Tinh Toan IT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

1.

Các công thức tính Utx


1.1. Sơ đồ tương đương của mạng điện IT

Hình… : Sơ đồ tương đương của mạng điện IT

1.2. Trường hợp xảy ra chạm vỏ ở thiết bị 2


1.3. Khi có chạm mạch xảy ra ở thiết bị 2 thì ta có dòng chạm mạch trong mạng IT
như sau:

Hình… : Phân bố dòng và mạch tương đương điện trở

Từ sơ đồ phân bố dòng và mạch tương đương điện trở, ta có:

Tổng trở tương đương:

VR 1× 22
( +VR 2)× 39
VR 1+22
Rtd = + 800
(VR 1 ×22
VR 1+22 )
+VR 2 +39

Giá trị dòng điện chạm vỏ:


V pha V day
I ch= A
=
R td √3 × R td
Giá trị các dòng điện còn lại:

VR 1× 22
+VR 2
VR1+22
I 1=I ch ×
(VR 1 ×22
VR 1+ 22
+ VR2 +39 )
VR 1
I 2=( I ¿ ¿ ch−I 1 )× ¿
VR 1+22

I 3=I ch−I 1−I 2

Xét người 1, ta có điện áp tiếp xúc giữa tay trái và chân là:

U tr =VR 1 × I 3
c

Xét người 2, ta có:

Điện áp tiếp xúc giữa tay trái và chân là:


U t r =39 × I 1
c

Điện áp tiếp xúc giữa tay phải và chân là:


U t p =VR1 × I 3
c

Điện áp tiếp xúc giữa hai tay:


U tt =U t r −U t pc c

¿ 39 × I 1−VR 1× I 3

Xét người 3, ta có:

Điện áp tiếp xúc giữa tay trái và chân là:


U t r =22 × I 2
c

Điện áp tiếp xúc giữa tay phải và chân là:


U t p =39 × I 1
c

Điện áp tiếp xúc giữa hai tay:


U tt =U tp −U t r c c

¿ 39 × I 1−22× I 2
1.4. Trường hợp xảy ra chạm vỏ ở thiết bị 3
2. Các giá trị tính toán
Sử dụng các công thức đã tính ở trên, tiến hành tính toán các giá trị với từng giá
trị VR1 và VR2 đã cho.
2.1. Trường hợp xảy ra chạm vỏ ở thiết bị 2
2.1.1. Trường hợp 1: VR1 = 20
Bảng…: Giá trị điện trở tương đương và các dòng điện

VR2 () Rtd () Ich (A) I1 (A) I1 (A) I1 (A)

20 817.108 0.163 0.071 0.043 0.048


50 823.710 0.161 0.098 0.030 0.033
100 828.824 0.160 0.118 0.020 0.022
Bảng…: Giá trị điện điện áp tiếp xúc

VR2 Người 1 Người 2 Người 3


() Utr_c (V) Utr_c (V) Utp_c (V) Utt (V) Utr_c (V) Utp_c (V) Utt (V)
20 0.956 2.780 0.956 1.825 0.956 2.780 1.825
50 0.662 3.822 0.662 3.160 0.662 3.822 3.160
100 0.438 4.618 0.438 4.180 0.438 4.618 4.180

2.1.2. Trường hợp 2: VR1 = 50


Bảng…: Giá trị điện trở tương đương và các dòng điện

VR2 () Rtd () Ich (A) I1 (A) I1 (A) I1 (A)

20 818.523 0.162 0.077 0.059 0.026


50 824.414 0.161 0.101 0.042 0.018
100 829.141 0.160 0.120 0.028 0.012
Bảng…: Giá trị điện điện áp tiếp xúc

VR2 Người 1 Người 2 Người 3


() Utr_c (V) Utr_c (V) Utp_c (V) Utt (V) Utr_c (V) Utp_c (V) Utt (V)
20 1.301 3.005 1.301 1.704 1.301 3.005 1.704
50 0.920 3.932 0.920 3.012 0.920 3.932 3.012
100 0.619 4.667 0.619 4.049 0.619 4.667 4.049

2.1.3. Trường hợp 3: VR1 = 100


Bảng…: Giá trị điện trở tương đương và các dòng điện

VR2 () Rtd () Ich (A) I1 (A) I1 (A) I1 (A)

20 819.255 0.162 0.080 0.067 0.015


50 824.789 0.161 0.102 0.048 0.011
100 829.314 0.160 0.120 0.033 0.007
Bảng…: Giá trị điện điện áp tiếp xúc

VR2 Người 1 Người 2 Người 3


() Utr_c (V) Utr_c (V) Utp_c (V) Utt (V) Utr_c (V) Utp_c (V) Utt (V)
20 1.480 3.121 1.480 1.641 1.480 3.121 1.641
50 1.058 3.991 1.058 2.933 1.058 3.991 2.933
100 0.717 4.694 0.717 3.977 0.717 4.694 3.977
2.2. Trường hợp xảy ra chạm vỏ ở thiết bị 3

You might also like