Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

CHƯƠNG 1 .

SỐ LIỆU ĐỀ BÀI
1.1 Bảng số liệu

Bảng 1.1: Số liệu đầu vào


MNDB
Pđb Qlũtk MNC Vtb Vc QTĐmax Nlm Hmax Hmin Htt Hbq
T
(MW
(m) (%) (m3/s) (m) (tr.m3) (tr.m3) (m3/s) (m) (m) (m) (m)
)
492 85 1000 411 6483 1542.2 2499 606 46.32 32.99 36.32 39.95

1.2 Bảng quan hệ lưu lượng và mực nước hạ lưu Q=f(Zhl)

Bảng 1.2: Bảng quan hệ lưu lượng Q=f(Zhl)


Zhl m 380 384 386 388 390 392 394 396 398 398 400
1750
Q m3/s 0 350 700 1400 3500 5600 8400 12600 24500 35000
0

BẢNG QUAN HỆ Q=f(Zhl)


Z (m)

405

400

395

390

385

380
0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000

Q (m3/s)

Hình 1.1: Bảng quan hệ lưu lượng Q=f(Zhl)


CHƯƠNG 2 . LỰA CHỌN THIẾT BỊ CỦA NHÀ MÁY
THỦY ĐIỆN
2.1 Lựa chọn thiết bị của nhà máy thủy điện

2.1.1 Chọn số tổ máy (z)

Theo đề bài Nlm = 606 (MW)


Chọn phương án tổ máy là 8

Công suất của tổ máy:

N lm 606
N tm= = =75.75 (MW)
Z 8

2.1.2 Chọn kiểu tuabin

 Công suất tuabin : NTB = Ntm/tm (KW)


tm : hiệu suất máy phát điện, sơ bộ lấy tm = 0.98

75.75
N tb = =77.3 (MW)
0.98

 Chọn kiểu tuabin:


Phạm vi cột nước làm việc: Hmax Hmin = 46.3232.99(m)
Dựa vào phạm vi sử dụng cột nước và công suất tuabin tra biểu đồ phạm vi sử dụng các
hệ loại tua bin ta chọn 2 loại

 Tuabin CQ50/642-46
 Tuabin TT45/820-46
2.1.3 Vẽ đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin

 Đường đặc tính tổng hợp chính của Tuabin CQ50/642-46:


n'I (vg/ph)

   


     
  

150
 


140


130
 

a 0= 44
120
   
   
 a 0= 40
110


100 a 0= 36

90
a 0= 32

80
a 0= 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28

300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s )

§ ­ êng ®Æ
c tÝ
nh tæng hî p chÝ
nh cña tuabin CQ50/642-46

Bảng 2.3: Đường đặc tính tổng hợp chính của Tuabin CQ50/642-46
 Đường đặc tính tổng hợp chính của Tuabin TT45/820-46:
n'I (vg/ph)
95%N max
  
110
 


105

  
100



95
 

90


85
 

80


75
a o =50

70
a o =14mm a o=18 a o =22 a o=26 a o =30 a o =34 a o=38 a o=42 a o=46

500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )

§ ­ êng ®Æc tÝnh tæng hî p chÝnh cña tuabin TT45/820-46

Bảng 2.4: Đường đặc tính tổng hợp chính của Tuabin TT45/820-46
2.1.4 Xác định các thông số cơ bản của tuabin

1. Tuabin CQ50/642-46 (phương án 8 tổ máy)

 Công thức xác định đường kính tuabin:

D1 =
√ N TB
9.81.❑TB . Q'ln . H TT . √ H TT
(m)

Giả thiết điểm làm việc của tuabin tại A’ (1250l/s; 110);

 ❑TB: Hiệu suất tuabin tai điểm tính toán ❑TB =0.893.
' '
 Qln : Lưu lượng quy dẫn tính toán lấy Qln =1250 ¿ /s)
 HTT: Cột nước tính toán HTT = 36.32m.
 NTM: Công suất tuabin NTM = 75.75MW.
=> D1=

