Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 13

50h

       1       Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc chắn của
24.20.00b
  các máy phát điện СГС-40ПУ.

        2       Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các
24.20.00f
  khối KBP-3-2, АЗП1-ЗД, АПП-1А, КОЧ-1А, ФKP-1.

Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các
        3      
24.20.00g biến thế TC 310CO4Б, TC/1-2, Tp115/36 và các khối PH-
 
600 và quạt gió ДВ-302T.
        4       Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn, các cọc
24.20.00i
  đấu dây của biến điện ПО-500A.
        5       Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc chắn biến
24.20.00k
  điện ПТ-200Ц.
        6       Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các
24.30.00g
  máy nắn BY-6A.
        7       Kiểm tra các bảng phối, các thiết bị phân phối và lắp ráp
24.50.00b
  của chúng.
        8      
24.50.00c Kiểm tra cố định các dây âm trên máy bay.
 
        9       Kiểm tra cố định dây tiếp mát của tất cả các khối máy trên
24.60.00a
  máy bay.

      10     Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các
33.30.00 b
  đèn trong buồng hàng, trong các khoang công tác.

11     HDSD đèn


     
Kiểm tra sự nguyên vẹn, chắc chắn của các đèn EXIT.
  “EXIT”
      12     Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định của các đèn thuộc hệ
33.40.00 c
  thống chiếu sáng ngoài.
      13     Kiểm tra độ chắc chắn, đánh bảo hiểm các đầu cắm của
28.20.00e
  bơm 463Б và van điện từ 610200.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và cố định chắc chắn của các
      14    
73.10.00a hộp điều khiển hạn chế nhiệt độ buồng đốt động cơ PT-12-
 
6.
      15     Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ chắc chắn của ЭРД-
73.15.04a
  3ВМ.
      16    
30.20.00a Kiểm tra bộ điều chỉnh nhiệt độ ТЭР-1М.
 
      17     Kiểm tra trạng thái đường dây của truyền cảm sưởi ấm
30.40.00d
  kính.
      18     Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy
30.60.00с
  điện của cánh quay chính.

Hướng dẫn
sử dụng Kiểm tra trạng thái, lắp ráp của hộp đấu dây, bảng điều
      19    
phao khiển, truyền cảm ngâm nước, các rơ- le, đầu cắm, hạt nổ
 
FPT/MAN / và dây dẫn.
1099

      20    
34.10.00b Kiểm tra độ kín của hệ thống ПВД.
 
      21    
34.10.00k Kiểm tra trạng thái bên ngoài các khối КЗСП và БСГ.
 

CÁC THIẾT BỊ TỪ, CON QUAY VÀ LÁI-DẪN ĐƯỜNG

      22    
34.20.00f Kiểm tra khả năng làm việc của đồng hồ chân trời.
 
      23    
34.20.00a Kiểm tra hộp phân chia của ГМК-1A.
 
      24     Kiểm tra khả năng làm việc của chỉ thị góc tấn cánh quay
65.60.00f
  УП-21-15.
      25     Kiểm tra tình trạng và sự cố định của truyền cảm áp suất
28.40.00e
  СД-29А.
      26     Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm
28.40.00f
  СКЭС-2027Б.
      27    
28.40.00d Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống đo nhiên liệu.
 
      28     Kiểm tra tình trạng bên ngoài các thiết bị thuộc hệ thống
77.30.01a
  ИВ-500Е.
      29    
77.30.01c Kiểm tra ИВ-500E bằng hệ thống tự kiểm tra.
 
      30     Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm
142.10.00f
  MY-615.
Ref:
      31     Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của các thiết bị
Document
  thuộc hệ thống KQ-178.
KQ-17.8
      32    
31.10.00b Kiểm tra lắp ráp các bảng đồng hồ và bản điều khiển.
 
      33     Kiểm tra trạng thái, vệ sinh các công tắc nhạy ở các bàn
22.10.00a
  đạp.
      34    
22.10.00b Kiểm tra bảng đấu dây tự động lái.
 
