Professional Documents
Culture Documents
Dẫn nhiệt + đối lưu (bản chuẩn)
Dẫn nhiệt + đối lưu (bản chuẩn)
A B A B
q q
500C 30oC 300C 30oC
Trường nhiệt độ: Tập hợp tất cả giá trị của nhiệt độ trong vật thể tại 1 thời điểm nhất định
45oC 40oC 35oC Gradien nhiệt độ: Sự thay đổi (Δt) nhiệt độ trên một đơn vị chiều dài
theo phương pháp tuyến với bề mặt đẳng nhiệt (Gradt)
dt
50oC Gradt =
dn
30oC Định luật Fourier dẫn nhiệt
𝑞Ԧ = −𝜆. 𝑔𝑟𝑎𝑑𝑡
gradt
q
PHẦN 1: DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH KHI KHÔNG CÓ NGUỒN TRONG
Dẫn nhiệt qua vách phẳng 1 lớp
t
λ = const Nhận xét:
tw1 • Tấm phẳng rộng vô hạn
• Các mặt đẳng nhiệt vuông góc với trục x
• Nhiệt truyền từ nơi có nhiệt độ cao xuống thấp
tw2
q
• Hệ số dẫn là hằng số
𝑥
Trường nhiệt độ 𝑡 𝑥 = 𝑡𝑤1 − (𝑡𝑤1 − 𝑡𝑤2 )
𝛿
x
δ 𝑡𝑤1 − 𝑡𝑤2 𝑡𝑤1 − 𝑡𝑤2 𝑤
Mô hình hóa Mật độ dòng nhiệt 𝑞= =
𝑅 𝛿 𝑚2
𝜆
tw1 R tw2 𝛿 𝑚2 . 𝐾
U1 U2 Nhiệt trở dẫn nhiệt 𝑅= ( )
q 𝜆 𝑊
i Tổng lượng nhiệt truyền qua vách 𝑄 = 𝑞. 𝐹 (𝑊)
5
Ví dụ 1: Tính mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng, đồng chất, chiều dày vách δ = 50 mm,
nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi tw1 = 100oC và tw2 = 80oC khi biết hê số dẫn
nhiệt của vật liệu là λ = 1,1 W/mK . Tìm nhiệt độ tại vị trí x = 0,04 m
gradient1 gradient2
Mật độ dòng nhiệt qua lớp thứ nhất
W
𝑞1 = 𝜆1 . 𝑔𝑟𝑎𝑑𝑡1 = 13.15 = 195
𝑚2
Mật độ dòng nhiệt qua lớp 1 bằng mật độ dòng nhiệt qua lớp 2
q2 = λ2 . gradt 2
q2 195 𝑊
λ2 = = = 7,8
gradt 2 25 𝑚𝐾
q1 q2
Ví dụ 3: Tường lò gồm 3 lớp, lớp gạch Samot dày δ1 = 250 mm, hệ số dẫn nhiệt λ1 = 1,28 W/mK, lớp cách nhiệt
dày δ2 = 125mm, hệ số dẫn nhiệt λ2 = 0,15 W/mK và lớp gạch đỏ dày 250 mm, hệ số dẫn nhiệt λ3 = 0,8 W/mK.
Nhiệt độ bề mặt tường phía trong là 1527oC và phía ngoài là 47oC. Xác định tổn thất nhiệt và nhiệt độ tiếp xúc
giữa các lớp
1 𝑟2 𝑚. 𝐾
Mô hình hóa Nhiệt trở dẫn nhiệt theo chiều dài 𝑅𝑙 = 𝑙𝑛
2𝜋. 𝜆 𝑟1 𝑊
1 𝑟2 1 0,11
r2 = 0.11 m 𝑡𝑤1 = 𝑞𝑙 . 𝑙𝑛 + 𝑡𝑤2 = 418,6. ln + 343 = 353,58 𝐾
2.𝜋.𝜆 𝑟1 2.𝜋.0,6 0,1
PHẦN 1: DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH KHI KHÔNG CÓ NGUỒN TRONG
t Dẫn nhiệt qua vách trụ nhiều lớp
Mật độ dòng nhiệt theo chiều dài qua vách trụ 1:
𝑡𝑤1 − 𝑡𝑤2 Δ𝑡 𝑊
tw1 tw2
𝑞𝑙1 =
1 𝑟2
=
𝑅𝑙1 𝑚
ln
2. 𝜋. 𝜆1 𝑟1
tw3 L
Mật độ dòng nhiệt theo chiều dài qua vách trụ 2:
𝑡𝑤2 − 𝑡𝑤3 Δ𝑡 𝑊
𝑞𝑙2 = =
1 𝑟3 𝑅𝑙2 𝑚
ln
r1 r 2. 𝜋. 𝜆2 𝑟2
r2 Mật độ dòng nhiệt tổng qua vách
r3 Δ𝑡 𝑡𝑤1 − 𝑡𝑤3 𝑊
𝑞𝑙 = =
Mô hình hóa 𝑅1 + 𝑅2 1 𝑟 1 𝑟 𝑚
ln 2 + ln 3
2. 𝜋. 𝜆1 𝑟1 2. 𝜋. 𝜆2 𝑟2
1 𝑟2 1 𝑟3 1 0,222 1 0,322
𝑡𝑤1 = 𝑡𝑤3 + 𝑞𝑙 ln + ln = 62 + 142,63. ( ln + ln )
tw3 = 62oC 2. 𝜋. 𝜆1 𝑟1 2. 𝜋. 𝜆2 𝑟2 2. 𝜋. 2,4 0,132 2. 𝜋. 2,4 0,222
𝑡𝑤1 = 70,43 ℃
r1 Nhiệt độ tw2
r2 Δ𝑡 𝑡𝑤2 − 𝑡𝑤3 𝑊
𝑞𝑙2 = =
𝑅2 1 𝑟 𝑚
r3 ln 3
2. 𝜋. 𝜆2 𝑟2
1 𝑟3 1 0,322
𝑡𝑤1 = 𝑡𝑤3 + 𝑞𝑙 ln = 62 + 142,63. ( ln ) = 65,52 ℃
2. 𝜋. 𝜆2 𝑟2 2. 𝜋. 2,4 0,222
PHẦN 2: TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU
Thế nào là quá trình trao đổi nhiệt đối lưu ?
Trao đổi nhiệt đối lưu là quá trình trao đổi nhiệt được thực hiện nhờ sự chuyển động của chất lỏng hay
chất khí giữa các vùng có nhiệt độ khác nhau
Đặc trưng cho quá trình cho quá trình trao đổi nhiệt đối lưu là hệ số α
α = f(λ, c, ρ, v, a, β, ω, t w , t f , kích thước)
Xác định được α rất quan trọng nhưng cũng rất khó
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TỎA NHIỆT
Phương pháp giải tích
- Chính xác, có tính tổng quát
- Khó thực hiện do biến đổi giải tích phức tạp
- Chỉ có thể áp dụng cho những bài toán đơn giản
- Lời giải khó triển khai trong thực tế tính toán kỹ thuật
- Tiêu tốn thời gian trong việc tìm lời giải, tính toán kỹ thuật
Bài toán đơn giản, nhỏ gọn Có thể thực hiện ngay trong phòng thí nghiệm
Bài toán thực tế phức tạp, vật thí nghiệm lớn, kinh phí đắt đỏ Phương pháp đồng dạng
đồng dạng
Hiện tượng vật lý 1 Hiện tượng vật lý 2
Cùng bản chất vật lý và cùng thỏa mãn những tiêu chuẩn đồng dạng
TIÊU CHUẨN ĐỒNG DẠNG
Một số tổ hợp tiêu chuẩn đồng dạng thường gặp Trong đó
α: Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu [W/m²K]
Kích thước xác định sẽ khác nhau trong trường hợp nhất định
Những công thức trên ứng với kích thước xác định là l
Ví dụ 6: Để nghiên cứu trao đổi nhiệt đối lưu trong ống, người ta xây dựng mô hình với tỷ lệ kích thước mô
hình/mẫu bằng 1/15. Ở thiết bị thực (mẫu) không khí có nhiệt độ trung bình 500oC và tốc độ là 2 m/s. Trong mô hình
vẫn dùng không khí và có nhiệt độ là 100oC. Để mô hình đồng dạng với mẫu thì tốc độ của không khí trong mô hình
phải bằng bao nhiêu ?
tf1 = 500oC
d1
ω1 = 2 m/s tf2 = 100oC
d2 ω2 = ?
