Professional Documents
Culture Documents
Thong-Tin-Di-Dong - Do-Trong-Tuan - Mbc02-Truyen-Song-Trong-Thong-Tin-Di-Dong - (Cuuduongthancong - Com)
Thong-Tin-Di-Dong - Do-Trong-Tuan - Mbc02-Truyen-Song-Trong-Thong-Tin-Di-Dong - (Cuuduongthancong - Com)
om
TS. Đỗ Trọng Tuấn
Bộ môn Kỹ thuật thông tin
.c
ng
Hà Nội, 8-2010
co
1
an
th
2/17/2014
g
on
du
Truyền
u
cu
sóng trong
thông tin
di động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
∆f: Độ rộng kênh tần số
.c
ng
co
3
an
th
2/17/2014
g
on
giữa MS và BS
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
Hướng lên: Uplink ~ hướng ngược : Reverse Channel
.c
Phương thức FDD sử dụng kênh tần số ở hai băng tần khác
nhau để mang thông tin theo hai hướng.
ng
co
5
an
th
2/17/2014
g
on
Mobile
Station Base Station
M B M B M B
M B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
- DL: 935 MHz – 960 MHz
* Hệ thống GSM sử dụng phương thức truyền song
.c
công nào ?
ng
co
7
an
th
2/17/2014
g
on
• GSM 900:
cu
• DCS 1800
• PCS 1900
• Wi-fi, Bluetooth:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
Channels Assignment
om
.c
ng
co
9
an
th
2/17/2014
g
on
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
C
A
MS
B
Transmitter Receiver
BTS
A: truyền thẳng - free space
B: phản xạ - reflection
om
C: khúc xạ - diffraction
D: tán xạ - scattering
.c
reflection: đối tượng phản xạ có kích thước >> bước sóng
ng
scattering: đối tượng phản xạ có kích thước nhỏ hoặc bề mặt gồ ghề
co
11
an
th
2/17/2014
g
on
Characteristics
Pr/Pt
u
cu
Slow
Fast
Very slow
d=vt
Pt
Pr
v
d=vt
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
.c
ng
co
13
an
th
2/17/2014
g
on
du
hoặc pha hoặc cả hai tại điểm thu theo thời gian.
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
Fading
Fading is caused by movement over distance to produce
om
propagation path with time
.c
ng
co
15
an
th
2/17/2014
g
on
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
.c
ng
co
17
an
th
2/17/2014
g
on
Đáp ứng xung của kênh truyền vô tuyến phụ thuộc theo thời gian
du
Time-variant Channel
u
cu
h( ,t)
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
delay spread Tm
h( )
time t
om
.c
zero excess delay delay
ng
CIR : Channel Impulse Response
co
19
an
th
2/17/2014
g
on
du
u
cu
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
Được xác định từ giản đồ số liệu trễ - công suất ( power delay profile)
):
Mean excess delay(
a 2
k k P( )( ) k k
Trễ tuyến truyền trung bình k
k
a k
2
k P( )
k
k
a 2 2
P( )( ) 2
om
k k k k
2 k
k
a 2
P( )
.c
k k
k k
ng
co
21
an
th
2/17/2014
g
on
x được định nghĩa là giá trị thời gian trễ tuyến truyền mà sau đó công suất thu
nhỏ hơn X dB so với công suất của tuyến truyền lớn nhất.
- Tuyến truyền có công suất lớn nhất không nhất thiết phải là truyền truyền đầu tiến
đến máy thu.
- Trải trễ tuyến truyền là khoảng thời gian chênh lệch giữa trễ tuyến truyền x
và trễ tuyến truyền đầu tiên 0
- Excess Delay Spread = x 0
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
.c
ng
co
23
an
th
2/17/2014
g
on
du
1 1
Bc (f ) c ( Hz ) Hoặc BC
max 5
1
Tc (t ) c (s)
2 f D ,max
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
Spectral density
Tx BW >> Channel BW
Bs Bs >> Bc
Bc Freq.
Fading không chọn lọc tần số - Freq. Flat Fading
Spectral density
om
Tx BW << Channel BW
Bs Bs << Bc
.c
Freq.