      35     Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống CПYY-52-1 khi
65. 40.00b
  có áp suất trong hệ thống thủy lực.
      36     Kiểm tra khả năng làm việc của các nguồn cấp điện bên
24.40.00a
  ngoài.
      37    
24.30.00j Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống điện một chiều.
 
      38     Kiểm tra khả năng làm việc của bộ tự động chuyển mạch
24.20.00i
  các biến điện ПО-500А và ПТ-200Ц.
      39    
28.20.00c Kiểm tra khả năng làm việc của các bơm nhiên liệu.
 
      40    
28.20.00d Kiểm tra khả năng làm việc của van phòng hỏa 788600MA
 
      41     Kiểm tra khả năng làm việc các đèn trong bảng ТАБЛО
28.40.00c
  БАК ПОЛОН ( Tank full ).
      42    
26.10.00d Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống tín hiệu báo cháy.
 
      43    
26.20.00c Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống dập lửa.
 
      44    
71.60.00с Kiểm tra khả năng làm việc của ПЗУ chế độ làm sạch bụi.
 
      45     Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống báo hiệu buồng
52.30.00b
  hàng mở.
      46     Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng buồng
30.10.00b
  lái.
      47     Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng buồng
33.30.00с
  hàng và khoang công tác.
      48    
33.40.00b Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng ngoài.
 
      49     Kiểm tra khả năng làm việc các nguồn điện xoay chiều khi
24.20.00o
  thử động cơ ( Cơ giới trên không thực hiện).
      50     Kiểm tra khả năng làm việc máy phát - khởi động СТГ-3
24.30.00k
  của động cơ АИ-9В ( Cơ giới trên không thực hiện).
      51     Kiểm tra khả năng làm việc của hộp tự động chuyển mạch
24.20.00o
  APP-1A.
100h
        1       Kiểm tra cố định chắc chắn các cọc đấu dây của các máy
24.20.00c
  phát СГС-40ПУ.
Kiểm tra chổi than, giá đỡ cụm chổi than và cổ góp máy
        2       phát СГС-40ПУ. Kiểm tra độ cao chổi than, thay mới chổi
24.20.00d
 
than nếu H £ 18mm.
        3      
33.40.03b Kiểm tra trạng thái của đèn quay МСЛ-3.
 

        5       Kiểm tra trạng thái các nút nhấn và mạch bật bằng tay của
26.20.00e
  hệ thống dập lửa (Kết hợp cùng nhân viên MBĐC).

Kiểm tra trạng thái và sự nối chắc chắn các dây dẫn vào bệ
        6      
26.30.00e đấu dây của bình cứu hoả và trên bộ sưởi ấm giảm tốc của
 
hệ thống khí trung tính.
        7       Kiểm tra điện trở chung của mạch các cặp ngẫu nhiệt ở
73.10.00b
  chân PT-12-6.
        8       Kiểm tra không có sự chập mạch giữa các kênh của các cặp
72.00.00h
  nhiệt điện với vỏ động cơ.
        9       Kiểm tra xác định điểm đặt nhiệt độ của bộ điều chỉnh
73.10.00c
  nhiệt độ PT-12-6 bằng máy kiểm tra.
      10     Kiểm tra trạng thái cần gạt nước kính và đo lực nén lên
30.40.00g
  kính của chúng.
      11     Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy
30.60.00f
  điện của cánh quay chính và cánh quay đuôi.
Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
HDSD - Kiểm tra đầu cắm điện;
ЛПГ-150M - Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng lên dây
      12    
tời.
 
Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị đứt sợi
nhỏ cần phải thay mới;
- Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
Hệ thống hướng ГМК-1А kiểm tra:
- Chế độ khởi động;
- Chế độ kiểm tra hiệp đồng bằng tay và hiệu chỉnh từ;
- Chế độ kiểm tra;
      13     - Hiệp đồng bằng tay;
34.20.00j
  - Tốc độ hiệp đồng nhanh;
- Tốc độ hiệp đồng bình thường;
- Chế độ tự động hiệp đồng;
- Chế độ bán la bàn con quay;
- Sai số ở một góc.
     
