Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP NHIỆT LỰC HỌC VÀ CƠ HỌC CHẤT LƯU
BÀI TẬP NHIỆT LỰC HỌC VÀ CƠ HỌC CHẤT LƯU
BÀI TẬP NHIỆT LỰC HỌC VÀ CƠ HỌC CHẤT LƯU
Cho biết:
Hằng số khí lí tƣởng là: 8,31 J/(mol.K).
1 atm = 101.000 (N/m2).
Gia tốc trọng trƣờng: 10 (m/s2).
Khối lƣợng riêng của nƣớc: 1000 (kg/m3).
Tốc độ ánh sáng trong chân không: 300.000 (km/s).
Hằng số Planck: 6,625.10-34 (J.s).
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Câu 6: Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử, ban đầu ở p1 = 2 atm, T1 = 273 K được chuyển đến
một áp suất p2 = 4 atm bằng quá trình thuận nghịch được định nghĩa là p/V = const. Thể tích ở trạng
thái cuối là:
A. V2 = 11,2 m3 . B. V2 = 11,2 lít. C. V2 = 44,8 m3 . D. V2 = 22,4 lít .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Dùng công thức mao dẫn: h .
gd
Câu 7: Trong một ống mao dẫn có đường kính 1 mm mực chất lỏng dâng lên 11 mm . Nếu hệ số
căng bề mặt là 0,022 N / m thì khối lượng riêng của chất lỏng này là:
A. 1 g / cm 3 . B. 100 kg / m 3 . C. 600 kg / m 3 . D. 800 kg / m3 .
Câu 8: Một chất lỏng có hệ số căng mặt ngoài σ = 74.10-3 N/m chảy trong ống mao dẫn nằm ngang
đường kính 1 mm. Khi xuất hiện bọt khí, để chất lỏng chuyển động được ta phải tác dụng lực thắng
được áp suất phụ :
A. 0,51. 10-3 N/m2. B. 0,23. 10-3 N/m2. C. 296 N/m2. D. 592 N/m2.
Câu 9: Nước dâng lên trong một ống mao dẫn là 146 mm, còn rượu dâng lên 55 mm. Biết khối
lượng riêng của rượu là 800 kg/m3 và hệ số căng mặt ngoài của nước là 0,0775 N/m. Rượu và nước
đều làm dính ướt hoàn toàn thành ống. Hệ số căng mặt ngoài của rượu là
A. 0,0045 N/m. B. 0,0233 N/m. C. 0,223 N/m. D. 0,0312 N/m.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dùng công thức sức căng mặt ngoài: FC l (l: chu vi).
Câu 10: Nhúng một khung hình vuông mỗi cạnh dài 8 cm vào xà phòng rồi kéo lên, biết khối lượng
của khung là 2 g , 0,04 N / m . Lực kéo khung lên có độ lớn tối thiểu là:
A. 0,0415 N . B. 0, 0328 N . C. 0,0517 N . D. 0,0243 N .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 1
Dùng công thức áp suất toàn phần Bernoulli: p1 v12 p2 v22 const .
2 2
Câu 16: Trong một cơn bão, không khí (có khối lượng riêng 1,2 kg / m 3 ) thổi qua mái một ngôi
nhà với tốc độ 110 km / h . Lực nâng mái nhà có diện tích 90 m 2 là:
A. 558,15 N . B. 6,2 N . C. 50416, 67 N . D. 653400 N .
Câu 17: Bị lỗi nên xóa bỏ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHUYÊN ĐỀ CƠ
Dùng công thức động lƣợng: p mv .
Câu 20: Viên đạn có khối lượng 20g được bắn xiên góc với vận tốc 36km/h. Véctơ động lượng của
viên đạn:
A. Khi tiếp đất: 0,2 kgm/s B. Khi lên cao nhất: 0,25kgm/s
C. Khi rời nòng: 2 kgm/s D. 2 trong 3 đáp án trên là đúng.
3
1
Dùng công thức ném thẳng đứng: h v0 t gt 2 và v v0 gt .
2
Câu 21: Từ độ cao 39,2m ném một vật thẳng đứng với vận tốc đầu 9,8m/s. Lấy g = 9.8m/s. Thời
gian bay
A. 1,56 (s) B. 2,0 (s) C. 2,42 (s) D. 2,56 (s)
1
Dùng công thức ném thẳng đứng: h v0 t gt 2 .
