Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 16

 

      1      24.30.00c

       3      24.40.00b

       4      33.40.00a

5 34.10.00a

       6      34.40.00a

       7      33.40.00a

       8      26.10.00a

       9      26.10.00b

     10    28.40.00a

     11    33.30.00a


     12    34.10.00a
     13    33.40.00a

     14    30.60.00a

     15    33.40.00a

     17    33.40.00a

     18    24.50.00b

     19    33.30.00a

HDSD đèn
     20   
“EXIT”
     21    24.50.00.b

Ref: HDSD
23
KQ-17.8

24 72.00.00e

     24   

     27    26.20.00a

     28    30.60.00a

     29    28.20.00a

     32    49.20.00a

     35    49.70.00a


KHOANG GIẢM TỐC CHÍNH (BÊN TRÁI)

     36    24.20.00a

     42    26.10.00c

     43    30.40.00a

     44    33.10.00a

     45    31.10.00a

     46    34.20.00b

     47    34.20.00c

     48    34.10.00a

     49    77.20.00a

     50    77.30.01a

     51    34.10.00b

52  31.20.00a

     53    24.40.00a


     54    24.30.00j
     55    24.20.00i
     56    28.20.00c
     57    28.20.00d
     58    28.40.00c
     59    26.10.00d
     60    26.20.00c
     61    71.60.00c
     62    30.40.00b
     63    33.10.00b
Ref:
     64    Document
light “Exit”
     65    33.30.00c
     66    33.40.00b
     67    52.70.00b
     68    34.20.00 f
     69    34.20.00 i
     70    22. 10.00d

     71    65.40.00b

     72    65.60.00f


     73    28.40.00d
     74   

     75    77.20.00b


FPT/MAN/
1099
     76   
Section 6/2
Pape 601

     77    24.30.00k

     78    24.20.00o


     79   

       1      24.30.00d


24.30.00a

       1     

       2      24.30.00b

       3      24.30.00e


       6      33.40.00c

9     
       33.40.00c
     12    34.10.00 g

     17    33.30.00b

     22    79.30.00a


     27    52.70.00a

     28   65.40.00a


HDSD đèn
     31    “EXIT”
     32    24.27.00d

     34    24.30.00f


     36    49.40.00a

     39    22.10.00a


     40    142.10.00a

41 34.20.00h

     44    65.40.01a1

     47    24.50.00a

     54    29.10.00a

  55  79.30.00a
     56    79.30.00c

     57    142.10.00b

    58 29.30.00a

     59    65.40.00a1


     65    24.20.00d

     68    79.30.00c

     69    65.60.00e

     70    65.40.00a

     71    71.60.00a

     78    80.00.01a


     85    22.10.00a

     86    34.20.00b

     89    34.20.00h

THÔNG ĐIỆN KIỂM TRA


HDSD Đèn
  103         “Exit
  113        
Trước khi bay
Lắp ắc qui lên máy bay ( Nếu chúng đã được tháo ra ).
Xem xét các đầu cắm nguồn mặt đất ШРАП-500К, ШРАП-400-3Ф phải khẳng định ràng
chúng không có vết cháy, bụi bẩn.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, sạch sẽ của chụp đèn hàng hành bên trái.
Kiểm tra ống không tốc: Đảm bảo chúng chắc chắn, các lỗ thu động tĩnh áp và thoát nước
sạch sẽ. NOTE: Chỉ tháo vỏ bọc ống không tốc khi kiểm tra và trước khi bay. Kiểm tra
đường ống tĩnh áp của KB-11, chúng phải sạch sẽ.

Kiểm tra các kính đèn pha ФПП-7, ФР-100 khẳng định chúng còn nguyên vẹn và sạch sẽ.

Kiểm tra sự nguyên vẹn, sạch sẽ của chụp đèn hàng hành bên phải.

Các truyền cảm ДПС của hệ thống báo cháy ССП-ФК và các ổ cắm ССП-2И-РМ không
có hỏng hóc cơ học và cố định chắc chắn, đánh bảo hiểm đúng quy định.

Các đường dây của truyền cảm ДПС phải nguyên vẹn và cố định chắc chắn đến các ổ cắm
và truyền cảm.
Kiểm tra sự sạch sẽ, nguyên vẹn, chắc chắn của kính đèn БАК ПОЛОН (đèn báo nhiên
liệu đầy thùng).
Kính của đèn ПРФ-4М: Khẳng định chúng còn nguyên vẹn và sạch sẽ.
Kiểm tra đường ống tĩnh áp của KB-11, chúng phải sạch sẽ.
Kiểm tra sự nguyên vẹn và sạch sẽ của đèn vị trí mút đuôi.

Kiểm tra đường dây điện nối với ổ cánh quạt đuôi: Chúng không có hỏng hóc cơ học.

