Professional Documents
Culture Documents
Surfactants & Suspension Formation
Surfactants & Suspension Formation
2014
1
(bài giảng dành cho ĐH Nông Lâm & Tôn Đức Thắng)
7.1. Giới thiệu về hệ huyền phù
Huyền phù: hệ các pha rắn phân tán trong môi trường lỏng
=> rất khó thu được một hệ phân tán đồng nhất
2
7.2. Cơ chế tạo huyền phù
Cách tạo hệ huyền phù: đưa các hạt rắn vào môi
trường lỏng và phân tán => tạo hệ phân tán đồng đều
3
7.2. Cơ chế tạo huyền phù
4
7.2. Cơ chế tạo huyền phù
5
7.2. Cơ chế tạo huyền phù
Lưu ý: tùy thuộc hình dáng cánh khuấy và bồn thì tạo dòng
chảy khác khau => mức độ phân tán sẽ khác nhau
Các hình thái dòng chảy khác nhau khi sử dụng các dạng
cánh khuấy khác nhau 6
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
=> Hệ huyền phù không bền, không đồng nhất theo thời
gian
7
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Để tăng độ bền:
-Tăng mức độ chuyển động
-Ngăn cản sự kết tụ
-Giảm sự sa lắng
8
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
-Sử dụng tác động khuấy, phân tán liên tục để giữ hệ lơ
lửng
-Ứng dụng trong các bồn chờ, phân tán lại nhanh trước
khi sử dụng (khuấy sơn, lắc thuốc,…)
=> Không thuận tiện và khó đánh giá mức độ đồng đều
9
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Giảm sa lắng: Vận tốc lắng tính theo định luật Stoke
=> Tốc độ lắng phụ thuộc nhiều vào kích thước hạt rắn và
độ nhớt pha lỏng
10
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Hạt rắn còn có dao động nhiệt với độ dịch chuyển Brown
tính theo thuyết Einstein
2k BTt
x
m d
kB là hằng số Boltzman (1.38 x 10-23J/K), và T là nhiệt độ
Kelvin.
=> Tốc độ dao động phụ thuộc nhiều vào kích thước hạt
rắn và độ nhớt pha lỏng
11
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
VD: Sự dịch chuyển của hạt rắn thay đổi với kích
thước khác nhau trong nước ở 25oC
Tốc độ lắng
Kích thước hạt (nm) Chuyện động Brown (nm/s)
(nm/s)
1 0.00043 54,250
10 0.043 17,155
100 4.30 5,425
1,000 430 1,716
10,000 43,005 543
Hạt kích thước <1000 nm=> chuyển động Brown lớn hơn
tốc độ lắng => tự lơ lửng
=> Giảm kích thước hạt càng nhỏ, hệ huyền phù càng bền
12
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Độ nhớt hay tính lưu biến của pha lỏng ảnh hưởng đến sự
sa lắng
=> Cần hỗ trợ phụ gia để thay đổi đặc tính lưu biến => tác
động giảm sa lắng
13
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
14
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
15
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Chất hoạt động bề mặt cũng là một dạng chất tạo đặc tính
lưu biến cho pha lỏng
16
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Dạng vô cơ:
• Đất sét
• Bentonite
• Muối
17
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Kết tụ:
18
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Kết tụ:
=> Hạn chế kết tụ => giảm năng lượng bề mặt hoặc ngăn cản sự
tiến đến gần nhau
19
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Kết tụ:
•Thay đổi điện tích bề mặt => lực đẩy ngăn cản hạt tiến gần
•Hình thành lớp hấp phụ trên bề mặt hạt => ngăn cản hạt tiến gần nhau
và hút nhau
20
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Kết tụ:
21
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Kết tụ:
22
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
VD: Sự có mặt của chất HĐBM và polymer điện ly làm gia tăng kích thước
lớp hydrat bao quanh hạt và tạo mạng lưới ngăn cách hạt
23
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
VD: Sự có mặt của chất HĐBM và polymer điện ly làm gia tăng kích thước
lớp hydrat bao quanh hạt và tạo mạng lưới ngăn cách hạt
24
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
Tóm tắt:
Để tăng độ bền vật lý của hệ phân tán:
•Tăng độ nhớt, thay đổi đặc tính lưu biến của pha ngoại
•Bảo đảm pha rắn tồn tại ở những kích thước nhỏ và hợp
lý => giảm sa lắng
•Tăng sức bền cơ học của bề mặt, sẽ giảm lực nhiệt động
gây ra sự kết tụ
25
7.3.Các yếu tố ảnh hưởng độ bền huyền phù
26
7.4. Ứng dụng
Mực in
27
7.4. Ứng dụng
28
7.4. Ứng dụng
29
7.4. Ứng dụng
30
7.4. Ứng dụng
31
7.4. Ứng dụng
32
7.4. Ứng dụng
Dược phẩm
33
7.4. Ứng dụng
Hóa nông
34