√ √
N TB 77300 (m)
= =5.68
9.81.❑TB . Q' ln . H TT . √ H TT 9.81 .0 ×0.893 ×1.25 × 36.32× √36.32

Dựa vào bảng 6-4 (tr.70 [3]), ta được:

{ D 1 a=5.6 m
D 1 b=6.0 m

 Xác định tốc độ quay đồng bộ của tuabin


 Công thức xác định tốc độ quay đồng bộ:
n '1
ln
√ H bq
n=
D1
Trong đó:

 n’1Mln : tốc độ quay quy dẫn lợi nhất 110 vg/phút


 Hbq: cột nước bình quân của TTĐ, Hbq = 39.95m
Thay số ta có kết quả:

Số vòng quay Số vòng quay


D1
tính toán ntt (vg/ph) quy chuẩn nqc (vg/ph)
n1a 125
D1a 5.6 na 124.15
n2a 130.4
D1 n1b 115.4
6.0 nb 115.88
b n2b 125
Vậy có 4 phương án:

PA D1(m) n(vg/ph)
1 5.6 125
2 5.6 130.4
3 6.0 115.4
4 6.0 125
 Xác định hiệu suất tua bin theo từng phương án:
Vẽ đường n’1M ứng với Hmin trên ĐTTHC theo công thức
nD
n'1M = 1 T
√ H min
Vẽ đường n’1M ứng với Hmax trên ĐTTHC theo công thức
nD 1T
n'1M =
√ H max
Vẽ đường hạn chế công suất domáy phát điện (đường AB):

Điểm A

{
N TB
Q ' 1 MB = 2
1T
9 ,81 . ηTB . D .H 3/2
max
n . D1 B
n ' 1 MB =
Điểm B √ H max
Điểm C
{Q' 1MC=
NT
9,81ηD21 H min √Hmin
−ΔQ' 1 ¿ ¿¿¿

Trong đó:

 NTB, D1T, n ứng với phương án tính toán


Kết quả tính toán trong bảng:

Ntm
5.3 98.3867 ntb

Vẽ đường hạn chế công suất do tua bin (đường AC)


Đường n’1M cắt đường giới hạn 5% công suất tại C.
 Lựa chọn phương án:
Thể hiện 4 vùng làm việc này lên hình đường ĐTTHC của kiểu tua bin chọn.
Xác định hiệu suất bình quân của tua bin của từng phương pháp theo công thức :
n
η i +ηi +1
∑( 2
). ΔS i
i=1
ηbq = n
∑ ΔS i
i =1

Trong đó: Si là phần diện tích nằm giữa 2 đường đồng hiệu suất i và i+1 nằm trong vùng làm việc của tua bin trên
đường ĐTTHC.

Kết quả tính toán trong bảng tính :


Bảng 2.5: Bảng tính hiệu suất phương án 1 (CQ50/642-46)
ΔS x
  ΔS η ηtb ηbq
ηtb
    91.1    
149. 90.5 13535
  90.0
48 5 .41
571. 89.7 51316
  89.5
77 5 .36
351. 89.2 31379
  89.0
59 5 .41
233. 88.5 20686
  88.0
75 0 .88
138. 87.5 12111
  87.0
42 0 .75
71.6 86.5 6196. 88.6
  86.0
4 0 86 2
89.5 85.5 7652.
  85.0
0 0 25
74.2 84.5 6274.
  84.0
6 0 97
42.2 83.5 3527.
  83.0
4 0 04
82.5 212.0
  2.57 82.0
0 3
         
         
         
Tổn 172 15289
     
g 5.22 2.95
n'I (vg/ph)
   
     
  

150
 


140


130
 

D  C  a 0= 44
120
   
 A  

 a 0= 40
110


100 E a 0= 36
B

90
a 0= 32

80
a 0 = 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28

300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s )