Kiểm tra sự sạch sẽ, chắc chắn của các đèn đội hình, đèn hàng hành đuôi, đèn xoay.

Kiểm tra kính của các đèn pha ПРФ-4М : chúng phải sạch sẽ và không hỏng.
Các cầu chì ПМ trong hộp phân phối điện DC một chiều và trên bảng cầu chì, phải khẳng
định rằng chúng nguyên vẹn và đúng trị số.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, sạch sẽ của các đèn trần, đèn КЛРСК-45 các đèn pha ФР-100,
và các đầu cắm sạch sẽ và nguyên vẹn.

Kiểm tra sự nguyên vẹn, chắc chắn của các đèn EXIT.
Các cầu chì ПМ trong hộp phân phối điện của động cơ АИ-9В phải đúng trị số, các điểm
chỉ báo phải ở vị trí ban đầu.
a. Kiểm tra tình trạng bên ngoài của hệ thống KQ-17.8 b. Kiểm tra thẻ PCMCIA trong
MH-17.8. c. Kiểm tra hệ thống khi động cơ không làm việc. d. Kiểm tra hệ thống khi
động cơ làm việc. e. Sau khi quay máy tháo thẻ đưa vào giải mã các tham số của hệ
thống ( Khi có yêu cầu ).
Thiết bị điện trên động cơ ТВ3-117ВМ phải nguyên vẹn không có hỏng hóc, các đầu cắm
được cố định chặt chẽ và bảo hiểm đúng quy định.

Kiểm tra các thiết bị trên động cơ TB3-117MT (Động cơ phải):


- Truyền cảm Д-2M của ИTЭ-2T;
- Truyền cảm П-1 của hệ thống ИP-117;
- Truyền cảm T-102 và các cọc nối của chúng;
- Truyền cảm MB-03-1 của thiết bị ИB-500E;
- Truyền cảm áp suất dầu nhờn ИMД-8 của hệ thống 3MИ-3PИ;
- Truyền cảm nhiệt độ nhớt П-1 của hệ thống 3MM-3PM;
- Truyền cảm áp suất nhiên liệu ИД- 100;
- Truyền cảm tần số vòng quay ДЧB-2500;
- Truyền cảm tốc độ vòng quay ДTA-10;
- Truyền cảm nhiệt độ П-77;
Khẳng định chúng được cố định chắc chắn, các đầu cắm được vặn chặt và bảo hiểm đúng
quy định.

Các bó dây và đầu cắm của bình dập lửa УБШ được vặn chặt và bảo hiểm đúng quy định,
các ê-cu và đường ống dẩn đến hạt nổ của bình cứu phải có dấu sơn đúng màu.

Ốp bảo vệ bảng cấp điện lên cánh quay chính và các bó dây điện đến các thành phần sưởi
ấm lá cánh quay phải cố định chặt chẽ. Các ống cao su bảo vệ và áo bọc phải tốt, các đầu
cắm được vặn chặt và bảo hiểm đúng quy định.
Van phòng hỏa 768600MA, van ngắt dầu 768600MA, van điện từ 610200A phải cố định
chặt chẽ, các đầu cắm được bảo hiểm đúng quy định.
Các thiết bị điện trên động cơ АИ-9В phải được cố định chặt, các đầu cắm vặn chặt và
đánh bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra các truyền cảm nhiêt.điện T-82K của nhiệt điện kế TCT-282C .Khẳng định
chúng không có hỏng hóc cơ học và được cố định chắc chắn.
KHOANG GIẢM TỐC CHÍNH (BÊN TRÁI)

Các máy phát điện СГС-40ПУ, các ống dẫn cứng và mềm phải nguyên vẹn không có hỏng
hóc và phải được cố định chặt chẽ.
Các khối ССП-ФК-БИ của hệ thống báo cháy ССП-ФК phải cố định chặt chẽ, đầu cắm
phải được vặn chặt và có bảo hiểm đúng quy định, các giảm chấn tốt.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, chắc chắn các thiết bị của hệ thống gạt kính ( Truyền cảm nhiệt
độ ТЭР-1М, động cơ gạt kính ЭПК-2Т-60). Khẳng định chúng không có sứt sát cơ học
các đầu cắm được nối và được bảo hiểm đúng quy định.
Thiết bị chiếu sáng buồng lái, các loại đèn, các ổ cắm phải nguyên vẹn và sạch sẽ
Bảng đồng hồ và các bảng điều khiển, các bảng điều khiển phân phối điện năng, các đồng
hồ, các đèn tín hiệu và dây dẫn được cố định chắc chắn.
La bàn КИ-13 phải được cố định chắc chắn và có giá đỡ.
Hộp đựng các đồ thị hiệu chỉnh: khẳng định trong hộp có các đồ thị hiệu chỉnh và chúng
được cố định chắc chắn.
Các đường ống dẫn cứng và mềm của hệ thống động tĩnh áp được cố định chặt, nối với hệ
thống, trong các cốc lắng không có cặn và nước đọng.
Khối khuyếch đại 2УЭ-6Б của thiết bị 2АИ-6 cố định chắc chắn, đầu cắm vặn chặt và bảo
hiểm đúng quy định.

