Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

1

LỚP TOÁN TÀI NĂNG THẦY NGUYỄN TÚ – Cam6

CHƯƠNG 9. DÃY SỐ VÀ HÀM SỐ


BÀI 1. LẬP DÃY SỐ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


2.

- Mỗi số trong dãy số được gọi là một số hạng.


- Các số hạng liên tiếp là các số hạng liền kề nhau.
- Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng chính là khoảng cách của hai số hạng liên tiếp.
Ví dụ: Cho dãy số 3; 6; 9; 12.
=> Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng là “Cộng 3”
- Dãy số vô hạn là dãy số có dấu ba chấm ở cuối dãy.
- Dãy số hữu hạn là dãy số không có dấu ba chấm ở cuối dãy.

B. BÀI TẬP

I. Nhận biết, thông hiểu


Bài 1. Viết hai số hạng tiếp theo vào mỗi dãy dưới đây.
Đồng thời, viết quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng.
a) 5; 10; 15; 20; … ; … .
Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng:…………………
b) 1; 3; 5; 7; … ; … .
Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng:…………………
c) 20; 28; 36; 44; … ; … .
Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng:…………………
d) 16; 13; 10; 7; … ; … .
Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng:…………………
.........................................................................................................................................
Bài 2 Sử dụng số hạng đầu tiên và quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng đã cho để điền
bốn số hạng tiếp theo vào mỗi dãy sau:
a. Cộng 3 5; ….; …..; …..; ….. .
b. Nhân 2, rồi cộng 3 2; ….; …..;…….;…… .
Giáo viên: Nguyễn Tú – 0982.329.444
1/3
2
LỚP TOÁN TÀI NĂNG THẦY NGUYỄN TÚ – Cam6

c. Trừ 8, rồi nhân 6 10; …. ;….. ; ……; ……. .


d. Chia 2, rồi cộng 4 24; ……; ……; …….; …… .
.........................................................................................................................................
Bài 3 Điền các số hạng còn thiếu vào mỗi dãy số sau:
a. 4; 10; 16; ….; 28; …. ; 40; 46.
b. 45; 43; …. ; 39; 37; … ;33.

..................................................................................................................................... …
Bài 4

..................................................................................................................................... …
Bài 5 Viết ba số hạng đầu tiên của mỗi dãy số sau.
a. Số hạng đầu tiên là 5. Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng là: Nhân 2, rồi cộng 3.
b. Số hạng đầu tiên là 7. Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng là: Trừ 4, rồi nhân 3.
c. Số hạng đầu tiên là 30. Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng là: Chia 2, rồi trừ 1.

..................................................................................................................................... …
Bài 6

Giáo viên: Nguyễn Tú – 0982.329.444


2/3
3
LỚP TOÁN TÀI NĂNG THẦY NGUYỄN TÚ – Cam6

II. Vận dụng


Bài 1.

Bài 2.
a. Số hạng thứ hai của một dãy số là 10. Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng là:
Nhân 4, rồi trừ 2. Số hạng đầu tiên của dãy số đó là số nào?
b. Số hạng thứ tư của một dãy số là 18. Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng là:
Trừ 3, rồi nhân 3. Số hạng đầu tiên của dãy số đó là số nào?
Bài 3. Viết hai dãy số chứa các số 4 và 12. Phải có ít nhất một số hạng nằm giữa 4 và 12.
Với mỗi dãy số, viết quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng mà em sử dụng.
Bài 4. Viết quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng và hai số hạng tiếp theo của các dãy
số sau:
a. 4; 1; -2; -5;… ;….
b. -50; -44; -38; -32; ….;….
c. -2; -3; -5; -9; ….; ….
d. -50; -26; -14; -8; ….;….

Giáo viên: Nguyễn Tú – 0982.329.444


3/3

You might also like