25
D. 45
Câu 39 [đề số 44]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế tốt hơn bằng kênh dẫn vốn từ
________ sang ________.
A. người gửi tiết kiệm; người cho vay
B. người đi vay; người gửi tiết kiệm
C. người gửi tiết kiệm; người đi vay
D. nhà đầu tư; người gửi tiết kiệm
Câu 40 [đề số 44]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường cổ phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. thị trường trái phiếu.
D. cơ quan chính phủ.
Câu 41 [đề số 44]: ________ được sử dụng để mua hàng trong khi ________ là tổng hợp các phần tài
sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
A. Thu nhập; tiền
B. Tiền; của cải
C. Của cải; thu nhập
D. Tiền; thu nhập

650
Câu 42 [đề số 44]: Mặc dù sự áp đảo của ________ so với ________ là rõ ràng trong tất cả các nước
nhưng tầm quan trọng của trái phiếu so với các thị trường chứng khoán rất khác nhau.
A. cơ quan chính phủ; trung gian tài chính
B. trung gian tài chính; thị trường chứng khoán
C. cơ quan chính phủ; thị trường chứng khoán
D. trung gian tài chính; cơ quan chính phủ
Câu 43 [đề số 44]: Công cụ nào sau đây là một công cụ tài chính dài hạn?
A. Hợp đồng mua lại.
B. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 44 [đề số 44]: Các thị trường mà nguồn vốn được chuyển từ bên dư thừa vốn sang bên thiếu vốn
được gọi là
A. thị trường hàng hóa.
B. thị trường vốn nhàn rỗi.
C. thị trường chứng khoán phái sinh.
D. thị trường tài chính.
Câu 45 [đề số 44]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. tiền
C. tín dụng
D. thu nhập
Câu 46 [đề số 44]: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được tính bằng đồng USD,
trái phiếu này gọi là ________.
A. trái phiếu tiền tệ
B. trái phiếu nước ngoài
C. trái phiếu Anh
D. trái phiếu Châu Âu
Câu 47 [đề số 44]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. thị trường OTC
B. ngân hàng
C. sở giao dịch
D. công ty tài chính
Câu 48 [đề số 44]: Các ngân hàng và tổ chức tài chính khác là khối liên kết trong trung gian tài chính,
trong đó
A. đem lại lợi ích cho hoạt động của nền kinh tế.
B. không ảnh hưởng đến hoạt động của nền kinh tế.
C. liên quan đến việc vay vốn từ nhà đầu tư và cho vay đến người gửi tiết kiệm.
D. có thể gây tổn thất đến hoạt động của nền kinh tế.
Câu 49 [đề số 44]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
B. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
C. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
D. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
Câu 50 [đề số 44]: Nếu một cá nhân chuộc lại một trái phiếu tiết kiệm Hoa Kỳ bằng tiền mặt
A. M1 và M2 đều tăng.
651
B. M1 tăng và M2 không đổi.
C. M1 và M2 đều không đổi.
D. M1 không đổi và M2 giảm.
Câu 51 [đề số 44]: Tổ chức chịu trách nhiệm quản lý chính sách tiền tệ ở Hoa Kỳ là
A. Cục dự trữ liên bang.
B. Kho bạc Hoa Kỳ.
C. Văn phòng Nội vụ Tiền tệ.
D. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
Câu 52 [đề số 44]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. cam kết.
B. giao dịch chui.
C. sự bảo lãnh.
D. sự hiểu biết.
Câu 53 [đề số 44]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Đức; Nước Anh
B. Vương quốc Anh; Canada
C. Canada; Nhật Bản
D. Đức; Nhật Bản
Câu 54 [đề số 44]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. M2.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 55 [đề số 44]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. trung gian tài chính.
C. tái phân phối.
D. thu thuế.
Câu 56 [đề số 44]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
C. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
D. Cục Dự trữ liên bang.
Câu 57 [đề số 44]: Việc quản lý cung tiền và lãi suất được gọi là chính sách ________ và được thực
hiện bởi Ngân hàng ________ .
A. tài khóa; Trung ương
B. tiền tệ; Trung ương
C. tài khóa; cấp trên
D. tiền tệ; cấp trên
Câu 58 [đề số 44]: Thị trường tài chính hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến:
A. sự giàu có.
B. sự mở rộng tài chính.
652
C. sự nghèo đói.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 59 [đề số 44]: Trong các tài sản sau đây, tài sản nào có thanh khoản kém nhất là
A. séc du lịch.
B. nhà ở.
C. cổ phiếu.
D. tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 60 [đề số 44]: Các tài sản chính của quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. tiền gửi.
B. công cụ thị trường tiền tệ.
C. trái phiếu.
D. cổ phiếu.
Câu 61 [đề số 44]: Sự thay đổi giá cổ phiếu
A. không ảnh hưởng đến tài sản và sự sẵn lòng chi tiêu của người dân
B. là chuyện xảy ra mỗi ngày.
C. không quan trọng đối với các nhà hoạch định chính sách.
D. ảnh hưởng đến quyết định của doanh nghiệp cho việc bán cổ phiếu để tài trợ chi tiêu đầu tư.
Câu 62 [đề số 44]: Tiền giấy đã được công nhận hợp pháp nhưng không thể chuyển đổi thành tiền xu
hoặc kim loại quý được gọi là tiền ________.
A. không sử dụng được
B. pháp định
C. hàng hóa
D. điện tử
Câu 63 [đề số 44]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. nợ phải trả.
B. thu nhập.
C. của cải.
D. tiền.
Câu 64 [đề số 44]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. sở giao dịch.
B. ngân hàng đầu tư.
C. nhà môi giới.
D. ngân hàng thương mại.
Câu 65 [đề số 44]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
B. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
C. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
D. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
Câu 66 [đề số 44]: Tiền mặt bao gồm
A. tiền giấy, tiền kim loại, séc.
B. tiền giấy và séc.
C. tiền giấy, tiền kim loại, séc và tiền gửi tiết kiệm.
D. tiền giấy và tiền xu.
Câu 67 [đề số 44]: So với tờ séc, tiền giấy và tiền xu có những hạn chế lớn do
A. rất khó làm giả.

