Đề Cương Ôn Tập Giữa Hk1- Hoá 9

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

UBND TP.

VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẮNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 9


Năm học : 2022-2023

A. LÝ THUYẾT
- Tính chất hóa học chung của : oxit, axit, bazơ.
- Tính chất và ứng dụng của: CaO, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2.
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dãy các oxit nào sau đây tan trong nước:
A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2 B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2
C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2 D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng?
A. Fe2O3, CuO, Al2O3, MgO B. Fe2O3, CuO, Al2O3, CO
C. P2O5, CuO, Al2O3, MgO D. P2O5, CuO, SO3, MgO
Câu 3. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Kali hiđroxit B. Đồng (II) hiđroxit C. Bari hiđroxit D. Natri hiđroxit
Câu 4. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat?
A. BaO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. CuO
Câu 5. Cho các chất sau: đồng (II) hiđroxit, natri hiđroxit, bari hiđroxit, kali hiđroxit.
Chất bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit là:
A. Bari hiđroxit. B. Đồng (II) hiđroxit. C. Kali hiđroxit. D. Natri hiđroxit.
Câu 6. CaO có tên gọi thông thường là:
A. vôi bột. B. vôi tôi. C. vôi sống. D. sữa vôi.
Câu 7. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?
A. Đồng và dung dịch axit clohiđric B. Đồng (II) oxit và dung dịch axit clohiđric
C. Đồng (II) hiđroxit và dd axit clohiđric D. Đồng (II) nitrat và và natri hiđroxit
Câu 8. Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ
mol của dung dịch A là :
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 9. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?
A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5
Câu 10. Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là chất nào trong số các chất sau :
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeS
Câu 11. Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2 B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2
C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3 D. Na2O, CuO, SO3, CO2
Câu 12. Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

1
Câu 13 Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO 2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH.
Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2.
Câu 14. Cho 8 gam đồng (II) oxit phản ứng với dung dịch axit clohiđric lấy dư, sau khi
phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa m gam muối đồng (II) clorua. Giá trị của
m là: A. 27. B. 15,3. C. 20,75. D. 13,5.
Câu 15. Cho hai dung dịch axit clohiđric và axit sunfuric loãng. Thuốc thử dùng để phân
biệt hai dung dịch trên là:
A. Dung dịch natri hiđroxit. B. Sắt (II) hiđroxit.
C. Dung dịch bari clorua. D. Dung dịch natri cacbonat.
Câu 16. Phản ứng giữa axit sunfuric và kali hiđroxit là phản ứng
A. Thế. B. Trung hoà. C. Phân huỷ. D. Hoá hợp.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho các chất tác dụng đôi một với nhau, đánh dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu
(o) nếu không có phản ứng xảy ra. Viết tất cả các PTHH.
H2SO4 NaOH CuSO4 CO2 Al(OH)3

HCl

Ca(OH)2

Fe2O3

Bài 2: Hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau và viết PTHH?
(1) ( 2) (3) ( 4)
a. S  SO2  SO3  H2SO4  BaSO4
(1) ( 2) (3) ( 4)
b. CuSO4  Cu(OH)2  CuO  CuCl2  NaCl
Bài 3: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. 2 chất khí CO2 và O2 c. 3 chất rắn NaCl, NaOH và Ba(OH) 2
b. 2 chất rắn Na2O và P2O5 d. 4 dung dich H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
Bài 4: Cho 7,75g Natri oxit tác dụng với nước, thu được 250ml dd bazơ.
a) Tính nồng độ mol của dd bazơ thu được.
b) Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ nói trên. Từ đó
tính thể tích dd H2SO4 đem dùng, biết D(dd H2SO4) = 1,14g/ml.
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 24,2 g hỗn hợp bột CuO và ZnO vào 200 ml dd HCl 3M.
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần để hòa tan hỗn hợp trên.
Bài 6: Dẫn 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH. Hãy
cho biết sau phản ứng thu được muối nào? Khối lượng bao nhiêu?
----------Hết---------

You might also like