Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 36

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2022

1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BTCN Bài tập cá nhân


BTN Bài tập nhóm
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
BỘ MÔN TRIẾT HỌC

Bậc đào tạo: Cử nhân chất lượng cao ngành Luật

Tên học phần: Triết học Mác – Lênin

Số tín chỉ: 03

Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. ThS. Đặng Đình Thái - GVC, Phó trưởng Bộ môn - Phụ trách Bộ môn
E-mail: thaihlu.edu@gmail.com
ĐTDĐ: 0913323138
2. TS. Ngọ Văn Nhân – GVCC, Trưởng khoa
E-mail: ngovannhan65@gmail.com
3. TS. Trần Thị Hồng Thúy - GVC
E-mail: tranhongthuy64@gmail.com
4. TS. Đào Ngọc Tuấn - GVC
E-mail: daongoctuan1961@gmail.com
Văn phòng Khoa lí luận chính trị
Phòng 1409 nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 024.38354642
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
nghỉ lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Triết học Mác-Lênin cung cấp cho sinh viên thế giới quan
3
duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật – là cơ sở lý
luận và phương pháp luận cho hoạt động nhận thức và thực tiễn của sinh
viên.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái luận về triết học và triết học Mác - Lênin
1. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học
1.1. Khái lược về triết học
1.2. Vấn đề cơ bản của triết học
1.3. Biện chứng và siêu hình
2. Triết học Mác – Lênin và vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời
sống xã hội
2.1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin
2.2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lênin
2.3. Vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội và trong sự
nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay
Vấn đề 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
1. Vật chất và ý thức
1.1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất
1.2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
1.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
2. Phép biện chứng duy vật
2.1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng
2.2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
3. Lí luận nhận thức duy vật biện chứng
3.1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử triết học
3.2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
Vấn đề 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
1. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
1.1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội
1.2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
1.3. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

4
1.4. Sự phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự
nhiên
2. Giai cấp và dân tộc
2.1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
2.2. Dân tộc
2.3. Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại
3. Nhà nước và cách mạng xã hội
3.1. Nhà nước
3.2. Cách mạng xã hội
4. Ý thức xã hội
4.1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
4.2. Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các hình thái của ý thức xã hội
5. Triết học về con người
5.1. Con người và bản chất con người
5.2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải phóng con người
5.3. Quan điểm của triết học Mác – Lênin về quan hệ cá nhân và xã hội, về
vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
5.4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a, Về kiến thức
K1. Sinh viên nắm được đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng
của triết học Mác – Lênin; lịch sử hình thành, phát triển của triết học Mác –
Lênin và vai trò của triết học Mác – Lênin đối với đời sống xã hội;
K2. Sinh viên nắm được những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện
chứng;
K3. Sinh viên nắm được những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử.
b, Về kĩ năng
S4. Sinh viên có khả năng vận dụng thế giới quan và phương pháp luận của chủ
nghĩa duy vật biện chứng để giải thích và bình luận các hiện tượng mang tính phổ
quát diễn ra trong lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
S5. Sinh viên có khả năng vận dụng nội dung của chủ nghĩa duy vật lịch sử để hiểu,
5
giải thích và bình luận được các vấn đề chính trị, pháp luật, xã hội trong nước và quốc
tế.
S6. Sinh viên có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào nghiên cứu môn
Kinh tế chính trị học Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí
Minh, Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam và các môn khoa học pháp lí.
c, Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7. Sinh viên có ý thức bảo vệ, phổ biến những nguyên lí cơ bản của triết
học Mác-Lênin, đấu tranh chống những quan điểm sai trái.
T8. Sinh viên có bản lĩnh chính trị vững vàng, kiên định với chủ nghĩa Mác
– Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
T9. Sinh viên có niềm tin vào chế độ xã hội chủ nghĩa, tin tưởng và ủng hộ
đường lối đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam.
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN KIẾN CHUẨN KỸ CHUẨN NĂNG
CĐR CỦA HỌC THỨC NĂNG CỦA LỰC CỦA
PHẦN (CLO) CỦA CTĐT CTĐT CTĐT
K1 S23 T33
K1 X
K2 X
K3 X
S4 X
S5
S6
T7 X
T8
T9

