FILE - 20211205 - 200259 - FILE - 20211105 - 224306 - Bài 3 Hán 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ngày mai gặp明天见

xiōng dì: anh em,huynh đệ


1.学 – xué – học
2. 英语 - yīng yǔ - Tiếng Anh
yi=i
y=d
阿拉伯语 – ā lā bó yǔ – Tiếng Ả Râp
o=ua
德语 – dé yǔ – Tiếng Đức
俄语 – é yǔ – Tiếng Nga
法语 – fǎ yǔ – Tiếng Pháp
韩国语 – hán guó yǔ – Tiếng Hàn Quốc
日语 – rì yǔ – Tiếng Nhật ư
西班牙语 – xī bān yá yǔ – Tiếng Tây Ban Nha
3.对 – duì – đúng
4.明天 – míng tiān – Ngày mai
5.见 – jiàn – Gặp, thấy
6.去 – qù – Đi chuy
iu= iêu
j,x,q +u=>uy
7.邮局 – yóu jú – Bưu điện chúy
8.寄 – jì -Gửi
9.信 – xìn Thư
10.银行 – yín háng : Ngân hàng
11.取 – qǔ – Lấy, rút (tiền)
12.钱 – qián – Tiền
13.六 – liù – Số 6
iu=iêu
14.七 – qī – Số 7
15.九 – jiǔ –Số 9
16.北京 – běi jīng – Bắc Kinh
17.完-wán- chơi

qǐng nǐ zài shuō yí biàn


mời bạn nói lại 1 lần
děng yí xià : đợi 1 lát

1.ai đi đâu đó làm gì đó


S + (去(qù)) + địa điểm + động từ + O
tôi đi đến đâu đó làm gì đó
câu tiếng việt:tôi ăn cơm ở nhà
tôi ở nhà=>ăn com
tôi đi ngân hàng rút tiền(✓)
tôi đi rút tiền ở ngân hàng

zài:ở,đang
tôi đi rút tiền ở ngân hàng:
tôi đi ngân hàng=>rút tiền
Ví dụ: 我去邮局寄信
Wǒ qù yóujú jì xìn
tôi đi bưu điện gửi thư
phân tích câu:
我 là chủ ngữ (S)
去 (đi),邮局(địa điểm)
寄(động từ)
钱 (tân ngữ)
Bài tập:
1.tôi đi ngân hàng rút tiền
2.tôi đi bắc kinh chơi(wán玩:chơi)
3.tôi học tiếng trung và tiếng anh
hé和 và
4.ngày mai gặp
5.tôi đi bưu điện gửi thư
6.tiếng anh rất khó,tiếng trung ko khó
7. ngày mai bố tôi đi bưu điện
2.đọc số
一 (yī ) – số 1
二 (èr) – số 2
三 (sān) – số 3
四 (sì) – số 4
五 (wǔ)- số 5
六 (liù) – số 6
七 (qī) – số 7
八(bā) – Số 8
九(jiǔ) – Số 9
十 (shí) – Số 10
11: mười một:10+1: shí yī
24:hai mươi tư: 2+10+4: èr shí sì
36:ba mươi sáu
3=>10=>6
99:
52:
48:
73:
18:
17/80/75

3.tạo câu hỏi


1.câu hỏi dùng 吗 ma?
S + tính từ / động từ + 。。。吗?
Ví dụ:
1.Bạn đi Bắc Kinh không?
=>tôi không đi bắc kinh
2. mẹ bạn đi gửi tiền không?
=>mẹ ko đi gửi tiền
3. em trai bạn đi ngân hàng rút tiền không?
=>em trai ko đi ngân hàng rút tiền, nó đi bưu điện
2. số câu hỏi ngắn gọn:
Tính từ / động từ + 吗?
bù+ dấu huyền=> { bú)
Ví dụ:
1.好吗?hǎo ma? => Được ko?
=>hǎo/hǎo de(được rồi,nhấn mạnh)ok/
hǎo le(được rồi,xong rồi)
2.对吗?dùi ma? => dùi bú dùi
dùi/dùi le
3.去吗?qù ma?=> đi ko?
=>
4.取吗? qǔ ma?=> lấy ko?
=>
5.寄吗?jì ma?=> gửi ko?
=>
3. câu hỏi dùng Bù不
A不A? A bu A?không dùng ma吗?
1.去不去?qù bu qù? đi ko?
=qù ma?
ni qu bú qu beijing?
2.取不取?qǔ : rút
3.好不好?
Bài tập:
1. bạn đi gặp anh ấy ko?
=>tôi ko đi, tôi rất bận
2.ngày mai bạn đi bắc kinh, đúng ko?
=>không đi,ngày mai tôi đi gặp em trai tôi chuy
3.bạn học tiếng anh, đúng ko?
=>ko đúng,tôi học tiếng hán
bù+ thanh 4=>bú
4.bạn lấy ko?
=>không,tôi ko lấy

4.câu kèm thời gian: đứng trước hoặc sau S


S + thời gian +去 + địa điểm + động từ + O
ngày mai tôi đi ngân hàng rút tiền
tôi ngày mai đi ngân hàng rút tiền
câu sai: tôi đi rút tiền vào ngày mai
Ví dụ:
明天我去北京玩 Míngtiān wǒ qù běijīng wán=> Ngày mai tôi đi bắc kinh chơi
lưu ý: có thể đảo ngược thời gian lên đầu câu,vị trí của S và thời gian có thể hoán đổi cho
nhau
bài tập
1.tôi học tiếng hán và(hé和)tiếng anh
2.bạn học tiếng hán,đúng ko?
3.ngày mai bạn đi bắc kinh ko?
ko đi, tôi rất bận wǒ hěn
4. tôi đi ngân hàng gửi tiền vào ngày mai
5.ngày mai gặp
6.tôi thích(xǐhuān) học tiếng trung quốc
7.tôi rút tiền ở ngân hàng
zài在 ở

1.你爸爸吗吗好吗?
2。我哥哥很忙
3. 我不太忙
4。妹妹不学汉语
5。汉语很难
6。弟弟不好
7。我汉语很好

1.妹妹
2.弟弟
3.很
4.哥哥
5.爸爸
6.吗
7.妈妈
8.汉语
9.难
10.他
11.太
12.大dà to
13.忙
14.我

BT

You might also like