Professional Documents
Culture Documents
kim loại Pb, Zn, Cd, Cu, As Khí thải
kim loại Pb, Zn, Cd, Cu, As Khí thải
XÁC ĐỊNH KIM LOẠI NẶNG Pb, Zn, Cd, Cu, As TRONG KHÍ THẢI
Phương pháp tiêu chuẩn Số hiệu phương pháp: US EPA Method 29
Phương pháp cải tiến Số hiệu phương pháp:
Phương pháp nội bộ Tài liệu tham khảo:
2. Đánh giá điều kiện cơ bản (hóa chất, thiết bị, dụng cụ)
Người đánh giá: Phùng Trọng Luân
3. Đánh giá thực nghiệm - Các thông số kiểm tra/nghiên cứu:
- Khoảng tuyến tính
- Giới hiện phát hiện
- Hiệu suất thu hồi
- Độ lặp lại
- Độ tái lặp
- Độ không đảm bảo đo
4. Hình thức đánh giá có thể lựa chọn:
Sử dụng mẫu spike
5. Phân công nhiệm vụ:
Người lập kế hoạch - Thực hiện:
Nguyễn Thị Thủy 1. Phùng Trọng Luân
2. Nguyễn Đỗ Bằng
3. Đinh Thị Hương
4. Hoàng Thị Thu Trang
Thời hạn hoàn thành:
6. Đánh giá: Đạt yêu cầu Chưa đạt yêu cầu
Nhận xét khác:................................................................................................................
Ngày tháng năm 2020 Ngày tháng năm 2020
Người đánh giá Phê duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
XÁC ĐỊNH KIM LOẠI NẶNG Pb, Zn, Cd, Cu, As TRONG KHÍ THẢI
Phương pháp tiêu chuẩn Số hiệu phương pháp: EPA method 29
Phương pháp cải tiến Số hiệu phương pháp:
Phương pháp nội bộ Tài liệu tham khảo:
2. Đánh giá điều kiện cơ bản
Khôn Gh
T Phù
Tiêu chí Thực tế g phù i
T hợp
hợp chú
1 Nhân lực: đã được đào tạo - Đã được đào tạo
Thiết bị:
Thiết bị:
- Hệ thống quang phổ hấp thụ
- Máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa F-AAS
nguyên tử
của hãng Agilent (Mỹ)
- Bình định mức 50; 100;
2 - Lò vi sóng phá mẫu
1000 ml
- Bình định mức 50; 100; 1000
- Lò vi sóng phá mẫu
ml
- Pipet 1, 2, 3, 5, 25 ml
- Pipet 1, 2, 3, 5, 25 ml
- Cân phân tích loại 4 số lẻ
- Cân phân tích loại 4 số lẻ.
Hóa chất
Hóa chất
+ Axit HNO3, ρ = 1,4 2g/ml.
+ Axit HNO3, ρ = 1,4 2g/ml.
+ Axit HCl, ρ = 1,18 g/ml
+ Axit HCl, ρ = 1,18 g/ml
+ Axit HCl 1%
+ Axit HCl 1%
+ Axit HNO3(1:3),. Thêm
+ Axit HNO3(1:3),. Thêm 250ml
250ml axit HNO3đặc vào
axit HNO3đặc vào 600ml nước
600ml nước cất và định mức lên
3 cất và định mức lên 1000ml.
1000ml.
+ Amoni acetat 20%: Cân 20g
+ Amoni acetat 20%: Cân 20g
amoni acetat chuyển hoàn toàn
amoni acetat chuyển hoàn toàn
vào bình định mức 100ml, định
vào bình định mức 100ml, định
mức bằng nước cất
mức bằng nước cất
+ Dung dịch Cd, Pb, Zn,
+ Dung dịch Cd, Pb, Zn, Cu,
Cu, As: 1000ppm loại Merck
As: 1000ppm loại Merck
PTN chọn mẫu khí thải của Công ty TNHH Tân Thuận Phong – Hải Phòng. Ký hiệu là
KT0318_01 làm mẫu khí để xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp xác định các kim loại
trong khí thải.
