Professional Documents
Culture Documents
Tãng Hãp làthuyút vl12
Tãng Hãp làthuyút vl12
1 1
Năng Wđ = kA2 Wt = kA2
2 2
Wđ = 3Wt Wđ = Wt Wđ = Wt/3
lượng Wt = 0 Wđ = 0
1 amax
Gia a = amax a= a=
√3
amax amax
a=0 2 √2
2
tốc
Li
độ A A√2 A√3
O 2 2
A
2
T/4
GV Trần Hải Nam Lý thuyết tổng hợp vật lý 12
CHỦ ĐỀ 2. CON LẮC LÒ XO
1. Con lắc lò xo :
Gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu lò xo độ cứng k, khối lượng lò xo không đáng kể
k m
2. Tần số góc và chu kỳ : T 2
m k
g l
* Đối với con lắc lò xo thẳng đứng: T 2
l g
3. Lực kéo về(lực phục hồi) : Tỉ lệ với li độ F = - kx
+ Hướng về vị trí cân bằng
+ Biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng chu kỳ của li độ
+ Ngươc pha với li độ
4. Năng lượng :
1 1
Động năng : Wđ mv 2 Thế năng : Wđ kx 2
2 2
1 1
Cơ năng : W Wđ Wt kA 2 m 2 A 2 Const
2 2
-Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
-Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua masát
- Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2
-Thời gian liên tiếp giữa 2 lần động năng bằng thế năng là T/4
A
-Khi Wđ nWt x -A
n 1 nén
5. Chiều dài lò xo l -A l
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên) O giãn O
giãn
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + l – A A
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + l + A A
lCB = (lMin + lMax)/2 x
x
6. Lực đàn hồi: là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Hình a (A <l) Hình b (A > l)
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB l)lò xo không biến dạng)
* Với con lắc lò xo thẳng đứng
* Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
* Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(l + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
* Nếu A < l FMin = k(l - A) = FKMin
* Nếu A ≥ l FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (lúc vật ở vị trí cao nhất)
Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau
7. Cắt ghép lò xo
- Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k 1, k2, … và chiều dài tương ứng là
l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = …
- Ghép lò xo:
1 1 1
+ Nối tiếp ... cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T12 + T22
k k1 k2
1 1 1
+ Song song: k = k1 + k2 + … cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 2 2 ...
T T1 T2
GV Trần Hải Nam Lý thuyết tổng hợp vật lý 12
CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN
1. Con lắc đơn : Gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể.
l g
2. Chu kì: Khi dao động nhỏ, con lắc đơn dao động điều hòa. với chu kỳ : T 2 ;
g l
3. Năng lượng
1
Động năng : Wđ mv 2 ; Thế năng : Wt = mgl(1 – cos );
2
1
Cơ năng : W mv 2 mgl(1 cos ) = mgl(1 - cos0)
2
4. Vận tốc : v 2 gl(cos cos 0 )
5. Lực căng dây : T mg (3 cos 2 cos 0 )
6. Với CLĐ có biên độ nhỏ thì dao động điều hòa với Phương trình dao động:
s = S0cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l
v = s’ = -S0sin(t + ) = -lα0sin(t + )
a = v’ = -2S0cos(t + ) = -2lα0.cos(t + ) = -2s = -2αl
7. Các công thức
v 2 v2
* a = - s = - αl; S 0 s ( ) ; 0
2 2 2 2 2 2
gl
1 1 mg 2 1 1
* Cơ năng: W m 2 S02 S0 mgl 02 m 2l 2 02
2 2 l 2 2
8. Thay đổi chiều dài CLĐ: Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có
chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài al1 ± bl2 có chu kỳ 𝐓𝟑𝟐 = a. 𝐓𝟏𝟐 ± b. 𝐓𝟐𝟐
9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có:
T h t
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn là hệ số nở dài của thanh con lắc.
T R 2
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
T
* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s): 86400( s )
T
10. CLĐ trong các môi trường
- CLĐ trong thang máy
+ Chuyển động nhanh dần đều a v ( v có hướng chuyển động)
+ Chuyển động chậm dần đều a v
+ Thay g’ = g + a nếu a hướng lên; g’ = g – a nếu a hướng xuống
- CLĐ trong điện trường: F qE , độ lớn F = qE = ma (Nếu q > 0 F E ; còn nếu q < 0 F E )
Thay g’ = g + a nếu a hướng xuống; g’ = g – a nếu a hướng lên.
A Ak 2 A
* Số dao động thực hiện được: N
A 4 mg 4 g
* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:
AkT A 2
t N .T (Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ T )
4 mg 2 g
1. Điều kiện: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số với 2 dao động đó.
