Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

THUỐC TÁC ĐỘNG CƯỜNG GIAO CẢM

Nhận diện cấu trúc chủ vận chọn lọc alpha/ beta
Khung cấu trúc tác động: trực tiếp/ gián tiếp cường giao cảm  Tăng NE, E tại khe giữ xinap
SAR: dược động/ dược lực

Key points Notes


NE t/h từ L-Dopa NE Quá trình sinh tổng hợp:

QT chuyển hoá NE:


NE thân nước bị
chuyển hoá bởi MAO
và COMT

MAO: Monoamin Oxidase/ bào tương


COMT: Catechol-O-methyltransferase/ tuần hoàn

Khắc phục cấu trúc bền MAO/COMT:


Bền MAO: Amin II/III,
MAO: Amin I  II, -CH3 ở C alpha
-CH3 ở C alpha
COMT: Kh còn là vòng CatecHol: 3’ 5’ -OH, hoặc - CH2-OH, hoặc chỉ còn 1 OH, hoặc
Bền COMT: biến đổi
0 -OH
vòng Catechol

-OH/phenol:Trực tiếp Phenyl ethyl amin: 5 nhóm cấu trúc gây cường giao cảm alpha, beta.
C alpha -OH:
Amin I,II: alpha
Amin III: Beta
Catechol: COMT p/h
Amin I: MAO p/h

Catechol  kh bền COMT


Trực tiếp: -OH/ phenol
Bền MAO: 2,3,5 (Amin II/III)
Chọn lọc trên Alpha: Amin I,II đơn giản  II Phức tạp nghiêng về alpha hơn
- 3  Beta 1,2 không chọn lọc
- 5  Beta 2 (cồng kềnh nên chọn lọc)
1,2,3 có -OH beta C bất đối có ĐP quang học  Đo NSQC
Tách L coạt tính mahj
hơn bằng Acid tartric

Adrenalin cấp cứu khi tim ngừng đập  L hoạt tính mạnh hơn Acid tactric

Vòng Catechol Tính chất hoá hoc Catechol amin :


BQ: tránh sáng, KK 2-OH dễ bị OXH do tính khử mạnh  biến đổi màu  Bảo quản tránh KK, Á/s
Định tính: TT FeCl3 Định tính: 2 OH liền kề bằng thuốc thử FeCl3

Dipivefrine

Dipivefrine là tiền
dược của E nên không
bền MAO, COMT
Cấu trúc bền MAO/COMT nhưng kh có hoạt tính cần bị ester hoá kh còn bền với
COMT
- Tiền dược Adrenaline  Không bền MAO, COMT
NE, E

NE, E t/đ TT alpha


E bền với MAO
NE, E tác động alpha > beta và tđ trực tiếp (amin II đon giản)
Epinephrine
- CC chống sốc SD E nhiều hơn do Amin II bền hơn với MAO
- Hen suyễn - E/alpha gây co mạch, tăng huyết áp  CC sock
(TDP) - E có thể tác động beta có thể tác động hen suyễn nhung kh dùng do TDP tim
- Tăng T tê (co mạch, huyết áp
mạch) - E + thuốc tê tăng thoi gian tác dụng gây co mạch

Isoprenaline

Iso.prenaline t/đ:
B1: ĐT loạn nhịp TĐ trực tiếp beta
chậm - B1/ tim: tang nhịp tim, cung lượng tim
B2: Hen suyễn - B2/PQ : Giãn phê quản > E 10 lần
B1 MM: Giãn mạch, - B/ Mạch máu: Giãn mạch, hạ HÁ
HHA
Dopamin

C beta kh có nhóm OH

Dopamin phụ thuộc liều


- Liều thấp: Giãn mạch máu  ĐT bí tiểu
Dopamin phụ thuộc - Liều TB: Beta 1  ĐT Loạn nhịp chậm
liều: - Liều Cao: Alpha  co mạch, THA
Thấp  Bí tiểu - Parkinson: suy thoái TB TKTW/ chất nền, tăng R giảm thể hiện  chuyển
TB: Loạn nhịp chậm động chậm  cấu trúc TN kh qua BBB và dễ phân huỷ bởi CMOT, MAO
Cao: Co mạch, THA
PP định tính Dopa
Chỉ định khác: - Pứ màu, IR
Parkinson - Đo điểm chảy, PỨ màu Catechol (FeCl3 phức xanh) , PỨ màu Cl-, TLC
Gioi hạn tạp chất liên quan: do hydroxyl hoá kh hoàn toàn

Tạp chất do -OH hoá


không hoàn toàn

Chuyển thành L-dopa càng TN nhưng vận chuyển chủ động qua kênh Aa
Đổi cấu trúc Catechol
bền COMT 3’5’ Diphenol bền COMT
Thay đổi vị trí -OH
Bambuterol phóng
thích kéo dài ĐT hen

Feno ĐP mạnh RR, SS Bền MAO, bền COMT


TT beta:
- (1) kh chọn lọc
- (2,3,4) chọn lọc B2  ĐT hen suyễn (Amin II cồng kềnh)
(4)> (2) T tác động  Prodrug ĐT hen suyễn Bambuterol
Feno 4 ĐP, RR, SS mạnh hơn
TĐ trực tiếp/ B2
Cắt hen cấp tính do TP Thay đổi vị trí Para
TD: Salbufemol, Chọn lọc B2  ĐT hen suyễn
Salmeterol Cắt cơn hen cấp tính: TD Salmefamol và Salmeterol

T/đ alpha chọn lọc Meta


TĐ trực tiếp (còn OH phenol)
ĐT nghẹt mũi: TĐ alpha co mạch, THA
Metaraminol ĐT nghẹt mũi: TT alpha chọn lọc, -OH meta
Metaraminol bền MAO nhờ -CH3 vị trí C alpha

Ephedrin không có OH Kh còn -OH


Gián tiếp 4 ĐP quang học, TĐ gián tiếp trên cả alpha, beta
Psedo nhóm thế kồng kềnh ngược bên
Pseudo (threo) Cồng ĐP quay phải có HTSH mạnh hơn (ngược tự nhiên)
kềnh ngược hướng

Erytho quay phải


mạnh hơn (ngược tự
nhiên

Chỉ định Ephedrin:


- Giải Barbital
- Dopin VĐV
(cấm)
- Giảm cân
(cấm)
Ep ngoại trừ tđ alpha

Qua được BBB  KT TKTW:


Tạo phức với Cu2+
- Giải độc thuốc ngủ
- Tăng sự tập trung, tăng nhịp tim, THA (Dopin)
- Ức chế TT đói nhưng kh nên SD vì TDP TM, HÁ, TKTW
Tạo phúc Cu2+: nhờ -OH và -NH cạnh nhau

Phenyl propanol amin


Nghẹt mũi

Phenyl Propanol amine

DC imidazol
Chọn lọc trên Alpha 1
 Nghẹt mũi Chỉ định nghẹt mũi, qua BBB ít hơn

DC imidazol
Chọn lọc alpha 1: 3,4 ĐT nghẹt mũi (chuỗi Alkyl TD)

SP phụ tạp
Phân biệt Xylo-Naph: Naph phát huỳnh quang do có 2 vòng ngưng tụ
Summary:

You might also like