1. Kim loại Chì (Pb)
1.1. Xác định khoảng tuyến tính
Chuẩn bị 5 bình định mức 50ml tiến hành dựng đường chuẩn các kim loại có khoảng
nồng độ làm việc như bảng sau:
- Chuẩn làm việc: 10 mg/l
Chuẩn
Chuẩn 1 Chuẩn 2 Chuẩn 3 Chuẩn 4
Kim loại 5
Chuẩn làm việc Pb 10 mg/l
Thể tích hút dung dịch chuẩn 0,2 0,5 1,0 2,0 4,0
Định mức 50ml. Đem đo trên máy AAS
Pb (mg) 0.04 0.1 0.2 0.4 0.8
Abs 0.0081 0.03 0.0612 0.1153 0.2278
+ Biểu đồ tương quan giữa Abs và nồng độ C
+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9992 > 0,99 Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
1.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng:
Để tìm giới hạn phát hiện PTN chọn mẫu khí thải của Công ty TNHH Tân Thuận Phong
– Hải Phòng. Ký hiệu là KT0318_01 Kphân tích hai nửa trước và sau của hệ thống lấy mẫu
(dung dịch A - Fronthalf và dung dịch B – Backhalf) mẫu môi trường, mỗi thí nghiệm phân tích
lặp lại 10 lần, kết quả như sau:
1
Loại
Cột A Cột B Nồng độ thu được
mẫu
Chất phân tích Pb
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Fronthalf (A) Backhalf (B)
0.0655 0.0398
0.0649 0.0387
0.0976 0.0391
0.0761 0.0348
0.075 0.0343
KT KT0318_01
0.0776 0.024
0.0686 0.0323
0.0719 0.0306
0.0708 0.0306
0.0675 0.0281
Giá trị TB 0.074 0.033
Std. Dev. 0.0095 0.0051
MDL(A, B) 0.02684 0.01449
MDL(tổng) 0.04132
LOQ 0.1465
2.5 < S/N < 10 7.7 6.5
Với thể tích lấy mẫu là 1m3
MDL =0.041 mg/m3
LOQ = 0.15 mg/m3
1.3. Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng một
thử nghiệm viên. Kết quả như sau:
2
Giá trị TB 0.088
Std. Dev. 0.0065
RSD% 7.40 < 15
Ur 0.0021
+Xác định độ tái lặp nội bộ
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu , cùng phương pháp phân tích, cùng thiết bị
nhưng thực hiện bởi các nhân viên khác nhau.
+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9994 > 0,99 Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
2.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng:
Để tìm giới hạn phát hiện PTN phân tích hai nữa trước và sau của hệ thống lấy mẫu (dung
dịch A-Fronthalf và dung dịch B –Backhalf) mẫu môi trường, mỗi thí nghiệm phân tích lặp lại
10 lần, kết quả như sau:
4
Loại Nồng độ
Cột A Cột B
mẫu thu được
Chất phân tích Cd
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Backhalf
Fronthalf (A) (B)
0.042 0.0277
0.041 0.0307
0.036 0.0371
0.038 0.0336
0.039 0.0339
KT KT0318_01
0.042 0.0356
0.029 0.0363
0.036 0.0361
0.033 0.0301
0.037 0.0256
Giá trị TB 0.037 0.033
Std. Dev. 0.0041 0.0040
MDL(A, B) 0.01160 0.01115
MDL(tổng) 0.02275
LOQ 0.0806
2.5 < S/N < 10 9.1 8.3
Với thể tích lấy mẫu là 1m3
MDL =0.023 mg/Nm3
LOQ = 0.081 mg/Nm3
2.3. Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng một thử
nghiệm viên.
Yêu cầu
Loại mẫu Cột A Cột B
theo AOAC
Chất phân tích Cd
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.042 0.038
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.041 0.034
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.036 0.034
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.038 0.033
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.039 0.035
KT
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.042 0.033
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.029 0.035
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.036 0.037
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.033 0.038
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.037 0.036
Giá trị TB 0.0373 0.0353
Std. Dev. 0.0041
RSDR% 11.65 ≤ 22
Ur 0.0029
2.4. Xác định hiệu suất thu hồi
Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Pb có nồng
độ 0,08mg.