Kiểm tra dòng điện cuộn dây điểm lửa của động cơ АИ-
14     49.40.02b
9В.
      
15     31.20.00b Kiểm tra sai lệch của đồng hồ, nếu cần thì điều chỉnh nó.
 

Kiểm tra hệ thống tự động lái theo các công việc sau: -
Tín hiệu dư; - Hệ số khuếch đại; - Tốc độ đồng bộ trên các
      kênh hướng, nghiêng và chúc ngóc; - Hệ số truyền tín hiệu
22.10.01d
16     KДK, KДT; - Hệ số truyền tín hiệu của các góc; - Hệ số
truyền tín hiệu độ cao; - Hệ số truyền tín hiệu tốc độ; - Hệ
số truyền tín hiệu tốc độ không khí.
Hệ thống CПYY-52-1, kiểm tra: - Độ lớn tín hiệu truyền
      cảm ngược; - Hệ số truyền tín hiệu theo nhiệt độ; - Hệ số
65.40.00c1
17 truyền tín hiệu theo áp suất; - Vị trí trung lập thanh đẩy của
cơ cấu điện cơ.
200h
        3      
24.20.00e Bơm mỡ các ổ bi máy phát.
 
Kiểm tra trạng thái cổ góp, cụm chổi than, các vành tiếp
        4       xúc của biến điện ПО-500A. Đo chiều cao chổi than, thay
24.20.00j
  mới khi H £ 16 mm (ở cổ góp động cơ), H £ 12 mm (ở
phần vòng tiếp xúc máy phát).
Kiểm tra trạng thái cổ góp, cụm giá đỡ chổi than của máy
        5       biến điện ПТ-200Ц, kiểm tra và đo chiều cao chổi than,
24.20.00l
 
thay chổi than mới khi H £ 12 mm.
        6       Kiểm tra trạng thái bên ngoài của khối thứ tự pha БЧФ-
24.21.62b
  208.
        7      
24.22.01h Tháo quạt điện ДВ-302T.
 
        8      
24.22.01d Dùng khí nén thổi sạch, vệ sinh quạt điện ДВ-302T.
 
        9       Kiểm tra cụm chổi than, đo chiều cao chổi than, thay mới
24.22.01e
  khi H £ 8 mm.
      10    
24.22.01g Lắp quạt điện ДВ-302T lên trực thăng.
 
      16     Kiểm tra không có sự chập mạch giữa các kênh của các cặp
  nhiệt điện với vỏ động cơ.

      18     Kiểm tra độ chỉnh mạch TK của bộ điều chỉnh vòng quay
73.15.04b
  tua bin máy nén và bảo vệ tua bin tự do ЭРД-3ВМ.

      19    
30.40.00e Kiểm tra chu kỳ của gạt nước kính.
 
      20     Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy
30.60.00f
  điện của cánh quay chính và cánh quay đuôi.
      21     Làm vệ sinh cổ góp, cụm chổi than của mô tơ 1919T. Đo
75.10.02a
  chiều cao chổi than, thay chổi than mới khi H £ 6.5 mm..

      23    
34.10.00c Dùng khí nén thổi thông các đường ống động áp và tĩnh áp.
 
Tháo đồng hồ độ cao BД-10BК và Kiểm tra trên bàn
thử: - Trạng thái bên ngoài; - Độ kín vỏ đồng hồ; - Độ sai
    24  34.10.00h lệch giữa dấu chuẩn và kim đồng hồ với giá trị ở bảng áp
suất trong ngày; - Sai số và độ lắc kim của đồng hồ. Lắp
đồng hồ lên máy bay.
Tháo đồng hồ tốc độ УC-450К và Kiểm tra:
- Trạng thái bên ngoài;
- Độ kín của hệ thống tĩnh áp, động áp;
      25    
34.10.00i - Sai số chỉ thị;
 
- Sự biến thiên;
- Sự di chuyển nhịp nhàng của kim.
Lắp đồng hồ lên máy bay.

