Professional Documents
Culture Documents
De So 2 - Minh Họa 2020 l2
De So 2 - Minh Họa 2020 l2
De So 2 - Minh Họa 2020 l2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2020 LẦN 2
ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2020 – L2 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 02
1.A 2.A 3.A 4.B 5.C 6.C 7.D 8.A 9.C 10.C
11.D 12.B 13.D 14.A 15.B 16.C 17.D 18.D 19.C 20.B
21.B 22.D 23.B 24.C 25.A 26.B 27.C 28.C 29.D 30.A
31.B 32.C 33.D 34.D 35.A 36.B 37.C 38.D 39.D 40.A
41.A 42.B 43.C 44.D 45.C 46.C 47.D 48.B 49.B 50.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. A102 . C. 102 . D. 210 .
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử. Số cách
chọn là C102 .
Câu 2. Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có d u2 u1 6 .
Câu 6. Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
A. F ( x) f ( x), x K . B. f ( x) F ( x), x K .
C. F ( x) f ( x), x K . D. f ( x) F ( x), x K .
2 | Group 12 Bhp 2021
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa, hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng K nếu
F ( x) f ( x), x K .
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C . 36 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có V Bh .3.4 4 .
3 3
Câu 8. Cho khối nón có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 16 . B. 48 . C . 36 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Ta có V B.h r 2 h .42.3 16 .
3 3 3
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Lời giải
Chọn C
Ta có S 4 R2 4 .22 16 .
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl .
3
Hữu Nhân |3
Lời giải
Chọn D
Ta có S xq 2 rl .
A. y x3 3x . B. y x 3 3x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào dáng điệu đồ thị, ta nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a 0 .
x2
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1. C. x 1 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn B
x2 x2
Ta có lim 1; lim 1 . Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 1.
x x 1 x x 1
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị trong hình bên.
4 | Group 12 Bhp 2021
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có 0
2 f ( x)dx 2 f ( x)dx 2.4 8 .
0
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 1 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q 1; 2 . B. P 1; 2 . C. N 1; 2 . D. M 1; 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên mặt phẳng Oxz có
tọa độ là
A. A 0;1;0 . B. B 2;1;0 . C. C 0;1; 1 . D. D 2;0; 1
Lời giải
Chọn D
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 4 z 1 9 . Tâm của S có
2 2 2
tọa độ là
A. 2; 4; 1 . B. 2; 4;1 . C. 2;3;1 . D. 2; 4; 1 .
Lời giải
Chọn B
Hữu Nhân |5
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3;2 . B. n1 2;3;0 . C. n2 2;3;1 . D. n4 2;0;3 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 sẽ nhận vectơ n 2;3;1 làm một vectơ pháp tuyến.
x 1 y 2 z 1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc
2 3 1
đường thẳng d ?
A. P 1; 2; 1 . B. M 1; 2;1 . C. N 2;3; 1 . D. Q 2; 3;1 .
Lời giải
Chọn A
1 1 2 2 1 1
Ta có nên P 1; 2; 1 là một điểm thuộc đường thẳng d .
2 3 1
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA a 2 , tam giác ABC
vuông cân tại B và AC 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng ABC bằng
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 10 x 2 2 trên đoạn 1; 2 bằng
A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
x 0
Ta có f x 4 x 20 x 0 4 x x 5 0 x 5 .
3 2
x 5
Chỉ có x 0 1; 2 .
Ta có f 1 7 , f 2 22 , f 0 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 2 bằng 22 .
Câu 29. Xét các số thực a và b thỏa mãn log 3 3a.9b log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 2b 2 . B. 4a 2b 1 . C. 4ab 1 . D. 2a 4b 1 .
Lời giải
Chọn D
1
2
1
2
log 3 3a.9b log 9 3 log3 3a.32b log3 3 log3 3a 2b a 2b
1
2
2a 4b 1
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 1 và trục hoành là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x3 3 0 x 1 . Hàm số có hai cực trị.
Mặt khác y 1 . y 1 3 0 nên hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về phái phía của trục
hoành. Nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2.3x 3 0 là:
A. 0; . B. 0; . C. 1; . D. 1; .
Lời giải
Chọn B
Đặt t 3x , t 0 .
t 1
Khi đó, ta có: 9 x 2.3x 3 0 t 2 2t 3 0 .
t 3
Do t 0 nên ta có: t 1 3x 1 x 0 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 0; .
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và AC 2a . Khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2 5 a 2 . D. 10 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Hữu Nhân |7
A 2a C
Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành
một hình nón với h AB a , r AC 2a và l BC a 2 2a a 5 .
2
xe xe
x2 x2
Câu 33. Xét dx , nếu đặt u x thì
2
dx bằng
0 0
2 4 2 4
1 1
A. 2 e du .
u
B. 2 e du .
u
C. eu du . D. eu du .
0 0
20 20
Lời giải
Chọn D
1
Đặt u x 2 du 2 xdx xdx du .
2
x 0 u 0
Đổi cận .
x 2 u 4
2 4
1 u
Vậy xe dx e du .
x2
0
20
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x 2 , y 1 , x 0 và x 1 được tính
bởi công thức nào dưới đây
1 1 1 1
A. S 2 x 2 1 dx . B. S 2 x 2 1 dx . C. S 2 x 2 1 dx . D. S 2 x 2 1 dx
2
0 0 0 0
Lời giải
Chọn D
1 1 1
S 2 x 2 1 dx 2 x 2 1 dx 2 x 2 1 dx .
