Professional Documents
Culture Documents
PCN-MI17 - 50h-1000h
PCN-MI17 - 50h-1000h
1 Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc chắn của
24.20.00b
các máy phát điện СГС-40ПУ.
2 Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các
24.20.00f
khối KBP-3-2, АЗП1-ЗД, АПП-1А, КОЧ-1А, ФKP-1.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các
3
24.20.00g biến thế TC 310CO4Б, TC/1-2, Tp115/36 và các khối PH-
600 và quạt gió ДВ-302T.
4 Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn, các cọc
24.20.00i
đấu dây của biến điện ПО-500A.
5 Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc chắn biến
24.20.00k
điện ПТ-200Ц.
6 Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các
24.30.00g
máy nắn BY-6A.
7 Kiểm tra các bảng phối, các thiết bị phân phối và lắp ráp
24.50.00b
của chúng.
8
24.50.00c Kiểm tra cố định các dây âm trên máy bay.
9 Kiểm tra cố định dây tiếp mát của tất cả các khối máy trên
24.60.00a
máy bay.
10 Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các
33.30.00 b
đèn trong buồng hàng, trong các khoang công tác.
Hướng dẫn
sử dụng Kiểm tra trạng thái, lắp ráp của hộp đấu dây, bảng điều
19
phao khiển, truyền cảm ngâm nước, các rơ- le, đầu cắm, hạt nổ
FPT/MAN / và dây dẫn.
1099
20
34.10.00b Kiểm tra độ kín của hệ thống ПВД.
21
34.10.00k Kiểm tra trạng thái bên ngoài các khối КЗСП và БСГ.
22
34.20.00f Kiểm tra khả năng làm việc của đồng hồ chân trời.
23
34.20.00a Kiểm tra hộp phân chia của ГМК-1A.
24 Kiểm tra khả năng làm việc của chỉ thị góc tấn cánh quay
65.60.00f
УП-21-15.
25 Kiểm tra tình trạng và sự cố định của truyền cảm áp suất
28.40.00e
СД-29А.
26 Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm
28.40.00f
СКЭС-2027Б.
27
28.40.00d Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống đo nhiên liệu.
28 Kiểm tra tình trạng bên ngoài các thiết bị thuộc hệ thống
77.30.01a
ИВ-500Е.
29
77.30.01c Kiểm tra ИВ-500E bằng hệ thống tự kiểm tra.
30 Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm
142.10.00f
MY-615.
Ref:
31 Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của các thiết bị
Document
thuộc hệ thống KQ-178.
KQ-17.8
32
31.10.00b Kiểm tra lắp ráp các bảng đồng hồ và bản điều khiển.
33 Kiểm tra trạng thái, vệ sinh các công tắc nhạy ở các bàn
22.10.00a
đạp.
34
22.10.00b Kiểm tra bảng đấu dây tự động lái.
35 Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống CПYY-52-1 khi
65. 40.00b
có áp suất trong hệ thống thủy lực.
36 Kiểm tra khả năng làm việc của các nguồn cấp điện bên
24.40.00a
ngoài.
37
24.30.00j Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống điện một chiều.
38 Kiểm tra khả năng làm việc của bộ tự động chuyển mạch
24.20.00i
các biến điện ПО-500А và ПТ-200Ц.
39
28.20.00c Kiểm tra khả năng làm việc của các bơm nhiên liệu.
40
28.20.00d Kiểm tra khả năng làm việc của van phòng hỏa 788600MA
41 Kiểm tra khả năng làm việc các đèn trong bảng ТАБЛО
28.40.00c
БАК ПОЛОН ( Tank full ).
42
26.10.00d Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống tín hiệu báo cháy.
43
26.20.00c Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống dập lửa.
44
71.60.00с Kiểm tra khả năng làm việc của ПЗУ chế độ làm sạch bụi.
45 Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống báo hiệu buồng
52.30.00b
hàng mở.