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC

6
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được nguồn gốc 1B1. Phân tích được 1C1. Phân biệt
Khái của triết học. nguồn gốc nhận thức được đối
luận 1A2. Nêu được khái niệm và nguồn gốc xã hội tượng của triết
về của triết học. học Mác –
triết học.
triết 1B2. Phân tích được Lênin với các
học và 1A3. Nêu được đối tượng
nội hàm của khái trường phái
triết của triết học. triết học trong
niệm triết học.
học 1A4. Nêu được đối tượng lịch sử.
Mác - 1B3. Phân tích được
của triết học Mác – Lênin.
sự thay đổi trong 1C2. Vận
Lênin
quan niệm về đối dụng
1A5. Nêu được khái niệm được
thế giới quan. chức năng thế
tượng của triết học.
giới quan và
1A6. Nêu được vai trò hạt 1B4. Phân tích được phương pháp
nhân của triết học trong vai trò hạt nhân của luận của triết
thế giới quan. triết học trong thế học Mác –
1A7. Nêu được nội dung giới quan. Lênin trong
vấn đề cơ bản của triết 1B5. Phân tích được nghiên cứu
học. cách giải quyết mặt khoa học pháp
1A8. Nêu được cách giải thứ nhất vấn đề cơ lý.
quyết mặt thứ nhất vấn đề bản của triết học 1C3. Vận
cơ bản của triết học. trong lịch sử. dụng được vai
1A9. Nêu được cách giải 1B6. Phân tích được trò của triết
quyết mặt thứ hai vấn đề cách giải quyết mặt học Mác –
cơ bản của triết học. thứ hai vấn đề cơ bản Lênin trong
của triết học trong nghiên cứu đời
1A10. Nêu được khái niệm sống xã hội.
lịch sử.
biện chứng và siêu hình.
1B7. Phân tích được 1C4. Vận
1A11. Nêu được các hình dụng được vai
nội dung của phương
thức của phép biện chứng. trò của triết
pháp biện chứng.
7
1A12. Nêu được điều kiện 1B8. Phân tích được học Mác –
kinh tế - xã hội dẫn đến sự các điều kiện và tiền Lênin trong sự
ra đời của triết học Mác. đề dẫn đến sự ra đời nghiệp đổi mới
1A13. Nêu được nguồn của triết học Mác. của nước ta
gốc lý luận của triết học 1B9. Phân tích được hiện nay.
Mác. các giai đoạn chủ yếu
trong sự hình thành
1A14. Nêu được vai trò
và phát triển của triết
của những phát minh khoa
học Mác.
học tự nhiên giữa thế kỷ
XIX trong sự hình thành 1B10. Phân tích được
triết học Mác. thực chất và ý nghĩa
1A15. Nêu được nguồn của bước ngoặt trong
gốc chủ quan của triết học triết học do Mác và
Ăngghen thực hiện.
Mác.
1A16. Nêu được các giai 1B11. Phân tích được
đoạn trong sự hình thành vai trò của Lênin
trong triết học Mác.
triết học Mác.
1A17. Nêu được thực chất 1B12. Phân tích được
và ý nghĩa của cuộc cách khái niệm triết học
mạng trong triết học do Mác – Lênin.
Mác và Ăngghen thực 1B13. Phân tích được
hiện. chức năng của triết
1A18. Nêu được vai trò học Mác – Lênin.
của Lênin trong triết học 1B14. Phân tích được
Mác. vai trò của triết học
1A19. Nêu được các giai Mác – Lênin đối với
đoạn cơ bản trong quá đời sống xã hội.
trình phát triển triết học 1B15. Phân tích được
Mác của Lênin. vai trò của triết học
1A20. Nêu được khái niệm Mác – Lênin đối với

