Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 20

KẾ HOẠCH XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP

1. Tên phương pháp:

XÁC ĐỊNH KIM LOẠI NẶNG Pb, Zn, Cd, Cu, As TRONG KHÍ THẢI
Phương pháp tiêu chuẩn  Số hiệu phương pháp: US EPA Method 29
Phương pháp cải tiến  Số hiệu phương pháp:
Phương pháp nội bộ  Tài liệu tham khảo:
2. Đánh giá điều kiện cơ bản (hóa chất, thiết bị, dụng cụ)
Người đánh giá: Phùng Trọng Luân
3. Đánh giá thực nghiệm - Các thông số kiểm tra/nghiên cứu:
- Khoảng tuyến tính 
- Giới hiện phát hiện 
- Hiệu suất thu hồi 
- Độ lặp lại 
- Độ tái lặp 
- Độ không đảm bảo đo 
4. Hình thức đánh giá có thể lựa chọn:
Sử dụng mẫu spike
5. Phân công nhiệm vụ:
Người lập kế hoạch - Thực hiện:
Nguyễn Thị Thủy 1. Phùng Trọng Luân
2. Nguyễn Đỗ Bằng
3. Đinh Thị Hương
4. Hoàng Thị Thu Trang
Thời hạn hoàn thành:
6. Đánh giá: Đạt yêu cầu  Chưa đạt yêu cầu 
Nhận xét khác:................................................................................................................
Ngày tháng năm 2020 Ngày tháng năm 2020
Người đánh giá Phê duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Thủy Khuất Anh Tuấn


ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG PHÁP

1. Tên phương pháp:

XÁC ĐỊNH KIM LOẠI NẶNG Pb, Zn, Cd, Cu, As TRONG KHÍ THẢI
Phương pháp tiêu chuẩn  Số hiệu phương pháp: EPA method 29
Phương pháp cải tiến  Số hiệu phương pháp:
Phương pháp nội bộ  Tài liệu tham khảo:
2. Đánh giá điều kiện cơ bản

Khôn Gh
T Phù
Tiêu chí Thực tế g phù i
T hợp
hợp chú
1 Nhân lực: đã được đào tạo - Đã được đào tạo
Thiết bị:
Thiết bị:
- Hệ thống quang phổ hấp thụ
- Máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa F-AAS
nguyên tử
của hãng Agilent (Mỹ)
- Bình định mức 50; 100;
2 - Lò vi sóng phá mẫu
1000 ml
- Bình định mức 50; 100; 1000
- Lò vi sóng phá mẫu
ml
- Pipet 1, 2, 3, 5, 25 ml
- Pipet 1, 2, 3, 5, 25 ml
- Cân phân tích loại 4 số lẻ
- Cân phân tích loại 4 số lẻ.
Hóa chất
Hóa chất
+ Axit HNO3, ρ = 1,4 2g/ml.
+ Axit HNO3, ρ = 1,4 2g/ml.
+ Axit HCl, ρ = 1,18 g/ml
+ Axit HCl, ρ = 1,18 g/ml
+ Axit HCl 1%
+ Axit HCl 1%
+ Axit HNO3(1:3),. Thêm
+ Axit HNO3(1:3),. Thêm 250ml
250ml axit HNO3đặc vào
axit HNO3đặc vào 600ml nước
600ml nước cất và định mức lên
3 cất và định mức lên 1000ml.
1000ml.
+ Amoni acetat 20%: Cân 20g
+ Amoni acetat 20%: Cân 20g
amoni acetat chuyển hoàn toàn
amoni acetat chuyển hoàn toàn
vào bình định mức 100ml, định
vào bình định mức 100ml, định
mức bằng nước cất
mức bằng nước cất
+ Dung dịch Cd, Pb, Zn,
+ Dung dịch Cd, Pb, Zn, Cu,
Cu, As: 1000ppm loại Merck
As: 1000ppm loại Merck

Ngày tháng năm 2020 Ngày tháng năm 2020


Người đánh giá Phê duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Phùng Trọng Luân Khuất Anh Tuấn


PHIẾU PHÊ DUYỆT GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP

1. Tên phương pháp:


XÁC ĐỊNH KIM LOẠI NẶNG Pb, Zn, Cd, Cu, As TRONG KHÍ THẢI
Phương pháp tiêu chuẩn  Số hiệu phương pháp: EPA method 29

Phương pháp cải tiến  Số hiệu phương pháp:


Phương pháp nội bộ  Tài liệu tham khảo:
2. Mục đích sử dụng phương pháp:
Xác định hàm lượng kim loại Pb, Cd, Zn, Ni, As trong mẫu khí thải ống khói.