653
B. không phải là tài sản có thanh khoản cao nhất.
C. dễ bị đánh cắp.
D. phải được bảo đảm bằng vàng.
Câu 68 [đề số 44]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các
chi nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD bên ngoài
B. đồng USD Châu Âu
C. đồng USD Đại Tây Dương
D. đồng USD nước ngoài
Câu 69 [đề số 44]: Sự chuyển đổi từ nền kinh tế trao đổi hàng với hàng sang nền kinh tế có sử dụng
tiền
A. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa.
B. không làm tăng hiệu quả kinh tế.
C. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch.
D. làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
Câu 70 [đề số 44]: Sự sụt giảm giá
A. không ảnh hưởng đến giá trị của tiền.
B. làm giảm giá trị của tiền.
C. làm tăng giá trị của tiền.
D. có một tác động không chắc chắn đến giá trị của tiền.
Câu 71 [đề số 44]: Tổng sản phẩm trong nước là
A. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một nền kinh
tế trong một năm.
B. giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ được bán cho các quốc gia khác trong một năm.
C. giá trị của tất cả tài sản trong một nền kinh tế.
D. giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ trung gian sản xuất trong một nền kinh tế
trong một năm.
Câu 72 [đề số 44]: Chứng khoán là ________ đối với người mua chúng, nhưng là ________ đối với các
cá nhân hoặc công ty phát hành chúng.
A. thương phiếu; không thể thương lượng
B. tài sản; nợ phải trả
C. không thể thương lượng; thương lượng
D. nợ phải trả; tài sản
Câu 73 [đề số 44]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. doanh nghiệp.
C. hộ gia đình.
D. chính phủ.
Câu 74 [đề số 44]: Các khoản nợ phải trả chính của ngân hàng thương mại là
A. hợp đồng thế chấp.
B. tiền gửi.
C. thương phiếu.
D. trái phiếu.
Câu 75 [đề số 44]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. sự quan tâm bảo mật.
B. chi phí vận chuyển.
654
C. sự quan tâm an ninh.
D. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
Câu 76 [đề số 44]: Để chuyển đổi GDP danh nghĩa sang GDP thực tế, bạn sẽ sử dụng
A. chỉ số giảm phát GDP.
B. chỉ số giảm phát PCE.
C. chỉ số PPI.
D. chỉ số CPI.
Câu 77 [đề số 44]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
B. hợp đồng thế chấp.
C. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
D. trái phiếu đô thị.
Câu 78 [đề số 44]: Thị trường cổ phiếu quan trọng vì là nơi:
A. tỷ giá hối đoái được xác định.
B. lãi suất được xác định.
C. thị trường tài chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.
D. thị trường mà hầu hết người đi vay mượn được vốn.
Câu 79 [đề số 44]: Giá cả thị trường cổ phiếuthấp có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của người
tiêu dùng và có thể làm ________ sự sẵn lòng thực hiện các dự án đầu tư của doanh nghiệp.
A. tăng; tăng
B. giảm; tăng
C. tăng; giảm
D. giảm; giảm
Câu 80 [đề số 44]: Thị trường tài chính có chức năng cơ bản là
A. đảm bảo sự ổn định trong chu kỳ kinh doanh.
B. đảm bảo việc chính phủ không cần phải in tiền.
C. cất trữ sức mua hàng hóa phi rủi ro.
D. kết nối giữa người có vốn đem cho vay và người muốn vay vốn.
Câu 81 [đề số 44]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
B. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
C. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
D. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Câu 82 [đề số 44]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
B. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
C. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
D. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
Câu 83 [đề số 44]: Bạn có thể vay 5000 USD để tài trợ vốn cho khoản đầu tư liên kết kinh doanh mới.
Đầu tư liên kết kinh doanh này sẽ kiếm được thu nhập mỗi năm là 251 USD. Vậy lãi suất tối đa mà
bạn sẽ phải trả hết trên khoản nợ vay mà bạn vẫn còn thu nhập là
A. 25%.
B. 12.5%.
C. 10%.
D. 5%.

655
Câu 84 [đề số 44]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
B. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
C. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
D. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
Câu 85 [đề số 44]: ________ là thời gian và nguồn lực dành cho việc trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
A. chi phí ký kết.
B. chi phí đổi chác.
C. chi phí giao dịch.
D. chi phí thương lượng.
Câu 86 [đề số 44]: Mục tiêu của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là để giảm các vấn đề phát sinh từ
A. thông tin bất đối xứng.
B. khủng hoảng ngân hàng.
C. cạnh tranh.
D. rủi ro.
Câu 87 [đề số 44]: Chỉ số DowJone đạt đến đỉnh hơn 11.000 điểm trước khi xảy ra sự sụp đổ thị trường
tài chính do tình trạng bong bóng trong lĩnh vực ________ vào năm 2000.
A. sản xuất
B. công nghệ cao
C. ngân hàng
D. bất động sản nhà ở
Câu 88 [đề số 44]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. cho vay trực tiếp.
C. phân bổ nguồn lực.
D. thanh khoản tài chính.
Câu 89 [đề số 44]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. lạm phát.
B. mở rộng.
C. suy thoái.
D. phục hồi kinh tế.
Câu 90 [đề số 44]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
B. cho vay cá nhân.
C. sở hữu trái phiếu đô thị.
D. cho vay bất động sản.
Câu 91 [đề số 44]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
B. do mức lãi suất quyết định.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. cho phép mượn vốn vay.
Câu 92 [đề số 44]: Các công ty của Mỹ có thể vay vốn
A. chỉ từ chính phủ Hoa Kỳ.
B. chỉ tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ.
C. tại thị trường tài chính của Hoa Kỳ và nước ngoài.
D. chỉ tại thị trường tài chính của nước ngoài.
656
Câu 93 [đề số 44]: Lãi suất trung bình của trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ dài hạn so với tín phiếu Kho
bạc kỳ hạn ba tháng biến động ________ và ________.
A. ít hơn; cao hơn
B. nhiều hơn; thấp hơn
C. ít hơn; thấp hơn
D. nhiều hơn; cao hơn
Câu 94 [đề số 44]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
B. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
C. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
D. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
Câu 95 [đề số 44]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi có thể viết séc
B. Trái phiếu tiết kiệm
C. Séc du lịch
D. Tiền mặt
Câu 96 [đề số 44]: FED sửa lại tổng lượng cung tiền, đôi khi với khối lượng lớn, do
A. tổ chức tiền gửi quy mô lớn không cần thường xuyên báo cáo lượng tiền gửi.
B. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng ngày thanh toán”.
C. dữ liệu tiền tệ theo tuần cần phải được điều chỉnh “hiệu ứng tuần”.
D. sự điều chỉnh từng thời kỳ trở nên chính xác hơn trên tất cả dữ liệu sẵn có.
Câu 97 [đề số 44]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giảm phát
B. chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giá sản xuất
D. chỉ số giá hộ gia đình
Câu 98 [đề số 44]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
B. biến động mạnh.
C. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. tăng bình thường một cách ổn định.
Câu 99 [đề số 44]: Sự phát triển của hệ thống thanh toán qua các giai đoạn: trao đổi hàng với hàng; tiền
kim loại quý; tiền pháp định; và tờ séc thì cách tốt nhất để có thể hiểu đây là một hệ quả của việc
A. tiền kim loại quý thường không được chấp nhận.
B. tiền giấy tốn chi phí sản xuất nhiều hơn so với tiền kim loại quý.
C. tiền giấy ít được chấp nhận so với tiền có thể viết séc.
D. tiền kim loại quý khó mang vác và vận chuyển.
Câu 100 [đề số 44]: Các tài sản chính của liên đoàn tín dụng là
A. thế chấp.
B. cho vay kinh doanh.
C. trái phiếu đô thị.
D. cho vay tiêu dùng.
Câu 101 [đề số 44]: Sự tăng giá của chỉ số chứng khoán do giá cổ phiếu cao hơn dẫn đến
A. sự gia tăng tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.