§ ­ êng ®Æc tÝnh tæng hî p chÝnh cña tuabin CQ50/642-46

Hình 2.2: Vùng làm việc của Tuabin theo phương án 1


Bảng 2.6: Bảng tính hiệu suất phương án 2 (CQ50/642-46)
ΔS x
  ΔS η ηtb ηbq
ηtb
    91.1    
128. 90.5 11604
  90.0
16 5 .89
523. 89.7 47024
  89.5
95 5 .51
456. 89.2 40706
  89.0
09 5 .03
386. 88.5 34207
  88.0
53 0 .91
177. 87.5 15497
  87.0
11 0 .13
97.1 86.5 8399.
  86.0 88.3
0 0 15
5
133. 85.5 11421
  85.0
59 0 .95
97.0 84.5 8202.
  84.0
7 0 42
61.9 83.5 5171.
  83.0
3 0 16
15.8 82.0 82.5 1303.
 
0 0 0 50
81.0 81.5
  0.67 54.61
0 0
         
         
Tổn 207 18359
     
g 8.00 3.23
n'I (vg/ph)
   
     
  

150
 


140


130
D  
C
  a 0= 44
120

A 
 
  
 a 0= 40
110


100 E a 0= 36
B

90
a 0= 32

80
a 0 = 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28

300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s)

§ ­ êng ®Æc tÝnh tæng hî p chÝnh cña tuabin CQ50/642-46

Hình 2.3: Vùng làm việc của Tuabin theo phương án 2


Bảng 2.7: Bảng tính hiệu suất phương án 3 (CQ50/642-46)
ΔS x
  ΔS η ηtb ηbq
ηtb
  91.1    
82.8 90.5 7499.
  90.0
2 5 35
410. 89.7 36875
  89.5
87 5 .58
238. 89.2 21296
  89.0
62 5 .84
218. 88.5 19366
  88.0
83 0 .46
130. 87.5 11383
  87.0
10 0 .75
66.3 86.5 5742. 88.4
  86.0
9 0 74 1
83.8 85.5 7169.
  85.0
5 0 18
68.9 84.5 5823.
  84.0
2 0 74
37.5 83.5 3136.
  83.0
6 0 26
82.5
  1.08 82.0 89.10
0
         
         
         
Tổn 133 11838
     
g 9.04 2.98
n' (vg/ph)
   
     
  

150
 


140


130
 

D C  a 0= 44
120
  
   
 A a 0= 40
110


100 E a 0= 36
B

90
a 0= 32

80
a 0 = 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28

300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s)

§ ­ êng ®Æc tÝnh tæng hî p chÝnh cña tuabin CQ50/642-46

Hình 2.4: Vùng làm việc của Tuabin theo phương án 3


Bảng 2.8: Bảng tính hiệu suất phương án 4 (CQ50/642-46)
ΔS x
  ΔS η ηtb ηbq
ηtb
    90.0    
150. 89.7 13514
  89.5
58 5 .56
241. 89.2 21590
  89.0
91 5 .47
316. 88.5 28012
  88.0
53 0 .91
163. 87.5 14329
  87.0
77 0 .88
87.1 86.5 7537.
  86.0
4 0 61
94.8 85.5 8113. 87.5
  85.0
9 0 10 9
83.4 84.5 7053.
  84.0
7 0 22
66.0 83.5 5516.
  83.0
6 0 01
27.1 82.5 2237.
  82.0
2 0 40
81.5 533.0
  6.54 81.0
0 1
         
         
         
Tổn 123 10843
     
g 8.01 8.14
n'I (vg/ph)
   
     
  

150
 


140


D C
130
 
 A  a 0= 44
120
  
   
 a 0= 40
110 E
B

100 a 0= 36

90
a 0= 32

80
a 0= 16mm a 0= 20 a 0= 24 a 0= 28

300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 Q'I (l/s)

§ ­ êng ®Æc tÝnh tæng hî p chÝnh cña tuabin CQ50/642-46

Hình 2.5: Vùng làm việc của Tuabin theo phương án 4


2. Tuabin TT45/820-46 (phương án 8 tổmáy)

Công thức xác định đường kính tuabin:

D1 =
√ N TB
9.81.❑TB . Qln . H TT . √ H TT
' m

Giả thiết điểm làm việc của tuabin tại A’ (1373 l/s; 85);

 ❑TB: Hiệu suất tuabin tai điểm tính toán ❑TB =0.9.
' '
 Qln : Lưu lượng quy dẫn tính toán lấy Qln =1373 m 3/s
 HTT: Cột nước tính toán HTT = 36.32m.
 NTM: Công suất tuabin NTM = 75750 (kW)

= > D 1=
√ N TB
9.81 .❑TB . Q . H TT . √ H TT
'
ln
=
√ 77300
9,81× 0.9 ×1,373 ×36.32× √ 36.32
=5.39

Dựa vào bảng 6-4 (tr.70 [3]), quy chuẩn ta được:

{ D 1 a=5.3 m
D 1 b=5.6 m

 Xác định tốc độ quay đồng bộ của tuabin


Công thức xác định tốc độ quay đồng bộ:
n '1
ln
√ H bq
n=
D1
Trong đó:

 n’1Mln : tốc độ quay quy dẫn lợi nhất 82.5 vg/phút


 Hbq: cột nước bình quân của TTĐ, Hbq = 39.95m
Thay số ta có kết quả:

Số vòng quay
Số vòng quay
D1 tính toán ntt
quy chuẩn nqc (vg/ph)
(vg/ph)
n1a 93.7
D1a 5.3 na 98.4
n2a 100
D1 n1b 88.2
5.6 nb 93.1
b n2b 93.7
Vậy có 4 phương án:

PA D1(m) n(vg/ph)
1 5.3 93.7
2 5.3 100
3 5.6 88.2
4 5.6 93.7

 Xác định hiệu suất tua bin theo từng phương án


 Vẽ đường n’1M ứng với Hmin trên ĐTTHC theo công thức
nD1 T
n'1M =
√ H min
 Vẽ đường n’1M ứng với Hmax trên ĐTTHC theo công thức
nD 1T
n'1M =
√ H max
 Vẽ đường hạn chế công suất domáy phát điện (đường AB):

Điểm A

{
N TB
Q ' 1 MB = 2
1T
9 ,81 . ηTB . D .H 3/2
max
n . D1 B
n ' 1 MB =
Điểm B √ H max
Trong đó:

 NTB, D1T, n ứng với phương án tính toán


Kết quả tính toán trong bảng:
A B C
PA D1(m) n(vg/ph) Hmin n1' Hmax n1'
Q1'mA(l/s) n1'mA(vg/ph)Q1'mB(l/s) n1'mB(vg/ph) n1'mB(vg/ph)
1 5.3 93.7 86.4618 72.9678 1460.31 82.40 1013.94 72.97 86.46
2 5.3 100 92.2751 77.8738 1460.31 87.94 1013.94 77.87 92.28
32.99 46.32
3 5.6 88.2 85.9935 72.5725 1308.04 81.96 908.21 72.57 85.99
4 5.6 93.7 91.3559 77.098 1308.04 87.07 908.21 77.10 91.36

Vẽ đường hạn chế công suất do tua bin (đường AC)

Từ A vẽ đường song song với đường đồng độ mở cánh hướng dòng a0 gần nhất, cắt đường ’1m (Hmin) tại C.

Vẽ đường giới hạn công suất nhỏ nhất ứng với lưu lượng 0.6QTB

 Lựa chọn phương án:


Thể hiện 4 vùng làm việc này lên hình đường ĐTTHC của kiểu tua bin chọn.
Xác định hiệu suất bình quân của tua bin của từng phương pháp theo công thức :
n
η i +ηi +1
∑( 2
). ΔS i
i=1
ηbq = n
∑ ΔS i
i =1

Trong đó: Si là phần diện tích nằm giữa 2 đường đồng hiệu suất i và i+1 nằm trong vùng làm việc của tua bin trên
đường ĐTTHC.