46 Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng buồng
30.10.00b
lái.
47 Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng buồng
33.30.00с
hàng và khoang công tác.
48
33.40.00b Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng ngoài.
49 Kiểm tra khả năng làm việc các nguồn điện xoay chiều khi
24.20.00o
thử động cơ ( Cơ giới trên không thực hiện).
50 Kiểm tra khả năng làm việc máy phát - khởi động СТГ-3
24.30.00k
của động cơ АИ-9В ( Cơ giới trên không thực hiện).
51 Kiểm tra khả năng làm việc của hộp tự động chuyển mạch
24.20.00o
APP-1A.
100h
1 Kiểm tra cố định chắc chắn các cọc đấu dây của các máy
24.20.00c
phát СГС-40ПУ.
Kiểm tra chổi than, giá đỡ cụm chổi than và cổ góp máy
2 phát СГС-40ПУ. Kiểm tra độ cao chổi than, thay mới chổi
24.20.00d
than nếu H £ 18mm.
3
33.40.03b Kiểm tra trạng thái của đèn quay МСЛ-3.
5 Kiểm tra trạng thái các nút nhấn và mạch bật bằng tay của
26.20.00e
hệ thống dập lửa (Kết hợp cùng nhân viên MBĐC).
Kiểm tra trạng thái và sự nối chắc chắn các dây dẫn vào bệ
6
26.30.00e đấu dây của bình cứu hoả và trên bộ sưởi ấm giảm tốc của
hệ thống khí trung tính.
7 Kiểm tra điện trở chung của mạch các cặp ngẫu nhiệt ở
73.10.00b
chân PT-12-6.
8 Kiểm tra không có sự chập mạch giữa các kênh của các cặp
72.00.00h
nhiệt điện với vỏ động cơ.
9 Kiểm tra xác định điểm đặt nhiệt độ của bộ điều chỉnh
73.10.00c
nhiệt độ PT-12-6 bằng máy kiểm tra.
10 Kiểm tra trạng thái cần gạt nước kính và đo lực nén lên
30.40.00g
kính của chúng.
11 Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy
30.60.00f
điện của cánh quay chính và cánh quay đuôi.
Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
HDSD - Kiểm tra đầu cắm điện;
ЛПГ-150M - Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng lên dây
12
tời.
Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị đứt sợi
nhỏ cần phải thay mới;
- Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
Hệ thống hướng ГМК-1А kiểm tra:
- Chế độ khởi động;
- Chế độ kiểm tra hiệp đồng bằng tay và hiệu chỉnh từ;
- Chế độ kiểm tra;
13 - Hiệp đồng bằng tay;
34.20.00j
- Tốc độ hiệp đồng nhanh;
- Tốc độ hiệp đồng bình thường;
- Chế độ tự động hiệp đồng;
- Chế độ bán la bàn con quay;
- Sai số ở một góc.
Kiểm tra dòng điện cuộn dây điểm lửa của động cơ АИ-
14 49.40.02b
9В.
15 31.20.00b Kiểm tra sai lệch của đồng hồ, nếu cần thì điều chỉnh nó.
Kiểm tra hệ thống tự động lái theo các công việc sau: -
Tín hiệu dư; - Hệ số khuếch đại; - Tốc độ đồng bộ trên các
kênh hướng, nghiêng và chúc ngóc; - Hệ số truyền tín hiệu
22.10.01d
16 KДK, KДT; - Hệ số truyền tín hiệu của các góc; - Hệ số
truyền tín hiệu độ cao; - Hệ số truyền tín hiệu tốc độ; - Hệ
số truyền tín hiệu tốc độ không khí.
Hệ thống CПYY-52-1, kiểm tra: - Độ lớn tín hiệu truyền
cảm ngược; - Hệ số truyền tín hiệu theo nhiệt độ; - Hệ số
65.40.00c1
17 truyền tín hiệu theo áp suất; - Vị trí trung lập thanh đẩy của
cơ cấu điện cơ.
