3. LÝ THUYẾT CHẤT BÉO

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 51

StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

LÝ THUYẾT CHẤT BÉO


A. ĐỀ BÀI................................................................................................................................................2
1. CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP............................................................................2
1.1. Cấu tạo.......................................................................................................................................2
1.2. Danh pháp.................................................................................................................................3
1.3. Đồng phân.................................................................................................................................4
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC..............................................................................................................6
2.1. Phản ứng thủy phân – xà phòng hóa....................................................................................6
2.2. Phản ứng với cộng hợp.........................................................................................................11
2.3. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn....................................................................................12
2.4. Tính chất chung......................................................................................................................12
3. CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP................................................................................................13
4. LÝ THUYẾT TỔNG HỢP...........................................................................................................14
4.1. Dạng câu hỏi số đếm.............................................................................................................14
4.2. Dạng câu phát biểu................................................................................................................18

B. BẢNG ĐÁP ÁN...............................................................................................................................28

C. GIẢI CHI TIẾT................................................................................................................................29


StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

A. ĐỀ BÀI
1. CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
1.1. Cấu tạo
Câu 1. [H12][01][1001] Nhóm chức nào sau đây có trong công thức cấu tạo của một chất béo ?
O A. axit O B. ancol O C. este O D. anđehit
Câu 2. [H12][01][1002] Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo
O A. (C17H35COO)3C3H5 O B. CH3COOC2H5 O C. C3H5COOC2H5 O D. (CH3COO)3C3H5
Câu 3. [H12][01][1003] Hãy chọn công thức cấu tạo đúng để mô tả chất béo:

O A. O B. O C. O D.
Câu 4. [H12][01][1004] Chất nào sau đây là chất béo ?
O A. C17H35COOH. O B. (C17H35COO)3C3H5.
O C. C3H5(OH)3. O D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 5. [H12][01][1005] Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
O A. Tripanmitin. O B. Glixerol. O C. Tristearin. O D. Triolein.
Câu 6. [H12][01][1006] Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
O A. sợi bông. O B. mỡ bò. O C. bột gạo. O D. tơ tằm.
Câu 7. [H12][01][1007] Chất nào sau đây là este?
O A. CH3COCH2CH2OH. O B. CH3OCH2CH3.
O C. CH3CH2CH2COOH. O D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 8. [H12][01][1008] Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit?
O A. Chất béo. O B. Sáp. O C. Glixerol. O D. Photpholipit.
Câu 9. [H12][01][1009] Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
O A. Mỡ động vật O B. Dầu thực vật O C. Dầu cá O D. Dầu mazut
Câu 10. [H12][01][1010] Chất béo có thành phần chính là
O A. đieste. O B. triglixerit. O C. photpholipit. O D. axit béo.
Câu 11. [H12][01][1011] Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo
O A. axit fomic O B. axit axetic O C. axit acrylic O D. axit oleic
Câu 12. [H12][01][1012] Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?
O A. Axit stearic. O B. Axit axetic. O C. Axit panmitic. O D. Axit oleic.
Câu 13. [H12][01][1013] Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
O A. C15H31COOCH3. O B. CH3COOCH2C6H5.
O C. (C17H33COO)2C2H4. O D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 14. [H12][01][1014] Công thức nào sau đây không phải là chất béo?
O A. (C15H31COO)3C3H5. O B. (CH3COO)3C3H5.
O C. (C17H35COO)3C3H5. O D. (C17H33COO)3C3H5.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 15. [H12][01][1015] Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo
O A. (CH3COO)3C3H5. O B. (C17H35COO)2C2H4.
O C. (C17H33COO)3C3H5. O D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 16. [H12][01][1016] Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
O A. C17H35COOC3H5. O B. (C17H33COO)2C2H4.
O C. (C15H31COO)3C3H5. O D. CH3COOC6H5.
Câu 17. [H12][01][1017] Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do
O A. chứa chủ yếu gốc axit béo no. O B. trong phân tử có chứa gốc glixerol.
O C. chứa chủ yếu gốc axit béo không no. O D. chứa axit béo tự do.
Câu 18. [H12][01][1018] Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
O A. (C17H33COO)3C3H5. O B. (C17H35COO)3C3H5.
O C. C6H5OH(phenol). O D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 19. [H12][01][1019] Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
O A. Tristearin. O B. Triolein. O C. Tripanmitin. O D. Saccarozơ.
Câu 20. [H12][01][1020] Ở điều kiện thường, hai chất nào sau đây đều tồn tại ở thể rắn?
O A. Glixerol và etylen glicol. O B. Axit stearic và tristearin.
O C. Etyl axetat và axit axetic. O D. Axit oleic và triolein.
Câu 21. [H12][01][1021] Chất béo có công thức nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
O A. (C17H31COOH)3C3H5. O B. (C17H29COOH)3C3H5.
O C. (C15H31COO)3C3H5. O D. (C17H33COOH)3C3H5.
Câu 22. [H12][01][1022] Triglixerit T có thành phần cấu tạo gồm gốc glixerol liên kết với hai gốc axit
béo no và một gốc axit béo không no (có một nối đôi C=C). Công thức phân tử của T có dạng là
O A. CnH2nO6. O B. CnH2n – 6O6. O C. CnH2n – 4O6. O D. CnH2n – 2O6.
Câu 23. [H12][01][1023] Triglixerit E có thành phần cấu tạo gồm gốc glixerol và hai loại gốc axit béo
no. Công thức phân tử của E có dạng là
O A. CnH2n – 4O6. O B. CnH2n – 2O6. O C. CnH2nO6. O D. CnH2n – 6O6.

1.2. Danh pháp

Câu 24. [H12][01][1024] Cho dãy gồm các chất: axit oleic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic. Có
bao nhiêu chất chứa số nguyên tử cacbon trong phân tử là số chẵn?
O A. 4. O B. 3. O C. 2. O D. 1.
Câu 25. [H12][01][1025] Tripanmitin có công thức là
O A. (C15H29COO)3C3H5 . O B. (C17H33COO)3C3H5.
O C. (C15H31COO)3C3H5 O D. (C17H35COO)3C3H5 .
Câu 26. [H12][01][1026] Triolein có công thức cấu tạo là
O A. (C17H35COO)3C3H5. O B. (C15H31COO)3C3H5.
O C. (C17H33COO)3C3H5. O D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 27. [H12][01][1027] Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây?
O A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. O B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5. O D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.


Câu 28. [H12][01][1028] Tristearin là tên gọi của chất béo nào dưới đây?
O A. (C15H31COO)3C3H5. O B. (C17H31COO)3C3H5.
O C. (C17H35COO)3C3H5. O D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 29. [H12][01][1029] Công thức phân tử của tristearin là
O A. C57H110O6. O B. C54H110O6. O C. C54H104O6. O D. C51H98O6.
Câu 30. [H12][01][1030] Axit panmitic có công thức là
O A. C2H5COOH. O B. C17H35COOH. O C. C15H31COOH. O D. C15H29COOH.
Câu 31. [H12][01][1031] Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
O A. triolein. O B. trilinolein. O C. tristearin. O D. tripanmitin.
Câu 32. [H12][01][1032] Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
 NaOH  HCl  CH3OH
Trianmitin t
X   Y 
H 2SO4 ñaëc ,t 
Z.
Tên gọi của Z là
O A. metyl panmitat. O B. metyl linoleat. O C. metyl stearat. O D. metyl oleat.
 H 2 ,dö  HCl  NaOH
Triolein  E  T   G.
Câu 33. [H12][01][1033] Cho sơ đồ chuyển hóa : Ni,t  t

Tên gọi của G là


O A. axit oleic. O B. axit linoleic. O C. axit stearic. O D. axit panmitic.
Câu 34. [H12][01][1034] Cho sơ đồ phản ứng sau:
 NaOH  H 2SO4 , loaõng,dö 2   H Ni,t 
Triolein t
X   Y   Z.
Tên gọi của Z là
O A. axit stearic O B. axit panmitic O C. axit axetic O D. axit oleic
Câu 35. [H12][01][1035] Hãy biểu diễn công thức cấu tạo đơn giản nhất của axit linoleic (axit
octađeka-9,12,15-trienoic). Chọn đáp án đúng

O A.

O B.

O C.

O D.

1.3. Đồng phân

Câu 36. [H12][01][1036] Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể điều chế được tối đa bao nhiêu
hợp chất hữu cơ chứa nhiều hơn 1 chức este ?
O A. 1. O B. 2. O C. 3. O D. 4.
Câu 37. [H12][01][1037] Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol.
Số triglixerit tối đa tạo thành là
O A. 3 O B. 5 O C. 8 O D. 6
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 38. [H12][01][1038] Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức khác nhau thì thu
được bao nhiêu loại chất béo có cấu tạo phân tử khác nhau:
O A. 2. O B. 3. O C. 4. O D. 6.
Câu 39. [H12][01][1039] Đun nóng hỗn hợp hai axit béo R1COOH và R2COOH với glyxerol sẽ thu
được bao nhiêu este tác dụng với Na?
O A. 10 O B. 8 O C. 9 O D. 11
Câu 40. [H12][01][1040] Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit
không no C17H33COOH (axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste
khác nhau của glixerol với các gốc axit trên ?
O A. 4 O B. 5 O C. 6 O D. 2
Câu 41. [H12][01][1041] Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối
gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) và glixerol. Có bao nhiêu đồng phân cấu
tạo của triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
O A. 2 O B. 1 O C. 3 O D. 4
Câu 42. [H12][01][1042] Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp ba axit béo RCOOH, R’COOH, R’’COOH
có thể thu được tối đa bao nhiêu chất béo khác nhau ?
O A. 6 O B. 9 O C. 12 O D. 18
Câu 43. [H12][01][1043] Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm các axit béo: axit stearic, axit
panmitic, axit oleic. Trong điều kiện thích hợp, số triglixerit mà gồm ít nhất 2 gốc axit được tạo ra là
O A. 27 O B. 18 O C. 12 O D. 15
Câu 44. [H12][01][1044] Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và
C15H31COOH, C17H33COOH số trieste được tạo ra tối đa là
O A. 12. O B. 18. O C. 15. O D. 9.
Câu 45. [H12][01][1045] Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit C17H35COOH, C17H33COOH và
C15H31COOH. Số loại trieste có thể được tạo thành chứa hai gốc axit trong số ba axit béo trên là
O A. 9. O B. 6. O C. 12. O D. 10.
Câu 46. [H12][01][1046] Phân tử chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat, một gốc oleat và một
gốc stearat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
O A. 2. O B. 4. O C. 1. O D. 3.
Câu 47. [H12][01][1047] Phân tử chất béo E được cấu tạo từ một gốc panmitat và hai gốc stearat liên
kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
O A. 1. O B. 2. O C. 3. O D. 4.
Câu 48. [H12][01][1048] Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa
mãn tính chất trên của X là
O A. 2. O B. 1. O C. 3. O D. 4.
Câu 49. [H12][01][1049] Thủy phân trieste của glixerol trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn
hợp axit béo C17H35COOH và C15H31COOH. Số công thức cấu tạo trieste phù hợp với tính chất trên là
O A. 4. O B. 3. O C. 5. O D. 6.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 50. [H12][01][1050] Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri
oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo của X là
O A. 5 O B. 2 O C. 3 O D. 4
Câu 51. [H12][01][1051] Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat,
natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
O A. 3. O B. 4. O C. 1. O D. 2.
Câu 52. [H12][01][1052] Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp ba muối gồm RCOONa,
R’COONa và R’’COONa. Có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
O A. 3 O B. 6 O C. 9 O D. 18
Câu 53. [H12][01][1053] Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm RCOOH
và R’COOH. Có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
O A. 2 O B. 4 O C. 6 O D. 8
Câu 54. [H12][01][1054] Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri
linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là:
O A. 2. O B. 4. O C. 1. O D. 3.
Câu 55. [H12][01][1055] Một loại dầu thực vật E có chứa q triaxylglixerol đều có khối lượng phân tử
bằng 886u và chỉ chứa các gốc axit: stearat, oleat và linoleat. Giá trị lớn nhất của q (không tính đồng
phân hình học) là
O A. 3. O B. 4. O C. 1. O D. 2.
Câu 56. [H12][01][1056] Đun nóng (có xúc tác) hỗn hợp gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic với
glixerol, thu được p trieste có phân tử khối bằng 884. Giá trị lớn nhất của p (không tính đồng phân
hình học) là
O A. 4. O B. 2. O C. 3. O D. 1.
Câu 57. [H12][01][1057] Hỗn hợp T chứa m triglixerit và mỗi chất đều chứa hai trong số ba loại gốc
axit: stearat, oleat và panmitat. Giá trị lớn nhất của m (không tính đồng phân hình học) là
O A. 6. O B. 8. O C. 10. O D. 12.
Câu 58. [H12][01][1058] Trong thành phần của một loại dầu để pha sơn có chứa k trieste của glixerol
với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Giá trị lớn nhất của k (không tính đồng
phân hình học) là
O A. 4. O B. 5. O C. 6. O D. 2.

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC


2.1. Phản ứng thủy phân – xà phòng hóa

Câu 59. [H12][01][1059] Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là
O A. muối của axit béo và glixerol O B. axit béo và glixerol
O C. axit axetic và ancol etylic O D. Axit béo và ancol etylic
Câu 60. [H12][01][1060] Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit
béo (xà phòng) và:
O A. ancol đơn chức. O B. phenol. O C. este đơn chức. O D. glixerol.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 61. [H12][01][1061] Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
O A. Phản ứng xà phòng hóa O B. Phản ứng không thuận nghịch.
O C. Phản ứng cho - nhận electron. O D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 62. [H12][01][1062] Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
O A. Benzyl axetat O B. Metyl axetat O C. Metyl propionat O D. Tristearin
Câu 63. [H12][01][1063] Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường kiềm thu được glixerol?
O A. Etyl axetat. O B. Metyl fomat. O C. Metyl axetat. O D. Triolein.
Câu 64. [H12][01][1064] Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?
O A. Vinyl fomat. O B. Tripanmitin. O C. Phenyl axetat. O D. Xenlulozơ.
Câu 65. [H12][01][1065] Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol ?
O A. Phenyl fomat. O B. Metyl axetat. O C. Tristearin O D. Benzyl axetat.
Câu 66. [H12][01][1066] Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
O A. Etyl axetat. O B. Tinh bột. O C. Chất béo. O D. Este đơn chức.
Câu 67. [H12][01][1067] Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và
O A. axit béo. O B. ancol đơn chức. O C. muối clorua. O D. xà phòng.
Câu 68. [H12][01][1068] Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
O A. axit oleic. O B. axit panmitic. O C. glixerol. O D. axit stearic.
Câu 69. [H12][01][1069] Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol là
O A. protein. O B. saccarozơ. O C. chất béo. O D. tinh bột.
Câu 70. [H12][01][1070] Thủy phân hoàn toàn hợp chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được ancol đa chức?
O A. metyl acrylat. O B. vinyl axetat. O C. phenyl axetat. O D. tripanmitin.
Câu 71. [H12][01][1071] Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
O A. 6. O B. 2. O C. 3. O D. 4.
Câu 72. [H12][01][1072] Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
O A. CH3[CH2]16(COONa)3. O B. CH3[CH2]16COOH.
O C. CH3[CH2]16COONa. O D. CH3[CH2]16(COOH)3.
Câu 73. [H12][01][1073] Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và
chất hữu cơ X. Chất X là
O A. C17H33COONa. O B. C17H35COONa. O C. C17H33COOH. O D. C17H35COOH.
Câu 74. [H12][01][1074] Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH
(vừa đủ), thu được
O A. glixerol và muối của axit panmitic. O B. etylenglicol và axit panmitic.
O C. glixerol và axit panmitic. O D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Câu 75. [H12][01][1075] Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dd NaOH (vừa đủ), thu
được 1 mol glixerol và
O A. 1 mol natri stearat. O B. 3 mol axit stearic.
O C. 3 mol natri stearat. O D. 1 mol axit stearic.
Câu 76. [H12][01][1076] Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
O A. C17H35COONa và glixerol. O B. C17H31COOH và glixerol.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O C. C15H31COONa và etanol. O D. C15H31COOH và glixerol.


Câu 77. [H12][01][1077] Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được
C15H31COONa và
O A. C3H5OH. O B. C2H5OH. O C. C3H5(OH)3. O D. C3H6(OH)2.
Câu 78. [H12][01][1078] Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?
O A. Phản ứng cộng H2. O B. Thủy phân trong môi trường kiềm.
O C. Thủy phân trong môi trường axit. O D. Phản ứng với kim loại Na.
Câu 79. [H12][01][1079] Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là
O A. 832. O B. 860. O C. 834. O D. 858.
Câu 80. [H12][01][1080] Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được
glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
O A. 886. O B. 884. O C. 862. O D. 860.
Câu 81. [H12][01][1081] Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo T, thu được glixerol và hỗn hợp muối của
axit oleic và hai axit béo no. Công thức phân tử của T có dạng là
O A. CnH2nO6. O B. CnH2n–2O6. O C. CnH2n–4O6. O D. CnH2n–6O6.
Câu 82. [H12][01][1082] Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp muối của
hai axit béo no. Công thức phân tử của X có dạng là
O A. CnH2nO6. O B. CnH2n–2O6. O C. CnH2n–4O6. O D. CnH2n–6O6.
Câu 83. [H12][01][1083] Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng
O A. C17H35COONa. O B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2) COONa.
O C. CH2=CHCOONa. O D. CH3CH(NH2)COONa.
Câu 84. [H12][01][1084] Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được a mol glixerol và
O A. 3a mol natri oleat. O B. a mol axit oleic. O C. 3a mol axit oleic. O D. a mol natri oleat.
Câu 85. [H12][01][1085] Xà phòng hóa một chất béo thu được 2 muối C17H35COONa và
C15H31COONa. Biết tỷ lệ 2 loại muối trên theo khối lượng là 2,2. Chất béo đó chứa
O A. 2 gốc C15H31COO O B. 2 gốc C17H35COO O C. 3 gốc C17H35COO O D. 3 gốc C15H31COO.
Câu 86. [H12][01][1086] Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X, thu được glixerol, 2 muối của axit béo
no và 1 muối của axit béo không no chứa 1 liên kết đôi. Công thức phân tử của X có dạng
O A. CnH2nO6. O B. CnH2n-2O6. O C. CnH2n-6O6. O D. CnH2n-4O6.
Câu 87. [H12][01][1087] Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X thu được 1 mol natri stearat và 2 mol
natri oleat. Công thức phân tử của X là:
O A. C57H108O6 O B. C57H106O6 O C. C54H106O6 O D. C54H108O6
Câu 88. [H12][01][1088] Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối
gồm natri panmitat, natristerat (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thỏa mãn
O A. 2. O B. 1. O C. 3. O D. 4.
Câu 89. [H12][01][1089] Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối
gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa
mãn tính chất trên?
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O A. 1. O B. 2. O C. 3. O D. 4
Câu 90. [H12][01][1090] Thủy phân hoàn toàn a mol hỗn hợp triolein và tristearin bằng dung dịch
NaOH, thu được glixerol và b mol hỗn hợp muối. Tỉ lệ a : b tương ứng là
O A. 1 : 1. O B. 1 : 3. O C. 2 : 1. O D. 3 : 1.
Câu 91. [H12][01][1091] Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được natri oleat và
glixerol theo tỉ lệ mol tương ứng là
O A. 1 : 1. O B. 1 : 3. O C. 2 : 1. O D. 3 : 1.
Câu 92. [H12][01][1092] Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch NaOH (đun nóng),
thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
O A. etyl axetat. O B. metyl acrylat. O C. triolein. O D. vinyl axetat.
Câu 93. [H12][01][1093] Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
O A. Tristearin. O B. Xenlulozơ. O C. Metyl axetat. O D. Anbumin.
Câu 94. [H12][01][1094] Thủy phân hoàn toàn triaxylglixerol Y (có phân tử khối là 858) trong dung
dịch NaOH dư, thu được dung dịch có chứa natri panmitat và natri oleat. Đặc điểm đúng với cấu tạo
phân tử Y là
O A. có 5 liên kết π. O B. có 57 nguyên tử cacbon.
O C. có 100 nguyên tử hiđro. O D. có một gốc oleat.
Câu 95. [H12][01][1095] Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn
hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X

O A. 2 gốc C15H31COO O B. 3 gốc C17H35COO O C. 2 gốc C17H35COO O D. 3 gốc C15H31COO
Câu 96. [H12][01][1096] Thủy phân hoàn toàn một lượng chất béo trong dung dịch NaOH (vừa đủ),
thu được 1 mol glixerol và
O A. 3 mol muối của axit béo O B. 1 mol natri axetat
O C. 1 mol muối của axit béo O D. 3 mol natri axetat
Câu 97. [H12][01][1097] Cho các este: metyl axetat (1), vinyl fomat (2), tristearin (3), metyl acrylat (4),
benzyl axetat (5), phenyl axetat (6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun
nóng) sinh ra ancol là
O A. (1), (3), (4), (5). O B. (3), (4), (6). O C. (1), (2), (3), (5). O D. (2), (3), (5).
Câu 98. [H12][01][1098] Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit
béo và ancol đa chức E. Tên gọi của E là
O A. ancol etylic. O B. glucozơ. O C. etylen glicol. O D. glixerol.
Câu 99. [H12][01][1099] Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat
(4), triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol

O A. (1), (2), (3). O B. (1), (3), (5). O C. (3), (4), (5). O D. (2), (3), (5).
Câu 100. [H12][01][1100] Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào
sau đây?
O A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). O B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
O C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). O D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 101. [H12][01][1101] Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là muối natri của axit béo và
O A. etylen glicol. O B. phenol. O C. ancol etylic. O D. glixerol.
Câu 102. [H12][01][1102] Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri
oleat và glixerol. Công thức của X là
O A. (C17H33COO)3C3H5. O B. (C17H35COO)3C3H5.
O C. (C17H33OCO)3C3H5. O D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 103. [H12][01][1103] Cho các este: etyl format (1), vinyl axetat (2), triolein(3),
metyl acrylat (4) , phenyl axetat (5), tristearin(6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch
NaOH ( đun nóng) sinh ra ancol là:
O A. (1)(3)(4)(6) O B. (1)(2)(3)(4) O C. (1)(3)(4)(5) O D. (2)(3)(5)(6)
Câu 104. [H12][01][1104] Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta
thường cho chất béo lỏng tác dụng với
O A. H2. O B. NaOH. O C. CO2. O D. H2O.
Câu 105. [H12][01][1105] Trong các chất sau, chất không bị thuỷ phân trong môi
trường kiềm là
O A. vinyl axetat. O B. triolein. O C. Protein. O D. tinh bột.
Câu 106. [H12][01][1106] Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được
O A. axit oleic. O B. glixerol. O C. axit stearic. O D. axit panmitic.
Câu 107. [H12][01][1107] Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu
được muối của axit béo và
O A. phenol. O B. glixerol. O C. ancol đơn chức. O D. este đơn chức.
Câu 108. [H12][01][1108] Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng
để sản xuất
O A. glucozơ và glixerol. O B. xà phòng và ancol etylic.
O C. xà phòng và glixerol. O D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 109. [H12][01][1109] Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản
ứng
O A. phân hủy mỡ. O B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
O C. axit béo tác dụng với kim loại. O D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
Câu 110. [H12][01][1110] Trong công nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì
thủy phân chất nào sau đây ?
O A. Saccarozơ O B. Chất béo O C. Xenlulozơ. O D. Tinh bột.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

2.2. Phản ứng với cộng hợp

Câu 111. [H12][01][1111] Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta
tiến hành
O A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni). O B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
O C. đun chất béo với dung dịch NaOH. O D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 112. [H12][01][1112] Bơ thực vật là một thuật ngữ chỉ chung về các loại bơ có
nguồn gốc từ thực vật. Từ dầu thực vật, người ta chế biến bơ thực vật qua quá trình
O A. thủy phân. O B. xà phòng hóa. O C. đốt cháy. O D. hidro hóa.
Câu 113. [H12][01][1113] Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit
rắn (tạo bơ nhân tạo) là
O A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
O B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
O C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
O D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Câu 114. [H12][01][1114] Magarin (margarine) là một loại bơ nhân tạo được sản
xuất chủ yếu từ dầu thực vật. Để có được bơ nhân tạo từ dầu thực vật ta đã
O A. hiđro hóa axit béo lỏng. O B. xà phòng hóa chất béo lỏng.
O C. oxi hóa chất béo lỏng. O D. hiđro hóa chất béo lỏng.
Câu 115. [H12][01][1115] Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực
hiện phản ứng
O A. hiđro hóa. O B. este hóa. O C. xà phòng hóa. O D. polime hóa.
Câu 116. [H12][01][1116] Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X.
Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là
O A. tripanmitin và etylen glicol. O B. tripanmitin và glixerol.
O C. tristearin và etylen glicol. O D. tristearin và glixerol.
Câu 117. [H12][01][1117] Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
O A. Triolein. O B. Phenol. O C. Axit panmitic. O D. Vinyl axetat.
Câu 118. [H12][01][1118] Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào
sau đây?
O A. Dung dịch brom O B. Dung dịch KOH (đun nóng).
O C. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). O D. Kim loại Na
Câu 119. [H12][01][1119] Để phân biệt hai chất béo: triolein và tripanmitin. Người
ta sẽ dùng dung dịch
O A. NaOH. O B. Brom. O C. HCl. O D. CuSO4.
Câu 120. [H12][01][1120] Cho dãy các chất : metan, etin, eten, etanol, axit etanoic,
axit propenoic, benzen, alanin, phenol , triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
O A. 6. O B. 8. O C. 7. O D. 5.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 121. [H12][01][1121] Cho các chất sau: etilen,anlen, isopren, toluen, stiren, p-
crezol, axit ađipic, etyl fomat,tripanmitin, fructozơ. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện
thường là
O A. 5. O B. 6. O C. 7. O D. 8.

2.3. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

Câu 122. [H12][01][1122] Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được
O A. oxi hóa chậm tạo thành CO2. O B. máu vận chuyển đến các tế bào.
O C. tích lũy vào các mô mỡ. O D. thủy phân thành glixerol và axit béo.
Câu 123. [H12][01][1123] Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do chất béo bị
O A. cộng hiđro thành chất béo no.
O B. khử chậm bởi oxi không khí.
O C. thủy phân với nước trong không khí.
O D. oxi hoá chậm thành các chất có mùi khó chịu.
Câu 124. [H12][01][1124] Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành
O A. NH3, CO2, H2O. O B. NH3 và H2O. O C. H2O và CO2. O D. NH3 và CO2.
Câu 125. [H12][01][1125] Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau
đây ?
O A. H2O và CO2 O B. NH3 và CO2 O C. NH3 và H2O O D. NH3, CO2 và H2O.
Câu 126. [H12][01][1126] Dầu mỡ (chất béo) để lâu ngày bị ôi thiu là do
O A. chất béo chảy ra.
O B. chất béo bị oxi hóa chậm trong không khí tạo ra anđehit có mùi.
O C. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
O D. chất béo bị oxi và nitơ trong không khí chuyển thành amino axit có mùi khó chịu.
Câu 127. [H12][01][1127] Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các
enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thủy phân thành
O A. CO2 và H2O. O B. NH3, CO2, H2O.
O C. axit béo và glixerol. O D. axit cacboxylic và glixerol.

2.4. Tính chất chung

Câu 128. [H12][01][1128] Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3 là
O A. tác dụng với H2 (Ni, t0). O B. tan tốt trong nước.
O C. thủy phân trong môi trường axit. O D. thủy phân trong môi trường kiềm.
Câu 129. [H12][01][1129] Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau
đây ?
O A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). O B. Kim loại K
O C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). O D. Brom.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 130. [H12][01][1130] Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau
đây?
O A. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường) O B. Dung dịch KOH (đun nóng).
O C. Dung dịch nước brom. O D. H2(xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 131. [H12][01][1131] Chất tác dụng với tripanmitin là
O A. H2 O B. Cu(OH)2 O C. dung dịch NaOH O D. dung dịch Br2
Câu 132. [H12][01][1132] Tristearin có phản ứng với
o
O A. H2 (Ni, t ). O B. dung dịch Br2. O C. NaOH. O D. Cu(OH)2.
Câu 133. [H12][01][1133] Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây
(có đủ điều kiện cần thiết)?
O A. H2. O B. NaOH (dung dịch).
O C. Br2 (dung dịch). O D. Cu(OH)2.
Câu 134. [H12][01][1134] Phát biểu nào sau đây sai:
O A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.
O B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
O C. Ở điều kiện thường ,tristearin là chất lỏng.
O D. Tri olein phản ứng được với nước brom.
Câu 135. [H12][01][1135] Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không
đúng?

O A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O 3C17H33COOH + C3H5(OH)3.


O B. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH dư 3C17H35COOK + C3H5(OH)3.
O C. (C15H31COO)3C3H5 +3NaOH dư 3C15H31COONa + C3H5OH.
O D. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 dư (C17H35COO)3C3H5.
Câu 136. [H12][01][1136] Cho các chất
(1) dung dịch KOH (2) H2/xúc tác Ni,to
(3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng (4) dung dịch Br2
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
O A. 3. O B. 2. O C. 5. O D. 4.
Câu 137. [H12][01][1137] Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) chất lỏng; (2)
chất rắn; (3) nhẹ hơn nước; (4) tan trong nước; (5) tan trong xăng; (6) dễ bị thuỷ phân trong môi
trường kiềm hoặc axit; (7) tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2; (8) dễ cộng H2 vào gốc axit.
Số tính chất đúng với mọi loại lipit là
O A. 1 O B. 2 O C. 3 O D. 4

3. CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP

Câu 138. [H12][01][1138] Nhận định đúng là:


O A. Chất giặt tẩy trắng có tính chất giặt rửa tương tự như xà phòng.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O B. Chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng đều có thể tổng hợp từ dầu mỏ.
O C. Chất giặt rửa có tác dụng làm sạch các chất bẩn nhờ phản ứng oxi hóa khử.
O D. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp tan tốt trong nước nhờ có hai đầu ưa nước (COO−Na+).
Câu 139. [H12][01][1139] Hãy chọn khái niệm đúng. Chất giặt rửa là những chất
O A. có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ.
O B. có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
O C. khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn.
O D. khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không
gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.
Câu 140. [H12][01][1140] Nhận xét nào sau đây là sai?
O A. Xà phòng hiện nay là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa.
O B. Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng.
O C. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng.
O D. Có thể dùng xà phòng để giặt rửa đồ bẩn và dầu mỡ bôi trơn máy.
Câu 141. [H12][01][1141] Khẳng định nào sau đây là đúng
O A. Chất giặt rửa luôn gồm hai phần, một đầu ưa nước và một đuôi kị nước.
O B. Chất giặt rửa tổng hợp tương tự với xà phòng ở đuôi kị nước, còn đầu ưa nước là các nhóm
khác nhau.
O C. Chất giặt rửa làm giảm sức căng bề mặt của nước và tăng tính thấm ướt của vật cần giặt rửa.
O D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 142. [H12][01][1142] Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách
O A. đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với xút ở nhiệt độ và áp suất cao.
O B. oxi hóa prafin của dầu mỏ nhờ oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác rồi trung hòa axit bằng
kiềm.
O C. oxi hóa prafin thành axit, hiđro hóa axit thành ancol, cho ancol phản ứng với H2SO4 rồi trung
hòa.
O D. cả A và B.
Câu 143. [H12][01][1143] Cho các chất sau:
(1) CH3[CH2]14COOCH2CH(OCO[CH2]16CH3)CH2OCO[CH2]14CH3;
(2) (CH3[CH2]16COO)2Ca;
(3) CH3[CH2]14OSO3Na;
(4) CH3[CH2]16COOK;
(5) CH3[CH2]14C6H4SO3Na;
(6) CH3[CH2]14COONa.
Vậy số chất là xà phòng là
O A. 2 O B. 1 O C. 4 O D. 3

4. LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


4.1. Dạng câu hỏi số đếm
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 144. [H12][01][1144] Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
O A. 1. O B. 4. O C. 2. O D. 3.
Câu 145. [H12][01][1145] Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
O A. 6. O B. 2. O C. 4. O D. 8.
Câu 146. [H12][01][1146] Số liên kết pi (π) trong một phân tử triolein là
O A. 3. O B. 4. O C. 1. O D. 6.
Câu 147. [H12][01][1147] Cho dãy các chất: H2, dung dịch Br2, dung dịch NaOH,
Cu(OH)2, HCl. Ở điều kiện thích hợp, số các chất trong dãy tác dụng đựng nước với triolein là
O A. 4. O B. 5. O C. 2. O D. 3.
Câu 148. [H12][01][1148] Cho các chất: axit oleic; vinyl axetat; triolein; anđehit
axetic. Ở điều kiện thích hợp, số chất tác dụng được với H2 là
O A. 3. O B. 2. O C. 1. O D. 4.
Câu 149. [H12][01][1149] Thực hiện các phản ứng sau: (a) CH3CHO + H2 (b)
CH3COOCH=CH2+ NaOH (c) CH≡CH + H2O (d) (C17H33COO)3C3H5 + NaOH. Số phản ứng thu được
ancol là
O A. 2 O B. 3 O C. 4 O D. 1
Câu 150. [H12][01][1150] Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), tristearin
(3), benzyl axetat (4), etyl acrylat (5), iso-amyl axetat (6). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng thu được ancol là:
O A. 3. O B. 4. O C. 5. O D. 6.
Câu 151. [H12][01][1151] Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat,
vinyl fomat, Etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là
O A. 2. O B. 4. O C. 5. O D. 3.
Câu 152. [H12][01][1152] Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol,
tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
O A. 5. O B. 4. O C. 3. O D. 2.
Câu 153. [H12][01][1153] Trong đời sống, chất béo là thức ăn quan trọng của con
người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Công thức nào
dưới đây biểu diễn một chất béo?
O A. (C2H5COO)3C3H5. O B. (C17H33COO)3C3H5.
O C. (C17H33COO)2C3H5(OH). O D. (C17H33COO)C3H5(OH)2.
Câu 154. [H12][01][1154] Cho các triolein lần lượt tác dụng với : Na, CH3OH, dung
dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số trường hợp phản ứng xảy ra là:
O A. 4. O B. 2. O C. 1. O D. 3.
Câu 155. [H12][01][1155] Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic;
tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
O A. 3. O B. 4. O C. 2. O D. 5.
Câu 156. [H12][01][1156] Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein,
etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phẩm thu được có
ancol là
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O A. 3. O B. 2. O C. 4. O D. 1.
Câu 157. [H12][01][1157] Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein,
tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 là:
O A. 4. O B. 1. O C. 2. O D. 3.
Câu 158. [H12][01][1158] Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl
acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
O A. 5. O B. 3. O C. 2. O D. 1.
Câu 159. [H12][01][1159] Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl
axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là
O A. 2. O B. 3. O C. 4. O D. 1.
Câu 160. [H12][01][1160] Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl
fomat; tristearin; fomanđehit. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
O A. 3. O B. 4. O C. 5. O D. 2.
Câu 161. [H12][01][1161] Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể rắn, (2) nhẹ hơn
nước, (3) tan trong hexan, (4) bị thuỷ phân trong môi trường axit, (5) có khả năng cộng hiđro.
Số đặc điểm, tính chất đúng với tristearin là
O A. 4. O B. 3. O C. 5. O D. 2.
Câu 162. [H12][01][1162] Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể lỏng, (2) nhẹ hơn
nước, (3) tan trong nước, (4) bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, (5) bị ôi khi để lâu ngoài không khí.
Số đặc điểm, tính chất đúng với triolein là
O A. 5. O B. 2. O C. 3. O D. 4.
Câu 163. [H12][01][1163] Cho các chất: glixerol, natri panmitat, axit panmitic,
tripanmitin. Số chất không tan trong nước ở điều kiện thường là
O A. 2. O B. 1. O C. 4. O D. 3.
Câu 164. [H12][01][1164] Cho dãy gồm các chất: (1) vinyl axetat, (2) triolein, (3)
metyl acrylat, (4) phenyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol là
O A. 2. O B. 3. O C. 4. O D. 1.
Câu 165. [H12][01][1165] Cho dãy các chất: propan (1); propilen (2); propin (3);
propađien (4); benzen (5); toluen (6); stiren (7); ancol anlylic (8); axetanđehit (9); xilen (10); axit axetic
(11); triolein (12). Số chất làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường là
O A. 7 O B. 8 O C. 9 O D. 10
Câu 166. [H12][01][1166] Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung
dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
O A. 3. O B. 1. O C. 4. O D. 2.
Câu 167. [H12][01][1167] Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống
nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích
hợp, số phản ứng xảy ra là
O A. 4 O B. 2 O C. 3 O D. 5
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Câu 168. [H12][01][1168] Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm C17H35COOH,
C17H33COOH, C17H31COOH và C15H31COOH; số loại chất béo (chứa đồng thời 3 gốc axit béo khác nhau) tối
đa có thể tạo thành là
O A. 10. O B. 12. O C. 24. O D. 40.
Câu 169. [H12][01][1169] Cho dãy các chất: propan, toluen, ancol anlylic, xilen,
stiren, triolein. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
O A. 2. O B. 3. O C. 4. O D. 5.
Câu 170. [H12][01][1170] Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là
O A. 5. O B. 6. O C. 3. O D. 4.
Câu 171. [H12][01][1171] Cho các chất sau: triolein, tripanmitin, etyl axetat, axit
axetic. Số chất tham gia phản ứng xà phòng hóa là
O A. 3. O B. 2. O C. 1. O D. 4.
Câu 172. [H12][01][1172] Xà phòng hóa hoàn toàn triaxylglixerol T trong dung
dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri panmitat, natri oleat và natri stearat. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn tính chất của T là
O A. 4. O B. 1. O C. 3. O D. 2.
Câu 173. [H12][01][1173] Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH,
thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo
thỏa mãn tính chất của X là
O A. 6. O B. 3. O C. 4. O D. 2.
Câu 174. [H12][01][1174] Cho các chất: vinyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh
ra ancol là
O A. 3. O B. 1. O C. 2. O D. 4.
Câu 175. [H12][01][1175] Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl
axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH
loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là
O A. 2. O B. 4. O C. 5. O D. 3.
Câu 176. [H12][01][1176] Cho dãy các chất: (1) metyl propionat, (2) triolein, (3)
metylamoni axetat, (4) poli(metyl metacrylat), (5) poli(etylen terephtalat).
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH (dư, to) có xảy ra phản ứng thủy phân chức este là
O A. 4. O B. 3. O C. 5. O D. 2.
Câu 177. [H12][01][1177] Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh
ra ancol là
O A. 3. O B. 1. O C. 2. O D. 4.
Câu 178. [H12][01][1178] Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O A. 4. O B. 3. O C. 5. O D. 2.
Câu 179. [H12][01][1179] Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung
dịch NaOH thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat . Số liên kết π trong một
phân tử X là :
O A. 2. O B. 4. O C. 5. O D. 3.
Câu 180. [H12][01][1180] Cho dãy các chất: phenyl axetat, benzyl fomat, vinyl
axetat, metyl axetat, etyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun
nóng sinh ra ancol là
O A. 5. O B. 2. O C. 4. O D. 3.
Câu 181. [H12][01][1181] Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
O A. 3. O B. 5. O C. 4. O D. 2.
Câu 182. [H12][01][1182] Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng
sinh ra ancol là?
O A. 4. O B. 5. O C. 2. O D. 3.
Câu 183. [H12][01][1183] Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm
glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
O A. 9. O B. 4. O C. 6. O D. 2.
Câu 184. [H12][01][1184] Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl
metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là
O A. 6. O B. 7. O C. 5. O D. 8.
Câu 185. [H12][01][1185] Phản ứng este hóa giữa ancoletylic với axit axetic (xúctác
H2SO4 đặc, nhiệt độ) là phản ứng thuận nghịch
H SO ,t 
CH 3COOH  C 2 H 5OH   2 4 
  CH 3COOC 2H 5  H 2O
Thực hiện các biện pháp:
(1) Dùng dưa xit axetic;
(2) liên tục thêm ancol vào bình phản ứng;
(3) Thêm chất xúc tác vào;
(4) Thường xuyên tách ester ra khỏi hỗn hợp phản ứng;
(5) nhỏ giọt chậm nước vào hỗn hợp;
(6) đun hồi lưu hỗn hợp phản ứng.
Số biện pháp làm tăng hiệu suất tạo este là:
O A. 2 O B. 3 O C. 4 O D. 5

4.2. Dạng câu phát biểu

Câu 186. [H12][01][1186] Hãy chọn nhận định đúng


O A. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh.
O C. Chất béo là một loại lipit.
O D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
Câu 187. [H12][01][1187] Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
O B. Chất béo không tan trong nước.
O C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
O D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Câu 188. [H12][01][1188] Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
O B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
O C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
O D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
Câu 189. [H12][01][1189] Phát biểu nào sau đây là đúng?
O A. Trong một phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi.
O B. Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng, thu được chất béo rắn.
O C. Ở nhiệt độ thường, tristearin tồn tại ở thể lỏng.
O D. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo.
Câu 190. [H12][01][1190] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
O B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
O C. Triolein có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).
O D. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở thể rắn.
Câu 191. [H12][01][1191] Chọn phát biểu đúng ?
O A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều
O B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
O C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol
O D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol
Câu 192. [H12][01][1192] Phát biểu nào dưới đây không đúng
O A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
O B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng.
O C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
O D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 193. [H12][01][1193] Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Mỡ động vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
O B. Dầu thực vật chứa chủ yếu các triglixerit của các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái
lỏng.
O C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
O D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 194. [H12][01][1194] Chọn phát biểu đúng, ở nhiệt độ phòng
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O A. chất béo no thì rắn còn chất béo không no thì lỏng.
O B. chất béo không no thì rắn còn chất béo no thì lỏng.
O C. chất béo no thường rắn còn chất béo không no thường lỏng.
O D. chất béo không no thường rắn còn chất béo no thường lỏng.
Câu 195. [H12][01][1195] Phát biểu nào sau đây là đúng
O A. Tripanmitin là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
O B. Thuỷ phân este trong môi trường NaOH thu được xà phòng.
O C. Các este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.
O D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
Câu 196. [H12][01][1196] Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất
tẩy rửa tổng hợp?
O A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
O B. Xà phòng là hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước
cứng vì tạo ra muối kết tủa
O C. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic, ít bị kết tủa trong nước
cứng.
O D. Đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn.
Câu 197. [H12][01][1197] Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
O B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol
O C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
O D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
Câu 198. [H12][01][1198] Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất
giặt rửa tổng hợp?
O A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có tính hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức
căng bề mặt chất bẩn.
O B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch
kiềm.
O C. Không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa canxi và magie.
O D. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt quần áo trong nước cứng vì không tạo kết tủa với
canxi và magie.
Câu 199. [H12][01][1199] Nhận định nào sau đây đúng?
O A. Số nguyên tử C, H, O trong phân tử chất béo đều là số nguyên, chẵn.
O B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
O C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
O D. Dầu ăn và dầu nhớt động cơ có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 200. [H12][01][1200] Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối và ancol.
O B. Một số este no, đơn chức, mạch hở phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra muối và
ancol.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O C. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch H2SO4 loãng thu được axit và ancol.
O D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 201. [H12][01][1201] Chọn phát biểu đúng.
O A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol.
O B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6
O C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
O D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Câu 202. [H12][01][1202] Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
O B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
O C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
O D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 203. [H12][01][1203] Phát biểu nào dưới đây không đúng?
O A. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
O B. Chất béo không tan trong nước và nặng hơn nước.
O C. Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ sẽ thu được xà phòng.
O D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Câu 204. [H12][01][1204] Phát biểu đúng là
O A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
O B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
rượu (ancol).
O C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
O D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 205. [H12][01][1205] Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
O B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
O C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
O D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 206. [H12][01][1206] Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
O B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hiđro hóa
O C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
O D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Câu 207. [H12][01][1207] Phát biểu nào sau đây là đúng?
O A. Chất béo bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit.
O B. Xà phòng hóa hoàn toàn tripanmitin thu được etylen glicol.
O C. Đun nóng tristearin với dung dịch H2SO4 loãng thu được axit oleic.
O D. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được muối của một axit béo.
Câu 208. [H12][01][1208] Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
O C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
O D. Muối natri của các axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Câu 209. [H12][01][1209] Thủy phân hoàn toàn 1 mol trieste X trong dung dịch
NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri propionat và 2 mol natri acrylat. Phát biểu nào sau đây
đúng?
O A. Phân tử X có 5 liên kết π.
O B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
O C. Phân tử chất X có chứa 18 nguyên tử hiđro.
O D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 210. [H12][01][1210] Phát biểu nào sau đây không đúng:
O A. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
O B. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
O C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
O D. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π
Câu 211. [H12][01][1211] Phát biểu đúng là
O A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
O B. Triolein ở điều kiện thường là chất béo lỏng, không tan trong nước.
O C. Benzyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín.
O D. Metyl acrylat là este được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ.
Câu 212. [H12][01][1212] Phát biểu nào sau đây đúng ?
O A. Dẩu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi
không khí.
O B. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit.
O C. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4 loãng.
O D. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
Câu 213. [H12][01][1213] Phát biểu đúng là:
O A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
O B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
O C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol.
O D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 214. [H12][01][1214] Phát biểu nào sau đây không đúng?
O A. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu.
O B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
O C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
O D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 215. [H12][01][1215] Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
O A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O B. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
O C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là
phản ứng thuận nghịch.
O D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với
dung dịch NaOH hoặc KOH.
Câu 216. [H12][01][1216] Phát biểu không đúng là
O A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
O B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng.
O C. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
O D. Chất béo (dầu, mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc.
Câu 217. [H12][01][1217] Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Phân tử X có 5 liên kết π.
O B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
O C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
O D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 218. [H12][01][1218] Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm
mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y;
trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
O A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
O B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
O C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
O D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Câu 219. [H12][01][1219] Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri panmitat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây
đúng?
O A. Phân tử X có 1 liên kết π.
O B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
O C. Công thức phân tử của X là C55H102O6.
O D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 220. [H12][01][1220] Phân tử chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat và
hai gốc oleat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai?
O A. Phân tử T có chứa hai liên kết đôi C=C.
O B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của T.
O C. Phân tử T có chứa 52 nguyên tử cacbon.
O D. 1 mol T làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 221. [H12][01][1221] Phân tử chất béo E được cấu tạo từ một gốc panmitat,
một gốc oleat và một gốc stearat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Phân tử E có chứa 5 liên kết π.
O B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

O C. Công thức phân tử chất E là C55H104O6.


O D. E cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 222. [H12][01][1222] Cho các phát biểu sau về chất béo:
(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số phát biểu đúng là
O A. 1 O B. 2 O C. 4 O D. 3
Câu 223. [H12][01][1223] Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật.
(c) Lipit chứa chất béo, sáp, steroit, photpholipit.
(d) Chất béo chứa các gốc axit không no thường tồn tại ở thể rắn.
Số nhận định đúng là
O A. 2. O B. 3. O C. 4. O D. 1.
Câu 224. [H12][01][1224] Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng xà phòng hóa chất béo xảy ra một chiều.
(b) Liên kết C=C bị oxi hóa chậm bởi O2 gây hiện tượng mỡ bị ôi.
(c) Chất béo là nguyên liệu sản xuất xà phòng và glixerol trong công nghiệp.
(d) Số nguyên tử cacbon trong một phân tử chất béo là một số lẻ.
Số phát biểu đúng là
O A. 3. O B. 2. O C. 1. O D. 4.
Câu 225. [H12][01][1225] Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
(b) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
(c) Trong phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi (π).
(d) Lipit là chất béo.
Số phát biểu đúng là
O A. 1. O B. 2. O C. 3. O D. 4.
Câu 226. [H12][01][1226] Cho các phát biểu sau:
(a) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
O A. 2. O B. 1. O C. 4. O D. 3.
Câu 227. [H12][01][1227] Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

(3) Khi đun nóng chất béo lỏng với hidro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(4) Chất béo chứa axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Số nhận định đúng là:
O A. 5. O B. 3. O C. 2. O D. 4.
Câu 228. [H12][01][1228] Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon
(khoảng từ 12-24C) và không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Số nhận định đúng là
O A. 2 O B. 3 O C. 4 O D. 5
Câu 229. [H12][01][1229] Cho các nhận định sau:
(a) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic cacbon dài, phân nhánh.
(c) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(d) Các este không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết
hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
(e) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác niken trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo
rắn.
Số nhận định không đúng là
O A. 3 O B. 4 O C. 5 O D. 6
Câu 230. [H12][01][1230] Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các
bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Tách hết natri sterat ra khỏi hỗn hợp sau bước 3, thu được chất lỏng có khả năng hòa tan
Cu(OH)2 thành dung dịch màu tím.
O B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất
lỏng.
O C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
O D. Sau bước 2, thu được 2 lớp chất lỏng không hòa tan vào nhau.
Câu 231. [H12][01][1231] Cho các phát biểu sau:
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

(a) Este của phenol được điều chế bằng phương pháp cho một axit cacboxylic tác dụng với phenol.
(b) Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong các dung dịch môi hữu cơ
không cực.
(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(d) Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa
(e) Xà phòng hóa chất béo thu được glixerol và axit adipic
(g) Triolein có khả năng tác dụng được với dung dịch brom theo tỉ lệ triolein Br 2=1:3
Số phát biểu đúng là:
O A. 5. O B. 4. O C. 3. O D. 2.
Câu 232. [H12][01][1232] Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân htoàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là p/ứ thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử
H2O có nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số ngtử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là:
O A. 4. O B. 5. O C. 3. O D. 2.
Câu 233. [H12][01][1233] Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ đồng thực vật có thành phần giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(7) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở thể rắn.
Số phát biểu đúng là
O A. 2. O B. 5. O C. 3. O D. 4.
Câu 234. [H12][01][1234] Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên nhân làm dầu mỡ bị ôi thiu là do các liên kết pi trong gốc hiđrocacbon của axit béo
không no.
(2) Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường
(3) Thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch.
(4) Các este đều có nhiệt độ sôi cao hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.
(5) Các chất béo đều không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(6) Cho metyl axetat hoặc tristearin vào dung dịch NaOH đun nóng đều xảy ra phản ứng xà phòng
hóa.
Số phát biểu đúng là:
O A. 5 O B. 4 O C. 3 O D. 2
Câu 235. [H12][01][1235] Có các nhận định sau:
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

(1) Lipit là một loại chất béo.


(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Các nhận định đúng là
O A. (1), (2), (4), (6). O B. (1), (2), (4), (5). O C. (2), (4), (6). O D. (3), (4), (5).
Câu 236. [H12][01][1236] Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo là một este no, mạch hở, ba chức.
(2) Chất béo rắn dễ bị oxi hóa hơn chất béo lỏng.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
(4) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan trong benzen, ete.
(5) Tên gọi khác của triolein là trioleoylglyxerol.
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(7) Hiđro hóa hoàn toàn tristearin được tripanmitin.
(8) Các axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh là các axit béo.
(9) Công thức của este no, mạch hở hai chức là CnH2n–2O4 (với n ≥ 4).
(10) Đốt cháy chất béo luôn thu được nCO2< nH2O.
Số nhận định đúng là ?
O A. 4. O B. 5. O C. 6. O D. 7.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

B. BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D B B B D C D B D A D B C C C A B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B A A C C B C A C A A C A B C D D D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A D D B C D B C A C D A B A B A D C A D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D D D B A C A C C D C C A A C D C D A D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C A A B C B A B B D D B A A A A D B B
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D A A A D B B C D B A D D D A D C D B D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
B C D C A B C B A B C C D C C D C B D A
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
D C A D A D A D A C A D B B B B C B A B
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
A D B A A D B B B C A C C C B A A B C C
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
A D B B D C C B B D B C C C D A B B B B
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220
C B B D A D A B A A B A A D D D C B D C
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240
A B B D A D D C B B B A C B C A
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

C. GIẢI CHI TIẾT


[H12][01][1001] Chọn đáp án C
(RCOO)3C3H5 thì có chứa nhóm chức este -COO
[H12][01][1002] Chọn đáp án A
[H12][01][1003] Chọn đáp án D
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
[H12][01][1004] Chọn đáp án B
[H12][01][1005] Chọn đáp án B
[H12][01][1006] Chọn đáp án B
• sợi bông: thành phần chính là xenlulozơ
• bột gạo: thành phần chính là tinh bột.
• tơ tằm: thành phần chính là các amino axit (tơ hữu cơ).
• mỡ bò có thành phần chính là chất béo, chính là trieste của glixerol và axit béo.
[H12][01][1007] Chọn đáp án D
A. chứa nhóm chức xeton và ancol.
B. chứa nhóm chức ete.
C. chứa nhóm chức axit
[H12][01][1008] Chọn đáp án C
+ Lipit bao gồm: Chất béo, sáp, steroit và photphorit.
[H12][01][1009] Chọn đáp án D
Dầu mazut là một loại hiđrocacbon (thành phần C, H)
⇒ dầu mazut không phải là lipit.!
còn lại, mỡ động vật, dầu thực vật, dầu cá là chất béo
một thành phân của lipit
[H12][01][1010] Chọn đáp án B
[H12][01][1011] Chọn đáp án D
[H12][01][1012] Chọn đáp án A
[H12][01][1013] Chọn đáp án D
[H12][01][1014] Chọn đáp án B
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo ⇒ Chọn D.
______________________________
Một số axit béo thường gặp đó là:
● C17H35COOH : Axit Stearic
● C17H33COOH : Axit Olein
● C17H31COOH : Axit Linoleic
● C15H31COOH : Axit Panmitic
[H12][01][1015] Chọn đáp án C
● Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
● Axit béo là:
– Axit monocacboxylic (đơn chức).
– Số C chẵn (từ 12C → 24C).
– Mạch không phân nhánh.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

⇒ chọn B vì số C của gốc axit (CH3COO-) quá ít.


[H12][01][1016] Chọn đáp án C
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Axit béo là axit đơn chức, có mạch C dài, không phân nhánh.
A và D loại vì mạch C của gốc axit quá ngắn.
B loại vì là đieste của etilen glicol và axit béo.
C là triolein
[H12][01][1017] Chọn đáp án C
chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
⇒ trong 4 đáp án chỉ có: (C15H31COO)3C3H5 thỏa mãn.
[H12][01][1018] Chọn đáp án A
Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
[H12][01][1019] Chọn đáp án B
Phenol là chất rắn ở điều kiện thường ⇒ Loại C.
Các chất béo:
● Là chất béo rắn nếu không có LK pi C=C.
● Là chất béo lỏng nếu có LK pi C=C.
Vậy chỉ có (C17H35COO)3C3H5 là chất lỏng ở điều kiện thường.
[H12][01][1020] Chọn đáp án B
Ở điều kiện thường saccarozo là tinh thể rắn nên loại D.
Chất béo nếu có liên kết pi C=C thì là chất lỏng, còn không có liên kết pi C=C là chất rắn.
Vậy Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
[H12][01][1021] Chọn đáp án C
[H12][01][1022] Chọn đáp án B
Triglixerit T có thành phần cấu tạo gồm gốc glixerol liên kết với hai gốc
axit béo no và một gốc axit béo không no (có một nối đôi C=C)
→ ∑πtrong T = πC=C + πC=O = 1 + 3 = 4
→ công thức của T là CnH2n + 2 – 2 × 4O6 ⇄ CnH2n – 6O6.
[H12][01][1023] Chọn đáp án A
Triglixerit E có thành phần cấu tạo gồm gốc glixerol và hai loại gốc axit béo no
→ ∑nπ trong E = 3 → E dạng CnH2n + 2 – 6O6 ⇄ CnH2n – 4O6.

1.2. Danh pháp


[H12][01][1024] Chọn đáp án A
Cả 4 chất đều là axit béo nên điểu kiện số nguyên tử cacbon chẵn được thỏa mãn.
• axit panmitic: C15H31COOH • axit linoleic: C17H31COOH.
• axit oleic: C17H33COOH. • axit stearic: C17H35COOH.
[H12][01][1025] Chọn đáp án C
chương trình học chúng ta biết một số chất béo sau:
• tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5: chất béo no (rắn).
• trilinoleic: (C17H31COO)3C3H5: chất béo không no (lỏng).
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

• trioleic: (C17H33COO)3C3H5: chất béo không no (lỏng).


• tristearic: (C17H35COO)3C3H5: chất béo no (rắn).
theo yêu cầu bài tập, taChọn đáp án thỏa mãn là C.
[H12][01][1026] Chọn đáp án C
[H12][01][1027] Chọn đáp án B
[H12][01][1028] Chọn đáp án C
Tristearin được tạo từ axit stearic (C17H35COOH) và glixerol
[H12][01][1029] Chọn đáp án A
tristearin có 3 gốc stearat (C17H35COO) kết hợp với gốc hiđrocacbon của glixerol là C3H5
→ công thức của tristearin là (C17H35COO)3C3H5 → CTPT là C57H110O6.
[H12][01][1030] Chọn đáp án C
Một số axit béo thường gặp đó là:
● C17H35COOH : Axit Stearic ● C17H33COOH : Axit Olein
● C17H31COOH : Axit Linoleic ● C15H31COOH : Axit Panmitic
[H12][01][1031] Chọn đáp án A
[H12][01][1032] Chọn đáp án A
Các phản ứng trong dãy chuyển hóa xảy ra như sau:
• tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.
• C15H31COONa + HCl → C15H31COOH + NaCl.
• C15H31COOH + CH3OH ⇄ C15H31COOCH3 + H2O.
⇒ Z là metyl panmitat.
[H12][01][1033] Chọn đáp án C
C17 H33COO 3 C3H 5  3H 2 
Ni
t
 C17 H 35COO 3 C3H 5
C17 H35COO 3 C3H5  3NaOH  t
 3C17 H 35COONa  C 3H 5 OH 3
C17 H 35COONa  HCl 
 C17 H 35COOH  NaCl
[H12][01][1034] Chọn đáp án A
[H12][01][1035] Chọn đáp án B
Axit linoleic có CTCT là: C  C  C  C  C  C  C  C  C  C  C  C  C  C  C  C  C  COOH

1.3. Đồng phân


[H12][01][1036] Chọn đáp án C
Có thể tạo ra được HCHC chứa 2 chức este và 3 chức este
- 3 chức este chỉ có 1 công thức duy nhất
- 2 chức có 2 chức este: (OOCR)  (OH)  (OOCR); ( OOCR)  ( OOCR)  ( OH)
[H12][01][1037] Chọn đáp án D
Gọi axit oleic kí hiệu là A, axit stearic là B
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Số triglixerit tối đa tạo thành là A-A-A,B-B-B, A-B-B, B-A-A, B-A-A, A-B-A


[H12][01][1038] Chọn đáp án D
[H12][01][1039] Chọn đáp án D
Để este tác dụng với Na thì phải là đieste hoặc monoeste
Số monoeste tạo ra là: 4 (R1 -1),(R1-2),(R2-1),(R2-2)
Số dieste tạo ra là: 7 (R1-1, R1-2); (R1-1,R1-3); (R2-1, R2-2);(R2-1,R2-3);
(R1-1,R2-2);(R1-1,R2-3);(R2-1, R1-2)
=> Tổng số este là: 4+7 = 11
Kí hiệu: R1-1 nghĩa là gốc COOR1 ở vị trí Cacbon số 1 của glyxerol
R2-1 nghia là gốc COOR2 ở vị trí Cacbon số 1 của glyxerol
[H12][01][1040] Chọn đáp án C
Số trieste chỉ gồm 1 gốc 2 axit: 2
Số trieste gồm 2 gốc axit khác nhau: 4
=> Tổng số axit là: 6
[H12][01][1041] Chọn đáp án A
[H12][01][1042] Chọn đáp án D
Công thức tính số trieste tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo :
n 2 .(n  1)
Số trieste = 2
Thay n=3 => Số trieste = 9.4/2=18
[H12][01][1043] Chọn đáp án D
Đếm thôi :D. kí hiệu gốc axit stearic là S, panmitic là P và oleic là O.
Chọn hai gốc trong ba gốc có 3 cách.
Với mỗi hai gốc, chẳng hạn S và P thì có 4 cách xếp: SSP; SPS; PPS; PSP
→ trieste được tạo từ hai gốc axit là 4 × 3 = 12.
► Tuy nhiên, yêu cầu là "ít nhất 2 gốc axit" → TH nữa là triglixerit được tạo từ cả 3 gốc.
→ có thêm 3 cách nữa là SPO; SOP và PSO.
→ tổng là 15 thỏa mãn yêu cầu
[H12][01][1044] Chọn đáp án B
n 2 .(n  1)
Số trieste tối đa tạo bởi glixerol và n axit béo là: 2
32.(3  1)
► Áp dụng: n = 3 ⇒ số trieste tối đa được tạo ra là 2 = 18 ⇒ chọn B.
[H12][01][1045] Chọn đáp án C
2
Chọn 2 trong 3 axit có C3 = 3 cách chọn
Có 4 cách sắp xếp trieste tạo bởi axit A,B và glixerol . ( A-A-B, A-B-A, B-B-A, B-A-B)
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Số loại trieste có thể được tạo thành chứa hai gốc axit trong số ba axit béo trên là : 3. 4= 12 .
[H12][01][1046] Chọn đáp án D
chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat, một gốc oleat và một gốc stearat
số đồng phân của T là các vị trí tương đối của các gốc trên với gốc hiđrocacbon của glixerol:

Tổng có 3 đồng phân thỏa mãn.


[H12][01][1047] Chọn đáp án B
Chất béo E có 2 đồng phân cấu tạo
tùy thuộc vị trí của các gốc axit liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol:

[H12][01][1048] Chọn đáp án C


• Có 3 CTCT thỏa mãn là CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC17H35)-CH2(C15H31), CH2(OCOC17H33)-
CH(OCOC15H31)-CH2(C17H35),
CH2(OCOC17H35)-CH(OCOC17H33)-CH2(C15H31)
[H12][01][1049] Chọn đáp án A
22.(2  1)
Số trieste TỐI ĐA tạo bởi glixerol và 2 axit béo trên là 2 = 6.
Số trieste chứa chỉ 1 loại gốc axit béo từ 2 gốc axit béo với glixerol trên là 2.
⇒ số trieste thỏa mãn ycđb là 6 - 2 = 4 ⇒ chọn A.
Ps: Do thủy phân tạo được 2 loại axit béo ⇒ phải chứa đồng thời cả 2 gốc axit béo.
[H12][01][1050] Chọn đáp án C
[H12][01][1051] Chọn đáp án D
Đề bài yêu cầu tìm các cấu tạo triglixerit X có chứa 1 gốc oleat (O) và 2 gốc panmitat (P).
Các cấu tạo X thỏa mãn là: O-P-P và P-O-P.
⇒ 2 cấu tạo thỏa.
[H12][01][1052] Chọn đáp án A
Nguyễn Đức Anh Minh
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Trieste X phải có đủ cả 3 gốc axit RCOO, R'COO và R"COO


Số CTCT thỏa mãn X là: 3!/2 = 3
[H12][01][1053] Chọn đáp án B
Trieste X sẽ gồm 2 gốc axit RCOO và R'COO:
Số CTCT thỏa mãn X là: 4
[H12][01][1054] Chọn đáp án A
➤ p/s: đề chặt chẽ hơn nên cho nói rõ X là một chất béo.!
có nglixerol = 0,92 ÷ 92 = 0,01 mol; nnatri linoleat = 3,02 ÷ 302 = 0,01 mol
⇒ tỉ lệ: nglixerol : nnatri linoleat = 1 : 1 → cho biết X chứa 1 gốc linoleat
⇒ 2 gốc axit còn lại là 2 gốc oleat ⇒ có 2 cấu tạo thỏa mãn X là:

[H12][01][1055] Chọn đáp án B


cần biết công thức của các axit béo: axit stearic là C17H35COOH;
axit oleic là C17H33COOH và axit linoleic là C17H31COOH.
như đã từng nói, cần nhớ Mtristearin = 890u → Mchất béo = 886u
→ chứng tỏ trong CTCT của chất béo đó có (890 – 886) ÷ 2 = 2 nối đôi C=C.
2 = 0 + 0 + 2 = 0 + 1 + 1 → có 2 trường hợp trieste thỏa mãn là:
• TH1: được tạo từ 2 gốc stearat, 1 gốc linoleat. Xét vị trí tương đối
của 3 gốc này với gốc hiđrocacbon của glixerol có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
• TH2: được tạo từ 1 gốc stearat và 2 gốc oleat. Tương tự xét vị trí tương đối
của 3 gốc này với gốc hiđrocacbon của glixerol cũng chỉ có 2 đồng phân thỏa mãn.

Theo đó, tổng có tất cả 4 đồng phân cấu tạo thỏa mãn yêu cầu
[H12][01][1056] Chọn đáp án A
cần biết công thức của các axit béo: axit stearic là C17H35COOH;
axit oleic là C17H33COOH và axit linoleic là C17H31COOH.
như đã từng nói, cần nhớ Mtristearin = 890 → Mchất béo = 884
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

→ chứng tỏ trong CTCT của chất béo đó có (890 – 884) ÷ 2 = 3 nối đôi C=C.
3 = 0 + 1 + 2 = 1 + 1 + 1 → có 2 trường hợp trieste thỏa mãn là:
• TH1: được tạo từ 1 gốc stearat, 1 gốc oleat và 1 gốc linoleat.
Xét vị trí tương đối của 3 gốc này với gốc hđc của glixerol có 3 đồng phân thỏa mãn.
• TH2: được tạo từ 3 gốc oleat → có duy nhất 1 trieste thỏa mãn là triolein thôi.

Theo đó, tổng có tất cả 4 đồng phân cấu tạo thỏa mãn yêu cầu
[H12][01][1057] Chọn đáp án D
T chứa m triglixerit và mỗi chất đều chứa 2 trong số 3 loại gốc axit: stearat, oleat và panmitat.
♦ Bước 1: chọn 2 gốc axit trong 3 axit có 3 cách: (ste, ole); (ste, pan); (pan, ole).
♦ Bước 2: đếm số đồng phân tạo được từ cặp gốc axit, có 4 đồng phân:

Như vậy, giá trị m = 3 × 4 = 12.


[H12][01][1058] Chọn đáp án C

→ giá trị lớn nhất của k là 6.

2.1. Phản ứng thủy phân – xà phòng hóa


[H12][01][1059] Chọn đáp án A
[H12][01][1060] Chọn đáp án D
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

[H12][01][1061] Chọn đáp án D


[H12][01][1062] Chọn đáp án D
A. Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH.
B. Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
C. Metyl propionat: C2H5COOCH3 + NaOH → C2H5COONa + CH3OH.
D. Tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.
[H12][01][1063] Chọn đáp án D
[H12][01][1064] Chọn đáp án B
[H12][01][1065] Chọn đáp án A
Nhận thấy phenyl fomat k thỏa mãn vì sinh ra phenol.
Mà phenol là 1 axit yếu ⇒ tiếp tục tác dụng với NaOH tạo C6H5ONa
______________________________
● Phenyl fomat ⇔ HCOOC6H5
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O
● Metyl axetat ⇔ CH3COOCH3
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
● Tristearin ⇔ (C17H35COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
● Benzyl axetat ⇔ CH3COOCH2C6H5
CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH
[H12][01][1066] Chọn đáp án C
[H12][01][1067] Chọn đáp án A
(RCOO)3 C3H 5 + H O (H+,to)⇄ 3RCOOH + C H (OH) ⇒ thu được axit béo và glixerol
2 3 5 3

[H12][01][1068] Chọn đáp án C


Chất béo là trieste của axit béo và glixerol có dạng (RCOO)3 C3H 5
⇒ thủy phân bất kỳ chất béo luôn thu được glixerol
[H12][01][1069] Chọn đáp án C
[H12][01][1070] Chọn đáp án D
Các phản ứng thủy phân xảy ra:
A. metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
B. vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
C. phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa.
D. tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.
⇒ thu được ancol đa chức là TH đáp án D, thu được gilxerol
[H12][01][1071] Chọn đáp án C
[H12][01][1072] Chọn đáp án C
Ta có phản ứng:
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH → 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3.
[H12][01][1073] Chọn đáp án A
Ta có phản ứng:
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
[H12][01][1074] Chọn đáp án A
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

[H12][01][1075] Chọn đáp án C


[H12][01][1076] Chọn đáp án D
Ta có phản ứng:
(C15H31COO)3C3H5 + 3H2O ⇌ 3C15H31COOH + C3H5(OH)3
[H12][01][1077] Chọn đáp án C
+ Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và glixerol ⇒
[H12][01][1078] Chọn đáp án D
Triolein là (C17H33COO)3C3H5.
o
Ni,t
A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2   (C H COO) C H .
17 35 3 3 5

B. (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.


C. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O (H+, to) ⇄ 3C17H33COOH + C3H5(OH)3.
D. (C17H33COO)3C3H5 + Na → không phản ứng
[H12][01][1079] Chọn đáp án A
[H12][01][1080] Chọn đáp án D
X là (C17H33COO)(C17H35COO)(C15H31COO)C3H5 ⇒ MX = 860 g/mol.
[H12][01][1081] Chọn đáp án D
[H12][01][1082] Chọn đáp án C
[H12][01][1083] Chọn đáp án A
[H12][01][1084] Chọn đáp án A
Phản ứng: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
có nC17H33COONa = 3ntriolein = 3a mol
[H12][01][1085] Chọn đáp án B
[H12][01][1086] Chọn đáp án C
[H12][01][1087] Chọn đáp án B
[H12][01][1088] Chọn đáp án A
[H12][01][1089] Chọn đáp án B
Đề bài yêu cầu tìm số triglixerit tạo từ 1 gốc oleat (O) và 2 gốc stearat (S).
Các triglixerit thỏa mãn là: O-S-S và S-O-S.
Vậy có 2 triglixerit thỏa.
[H12][01][1090] Chọn đáp án B
[H12][01][1091] Chọn đáp án D
[H12][01][1092] Chọn đáp án D
[H12][01][1093] Chọn đáp án B
o
t
A. (C17H35COO)3C3H5 +3NaOH   3C H COONa + C H (OH)
17 35 3 5 3

B. Xenlulozo không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng
o
t
C. CH3COOCH3 +NaOH   CH COONa +CH OH
3 3

D. Anbumin là peptit nên bị thủy phân trong MT kiềm khi đun nóng
[H12][01][1094] Chọn đáp án A
Phân tử khối các gốc: MC15H31COO = 255; MC17H33COO = 281.
Phân tích: 858 = 41 + 255 + 281 + 281 ⇒ Y có 1 gốc panmitat và 2 gốc oleat.
⇒ CTPT của triaxylglixerol Y là C55H102O6.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

⇒ phát biểu B, C, D đều sai, phát biểu A đúng. ⇒ chọn A. ♥.


[H12][01][1095] Chọn đáp án A
[H12][01][1096] Chọn đáp án A
[H12][01][1097] Chọn đáp án A
[H12][01][1098] Chọn đáp án D
[H12][01][1099] Chọn đáp án B
[H12][01][1100] Chọn đáp án B
[H12][01][1101] Chọn đáp án D
Chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo.
⇒ Thực hiện pứ xà phòng hóa thu được muối natri của axit béo và glyxerol.
[H12][01][1102] Chọn đáp án A
(C17H33COO)3C3H5 (X) + 3NaOH → 3C17H33COONa (nitri oleat) + C3H5(OH)3 (glixerol)
[H12][01][1103] Chọn đáp án A
[H12][01][1104] Chọn đáp án A
Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với H2 để làm
no hóa các liên kết π chuyển về các chất béo no ( dạng lỏng)
[H12][01][1105] Chọn đáp án D
[H12][01][1106] Chọn đáp án B
[H12][01][1107] Chọn đáp án B
Phản ứng tổng quát: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5OH (glixerol).
→ thủy phân chất béo trong môi trường (phản ứng xà phòng hóa)
được dùng để điều chế xà phòng (muối của axit béo) và glixerol trong công nghiệp.
[H12][01][1108] Chọn đáp án C
chất béo + kiềm → xà phòng + glixerol.
→ trong CN, lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
[H12][01][1109] Chọn đáp án D
Xà phòng được điều chế bằng cách thủy phân chất béo trong môi trường kiềm:
o
t
(RCOO)3 C3H 5 (chất béo) + 3NaOH   RCOONa (xà phòng) + C3H 5 (OH)3
Mỡ là chất béo rắn (chứa chủ yếu các gốc axit béo no) ⇒ chọn D.
[H12][01][1110] Chọn đáp án B
Trong công nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất chất béo ⇒ Chọn B

2.2. Phản ứng với cộng hợp


[H12][01][1111] Chọn đáp án A
Để chuyển chất béo từ lỏng → rắn người ta đun chất béo với H2 (xúc tác Ni)
⇒ Thuận tiện cho việc vận chuyển
[H12][01][1112] Chọn đáp án D
[H12][01][1113] Chọn đáp án D
[H12][01][1114] Chọn đáp án D
[H12][01][1115] Chọn đáp án A
Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn thì
Ta dùng phản ứng + H2. Phản ứng này mục đích là để hóa rắn chất béo
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

⇒ Thuận tiện cho việc vận chuyển.


[H12][01][1116] Chọn đáp án D
[H12][01][1117] Chọn đáp án C
[H12][01][1118] Chọn đáp án D
[H12][01][1119] Chọn đáp án B
Nhận thấy 2 chất khác nhau ở chỗ 1 chất có nối đôi trong mạch C còn chất còn lại không có
Như vậy, khi cho brom tác dụng với 2 chất thì chất nào làm mất màu brom là olein, chất còn lại là
panmitin
[H12][01][1120] Chọn đáp án D
Các chất thỏa mãn là etin, eten, axit propenoic, phenol , triolein.
[H12][01][1121] Chọn đáp án B
Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường gồm:
Etilen, anlen(C=C=C), isopren, stiren, p-crezol và etyl fomat

2.3. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn


[H12][01][1122] Chọn đáp án C
Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được tích lũy vào các mô mỡ.
[H12][01][1123] Chọn đáp án D
Dấu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C trong gốc axit của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo
thành peoxit, chất này sẽ
bị phân hủy thành các anđehit có mùi khó chịu
[H12][01][1124] Chọn đáp án C
Lipit không chứa N ⇒ loại A, B và D
[H12][01][1125] Chọn đáp án A
[H12][01][1126] Chọn đáp án B
Dầu mỡ dễ bị ôi thiu là do chất béo bị oxi hóa chậm tạo andehit nên sinh ra mùi.
[H12][01][1127] Chọn đáp án C
Enzim có vai trò xúc tác phản ứng thủy phân chất béo tương tự H+ ⇒ tạo axit béo và glixerol

2.4. Tính chất chung


[H12][01][1128] Chọn đáp án B
Triolein là chất béo nên không tan trong nước
[H12][01][1129] Chọn đáp án A
Tristearin là một este ⇒ Tristearin có phản ứng thủy phân
[H12][01][1130] Chọn đáp án B
[H12][01][1131] Chọn đáp án C
[H12][01][1132] Chọn đáp án C
[H12][01][1133] Chọn đáp án D
[H12][01][1134] Chọn đáp án C
[H12][01][1135] Chọn đáp án C
Các phương trình A, B, D đều đúng
Chỉ có phương trình C sai do sản phẩm tạo thành là C3H5(OH)3 chứ không phải là C3H5OH.
[H12][01][1136] Chọn đáp án D
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Chỉ có (5) và (6) không phản ứng


[H12][01][1137] Chọn đáp án C
Các tính chất đúng là (3); (5); (6)
(1) sai với chất béo no
(2) sai với chất béo không no
(4) sai với chất béo
(7) sai với chất béo
(8) sai với chất béo no.

3. Chất giặt rửa tổng hợp


[H12][01][1138] Chọn đáp án B
A sai, chất tẩy trắng tẩy màu bằng phản ứng oxi hóa khử còn xà phòng nhờ ra năng rửa trôi vết bẩn
B đúng
C sai, chất giạt rửa làm sạch nhờ khả năng rửa trôi
D, sai chỉ có 1 đầu ưa nước, đầu còn lại kị nước
[H12][01][1139] Chọn đáp án D
Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các
vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.
[H12][01][1140] Chọn đáp án A
Xà phòng trước kia được điều chế bằng cách cho chất béo tác dụng với kiềm bằng phản ứng xà phòng
hoá.Loại xà phòng này có một nhược điểm là không giặt được trong nước cứng vì nó tạo các kết tủa
với các ion canxi và magiê bết lên mặt vải làm vải chóng mục.
Về sau, xà phòng được sản xuất từ dầu mỏ. Vì thế nó đã khắc phục được nhược điểm trên để có thể giặt
được quẩn áo bằng nước cứng
[H12][01][1141] Chọn đáp án D
A: đúng, chất giặt rửa gồm gốc R kị nước và gốc SO3- Na+ ưa nước
B: đúng, đầu ưa nước của xà phòng là COO- Na+, còn đầu ưa nước của chất giặt rửa thường là SO3-
Na+
C: đúng
[H12][01][1142] Chọn đáp án C
Chất giặt rửa được sản xuất bằng cách oxi hóa prafin thành axit, hiđro hóa axit thành ancol, cho ancol
phản ứng với H2SO4 rồi trung hòa.
[H12][01][1143] Chọn đáp án A
(1) là este đa chức.
(2) là muối canxi của axit hữu cơ
(3) và (5) là chất giặt rửa tổng hợp.
(4) và (6) là xà phòng

4.1. Dạng câu hỏi số đếm


[H12][01][1144] Chọn đáp án D
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
[H12][01][1145] Chọn đáp án A
[H12][01][1146] Chọn đáp án D
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

triolein có 3 gốc oleat (C17H33COO) kết hợp với gốc hiđrocacbon của glixerol (C3H5).
mỗi gốc oleat gồm 1πC=O + 1πC=C nên tổng triolein có 6π.
[H12][01][1147] Chọn đáp án A
Chỉ có Cu(OH)2 không thỏa mãn
[H12][01][1148] Chọn đáp án D
[H12][01][1149] Chọn đáp án A
[H12][01][1150] Chọn đáp án C
các phương trình hóa học của phản ứng thủy phân etse là:
(1) metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH (ancol metylic)
(2) vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (anđehit).
(3) tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 (gilxerol)
(4) benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH (ancol benzylic)
(5) etyl acrylat: CH2=CHCOOC2H5 + NaOH → CH2=CHCOONa + C2H5OH (ancol etylic)
(6) iso-amyl axetat (dầu chuối) + NaOH → CH3COONa + (CH3)2CHCH2CH2OH (ancol isoamylic).
Tổng kết, có 5 phản ứng thỏa mãn yêu cầu
[H12][01][1151] Chọn đáp án D
etyl acetat, tripanmitin, etyl clorua
[H12][01][1152] Chọn đáp án D
Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường gồm axit fomic và glixerol ⇒
[H12][01][1153] Chọn đáp án B
[H12][01][1154] Chọn đáp án B
[H12][01][1155] Chọn đáp án B
[H12][01][1156] Chọn đáp án B
t
● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH   CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
t
● Vinyl fomat: HCOOCH=CH2 + NaOH   HCOONa + CH3CHO.
t
● Trilinolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH   3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
t
● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH   HCOONa + C2H5OH.
⇒ các chất thỏa là trilinolein, etyl fomat
[H12][01][1157] Chọn đáp án C
Các chất phản ứng được với dung dịch Br2 phải chứa πC=C, –CHO hoặc là anilin, phenol.
⇒ các chất phản ứng được với dung dịch Br2 là vinyl axetat, triolein
[H12][01][1158] Chọn đáp án B
Ta có các phản ứng cụ thể sau.
(1) HCOOCH2CH3 + NaOH → HCOONa + CH3CH2OH
(2) CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
(3) (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
(4) CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH
(5) CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
[H12][01][1159] Chọn đáp án A
trong dãy các este, chỉ có 2 este còn nối đôi C=C
→ có khả năng phản ứng cộng H2 (Ni, to) gồm:
• triolein: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

• vinyl axetat: CH3COOCH=CH2.


các chất còn lại đều là chất béo no, este no nên không thỏa mãn.
Theo đó, đáp án đúng cần chọn là A.
[H12][01][1160] Chọn đáp án B
Các chất phản ứng được dung dịch NaOH, đun nóng gồm:
• axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

• phenol:
• metyl fomat: HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH.
• tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.
⇒ có 4 chất trong dãy thỏa mãn yêu cầu
[H12][01][1161] Chọn đáp án A
các đặc điểm, tính chất đúng với tristearin: (C17H35COO)3C3H5 là:
(1) thể rắn, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong hexan, (4) bị thuỷ phân trong môi trường axit.
[H12][01][1162] Chọn đáp án D
triolein có công thức cấu tạo: (C17H33COO)3H5 → có nối đôi C=C ở gốc hiđrocacbon
⇒ triolein ở thể lỏng ở đk thường, bị ôi thiu khi để ngoài không khí (bị oxi hóa);
còn tính chất nhẹ hơn nước và bị thủy phân trong môi trường kiềm là tính chất chung của este
⇒ có 4 trong 5 phát biểu đúng.
[H12][01][1163] Chọn đáp án B
• các chất glixerol, natri panmitat tan tốt trong nước.
• axit panmitic ít tan còn tripanmitin không tan trong nước
[H12][01][1164] Chọn đáp án A
Các phản ứng thủy phân xảy ra:
(1). vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
(2). triolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
(3). metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
(4). phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa.
⇒ Phản ứng (1) và (3) thỏa mãn yêu cầu
[H12][01][1165] Chọn đáp án A
[H12][01][1166] Chọn đáp án D
• Có 2 trường hợp có phản ứng khi cho triolein phản ứng với: H2 (Ni, to) và dung dịch NaOH (to)
Ni,t 
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2   (C17H35COO)3C3H5
t
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH   3C17H33COONa + C3H5(OH)3
[H12][01][1167] Chọn đáp án B
• Trong điều kiện thích hợp, triolein phản ứng được với Br2 và NaOH:
(C17H33COO)3C3H5 + 3Br2 → (C17H33Br2COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
[H12][01][1168] Chọn đáp án B
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Số trieste (chứa đồng thời 3 gốc axit béo khác nhau) tối đa có thể tạo thành là = (4.3.2)/2 = 12
[H12][01][1169] Chọn đáp án B
Làm mất màu KMnO4 ở nhiệt độ thường gồm: ancol anlylic; acrilonitrin; stiren
→ có 3 chất, chọn B.♦♦♦
[H12][01][1170] Chọn đáp án C
Có 3 công thức cấu tạo phù hợp:

[H12][01][1171] Chọn đáp án A


Để có phản ứng xà phòng hóa với NaOH ta cần chất đó là este.
+ Nhận thấy trong 4 chất thì có 3 chất là este
[H12][01][1172] Chọn đáp án C
► traxylglicerol T được tạo từ 3 gốc axit béo panmitat, oleat và stearat
→ số công thức thỏa mãn T là số đồng phân vị trí tương đối giữa 3 gốc này với gốc hđc của
glixerol:

Có 3 đồng phân thỏa mãn thôi.


[H12][01][1173] Chọn đáp án C
[H12][01][1174] Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là etyl fomat và tripanmitin
[H12][01][1175] Chọn đáp án B
CH3COOC6H5 ( phenyl axetat) + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O (1).
CH3COOCH2-CH=CH2 (anlyl axetat)+ NaOH → CH3COONa + CH2=CH-CH2OH (2).
CH3COOCH3 (metyl axetat) + NaOH → CH3COONa + CH3OH (3).
HCOOC2H5 (etyl fomat) + NaOH → HCOONa + C2H5OH (4).
C3H5(OOCC15H15)3 ( tripanmitin) + 3NaOH → C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa (5).
HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO (6).
⇒ các phản ứng (2), (3), (4), (5) sinh ra ancol.
[H12][01][1176] Chọn đáp án A
[H12][01][1177] Chọn đáp án A
Số chất tác dụng với NaOH dư sinh ra ancol gồm:
+ Anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

[H12][01][1178] Chọn đáp án B


Ta có:
● Phenyl axetat ⇔ CH3COOC6H5.
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O (Loại).
● Metyl axetat ⇔ CH3COOCH3.
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH (Chọn).
● Etyl fomat ⇔ HCOOC2H5.
HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH (Chọn).
● Tripanmitin ⇔ (C15H31COO)3C3H5.
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31CONa + C3H5(OH)3 (Chọn).
[H12][01][1179] Chọn đáp án C
[H12][01][1180] Chọn đáp án C
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
HCOOC2H5+ NaOH → HCOONa + C2H5OH
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
[H12][01][1181] Chọn đáp án A
● Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
● Anlyl axetat: CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH.
● Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH.
● Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3.
⇒ chỉ có phenyl axetat thủy phân không sinh ra ancol
[H12][01][1182] Chọn đáp án D
Các phản ứng thủy phân xảy ra theo các phương trình hóa học sau:
• phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
(đây là trường hợp thủy phân của este phenol, thu được 2 muối).
• metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH (ancol metylic).
• etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH (ancol etylic).
• tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 (glixerol).
• vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (anđehit axetic).
⇒ có 3 chất thỏa mãn sinh ra ancol là: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
[H12][01][1183] Chọn đáp án B
• Có 4 CTCT thỏa mãn là CH2(OCOCH3)-CH(OCOCH3)-CH2(OCOC2H5),
CH2(OCOCH3)-CH(OCOC2H5)-CH2(OCOCH3),
CH2(OCOC2H5)-CH(OCOCH3)-CH2(OCOCH3),
CH2(OCOC2H5)-CH(OCOCH3)-CH2(OCOC2H5)
[H12][01][1184] Chọn đáp án B
Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là: metyl
benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, triolein, tristearin
Vậy có 7 chất.
[H12][01][1185] Chọn đáp án D
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Biện pháp tăng hiệu suất của phản ứng ( tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este ) có thể lấy
dư một chất trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm.
Do đó, thấy ngay các biện pháp (1), (2), (4) đúng.
Chú ý (6). đun hổi lưu là biện pháp để tăng hiệu suất sản xuất este so với các bình thường.
(5) thêm sản phẩm vào nên rõ không thỏa mãn.
(3) thêm chất xúc tác ở đây là H2SO4 đặc, hút nước mạnh → làm giảm sản phẩm H2O nên thỏa mãn.
Như vậy tổng cộng sẽ có 5 biện pháp

4.2. Dạng câu phát biểu


[H12][01][1186] Chọn đáp án C
A sai vì chất béo là este của glixerol và axit béo, lipit gồm chất béo, phospholipid, steroit, sáp ...
B sai vì axit còn phải thỏa mãn có số C chẵn từ 12-24C
C đúng
D sai, chất béo mới là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật
[H12][01][1187] Chọn đáp án C
+ Dầu ăn là chất béo nên thành phần nguyên tố gồm C, H và O.
+ Dầu bôi trơn thành phần gồm các CxHy cao phân tử gồm C và H.
[H12][01][1188] Chọn đáp án B
+ Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo no. ⇒ A Sai.
+ Chất béo không tan trong nước ⇒ C sai.
+ Hidro hóa dầu thực vật lỏng → Chất béo rắn ⇒ D sai.
[H12][01][1189] Chọn đáp án B
• triolein có 3 gốc oleat, mỗi gốc gồm 1πC=O + 1πC=C; 3 gốc là 6π → A sai.
• ở điều kiện thường, tristearin (một loại chất béo no) tồn tại ở thể rắn → C sai.
• chất béo là trieste của glixerol là các axit béo, không phải đieste → D sai.
→ chỉ có phát biểu B là đúng: ví dụ triolein (lỏng) + 3H2 tristearin (rắn)
[H12][01][1190] Chọn đáp án D
Ở điều kiện thường, triolein (một loại chất béo không no) tồn tại ở thể lỏng.
Thực hiện phản ứng: Triolein + 3H2 Tristearin
sẽ chuyển thành loại chất béo no, tồn tại ở thể rắn trong điều kiện thường.
[H12][01][1191] Chọn đáp án B
Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng thuận nghịch
( phản ứng este hóa) → A sai
Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được glixerol ( C3H5(OH)3) → C sai
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa ( muối) + CH3CHO( andehit) → D sai
[H12][01][1192] Chọn đáp án C
C sai vì hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật dạng lỏng sẽ tạo thành dầu thực vật dạng rắn.
[H12][01][1193] Chọn đáp án C
C sai do chất béo mới là este của glixerol với axit béo, chất béo chỉ là 1 dạng của lipit (ngoài ra còn có
photpholipit, steroit,.. )
[H12][01][1194]
ID: 42509Chọn đáp án C
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Ở nhiệt độ phòng,chất béo no thường là rắn, còn chất béo không no thường là lỏng vì một số trường
hợp ngoại lệ
[H12][01][1195] Chọn đáp án D
– Loại A vì là chất rắn.
– Loại B vì thủy phân chất béo.
– Loại C vì este của phenol cho tỉ lệ 1 : 2.
[H12][01][1196] Chọn đáp án A
Xà phòng được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm. Còn chất tẩy rửa tổng hợp
được tổng hợp từ các chế phẩm của dầu mỏ
[H12][01][1197] Chọn đáp án B
Công thức tổng quát của este là CnH2n+2 -2kOa ( với k là số liên kết π ) → Số nguyên tử hidro trong phân
tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn → A đúng
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối axit béo và glixerol → B sai
Ancol có liên kết hidro liên phân tử còn este không có liên kết hidro → Nhiệt độ sôi của este thấp hơn
hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. → C đúng
Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng cách hidro hóa → D đúng
[H12][01][1198] Chọn đáp án B
B không đúng, chỉ xà phòng điều chế bằng cách đun chất béo với dung dịch kiềm. Chất giặt rửa tổng
hợp sản xuất từ dầu mỏ
[H12][01][1199] Chọn đáp án B
B đúng vì liên kết pi C=C làm nhiệt độ nóng chảy của triolein thấp hơn tristearin.
C sai vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều.
D sai vì dầu ăn là chất béo (chứa C, H, O), còn dầu nhớt động cơ thuộc hidrocacbon (chỉ chứa C, H).
[H12][01][1200] Chọn đáp án B
A đúng vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B sai vì TẤT CẢ este no, đơn chức, mạch hở đều tạo muối và ancol khi tác dụng dung dịch NaoH.
C đúng, ví dụ HCOOCH3 + H2O HCOOH + CH3OH
D đúng, tính chất này tương tự các este thông thường.
[H12][01][1201] Chọn đáp án C
A. Sai vì CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO ⇒ thu được anđehit.
B. Sai vì tristearin là (C17H35COO)3C3H5 hay C57H110O6.
C. Đúng: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 ⇒ chọn C. D. Sai vì ở điều kiện
thường triolein là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
[H12][01][1202] Chọn đáp án B
+ Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
[H12][01][1203] Chọn đáp án B
B sai vì chất béo nhẹ hơn nước
[H12][01][1204] Chọn đáp án D
A. Sai do đó là phản ứng thuận nghịch.
B. Sai do tùy loại este mà có thể thu được H2O không thu được ancol (este của phenol), anđehit,
xeton...v.v.
C. Sai do thủy phân chất béo luôn thu được Glixerol C3H5(OH)3.
D. Đúng ⇒ chọn D.
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Nhận xét: ý D chưa thực sự chuẩn vì CH3COOCH=CH2 thủy phân trong môi trường axit là phản ứng
một chiều nhưng trong chương trình không đề cập nên ta tạm "chấp nhận" ý D đúng.
[H12][01][1205] Chọn đáp án A
chất béo là trieste của glixerol với các axit béo ⇒ phát biểu A sai
[H12][01][1206] Chọn đáp án D
xem xét các phát biểu, nhận xét:
• chất béo là trieste của glixerol và axit béo → A không thỏa mãn.!
• chất béo để lâu này có mùi khó chịu là do bị oxi hóa bởi oxi không khí
không phải do phản ứng hiđro hóa → phát biểu B cũng không đúng.!
• muối natri và kali của axit béo là thành phần chính của xà phòng → C sai.!
• như ở A ta biết chất béo cấu từ glixerol nên thủy phân chất béo
luôn thu được glixerol
[H12][01][1207] Chọn đáp án A
• trong môi trường axit, phản ứng thủy phân chất béo là phản ứng thuận nghịch → A đúng.
• tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 xà phòng hóa thu được glixerol chứ không phải etylen glicol → B sai.
• đun nóng tristearin: (C17H35COO)3C3H5 thu được axit stearic ≠ axit oleic → C sai.
• nếu chất béo được tạo từ nhiều hơn 1 gốc axit béo thì khi xà phòng sẽ thu được hơn một muối của axit
béo.
[H12][01][1208] Chọn đáp án B
Thủy phân các este loại I và loại II không thu được ancol.
[H12][01][1209] Chọn đáp án A
♦ Thủy phân: X + 3NaOH → C3H5(OH)3 + C2H5COONa + 2C2H3COONa.