657
B. sự sụt giảm lượng vốn từ việc doanh nghiệp huy động bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
C. sự sụt giảm tài sản của người dân, nhưng họ không sẵn lòng chi tiêu.
D. sự gia tăng tài sản của người dân và dẫn đến họ sẵn lòng chi tiêu.
Câu 102 [đề số 44]: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của nước đó được
gọi là
A. trái phiếu Châu Âu.
B. trái phiếu quốc gia.
C. trái phiếu nước ngoài.
D. trái phiếu vốn.
Câu 103 [đề số 44]: Khi tôi mua ________, tôi sở hữu một phần của một công ty và có quyền đưa ra
biểu quyết đối với những vấn đề quan trọng của công ty đó và bầu chọn ban giám đốc.
A. trái phiếu trung hạn
B. trái phiếu dài hạn
C. tín phiếu
D. cổ phiếu
Câu 104 [đề số 44]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
D. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
Câu 105 [đề số 44]: Nợ dài hạn có thời gian đáo hạn là ________.
A. từ một đến mười năm.
B. ngắn hơn một năm.
C. từ năm đến mười năm.
D. mười năm trở lên.
Câu 106 [đề số 44]: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả
A. gây ra lạm phát.
B. phân bổ vốn hiệu quả.
C. gây ra khủng hoảng tài chính.
D. loại bỏ nhu cầu tài chính gián tiếp.
Câu 107 [đề số 44]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
B. không trả lãi.
C. phải là tiền mặt.
D. không phải là tài sản lâu bền.
Câu 108 [đề số 44]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái
phiếu ________.
A. thương mại
B. công ty
C. kho bạc
D. đô thị
Câu 109 [đề số 44]: Lạm phát phi mã là
A. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
B. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
C. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
658
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 110 [đề số 44]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi kỳ hạn khối lượng nhỏ sang tiền gửi thanh
toán không kỳ hạn,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 111 [đề số 44]: Trong giai đoạn lạm phát phi mã,
A. giá trị của tiền không đổi so với mức giá; có nghĩa là, nếu giá tăng gấp đôi thì giá trị của tiền
cũng tăng gấp đôi.
B. tiền mất đi chức năng dự trữ giá trị và mọi người có thể trong cậy vào giao dịch hàng đổi
hàng với quy mô nhiều hơn.
C. giá trị của tiền tăng một cách nhanh chóng.
D. người gửi tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được hưởng lợi khi giá tăng.
Câu 112 [đề số 44]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiết kiệm
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. đầu tư
D. tiền gửi
Câu 113 [đề số 44]: Khi một đồng GBP đổi được 1.3 đồng USD vào năm 1985, lúc đó một chiếc áo len
Shetland có giá 100 GBP tương đương 130 USD. Nếu đồng USD yếu hơn, áo len Shetland sẽ có chi
phí
A. ít hơn 130 USD.
B. 130 USD, do nhu cầu áo len Shetland sẽ giảm để chống phá giá cho việc đồng USD tăng
mạnh trở lại.
C. nhiều hơn 130 USD.
D. 130 USD, do tỷ giá không ảnh hưởng đến giá cả mà người tiêu dùng Mỹ phải trả tiền mua
cho hàng hóa của nước ngoài.
Câu 114 [đề số 44]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. bất ổn chính trị.
B. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
C. sự ổn định tài chính.
D. giá cả ổn định.
Câu 115 [đề số 44]: Công cụ nào sau đây không giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Thương phiếu.
B. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
C. Tín phiếu kho bạc Hoa Kỳ.
D. Chứng chỉ tiền gửi thương lượng.
Câu 116 [đề số 44]: Trong tài chính trực tiếp, thị trường tài chính là kênh dẫn vốn từ ________ trực
tiếp đến ________.
A. nhà đầu tư, người gửi tiết kiệm
B. người chi tiêu, nhà đầu tư
C. người gửi tiết kiệm, người chi tiêu
D. người đi vay, người gửi tiết kiệm
Câu 117 [đề số 44]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
659
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 118 [đề số 44]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. đơn vị hạch toán
B. thước đo hệ thống thanh toán
C. lưu trữ giá trị
D. phương tiện trao đổi
Câu 119 [đề số 44]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
B. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
C. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
D. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
Câu 120 [đề số 44]: Trình tự nào sau đây mô tả chính xác sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện
tử
B. Trao đổi hàng với hàng, tiền xu làm bằng kim loại quý, tiền giấy, tờ séc, chuyển khoản điện
tử.
C. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, tiền xu làm bằng kim loại quý, chuyển khoản điện
tử
D. Trao đổi hàng với hàng, tờ séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử

660
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
Môn: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 1 (Thứ 5)
Không được sử dụng tài liệu (120 phút)

Câu 1 [đề số 45]: Công cụ nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Hợp đồng thế chấp nhà ở.
B. Trái phiếu chính quyền địa phương và tiểu bang.
C. Khoản vay thương mại từ ngân hàng.
D. Thương phiếu.
Câu 2 [đề số 45]: Nếu thời gian đáo hạn của một công cụ nợ ngắn hơn một năm, khoản nợ đó được gọi
là ________.
A. trung hạn
B. kỳ hạn sơ cấp
C. dài hạn
D. ngắn hạn
Câu 3 [đề số 45]: Lý thuyết ________ có mối liên hệ giữa sự thay đổi của lượng tiền tệ và sự thay đổi
của hoạt động kinh tế và mức giá chung của nền kinh tế.
A. tài khóa
B. tài chính
C. hệ thống
D. tiền tệ
Câu 4 [đề số 45]: Đồng USD được gửi tại các ngân hàng nước ngoài bên ngoài Hoa Kỳ hoặc tại các chi
nhánh của ngân hàng Hoa Kỳ tại nước ngoài được gọi là ________.
A. đồng USD Đại Tây Dương
B. đồng USD bên ngoài
C. đồng USD nước ngoài
D. đồng USD Châu Âu
Câu 5 [đề số 45]: Bằng chứng về biến động của chu kỳ kinh doanh tại Hoa Kỳ cho thấy rằng
A. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng cung tiền.
B. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự mất giá của đồng đôla.
C. tồn tại mối quan hệ nghịch biến giữa tăng trưởng cung tiền và hoạt động kinh tế.
D. sự suy thoái đã được dự báo bởi sự sụt giảm giá cổ phiếu trên thị trường tập trung.
Câu 6 [đề số 45]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán tiết kiệm sang tiền gửi thanh toán thị
trường tiền tệ,
A. M1 tăng và M2 giảm.
B. M1 giảm và M2 không đổi.
C. M1 không đổi và M2 tăng.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 7 [đề số 45]: Sự gia tăng trong chi tiêu kỳ nghỉ không cùng năm làm cho sự điều chỉnh của FED
________ được sửa lại trên tất cả dữ liệu sẵn có.
A. biến đổi từng thời kỳ
B. chênh lệch của báo cáo
C. khuấy động thị trường
D. khác biệt giao dịch
Câu 8 [đề số 45]: Các tài sản chính của công ty tài chính là
A. cổ phiếu công ty và trái phiếu.
B. trái phiếu đô thị.
C. khoản cho cá nhân vay tiêu dùng và doanh nghiệp vay.
661
D. hợp đồng thế chấp.
Câu 9 [đề số 45]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng USD yếu hơn có khả năng làm tổn
thất
A. nhà sản xuất ô tô ở Michigan có sử dụng nguyên liệu đầu vào sản xuất trong nước.
B. nông dân sản xuất lúa mì ở Montana được bán trong nước.
C. doanh nghiệp xuất khẩu dệt may ở Nam Carolina.
D. nhà nhập khẩu đồ nội thất ở California.
Câu 10 [đề số 45]: Trong tài chính ________, người đi vay mượn vốn từ người cho vay bằng cách bán
chứng khoán trên các thị trường tài chính.
A. gián tiếp
B. trực tiếp
C. tích cực
D. xác định
Câu 11 [đề số 45]: Tổ chức ________ là trung gian tài chính có quỹ theo định kỳ trên cơ sở hợp đồng.
A. tiền gửi
B. tiết kiệm theo hợp đồng
C. đầu tư
D. tiết kiệm
Câu 12 [đề số 45]: Giá cả được đo bằng giá cố định (năm cơ sở) thường được gọi là giá ________.
A. chung
B. thổi phồng
C. thực tế
D. danh nghĩa
Câu 13 [đề số 45]: Các tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là ________.
A. thị trường OTC
B. sở giao dịch
C. công ty tài chính
D. ngân hàng
Câu 14 [đề số 45]: Các vấn đề tạo ra bởi thông tin bất đối xứng trước khi giao dịch xảy ra được gọi là
________, trong khi vấn đề tạo ra sau khi giao dịch xảy ra được gọi là ________.
A. lựa chọn bất lợi; rủi ro đạo đức
B. rủi ro đạo đức; lựa chọn bất lợi
C. xác minh tốn kém; không làm mà hưởng
D. không làm mà hưởng; xác minh tốn kém
Câu 15 [đề số 45]: Một ví dụ về vấn đề của ________ là khi một công ty sử dụng tiền thu được từ bán
trái phiếu để tài trợ cho việc mở rộng của công ty để chi trả cho việc du lịch trên biển Caribbean cho
tất cả các nhân viên và gia đình họ đi chơi.
A. chia sẻ rủi ro
B. rủi ro đạo đức
C. lựa chọn bất lợi
D. rủi ro tín dụng
Câu 16 [đề số 45]: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99 USD. Trong trường hợp
này tiền có chức năng như ________.
A. đơn vị hạch toán
B. lưu trữ giá trị
C. phương tiện trao đổi
D. thước đo hệ thống thanh toán
662
Câu 17 [đề số 45]: Sự thâm hụt ngân sách là quan trọng bởi vì nó
A. là nguyên nhân dẫn đến thất bại của ngân hàng.
B. chính là nguyên nhân làm giảm giá cả.
C. có thể dẫn đến tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn.
D. chính là nguyên nhân làm giảm lãi suất.
Câu 18 [đề số 45]: Giá của các công cụ trên thị trường tiền tệ biến động ít vì:
A. thời hạn đáo hạn ngắn đối với các chứng khoán này;
B. các quy định cứng nhắc trong ngành công nghiệp.
C. Chính phủ ấn định mức giá trần;
D. thiếu sự cạnh tranh trên thị trường.
Câu 19 [đề số 45]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ sang tiền mặt,
A. M1 tăng và M2 không đổi.
B. M1 không đổi và M2 tăng.
C. M1 tăng và M2 giảm.
D. M1 và M2 đều không đổi.
Câu 20 [đề số 45]: Để giảm thiểu rủi ro và tăng sự an toàn của các tổ chức tài chính, các ngân hàng
thương mại và các tổ chức ký gửi khác đều bị cấm
A. sở hữu trái phiếu đô thị.
B. sở hữu cổ phiếu phổ thông.
C. cho vay bất động sản.
D. cho vay cá nhân.
Câu 21 [đề số 45]: Thông thường, người đi vay có thông tin tốt hơn so với người cho vay về tỷ suất
sinh lời và rủi ro liên quan đến dự án đầu tư. Sự khác biệt về thông tin được gọi là
A. chia sẻ rủi ro.
B. lựa chọn đạo đức.
C. thông tin bất đối xứng.
D. tổn thất ngoài dự kiến
Câu 22 [đề số 45]: Một yếu tố quan trọng kích thích tăng trưởng kinh tế cao là
A. thị trường tài chính hoạt động hiệu quả.
B. lãi suất cao.
C. loại bỏ hoạt động ngoại thương.
D. biến động thị trường cổ phiếu.
Câu 23 [đề số 45]: Cung cấp dịch vụ tài chính điện tử được gọi là ________.
A. thương mại điện tử
B. kinh doanh điện tử
C. sử dụng điện tử
D. tài chính điện tử
Câu 24 [đề số 45]: Sự di chuyển của tổng sản lượng sản xuất trong nền kinh tế có tên gọi là ________.
A. cú sốc
B. chu kỳ kinh doanh
C. trò chơi bập bênh
D. tàu luợn siêu tốc
Câu 25 [đề số 45]: Đối với một nhà kinh tế, ________ là bất cứ thứ gì thường được mọi người chấp
nhận trong việc thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc trả nợ.
A. của cải
B. tín dụng

663
C. tiền
D. thu nhập
Câu 26 [đề số 45]: Sự sụp đổ về thị trường tài chính có thể dẫn đến
A. tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. bất ổn chính trị.
C. giá cả ổn định.
D. sự ổn định tài chính.
Câu 27 [đề số 45]: Trước năm 1900 trước khi xảy ra tất cả cuộc suy thoái, đã có một sự sụt giảm về
A. lãi suất.
B. lạm phát.
C. dự trữ tiền.
D. tốc độ tăng trưởng dự trữ tiền.
Câu 28 [đề số 45]: Nếu một cá nhân chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi thanh toán không kỳ hạn,
A. M1 giảm và M2 không đổi.
B. M1 và M2 đều không đổi.
C. M1 tăng và M2 không đổi.
D. M1 không đổi và M2 tăng.
Câu 29 [đề số 45]: Quy mô kinh tế cho phép các tổ chức tài chính
A. tránh các vấn đề thông tin bất đối xứng.
B. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
C. giảm chi phí giao dịch.
D. giảm rủi ro đạo đức.
Câu 30 [đề số 45]: Tổ chức nào sau đây là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương
C. Quỹ hưu trí
D. Công ty tài chính
Câu 31 [đề số 45]: Nhà của một cá nhân là một phần của
A. thu nhập.
B. của cải.
C. tiền.
D. nợ phải trả.
Câu 32 [đề số 45]: Thước đo mức giá chung của nền kinh tế thường xuyên được sử dụng trên các
phương tiện truyền thông là ________.
A. chỉ số giá sản xuất
B. chỉ số giảm phát
C. chỉ số giá hộ gia đình
D. chỉ số giá tiêu dùng
Câu 33 [đề số 45]: Các định chế trung gian tài chính nào tiếp xúc thường xuyên với mọi người trong
nền kinh tế là ________.
A. sở giao dịch
B. thị trường OTC
C. ngân hàng
D. công ty tài chính
Câu 34 [đề số 45]: Một công ty cổ phần huy động vốn mới chỉ khi nào chứng khoán được bán trên:
A. thị trường thứ cấp bởi một đại lý chứng khoán.

664
B. thị trường sơ cấp bởi một ngân hàng đầu tư.
C. thị trường sơ cấp bởi một nhà môi giới chứng khoán.
D. thị trường thứ cấp bởi một ngân hàng thương mại.
Câu 35 [đề số 45]: Tín phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được xem là công cụ an toàn nhất trong tất cả các công
cụ thị trường tiền tệ vì không có rủi ro ________.
A. giới hạn biên
B. cạnh tranh
C. phá sản
D. thoái vốn
Câu 36 [đề số 45]: Nếu có 05 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, người ta cần biết
10 loại giá để trao đổi. Tuy nhiên, nếu có 10 mặt hàng, thì người ta cần biết ________ loại giá để
trao đổi.
A. 45
B. 30
C. 20
D. 25
Câu 37 [đề số 45]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự tăng giá cổ phiếu làm ________ quy
mô tài sản của người dân và có thể làm ________ sự sẵn lòng chi tiêu của họ.
A. tăng; giảm
B. giảm; giảm
C. tăng; tăng
D. giảm; tăng
Câu 38 [đề số 45]: Một hệ thống thanh toán điện tử không hoàn toàn thay thế hệ thống thanh toán tiền
giấy do tất cả những nguyên nhân sau đây, ngoại trừ
A. chi phí vận chuyển.
B. sự quan tâm bảo mật.
C. thiết bị đắt tiền lắp đặt trong hệ thống là cần thiết.
D. sự quan tâm an ninh.
Câu 39 [đề số 45]: Tình trạng nào sau đây rất có khả năng bị ảnh hưởng bởi đồng USD mạnh hơn?
A. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ
mua ít hơn hàng hóa của họ.
B. người Mỹ sẽ mua hàng hóa nước ngoài ít hơn.
C. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ đắt đỏ hơn ở nước ngoài và người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
D. Hàng hóa xuất khẩu của Hoa Kỳ sẽ rẻ hơn ở nước ngoài, và vì thế người nước ngoài sẽ mua
nhiều hơn hàng hóa của họ.
Câu 40 [đề số 45]: Vào ________, ngày 19 Tháng 10 năm 1987, thị trường tài chính đã trải qua một
ngày tồi tệ nhất trong lịch sử với chỉ số chứng khoán DIJA giảm hơn 500 điểm.***
A. "ngày tồi tệ thứ ba"
B. "ngày quái đản thứ sáu"
C. "ngày kinh khủng thứ tư"
D. "ngày đen tối thứ hai"
Câu 41 [đề số 45]: Ngân hàng đầu tư giúp ________ phát hành chứng khoán
A. công ty cổ phần
B. tổ chức SEC
C. chính phủ Hoa Kỳ
D. chính phủ nước ngoài

665
Câu 42 [đề số 45]: Các nghiên cứu của các nước phát triển chủ yếu cho thấy khi doanh nghiệp tìm kiếm
nguồn vốn để tài trợ cho các hoạt động của họ thì họ thường lấy những nguồn vốn từ
A. thị trường trái phiếu.
B. trung gian tài chính.
C. cơ quan chính phủ.
D. thị trường cổ phiếu.
Câu 43 [đề số 45]: Một bằng chứng tại Hoa Kỳ và các nước khác cho thấy rằng
A. có rất ít người ủng hộ trong việc khẳng định “Lạm phát luôn luôn có mặt khắp mọi nơi là
một hiện tượng tiền tệ”;
B. tăng trưởng cung tiền chắc chắn là không liên quan đến lạm phát.
C. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cung tiền tệ
thấp thường có xu hướng tỷ lệ lạm phát cao hơn.
D. có một mối quan hệ đồng biến giữa lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền trong dài hạn.
Câu 44 [đề số 45]: Các tổ chức tài chính tìm kiếm ________ đã dẫn đến có nhiều sự đổi mới về tài
chính.
A. mối quan hệ
B. các quy định
C. lợi nhuận cao hơn
D. rủi ro cao hơn
Câu 45 [đề số 45]: Một thị trường tài chính nơi được phép bán lại những chứng khoán đã được phát
hành được gọi là thị trường ________.
A. sơ cấp (giao dịch lần đầu)
B. thứ cấp (giao dịch lần từ thứ hai)
C. chứng khoán giao dịch từ lần thứ ba
D. chứng khoán đã qua nhiều lần giao dịch
Câu 46 [đề số 45]: Phát biểu nào sau đây có thể được mô tả như tài trợ trực tiếp?
A. Bạn mua cổ phần của quỹ hỗ tương.
B. Bạn đưa một tài sản thế chấp cho ngân hàng địa phương.
C. Bạn mua cổ phiếu phổ thông trên thị trường thứ cấp.
D. Bạn mượn 2500 USD từ một người bạn.
Câu 47 [đề số 45]: Cổ đông là ________ của công ty cổ phần. Điều đó có nghĩa là các công ty phải trả
tất cả các khoản nợ cho các chủ nợ của nó trước khi trả cho các cổ đông của mình.
A. người bảo lãnh phát hành
B. con nợ
C. người môi giới
D. người hưởng phần còn lại
Câu 48 [đề số 45]: Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. quỹ hưu trí, quỹ hỗ tương và ngân hàng.
B. hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm hỗ tương và liên đoàn tín dụng.
C. công ty tài chính, quỹ hỗ tương và các quỹ thị trường tiền tệ.
D. ngân hàng, quỹ hỗ tương và công ty bảo hiểm.
Câu 49 [đề số 45]: Giai đoạn giữa những năm 1950 và 1980 tại Hoa Kỳ, lãi suất có xu hướng đi lên.
Suốt giai đoạn này,***
A. tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm.
B. mức giá chung của nền kinh tế giảm khá đáng kể.
C. thâm hụt ngân sách chính phủ (được tính trên phần trăm GNP) có xu hướng giảm.
D. tốc độ tăng trưởng cung tiền tăng.