6
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.066 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.064 80.0
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.066 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.068 85.0
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.066 82.5
Giá trị TB #DIV/0! 0.0657 82.1
R% 82 80-110
Std. Dev. 0.0018
Urec 0.0006
7
+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9994 > 0,99 Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
3.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng
Để tìm giới hạn phát hiện PTN phân tích hai nữa trước và sau của hệ thống lấy mẫu
(dung dịch A-Fronthalf và dung dịch B –Backhalf) mẫu môi trường , mỗi thí nghiệm phân tích
lặp lại 10 lần, kết quả như sau:
Loại Nồng độ
Cột A Cột B
mẫu thu được
Chất phân tích Zn
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Backhalf
Fronthalf (A) (B)
0.0239 0.013
0.0242 0.016
0.0227 0.018
0.0222 0.018
0.0238 0.02
KT KT0318_01
0.0216 0.016
0.022 0.018
0.022 0.015
0.0226 0.015
0.0221 0.019
Giá trị TB 0.023 0.017
Std. Dev. 0.0009 0.0021
MDL(A, B) 0.00261 0.00606
MDL(tổng) 0.00868
LOQ 0.0308
2.5 < S/N < 10 24.5 7.8
Tỉ lệ S/N =24.5 cao hơn yêu cầu cho phép nhưng không có nghĩa việc xác định MDL
này không được chấp nhận vì PTN tiến hành đúng hệ thống thí nghiệm.
8
Với thể tích lấy mẫu là 1m3
MDL =0.010 mg/Nm3
LOQ = 0.031 mg/Nm3
3.3. Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng
một thử nghiệm viên.
9
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.015 0.015
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.015 0.015
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.014 0.019
Giá trị TB 0.0154 0.0168
Std. Dev. 0.0010
RSDR% 5.89 ≤ 22
Ur 0.0007
3.4. Xác định hiệu suất thu hồi
Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Zn có
nồng độ 0,04mg.
Yêu cầu
Loại mẫu Cột A Cột B
theo AOAC
Chất phân tích Zn
Phương pháp US EPA method 29
Thiết bị AAS
Nồng độ thêm 0.040
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.014 0.047 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.015 0.051 90.0
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.016 0.052 90.0
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.017 0.049 80.0
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.016 0.049 82.5
KT
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.016 0.059 107.5
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.016 0.049 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.015 0.048 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.015 0.048 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.014 0.047 82.5
Giá trị TB 0.0154 0.0499 86.3
R% 86 80-110
Std. Dev. 0.0036
Urec 0.0011
10
Chuẩn làm việc: 10 mg/l
Chuẩn
Chuẩn 1 Chuẩn 2 Chuẩn 3 Chuẩn 4
Kim loại 5
Chuẩn làm việc Cu 10 mg/l
Thể tích hút dung dịch chuẩn 0,000 0,1 0,2 0,4 0,5
Định mức 50ml. Đem đo trên máy AAS
Cu (mg) 0.000 0.02 0.04 0.08 0.2
Abs 0.000 0.0051 0.0115 0.0242 0.0635
+ Biểu đồ tương quan giữa Abs và nồng độ C
+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9994 > 0,99 Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
4.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng:
Để tìm giới hạn phát hiện PTN phân tích hai nữa trước và sau của hệ thống lấy mẫu (dung dịch
A-Fronthalf và dung dịch B –Backhalf) mẫu môi trường , mỗi thí nghiệm phân tích lặp lại 10
lần, kết quả như sau:
Loại Nồng độ
Cột A Cột B
mẫu thu được
Chất phân tích Cu
Phương pháp EPA method 29
Ngày 13/10/20
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Backhalf
Fronthalf (A) (B)
KT 0.0282 0.017
0.0277 0.016
0.0278 0.012
0.02 0.013
KT0318_01
0.021 0.019
0.0204 0.015
0.0204 0.012
0.0258 0.017
11
0.0262 0.017
0.0261 0.02
Giá trị TB 0.024 0.016
Std. Dev. 0.0035 0.0028
MDL(A, B) 0.00977 0.00784
MDL(tổng) 0.01761
LOQ 0.0624
2.5 < S/N < 10 7.0 5.7
Yêu cầu
Loại mẫu Cột A Cột B
theo AOAC
KT Chất phân tích Cu
12
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.017 0.018
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.016 0.013
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.012 0.015
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.013 0.016
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.019 0.014
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.015 0.015
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.012 0.018
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.017 0.012
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.017 0.012
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.02 0.013
Giá trị TB 0.0158 0.0146
Std. Dev. 0.0028
RSDR% 19.05 ≤ 22
Ur 0.0020
4.4. Xác định hiệu suất thu hồi
Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Cu có nồng
độ 0,07mg.
Yêu cầu
Loại
Cột A Cột B theo
mẫu
AOAC
Chất phân tích Cu
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Nồng độ thêm 0.040
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.014 0.047 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.015 0.051 90.0
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.016 0.052 90.0
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.017 0.049 80.0
KT Kết quả thử nghiệm lần 5 0.016 0.049 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.016 0.059 107.5
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.016 0.049 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.015 0.048 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.015 0.048 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.014 0.047 82.5
Giá trị TB 0.0154 0.0499 86.3
R% 86 80-110
Std. Dev. 0.0036
Urec 0.0011
13
Độ KĐB chuẩn tổng hợp : uc = = 0.01
Độ KĐB mở rộng cho phép thử nghiệm xác định là: U = 2 *U(c1)) = 0.02
Hàm lượng (mg/Nm3) = X 0,02
5. Xác định As
4.2. Xác định khoảng tuyến tính
- Chuẩn bị 5 bình định mức 50ml tiến hành dựng đường chuẩn xác định As có khoảng
nồng độ làm việc như bảng sau:
Chuẩn làm việc: 10 mg/l
Chuẩn
Chuẩn 1 Chuẩn 2 Chuẩn 3 Chuẩn 4
Kim loại 5
Chuẩn làm việc As 10 mg/l
Thể tích hút dung dịch chuẩn 0,1 0,2 0,4 0,8 1,0
Định mức 50ml. Đem đo trên máy AAS
As (mg) 0.02 0.04 0.08 0.16 0.2
Abs 0.0083 0.0169 0.0312 0.0616 0.0761
+ Biểu đồ tương quan giữa Abs và nồng độ C
+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9996 > 0,99 Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
5.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng
Để tìm giới hạn phát hiện PTN phân tích mẫu môi trường, spike dung dịch chuẩn vào mẫu,
mỗi thí nghiệm phân tích lặp lại 10 lần, kết quả như sau:
Loại Nồng độ
Cột A Cột B
mẫu thu được
Chất phân tích As
Phương pháp EPA method 29
KT Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Fronthalf (A) Backhalf
14
(B)
0.058 0.0471
0.062 0.0293
0.065 0.0298
0.064 0.03331
0.0657 0.0293
KT0318_01
0.063 0.0345
0.055 0.0323
0.059 0.034
0.057 0.0336
0.061 0.0378
Giá trị TB 0.061 0.034
Std. Dev. 0.0036 0.0053
MDL(A, B) 0.01017 0.01491
MDL(tổng) 0.02509
LOQ 0.0889
2.5 < S/N < 10 16.9 6.5
Với thể tích lấy mẫu là 1m3
MDL =0.025 mg/Nm3
LOQ = 0.089 mg/Nm3
5.3. Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng
một thử nghiệm viên.
Loại Yêu cầu theo
Cột A Cột B
mẫu AOAC
Chất phân tích As
Phương pháp EPA method 29
Ngày 13/04/20
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.058
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.062
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.065
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.064
KT Kết quả thử nghiệm lần 5 0.057
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.063
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.055
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.059
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.057
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.061
Giá trị TB 0.060
Std. Dev. 0.0034
RSDr (%) 5.63 < 22
Ur 0.0011
5.4. Xác định hiệu suất thu hồi
15
Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Pb có nồng
độ 0,1 mg.
Yêu cầu
Loại
Cột A Cột B theo
mẫu
AOAC
Chất phân tích As
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Nồng độ thêm 0.100
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.058 0.155
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.062 0.164
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.065 0.175
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.064 0.153
KT Kết quả thử nghiệm lần 5 0.057 0.141
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.063 0.146
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.055 0.155
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.059 0.145
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.057 0.172
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.061 0.169
Giá trị TB 0.0601 0.1575
R% 88 80-110
Std. Dev. 0.0119
Urec 0.0038
16