Khối điện tử БЭ-9Е của thiết bị ИВ-500Е phải nguyên vẹn không có hỏng hóc cơ học.

Kiểm tra độ kín của ống không tốc. Hệ thống tĩnh áp được coi là kín khi tạo áp suất tương
ứng với tốc độ 430km/h, trong 1phút kim chỉ thị của tốc độ không tụt vượt quá 5km/h, nếu
động áp tạo ra tương ứng với tốc đội 430km/h trong 1phút kim chỉ thị của tốc độ không tụt
vượt quá 20km/h.
Lên dây cót đồng hồ AЧC-1 và kiểm tra sự làm việc của nó. CHÚ Ý: Cơ giới trên không
lấy lại giờ đồng hồ.
Mạng cung cấp điện bên ngoài.
Hệ thống điện một chiều.
Bộ tự động chuyển mạch các biến điện ПО-500А và ПТ-200Ц.
Kiểm tra các bơm nhiên liệu.
Kiểm tra sự đóng, mở các van phòng hỏa.
Kiểm tra các bảng đèn БАК ПОЛОН.
Kiểm tra hệ thống báo cháy.
Kiểm tra hệ thống dập lửa.
Kiểm tra hệ thống ПЗУ ở chế độ làm sạch bụi.
Kiểm tra thiết bị gạt nước.
Kiểm tra thiết bị chiếu sáng buồng lái.

Kiểm tra đèn “Exit”.

Kiểm tra thiết bị chiếu sáng buồng hàng và khoang công tác.
Kiểm tra thiết bị chiếu sáng ngoài.
Kiểm tra hệ thống báo hiệu cửa buồng hàng mở.
Kiểm tra đồng hồ AГБ-3K.
Kiểm tra hệ thống hướng ГМK-IA ở chế độ MK và ГПK.
Tự động lái AП-34Б.
Kiểm tra hệ thống giới hạn bàn đạp CППY-52- 1 khi có áp suất thủy lực ( Cùng với nhân
viên MBĐC ).
Kiểm tra hệ thống chỉ thị sải cánh quay УП-21-15.
Kiểm tra hệ thống đo lượng dầu СКЭС-2027Б.
Kiểm tra thiết bị đo độ rung ИВ-500.
Kiểm tra thiết bị 2ИA-6.
Hệ thống phao máy bay: Thông điện kiểm tra - bật công tắc vào vị trí ARMED.
LƯU Ý: Chắc chắn không có người ở gần máy bay.

Kiểm tra khả năng làm việc máy phát khởi СТГ-3 của động cơ АИ-9В ở chế độ cấp nguồn
dự bị
Kiểm tra khả năng làm việc của các nguồn điện xoay chiều khi quay máy động cơ.
Khi động cơ đang hoạt động yêu cầu tổ bay kiểm tra hoạt động của các thiết bị.
GIỮA HAI CHUYẾN BAY
SAU KHI BAY
Kiểm tra tình trạng khoang ắc quy, đảm bảo điện dịch không bị trào ra, các lỗ thoát khí
sạch sẽ, xác nhận đường ống thông hơi, lỗ xả của khoang ắc quy không bị tắc.
KTRA CHU KỲ
Kiểm tra các bình ắc quy:
- Tính nguyên vẹn của các bình đơn vị.
- Mức điện dịch của từng ngăn.
- Tỷ trọng điện dịch từng ngăn.
- Mức nạp của các bình.
- Độ hoàn hảo và sạch sẽ của các ắc quy.
Kiểm tra tình trạng các bình ắc quy. Đo độ cách điện giữa vỏ bình và các cọc nối, các
thanh dẫn điện phải đạt không nhỏ hơn 75 kΩ
Kiểm tra tình trạng khoang ắc quy, đảm bảo điện dịch không bị trào ra, các lỗ thoát khí
sạch sẽ.
Kiểm tra, xác nhận đường ống thông hơi, lỗ xả của khoang ắc quy không bị tắc.
Kiểm tra sự cố định chắc chắn của các đèn hàng hành, đèn xoay, đèn đội hình
Đèn ФПП-7 và ФР-100 không có hỏng hóc cơ học và phải được cố định chắc chắn.