666
Câu 50 [đề số 45]: Cơ quan quản lý nào đặt ra yêu cầu khoản dự trữ bắt buộc đối với tất cả các ngân
hàng là
A. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
B. Cục Dự trữ liên bang.
C. Công ty Bảo hiểm tiền gửi liên bang.
D. Văn phòng Giám sát tiết kiệm.
Câu 51 [đề số 45]: Mục đích công bố thông tin của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái là
A. ngăn chặn cuộc khủng hoảng ngân hàng.
B. cải thiện việc kiểm soát tiền tệ.
C. cung cấp thêm thông tin sẵn có cho nhà đầu tư.
D. bảo vệ các nhà đầu tư khỏi thiệt hại về tài chính.
Câu 52 [đề số 45]: Trường hợp nào sau đây không được tính vào GDP của Hoa Kỳ?
A. bạn mua một chiếc Ford Mustang mới
B. hãng GM mua lốp xe để lắp ráp vào xe mới
C. người tiêu dùng nước ngoài mua một chiếc Ford Mustang mới
D. bạn mua lốp xe mới thay cho xe cũ
Câu 53 [đề số 45]: Phát biểu nào sau đây không phải là một hình thức của tiền điện tử?
A. thẻ tích trữ giá trị
B. thẻ ghi nợ
C. thẻ tín dụng
D. thẻ thông minh
Câu 54 [đề số 45]: Giá cổ phiếu càng cao trên thị trường thứ cấp thì công ty có khả năng huy động vốn
________ hơn bằng cách bán chứng khoán trên thị trường ________.
A. ít; sơ cấp
B. nhiều; thứ cấp
C. ít; thứ cấp
D. nhiều; sơ cấp
Câu 55 [đề số 45]: Nếu mức giá chung của nền kinh tế tại thời điểm t được ký hiệu là Pt, tỷ lệ lạm phát
từ thời kỳ t-1 đến thời kỳ t được định nghĩa theo công thức sau:
A. πt = (Pt+1 - Pt-1) / Pt-1.
B. πt = (Pt+1 - Pt) / Pt.
C. πt = (Pt - Pt-1) / Pt-1.
D. πt = (Pt - Pt-1) / Pt.
Câu 56 [đề số 45]: Tổ chức tài chính nhận tiền gửi và cho vay được gọi là tổ chức ________.
A. bảo lãnh
B. tiền gửi
C. đầu tư
D. tiết kiệm theo hợp đồng
Câu 57 [đề số 45]: Điều nào sau đây có thể được mô tả như liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua một tín phiếu kho bạc của Kho bạc Hoa Kỳ.
B. Bạn gửi tiền vào một ngân hàng.
C. Một công ty mua một chứng khoán công ty ngắn hạn trên thị trường sơ cấp.
D. Bạn cho người hàng xóm vay.
Câu 58 [đề số 45]: Mức lương hàng năm của một cá nhân gọi là
A. thu nhập.
B. của cải.
C. tiền.
667
D. nợ phải trả.
Câu 59 [đề số 45]: Trong số tổng lượng tiền tệ nào sau đây, tổng lượng tiền tệ nào rộng nhất l
A. tiền gửi không kỳ hạn.
B. M2.
C. M1.
D. tiền gửi thanh toán thị trường tiền tệ.
Câu 60 [đề số 45]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M2?
A. Tiền gửi có thể viết séc
B. Séc du lịch
C. Trái phiếu tiết kiệm
D. Tiền mặt
Câu 61 [đề số 45]: Các quốc gia ít sử dụng đến thị trường chứng khoán là ________ và ________; ở
hai nước này khoản tài trợ của trung gian tài chính lớn hơn xấp xỉ gấp mười lần khoản tài trợ của thị
trường chứng khoán.***
A. Vương quốc Anh; Canada
B. Đức; Nước Anh
C. Đức; Nhật Bản
D. Canada; Nhật Bản
Câu 62 [đề số 45]: FED đưa ra trong báo cáo ước tính ban đầu về tổng lượng tiền tệ do tổ chức tiền gửi
________ không báo cáo thường xuyên lượng tiền gửi.
A. nhà nước
B. quy mô lớn
C. toàn bộ
D. quy mô nhỏ
Câu 63 [đề số 45]: Một ngân hàng đầu tư mua chứng khoán của một công ty tại một mức giá được xác
định trước và sau đó bán lại trên thị trường. Quá trình này được gọi là
A. sự hiểu biết.
B. giao dịch chui.
C. sự bảo lãnh.
D. cam kết.
Câu 64 [đề số 45]: Phát biểu nào sau đây là một tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng?
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Liên đoàn tín dụng
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hỗ tương
Câu 65 [đề số 45]: Quá trình tài trợ gián tiếp sử dụng các trung gian tài chính được gọi là
A. trung gian tài chính.
B. thanh khoản tài chính.
C. cho vay trực tiếp.
D. phân bổ nguồn lực.
Câu 66 [đề số 45]: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp Hoa kỳ là
A. sở giao dịch.
B. ngân hàng thương mại.
C. nhà môi giới.
D. ngân hàng đầu tư.

