Professional Documents
Culture Documents
ThuyetMinh ThanVietPhu 176461
ThuyetMinh ThanVietPhu 176461
SỐ LIỆU ĐỀ BÀI
1.1 Bảng số liệu
405
400
395
390
385
380
0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000
Q (m3/s)
N lm 606
N tm= = =75.75 (MW)
Z 8
75.75
N tb = =77.3 (MW)
0.98
Tuabin CQ50/642-46
Tuabin TT45/820-46
2.1.3 Vẽ đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin
130
a 0= 44
120
a 0= 40
110
100 a 0= 36
90
a 0= 32
80
a 0= 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28
300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s )
§ êng ®Æ
c tÝ
nh tæng hî p chÝ
nh cña tuabin CQ50/642-46
Bảng 2.3: Đường đặc tính tổng hợp chính của Tuabin CQ50/642-46
Đường đặc tính tổng hợp chính của Tuabin TT45/820-46:
n'I (vg/ph)
95%N max
110
105
100
95
90
85
80
75
a o =50
70
a o =14mm a o=18 a o =22 a o=26 a o =30 a o =34 a o=38 a o=42 a o=46
500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )
Bảng 2.4: Đường đặc tính tổng hợp chính của Tuabin TT45/820-46
2.1.4 Xác định các thông số cơ bản của tuabin
D1 =
√ N TB
9.81.❑TB . Q'ln . H TT . √ H TT
(m)
Giả thiết điểm làm việc của tuabin tại A’ (1250l/s; 110);
❑TB: Hiệu suất tuabin tai điểm tính toán ❑TB =0.893.
' '
Qln : Lưu lượng quy dẫn tính toán lấy Qln =1250 ¿ /s)
HTT: Cột nước tính toán HTT = 36.32m.
NTM: Công suất tuabin NTM = 75.75MW.
=> D1=
√ √
N TB 77300 (m)
= =5.68
9.81.❑TB . Q' ln . H TT . √ H TT 9.81 .0 ×0.893 ×1.25 × 36.32× √36.32
{ D 1 a=5.6 m
D 1 b=6.0 m
PA D1(m) n(vg/ph)
1 5.6 125
2 5.6 130.4
3 6.0 115.4
4 6.0 125
Xác định hiệu suất tua bin theo từng phương án:
Vẽ đường n’1M ứng với Hmin trên ĐTTHC theo công thức
nD
n'1M = 1 T
√ H min
Vẽ đường n’1M ứng với Hmax trên ĐTTHC theo công thức
nD 1T
n'1M =
√ H max
Vẽ đường hạn chế công suất domáy phát điện (đường AB):
Điểm A
{
N TB
Q ' 1 MB = 2
1T
9 ,81 . ηTB . D .H 3/2
max
n . D1 B
n ' 1 MB =
Điểm B √ H max
Điểm C
{Q' 1MC=
NT
9,81ηD21 H min √Hmin
−ΔQ' 1 ¿ ¿¿¿
Trong đó:
Ntm
5.3 98.3867 ntb
Trong đó: Si là phần diện tích nằm giữa 2 đường đồng hiệu suất i và i+1 nằm trong vùng làm việc của tua bin trên
đường ĐTTHC.
130
D C a 0= 44
120
A
a 0= 40
110
100 E a 0= 36
B
90
a 0= 32
80
a 0 = 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28
300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s )
130
D
C
a 0= 44
120
A
a 0= 40
110
100 E a 0= 36
B
90
a 0= 32
80
a 0 = 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28
300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s)
130
D C a 0= 44
120
A a 0= 40
110
100 E a 0= 36
B
90
a 0= 32
80
a 0 = 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28
300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s)
D C
130
A a 0= 44
120
a 0= 40
110 E
B
100 a 0= 36
90
a 0= 32
80
a 0= 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28
300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s)
D1 =
√ N TB
9.81.❑TB . Qln . H TT . √ H TT
' m
Giả thiết điểm làm việc của tuabin tại A’ (1373 l/s; 85);
❑TB: Hiệu suất tuabin tai điểm tính toán ❑TB =0.9.
' '
Qln : Lưu lượng quy dẫn tính toán lấy Qln =1373 m 3/s
HTT: Cột nước tính toán HTT = 36.32m.
NTM: Công suất tuabin NTM = 75750 (kW)
= > D 1=
√ N TB
9.81 .❑TB . Q . H TT . √ H TT
'
ln
=
√ 77300
9,81× 0.9 ×1,373 ×36.32× √ 36.32
=5.39
{ D 1 a=5.3 m
D 1 b=5.6 m
Số vòng quay
Số vòng quay
D1 tính toán ntt
quy chuẩn nqc (vg/ph)
(vg/ph)
n1a 93.7
D1a 5.3 na 98.4
n2a 100
D1 n1b 88.2
5.6 nb 93.1
b n2b 93.7
Vậy có 4 phương án:
PA D1(m) n(vg/ph)
1 5.3 93.7
2 5.3 100
3 5.6 88.2
4 5.6 93.7
Điểm A
{
N TB
Q ' 1 MB = 2
1T
9 ,81 . ηTB . D .H 3/2
max
n . D1 B
n ' 1 MB =
Điểm B √ H max
Trong đó:
Từ A vẽ đường song song với đường đồng độ mở cánh hướng dòng a0 gần nhất, cắt đường ’1m (Hmin) tại C.
Vẽ đường giới hạn công suất nhỏ nhất ứng với lưu lượng 0.6QTB
Trong đó: Si là phần diện tích nằm giữa 2 đường đồng hiệu suất i và i+1 nằm trong vùng làm việc của tua bin trên
đường ĐTTHC.
105
100
95
90
C
85
80
75
a o=50
70
a o =14mm a o=18 a o=22 a o=26 a o=30 a o=34 a o=38 a o=42 a o=46
500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )
95%N max
110
105
100
95
C
90
85
80
75
a o =50
70
a o =14mm a o=18 a o=22 a o =26 a o=30 a o =34 a o =38 a o=42 a o=46
500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )
105
100
95
90
C
85
80
75
a o=50
70
a o =14mm a o=18 a o=22 a o=26 a o=30 a o=34 a o=38 a o=42 a o=46
500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )
95%N max
110
105
100
95
C
90
85
80
75
a o=50
70
a o =14mm a o=18 a o=22 a o=26 a o=30 a o=34 a o=38 a o=42 a o=46
500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )
Bảng 2.13: Tổng hợp kết quả tính toán hiệu suất Tuabin của các phương án
Phương Hiệu
án suất
1 88.62
2 88.35
3 88.41
4 87.59
5 84.94
6 84.30
7 83.57
8 82.94
Qua so sánh kết quả tính hiệu suất trung bình của 8 phương án ta chọn Tuabin
CQ50/642-46
Số tổ máy: 8 tổ
Đường kính BXCT: D1 =5.6 m
Số vòng quay: n = 125vg/ph
Hiệu suất bình quân: bq = 88.62 %
Theo bảng 2.6 (trang29 [3]) suy ra 454.87 thuộc nhóm, tuabin thuộc nhóm
tỷ tốc
2.1.6 Xác định tốc độ quay lồng và lực dọc trục
Trong đó:
Hmax, D1: Cột nước lớn nhất và đường kính BXCT của Tua bin.
n’1l: Số vòng quay lồng quy dẫn được lấy từ đường đặc tính quay lồng của
tua bin. Với tuabin CQ lấy bằng 2no = 110x2 = 220 (vg/ph).
220 √ 46.32
n1 = =267.37 vg/ph
5.6
2. Áp lực nước tác dụng dọc trục Tuabin
π 2 π 2
P=K . . D1 . H max . δ n =0.5 × ×5.6 ×46.32 ×1=540.17
4 4
Trong đó:
K là hệ số lực dọc trục, xác định theo hình 6-8 ( tr. 82 [3]) căn cứ vào hệ số
tỉ tốc ns = 435.01 suy ra K = 0.5