Pcn-Mi172 - CBB, KTCK

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Trước khi bay (dạng P)

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ


Chuẩn bị dụng cụ, máy kiểm tra, vật tư tiêu hao cần thiết
       1     
cho việc kiểm tra, chuẩn bị bay.
       2      Đăng ký dụng cụ, thiết bị kiểm tra..

       3      Kiểm tra nguồn điện và các nguồn cung cấp mặt đất khác.

Kiểm tra vị trí của các công tắc trong buồng lái. Tất cả các
thiết bị phải ở vị trí tắt và trực thăng không được nối
       4      nguồn.

Mở các nắp công tác để bảo đảm cho công tác kiểm tra.

Kiểm tra tiếp mát của trực thăng. Trực thăng phải được
       5      024.60.00b
tiếp mát tốt.
       6      026.20.00b Kiểm tra bình cứu hoả sách tay OP-1.
Khẳng định các ắc quy đã được lắp lên máy bay. Đăng ký
       7      024.30.00d
vào sổ chuẩn bị bay, ghi ngày tháng, kí tên.
Thổi khí với áp suất phù hợp các đường ống của hệ thống
động tĩnh áp và hệ thống áp suất tĩnh của bộ hiệu chỉnh
KB-11
       8      034.10.00C
NOTE: Được thực hiện khi trực thăng hoạt động ở các
vùng bụi bẩn, có tuyết rơi hoạc sau khi rửa máy bay.

Trước khi khởi động các động cơ, nối nguồn sân bay lên
       9      024.40.00a máy bay, kiểm tra điện áp nguồn điện, sau khi khởi động
rút nguồn sân bay theo lệnh của chỉ huy đội bay
     10    034.10.00o Tháo vỏ bọc ống không tốc.
     11    142.11.00e Đặt mã, thời gian và bật БУР-1 trước chuyến bay.

KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN

Xem xét và kiểm tra sự cố định các khoang ắc quy hàng


     12    024.30.00e
không.
     13    024.30.00f Kiểm tra tình trạng của ắc qui.
Xem xét các đèn cất hạ cánh và đèn lăn, các đèn hàng
     14    033.40.00a hành, các đèn đội hình, các đèn mút cánh quay, các đèn
quay. Khẳng định chúng còn nguyên vẹn, sạch sẽ.
Kiểm tra các đèn báo nạp các thùng nhiên liệu TANK
     15    028.40.00a
FULL.
     16    028.20.00j Kiểm tra ổ cắm 48K và công tắc nạp nhiên liệu.

Kiểm tra tình trạng bên ngoài và cố định chắc chắn của các
     17    033.30.00b
đèn chiếu sáng buồng hàng, các khoang kỹ thuật.

Kiểm tra áp suấp các bình cứu hoả 1-4-4 (УБШ-4-4) và


     18    026.21.01a
khẳng định áp suất tương ứng với nhiệt độ ngoài trời.

072.00.00,
     19    Task Card Kiểm tra các thiết bị điện của các động cơ TB3-117BM.
No. 605
Kiểm tra đầu cấm ШPAП-400-3Ф. Khẳng định chúng
     20    024.40.00b
nguyên vẹn và sạch sẽ.
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và tin cậy chắc chắn của các
     21    034 10.00a cơ cấu hệ thống ПВД. Kiểm tra trạng thái bộ hiệu đính độ
cao KB-11.
     22    034.10.00g Kiểm tra nhiệt kế TB-45.
Kiểm tra các bảng đồng hồ và các bảng điều khiển trong
     23    031.10.00a
buồng lái.
     24    034.20.00c Kiểm tra các hộp đựng các bảng hiệu đính .
Kiểm tra độ kín hệ thống động tĩnh áp và các đồng hồ hộp
     25    034.10.00b
màng từ hệ thống động tĩnh áp
Lên dây cót đồng hồ giờ AЧC-1 và khẳng định chúng làm
việc tốt.
     26    031.20.00a
Ghi chú: Việc đặt chính xác thời gian do cơ giới trên
không thực hiện.
     27    034.12.02a Kiểm tra đồng hồ độ cao ВЭМ-72Ф.

THÔNG ĐIỆN KIỂM TRA


     28    024.40.00a Hệ thống nguồn cung cấp bên ngoài
     29    024.30.00a Hệ thống nguồn một chiều.
Các biến điện ПTC-800БM, CП0-9 và các biến thế
     30    024.20.00b
TC310C045, Tp 115/36.
     31    033.10.00c Hệ thống CAC-4-9.

