Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Họ và tên:

MSSV:

Lớp:

MÔN: THỰC HÀNH VĂN BẢN TIẾNG VIỆT

BÀI TẬP DÙNG TỪ

I. Chọn từ thích hợp với định nghĩa:

1. Cảm thấy đau xót, ray rứt về lỗi lầm của mình

a) ăn năn b) ăn vã c) ăn vạ d) ăn sương

2. Kiếm ăn một cách lén lút về ban đêm

a) ăn năn b) ăn vã c) ăn vạ d) ăn sương

3. Chỉ ăn thức ăn, không ăn cơm

a) ăn năn b) ăn vã c) ăn vạ d) ăn sương

4. Nằm ì ra để đòi cho được, hoặc bắt đền

a) ăn năn b) ăn vã c) ăn vạ d) ăn sương

5. Tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ

a) mặc cả b) mặc cảm c) mặc niệm d) mặc nhiên

6. Im lặng, làm như việc chẳng có liên quan gì đến mình

a) mặc cả b) mặc cảm c) mặc niệm d) mặc nhiên

7. Trả giá, thêm bớt từng chút để mua được rẻ

a) mặc cả b) mặc cảm c) mặc niệm d) mặc nhiên

8. Thầm nghĩ mình thua kém người và cảm thấy buồn ray rứt

a) mặc cả b) mặc cảm c) mặc niệm d) mặc nhiên


9. Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên

a) đề bạt b) đề cử c) đề đạt d) đề xuất

10. Đưa vấn đề ra để xem xét, giải quyết

a) đề bạt b) đề cử c) đề đạt d) đề xuất

11. Giới thiệu, đưa ra để lựa chọn mà bầu

a) đề bạt b) đề cử c) đề đạt d) đề xuất

12. Cử giữ chức vụ cao hơn

a) đề bạt b) đề cử c) đề đạt d) đề xuất

13. Bướng bỉnh, hay gây sự

a) ba hoa b) ba gai c) ba phải d) ba que

14. Nói nhiều, có ý phô trương

a) ba hoa b) ba gai c) ba phải d) ba que

15. Đằng nào cũng cho là đúng

a) ba hoa b) ba gai c) ba phải d) ba que

16. Xảo trá, đểu giả

a) ba hoa b) ba gai c) ba phải d) ba que

17. Đưa tiền cho người có quyền thế, nhờ làm việc sai trái để trục lợi

a) hối phiếu b) hối đoái c) hối lộ d) hối suất

18. Tỉ giá một đồng tiền đối với một đồng tiền khác của nước ngoài

a) hối phiếu b) hối đoái c) hối lộ d) hối suất

19. Phiếu qua đó chủ nợ yêu cầu con nợ trả một món tiền cho người thứ ba

a) hối phiếu b) hối đoái c) hối lộ d) hối suất

20. Việc đổi tiền của một nước để lấy tiền của một nước khác

a) hối phiếu b) hối đoái c) hối lộ d) hối suất


21. Phần ghi sẵn ở bên trên các văn bản giấy tờ hành chính

a) tiêu bản b) tiêu chí c) tiêu chuẩn d) tiêu đề

22. Điều quy định làm căn cứ để đánh giá

a) tiêu bản b) tiêu chí c) tiêu chuẩn d) tiêu đề

23. Tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để xếp loại

a) tiêu bản b) tiêu chí c) tiêu chuẩn d) tiêu đề

24. Mẫu vật còn bảo tồn ở nguyên dạng để nghiên cứu

a) tiêu bản b) tiêu chí c) tiêu chuẩn d) tiêu đề

25. Nói chen vào câu chuyện của người trên khi chưa được hỏi

a) nói hớt b) nói leo c) nói mát d) nói móc