2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định :
A 2 A12 A 22 2A1 A 2 cos( 2 1 )
A sin 1 A 2 sin 2
tan 1 (dựa vào dấu của sin và cos để tìm )
A1 cos 1 A 2 cos 2
3. Môt số trường hợp dặc biệt:
- Nếu 2 dao động thành phần cùng pha : = 2k Biên độ dao động tổng hợp cực đại : A = A1 + A2
- Nếu 2 dao động thành phần ngược pha : = (2k + 1) Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu :
A A1 A 2
- Nếu hai dao động thành phần vuông pha : (2n 1) A A12 A22
2
- Biên độ dao động tổng hợp : A1 A2 A A1 A2
1 2
- Nếu A1 = A2 thì (vẽ hình chọn giá trị phi sao cho vectơ tổng ở giữa hai vectơ thành phần)
2
GV Trần Hải Nam Lý thuyết tổng hợp vật lý 12
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 6. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
1. Các khái niệm cơ bản của sóng cơ :
- Là dao động lan truyền trong một môi trường vật chất ( rắn, lỏng, khí) chia thành sóng ngang và sóng dọc:
+ Sóng ngang : Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng, sóng ngang truyền được trong chất rắn
và bề mặt chất lỏng
+ Sóng dọc : Phương dao động trùng với phương truyền sóng’ sóng dọc truyền trong chất khí, chất lỏng và
chất rắn
- Biên độ sóng : Biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
- Chu kỳ sóng là Chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
- Tốc độ truyền sóng (phụ thuộc vào môi trường): Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
v
- Bước sóng : Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. vT
f
+ Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha.
+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
2. Phương trình sóng :
- Phương trình sóng tại gốc tọa độ : u0 = acost=a cos2 t/T
- Phương trình sóng tại M cách gốc tọa độ d :
t d
+ Sóng truyền theo chiều dương : u M a cos(2 2 )
T
t d
+ Nếu sóng truyền ngược chiều dương : u M a cos(2 2 )
T
- Phương trình sóng là hàm tuần hoàn của thời gian và không gian
d d1
- Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng 2 2 .
+ Nếu 2n d 2 d1 n : hai điểm dao động cùng pha. Hai điểm gần nhau nhất d2 – d1 = λ
+ Nếu 2n 1 d 2 d1 2n 1 : ngược pha. Hai điểm gần nhau nhất d2 – d1 = λ/2
2
+ Nếu 2n 1 d 2 d1 2n 1 : vuông pha. Hai điểm gần nhau nhất d2 – d1 = λ/4.
2 4
5. Biên độ sóng dừng: AM = A.sin(2πx/λ). Với A là biên độ tại bụng. x là khoảng cách từ M đến nút.
Lưu ý
*Nguồn được nuối bằng dòng điện có tần số 50hz thì tạo ra tần số dao động trên dây là 100hz
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.
* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi năng lượng không truyền đi
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng T/2
CHỦ ĐỀ 9. SÓNG ÂM
1. Âm. Nguồn âm :
- Nguồn âm : Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm.
- Dao động âm là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của nguồn phát.
2. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm :
- Âm nghe được( sóng âm) tần số từ : 16Hz đến 20.000Hz
- Hạ âm : Tần số < 16Hz
- Siêu âm : Tần số > 20.000Hz
3. Sự truyền âm :
- Vận tốc truyền âm trong môi trường rắn lớn hơn môi trường lỏng, môi trường lỏng lớn hơn môi trường khí.
GV Trần Hải Nam Lý thuyết tổng hợp vật lý 12
- Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
- Trong một môi trường, vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ và khối lượng riêng của môi trường đó.
4. Những đặc trưng vật lý của âm :
- Tần số âm : Đặc trưng vật lý quan trọng của âm
- Cường độ âm và mức cường độ âm :
+ Cường độ âm I : Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích vuông góc
với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2
W P
I= =
St S
Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn
S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2)
I I NB 2 I SB
+ Mức cường độ âm : L(dB) 10 lg ; A 2
L A LB 10 lg A 20 lg
I 0 I B NA IB SA
(Âm chuẩn có f = 1000Hz và I0 = 10-12W/m2; Tai người cảm thụ được âm : 0dB đến 130dB)
- Âm cơ bản và họa âm :
+ Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f0 ( âm cơ bản ) thì đồng thời cũng phát ra các âm có tần số
2f0, 3f0, 4f0…( các họa âm) tập hợp các họa âm tạo thành phổ của nhạc âm.
+ Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm ta có đồ thị dao động của nhạc âm là đặc trưng vật lý
của âm
5. Những đặc trưng sinh lý của âm
- Độ cao : Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số. Tần số lớn : Âm cao; Tần số nhỏ : Âm trầm
+ Hai âm có cùng độ cao thì có cùng tần số.
- Độ to : Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.(ngoài ra còn phụ thuộc tần số)
Cường độ càng lớn : Nghe càng to
- Âm sắc : Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra. Âm sắc liên quan
mật thiết với đồ thị dao động âm.