     32    033.30.00c Hệ thống chiếu sáng buồng hàng và các khoang công tác.

Hệ thống chiếu sáng ngoài.

     33    033.40.00b Ghi chú: Khả năng làm việc của các đèn pha chỉ kiểm tra
khi chuyến bay thực hiện trong điều kiện trời mù, ban đêm.

     34    052.70.00b Các hệ thống tín hiệu cửa mở.


     35    034.12.02b Đồng hồ độ cao BЭM-72.

     36    034.41.00c Hệ thống la bàn từ (Được điều chỉnh trước khi cất cánh )

Hệ thống la bàn từ (Được kiểm tra trong quá trình chuẩn bị


     37    034.41.00d
bay).
     38    034.20.00f Đồng hồ chân trời AГБ-3K.
     39    022.10.00d Tụ động lái AП-34Б.
     40    028.40.00d Đồng hồ chỉ thị lượng nhiên liệu CKЭC-2027B.
Thiết bị ИB-500B (Được kiểm tra với hệ thống tự kiểm
     41    077.30.01c
tra.)

     42    077.20.00b Thiết bị 2ИA-6 (Được kiểm tra với hệ thống tự kiểm tra).

     43    142.11.00d Hệ thống ghi các tham số bay БУP-1 tren trực thăng.
     44    132.50.00b Hệ thống treo cẩu hàng ngoài.( Nếu có lắp đặt )
FPT/MAN/ Hệ thống phao : Công tắc đặt ở vị trí ARMED.

1099 NOTE: Tin chắc rằng không có người đứng gần máy bay.
     45   
Section 6/2
Pape 601
Sau khi kiểm tra các động cơ, tham khảo ý kiến của tổ bay
     47    về sự làm việc của các đồng hồ kiểm tra động cơ, các hệ
thống và nguồn điện, khi cần thiết thì tổ chức sửa chữa.

Bay tiếp (dạng T)


Xem xét các nhận xét được ghi trong nhật ký kỹ thuật và ý
       2      031.10.00d kiến của tổ bay về sự hoạt động của các thiết bị.
Kiểm tra xác nhận rằng các công tắc các thiết bị ở vị chí tắt
       3      031.10.00c công tắc ắc quy máy bay ở vị trí tắt.
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN
       5      028.40.00a Kiểm tra kính của đèn TANK FULL.
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
142.11.00d Kiểm tra hệ thống ghi các tham số bay БУP-1 trên trục
       7      thăng .
Sau khi bay (dạng D)
Kiểm trsống không tốc (PTS). Kiểm tra lắp ráp, hỏng hóc
cơ học, sạch sẽ cửa vào các ống không tốc, các đường tĩnh
áp.
       2      034.10.00n Đậy nắp chụp bảo vệ.
Tháo ắc quy khỏi máy bay đưa vào trạm nạp để bảo dưỡng
hoặc phòng bảo quản nếu máy bay để ngoài trời ở nhiệt độ
dưới -50C hoặc trên 500C. Đăng ký vào nhật ký kỹ thuật
ngày,tên và chữ ký của người tháo ắc quy.

       5      024.30.00i


KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN
       6      024.30.00f Kiểm tra tình trạng của ắc qui và khoang ắc qui.
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
CÔNG VIỆC KẾT THÚC
Khắc phục các hỏng hóc phát hiện được trong quá trình
     14    kiểm tra các thiết bị..
Kiểm tra vị trí của các công tắc, chúng phải ở vị trí tắt. Tất
cả các thiết bị phải ở vị trí tắt và trực thăng được ngắt
     15   
nguồn điện.
     16    Đóng tất cả các nắp công tác.
Thu dọn dụng cụ và các thiết bị sử dụng cho công tác kiểm
     17    tra.
     18    Kiểm tra danh mục dụng cụ.
Đăng kí các công việc đã thực hiện vào sổ sách theo qui
     19    định.
Ktra theo chu kỳ
       1         024.21.02a Kiểm tra máy phát ГТ40ПЧ8В.
HỆ THỐNG PHAO MÁY BAY
FPT/MAN/ Kiểm tra trạng thái, lắp ráp của hộp đấu dây, bảng điều
1099 khiển, truyền cảm ngâm nước, các rơ- le, đầu cắm, hạt nổ
Section 6/2 và dây dẫn.
        2         Pape 601

CÔNG VIỆC KẾT THÚC


        3         Thực hiện nội dung chuẩn bị trước khi bay

You might also like