Thực tế Mô hình
Tiêu chuẩn đồng dạng 𝑅𝑒1 = 𝑅𝑒2 Tra bảng không khí
𝜐1 = 79,38. 10−6 𝑚2 /𝑠
𝜔1 . 𝑑1 𝜔2 . 𝑑2
= 𝜐2 = 23,13. 10−6 𝑚2 /𝑠
𝜐1 𝜐2
𝜔1 . 𝑑1 . 𝜐2 2.15.23,13. 10−6 𝑚
𝜔2 = = = 8,74
𝜐1 . 𝑑2 79,38. 10−6 𝑠
PHƯƠNG PHÁP CHUNG GIẢI NHỮNG BÀI TOÁN PHẦN ĐỐI LƯU
Bước 1: Nhận dạng bài toán
Bước 2: Xác định nhiệt độ xác định, kích thước xác định
Bước 4: Tính các tiêu chuẩn phục vụ cho tính tiêu chuẩn Nusselt
Ống/tấm đứng: h
Nhiệt độ xác định: tf
tf
Công thức tiêu chuẩn
0,25
𝑃𝑟𝑓
d tw 103 < (Grf.Prf ) < 109 𝑁𝑢𝑓 = 0,5. (𝐺𝑟𝑓 . 𝑃𝑟𝑓 )0,25 .
𝑃𝑟𝑤
Nhiệt độ xác định: nhiệt độ trung bình của 2 vách 𝑡𝑓 = 0,5. (𝑡𝑤1 + 𝑡𝑤2 )
PHẦN 2: TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng/khí chảy trong ống
0.25
𝑃𝑟𝑓
𝑁𝑢𝑓 = 0,15. 𝑅𝑒𝑓 0.33 . 𝑃𝑟𝑓0.43 𝐺𝑟𝑓0.1 𝜀𝑙 . 𝜀𝑅
𝑃𝑟𝑤
𝜀𝑅 Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ cong ống tới hệ số tỏa nhiệt
𝑑
𝜀𝑅 = 1 + 1,77
𝑅
= 37,65
Tìm Nusselt
𝑙 10 Hệ số tỏa nhiệt
= = 222,22 > 50
𝑑 0,045 𝑁𝑢𝑓 . λ 37,65.3,34. 10−2 𝑊
α= = = 27,95
d 0,045 𝑚2 𝐾
εl = 1
PHẦN 2: TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng/khí chảy ngang qua ống
Chảy ngang qua 1 ống
0.25
𝑃𝑟𝑓
Khi 5 < Re < 103 𝑁𝑢𝑓 = 0,5. 𝑅𝑒𝑓0.5 . 𝑃𝑟𝑓0.38 . 𝜀𝜑
𝑃𝑟𝑤
0.25
𝑃𝑟𝑓
Khi 103 < Re < 2.105 𝑁𝑢𝑓 = 0,25. 𝑅𝑒𝑓0.6 . 𝑃𝑟𝑓0.38 𝜀𝜑
𝑃𝑟𝑤
εϕ - hệ số hiệu chỉnh góc của dòng chảy ( Tra đồ thị bên cạnh )
Kích thước xác định là đường kính ngoài của ống
PHẦN 2: TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng/khí chảy ngang qua ống
Chảy ngang qua chùm ống
Phương trình tiêu chuẩn tính cho hàng ống thứ 3 trở đi 103< Ref <105
0,25
Chùm ống song song 0,65 0,35 𝑃𝑟𝑓
𝑁𝑢𝑓 = 0,26. 𝑅𝑒𝑓 . 𝑃𝑟𝑓 . . 𝜀𝑠 . 𝜀𝜑
𝑃𝑟𝑤
Với không khí 𝑁𝑢𝑓 = 0,21. 𝑅𝑒𝑓0,65 . 𝜀𝑠 . 𝜀𝜑
𝑠2 −0,15
Hệ số hiệu chỉnh ảnh hưởng của bước ống εs 𝜀𝑆 =
𝑑
0,25
0,6 0,33 𝑃𝑟𝑓
Chùm ống so le 𝑁𝑢 𝑓 = 0,41. 𝑅𝑒𝑓 . 𝑃𝑟𝑓 . . 𝜀𝑠 . 𝜀𝜑
𝑃𝑟𝑤
Tốc độ là tốc độ qua tiết diện hẹp nhất của chùm ống
Kích thước xác định là đường kính ngoài của ống
PHẦN 2: TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng/khí chảy ngang qua ống
Chảy ngang qua chùm ống
𝛼1 + 𝛼2 + (𝑛 − 2)𝛼3
𝛼𝑡𝑏 =
𝑛
Ví dụ 8: Không khí chuyển động ngang qua (vuông góc) một ống với Re = 900 và hệ số tỏa nhiệt
đối lưu là 30 W/m2K. Nếu đường kính ống tăng lên 2 lần còn các điều kiện khác không đổi thì hệ
số tỏa nhiệt lúc này bằng ?
Bài toán trao đổi nhiệt đối lưu khi dòng khí chuyển động ngang qua 1 ống
Khi Re < 1000 𝑁𝑢𝑓 = 0,43. 𝑅𝑒𝑓0.5 . 𝜀𝜑