Tháo đồng hồ tốc độ lên xuống BAP-10MК và Kiểm tra:

- Trạng thái bên ngoài;


      26    
34.10.00j - Sai số của đồng hồ khi nhiệt độ tiêu chuẩn;
 
- Độ kín của hệ thống tĩnh áp;
- Sự di chuyển nhịp nhàng của kim.
Lắp đồng hồ lên máy bay.
Tháo КЗСП, БСГ khỏi máy bay vệ sinh sạch sẽ bên ngoài
và Kiểm tra:
      27     - Tình trạng bên ngoài;
34.10.00l
 
- Khả năng làm việc chính xác của bộ КЗСП và khối БСГ.

Lắp bộ КЗСП và khối БСГ lên trực thăng.


Tháo đồng hồ chân trời АГБ-3К khỏi trực thăng và Kiểm
tra:
- Thời gian chuẩn bị làm việc;
- Dòng điện tiêu thụ ở chế độ ổn định;

      28    
34.20.00g
 
- Tốc độ tiến động con quay theo góc nghiêng và góc chúc
ngóc;
      28    
34.20.00g
  - Độ lệch con quay theo góc nghiêng và góc chúc ngóc sau
5 phút làm việc trên bàn quay với máy ngắt hiệu chỉnh;

- Làm việc của bộ báo hiệu nguồn bị hỏng;


- Sai số chỉ thị của đồng hồ chân trời theo góc nghiêng và
góc chúc ngóc;
- Lắp đồng hồ lên trực thăng.
La bàn từ КИ-13 kiểm tra:
      30    
34.20.00d - Góc dạt;
 
- Thời gian ổn định;
Tháo chỉ thị lượn vòng khỏi trực thăng. Kiểm tra:
- Tình trạng bên ngoài;
- Độ nhạy của đồng hồ khi lượn vòng phẳng với vận tốc
góc 0.6 và 1.5 độ/giây;
      31     - Sai số của đồng hồ khi góc nghiêng 150, 300, và 450 và tốc
34.20.00e độ góc tương ứng là 1.1; 2.3; và 4 độ/giây;
 
- Độ lệch của kim khỏi vạch dấu không;
- Độ lệch của kim khỏi vạch dấu không ở các góc nghiêng
±900.
Lắp chỉ thị lượn vòng lên trực thăng.
      32    
34.20.01d Tháo máy ngắt hiệu chỉnh ВК-53РШ khỏi trực thăng.
 
      33    
34.00.01a Kiểm tra khả năng làm việc máy ngắt hiệu chỉnh.
 
      34    
34.20.01c Lắp máy ngắt hiệu chỉnh lên trực thăng.
 

      35     Tháo bộ chỉ thị góc tấn cánh quay УП-21-15, kiểm tra sai
65.60.00g
  số và điện trở cách điện và lắp chúng lên trực thăng.

      36     Tháo các hệ thống đo vòng quay ИТЭ-1T và ИТЭ-2T,


65.60.00h
  kiểm tra sai số và lắp chúng lên máy bay.
      37    
28.40.02a Tháo các truyền cảm tín hiệu áp suất nhiên liệu CД-29A.
 
      38     Kiểm tra nó phải không có hỏng hóc cơ học và không hỏng
28.40.02b
  lớp sơn phủ của truyền cảm СД-29А.
      39     Kiểm tra sai số ở các điểm làm việc của truyền cảm СД-
28.40.02c
  29A.
      40    
28.40.02d Kiểm tra độ kín của các truyền cảm СД-29A.
 
      41    
28.40.02e Kiểm tra điện trở cách điện của các truyền cảm СД-29A.
 
      42    
28.40.02f Lắp các truyền cảm СД-29A lên máy bay.
 