Coherent BW, Bs ng
co
25
an
th
2/17/2014
g
on
Ts >> Tc
Ts
Tc Time
Fading biến đổi chậm - Slow Fading
amplitude
Ts << Tc
Ts
Time
Coherent Duration, Ts
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
Small-scale Fading
(Based on Doppler Spread)
om
1. Low Doppler Spread
1. High Doppler Spread
2. Coherence Time > Symbol Period
2. Coherence Time < Symbol Period
3. Channel variations smaller than baseband
3. Channel variations faster than baseband
signal variations
.c
signal variations
ng
co
27
an
th
2/17/2014
g
on
du
Ví dụ 4.1
u
cu
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
Ví dụ 4.1
om
.c
ng
co
29
an
th
2/17/2014
g
on
Characteristics
u
cu
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
• Pha đinh không lựa chọn tần số ( Flat Fading) - Pha đinh lựa chọn
tần số ( Frequency Selective Fading ), gây nên do hiện tượng trễ tín
hiệu ( time dispersion - delay spread ).
om
• Pha đinh Rayleigh ( không tồn tại đường truyền LOS ) - Pha đinh
.c
Rician ( tín hiệu thu bao hàm cả đường truyền LOS)
ng
co
31
an
th
2/17/2014
g
on
du
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
• - Cường độ tín hiệu thu dao động nhanh khi MS dịch chuyển một
khoảng cách nhỏ.
• - Nguyên nhân gây pha đinh nhanh là do tín hiệu thu là tổng hợp của
nhiều thành phần đền từ nhiều hướng khác nhau với cường độ, pha
om
hoặc tần số khác nhau, ngẫu nhiên theo thời gian.
• - Với pha đinh nhanh, công suất tín hiệu thu có thể biến thiên từ 30
.c
dB đến 40 dB khi MS dịch chuyển một khoảng λ/n (a fraction of the
wavelength). ng
co
33
an
th
2/17/2014
g
on
du
Radio Propagation
u
cu
scattering
diffraction
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
.c
ng
co
35
an
th
2/17/2014
g
on
Wireless Channel
du
u
cu
Path loss
Shadowing Co-channel
interference
Multipath
Propagation
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
PBTS
BTS d MS
om
.c
L(dB) = 32,5 + 20 log f (MHz) + 20 log d (km)
ng
co
37
an
th
2/17/2014
g
on
Ví dụ 1.
du
u
cu
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
Trong đó:
L(d ) d n
n : hệ số suy hao đường truyền
om
n = 4 thường được thiết lập khi nghiên cứu các hệ
.c
thống thông tin di động tế bào.
ng
co
39
an
th
2/17/2014
g
on
du
d n
cu
L(d ) ( )
d0
d
L(dB) L(d 0 ) 10n lg( )
d0
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
Obstructed in building 4 to 6
.c
Obstructed in factories 2 to 3
ng
co
41
an
th
2/17/2014
g
on
Environments
u
cu
Obstructed in building 4 to 6
Obstructed in factories 2 to 3
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
PBTS
LOS
hb
hm
Ground
BTS
om
MS
d
.c
d2
L 20 log( )
hb hm ng
co
43
an
th
2/17/2014
g
on
Ví dụ 2
du
u
cu
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
PBTS
hb
hm
BTS
om
MS
d Nội thành
.c
Ngoại ô
Vị trí phú sóng của BTS:
ng Nông thôn
co
45
an
th
2/17/2014
g
on
HATA MODEL
du
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
Mô hình HATA
Tại vùng đô thị - URBAN
Lp (urb) = 69.55 + 26.16 * log( f ) - 13.82*log( hb ) - a( hm ) +
( 44.9 - 6.55 * log( hb )) * log( d ) [dB]
a(hm):Hệ số hiệu chỉnh độ cao anten MS.