26. Nói trước lời mà người khác chưa kịp nói

a) nói hớt b) nói leo c) nói mát d) nói móc

27. Nói dịu nhẹ như khen nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách

a) nói hớt b) nói leo c) nói mát d) nói móc

28. Nói châm chọc điều không hay của kẻ khác một cách cố ý

a) nói hớt b) nói leo c) nói mát d) nói móc

29. Giấy có ghi số tiền, dùng để nhận tiền tại ngân hàng hoặc bưu điện

a) ngân sách b) ngân khoản c) ngân khố d) ngân phiếu

30. Tổng số tiền thu và chi trong một khoảng thời gian của nhà nước

a) ngân sách b) ngân khoản c) ngân khố d) ngân phiếu

31. Cơ quan có chức năng xuất tiền, thu tiền và bảo quản tiền dự trữ

a) ngân sách b) ngân khoản c) ngân khố d) ngân phiếu

32. Số tiền ghi trong ngân sách để chỉ dùng cho một việc

a) ngân sách b) ngân khoản c) ngân khố d) ngân phiếu


33. Cùng làm quan một triều

a) đồng văn b) đồng minh c) đồng song d) đồng liêu

34. Cùng chung chữ viết, văn hóa

a) đồng văn b) đồng minh c) đồng song d) đồng liêu

35. Đứng chung một mặt trận

a) đồng văn b) đồng minh c) đồng song d) đồng liêu

36. Cùng học một trường

a) đồng văn b) đồng minh c) đồng song d) đồng liêu

37. Chịu cảnh sống khổ cực, lao đao, lận đận

a) cơ cấu b) cơ cầu c) cơ chế d) cơ ngơi

38. Cách tổ chức các thành phần nhằm thực hiện chức năng của một chỉnh thể

a) cơ cấu b) cơ cầu c) cơ chế d) cơ ngơi

39. Cách thức theo đó một quá trình được thực hiện

a) cơ cấu b) cơ cầu c) cơ chế d) cơ ngơi

40. Toàn bộ nhà cửa, vườn tược, ruộng đất và những tài sản khác của một người làm
ăn phát đạt

a) cơ cấu b) cơ cầu c) cơ chế d) cơ ngơi

II. Chọn đúng các kết hợp từ theo hàng dọc

1.1 Mưu mô 1.2. Miệng lưỡi 1.3. Đầu óc 1.4. Hóa chất

a. Độc đoán a. Độc đoán a. Độc đoán a. Độc đoán

b. Độc hại b. Độc hại b. Độc hại b. Độc hại

c. Độc ác c. Độc ác c. Độc ác c. Độc ác

d. Độc địa d. Độc địa d. Độc địa d. Độc địa


2.1. Con ngựa 2.2. Tác phẩm 2.3. Phần tử 2.4. Quan hệ

a. Bất hảo a. Bất hảo a. Bất hảo a. Bất hảo

b. Bất kham b. Bất kham b. Bất kham b. Bất kham

c. Bất hủ c. Bất hủ c. Bất hủ c. Bất hủ

d. Bất minh d. Bất minh d. Bất minh d. Bất minh

3.1. Ăn nói 3.2. Bệnh dịch 3.3. Đánh bằng 3.4. Tính tình

a. Bồng bột a. Bồng bột a. Bồng bột a. Bồng bột

b. Bộc phá b. Bộc phá b. Bộc phá b. Bộc phá

c. Bộc phát c. Bộc phát c. Bộc phát c. Bộc phát

d. Bộc trực d. Bộc trực d. Bộc trực d. Bộc trực

4.1. Tấm lòng 4.2. Khí phách 4.3. Dáng điệu 4.4. Ăn tiêu

a. Hào hùng a. Hào hùng a. Hào hùng a. Hào hùng

b. Hào hiệp b. Hào hiệp b. Hào hiệp b. Hào hiệp

c. Hào phóng c. Hào phóng c. Hào phóng c. Hào phóng

