Professional Documents
Culture Documents
De Kiem Tra Hoc Ky 1 Toan 9 Nam 2022 2023 Phong GDDT Ba Dinh Ha Noi
De Kiem Tra Hoc Ky 1 Toan 9 Nam 2022 2023 Phong GDDT Ba Dinh Ha Noi
8
2
Bài I (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: A 20 45 3 5 .
5 1
Bài II (2,0 điểm)
x 3 x 2 x 3x 9
Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 9.
x 3 x 3 x 3 x 9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16.
3
2) Chứng minh B
x 3
3) Tìm giá trị x nguyên lớn nhất thỏa mãn A.B 1.
Bài III (2,5 điểm)
Cho hàm số y m 2 x 3 , (với m 2 , x là biến số) có đồ thị là đường thẳng d trên mặt
phẳng tọa độ Oxy.
1) Tìm giá trị của m để đường thẳng d đi qua điểm A 2;1 . Vẽ đường thẳng d ứng
với giá trị m vừa tìm được.
2) Với giá trị nào của m thì đường thẳng d song song với đường thẳng d1 : y 3x 1.
3) Tìm tất cả giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến d bằng 1.
Bài IV (4,0 điểm)
1) Trên sân trường một cây xanh có bóng dài
4, 5m. Biết tại thời điểm đó tia nắng mặt trời tạo
với mặt đất một góc bằng 35. Tính chiều cao của
cây đó theo đơn vị mét (kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
2) Cho đường tròn (O ), có bán kính R, điểm K bên ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến
KA, KB với đường tròn (O ) ( A, B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh bốn điểm K , A,O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường kính AC của đường tròn (O ). Chứng minh BC // KO .
c) Chứng minh BC .KO 2R 2 . Tính diện tích tam giác ABC theo R, biết OK 2R.
Bài V (0,5 điểm)
Với ba số thực dương x , y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
z z
P 1 1 .
x y
.….……………Hết…………………
2
Bài Ý Đáp án
Điểm
8
2
Tính giá trị của biểu thức: A 20 45 3 5 . 1,0
5 1
8 5 1
A2 5 3 5
3 5
5 1 5 1
0,25
Bài I
1,0 điểm
5 2 5 1 3 5 0,25
2 5 2 5 2 3 0,25
1. 0,25
Tính giá trị của biểu thức A khi x 16. 0,5
Thay x 16 (TMĐK) vào biểu thức A. 0,25
1)
43
Tính được A 7. 0,25
43
3
Chứng minh B 1,0
x 3
x 2 x 3x 9
B
Bài II
x 3 x 3 x 3 x 3 0,25
2,0 điểm
x
x 3 2 x
x 3 3x 9
x 3 x 3
2) 0,25
x 3 x 2x 6 x 3x 9 3 x 9
x 3
x 3 x 3 x 3 0,25
x 3
3 3
(đpcm)
0,25
x 3 x 3 x 3
3) Tìm giá trị x nguyên lớn nhất thỏa mãn A.B 1. 0,5
3
ĐK: x 0, x 9.
Ta có:
0,25
x 3 3 3 x
A.B 1 1 1 0
0 *
x 3 x 3 x 3 x 3
+) TH1: x 0 , thỏa mãn * .
+) TH2: x 0 : * x 3 0 0 x 9. 0,25
Suy ra giá trị nguyên lớn nhất là x 8 (TMĐK).
Vậy giá trị x nguyên lớn nhất thỏa mãn A.B 1 là x 8.
Tìm giá trị của m để đường thẳng d đi qua điểm A 2;1 . Vẽ đường
1,25
thẳng d ứng với giá trị m vừa tìm được.
Thay tọa độ điểm A 2;1 vào phương
trình hàm số ta được: 0,25
y
1 m 2 2 3
Giải được m 3 (TMĐK)
1)
M
y=x+3
d :y x 3 0,25
3
Chỉ ra điểm M 0; 3 thuộc đồ thị của
0,25
A 1 hàm số y x 3.
-2 O x Vẽ đường thẳng MA thu được đồ thị của
hàm số y x 3. 0,25
2) m 2 3
Ta có d / / d1
3 1
m 5 (TMĐK). 0,25
Vậy m 5 thì đường thẳng d / / d1 . 0,25
Tìm tất cả giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến d bằng 1. 0,75
+) Gọi giao điểm của đường thẳng d với trục Oy,Ox lần lượt là B và C .
3) Kẻ OH BC tại H .
+) Tìm được tung độ điểm B là: yB 3 OB 3. 0,25
3 3
+) Tìm được hoành độ của điểm C là: xC OC
m 2 m 2
4
c) Chứng minh BC .KO 2R 2 . Tính diện tích tam giác ABC theo R, biết
1,0
OK 2R.
A
K O
H
B C
+) Gọi giao điểm của KO và AB là H .
+) KO là trung trực của AB H là trung điểm của AB. 0,25
+) Chỉ ra HO là đường trung bình của ABC BC 2HO.
+) Xét KAO vuông tại A có đường cao AH :
0,25
AO 2 OH .KO 2AO 2 2OH .KO 2R 2 BC .KO.
+) Xét KAO vuông tại A ta có:
AO R 1 60.
cos AOK AOK 0,25
KO 2R 2
(hai góc đồng vị)
+) Vì BC // KO ACB
AOK ACB 60.
2R. 1 R.
+) Xét ABC vuông tại B, ta có: BC AC . cos ACB
2
2R. 3 3R.
AB AC . sin ACB 0,25
2
1 1 3R 2
+) Diện tích ABC là: .AB.BC .R. 3R
2 2 2
z z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 1 1 . 0,5
x y
x 2 y2
+) Ta có: x 2 y 2 z 2 1.
Bài V z2 z2
0,5 điểm x y
+) Đặt
z z
a ; b a, b 0 a 2 b 2 1. 0,25
z z 1 1 1 1 1
Biểu thức P 1 1 1 1 1 .
x y a b a b ab
6
2 2
+) Ta có: a b 2 a2 b2 a b 2 0 a b 2, vì
a, b 0.
+) Với a, b 0 áp dụng bất đẳng thức:
1 1 4 4 1 1
2 2.
a b a b 2 a b
1 1
+) Với a, b 0 ta có: 2 ab a b 2 0 ab 2,
2 ab
1 1 1
Suy ra 1 1 2 2 2 P 3 2 2.
a b ab
+) Dấu " " xảy ra
a, b 0
1 x y 1 z
a 2 b 2 1 a b x y . 0,25
a b 2 z z 2 2
z
Vậy giá trị nhỏ nhất của P 3 2 2 x y .
2
------Hết------