668
Câu 67 [đề số 45]: Tốc độ tăng trưởng của một biến quan sát sẽ được tính bằng
A. giá trị chênh lệch chia cho số kỳ.
B. phần trăm sự thay đổi giữa hai thời kỳ.
C. tổng các giá trị đầu kỳ và cuối kỳ.
D. giá trị sự khác biệt giữa hai biến quan sát.
Câu 68 [đề số 45]: Lạm phát phi mã là
A. giai đoạn lạm phát mạnh thường lớn hơn 50% mỗi tháng.
B. không thể xảy ra ở thời điểm hiện tại do siết chặt các quy định tăng giá.
C. do giá cả tăng cao dẫn đến tăng sản lượng.
D. giai đoạn lo lắng gây ra do giá tăng.
Câu 69 [đề số 45]: Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy, tiền xu được nắm giữ tại ________.
A. hầm cất trữ của ngân hàng
B. máy ATM
C. ngân hàng trung ương
D. tổ chức công không thuộc ngân hàng
Câu 70 [đề số 45]: Thông tin bất đối xứng là một vấn đề phổ biến. Điều này cho thấy rằng các quy định
tài chính
A. có khác biệt đáng kể tại các quốc gia trên thế giới.
B. là không cần thiết.
C. là sự thất bại dưới chuẩn tại các quốc gia công nghiệp.
D. có sự giống nhau của các quốc gia công nghiệp hóa.
Câu 71 [đề số 45]: Khi người gửi tiết kiệm có thặng dư vốn không muốn mua chứng khoán của người
đang nắm giữ mà muốn chuyển vốn sang người có nhu cầu về vốn thì vấn đề này được gọi là
A. trao đổi hàng hóa.
B. tái phân phối.
C. trung gian tài chính.
D. thu thuế.
Câu 72 [đề số 45]: Một chức năng quan trọng của cổ phần quỹ hỗ tương trên thị trường tiền tệ là
A. bảo hiểm tiền gửi.
B. quyền sở hữu cổ phần trên cổ phiếu công ty.
C. khả năng cho vay đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
D. khả năng viết séc đối với cổ phần nhà đầu tư nắm giữ.
Câu 73 [đề số 45]: ________ có tính tương đối dễ dàng và nhanh chóng trong việc chuyển đổi một tài
sản như phương tiện trao đổi.
A. Giảm phát
B. Chuyên môn hóa
C. Thanh khoản
D. Hiệu quả
Câu 74 [đề số 45]: Nếu tổng sản lượng trong một nền kinh tế là 20 nghìn tỷ USD, thì tổng thu nhập là
A. 20 nghìn tỷ USD.
B. 40 nghìn tỷ USD.
C. 30 nghìn tỷ USD.
D. 10 nghìn tỷ USD.
Câu 75 [đề số 45]: Thập niên nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cung tiền có khoảng cách chênh lệch
nhiều nhất là
A. thập niên 1960.
B. thập niên 1990.
669
C. thập niên 1980.
D. thập niên 1970.
Câu 76 [đề số 45]: Nếu thu nhập danh nghĩa của bạn trong năm 1998 là 50000 USD và giá tăng 50%
trong giai đoạn 1998-2008, khi đó để có thu nhập thực tế tương tự năm 1998, thì thu nhập danh
nghĩa của bạn trong năm 2008 phải là
A. 150000 USD.
B. 50000 USD.
C. 75000 USD.
D. 100000 USD.
Câu 77 [đề số 45]: Tiền được định nghĩa là
A. bất cứ điều thứ gì thường được chấp nhận để thanh toán hàng hóa và dịch vụ hoặc dùng để
trả nợ.
B. nơi cất trữ sức mua phi rủi ro.
C. khoản nợ phải trả của chính phủ không được thừa nhận.
D. hối phiếu.
Câu 78 [đề số 45]: Một ví dụ về quy mô kinh tế trong việc cung cấp các dịch vụ tài chính là
A. chia nhỏ chi phí vốn vay cho nhiều khách hàng.
B. cung cấp đa dạng sổ tiết kiệm cho người gửi tiền.
C. đa dạng hóa danh mục đầu tư vào tài sản.
D. chia nhỏ chi phí soạn thảo hợp đồng chuẩn cho nhiều người vay.
Câu 79 [đề số 45]: Thị trường ________ chuyển vốn từ người dư vốn sang người thiếu hụt vốn.
A. vốn nhàn rỗi
B. chứng khoán phái sinh
C. hàng hóa
D. tài chính
Câu 80 [đề số 45]: Loại tiền tệ nào sau đây không nằm trong tổng lượng tiền tệ M1?
A. Tiền mặt.
B. Tiền gửi tiết kiệm.
C. Tài khoản NOW.
D. Tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 81 [đề số 45]: Người nào sau đây được hưởng lợi ích trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng lợi nhuận của
công ty?
A. người nắm giữ trái phiếu
B. người nắm giữ tín phiếu
C. người nắm giữ thương phiếu
D. người nắm giữ cổ phiếu
Câu 82 [đề số 45]: Cùng một rổ hàng hóa đã mua tháng trước có giá thấp hơn so với giá cách đây mười
năm trước, thì người ta có thể kết luận rằng
A. mức giá chung của nền kinh tế đã giảm trong giai đoạn mười năm vừa qua.
B. mức giá chung của nền kinh tế đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
C. tốc độ tăng trưởng cung tiền trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
D. tỷ lệ lạm phát trung bình đã tăng trong giai đoạn mười năm vừa qua.
Câu 83 [đề số 45]: Phát biểu nào sau đây sử dụng định nghĩa “tiền” theo khía cạnh kinh tế?
A. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa của tôi ngày hôm nay.
B. tôi có kế hoạch kiếm rất nhiều tiền trong mùa hè.
C. Công việc tại Công ty Mới đã cho tôi cơ hội để kiếm được nhiều tiền hơn.
D. Betsy giàu có vì cô ấy có rất nhiều tiền.
670
Câu 84 [đề số 45]: Ngân hàng là chủ thể quan trọng trong việc nghiên cứu tiền tệ và nền kinh tế do
ngân hàng
A. là kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người gửi tiết kiệm.
B. tạo ra lạm phát.
C. là một tổ chức định chế tài chính quan trọng duy nhất trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
D. là nguồn gốc của sự cải tiến nhanh chóng các hoạt động tài chính.
Câu 85 [đề số 45]: Với chức năng là dự trữ giá trị, tiền
A. không phải là tài sản lâu bền.
B. không trả lãi.
C. là cách tiết kiệm mua sắm trong tương lai.
D. phải là tiền mặt.
Câu 86 [đề số 45]: Lãi suất trung bình liên ngân hàng của Hiệp hội ngân hàng Anh đối với khoản tiền
gửi bằng USD tại thị trường London được gọi là
A. lãi suất Libor.
B. lãi suất cơ bản.
C. lãi suất kho bạc.
D. lãi suất quỹ liên bang.
Câu 87 [đề số 45]: Phát biểu nào sau đây đưa ra đặc điểm nợ và vốn chủ sở hữu là chính xác?
A. Cả hai có thể là công cụ tài chính dài hạn.
B. Người sở hữu trái phiếu là người được hưởng phần còn lại của công ty.
C. Trái phiếu được trả bằng cổ tức.
D. Thu nhập của trái phiếu thường biến động nhiều hơn so với cổ phiếu.
Câu 88 [đề số 45]: Trong hệ thống trao đổi hàng với hàng, khi có nhiều hàng hóa thì vấn đề phát sinh
của việc trao đổi này là
A. không thể trao đổi dịch vụ.
B. tối thiểu hóa chi phí giao dịch.
C. tồn tại nhiều loại giá khác nhau cho một món hàng.
D. chỉ có chức năng dự trữ giá trị.
Câu 89 [đề số 45]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự giảm giá của đồng USD so với các
ngoại tệ khác có nghĩa là giá cả hàng hóa nước ngoài được mua bởi người Mỹ
A. tùy ý.
B. không đổi.
C. giảm.
D. tăng
Câu 90 [đề số 45]: Các tài sản chính của quỹ hưu trí là
A. cho vay tiêu dùng và kinh doanh.
B. trái phiếu công ty và chứng khoán.
C. hợp đồng thế chấp.
D. công cụ thị trường tiền tệ.
Câu 91 [đề số 45]: Một tài sản có tính thanh khoản là
A. dễ bán trên thị trường OTC.
B. một tài sản có thể dễ dàng bán để thu tiền mặt nhanh chóng.
C. khó để bán lại.
D. một phần sở hữu khu du lịch biển.
Câu 92 [đề số 45]: Mặc dù các nhà kinh tế đưa ra nhiều định nghĩa chính xác về “tiền” vì