Đồng hồ nhiệt độ TB-45; Khẳng định chúng được cố định chắc chắn.
Kiểm tra ổ cắm 48K và công tắc nạp nhiên liệu; Khẳng định chúng không có hỏng hóc và
sạch sẽ.
Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-lT của thiết bị 3MИ-3PBИ, đảm bảo rằng chúng được cố
định chắc chăn, các đầu cắm được nối và được bảo hiểm.
Kiểm tra công tắc A-802, đảm bảo nó hoạt động tin cậy.
Kiểm tra phanh điện từ ЭМТ-2М, đảm bảo rằng nó không có hỏng hóc cơ học, các đầu
cắm được nối và bảo hiểm.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, chắc chắn của các đèn EXIT.

Kiểm tra các bọ lọc ФГ-5, chúng được cố định chắc chắn.
Kiểm tra bộ tự động bảo vệ АЗП-8М và điều chỉnh điện áp РН-120У. Đảm bảo rằng nó
không có hỏng hóc cơ học, giảm chấn làm việc đúng, các đầu cắm chặt chẽ và được bảo
hiểm.
Bảng tự động mở máy АПД-9B, phải được cố định chắc chắn.
Kiểm tra truyền cảm độ cao KB-11. Đảm bảo rằng nó không có hỏng hóc cơ học, được cố
định chắc chắn và các đầu cắm được nối chắc chắn, đường ống tĩnh áp được nối đúng.
Nếu cần xả nước trong hệ thống tĩnh áp.
Kiểm tra các thiết bị УсC-4-2M và 1186A; Đảm bảo rằng chúng được cố định chắc chắn
và các đầu cắm được nối chắc chắn.
Kiểm tra truyền cảm ИД-3 của hệ thống ГMK-1A; Đảm bảo rằng chúng được cố định
chắc chắn và các đầu cắm được nối chác chắn.
Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-1 Của hệ thống giới hạn bàn đạp phải СПYY-52, khẳng
định chúng được cố định chác chắn.
Kiểm tra các đường dây, các bó dây, khẳng định chúng không có sứt sát cơ học và được
kẹp chặt đúng quy định.
Kiểm tra hệ thống thủy lực ( van điện thủy lực ГА-74М/5 và ГА-192 ). Khẳng định chúng
được cố định chắc chắn và các đầu cắm vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ nhớt П-1 của đồng hồ TY3-48T và khẳng định nó được cố
định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra tình trạng bên ngoài của truyền cảm ИД-8 and ИД-3.
Kiểm tra các truyền cảm MCTB-2,5 và MY-615; khẳng định nó được cố định chắc chắn
và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra truyền cảm ИД-100 của hệ thống ДИМ-100 và truyền cảm áp suất MCT-35A
trên bảng của hệ thống thủy lực. khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm
được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra cơ cấu điện МП-100M, công tắc AM-800k và truyền cảm phản hồi ДOC của hệ
thống CПУУ-52-1. khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt,
bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra các phin lọc ФГ-5, khẳng định chúng được cố định chắc chắn.
Kiểm tra truyền cảm ИД.-3 của hệ thống ДИM-3; Khắng định chúng được cố định chặt
chẽ, các đầu cắm được nối và đánh bảo hiểm.
Truyền cảm Д-IT của ИТЭ-1T và truyền cảm ДС-ll. Khẳng định chúng được cố định chặt
chẽ, các đầu cắm được nối và đánh bảo hiểm.
Kiểm tra cơ cấu điện cơ МП-100 của hệ thống hiệu chỉnh vòng quay động cơ. Khẳng định
nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.

Kiểm tra van trích khí vào hệ thống phòng bụi 1919T. Khẳng định nó được cố định chắc
chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra bộ tự động khởi động АПД-78А. Khẳng định nó được cố định chắc chắn.

Kiểm tra các khối của hệ thống tự động lái:


- Bảng điều khiển;
- Bảng chỉ thị không ИH-4;
- Khối điều khiển;
- Các truyền cảm tốc độ góc hướng, góc nghiêng.
Khẳng định chúng được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng
quy định.
Kiểm tra máy ngắt hiệu chỉnh ВК-53РШ. Khẳng định nó được cố định chắc chắn và các
đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Hệ thống hướng:
-         Bộ hiệu chỉnh KM-8;
-         Thiết bị ГA-6;
-         Thiết bị hiệp đồng AC-1.
Khẳng định chúng được cố định chắc chắn và các đầu cắm được nối, giảm chấn của thiết
bị ГA-6 không có hỏng hóc.
CHÚ Ý: Cơ giới trên không lấy lại giờ đồng hồ.
ỆN KIỂM TRA
Kiểm tra đèn “Exit”.

Kiểm tra thiết bị đo độ rung ИВ-500.


sai
sai

You might also like