d. Hào hoa d. Hào hoa d. Hào hoa d. Hào hoa

5.1. Bàn tay 5.2. Dòng sông 5.3. Gia đình 5.4. Mùi hương

a. Êm ấm a. Êm ấm a. Êm ấm a. Êm ấm

b. Êm dịu b. Êm dịu b. Êm dịu b. Êm dịu

c. Êm ái c. Êm ái c. Êm ái c. Êm ái

d. Êm đềm d. Êm đềm d. Êm đềm d. Êm đềm

6.1. Địa vị 6.2. Lửa cháy 6.3. Sóng nước 6.4. Tiếng nói

a. Bấp bênh a. Bấp bênh a. Bấp bênh a. Bấp bênh

b. Bập bùng b. Bập bùng b. Bập bùng b. Bập bùng

c. Bập bềnh c. Bập bềnh c. Bập bềnh c. Bập bềnh


d. Bập bẹ d. Bập bẹ d. Bập bẹ d. Bập bẹ

7.1. Bước đi 7.2. Giấc ngủ 7.3. Ánh sáng 7.4. Đồi núi

a. Chập chùng a. Chập chùng a. Chập chùng a. Chập chùng

b. Chập choạng b. Chập choạng b. Chập choạng b. Chập choạng

c. Chập chờn c. Chập chờn c. Chập chờn c. Chập chờn

d. Chập chững d. Chập chững d. Chập chững d. Chập chững

8.1. Ăn nói 8.2. Chi tiết 8.3. Tính tình 8.4. Thân hình

a. Nhỏ nhẹ a. Nhỏ nhẹ a. Nhỏ nhẹ a. Nhỏ nhẹ

b. Nhỏ nhen b. Nhỏ nhen b. Nhỏ nhen b. Nhỏ nhen

c. Nhỏ nhắn c. Nhỏ nhắn c. Nhỏ nhắn c. Nhỏ nhắn

d. Nhỏ nhặt d. Nhỏ nhặt d. Nhỏ nhặt d. Nhỏ nhặt

9.1. Báo đền 9.2. Cuộc sống 9.3. Khó khăn 9.4. Lưu danh

a. Muôn vàn a. Muôn vàn a. Muôn vàn a. Muôn vàn

b. Muôn thuở b. Muôn thuở b. Muôn thuở b. Muôn thuở

c. Muôn màu c. Muôn màu c. Muôn màu c. Muôn màu

d. Muôn một d. Muôn một d. Muôn một d. Muôn một

10.1. Địa vị 10.2. Tư tưởng 10.3. Võ nghệ 10.4. Tâm hồn

a. Cao cường a. Cao cường a. Cao cường a. Cao cường

b. Cao sang b. Cao sang b. Cao sang b. Cao sang

c. Cao thượng c. Cao thượng c. Cao thượng c. Cao thượng

d. Cao siêu d. Cao siêu d. Cao siêu d. Cao siêu

III. Tạo lập câu đúng với các cặp từ sau:

a) Lên/ nên

b) Cha/ tra
c) Giở/ dở

d) Xài/ sài

e) Dành/ giành

f) Tiệc/ tiệt

g) Tạt/ tạc

h) Chếnh/ chếch

i) Tuột/ tuộc

IV. Điền từ vào chỗ trống

1. Ăn…học hay

2. Ba…không được một bát nước xáo

3. … … chấm mắm cáy

4. … … nẩy cái ung

5. Chân… đá chân…

6. …cà…kê

7. Lệnh…không bằng… bà

8. Tai…mạch…

9. Tốt…dẻ…

10. …tích…hảo

11. Ăn quà như… …

12. Bố vợ là … … …

13. Cầu toàn… …

14. …thì…hoạ

V. Kết hợp từ theo hàng ngang


1. Nước xanh a. biên biếc b. biêng biếc c. biên biết

2. Mồm mép a. liến thoáng b. liến thoắng c. liến thoắn

3. Nhà cửa a. san sác b. sang sác C. san sát

4. Đầu óc a. rỗng tếch b. rổng tếch c. rỗng tuếch

5. Chân đứng a. chàn hang b. chàng hảng c. chàng hản

6. Trả lời a. gãi gọn b. gãy gọn c. gẩy gọn

7. Tính toán a. tủng mủn b. tủn mủn c. tủng mủng

8. Ra mặt a. sành sỏi b. sành sõi c. sành xỏi

9. Canh gác a. chểnh mảng b. chển mản c. chểnh mản

10. Chú bé a. bãi hãi b. bải hãi c. bải hải