671
A. Các nhà kinh tế quan tâm những ý kiến bất đồng trong việc phủ nhận lý do ý thức hệ đối với
định nghĩa “tiền”.
B. Tiền hay tính thanh khoản của tài sản là vật chỉ mức độ.
C. Cục Dự trữ Liên bang không sử dụng hoặc báo cáo các thước đo khác nhau về cung tiền.
D. số liệu thống kê về cung tiền là một bí mật quốc gia.
Câu 93 [đề số 45]: So với hệ thống thanh toán điện tử, hệ thống thanh toán bằng tờ séc có hạn chế lớn
do
A. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt tốn kém nhiều hơn.
B. gian lận khó thực hiện được khi thu hồi tờ séc để hủy.
C. quy trình chuyển đổi tờ séc sang tiền mặt ít tốn kém.
D. trách nhiệm pháp lý được xác định rõ ràng hơn.
Câu 94 [đề số 45]: Khi quyết định của chính phủ về tiền giấy có hiệu lực pháp lý, nó phải là ________.
A. chuyển đổi sang thanh toán điện tử
B. tiền giấy bảo đảm bằng vàng
C. kim loại quý như vàng hay bạc
D. dùng để thanh toán các khoản nợ
Câu 95 [đề số 45]: Giá cổ phiếu có xu hướng:
A. giảm bình thường với một tỷ lệ vừa phải.
B. biến động mạnh.
C. giảm bất thường với một tỷ lệ vừa phải.
D. tăng bình thường một cách ổn định.
Câu 96 [đề số 45]: Người ta cho rằng lạm phát là một hiện tượng của
A. sự sụt giảm liên tục giá cả hàng hóa.
B. sự gia tăng liên tục cung tiền.
C. sự sụt giảm lãi suất.
D. sự gia tăng liên tục mức giá.
Câu 97 [đề số 45]: Phát biểu nào sau đây không phải là một mục tiêu của quy chế tài chính?
A. Giảm lựa chọn bất lợi
B. Giảm rủi ro đạo đức
C. Bảo đảm sự lành mạnh của hệ thống tài chính
D. Đảm bảo tránh tổn thất cho nhà đầu tư.
Câu 98 [đề số 45]: Hiệp hội tiết kiệm và cho vay được điều hành bởi
A. Văn phòng Kiểm soát tiền tệ.
B. Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái.
C. Cục dự trữ liên bang.
D. Văn phòng giám sát tiết kiệm.
Câu 99 [đề số 45]: Tiền là
A. tổng hợp các phần tài sản được cất trữ dưới dạng giá trị.
B. luôn luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hay bạc.
C. bất cứ thức gì thường được mọi người được chấp nhận trong thanh toán hàng hóa và dịch vụ
hoặc trả nợ.
D. dòng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
Câu 100 [đề số 45]: Khi thu thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ thì chính phủ có một sự ________
ngân sách.
A. điều chỉnh
B. thặng dư
C. khủng hoảng
672
D. thâm hụt
Câu 101 [đề số 45]: Thị trường tài chính thúc đẩy hiệu quả kinh tế bởi
A. tạo ra lạm phát.
B. giảm đầu tư.
C. kênh dẫn vốn từ nhà đầu tư sang người tiết kiệm.
D. kênh dẫn vốn từ người tiết kiệm sang nhà đầu tư.
Câu 102 [đề số 45]: Nếu có 04 mặt hàng hóa trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, thì người ta cần
biết ________ loại giá để trao đổi.
A. 4
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 103 [đề số 45]: Sự gia tăng lãi suất có thể ________ tiết kiệm do thu nhập từ lãi có thể kiếm được
tiền nhiều hơn.
A. không cho phép
B. khuyến khích
C. vô hiệu
D. không khuyến khích
Câu 104 [đề số 45]: Trái phiếu do chính quyền địa phương và tiểu bang phát hành được gọi là trái
phiếu ________.
A. công ty
B. đô thị
C. thương mại
D. kho bạc
Câu 105 [đề số 45]: ________ là trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán cổ phần cho nhiều cá
nhân và sử dụng tiền thu được để mua cổ phiếu và trái phiếu nhằm đa dạng danh mục đầu tư.
A. Công ty tài chính
B. Quỹ tương hỗ
C. Công đoàn
D. Ngân hàng đầu tư
Câu 106 [đề số 45]: Tổng lượng tiền tệ là
A. khối lượng cung tiền theo báo cáo của Cục Dự trữ Liên bang.
B. theo báo cáo của Bộ Tài chính hàng năm.
C. không bao giờ định nghĩa lại "tiền" vì không bao giờ thay đổi.
D. khối lượng tài sản của các cá nhân.
Câu 107 [đề số 45]: Hệ thống thanh toán là
A. phương pháp hợp đồng trả thù lao phi pháp.
B. phương pháp tiến hành các giao dịch trong nền kinh tế.
C. được sử dụng bởi chủ doanh nghiệp để xác định tăng lương.
D. được sử dụng bởi quan chức công đoàn để ấn định mức lương trần.
Câu 108 [đề số 45]: Trong ba chức năng của tiền, chức năng thứ nhất phân biệt tiền với các tài sản khác
được gọi là chức năng
A. phương tiện trao đổi.
B. đơn vị hạch toán.
C. lưu giữ giá trị.
D. tiêu chuẩn thanh toán trả chậm.

673
Câu 109 [đề số 45]: Sự di chuyển xuống kéo dài trong chu kỳ kinh doanh được gọi là
A. mở rộng.
B. lạm phát.
C. phục hồi kinh tế.
D. suy thoái.
Câu 110 [đề số 45]: Trung gian tài chính nào sau đây không phải là một tổ chức nhận tiền gửi?
A. Ngân hàng thương mại
B. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
C. Công ty tài chính
D. Liên đoàn tín dụng
Câu 111 [đề số 45]: Giá cả phải trả cho việc thuê vốn vay (thường được ấn định theo phần trăm giá trị
cho thuê theo đơn vị yết giá $100 trong một năm) thường được gọi là
A. tỷ giá hối đoái.
B. lãi suất.
C. tỷ lệ lạm phát.
D. tổng mức giá.
Câu 112 [đề số 45]: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại Hoa Kỳ có thể được mua bởi
A. chỉ có quỹ hỗ tương Hoa Kỳ.
B. công dân Hoa Kỳ và công dân nước ngoài.
C. chỉ có công dân nước ngoài.
D. chỉ có công dân Hoa Kỳ.
Câu 113 [đề số 45]: Người gửi tiết kiệm (người cho vay) chủ yếu là
A. người nước ngoài.
B. doanh nghiệp.
C. chính phủ.
D. hộ gia đình.
Câu 114 [đề số 45]: Nếu mức giá tăng gấp đôi, giá trị của tiền
A. tăng ít hơn gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm 50 phần trăm.
D. tăng hơn gấp đôi, do quy mô kinh tế.
Câu 115 [đề số 45]: Trong nền kinh tế trao đổi hàng với hàng, số lượng giá cả của N loại hàng bằng
A. [N(N-1)]/2.
B. N(N/2).
C. N(N/2)-1.
D. 2N.
Câu 116 [đề số 45]: Tất cả các thị trường tài chính đều có đặc tính sau đây:
A. cho phép mượn vốn vay.
B. cho phép giao dịch cổ phiếu phổ thông.
C. kênh dẫn vốn từ người gửi tiết kiệm (người cho vay) sang người chi tiêu (người đi vay).
D. do mức lãi suất quyết định.
Câu 117 [đề số 45]: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi đồng USD mạnh hơn thì sẽ có lợi
cho ________ và gây bất lợi cho ________.
A. người tiêu dùng Mỹ; các doanh nghiệp Mỹ
B. các doanh nghiệp Mỹ; các doanh nghiệp nước ngoài
C. các doanh nghiệp nước ngoài; người tiêu dùng Mỹ
D. doanh nghiệp Mỹ; người tiêu dùng Mỹ
674
Câu 118 [đề số 45]: Giả sử rằng bạn vay 2000 USD với lãi suất mỗi năm 10% để tài trợ cho một dự án
kinh doanh mới. Để sinh lời được từ khoản vay này, số tiền tối thiểu mà dự án này phải kiếm được
mỗi năm là
A. 199 USD.
B. 400 USD.
C. 201 USD.
D. 200 USD.
Câu 119 [đề số 45]: Tài sản thế chấp là một ________ mà người cho vay sẽ nhận được nếu người đi
vay không trả lại khoản vay.
A. tài sản
B. món quà
C. khoản nợ phải trả
D. đề nghị
Câu 120 [đề số 45]: Trong suốt hai thập kỷ qua, một đặc điểm quan trọng của hệ thống thanh toán hiện
đại ngày càng tăng nhanh sử dụng
A. tiền pháp lệnh.
B. tiền hàng hóa.
C. tờ séc và giảm sử dụng tiền mặt.
D. chuyển khoản điện tử.

675

You might also like