2
Câu 22: Từ độ cao 39,2m ném một vật thẳng đứng với vận tốc đầu 9,8m/s. Lấy g = 9.8m/s. Vận tốc
khi tiếp đất:
A. 39.2 m/s B. 32,8 m/s C. 45.2 m/s D. 29.4 m/s
Dùng công thức sóng cơ: n 1 T t .
Câu 23: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 27s.
Tính chu kì của sóng biển:
A. 3s B. 2,7s C. 270s D.
2d v
Dùng công thức tính độ lệch pha: và vT .
f
Câu 24: Một nguồn sóng dao động điều hòa với tần số 5Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử vật chất môi trường lệch pha nhau
(rad) là 5m. Vận tốc truyền sóng:
A. 6m/s B. m/s C. 150m/s D. m/s
2
Dùng công thức tính vận tốc cực đại: vmax A 2f .
T
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và có biên độ 0,020m. Vận tốc cực đại của nó
có giá trị:
A. 0,050m/s B. 0,157m/s C. 0,314m/s D. 0,125m/s
Dùng công thức tính quãng đƣờng trong một chu kì: ST 4A .
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2cm, tần số 2Hz. Độ dài của quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian 1s là
A. 2cm B. 16cm C. 4cm D. 8cm
CHUYÊN ĐỀ QUANG
n1
Dùng công thức phản xạ toàn phần: sin igh .
n2
Câu 27: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị
là
A. igh= 41048’
B. igh = 48035’
C. igh = 62044’
D. igh = 38026’
Dùng công thức khúc xạ: n1 sin i n 2 sinr .
Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là
450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là
4
A. 70032’
B. 450
C. 25032’
D. 12058’
hc
Dùng công thức photon: E hf .
Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.1013Hz, khi truyền trong một môi trường có
bước sóng là 600nm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng
A. 3.108m/s.
B. 3.107m/s.
C. 3.106m/s.
D. 3.105m/s.
Câu 30: Một sóng điện từ đơn sắc có tần số 60 GHz thì có bước sóng trong chân không là
A. 5mm.
B. 5cm.
C. 500 m .
D. 50 m .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hc hc
Dùng công thức Einstein: Wd max .
0
Câu 31: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ 0 = 0,50 μm.
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.10 8 m/s và 6,625.10-34 J.s.
Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu
cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là
A. 1,70.10-19 J.
B. 70,00.10-19 J.
C. 0,70.10-19 J.
D. 17,00.10-19 J.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
D
Dùng công thức Young: i .
a
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D = 2m.
Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40mm. Bước
sóng của ánh sáng đó bằng
A. 0,57 m.
B. 0,60 m.
C. 0,55 m.
D. 0,65 m.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
D 1 1 D
Dùng công thức vân sáng, vân tối: is ki k ;i t k i k .
a 2 2 a
5
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, S1S2 = a = 0,5mm. Khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là = 5.10-4mm. Điểm M trên màn
cách vân sáng trung tâm 9mm là
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 4.
D. vân tối thứ 5.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
t t t
Dùng công thức phóng xạ: N N0 2 T
N0et ; m m0 2 T
m0et ; H H0 2 T
H0et N .
Câu 35: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã 7h. Sau 21h số nguyên tử của đồng vị đó còn lại
bao nhiêu % ?
A. 0,125. B. 12,5. C. 30. D. 70.
Câu 36: Tính khối lượng 40 K có độ phóng xạ 4, 6Ci . Biết chu kỳ bán rã 1, 28 . 109 năm. Biết 1 năm
= 365 ngày.
A. 3,4653 g. B. 0,6587 g. C. 0,6042 g. D. 5,7418 g.
Câu 37: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã 6,5h. Nếu ban đầu có 48 . 1019 nguyên tử của đồng
vị phóng xạ này thì sau 26h số nguyên tử của đồng vị đó còn lại bao nhiêu nguyên tử?
A. 3,001 . 1019 . B. 8,791 . 1019 . C. 5, 481 . 1019 . D. 6,021 . 1019 .
Câu 38: Chu kỳ bán rã của 22 Na là 2,6 năm. Thời gian cần thiết để 5mg 22 Na lúc đầu còn lại 1mg
là:
A. 6,04 năm. B. 5,02 năm. C. 0,62 năm. D. 8,03 năm.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------