→ có 2 cấu tạo thỏa mãn X:


→ CTPT của X là C12H16O6; có 5π và 16H; X + 2Br2.
→ phát biểu B, C, D đều sai, chỉ có A đúng thôi.
[H12][01][1210] Chọn đáp án A
A sai vì chất béo là trieste của Glixerol và các axit béo nên thủy phân 1 mol chất béo chỉ tạo 1 mol
Glixerol
B đúng, SGK
C đúng vì tristearin là chất béo rắn; triolein là chất béo lỏng nên nhiệt độ nóng chảy tristearin phải cao
hơn
D đúng, số liên kết pi của trilinolein = pi C=C + pi C=O = 2 * 3 + 3 = 9 liên kết
[H12][01][1211] Chọn đáp án B
A sai vì thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch, phản ứng xà phòng hóa
mới là phản ứng 1 chiều
B đúng, triolein là chất béo k no nên ở thể lỏng. Chất béo ít tan trong nước
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

C sai vì isoamyl axetat mới có mùi thơm của chuối chín. Etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi
táo
D sai vì metyl metacrylat mới được sử dụng điều chế thủy tinh hữu cơ
[H12][01][1212] Chọn đáp án A
B sai vì phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều còn phản ứng thủy phân chất béo trong môi
trường axit là phản ứng thuận nghịch nên phản ứng xà phòng hòa xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy
phân chất béo trong môi trường axit.
C sai vì phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt H2SO4 đặc.
D sai vì hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tristearin ở trạng thái rắn.
[H12][01][1213] Chọn đáp án A
A đúng
B sai, là phản ứng thuận nghịch
C sai, este phản ứng với dung dịch kiềm ngoài sản phẩm cuối cùng là muối và ancol, hoặc thu được
anđehit, xeton hay là
muối
D sai, khi thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
[H12][01][1214] Chọn đáp án D
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
[H12][01][1215] Chọn đáp án D
A: lipit còn gồm chất béo, sáp, steroit... trong đó chỉ có chất béo là treste của axit béo và grixerol
B: thiếu mạch cacbon dài
C: không thuận nghịch
[H12][01][1216] Chọn đáp án D
Chọn D vì dầu bôi trơn động cơ là các hidrocacbon ở thể lỏng.
[H12][01][1217] Chọn đáp án C
X thủy phân cho ra C3H5(OH)3 + C15H31COONa + 2C17H33COOH
Từ đây ta suy ra được X có 1 nhóm panmitat và 2 nhóm oleat ⇒ X là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5
A: đúng vì X có 2 pi C=C trong oleat và 3 pi C=O trong gốc este
B: đúng, gồm P-O-P và P-P-O
C: sai vì viết CTPT X sẽ là C52H102O6
D: đúng vì X có 2 lk pi C=C
[H12][01][1218] Chọn đáp án B
Y + Cu(OH)2 → dung dịch xanh lam ⇒ Y là ancol đa chức.
Lại có Z chứa 4[O] ⇒ Y là ancol 2 chức và Z là este 2 chức.
k = (2 × 17 + 2 - 16) ÷ 2 = 10 = 2vòng benzen + 2πC=O.
⇒ Z là C6H5COO-CH2-CH(CH3)-OOCC6H5.
⇒ X là C6H5COONa và Y là HO-CH2-CH(OH)-CH3.
A. Sai: CH2=CH-CH3 + [O] + H2O HO-CH2-CH(OH)-CH3.
B. Đúng: %C/X = 12 × 7 ÷ 144 × 100% = 58,33% ⇒ chọn B.
C. Sai: chỉ có 1 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
D. Sai: C3H6(OH)2 → H2 ⇒ nH2 = nY = 0,2 mol ⇒ VH2 = 4,48 lít.
[H12][01][1219] Chọn đáp án D
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

gt ⇒ X là (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5.
A. Sai vì X chứa 4 liên kết π (gồm 3 liên kết π C=O và 1 liên kết π C=C).
B. Sai vì chỉ có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Sai vì công thức phân tử của X là C53H100O6.
D. Đúng vì X chỉ chứa 1πC=C nên phản ứng theo tỉ lệ 1 : 1.
[H12][01][1220] Chọn đáp án C
gốc panmitat là C15H31COO; gốc oleat là C17H33COO → CTPT của T là C55H102O6.
→ thấy ngay phát biểu C sai. còn lại, A, B, D đều đúng.
[H12][01][1221] Chọn đáp án A

Số liên kết pi = 4 →
[H12][01][1222] Chọn đáp án B
Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ → (a) sai.
Dầu thực vật là chất béo lỏng → Có chứa gốc axit béo không no. → (b) đúng.
Dầu thực vật là một este → tan được trong dung dịch axit; dầu mỡ bôi trơi là hidrocacbon chỉ chứa các
liên kết cộng hóa trị không phân cực → không tan trong axit → (c) sai.
(d). Chất béo là một este → tan trong dung dịch axit và kiềm đun nóng.
Các nhận định đúng là (b) và (d).
[H12][01][1223] Chọn đáp án B
chất béo no thường tồn tại ở thể rắn, chất béo không no thường tồn tại ở thể lỏng.
chỉ có phát biểu (d) là sai
[H12][01][1224] Chọn đáp án D
xem xét các phát biểu:
• phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
→ xảy ra một chiều → phát biểu (a) đúng.
• nối đôi C=C bị oxi hóa chậm bởi O2 gây hiện tượng mỡ bị ôi
→ các chất béo không no để lâu trong không khí bị ôi → phát biểu (b) đúng.
• phản ứng xà phòng hóa dùng chất béo thủy phân để xản xuất glixerol và xà phòng → (c) đúng.
• số C của axit béo là số chẵn, nhưng glixerol có 3C là số lẻ
→ tổng số chắn + số lẻ là số lẻ → (d) đúng.
Theo đó, cả 4 phát biểu đều đúng.
[H12][01][1225] Chọn đáp án A
Phát biếu (a), (c), (d) sai.
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
Trong phân tử triolein có chứa 6 liên kết pi (π).
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit... → Chất béo là lipit!
Phát biểu (b) đúng.
[H12][01][1226] Chọn đáp án D
(d) Sai vì ngược vị trí 2 chất béo, trong đó:
Tristearin là (C17H35COO)3C3H5 và triolein là (C17H33COO)3C3H5.
[H12][01][1227] Chọn đáp án D
Chỉ có (5) sai
[H12][01][1228] Chọn đáp án C
(1),(2),(4) và (6) đúng
(3) sai vì chất béo có thể là chất rắn
(5) sai, đó là phản ứng không thuận nghịch
[H12][01][1229] Chọn đáp án B
(a) sai vì este không tan trong nước là do không tạo liên kết hidro với nước.
(b) sai vì axit phải không phân nhánh
(c) sai vì chất béo chứa gốc axit no ở dạng rắn.
(e) sai vì phản ứng xà phòng hóa là phản ứng 1 chiều.
[H12][01][1230] Chọn đáp án B
[H12][01][1231] Chọn đáp án B
Các phát biểu đúng là (b), (c), (d), (g).
[H12][01][1232] Chọn đáp án A
(4) sai vì thiếu cụm từ "đơn chức", nếu là "este no, đơn chức, mạch hở" thì mới đúng !
Có 4 phát biểu đúng là (1), (2), (3), (5)
[H12][01][1233] Chọn đáp án C
Ý (1), (5), (6) đúng.
Ý (2) sai. Dầu mỡ bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon, dầu mỡ động vật có thành phần chính
là chất béo.
Ý (3) sai. Dầu mỡ động thực vật không tan trong nước nên không thể rửa sạch
các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
Ý (4) sai. Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí bị ôi thiu.
Vì liên kết C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi O2 có trong không khí,
tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các anđehit có mùi khó chịu và gây hại cho người ăn.
Ý (7) sai. Triolein có chứa gốc hiđrocacbon không no nên là chất béo lỏng.
[H12][01][1234] Chọn đáp án B
Nguyên nhân làm dầu mỡ bị ôi thiu là do liên kết πC=C bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành
peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu → (1) đúng
Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường → (2) sai
Phản ứng thủy phân este trong axit là thuận nghịch, phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản
ứng 1 chiều → (3) đúng
Các axit tồn tại liên kết hidro, este không chứa liên kết hidro nên các este đều có nhiệt độ sôi thấp hơn
axit có cùng số nguyên tử cacbon → (4) sai
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo → chất béo là hợp chất không phân cực , không tan trong
nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ → (5) đúng
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa → (6) đúng
StartBook NGÂN HÀNG CÂU HỎI HÓA 12 - CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

[H12][01][1235] Chọn đáp án C


(1) Sai, chất béo chỉ là một loại lipit.
(2) Đúng.
(3) Sai vì các chất béo chứa gốc axit béo no là chất rắn.
(4) Đúng.
(5) Sai vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều:
( COO)3C3H5+3NaOH→3 COONa+C3H5(OH)3
(6) Đúng
⇒ các ý (2), (4) và (6) đúng
[H12][01][1236] Chọn đáp án A
Ý (3), (4), (5), (6) đúng.
(1) sai vì chất béo có thể là este không no.
(2) sai vì chất béo lỏng dễ bị oxi hóa hơn chất béo rắn, điển hình là chất béo lỏng có phản ứng hiđro
hóa, chất béo rắn thì không.
(7) sai vì tristearin không có phản ứng hiđro hóa.
(8) sai vì axit cacboxylic đơn chức, mạch cacbon dài, không phân nhánh là axit béo.
(9) sai vì este no, hai chức, mạch hở có công thức CnH2n–2O4 với .
(10) sai vì đốt cháy chất béo luôn thu được nCO2 > nH2O (bởi chất béo có ít nhất 3 liên kết π).
Vậy số nhận định đúng là 4.

You might also like