200h
3
24.20.00e Bơm mỡ các ổ bi máy phát.
Kiểm tra trạng thái cổ góp, cụm chổi than, các vành tiếp
4 xúc của biến điện ПО-500A. Đo chiều cao chổi than, thay
24.20.00j
mới khi H £ 16 mm (ở cổ góp động cơ), H £ 12 mm (ở
phần vòng tiếp xúc máy phát).
Kiểm tra trạng thái cổ góp, cụm giá đỡ chổi than của máy
5 biến điện ПТ-200Ц, kiểm tra và đo chiều cao chổi than,
24.20.00l
thay chổi than mới khi H £ 12 mm.
6 Kiểm tra trạng thái bên ngoài của khối thứ tự pha БЧФ-
24.21.62b
208.
7
24.22.01h Tháo quạt điện ДВ-302T.
8
24.22.01d Dùng khí nén thổi sạch, vệ sinh quạt điện ДВ-302T.
9 Kiểm tra cụm chổi than, đo chiều cao chổi than, thay mới
24.22.01e
khi H £ 8 mm.
10
24.22.01g Lắp quạt điện ДВ-302T lên trực thăng.
16 Kiểm tra không có sự chập mạch giữa các kênh của các cặp
nhiệt điện với vỏ động cơ.
18 Kiểm tra độ chỉnh mạch TK của bộ điều chỉnh vòng quay
73.15.04b
tua bin máy nén và bảo vệ tua bin tự do ЭРД-3ВМ.
19
30.40.00e Kiểm tra chu kỳ của gạt nước kính.
20 Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy
30.60.00f
điện của cánh quay chính và cánh quay đuôi.
21 Làm vệ sinh cổ góp, cụm chổi than của mô tơ 1919T. Đo
75.10.02a
chiều cao chổi than, thay chổi than mới khi H £ 6.5 mm..
23
34.10.00c Dùng khí nén thổi thông các đường ống động áp và tĩnh áp.
Tháo đồng hồ độ cao BД-10BК và Kiểm tra trên bàn
thử: - Trạng thái bên ngoài; - Độ kín vỏ đồng hồ; - Độ sai
24 34.10.00h lệch giữa dấu chuẩn và kim đồng hồ với giá trị ở bảng áp
suất trong ngày; - Sai số và độ lắc kim của đồng hồ. Lắp
đồng hồ lên máy bay.
Tháo đồng hồ tốc độ УC-450К và Kiểm tra:
- Trạng thái bên ngoài;
- Độ kín của hệ thống tĩnh áp, động áp;
25
34.10.00i - Sai số chỉ thị;
- Sự biến thiên;
- Sự di chuyển nhịp nhàng của kim.
Lắp đồng hồ lên máy bay.
28
34.20.00g
- Tốc độ tiến động con quay theo góc nghiêng và góc chúc
ngóc;
28
34.20.00g
- Độ lệch con quay theo góc nghiêng và góc chúc ngóc sau
5 phút làm việc trên bàn quay với máy ngắt hiệu chỉnh;
35 Tháo bộ chỉ thị góc tấn cánh quay УП-21-15, kiểm tra sai
65.60.00g
số và điện trở cách điện và lắp chúng lên trực thăng.
15 Kiểm tra cổ góp, chổi than máy phát khởi động СТГ-3. Đo
49.40.01 b
và vệ sinh chổi than, thay mới nếu độ cao H £ 17 mm.
400h
HỆ THỐNG SƯỞI ẤM
18 Kiểm tra trạng thái các phần tử của hệ thống phòng băng
71.60.00 e
phía trước ốp chỉnh dòng ПЗУ.
CÁC ĐỒNG HỒ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ AИ-9B
54
29.30.01a Tháo đồng hồ ДИМ-3.
Tháo đồng hồ nhiệt độ TCT -282 khỏi máy bay. Kiểm tra: