Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Số: 3380/QĐ-ĐHSPKT Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng tập thể lớp sinh viên năm học 2021 - 2022

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật giáo dục đại học;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học chính
quy;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1284a/QĐ-ĐHSPKT ngày 10/8/2018 của Hiệu trưởng trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện Quy chế Đào
tạo Đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ (Theo Văn bản hợp nhất số
17/VBHN-BGDĐT ngày 15/7/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
Căn cứ Quyết định số 1727/QĐ-ĐHSPKT ngày 06/9/2021 của Hiệu trưởng trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM về việc ban hành Quy chế Đào tạo trình độ Đại học;
Căn cứ Quyết định số 2815/QĐ-ĐHSPKT ngày 13/9/2022 của Hiệu trưởng trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM về việc ban hành quy định về Công tác Khen thưởng và
Kỷ luật đối với sinh viên đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐT ngày 08/01/2021 của Hội đồng trường ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-HĐT ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng trường
về công tác cán bộ lãnh đạo của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh
Theo đề nghị của trưởng các Khoa, trưởng phòng Đào tạo, trưởng phòng Tuyển sinh
và Công tác Sinh viên,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng giấy khen kèm tiền thưởng 2.500.000 đ/1 tập thể cho 35 tập thể lớp đã
đạt danh hiệu TẬP THỂ XUẤT SẮC trong năm học 2021 - 2022 có tên sau đây:
TT Khoa Lớp Tên ngành
1 Cơ Khí Chế Tạo Máy 181442 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 Cơ Khí Động Lực 181451 Công nghệ kỹ thuật ô tô
3 Cơ Khí Động Lực 191451 Công nghệ kỹ thuật ô tô
4 Công nghệ Thông tin 19110ST2 Công nghệ thông tin
TT Khoa Lớp Tên ngành
5 Điện - Điện tử 20139 Hệ thống nhúng và IoT
6 Điện - Điện tử 211612 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7 ĐT chất lượng cao 18109CL3 Công nghệ may
8 ĐT chất lượng cao 18116CL3 Công nghệ thực phẩm
9 ĐT chất lượng cao 18125CL2 Kế toán
10 ĐT chất lượng cao 18144CL1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
11 ĐT chất lượng cao 18145CL5 Công nghệ kỹ thuật ô tô
12 ĐT chất lượng cao 18145CL7 Công nghệ kỹ thuật ô tô
13 ĐT chất lượng cao 18146CL3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
14 ĐT chất lượng cao 18146CL6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
18146CLA1,
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
15 ĐT chất lượng cao 3
18146CLA2,
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16 ĐT chất lượng cao 4
19116CLA1,
Công nghệ thực phẩm
17 ĐT chất lượng cao 2
18 ĐT chất lượng cao 19124CL3 Quản lý công nghiệp
19 ĐT chất lượng cao 19125CL2 Kế toán
20 ĐT chất lượng cao 20124CL1 Quản lý công nghiệp
21 ĐT chất lượng cao 20124CL5 Quản lý công nghiệp
22 ĐT chất lượng cao 21110CL3 Công nghệ thông tin
23 ĐT chất lượng cao 21110CL4 Công nghệ thông tin
24 ĐT chất lượng cao 21110CL5 Công nghệ thông tin
25 ĐT chất lượng cao 21110CL6 Công nghệ thông tin
26 ĐT chất lượng cao 21126CL1 Thương mại điện tử
27 ĐT chất lượng cao 21126CL2 Thương mại điện tử
28 Khoa học ứng dụng 18130SEMI Công nghệ vật liệu
29 Kinh tế 181241 Quản lý công nghiệp
30 Kinh tế 191242 Quản lý công nghiệp
31 Kinh tế 211321 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
32 Kinh tế 211323 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
33 Ngoại ngữ 21950 Sư phạm Tiếng Anh
34 Thời trang và Du lịch 181210A Kỹ thuật nữ công
35 Thời trang và Du lịch 181590 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Điều 2. Tặng giấy khen kèm tiền thưởng 1.500.000 đ/1 tập thể cho 97 tập thể lớp đã
đạt danh hiệu TẬP THỂ TIÊN TIẾN trong năm học 2021 - 2022 có tên sau đây:
T
Khoa Lớp Tên ngành
T
1 Cơ Khí Chế Tạo Máy 19134 Robot và trí tuệ nhân tạo
2 Cơ Khí Chế Tạo Máy 191433 Công nghệ chế tạo máy
3 Cơ Khí Chế Tạo Máy 191442 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
4 Cơ Khí Chế Tạo Máy 20134A Robot và trí tuệ nhân tạo
5 Cơ Khí Chế Tạo Máy 201431 Công nghệ chế tạo máy
6 Cơ Khí Chế Tạo Máy 201462 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7 Công nghệ Hóa học và Thực phẩm 18128V Công nghệ kỹ thuật hóa học
8 Công nghệ Hóa học và Thực phẩm 19128H Công nghệ kỹ thuật hóa học
9 Công nghệ Hóa học và Thực phẩm 19128P Công nghệ kỹ thuật hóa học
T
Khoa Lớp Tên ngành
T
10 Công nghệ Hóa học và Thực phẩm 19128V Công nghệ kỹ thuật hóa học
11 Công nghệ Hóa học và Thực phẩm 211282 Công nghệ kỹ thuật hóa học
12 Công nghệ Thông tin 191103B Công nghệ thông tin
13 Công nghệ Thông tin 211103 Công nghệ thông tin
14 Công nghệ Thông tin 21133 Kỹ thuật dữ liệu
15 Đào tạo quốc tế 21145FIE Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
16 Đào tạo quốc tế 21151FIE
và tự động hoá
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
17 Điện - Điện tử 181423
tử
Công nghệ kỹ thuật điện tử -
18 Điện - Điện tử 20161VMVT
viễn thông
19 Điện - Điện tử 21139 Hệ thống nhúng và IoT
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
20 Điện - Điện tử 211423
tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
21 Điện - Điện tử 211512
và tự động hoá
22 ĐT chất lượng cao 18109CL1 Công nghệ may
18110CLA1,
23 ĐT chất lượng cao Công nghệ thông tin
3
24 ĐT chất lượng cao 18116CL1 Công nghệ thực phẩm
25 ĐT chất lượng cao 18116CL2 Công nghệ thực phẩm
26 ĐT chất lượng cao 18119CL1 Công nghệ kỹ thuật máy tính
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
27 ĐT chất lượng cao 18142CL2
tử
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
28 ĐT chất lượng cao 18142CL3
tử
29 ĐT chất lượng cao 18145CL3 Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật môi
30 ĐT chất lượng cao 18150CL0A
trường
31 ĐT chất lượng cao 19109CL1 Công nghệ may
32 ĐT chất lượng cao 19124CL2 Quản lý công nghiệp
19124CLA1,
33 ĐT chất lượng cao Quản lý công nghiệp
2
34 ĐT chất lượng cao 19145CL3 Công nghệ kỹ thuật ô tô
35 ĐT chất lượng cao 19145CL5 Công nghệ kỹ thuật ô tô
36 ĐT chất lượng cao 20109CL1 Công nghệ may
37 ĐT chất lượng cao 20109CL2 Công nghệ may
38 ĐT chất lượng cao 20110CL4 Công nghệ thông tin
39 ĐT chất lượng cao 20110CL5 Công nghệ thông tin
40 ĐT chất lượng cao 20119CL2 Công nghệ kỹ thuật máy tính
41 ĐT chất lượng cao 20124CL2 Quản lý công nghiệp
42 ĐT chất lượng cao 20145CL2 Công nghệ kỹ thuật ô tô
20145CLA1,
43 ĐT chất lượng cao Công nghệ kỹ thuật ô tô
2
44 ĐT chất lượng cao 20158CL_CB Công nghệ kỹ thuật In