Đánh giá thực nghiệm - Các thông số kiểm tra/nghiên cứu:


Kim loại Pb :
Thông số đánh giá Khí thải
Khoảng tuyến tính (`mg) 0.04 – 0.8
Giới hạn phát hiện MDL (mg/Nm3) 0.041
Giới hạn định lượng LOQ (mg/Nm3) 0.15
Độ lặp lại: RSDr% 11.8
Độ tái lặp RSDR% 15.5
Độ thu hồi(%) 87
Độ KĐBĐ(mg/Nm3) 0.018
Kim loại Cd :
Thông số đánh giá Khí thải
Khoảng tuyến tính (`mg) 0.02 – 0.2
Giới hạn phát hiện MDL (mg/Nm3) 0.023
Giới hạn định lượng LOQ (mg/Nm3) 0.081
Độ lặp lại: RSDr% 5.35
Độ tái lặp RSDR% 11.7
Độ thu hồi(%) 82
Độ KĐBĐ(mg/Nm3) 0.01
Kim loại Zn :
Thông số đánh giá Khí thải
Khoảng tuyến tính (`mg) 0.02 – 0.2
Giới hạn phát hiện MDL (mg/Nm3) 0.010
Giới hạn định lượng LOQ (mg/Nm3) 0.031
Độ lặp lại: RSDr% 6.27
Độ tái lặp RSDR% 13.1
Độ thu hồi(%) 86
Độ KĐBĐ(mg/Nm3) 0.01
Kim loại Cu :
Thông số đánh giá Khí thải
Khoảng tuyến tính (`mg) 0.02 – 0.2
Giới hạn phát hiện MDL (mg/Nm3) 0.018
Giới hạn định lượng LOQ (mg/Nm3) 0.062
Độ lặp lại: RSDr% 15.2
Độ tái lặp RSDR% 19.1
Độ thu hồi(%) 88
Độ KĐBĐ(mg/ Nm3) 0.01
Kim loại As :
Thông số đánh giá Khí thải
Khoảng tuyến tính (`mg) 0.02 – 0.2
Giới hạn phát hiện MDL (mg/Nm3) 0.025
Giới hạn định lượng LOQ (mg/Nm3) 0.089
Độ lặp lại: RSDr% 5.63
Độ tái lặp RSDR% -
Độ thu hồi(%) 88
Độ KĐBĐ(mg/ Nm3) 0.01
3. Hình thức đánh giá có thể lựa chọn:
Sử dụng phương pháp thêm chuẩn vào nền mẫu thật
4. Đánh giá: Đạt yêu cầu  Chưa đạt yêu cầu 
Nhận xét khác:
Ngày tháng năm 2020 Ngày tháng năm 2020
Người đánh giá Phê duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Thủy Khuất Anh Tuấn


QUY TRÌNH XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬDỤNG CỦA PHƯƠNG PHÁP

PTN chọn mẫu khí thải của Công ty TNHH Tân Thuận Phong – Hải Phòng. Ký hiệu là
KT0318_01 làm mẫu khí để xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp xác định các kim loại
trong khí thải.
1. Kim loại Chì (Pb)
1.1. Xác định khoảng tuyến tính
Chuẩn bị 5 bình định mức 50ml tiến hành dựng đường chuẩn các kim loại có khoảng
nồng độ làm việc như bảng sau:
- Chuẩn làm việc: 10 mg/l

Chuẩn
Chuẩn 1 Chuẩn 2 Chuẩn 3 Chuẩn 4
Kim loại 5
Chuẩn làm việc Pb 10 mg/l
Thể tích hút dung dịch chuẩn 0,2 0,5 1,0 2,0 4,0
Định mức 50ml. Đem đo trên máy AAS
Pb (mg) 0.04 0.1 0.2 0.4 0.8
Abs 0.0081 0.03 0.0612 0.1153 0.2278
+ Biểu đồ tương quan giữa Abs và nồng độ C

