English For Bellman

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

English for Bellman/Porter

Tại cổng A:
Good Morning/afternoon/Welcome to Chào mừng ông/bà đến với khu nghỉ dưỡng của
our resort, Sir/Madam. chúng tôi

How many luggage/baggage, Có nhiêu cái hành lý ạ, thưa ông/bà?


Sir/Madam?
I’ll show you to the reception desk. This Tôi sẽ đưa ông/bà đến quầy lễ tân ạ, lối này,
way, please thưa ông/bà.
Tại phòng của khách:

Knock on the door 3 times and say: Gõ cửa phỏng khách 3 lần và nói: “Porter”
“Porter”
Khi khách mở cửa thì phải nói :Good
morning/afternoon/good evening.

Nếu như đặt hành lý cho khách check Tôi có thể vào phỏng để giao hành lý được
in, let’s say: không ạ?
Can I come in /to deliver your luggage?

Where can I put your luggage? Tôi có thể đặt hành lý của quý khách ở đâu ạ?
Can I put your luggage here? Tôi có thể đặt hành lý của quý khách ở đây được
không ạ?
Please check your luggage again! Quý khách vui lòng kiểm tra hành lý lại một lần
nữa ạ!
Khi khách nói “ Thank you” thì sẽ trả lời
là “ My pleasure” (Hân hạnh phục vụ
quý khách)
Enjoy your stay! Chúc quý khách có kì nghỉ vui vẻ

Nếu khách check out

Quy trình gõ cửa tương tự nhưng trước Tôi có thể vào phỏng lấy hành lý được không ạ?
khi vào phỏng của khách, sử dụng câu:
Can I come in to take your luggage?
Vocabulary:

How many Bao nhiêu


/haʊ ˈmen.i/
Deliver luggage Giao hành lý
 /dɪˈlɪv.ər ˈlʌɡ.ɪdʒ/
Take the luggage Lấy hành lý
/ teɪkˈlʌɡ.ɪdʒ/
Come in vào
/kʌm ɪn/
Check again Kiểm tra lại
/tʃek əˈɡeɪn/ 
Put Đặt
/pʊt/
Switch Công tắc
/swɪtʃ/
Fan Quạt
/fæn/
Turn on Bật
/tɜːn ɒn/
Air-conditioner Điều hòa
/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/
Hot water Nước nóng
/ hɒt ˈwɔː.tər/
Lost Mất,(chìa khóa,..)
/lɒst/
Get lost Lạc đường
Borrow Mượn
/ˈbɒr.əʊ/
Umbrella Mượn
 /ʌmˈbrel.ə/
Where ở đâu?

Some useful sentences:


1. Is this all your luggage?
(Tất cả hành lý của quý khách đây đúng không ạ?)
2. Let me help you with your luggage
(Hãy để tôi mang hành lý cho quý khách ạ)
3. This is your claim tag
(Đây là thẻ nhận hành lý của quý khách ạ)
4. I’ll bring the luggage to your room.
(Tôi sẽ mang hành lý đến phòng cho quý khách ạ)
5. Your room number, please?
(Sô phòng của quý khách ạ?)
6. Please follow me
(Đi theo tôi ạ)
7. Just a moment, please
(Chỉ 1 lát thôi ạ)

Staff: Excuse me. May I help you?


Guest: Yes, I’m looking for my room
Staff: Your room number, please?
Guest: Yes, 162.
Staff: Follow me. I’ll show you to your room.
Guest: Thank you. It’s very kind of you.
Staff: My pleasure

You might also like