8
triết học Mác – Lênin. sự nghiệp đổi mới ở
1A21. Nêu được chức Việt Nam.
năng của triết học Mác
Lênin.
1A22. Nêu được vai trò
của triết học Mác – Lênin
trong đời sống xã hội.
1A23. Nêu được vai trò
của triết học Mác – Lênin
trong sự nghiệp đổi mới ở
Việt Nam hiện nay.
2A1. Nêu được quan điểm 2B1. Phân tích được 2C1. Phân biệt
2.
của triết học trước Mác về định nghĩa vật chất được quan
Chủ vật chất. của V.I. Lênin và ý điểm của V.I.
nghĩa 2A2. Nêu được vai trò của nghĩa của định nghĩa. Lênin với quan
duy các phát minh khoa học tự 2B2. Phân tích được điểm của các
vật nhiên cuối thế kỷ XIX đầu quan điểm của triết nhà triết học
biện thế kỷ XX. học Mác-Lênin về vận trước C. Mác
chứng 2A3. Nêu được định nghĩa động của vật chất. về vật chất.
vật chất của V.I. Lênin. 2B3. Phân tích được 2C2. Phân biệt
2A4. Nêu được quan điểm nguồn gốc tự nhiên được hình thức
của triết học Mác-Lênin về và nguồn gốc xã hội phản ánh của ý
vận động của vật chất. cho sự ra đời của ý thức với các
2A5. Nêu được quan điểm thức. hình thức phản
của triết học Mác – Lênin 2B4. Phân tích được ánh trong giới
về không gian và thời gian. bản chất và kết cấu tự nhiên.
2A6. Nêu được quan điểm của ý thức. 2C3. Vận
của triết học Mác – Lênin 2B5. Phân tích được dụng được
về tính thống nhất vật chất mối quan hệ biện nguyên tắc
của thế giới. chứng giữa vật chất khách quan và
2A7. Nêu được nguồn gốc và ý thức. phát huy tính
ra đời của ý thức. năng động chủ
9
2A8. Nêu được bản chất 2B6. Phân biệt được quan trong
của ý thức. biện chứng khách nhận thức và
2A9. Nêu được kết cấu của quan với biện chứng hoạt động thực
ý thức. chủ quan. tiễn.
2A10. Nêu được mối quan 2B7. Phân tích được 2C4. Vận
hệ giữa vật chất và ý thức. nội dung của nguyên dụng được
lí về mối liên hệ phổ
2A11. Nêu được khái niệm quan điểm
biến.
biện chứng khách quan và toàn diện trong
2B8. Phân tích được
biện chứng chủ quan. nhận thức và
nội dung của nguyên hoạt động thực
2A12. Nêu được khái niệm lí về sự phát triển. tiễn.
phép biện chứng duy vật. 2B9. Phân tích được 2C5. Vận
2A13. Nêu được khái niệm mối quan hệ biện dụng được
mối liên hệ và mối liên hệ chứng giữa cái riêng quan điểm
phổ biến. và cái chung. phát triển và
2A14. Nêu được khái niệm 2B10. Phân tích được quan điểm lịch
phát triển. mối quan hệ biện sử cụ thể trong
2A15. Nêu được phạm trù chứng giữa nguyên nhận thức và
cái riêng, cái chung và cái nhân và kết quả. hoạt động thực
đơn nhất. 2B11. Phân tích được tiễn.
2A16. Nêu được phạm trù mối quan hệ biện 2C6. Vận
nguyên nhân và kết quả. chứng giữa tất nhiên dụng được mối
2A17. Nêu được phạm trù và ngẫu nhiên. quan hệ biện
tất nhiên và ngẫu nhiên. 2B12. Phân tích được chứng giữa cái
2A18. Nêu được phạm trù mối quan hệ biện riêng và cái
nội dung và hình thức. chứng giữa nội dung chung trong
2A19. Nêu được phạm trù và hình thức. nhận thức và
bản chất và hiện tượng. 2B13. Phân tích được hoạt động thực
2A20. Nêu được phạm trù mối quan hệ biện tiễn.
khả năng và hiện thực. chứng giữa bản chất
2C7. Vận
2A21. Nêu được các khái và hiện tượng. dụng được mối
niệm: chất, lượng, độ, điểm 2B14. Phân tích được quan hệ biện
nút, bước nhảy. mối quan hệ biện chứng giữa
10
2A22. Nêu được khái niệm chứng giữa khả năng nguyên nhân và
mặt đối lập, mâu thuẫn, thống và hiện thực. kết quả trong
nhất của các mặt đối lập, 2B15. Phân tích được nhận thức và
đấu tranh của các mặt đối mối quan hệ biện hoạt động thực
lập và chuyển hoá giữa các chứng giữa chất và tiễn.
mặt đối lập. lượng. 2C8. Vận
2A23. Nêu được khái niệm 2B16. Phân tích được dụng được mối
phủ định, phủ định biện nội dung của quy luật quan hệ biện
chứng. thống nhất và đấu chứng giữa
2A24. Nêu được khái niệm tranh giữa các mặt bản chất và
thực tiễn và các hình thức đối lập. hiện tượng
cơ bản của thực tiễn. 2B17. Phân tích được trong nhận thức
2A25. Nêu được khái niệm nội dung của quy luật và hoạt động
nhận thức và các trình độ phủ định của phủ thực tiễn.
nhận thức. định. 2C9. Vận
2A26. Nêu được quan 2B18. Phân tích được dụng được quy
điểm của V.I. Lênin về con khái niệm thực tiễn luật chuyển
đường biện chứng của sự và các hình thức của hoá từ những
nhận thức chân lí. hoạt động thực tiễn. sự thay đổi về
2A27. Nêu được khái niệm 2B19. Phân tích được lượng thành
chân lí và các tính chất của vai trò của thực tiễn những sự thay
chân lí. đối với nhận thức. đổi về chất và
2B20. Phân tích được ngược lại
nội dung và mối trong nhận
quan hệ giữa các giai thức và hoạt
đoạn của quá trình động thực tiễn.
nhận thức. 2C10. Vận
2B21. Phân tích được dụng được quy
khái niệm chân lí và luật thống nhất
các tính chất của và đấu tranh
chân lí. của các mặt
đối lập trong
nhận thức và

11
hoạt động thực
tiễn.
2C11. Vận
dụng được quy
luật phủ định
của phủ định
trong nhận
thức và hoạt
động thực tiễn.
2C12. Vận
dụng được
quan điểm
thực tiễn trong
việc nghiên
cứu các môn
khoa học pháp
lí.
3. 3A1. Nêu được khái niệm 3B1. Phân tích được 3C1. Vận
Chủ sản xuất vật chất và các vai trò của sản xuất dụng được quy
nghĩa yếu tố cơ bản của sản xuất vật chất đối với sự luật về sự phù
duy vật chất. tồn tại và phát triển hợp của quan
vật 3A2. Nêu được khái niệm của xã hội. hệ sản xuất với
lịch phương thức sản xuất. 3B2. Phân tích được trình độ phát
sử 3A3. Nêu được khái niệm và vai trò của phương triển của lực
kết cấu của lực lượng sản thức sản xuất đối với lượng sản xuất
xuất. sự tồn tại và phát vào phát triển
3A4. Nêu được khái niệm và triển của xã hội. kinh tế nhiều
kết cấu của quan hệ sản 3B3. Phân tích được thành phần ở
xuất. nội dung quy luật về nước ta hiện
3A5. Nêu được khái niệm sự phù hợp của quan nay.
và kết cấu của cơ sở hạ hệ sản xuất với trình 3C2. Vận
tầng. độ phát triển của lực dụng được mối
3A6. Nêu được khái niệm lượng sản xuất. quan hệ biện