+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9992 > 0,99  Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
1.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng:
Để tìm giới hạn phát hiện PTN chọn mẫu khí thải của Công ty TNHH Tân Thuận Phong
– Hải Phòng. Ký hiệu là KT0318_01 Kphân tích hai nửa trước và sau của hệ thống lấy mẫu
(dung dịch A - Fronthalf và dung dịch B – Backhalf) mẫu môi trường, mỗi thí nghiệm phân tích
lặp lại 10 lần, kết quả như sau:

1
Loại
Cột A Cột B Nồng độ thu được
mẫu
Chất phân tích Pb
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
  Fronthalf (A) Backhalf (B)
0.0655 0.0398
0.0649 0.0387
0.0976 0.0391
0.0761 0.0348
0.075 0.0343
KT KT0318_01
0.0776 0.024
0.0686 0.0323
0.0719 0.0306
0.0708 0.0306
0.0675 0.0281
Giá trị TB 0.074 0.033
Std. Dev. 0.0095 0.0051
MDL(A, B) 0.02684 0.01449
MDL(tổng) 0.04132
LOQ 0.1465
2.5 < S/N < 10 7.7 6.5
Với thể tích lấy mẫu là 1m3
 MDL =0.041 mg/m3
 LOQ = 0.15 mg/m3
1.3. Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng một
thử nghiệm viên. Kết quả như sau:

Loại mẫu Cột A Cột B AOAC


Chất phân tích Pb  
Phương pháp EPA method 29  
Ngày 25/4/2020  
Thiết bị AAS  
Đơn vị mg  
0.0959  
0.095  
KT 0.0929  
0.0886  
0.0939  
KT0318_01 + spike 0.1mg
0.0857  
0.0756  
0.086  
0.0844  
0.0821  

2
Giá trị TB 0.088  
Std. Dev. 0.0065  
RSD% 7.40 < 15
Ur 0.0021  
+Xác định độ tái lặp nội bộ
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu , cùng phương pháp phân tích, cùng thiết bị
nhưng thực hiện bởi các nhân viên khác nhau.

Loại mẫu Cột A Cột B


Chất phân tích Pb
Phương pháp EPA method 29
Ngày 13/04/20
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.0959 0.0638
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.095 0.107
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.0929 0.0976
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.0886 0.0761
KT Kết quả thử nghiệm lần 5 0.0939 0.075
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.0857 0.0776
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.0756 0.0737
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.086 0.0719
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.0844 0.0746
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.0821 0.0675
Giá trị TB 0.0880 0.0785
Std. Dev. 0.0109
RSDR% 13.89
Ur 0.0077

a. Xác định hiệu suất thu hồi


Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Pb có nồng
độ 0,07mg vào mẫu. Kết quả như sau:

Loại mẫu Cột A Cột B


Chất phân tích Pb
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Nồng độ thêm 0.100
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 KPH 0.0959
KT Kết quả thử nghiệm lần 2   0.095
Kết quả thử nghiệm lần 3   0.0929
Kết quả thử nghiệm lần 4   0.0886
Kết quả thử nghiệm lần 5   0.0939
Kết quả thử nghiệm lần 6   0.0857
Kết quả thử nghiệm lần 7   0.0756
Kết quả thử nghiệm lần 8   0.086
3
Kết quả thử nghiệm lần 9   0.0844
Kết quả thử nghiệm lần 10   0.0821
Giá trị TB #DIV/0! 0.0880
R% 88
Std. Dev. 0.0065
Urec 0.0021
d. Tính toán độ KĐB
Độ KĐB chuẩn tổng hợp : uc = = 0.01
Độ KĐB mở rộng cho phép thử nghiệm xác định là: U = 2 *U(c1)) = 0.02
Hàm lượng (mg/Nm3) = X  0,02
2. Kim loại Cd
2.1. Xác định khoảng tuyến tính
Chuẩn bị 5 bình định mức 50ml tiến hành dựng đường chuẩn xác định Cd có khoảng
nồng độ làm việc như bảng sau:
- Chuẩn làm việc: 10 mg/l
Chuẩn
Chuẩn 1 Chuẩn 2 Chuẩn 3 Chuẩn 4
Kim loại 5
Chuẩn làm việc Cd 10 mg/l
Thể tích hút dung dịch chuẩn 0,1 0,2 0,4 0,5 1,0
Định mức 50ml. Đem đo trên máy AAS
Cd (mg) 0.02 0.04 0.08 0.1 0.2
Abs 0.0024 0.0059 0.0122 0.0147 0.0299
+ Biểu đồ tương quan giữa Abs và nồng độ C