- Diện tích thành phố nhỏ hoặc trung bình:
a(hm) = (1.1*log f - 0.7)hm - (1.56*log f - 0.8) [dB]
- Diện tích thành phố lớn:
a(hm) = 8.29 (log1.54hm)2 - 1.1 [dB]khi 150 <= f <= 200 [MHz]
a(hm) = 3.2 (log11.75hm)2 - 4.97 [dB] khi 200 < f <= 1500 [MHz]
om
Lp(sub) = Lp(urb) - 2 *( log(f/28))2 - 5.4 [dB]
.c
Tại vùng nông thôn - RURAL (OPEN AREAS):
Lp(open) = Lp(urb) - 4.78 *(log(f))2 + 18.33*log(f) - 40.94 [dB]
ng
co
47
an
th
2/17/2014
g
on
du
Ví dụ 3
u
bình là 1,5 mét, đang liên lạc với trạm gốc tại tần số 936
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
.c
ng
co
49
an
th
2/17/2014
g
on
với:
a(hm) tương tự như mô hình HATA
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
COST-231-Walfisch-lkegami Model
om
.c
ng
co
51
an
th
2/17/2014
g
on
du
hb hm
BTS
MS
52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
Mô hình nhiễu xạ đơn
(single) knife edge diffraction
.c
ng
co
53
an
th
2/17/2014
g
on
2 1 1
hm
cu
dT d R
Trong đó:
dT và dR là khoảng cách từ điểm phát, thu đến điểm nhiễu xạ
Suy hao do nhiễu xạ được tổng hợp với suy hao không gian tự
do theo đơn vị dB được tính xấp xỉ như sau:
0 0
Adiff 6 9 1.27 2 0 2.4
13 log 2.4
10
54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
.c
ng
co
55
an
th
2/17/2014
g
on
• Mô hìnhd suy hao đường truyền phụ thuộc vào vị trí của anten thu. Ví dụ, 5
u
vị trí thu trong hình trên được thể hiện như sau:
cu
• Vị trí 1, suy hao không gian tự do cho phép ước đoán chính xác suy hao
đường truyền.
• Ví trí 2, tồn tại đường truyền tín hiệu chủ yếu LOS, tuy nhiên tín hiệu phản
xạ từ mặt đất cũng ảnh hưởng đáng kể đến suy hao đường truyền. trong
trường hợp này, mô hình tính toán suy hao 2 đường ( Plane Earth Model )
được sử dụng là thích hợp.
• Vị trí 3, suy hao hai đường cần được hiệu chỉnh do ảnh hưởng của nhiễu xạ
gây nên bởi đám cây nằm giữa đường truyền LOS.
• Ví trí 4, mô hình nhiễu xạ đơn được sử dụng cho phép ước đoán chính xác
suy hao đường truyền.
• Ví trí 5, việc ước đoán suy hao đường truyền khá khó khăn và khó tin cậy
do liên quan đến nhiễu xạ nhiều chặng.
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
130
fc=150MHz
P a t h L o s s L f (d B )
120
fc=200MHz
110
fc=400MHz
100
fc=800MHz
90
fc=1000MHz
80 fc=1500MHz
om
70
0 5 10 15 20 25 30
.c
Distance d (km)
ng
co
57
an
th
2/17/2014
g
on
180
fc=200MHz
170
fc=400MHz
Path Loss Lpu (dB)
160 fc=800MHz
150 fc=1000MHz
140 fc=1500MHz
fc=150MHz
130
120
110
100
0 10 20 30
Distance d (km)
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
180
170
Path Loss Lpu (dB)
fc=150MHz
160
fc=200MHz
150
fc=400MHz
140
fc=800MHz
130
fc=1000MHz
om
120
fc=1500MHz
110
.c
100
0 10 20 30
Distance d (km) ng
co
59
an
th
2/17/2014
g
on
170
160
Pa th L o ss L p s (d B)
fc=150MHz
150
fc=200MHz
140
fc=400MHz
130
fc=800MHz
120
fc=1000MHz
110
fc=1500MHz
100
90
0 5 10 15 20 25 30
Distance d (km)
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
150
140
Path Loss Lpo (dB)
fc=150MHz
130
fc=200MHz
120 fc=400MHz
110 fc=800MHz
100 fc=1000MHz
om
fc=1500MHz
90
80
.c
0 5 10 15 20 25 30
Distance d (km) ng
co
61
an
th
2/17/2014
g
on
Truyền tín hiệu trong môi trường indoor tuân theo quy luật công suất –
khoảng cách như sau:
Trong đó:
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
.c
ng
co
63
an
th
2/17/2014
g
on
du
Tín hiệu nhận được dao động quanh một giá trị trung bình với một
Gây nên do tín hiệu vô tuyến bị chặn bới các tòa nhà (outdoor), hoặc
64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
om
Log Normal Shadowing
.c
Xsigma is a zero-mean Gaussian (normal) distributed random variable (in
dB) with standard deviation s (also in dB). ng
co
65
an
th
2/17/2014
g
on
du
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2/17/2014
[a]
om
[b]
.c
ng
co
67
an
th
g
on
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt