Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Bài 14: Thuốc điều trị bệnh Gout (Hệ MD)

Viêm khớp (đau, sưng, nóng khớp)


RLCH Purin  Cao Acid Uric  Lắng lại tại khớp gây viêm đau nhức

Yếu tố ảnh hưởng lắng đọng Acid uric:


- Nồng độ Acid cao
o ADN, ARN bị phá huỷ, tổn thương tế bào do Bệnh ác tính
o Thịt đỏ, heo, men bia chứa nhiều Acid uric  Chế độ ăn
- Nhiệt độ: Càng thấp, dễ lắng đọng
o Khớp chân dễ bị lạnh
o Thời điểm khởi phát ban đêm/ mùa lạnh
- TĂ acid dễ khởi phát đau, TĂ kiềm (rau xanh, rau củ) hạn chế cơn đau

Mục tiêu điều trị Gout cấp tính


- Giảm đau bằng KV (NSAID (Indomethacine, Diclofenac, Ibu, Naproxen), cochicine* đặc
trưng, , Corticoid)
- Giãn khoảng cách các cơn đau, không khởi phát cơn đau tiếp theo: Giảm lắng đọng Acid
Uric  Chế độ ăn phù hợp, lối sống
-
Chuyển GĐ mãn tính (đau liên tục do tổ chức khớp đã bị pha huỷ)
- Hạt ở tay/ tai do acid uric lắng đọng
- Mục tiêu điều trị: Giảm NĐ a.Uric
o Ức chế tổng hợp
o Gia tăng đào thải: Andenin/Guanin  Xanthine (thành Keton, bỏ LK đôi, NH) 
Xanthine oxidase* (ức chế) (Allopurinol, Febuxosat)  Acid Uric ; Probenecid,
Sulfiprazone
o E Uricase ở Đv có vú  tạo thành Ure đào thải đường tiểu  Tái tổ hợp Uricase

Colchicine phân huỷ Tobullin vi ống hình thành thoi vô sắc trong x2 TB  Xương sống của bạch
cầu, không di chuyển đến tổ chức viêm
- Dự phòng Gout cấp
- Trong 24h sau khởi phát (vì BC chưa di chuyển đến ổ viêm)
- Không sử dụng cho PNCT tránh ức chế sự phát triển TB của Em bé hình thành bào quan
- Độc nhóm Akieemr soát đặc biệt vì ảnh hưởng chuyển hoá
- CCĐ suy gan thận, RL tiêu hoá (TDP gây tieu chảy)
- Chiết xuất tỏi độc
- Cấu trúc 3 vòng ngung tụ
Không bền A/s, t độ  phân huỷ không hoạt tính có màu Bảo quản
Không bền Acid/ kiềm  Độ ẩm

Định tính :
- Cao: IR, Đo NSQC
- PỨ màu: Colchien FeCl3/H+
Tạp chất:
- Tạp trong Bảo quản (độ ẩm)
- Bán tổng hợp từ DL
Định lượng:
- UV : hế thống LK đôi
- HPLC

Alopurinol
- Ức chế Xanthine oxidase
- Cấu trúc có nhân purin, Gống Hypoxanthine

- Học chuyển hoá cuat Allopurinol

Febuxosat:

S tạo LK phối trí tăng ĐT A.Uric


Sulfipyrazol có dị vòng 2 N

You might also like