Professional Documents
Culture Documents
Pcn-Mi172 - CBB, KTCK
Pcn-Mi172 - CBB, KTCK
Pcn-Mi172 - CBB, KTCK
3 Kiểm tra nguồn điện và các nguồn cung cấp mặt đất khác.
Kiểm tra vị trí của các công tắc trong buồng lái. Tất cả các
thiết bị phải ở vị trí tắt và trực thăng không được nối
4 nguồn.
Mở các nắp công tác để bảo đảm cho công tác kiểm tra.
Kiểm tra tiếp mát của trực thăng. Trực thăng phải được
5 024.60.00b
tiếp mát tốt.
6 026.20.00b Kiểm tra bình cứu hoả sách tay OP-1.
Khẳng định các ắc quy đã được lắp lên máy bay. Đăng ký
7 024.30.00d
vào sổ chuẩn bị bay, ghi ngày tháng, kí tên.
Thổi khí với áp suất phù hợp các đường ống của hệ thống
động tĩnh áp và hệ thống áp suất tĩnh của bộ hiệu chỉnh
KB-11
8 034.10.00C
NOTE: Được thực hiện khi trực thăng hoạt động ở các
vùng bụi bẩn, có tuyết rơi hoạc sau khi rửa máy bay.
Trước khi khởi động các động cơ, nối nguồn sân bay lên
9 024.40.00a máy bay, kiểm tra điện áp nguồn điện, sau khi khởi động
rút nguồn sân bay theo lệnh của chỉ huy đội bay
10 034.10.00o Tháo vỏ bọc ống không tốc.
11 142.11.00e Đặt mã, thời gian và bật БУР-1 trước chuyến bay.
Kiểm tra tình trạng bên ngoài và cố định chắc chắn của các
17 033.30.00b
đèn chiếu sáng buồng hàng, các khoang kỹ thuật.
072.00.00,
19 Task Card Kiểm tra các thiết bị điện của các động cơ TB3-117BM.
No. 605
Kiểm tra đầu cấm ШPAП-400-3Ф. Khẳng định chúng
20 024.40.00b
nguyên vẹn và sạch sẽ.
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và tin cậy chắc chắn của các
21 034 10.00a cơ cấu hệ thống ПВД. Kiểm tra trạng thái bộ hiệu đính độ
cao KB-11.
22 034.10.00g Kiểm tra nhiệt kế TB-45.
Kiểm tra các bảng đồng hồ và các bảng điều khiển trong
23 031.10.00a
buồng lái.
24 034.20.00c Kiểm tra các hộp đựng các bảng hiệu đính .
Kiểm tra độ kín hệ thống động tĩnh áp và các đồng hồ hộp
25 034.10.00b
màng từ hệ thống động tĩnh áp
Lên dây cót đồng hồ giờ AЧC-1 và khẳng định chúng làm
việc tốt.
26 031.20.00a
Ghi chú: Việc đặt chính xác thời gian do cơ giới trên
không thực hiện.
27 034.12.02a Kiểm tra đồng hồ độ cao ВЭМ-72Ф.
32 033.30.00c Hệ thống chiếu sáng buồng hàng và các khoang công tác.
33 033.40.00b Ghi chú: Khả năng làm việc của các đèn pha chỉ kiểm tra
khi chuyến bay thực hiện trong điều kiện trời mù, ban đêm.
36 034.41.00c Hệ thống la bàn từ (Được điều chỉnh trước khi cất cánh )
42 077.20.00b Thiết bị 2ИA-6 (Được kiểm tra với hệ thống tự kiểm tra).
43 142.11.00d Hệ thống ghi các tham số bay БУP-1 tren trực thăng.
44 132.50.00b Hệ thống treo cẩu hàng ngoài.( Nếu có lắp đặt )
FPT/MAN/ Hệ thống phao : Công tắc đặt ở vị trí ARMED.
1099 NOTE: Tin chắc rằng không có người đứng gần máy bay.
45
Section 6/2
Pape 601
Sau khi kiểm tra các động cơ, tham khảo ý kiến của tổ bay
47 về sự làm việc của các đồng hồ kiểm tra động cơ, các hệ
thống và nguồn điện, khi cần thiết thì tổ chức sửa chữa.