+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9994 > 0,99  Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
2.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng:
Để tìm giới hạn phát hiện PTN phân tích hai nữa trước và sau của hệ thống lấy mẫu (dung
dịch A-Fronthalf và dung dịch B –Backhalf) mẫu môi trường, mỗi thí nghiệm phân tích lặp lại
10 lần, kết quả như sau:
4
Loại Nồng độ
Cột A Cột B
mẫu thu được
Chất phân tích Cd
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Backhalf
  Fronthalf (A) (B)
0.042 0.0277
0.041 0.0307
0.036 0.0371
0.038 0.0336
0.039 0.0339
KT KT0318_01
0.042 0.0356
0.029 0.0363
0.036 0.0361
0.033 0.0301
0.037 0.0256
Giá trị TB 0.037 0.033
Std. Dev. 0.0041 0.0040
MDL(A, B) 0.01160 0.01115
MDL(tổng) 0.02275
LOQ 0.0806
2.5 < S/N < 10 9.1 8.3
Với thể tích lấy mẫu là 1m3
 MDL =0.023 mg/Nm3
 LOQ = 0.081 mg/Nm3
2.3. Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng một thử
nghiệm viên.

Loại mẫu Cột A Cột B


Chất phân tích Cd
Phương pháp EPA method 29
Thêm chuẩn 0.04
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.038
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.034
KT
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.034
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.033
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.035
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.033
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.035
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.037
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.038
5
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.036
Giá trị TB 0.035
Std. Dev. 0.0019
RSDr (%) 5.35
Ur 0.0006

+Xác định độ tái lặp nội bộ


Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu , cùng phương pháp phân tích, cùng thiết bị
nhưng thực hiện bởi các nhân viên khác nhau.

Yêu cầu
Loại mẫu Cột A Cột B
theo AOAC
Chất phân tích Cd  
Phương pháp EPA method 29  
Thiết bị AAS  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.042 0.038  
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.041 0.034  
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.036 0.034  
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.038 0.033  
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.039 0.035  
KT
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.042 0.033  
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.029 0.035  
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.036 0.037  
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.033 0.038  
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.037 0.036  
Giá trị TB 0.0373 0.0353  
Std. Dev. 0.0041  
RSDR% 11.65 ≤ 22
Ur 0.0029  
2.4. Xác định hiệu suất thu hồi
Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Pb có nồng
độ 0,08mg.

Loại Yêu cầu


Cột A Cột B
mẫu theo AOAC

Chất phân tích Cd  


Phương pháp EPA method 29  
Thiết bị AAS  
Nồng độ thêm 0.080  
Đơn vị mg  
KT
Kết quả thử nghiệm lần 1   0.069 86.3
Kết quả thử nghiệm lần 2   0.066 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 3   0.063 78.8
Kết quả thử nghiệm lần 4   0.064 80.0
Kết quả thử nghiệm lần 5   0.065 81.3

6
Kết quả thử nghiệm lần 6   0.066 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 7   0.064 80.0
Kết quả thử nghiệm lần 8   0.066 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 9   0.068 85.0
Kết quả thử nghiệm lần 10   0.066 82.5
Giá trị TB #DIV/0! 0.0657 82.1
R% 82 80-110
Std. Dev. 0.0018  
Urec 0.0006  

2.5. Tính toán độ KĐB


Độ KĐB chuẩn tổng hợp : Uc = = 0.01
Độ KĐB mở rộng cho phép thử nghiệm xác định là: U = 2 *U(c1)) = 0.02
Hàm lượng Cd (mg/Nm3) = X  0,02
3. Kim loại Zn
3.1. Xác định khoảng tuyến tính
Chuẩn bị 5 bình định mức 50ml tiến hành dựng đường chuẩn xác định Zn có khoảng
nồng độ làm việc như bảng sau:
- Chuẩn làm việc: 10 mg/l
Chuẩn
Chuẩn 1 Chuẩn 2 Chuẩn 3 Chuẩn 4
Kim loại 5
Chuẩn làm việc 10 mg/l
Thể tích hút dung dịch chuẩn 0,1 0,2 0,4 0,5 1,0
Định mức 50ml. Đem đo trên máy AAS
Zn (mg) 0.02 0.04 0.08 0.1 0.2
Abs 0.0296 0.0555 0.1082 0.1339 0.2576

+ Biểu đồ tương quan giữa Abs và nồng độ C

7
+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9994 > 0,99  Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
3.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng
Để tìm giới hạn phát hiện PTN phân tích hai nữa trước và sau của hệ thống lấy mẫu
(dung dịch A-Fronthalf và dung dịch B –Backhalf) mẫu môi trường , mỗi thí nghiệm phân tích
lặp lại 10 lần, kết quả như sau:

Loại Nồng độ
Cột A Cột B
mẫu thu được
Chất phân tích Zn
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Backhalf
  Fronthalf (A) (B)
0.0239 0.013
0.0242 0.016
0.0227 0.018
0.0222 0.018
0.0238 0.02
KT KT0318_01
0.0216 0.016
0.022 0.018
0.022 0.015
0.0226 0.015
0.0221 0.019
Giá trị TB 0.023 0.017
Std. Dev. 0.0009 0.0021
MDL(A, B) 0.00261 0.00606
MDL(tổng) 0.00868
LOQ 0.0308
2.5 < S/N < 10 24.5 7.8

Tỉ lệ S/N =24.5 cao hơn yêu cầu cho phép nhưng không có nghĩa việc xác định MDL
này không được chấp nhận vì PTN tiến hành đúng hệ thống thí nghiệm.

8
Với thể tích lấy mẫu là 1m3
 MDL =0.010 mg/Nm3
 LOQ = 0.031 mg/Nm3
3.3. Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng
một thử nghiệm viên.

Loại Yêu cầu theo


Cột A Cột B
mẫu AOAC
Chất phân tích Zn  
Phương pháp EPA method 29
Thêm chuẩn 0.04  
Thiết bị AAS  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.014  
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.016  
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.017  
KT Kết quả thử nghiệm lần 5 0.016  
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.016  
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.016  
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.014  
Giá trị TB 0.015  
Std. Dev. 0.0010  
RSDr (%) 6.27  
Ur 0.0003  
+Xác định độ tái lặp nội bộ
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu , cùng phương pháp phân tích, cùng
thiết bị nhưng thực hiện bởi các nhân viên khác nhau.

Loại Yêu cầu


Cột A Cột B
mẫu theo AOAC
KT Chất phân tích Zn  
Phương pháp EPA method 29  
Ngày 17/04/20  
Thiết bị AAS  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.014 0.013  
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.015 0.016  
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.016 0.018  
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.017 0.018  
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.016 0.02  
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.016 0.016  
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.016 0.018  

9
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.015 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.015 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.014 0.019  
Giá trị TB 0.0154 0.0168  
Std. Dev. 0.0010  
RSDR% 5.89 ≤ 22
Ur 0.0007  
3.4. Xác định hiệu suất thu hồi
Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Zn có
nồng độ 0,04mg.

Yêu cầu
Loại mẫu Cột A Cột B
theo AOAC
Chất phân tích Zn  
Phương pháp US EPA method 29
Thiết bị AAS  
Nồng độ thêm 0.040  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.014 0.047 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.015 0.051 90.0
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.016 0.052 90.0
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.017 0.049 80.0
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.016 0.049 82.5
KT
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.016 0.059 107.5
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.016 0.049 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.015 0.048 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.015 0.048 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.014 0.047 82.5
Giá trị TB 0.0154 0.0499 86.3
R% 86 80-110
Std. Dev. 0.0036  
Urec 0.0011  

d. Tính toán độ KĐB


Độ KĐB chuẩn tổng hợp : uc = = 0.01
Độ KĐB mở rộng cho phép thử nghiệm xác định là: U = 2 *U(c1)) = 0.02
Hàm lượng (mg/Nm3) = X  0,02
4. Kim loại Cu
4.1. Xác định khoảng tuyến tính
Chuẩn bị 5 bình định mức 50ml tiến hành dựng đường chuẩn xác định Zn có khoảng nồng
độ làm việc như bảng sau:

10
Chuẩn làm việc: 10 mg/l
Chuẩn
Chuẩn 1 Chuẩn 2 Chuẩn 3 Chuẩn 4
Kim loại 5
Chuẩn làm việc Cu 10 mg/l
Thể tích hút dung dịch chuẩn 0,000 0,1 0,2 0,4 0,5
Định mức 50ml. Đem đo trên máy AAS
Cu (mg) 0.000 0.02 0.04 0.08 0.2
Abs 0.000 0.0051 0.0115 0.0242 0.0635
+ Biểu đồ tương quan giữa Abs và nồng độ C

+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9994 > 0,99  Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
4.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng:
Để tìm giới hạn phát hiện PTN phân tích hai nữa trước và sau của hệ thống lấy mẫu (dung dịch
A-Fronthalf và dung dịch B –Backhalf) mẫu môi trường , mỗi thí nghiệm phân tích lặp lại 10
lần, kết quả như sau:

Loại Nồng độ
Cột A Cột B
mẫu thu được
Chất phân tích Cu
Phương pháp EPA method 29
Ngày 13/10/20
Thiết bị AAS
Đơn vị mg
Backhalf
  Fronthalf (A) (B)
KT 0.0282 0.017
0.0277 0.016
0.0278 0.012
0.02 0.013
KT0318_01
0.021 0.019
0.0204 0.015
0.0204 0.012
0.0258 0.017

11
0.0262 0.017
0.0261 0.02
Giá trị TB 0.024 0.016
Std. Dev. 0.0035 0.0028
MDL(A, B) 0.00977 0.00784
MDL(tổng) 0.01761
LOQ 0.0624
2.5 < S/N < 10 7.0 5.7

Với thể tích lấy mẫu là 1m3


 MDL =0.018 mg/Nm3
 LOQ = 0.062 mg/Nm3
4.3 Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng một thử
nghiệm viên.

Yêu cầu theo


Loại mẫu Cột A Cột B
AOAC
Chất phân tích Cu  
Phương pháp EPA method 29  
Ngày 13/04/20  
Thêm chuẩn 0.04  
Thiết bị AAS  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.018  
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.013  
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.016  
KT
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.014  
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.018  
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.012  
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.012  
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.013  
Giá trị TB 0.015  
Std. Dev. 0.0022  
RSDr (%) 15.21  
Ur 0.0007  
+Xác định độ tái lặp nội bộ
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu , cùng phương pháp phân tích, cùng thiết bị
nhưng thực hiện bởi các nhân viên khác nhau.

Yêu cầu
Loại mẫu Cột A Cột B
theo AOAC
KT Chất phân tích Cu  
12
Phương pháp EPA method 29  
Thiết bị AAS  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.017 0.018  
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.016 0.013  
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.012 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.013 0.016  
Kết quả thử nghiệm lần 5 0.019 0.014  
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.015 0.015  
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.012 0.018  
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.017 0.012  
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.017 0.012  
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.02 0.013  
Giá trị TB 0.0158 0.0146  
Std. Dev. 0.0028  
RSDR% 19.05 ≤ 22
Ur 0.0020  
4.4. Xác định hiệu suất thu hồi
Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Cu có nồng
độ 0,07mg.

Yêu cầu
Loại
Cột A Cột B theo
mẫu
AOAC
Chất phân tích Cu  
Phương pháp EPA method 29  
Thiết bị AAS  
Nồng độ thêm 0.040  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.014 0.047 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.015 0.051 90.0
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.016 0.052 90.0
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.017 0.049 80.0
KT Kết quả thử nghiệm lần 5 0.016 0.049 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.016 0.059 107.5
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.016 0.049 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.015 0.048 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.015 0.048 82.5
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.014 0.047 82.5
Giá trị TB 0.0154 0.0499 86.3
R% 86 80-110
Std. Dev. 0.0036  
Urec 0.0011  