12
và kết cấu của kiến trúc 3B4. Phân tích được chứng giữa cơ
thượng tầng. mối quan hệ biện sở hạ tầng và
3A7. Nêu được khái niệm chứng giữa cơ sở hạ kiến trúc
và kết cấu của hình thái kinh tầng và kiến trúc thượng tầng
tế-xã hội. thượng tầng. vào sự nghiệp
3A8. Nêu được khái niệm 3B5. Phân tích được đổi mới ở
và các đặc trưng cơ bản sự phát triển của các nước ta hiện
của giai cấp. hình thái kinh tế-xã nay.
3A9. Nêu được nguồn gốc hội là quá trình lịch 3C3. Liên hệ
của giai cấp. sử tự nhiên. được nội dung
3A10. Nêu được kết cấu – 3B6. Phân tích được của học thuyết
xã hội của giai cấp. định nghĩa giai cấp hình thái kinh
3A11. Nêu được khái niệm của V.I. Lênin. tế-xã hội vào
đấu tranh giai cấp. 3B7. Phân tích được Việt Nam
3A12. Nêu được vai trò kết cấu giai cấp của trong giai đoạn
của đấu tranh giai cấp xã hội có giai cấp. hiện nay.
trong sự phát triển của xã 3B8. Phân tích được 3C4. Phân tích
hội. vai trò của đấu tranh được cuộc đấu
3A13. Nêu được vai trò giai cấp trong sự phát tranh giai cấp
đấu tranh của giai cấp vô triển của xã hội. ở Việt Nam
sản. 3B9. Phân tích được hiện nay.
3A14. Nêu được các hình vai trò của cách 3C5. Phân tích
thức cộng đồng người mạng xã hội đối với được nền tảng
trong lịch sử. sự phát triển của xã tinh thần trong
3A15. Nêu được khái niệm hội. xã hội Việt
dân tộc. 3B10. Phân tích được Nam hiện nay.
3A16. Nêu được quan hệ khái niệm dân tộc. 3C6. Vận dụng
giai cấp – dân tộc. 3B11. Phân tích được được vấn đề
3A17. Nêu được quan hệ mối quan hệ giai cấp con người
giai cấp – dân tộc – nhân – dân tộc. trong triết học
loại. 3B12. Phân tích được Mác – Lênin
3A18. Nêu được nguồn mối quan hệ giai cấp trong xây
gốc cách mạng xã hội. – dân tộc – nhân loại. dựng con

13
3A19. Nêu được bản chất 3B13. Phân tích được người ở Việt
cách mạng xã hội. khái niệm và kết cấu Nam hiện nay.
3A20. Nêu được phương của ý thức xã hội.
pháp cách mạng xã hội. 3B14. Phân tích được
3A21. Nêu được khái niệm nội dung và vai trò
và các yếu tố của tồn tại xã của các hình thái ý
hội. thức xã hội.
3A22. Nêu được khái niệm 3B15. Phân tích được
và kết cấu của ý thức xã tính độc tương đối
hội. của ý thức xã hội.
3A23. Nêu được tính giai 3B16. Phân tích được
cấp của ý thức xã hội. khái niệm con người,
3A24. Nêu được các hình cá nhân và xã hội.
thái của ý thức xã hội. 3B17. Phân tích được
3A25. Nêu được tính độc quan hệ giữa cá nhân
lập tương đối của ý thức xã và xã hội.
hội. 3B18. Phân tích được
3A26. Nêu được quan niệm vai trò của quần
của triết học trước Mác về chúng nhân dân và
con người. lãnh tụ trong lịch sử.
3A27. Nêu được khái niệm
con người và bản chất con
người theo quan điểm của
triết học Mác - Lênin.
3A28. Nêu được khái niệm
cá nhân và xã hội.
3A29. Nêu được khái niệm
quần chúng nhân dân và
lãnh tụ.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức


Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
14
Vấn đề

Vấn đề 1 23 15 4 42

Vấn đề 2 27 21 12 60

Vấn đề 3 29 18 6 53

Tổng 79 54 22 155

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU


RA CỦA HỌC PHẦN
Mục tiêu Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
nhận
thức K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9
1A1 X
1A2 X
1A3 X
1A4 X
1A5 X
1A6 X
1A7 X
1A8 X
1A9 X
1A10 X
1A11 X
1A12 X
1A13 X
1A14 X
1A15 X
1A16 X
1A17 X

15
1A18 X
1A19 X
1A20 X
1A21 X
1A22 X
1A23 X
1B1 X X
1B2 X X
1B3 X X
1B4 X X
1B5 X X
1B6 X X
1B7 X X
1B8 X X
1B9 X X
1B10 X X
1B11 X X
1B12 X X
1B13 X X
1B14 X X
1B15 X X X
1C1 X
1C2 X
1C3 X
1C4 X
2A1 X
2A2 X
2A3 X
2A4 X
2A5 X
2A6 X
2A7 X

16
2A8 X
2A9 X
2A10 X
2A11 X
2A12 X
2A13 X
2A14 X
2A15 X
2A16 X
2A17 X
2A18 X
2A19 X
2A20 X
2A21 X
2A22 X
2A23 X
2A24 X
2A25 X
2A26 X
2A27 X
2B1 X X
2B2 X X
2B3 X X
2B4 X X
2B5 X X
2B6 X X
2B7 X X
2B8 X X
2B9 X X
2B10 X X
2B11 X X
2B12 X X

17
2B13 X X
2B14 X X
2B15 X X
2B16 X X
2B17 X X
2B18 X X
2B19 X X
2B20 X X
2B21 X X
2C1 X
2C2 X
2C3 X
2C4 X
2C5 X
2C6 X
2C7 X
2C8 X
2C9 X
2C10 X
2C11 X
2C12 X
3A1 X
3A2 X
3A3 X
3A4 X
3A5 X
3A6 X
3A7 X
3A8 X
3A9 X
3A10 X
3A11 X

18
3A12 X
3A13 X
3A14 X
3A15 X
3A16 X
3A17 X
3A18 X
3A19 X
3A20 X
3A21 X
3A22 X
3A23 X
3A24 X
3A25 X
3A26 X
3A27 X
3A28 X
3A29 X
3B1 X X
3B2 X X
3B3 X X
3B4 X X
3B5 X X
3B6 X X
3B7 X X
3B8 X X
3B9 X X
3B10 X X
3B11 X X
3B12 X X
3B13 X X
3B14 X X

19
3B15 X X
3B16 X X
3B17 X X
3B18 X X
3C1 X
3C2 X
3C3 X
3C4 X
3C5 X
3C6 X

8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình:
Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình triết học Mác-Lênin (dành cho bậc đại
học hệ không chuyên lý luận chính trị), Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật, Hà
Nội, 2021.
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách:
1. C. Mác và Ph. Ăngghen, “Luận cương về Phoi-ơ-bắc ”; “Hệ tư tưởng
Đức”, Toàn tập, tập 3, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1995.
2. C. Mác và Ph. Ăngghen, “Chống Đuy-rinh”; “Biện chứng của tự
nhiên”, Toàn tập, tập 20, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1995.
3. C. Mác và Ph. Ăngghen, “Tuyên ngôn Đảng cộng sản”, Toàn tập, tập
4, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1995.
4. C. Mác và Ph. Ăngghen, “Sơ thảo điếu văn đọc trước mộ Mác”, Toàn
tập, tập 19, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004.
5. V.I. Lênin, “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”,
Toàn tập, tập 18, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005.
6. V.I. Lênin, “Bút kí triết học”, Toàn tập, tập 29, Nxb. CTQG, Hà Nội,
2005.
7. V.I. Lênin, “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”,
Toàn tập, tập 23, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005.
20
8. V.I. Lênin, C. Mác, Toàn tập, tập 26, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005.
9. V.I. Lênin, “Nhà nước và cách mạng”, Toàn tập, tập 33, Nxb. CTQG,
Hà Nội, 2005.
10. Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII. Nxb. CTQG, Hà Nội.
11. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Lịch sử triết học, Nxb.
CAND, Hà Nội, 1999.
12. Trường Đại học Luật Hà Nội, Những nội dung cơ bản của triết học
Mác-Lênin qua các tác phẩm kinh điển (phần duy vật biện chứng),
Nxb. CAND, Hà Nội, 2001.
8.3. Các website
1. http://www.cpv.org.vn
2. http://www.tapchicongsan.org.vn
3. http://www.marxists.org/vietnamese/

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần VĐ
LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1 2 6 10 Nhận đề BTN
2 1 2 2 10 12
3 1 2 10 12
4 2 2 2 10 12
5 2 2 10 12
6 2 2 2 10 12
7 2 2 10 12
8 2 2 2 10 12
9 2 2 10 12
10 3 2 2 10 12
11 3 2 10 12
12 3 2 2 10 11 Nộp BTN
13 3 2 11 Thuyết trình BTN
14 3 2 2 11 Thuyết trình BTN
21
15 3 2 11
Tổng số tiết 24 20 116 174 334
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu, vừa làm vừa học
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần VĐ
LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1, 2 12 10 58 87 Nhận BT nhóm
15 2, 3 12 10 58 87 Thuyết trình BTN
Tổng số tiết 24 20 116 174 334

9.3. Lịch trình chi tiết


Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Giới thiệu đề cương môn học * Đọc:
(Cấu trúc đề cương; Mục tiêu - Chương I: Bộ giáo dục
môn học; Các hình thức tổ chức và đào tạo, Giáo trình
dạy - học, nhiệm vụ của sinh viên triết học Mác-Lênin (dành
trong mỗi hình thức dạy - học ; cho bậc đại học hệ không
hình thức kiểm tra – đánh giá). chuyên lý luận chính trị),
- Khái lược về triết học Nxb. Chính trị quốc gia
- Vấn đề cơ bản của triết học Sự thật, Hà Nội, 2021.
- Biện chứng và siêu hình Tr.11 - 47.
LVN 6 Phân công nội dung công việc trong thực hiện BT nhóm.
Các trường phái triết học: CN duy vật, duy tâm, thuyết nhị
TNC 10
nguyên, thuyết khả tri, bất khả tri, CN hoài nghi
KTĐG - Nhận BT nhóm
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập;chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các GV Bộ môn.
Tuần 2: Vấn đề 1
22
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Những điều kiện lịch sử * Đọc:
của sự ra đời triết học Mác - Chương I: Bộ giáo dục và đào
- Thực chất và ý nghĩa của tạo, Giáo trình triết học Mác-
cuộc cách mạng trong triết Lênin (dành cho bậc đại học hệ
học do C.Mác và không chuyên lý luận chính
Ph.Ăngghen thực hiện trị), Nxb. Chính trị quốc gia
- Đối tượng và chức năng Sự thật, Hà Nội, 2021. Tr.48 -
của triết học Mác – Lênin 115.
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được phân công bằng hình
thức slide để thuyết trình trong giờ seminar:
- Nhóm 1: Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì? Tại sao
đối tượng nghiên cứu của triết học thay đổi qua các thời kỳ
lịch sử?
- Nhóm 2: Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của
triết học? Lấy ví dụ phân biệt chủ nghĩa duy tâm khách quan
với chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
- Nhóm 3: Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của
triết học? Lấy ví dụ phân biệt thuyết khả tri duy vật với
thuyết khả tri duy tâm?
LVN 10 Thảo luận nội dung công việc trong thực hiện BT nhóm
- Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển
TNC 12 của triết học Mác
- Giai đoạn Lênin trong sự phát triển triết học Mác
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập;chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các GV Bộ môn.
Tuần 3: Vấn đề 1
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được * Đọc:
23
phân công bằng hình thức slide để - Chương I: Bộ giáo
thuyết trình trong giờ seminar: dục và đào tạo, Giáo
- Nhóm 1: Chứng minh sự ra đời của trình triết học Mác-
triết học Mác là tất yếu? Lênin (dành cho bậc
- Nhóm 2: Chứng minh vai trò thế đại học hệ không
giới quan của triết học Mác – Lênin chuyên lý luận chính
trong nhận thức và hoạt động thực trị), Nxb. Chính trị
tiễn?- quốc gia Sự thật, Hà
- Nhóm 3: Chứng minh vai trò Nội, 2021. Tr.48 -
phương pháp luận của triết học Mác 115.
– Lênin trong nhận thức và hoạt
động thực tiễn?
LVN 10 Thảo luận nội dung công việc trong thực hiện BT nhóm
- Vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội
TNC 12
và trong sự nghiệp đổi mới
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các giảng viên bộ môn.
Tuần 4: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Quan niệm của triết học * Đọc:
1 Mác – Lênin về vật chất - Chương II: Bộ giáo dục và đào
- Các hình thức tồn tại tạo, Giáo trình triết học Mác-
của vật chất Lênin (dành cho bậc đại học hệ
- Nguồn gốc của ý thức không chuyên lý luận chính trị),
- Bản chất của ý thức Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật,
- Mối quan hệ giữa vật Hà Nội, 2021. Tr.118 - 182.
chất và ý thức
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được phân công bằng hình
thức slide để thuyết trình trong giờ seminar:
- Nhóm 1: Từ định nghĩa vật chất của Lênin, hãy chỉ ra hạn

24
chế trong quan niệm của chủ nghĩa duy vật trước C.Mác về
vật chất ?
- Nhóm 2: Phân biệt phản ánh của ý thức với các hình thức
phản ánh của giới tự nhiên ?
- Nhóm 3: Vận dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận
của mối quan hệ giữa vật chất và ý thức để lý giải một vấn
đề của thực tiễn?
LVN 10 Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm
TNC 12 Quan niệm của triết học trước Mác về vật chất.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập;chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các GV Bộ môn.
Tuần 5: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Hai loại hình biện chứng và phép biện * Đọc:
chứng duy vật - Chương II: Bộ
- Nội dung và ý nghĩa phương pháp giáo dục và đào
luận của nguyên lí về mối liên hệ phổ tạo, Giáo trình triết
biến học Mác-Lênin
- Nội dung và ý nghĩa phương pháp (dành cho bậc đại
luận của nguyên lí về sự phát triển học hệ không
- Nội dung và ý nghĩa phương pháp chuyên lý luận
luận của cặp phạm trù cái riêng và cái chính trị), Nxb.
chung Chính trị quốc gia
- Nội dung và ý nghĩa phương pháp luận Sự thật, Hà Nội,
của cặp phạm trù nguyên nhân và kết 2021. Tr.182 -
quả. 219.

LVN 10 Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm
- Tính thống nhất vật chất của thế giới
TNC 12
- Kết cấu của ý thức

25
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các giảng viên bộ môn.
Tuần 6: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 Nội dung và ý nghĩa * Đọc:
phương pháp luận của các - Chương II: Bộ giáo dục và
cặp phạm trù cơ bản của đào tạo, Giáo trình triết học
phép biện chứng duy vật: Mác-Lênin (dành cho bậc đại
- Tất nhiên và ngẫu nhiên học hệ không chuyên lý luận
- Nội dung và hình thức chính trị), Nxb. Chính trị quốc
- Bản chất và hiện tượng gia Sự thật, Hà Nội, 2021.
- Khả năng và hiện thực Tr.219 - 234.
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được phân công bằng hình
thức slide để thuyết trình trong giờ seminar:
- Nhóm 1: Vận dụng quan điểm toàn diện để lý giải một vấn
đề của thực tiễn?
- Nhóm 2: Vận dụng quan điểm phát triển để lý giải một vấn đề
của thực tiễn?
- Nhóm 3: Vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể để lý giải một
vấn đề của thực tiễn?
LVN 10 Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm
Quan niệm của phép siêu hình về liên hệ, vận động và phát
TNC 12
triển
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các GV Bộ môn.
Tuần 7: Vấn đề 2
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu
tổ chức tiết sinh viên chuẩn bị
26
dạy-học
Lí thuyết 2 Nội dung và ý nghĩa phương pháp
* Đọc:
luận của: - Chương II: Bộ giáo
- Quy luật chuyển hoá từ những dục và đào tạo, Giáo
sự thay đổi về lượng thành những
trình triết học Mác-Lênin
sự thay đổi về chất và ngược lại
(dành cho bậc đại học hệ
- Quy luật thống nhất và đấu tranh
không chuyên lý luận
của các mặt đối lập chính trị), Nxb. Chính
- Quy luật phủ định của phủ định
trị quốc gia Sự thật, Hà
Nội, 2021. Tr.234 - 257.
LVN 10 Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm
TNC 12 Quan niệm của phép siêu hình về các nội dung của ba qui luật
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các giảng viên bộ môn.
Tuần 8: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Các nguyên tắc của lý * Đọc:
luận nhận thức duy vật - Chương II: Bộ giáo dục và
biện chứng đào tạo, Giáo trình triết học
- Nguồn gốc và bản chất Mác-Lênin (dành cho bậc đại
của nhận thức học hệ không chuyên lý luận
- Thực tiễn và vai trò của chính trị), Nxb. Chính trị quốc
thực tiễn đối với nhận gia Sự thật, Hà Nội, 2021.
thức Tr.257 - 283.
- Các giai đoạn của quá
trình nhận thức
- Tính chất của chân lý
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được phân công bằng hình
thức slide để thuyết trình trong giờ seminar:
- Nhóm 1: Vận dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận

27
của qui luật “chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng
thành những sự thay đổi về chất và ngược lại” để lý giải một
vấn đề của tự nhiên hoặc xã hội hoặc tư duy?
- Nhóm 2: Vận dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận
của qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” để
lý giải một vấn đề của tự nhiên hoặc xã hội hoặc tư duy?
- Nhóm 3: Vận dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận
của qui luật “phủ định của phủ định” để lý giải một vấn đề
của tự nhiên hoặc xã hội hoặc tư duy?
LVN 10 Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm
TNC 12 Quan niệm của triết học trước Mác về nhận thức, thực tiễn
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập;chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các GV Bộ môn.
Tuần 9: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được * Đọc:
phân công bằng hình thức slide để - Chương II: Bộ
thuyết trình trong giờ seminar: giáo dục và đào tạo,
- Nhóm 1: Sự vận dụng của Đảng về Giáo trình triết học
vai trò của thực tiễn đối với nhận thức Mác-Lênin (dành cho
trong thời kì đổi mới ở Việt Nam? bậc đại học hệ
- Nhóm 2: Lấy ví dụ để làm sáng tỏ không chuyên lý
con đường biện chứng của sự nhận luận chính trị), Nxb.
thức? Chính trị quốc gia
- Nhóm 3: Lấy ví dụ chứng minh mối Sự thật, Hà Nội,
quan hệ giữa chân lý tương đối và 2021. Tr.257 - 283.
chân lý tuyệt đối?
LVN 10 Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm
TNC 12 Vai trò của chủ thể trong hoạt động nhận thức
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học

28
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các giảng viên bộ môn.
Tuần 10: Vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Sản xuất vật chất là cơ * Đọc:
sở của sự tồn tại và phát - Chương III: Bộ giáo dục và
triển xã hội đào tạo, Giáo trình triết học
- Phương thức sản xuất. Mác-Lênin (dành cho bậc đại
- Qui luật quan hệ sản học hệ không chuyên lý luận
xuất phù hợp với trình độ chính trị), Nxb. Chính trị quốc
phát triển của lực lượng gia Sự thật, Hà Nội, 2021.
sản xuất Tr.287 – 305.
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được phân công bằng hình
thức slide để thuyết trình trong giờ seminar:
- Nhóm 1: Hãy lấy ví dụ để chứng minh vai trò của sản
xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
- Nhóm 2: Hãy lấy ví dụ để chứng minh vai trò của phương
thức sản xuất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
- Nhóm 3: Sự vận dụng của Đảng về quy luật về sự phù
hợp của quan hệ sản xuất đối với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất ở Việt Nam hiện nay?
LVN 10 Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm
Những thành tựu mới về lực lượng sản xuất của Việt Nam và
TNC 12
trên thế giới.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập;chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các GV Bộ môn.
Tuần 11: Vấn đề 3
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu
tổ chức tiết sinh viên chuẩn bị
29
dạy-học
Lí thuyết 2 - Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến * Đọc:
trúc thượng tầng của xã hội - Chương III: Bộ giáo
- Qui luật về mối quan hệ biện dục và đào tạo, Giáo
chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trình triết học Mác-
trúc thượng tầng của xã hội Lênin (dành cho bậc đại
- Phạm trù hình thái kinh tế - xã học hệ không chuyên
hội lý luận chính trị), Nxb.
- Tiến trình lịch sử - tự nhiên của
Chính trị quốc gia Sự
xã hội loài người thật, Hà Nội, 2021.
Tr.305 - 329.
LVN 10 Thảo luận những nội dung đã phân công để làm BT nhóm
Quan niệm của các học giả tư sản về sự tiến triển của các nền
TNC 12
văn minh
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các giảng viên bộ môn.
Tuần 12: Vấn đề 3
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Định nghĩa giai cấp của Lênin * Đọc:
- Nguồn gốc và kết cấu giai cấp - Chương III: Bộ
- Đấu tranh giai cấp giáo dục và đào
- Dân tộc – hình thức cộng đồng người tạo, Giáo trình triết
phổ biến hiện nay học Mác-Lênin
- Nguồn gốc, bản chất của cách mạng (dành cho bậc đại
xã hội học hệ không
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được chuyên lý luận
phân công bằng hình thức slide để chính trị), Nxb.
thuyết trình trong giờ seminar: Chính trị quốc gia
- Nhóm 1: Sự vận dụng của Đảng về Sự thật, Hà Nội,
mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ 2021. Tr.329 –
374; 404 - 419.
30
tầng và kiến trúc thượng tầng ở Việt
Nam hiện nay.
- Nhóm 2: Sự vận dụng của Đảng về
học thuyết hình thái kinh tế - xã hội ở
Việt Nam hiện nay?
- Nhóm 3: Hãy phân tích các hình thức
của đấu tranh giai cấp ở xã hội Việt
Nam hiện nay?
Thảo luận những nội dung đã phân công để thuyết trình BT
LVN 10
nhóm
TNC 11 Quan niệm của triết học phi Mác xít về giai cấp
KTĐG Thu BT nhóm tại giờ Seminar
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các giảng viên bộ môn.
Tuần 13: Vấn đề 3
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 - Thuyết trình BT nhóm
- Quan hệ giai cấp – dân tộc
TNC 11 - Quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại
- Phương pháp cách mạng
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các giảng viên bộ môn.
Tuần 14: Vấn đề 3
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Khái niệm và các yếu tố cơ bản của * Đọc:
tồn tại xã hội - Chương III: Bộ
31
- Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức giáo dục và đào
xã hội tạo, Giáo trình triết
Seminar 2 Các nhóm chuẩn bị nội dung được học Mác-Lênin
(KT-ĐG) phân công bằng hình thức slide để (dành cho bậc đại
thuyết trình trong giờ seminar: học hệ không
- Nhóm 1: Hãy lấy ví dụ để làm sáng chuyên lý luận
tỏ nội dung của các yếu tố cấu thành ý chính trị), Nxb.
thức xã hội theo trình độ phản ánh? Chính trị quốc gia
- Nhóm 2: Hãy lấy ví dụ để làm sáng Sự thật, Hà Nội,
tỏ nội dung của các hình thái ý thức xã 2021. Tr.419 -
hội? 447.
- Nhóm 3: Hãy chứng minh tính độc
lập tương đối của ý thức xã hội đối với
tồn tại xã hội?
TNC 11 Nội dung của các hình thái ý thức xã hội.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các giảng viên bộ môn.
Tuần 15: Vấn đề 3
Hình thức
Số Yêu cầu
tổ chức Nội dung chính
tiết sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lí thuyết 2 - Khái niệm và bản chất con * Đọc:
người - Chương III: Bộ giáo
- Hiện tượng tha hóa con người dục và đào tạo, Giáo
và vấn đề giải phóng con người trình triết học Mác-Lênin
- Quan điểm của triết học Mác – (dành cho bậc đại học hệ
Lênin về quan hệ cá nhân và xã không chuyên lý luận
hội, về vai trò của quần chúng chính trị), Nxb. Chính
nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử trị quốc gia Sự thật, Hà
- Giải đáp thắc mắc nội dung Học Nội, 2021. Tr.447 - 489.
phần môn học (nếu có).
TNC 11 Quan niệm của triết học phi Mác xít về vấn đề con người

32
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Tư vấn vào giờ thảo luận.
- Tư vấn qua email của các GV Bộ môn.
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo quy định chung của Trường;
- BT được nộp đúng thời hạn theo quy định.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia các giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên cho
từng phần lý thuyết hoặc thảo luận.
- Minh chứng tham gia LVN.
11.2. Đánh giá định kì đối với học trực tiếp
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm / BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Đánh giá định kì đối với học trực tuyến
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm / BT cá nhân 40%
Thi kết thúc học phần 50%
11.4. Tiêu chí đánh giá
 Mức độ nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Chuẩn bị câu hỏi theo nội dung được giao đạt yêu cầu (7
điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Tích cực tham gia trong buổi thảo luận (mỗi buổi
được cộng 0,3 điểm)
Tổng: 10 điểm
 Yêu cầu đối với BT nhóm
- Hình thức: Đánh máy, 10 đến 15 trang A4 (không tính mục lục, danh
mục tài liệu tham khảo và phụ lục); cỡ chữ 14; font chữ Times New

33
Roman; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự: 2cm, 2cm,
3cm, 2cm; giãn dòng 1.3 lines. BT không làm bìa bằng giấy màu và
dán gáy nilon.
- Nội dung: Làm một trong các đề tài (câu hỏi) của bài tập nhóm.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề nghiên cứu, kết cấu hợp lí,
Sử dụng tài liệu phong phú, trích dẫn đúng quy định,
ngôn ngữ trong sáng, súc tích 1 điểm
+ Trình bày được phần lí luận 3 điểm
+ Vận dụng được lí luận để lý giải vấn đề của thực tiễn 6 điểm
Tổng: 10 điểm
 Yêu cầu chung đối với BT cá nhân (hệ vừa làm vừa học)
- Nội dung: trình bày đúng nội dung theo
yêu cầu của đề bài 9 điểm
- Hình thức: lập luận chặt chẽ, logic 1 điểm
Tổng: 10 điểm
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Không có bài tập nhóm hoặc bài tập cá nhân bị điểm 0 (không).
- Nội dung: 3 vấn đề đã được nghiên cứu (Được sử dụng giáo trình)
- Hình thức: thi viết
- Thời gian làm bài: 120 phút
- Số lượng câu hỏi: 2 câu
- Tiêu chí đánh giá:
+ Câu 1: Tự luận (4 điểm)
* Nêu đúng nội dung lý luận theo đáp án: (2 điểm)
* Vận dụng được nội dung lý luận vào thực tiễn: (2 điểm)
+ Câu 2: Bán trắc nghiệm (6 điểm) gồm 2 luận điểm
* Mỗi luận điểm khẳng định đúng theo đáp án: (1 điểm)
* Mỗi luận điểm giải thích đúng theo đáp án: (2 điểm)
Tổng: 10 điểm

TRƯỞNG BỘ MÔN
34
35
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về giảng viên 3
2. Học phần tiên quyết 3
3. Tóm tắt nội dung học phần 4
4. Nội dung chi tiết của học phần 4
5. Chuẩn đầu ra của học phần 5
6. Mục tiêu nhận thức 7
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 16
8. Học liệu 19
9. Hình thức tổ chức dạy-học 20
10. Chính sách đối với học phần 33
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 33

36

You might also like