VI. Tìm và sửa lỗi dùng từ trong các trường hợp sau:

1. Ở trong tù, người chiến sĩ ấy thường ngâm thơ với giọng đầy cảm khoái.

2. Tuy xuất thân từ gia đình phong lưu nhưng ông bà Chính rất chăm chỉ lao động.

3. Tính tình anh ấy luôn hiền lành nhưng khi tham gia bắt cướp thì rất táo tợn và liều
lĩnh.

4. Họa sĩ Phạm Viết Song nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc.

5. Tình trạng nghèo nàn, thiếu thốn về cơ sở vật chất và trang thiết bị kĩ thuật gây
nên tỉ lệ bệnh uốn ván, áp xe do tiêm chích, nhiễm trùng hậu sản chưa thể thanh
toán được.

6. Chúng ta cần ra sức học hỏi để đóng góp cho công cuộc xây dựng kiến thiết nước
nhà.

7. Sau sự kiện của bé Hải An, nhiều người dân đang thay đổi quan niệm về trào lưu
hiến tạng cứu người.

8. Theo gia phong của gia đình, tôi đã chọn ngành sư phạm để thi đại học.

9. Đó là một phương án khả dĩ có thể chấp nhận được.

10. Cú truyền bóng điệu nghệ của Chris-Ronaldo.


11. Thời tiết năm nay rất thất thường, mưa bão xảy ra liên tục.

12. Môi trường sống ở các thành phố lớn đang bị xuống cấp.

13. Cô gái có làn da bánh mật, mặc áo tắm hai mảnh xinh quá là xinh.

14. Hàng ngày, sau giờ học, cô bé ấy thường đi dạy gia sư để kiếm ăn cho gia đình.

15. Đoàn công tác của Công đoàn Nhà trường tại Hội nghị Công đoàn X sẽ được lo
chi phí toàn bộ ăn ở.

16. Bà lúc nào dường như cũng nghe được tiếng nói của ông.

17. Người dân phải chú ý khi lưu hành trên đường lúc giông bão.

18. Sau khi xác minh làm rõ sự việc, nếu xác định lỗi sai của hai cảnh sát giao thông
thì công an thành phố sẽ tổ chức gặp gỡ và xin lỗi người dân.

19. Người đẹp Hoa ngữ vừa đăng quang ngôi vị Hoa hậu Thế giới.

20. Người ta đã pha phách các loại bia hơi khác vào bia hơi Hà Nội để bán cho người
dân.

21. Phải dùng những ống nghiệm đã diệt trùng vào việc cấy phôi sinh vật.

22. Trong thời kì đổi mới, nước ta đã thành lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các
nước trên thế giới.

23. Một không khí nhộn nhịp bao phủ thành phố biển Nha Trang.

24. Vũ Xuân Trường trong những ngày sống sót cuối cùng này trầm tính hẳn xuống.

25. Anh Tâm là người cán bộ độc nhất mà ông tin tưởng được.

26. Do thiếu máu não, ông bị đột tử nhưng may mắn đã được cứu sống.

27. Anh chăm chú nghe ngóng ý kiến của thẩm phán và luật sư.

28. Quả bóng vượt hết sân bóng và lao thẳng vào khung thành của IASIN.

29. Cơn lũ lớn tại đồng bào miền Trung năm nay đã cướp đi nhiều sinh mạng và tài
sản.

30. Các bạn gái ngồi dưới gốc cây phượng vỹ che miệng thút thít cười.

You might also like