Kết quả tính toán trong bảng tính :


Bảng 2.9: Bảng tính hiệu suất phương án 5 (Tuabin TT45/820-46)
ΔS x
  ΔS η ηtb ηbq
ηtb
92.1
       
0
72.8 92.0 92.0 6707.
 
7 0 5 68
244. 91.0 91.5 22405
 
87 0 0 .97
259. 90.0 90.5 23497
 
64 0 0 .78
285. 88.0 89.0 25397
 
36 0 0 .22
223. 86.0 87.0 19416
 
18 0 0 .75
179. 84.0 85.0 15227
 
15 0 0 .84 84.9
156. 82.0 83.0 12977 4
 
35 0 0 .22
152. 80.0 81.0 12367
 
69 0 0 .97
142. 78.0 79.0 11286
 
86 0 0 .18
99.2 76.0 77.0 7644.
 
7 0 0 10
120. 74.0 75.0 9042.
 
56 0 0 08
75.8 72.0 73.0 5533.
 
0 0 0 11
39.9 70.0 71.0 2838.
 
8 0 0 86
Tổn 205 17434
     
g 2.60 2.75
n'I (vg/ph)
95%N max
  
110
 


105

  
100



95
 

90

 C
85
  

80


75
a o=50

70
a o =14mm a o=18 a o=22 a o=26 a o=30 a o=34 a o=38 a o=42 a o=46

500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )

Hình 2.6: Vùng làm việc của Tuabin theo phương án 5


Bảng 2.10: Bảng tính hiệu suất phương án 6 (Tuabin TT45/820-46)
ΔS x
  ΔS η ηtb ηbq
ηtb
92.1
       
0
77.5 92.0 92.0 7140.
 
7 0 5 69
276. 91.0 91.5 25315
 
67 0 0 .12
235. 90.0 90.5 21285
 
20 0 0 .60
238. 88.0 89.0 21185
 
04 0 0 .12
252. 86.0 87.0 21994
 
81 0 0 .04
253. 84.0 85.0 21519
 
17 0 0 .37 84.3
249. 82.0 83.0 20701 0
 
42 0 0 .61
160. 80.0 81.0 12986
 
33 0 0 .57
170. 78.0 79.0 13503
 
93 0 0 .15
88.0 76.0 77.0 6779.
 
5 0 0 54
136. 74.0 75.0 10249
 
65 0 0 .05
117. 72.0 73.0 8609.
 
94 0 0 84
77.7 70.0 71.0 5520.
 
5 0 0 18
Tổn 233 19678
     
g 4.51 9.87
n'I (vg/ph)

95%N max
  
110
 


105

  
100



95
  C

90

 

85
 

80

 
75
a o =50

70
a o =14mm a o=18 a o=22 a o =26 a o=30 a o =34 a o =38 a o=42 a o=46

500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )

Hình 2.7: Vùng làm việc của Tuabin theo phương án 6


Bảng 2.11: Bảng tính hiệu suất phương án 7 (Tuabin TT45/820-46)
ΔS x
  ΔS η ηtb ηbq
ηtb
92.1
       
0
71.4 92.0 92.0 6577.
 
6 0 5 52
144. 91.0 91.5 13251
 
83 0 0 .95
77.2 90.0 90.5 6992.
 
7 0 0 57
153. 88.0 89.0 13628
 
13 0 0 .75
218. 86.0 87.0 19039
 
85 0 0 .78
180. 84.0 85.0 15337
 
44 0 0 .32 83.5
157. 82.0 83.0 13074 7
 
53 0 0 .82
155. 80.0 81.0 12594
 
49 0 0 .77
144. 78.0 79.0 11443
 
86 0 0 .78
102. 76.0 77.0 7893.
 
52 0 0 66
120. 74.0 75.0 9027.
 
37 0 0 38
74.5 72.0 73.0 5438.
 
0 0 0 57
38.8 70.0 71.0 2758.
 
5 0 0 35
Tổn 164 13705
     
g 0.08 9.21
n'I (vg/ph)
95%N max
  
110
 


105

  
100



95
 

90

 C
85
 


80


75
a o=50

70
a o =14mm a o=18 a o=22 a o=26 a o=30 a o=34 a o=38 a o=42 a o=46

500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )

Hình 2.8: Vùng làm việc của Tuabin theo phương án 7


Bảng 2.12: Bảng tính hiệu suất phương án 8 (Tuabin TT45/820-46)
ΔS x
  ΔS η ηtb ηbq
ηtb
92.1
       
0
21.7 92.0 92.0 2002.
 
6 0 5 64
141. 91.0 91.5 12935
 
37 0 0 .54
91.1 90.0 90.5 8251.
 
8 0 0 97
167. 88.0 89.0 14891
 
32 0 0 .57
242. 86.0 87.0 21131
 
89 0 0 .08
246. 84.0 85.0 20914
 
05 0 0 .25 82.9
236. 82.0 83.0 19627 4
 
48 0 0 .92
160. 80.0 81.0 12999
 
49 0 0 .61
169. 78.0 79.0 13395
 
56 0 0 .32
89.7 76.0 77.0 6911.
 
5 0 0 06
136. 74.0 75.0 10256
 
76 0 0 .93
115. 72.0 73.0 8428.
 
47 0 0 95
73.7 70.0 71.0 5238.
 
8 0 0 38
Tổn 189 15698
     
g 2.86 5.21
n'I (vg/ph)

95%N max
  
110
 


105

  
100



95
  C

90

 
85
 

80


75 
a o=50

70
a o =14mm a o=18 a o=22 a o=26 a o=30 a o=34 a o=38 a o=42 a o=46

500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 Q'I (l/s )

Hình 2.9: Vùng làm việc của Tuabin theo phương án 8


3. Kết luận:

Bảng 2.13: Tổng hợp kết quả tính toán hiệu suất Tuabin của các phương án

Phương Hiệu
án suất
1 88.62
2 88.35
3 88.41
4 87.59
5 84.94
6 84.30
7 83.57
8 82.94
Qua so sánh kết quả tính hiệu suất trung bình của 8 phương án ta chọn Tuabin
CQ50/642-46

Các thông số:

 Số tổ máy: 8 tổ
 Đường kính BXCT: D1 =5.6 m
 Số vòng quay: n = 125vg/ph
 Hiệu suất bình quân: bq = 88.62 %

2.1.5 Xác định hệ số tỉ tốc ns

Theo quy phạm Nga:

1.167 n √ N T 1.167 × 125 √77300


n s= 5 /4
= 5 /4
=454.87
H TT 36.32

Theo bảng 2.6 (trang29 [3]) suy ra 454.87 thuộc nhóm, tuabin thuộc nhóm
tỷ tốc
2.1.6 Xác định tốc độ quay lồng và lực dọc trục

1. Tốc độ quay lồng


'
Il . √ H max
n
nl =
D1

Trong đó:

 Hmax, D1: Cột nước lớn nhất và đường kính BXCT của Tua bin.
 n’1l: Số vòng quay lồng quy dẫn được lấy từ đường đặc tính quay lồng của
tua bin. Với tuabin CQ lấy bằng 2no = 110x2 = 220 (vg/ph).
220 √ 46.32
 n1 = =267.37 vg/ph
5.6
2. Áp lực nước tác dụng dọc trục Tuabin

Lực dọc trục được xác định theo công thức:

π 2 π 2
P=K . . D1 . H max . δ n =0.5 × ×5.6 ×46.32 ×1=540.17
4 4

Trong đó:

 K là hệ số lực dọc trục, xác định theo hình 6-8 ( tr. 82 [3]) căn cứ vào hệ số
tỉ tốc ns = 435.01 suy ra K = 0.5

2.1.7 Chọn cao trình đặt BXCT của tuabin

You might also like