4.5. Tính toán độ KĐB

13
Độ KĐB chuẩn tổng hợp : uc = = 0.01
Độ KĐB mở rộng cho phép thử nghiệm xác định là: U = 2 *U(c1)) = 0.02
Hàm lượng (mg/Nm3) = X  0,02
5. Xác định As
4.2. Xác định khoảng tuyến tính
- Chuẩn bị 5 bình định mức 50ml tiến hành dựng đường chuẩn xác định As có khoảng
nồng độ làm việc như bảng sau:
Chuẩn làm việc: 10 mg/l
Chuẩn
Chuẩn 1 Chuẩn 2 Chuẩn 3 Chuẩn 4
Kim loại 5
Chuẩn làm việc As 10 mg/l
Thể tích hút dung dịch chuẩn 0,1 0,2 0,4 0,8 1,0
Định mức 50ml. Đem đo trên máy AAS
As (mg) 0.02 0.04 0.08 0.16 0.2
Abs 0.0083 0.0169 0.0312 0.0616 0.0761
+ Biểu đồ tương quan giữa Abs và nồng độ C

+ Hệ số tuyến tính R2 = 0,9996 > 0,99  Khoảng tuyến tính đạt yêu cầu
5.2. Xác định giới hạn phát hiện, giới hạn định lượng
Để tìm giới hạn phát hiện PTN phân tích mẫu môi trường, spike dung dịch chuẩn vào mẫu,
mỗi thí nghiệm phân tích lặp lại 10 lần, kết quả như sau:

Loại Nồng độ
Cột A Cột B
mẫu thu được
Chất phân tích As
Phương pháp EPA method 29
KT Thiết bị AAS
Đơn vị mg
  Fronthalf (A) Backhalf
14
(B)
0.058 0.0471
0.062 0.0293
0.065 0.0298
0.064 0.03331
0.0657 0.0293
KT0318_01
0.063 0.0345
0.055 0.0323
0.059 0.034
0.057 0.0336
0.061 0.0378
Giá trị TB 0.061 0.034
Std. Dev. 0.0036 0.0053
MDL(A, B) 0.01017 0.01491
MDL(tổng) 0.02509
LOQ 0.0889
2.5 < S/N < 10 16.9 6.5
Với thể tích lấy mẫu là 1m3
 MDL =0.025 mg/Nm3
 LOQ = 0.089 mg/Nm3
5.3. Xác định độ lặp lại, tái lặp
+ Xác định độ lặp lại
Tiến hành phân tích lặp lại 10 lần trên cùng một mẫu, cùng phương pháp phân tích, cùng
một thử nghiệm viên.
Loại Yêu cầu theo
Cột A Cột B
mẫu AOAC
Chất phân tích As  
Phương pháp EPA method 29  
Ngày 13/04/20  
Thiết bị AAS  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.058  
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.062  
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.065  
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.064  
KT Kết quả thử nghiệm lần 5 0.057  
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.063  
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.055  
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.059  
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.057  
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.061  
Giá trị TB 0.060  
Std. Dev. 0.0034  
RSDr (%) 5.63 < 22
Ur 0.0011  
5.4. Xác định hiệu suất thu hồi

15
Phòng thí nghiệm tiến hành phân tích mẫu thật và tiến hành thêm một lượng Pb có nồng
độ 0,1 mg.

Yêu cầu
Loại
Cột A Cột B theo
mẫu
AOAC
Chất phân tích As  
Phương pháp EPA method 29
Thiết bị AAS  
Nồng độ thêm 0.100  
Đơn vị mg  
Kết quả thử nghiệm lần 1 0.058 0.155  
Kết quả thử nghiệm lần 2 0.062 0.164  
Kết quả thử nghiệm lần 3 0.065 0.175  
Kết quả thử nghiệm lần 4 0.064 0.153  
KT Kết quả thử nghiệm lần 5 0.057 0.141  
Kết quả thử nghiệm lần 6 0.063 0.146  
Kết quả thử nghiệm lần 7 0.055 0.155  
Kết quả thử nghiệm lần 8 0.059 0.145  
Kết quả thử nghiệm lần 9 0.057 0.172  
Kết quả thử nghiệm lần 10 0.061 0.169  
Giá trị TB 0.0601 0.1575  
R% 88 80-110
Std. Dev. 0.0119  
Urec 0.0038  

5.5. Tính toán độ KĐB


Độ KĐB chuẩn tổng hợp : uc = = 0.01
Độ KĐB mở rộng cho phép thử nghiệm xác định là: U = 2 *U(c1)) = 0.02
Hàm lượng (mg/Nm3) = X  0,02

16

You might also like