      43     Tháo hệ thống lượng dầu СКЭС-2027Б khỏi trực thăng,
28.40.00g
  kiểm tra sai số và lắp chúng lên trực thăng.
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA HỆ THỐNG THỦY LỰC
      44    
29.30.01a Tháo đồng hồ ДИМ-100.
 
      45    
29.30.01b Kiểm tra độ sai số của đồng hồ ở điều kiện bình thường.
 
      46     Kiểm tra điện trở cách điện của đồng hồ ở điều kiện bình
29.30.01c
  thường
      47    
29.30.01f Lắp đồng hồ lên máy bay.
 
      48    
29.30.02a Tháo truyền cảm tín hiệu áp suất MCT-35A.
 
      49     Kiểm tra trạng thái bên ngoài của các truyền cảm tín hiệu
29.30.02b
  áp suất.
      50     Kiểm tra sai số các điểm làm việc của truyền cảm tín hiệu
29.30.02c
  áp suất.
      51     Kiểm tra điện trở cách điện của đồng hồ ở điều kiện bình
29.30.02c
  thường.
      52    
29.30.00e Lắp truyền cảm lên máy bay.
 
Tháo đồng hồ áp suất khí phanh MA-60, kiểm tra trạng thái
53 36.20.00a bên ngoài, những sai số chính và độ lắc của kim. Lắp đồng
hồ lên máy bay
      60    
77.30.01b Chuẩn bị các thiết bị ИВ-500E để kiểm tra.
 
      61    
77.30.01e Kiểm tra độ hiệu chỉnh của ИВ-500E
 
      62    
77.30.01f Kiểm tra sự làm việc của ИВ-500E.
 
      63     Kiểm tra tín hiệu liên tục đối với hệ thống kiểm tra tự động
77.30.01g
  của ИВ-500E.
      64    
77.30.01d Kiểm tra điện dung của truyền cảm MB-03-1.
 
      65    
77.30.02b Tháo đồng hồ chế độ động cơ ИP-117M.
 
      66     Kiểm tra sai số của đồng hồ và điện trở cách điện ИP-
77.30.02c
  117M.
      67    
77.30.02a Lắp đồng hồ ИP-117M lên máy bay.
 
Tháo khối khuếch đại 2УЭ-6Б, chỉ thị 2УT-6K và các khối
      68     ПК-6 của thiết bị 2ИA-6. Kiểm tra sai số của 2ИA-6 và
77.20.00q ПK-6.
 
Lắp chúng lên máy bay.
      69    
79.30.01b Tháo các đồng hồ УИЗ-3 và УИЗ-6.
 
      70     Kiểm tra sai số và điện trở cách điện của đồng hồ УИЗ-3
79.30.01b
  và УИЗ-6.
      71    
29.30.01a Tháo các truyền cảm áp suất ИД-8, ИД-100.
 
      72    
79.30.00d Kiểm tra sai số của chỉ thị УИЗ và truyền cảm ИД.
 
      73    
29.30.01c Lắp các đồng hồ УИЗ-3 và УИЗ-6 lên máy bay.
 
      74    
79.30.01b Kiểm tra điện trở cách điện của các truyền cảm ИД.
 
      75    
29.30.01a Lắp các truyền cảm ИД lên máy bay.
 
      76     Kiểm tra điện trở các truyền cảm П-1 của các thiết bị đo
79.30.00b
  УИЗ-3 và УИЗ-6.
Tháo các khối thuộc hệ thống ТУЭ-48T, kiểm tra sai số
      77     của ТУЭ-48T, điện trở của truyền cảm nhiệt độ П-1, kiểm
84.60.00a
  tra điện trở cách điện của đồng hồ, truyền cảm và lắp
chúng lên máy bay.
      78    
29.30.02b Kiểm tra trạng thái bên ngoài của truyền cảm MCTB-2.5C.
 
      79    
Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm
29.30.02f
  MY-615.
300h
HỆ THỐNG THÔNG GIÓ BUỒNG HÀNG
Kiểm tra cổ góp, chổi than của động cơ quạt gió buồng
        5       hàng 2437. Kiểm tra, đo chiều cao chổi than, thay mới chổi
24.40.01c
 
than nếu chiều cao H £ 13.5 mm.
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ AИ-9B

      15     Kiểm tra cổ góp, chổi than máy phát khởi động СТГ-3. Đo
49.40.01 b
  và vệ sinh chổi than, thay mới nếu độ cao H £ 17 mm.

400h
HỆ THỐNG SƯỞI ẤM
      18     Kiểm tra trạng thái các phần tử của hệ thống phòng băng
71.60.00 e
  phía trước ốp chỉnh dòng ПЗУ.
CÁC ĐỒNG HỒ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ AИ-9B
      54    
29.30.01a Tháo đồng hồ ДИМ-3.
 

Tháo đồng hồ nhiệt độ TCT -282 khỏi máy bay. Kiểm tra:

- Trạng thái bên ngoài;


      58    
49.70.00b
 
      58     - Những sai số cơ bản;
49.70.00b
  - Điện trở cách điện của các cặp ngẫu nhiệt T-82K;
- Sự cố định chắc chắn của dây dẫn điện tới các bệ đấu dây
của cặp ngẫu nhiệt.
Lắp đồng hồ lên trực thăng.
500h
HỆ THỐNG TỜI ЛПГ-150M
Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
Document - Kiểm tra đầu cắm điện;
ЛПГ-150M - Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng lên dây
        9      
tời.
 
Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị đứt sợi
nhỏ cần phải thay mới;
- Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
HỆ THỐNG KQ - 178
Tháo truyền cảm độ cao ДВ-15MB.
Kiểm tra:
      12     - Trạng thái bên ngoài;
142.10.00q
  - Độ kín của vỏ truyền cảm;
- Sai số của điện trở tương ứng đưa ra.
Lắp truyền cảm độ cao lên máy bay.
Tháo truyền cảm độ cao ДВ-15MB.
Kiểm tra:
      13     - Trạng thái bên ngoài;
142.10.00d
  - Độ kín của vỏ truyền cảm;
- Sai số của điện trở tương ứng đưa ra.
Lắp truyền cảm độ cao lên máy bay.
      17    
29.30.02d Kiểm tra điện trở cách điện.
 
      18    
29.30.02e Lắp bộ tín hiệu áp suất lên trực thăng.
 
Ref: Kiểm tra và hiệu chuẩn các tham số của hệ thống ghi dự
      19    
Document liệu bay KQ 178. Tham chiếu theo tài liệu của Viện Kỹ
 
KQ-17.8 thuật Phòng không-không quân.
600h
800h
        1      
Kiểm tra trạng thái lắp ráp, đường dây, đường ống của hệ
21.40.01b
  thống thông gió buồng hàng 2347.
900h
1000h
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG
      12     Thay chổi than đèn quay МCЛ -3.(Nếu không đủ tiêu
033.40.03d
  chuẩn )
HỆ THỐNG SƯỞI ẤM
      21     Kiểm tra trạng thái các phần tử của hệ thống phòng băng
71.60.00e
  phía trước ốp chỉnh dòng ПЗУ.
Tháo truyền cảm tốc độ ДAC.
Kiểm tra:
      81     - Trạng thái bên ngoài;
142.10.00d
  - Độ kín của hệ thống động áp và tĩnh áp;
- Sai số của điện trở tương ứng đưa ra.
Lắp truyền cảm độ cao lên máy bay.
      82    
29.30.02a Tháo bộ tín hiệu áp suất MCTB-2.5C.
 
Ref: Kiểm tra và hiệu chuẩn các tham số của hệ thống ghi dự
      88    
Document liệu bay KQ 178. Tham chiếu theo tài liệu của Viện Kỹ
 
KQ-17.8 thuật Phòng không-không quân.

You might also like