45 ĐT chất lượng cao 21119CL2 Công nghệ kỹ thuật máy tính
46 ĐT chất lượng cao 21119CL3 Công nghệ kỹ thuật máy tính
47 ĐT chất lượng cao 21124CL1 Quản lý công nghiệp
T
Khoa Lớp Tên ngành
T
48 ĐT chất lượng cao 21124CL2 Quản lý công nghiệp
49 ĐT chất lượng cao 21124CL3 Quản lý công nghiệp
50 ĐT chất lượng cao 21124CL4 Quản lý công nghiệp
51 ĐT chất lượng cao 21125CL2 Kế toán
52 ĐT chất lượng cao 21125CL3 Kế toán
53 ĐT chất lượng cao 21128CL1 Công nghệ kỹ thuật hóa học
54 ĐT chất lượng cao 21128CL2 Công nghệ kỹ thuật hóa học
55 ĐT chất lượng cao 21143CL1 Công nghệ chế tạo máy
56 ĐT chất lượng cao 21144CL5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
57 ĐT chất lượng cao 21145CL2 Công nghệ kỹ thuật ô tô
58 ĐT chất lượng cao 21145CL3 Công nghệ kỹ thuật ô tô
59 ĐT chất lượng cao 21145CL4 Công nghệ kỹ thuật ô tô
60 ĐT chất lượng cao 21145CL5 Công nghệ kỹ thuật ô tô
61 ĐT chất lượng cao 21145CL6 Công nghệ kỹ thuật ô tô
62 ĐT chất lượng cao 21146CL1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
63 ĐT chất lượng cao 21146CL4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
64 ĐT chất lượng cao 21146CL5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
65 ĐT chất lượng cao 21146CL6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật công trình
66 ĐT chất lượng cao 21149CL2
xây dựng
Công nghệ kỹ thuật môi
67 ĐT chất lượng cao 21150CL1
trường
Công nghệ kỹ thuật môi
68 ĐT chất lượng cao 21150CL2
trường
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
69 ĐT chất lượng cao 21151CL1
và tự động hoá
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
70 ĐT chất lượng cao 21151CL2
và tự động hoá
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
71 ĐT chất lượng cao 21151CL4
và tự động hoá
Công nghệ kỹ thuật điện tử -
72 ĐT chất lượng cao 21161CL4
viễn thông
73 In và Truyền thông 20158C Công nghệ kỹ thuật In
74 In và Truyền thông 20158I Công nghệ kỹ thuật In
75 In và Truyền thông 21156 Thiết kế đồ họa
76 Khoa học ứng dụng 18130POLY Công nghệ vật liệu
77 Khoa học ứng dụng 19130SEMI Công nghệ vật liệu
78 Kinh tế 191241 Quản lý công nghiệp
79 Kinh tế 191252 Kế toán
Logistics và quản lý chuỗi
80 Kinh tế 191322
cung ứng
81 Kinh tế 191361 Kinh doanh quốc tế
82 Kinh tế 191362 Kinh doanh quốc tế
83 Kinh tế 201262 Thương mại điện tử
Logistics và quản lý chuỗi
84 Kinh tế 201321
cung ứng
T
Khoa Lớp Tên ngành
T
85 Kinh tế 201361 Kinh doanh quốc tế
86 Kinh tế 211242 Quản lý công nghiệp
87 Kinh tế 211252 Kế toán
88 Kinh tế 211362 Kinh doanh quốc tế
89 Ngoại ngữ 189500A Sư phạm Tiếng Anh
90 Ngoại ngữ 20950 Sư phạm Tiếng Anh
91 Thời trang và Du lịch 191090 Công nghệ may
92 Thời trang và Du lịch 19121 Kỹ thuật nữ công
93 Thời trang và Du lịch 191370 Công nghệ vật liệu dệt may
94 Thời trang và Du lịch 211091 Công nghệ may
95 Xây dựng 211571 Kiến trúc
96 Xây dựng 211572 Kiến trúc
97 Xây dựng 21160 Quản lý và vận hành hạ tầng

Điều 3. Các ông (bà) Trưởng các phòng TS&CTSV, Kế hoạch Tài chính, Khoa (TT)
có liên quan và các tập thể, cá nhân có tên tại điều 1, 2 căn cứ quyết định thi hành.

Nơi nhận: KT. HIỆU TRƯỞNG


- Lãnh đạo trường (để b/c); PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Như điều 3;
- Lưu VT, TS&CTSV (04b).

PGS. TS Lê Hiếu Giang

You might also like