Z L L
Cho u = U0cost i I 0 cos(t ) Với : U0
2 I 0 Z
L
HDT tức thời 2 đầu L sớm pha so với CĐDĐ: = u - i = /2
2
CHỦ ĐỀ 12. MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP
1. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp :
- Tổng trở : Z R 2 ( Z L Z C ) 2 R L C
U0
- Định luật Ohm : I 0
Z
ZL ZC
- Độ lệch pha : tan
R
ZL > ZC : hiệu điện thế sớm pha hơn cường độ dòng điện
ZL < ZC: hiệu điện thế trễ pha hơn cường độ dòng điện.
ZL = ZC: hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha.
- Hiệu điện thế hiệu dụng : U 2 U R2 U L U C
2
R1 R2
2. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
1
* Khi L 2 thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
C
R 2 Z C2 U R 2 ZC2
* Khi U RC U tan RC . tan 1 hay Z L thì U LMax
ZC R
1 1 1 1 2 L1L2
* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi ( )L
Z L 2 Z L1 Z L2 L1 L2
Z L1 Z L 2
* Với L = L1 hoặc L = L2 thì I, UR, P có cùng giá trị thì Z L1 Z c Z L 2 Z C Z C
2
ZC 4R 2 ZC2 2UR
* Khi Z L thì U RLMax Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
2 4 R ZC2 ZC
2
𝑞2 u2 i2 q2 i2
+ I02 = i2 + 𝜔2 ; 2 +I 2 =1 2 +I 2 =1
U0 0 Q0 0
3. Tần số góc riêng, chu kì riêng, tần số riêng của mạch dao động:
1
a) Tần số góc riêng của mạch dao động LC:
LC
1
b) Chu kì riêng và tần số riêng của mạch dao động LC: T = 2π√LC ; f = 2π√LC
Trong đó: L(H): Độ tự cảm của cuộn cảm; C(F): Điện dung của tụ
4. Năng lượng điện từ :
Tổng năg lượng điện trường trên tụ điện và năng lượng tử trường trên cuộn cảm gọi là năng lượng điện từ
q2 1 1
+ Năng lượng điện trường Wđ Cu 2 + Năng lượng từ trường Wt Li 2
2C 2 2
2 2 2
Q C.U 0 LI
+ Năng lượng điện từ trường W Wđ Wt 0 0
2C 2 2
* Lưu ý:
+ Năng lượng điện từ trường không đổi.
+ Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2, tần số
2f.
+ Cứ sau thời gian T năng lượng điện lại bằng năng lượng từ.
4
C
+ Hệ thức liên hệ I 0 U 0
L
+Dao động của R,L,C là dao động cưỡng bức với “lực cưỡng bức” là hiệu điện thế UAB. Hiện tượng cộng
hưởng xảy ra khi ZL=ZC.
2C 2U 02 U 02 RC
+ Công suất cần cung cấp để mạch không bi tắt dần bằng công suất tỏa nhiệt: I R
2
R
2 2L
Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện
x q x” + 2x = 0 q” + 2q = 0
k 1
v i
m LC
m L x = Acos(t + ) q = q0cos(t + )
1
k v = x’ = -Asin(t + ) i = q’ = -q0sin(t + )
C
v i
F u A2 x2 ( )2 q02 q 2 ( )2
µ R W=Wđ + Wt W=Wđ + Wt
1 1 2
Wđ Wt (WC) Wđ = mv2 Wt = Li
2 2
1 q2
Wt Wđ (WL) Wt = kx2 Wđ =
2 2C
4. Sóng điện từ :
- Định nghĩa : Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian
- Đặc điểm sóng điện từ :
+ Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Tốc độ c = 3.108 m/s
+ Sóng điện từ là sóng ngang.
+ Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha
+ Sóng điện từ cũng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
+ Sóng điện từ mang năng lượng
+ Sóng điện từ bước sóng từ vài m đến vài km dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
- Thang sóng điện từ
Tên sóng Bước sóng Đặc tính
Sóng dài > 3000m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thông tin truyền thanh
truyền hình trên mặt đất, thông tin dưới nước
Sóng trung 200m – 3000m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thông tin truyền thanh
truyền hình trên mặt đất
Sóng ngắn 1 50m – 200m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thông tin truyền thanh
truyền hình trên mặt đất
Sóng ngắn 2 10m – 50m Bị tầng điện li phản xạ, dùng trong thông tin truyền thanh
truyền hình trên mặt đất
Sóng cực ngắn 0,01m – 10m Không bị phản xạ ở tầng điện li, truyền thông qua vệ tinh
GV Trần Hải Nam Lý thuyết tổng hợp vật lý 12
5. Nguyên tắc thu và phát sóng điện từ
- Nguyên tắc chung :
1. Phải dùng sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi là sóng mang
2. Phải biến điệu các sóng mang : “Trộn” sóng âm tần với sóng mang
3. Ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang
4. Khuếch đại tín hiệu thu được.
- Sơ đồ khối một máy phát thanh :
Micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và ăng ten.
- Sơ đồ khối một máy thu thanh :
Anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần
và loa.
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT NHẤT TRONG KÌ THI SẮP TỚI !