0 0 0
Câu 36. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 2 z 5 0. Môđun của số phức
z0 i bằng
A. 2. B. 2. C. 10. D. 10.
Lời giải
Chọn B
Ta có z 2 2 z 5 0 z 1 2i.
Suy ra z0 1 2i z0 i 1 i z0 i 2.
8 | Group 12 Bhp 2021
x 3 y 1 z 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng : . Mặt
1 4 2
phẳng đi qua M và vuông góc với có phương trình là
A. 3x y z 7 0. B. x 4 y 2 z 6 0. C. x 4 y 2 z 6 0. D. 3x y z 7 0.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 1; 4; 2 .
Gọi là mặt phẳng cần tìm.
Ta có nên nhận u làm vectơ pháp tuyến.
Vậy :1 x 2 4 y 1 2 z 0 0 x 4 y 2 z 6 0.
Câu 38. (có sửa lại đề ở đáp án D) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 1;0;1 và N 3; 2; 1 .
Đường thẳng MN có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Lời giải
Chọn D
Ta có MN 2; 2; 2 .
1
Đường thẳng MN đi qua M 1;0;1 và có vectơ chỉ phương u MN 1;1; 1 .
2
x 1 t
Suy ra MN : y t .
z 1 t
Câu 39. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: n 6! 720.
Gọi A là biến cố: “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B”.
+ Trường hợp 1: Học sinh lớp C ngồi ở hai đầu hàng ghế.
Xếp học sinh lớp C, có 2 cách.
Chọn 1 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C, có 2 cách.
Xếp 4 học sinh còn lại, có 4! cách.
Do đó, có 2.2.4! 96 cách.
+ Trường hợp 2: Học sinh lớp C ngồi ở giữa.
Xếp học sinh lớp C, có 4 cách.
Xếp 2 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C, có 2 cách.
Xếp 3 học sinh lớp A, có 3! cách.
Do đó, có 4.2.3! 48 cách.
n A 144 1
Suy ra n A 96 48 144 P A .
n 720 5
Hữu Nhân |9
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB 2a, AC 4a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a (minh học như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
S
A M
B
C
2a a 6 a 3 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
S
H
A M
B
I
N
C
Gọi N là trung điểm của AC. Ta có BC // MN BC // SMN .
Khi đó d BC , SM d BC , SMN d B, SMN d A, SMN .
Kẻ AI MN I MN , AH SI H SI . Suy ra d A, SMN AH .
Ta có
AM . AN 2a 5 SA. AI 2a 2a
AM a, AN 2a, AI , AH d BC , SM .
AM AN
2 2 5 SA AI
2 2 3 3
1
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f x x3 mx 2 4 x 3 đồng
3
biến trên ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên
m
b2 3ac 0 m2 4 0 2 m 2 m 2; 1;0;1; 2 .
Câu 42. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo
trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ
1
người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P n . Hỏi cần
1 49e 0,015 n
phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 .
Lời giải
Chọn B
10 | Group 12 Bhp 2021
1 3 10 7
Ta có P(n) 0,015 n
1 49e0,015n 49e0,015 n
1 49e 10 3 3
1 1 ln 21
e0,015 n 0, 015n ln n 202,93
21 21 0, 015
ax 1
Câu 43. Cho hàm số f x a, b, c có bảng biến thiên như sau:
bx c
C
O
I
B
Xét thiết diện là hình vuông ABCD có I là trung điểm BC.
Ta có AB BC 6a, OI 3a OBC vuông tại
O R OB 3a 2 V R 2 h 108 a 3 .
Câu 45. Cho hàm số f x có f 0 0 và f x cos x cos 2 x, x
2
. Khi đó f x dx bằng
0
5
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f sin x 1 là?
2
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x . Ta thấy phương trình f x 1 có bốn nghiệm phân
biệt lần lượt là: t1 1 t2 0 t3 1 t4 .
sin x t1 l
sin x t2 t / m
Do đó f sin x 1
sin x t3 t / m
sin x t l
4
x 2
5 3
Xét hàm số t sin x trên 0; . Khi đó: t cos x 0 x
2 2
x 5
2
Ta có bảng biến thiên:
Lời giải
Chọn D
x 1 1 x 1 1 1 1
a a 2 .b 2
a 2 b 2 x 2 2 log a b
Theo bài ra ta có: a b ab
x y
1 1 1 1
y 2 y y 1 1 .log a
b a .b
2 2
b a2 2 2
b
1 1 3 1
Do đó: P x 2 y log a b 1 logb a log a b logb a
2 2 2 2
Đặt t log a b . Vì a , b 1 nên log a b log a 1 0 .
3 1 1 3 1 1 3
Khi đó P t 2 t. 2 .
2 2 t 2 2 t 2
3
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi t 2 hay b a 2 .
2
xm
Câu 48. Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao
x 1
cho max f x min f x 2 . Số phần tử của S là?
0;1 0;1
A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1 m
Ta có: f x .
x 12
x 1
+ Nếu m 1 thì f x 1, x 1 . Khi đó max f x min f x 2 (thỏa mãn).
x 1 0;1 0;1
Do đó m 1 thỏa mãn bài toán.
+ Nếu m 1 thì hàm số f x đơn điệu trên 0;1 .
m 1 m 1
TH1: .m 0 thì min
0;1
f x 0, max f x max ; m .
2 0;1 2
m 1 m 1
m m
2 2
Do đó: max f x min f x 2 0 2
0;1 0;1 2
m 1: m 2 l
3m 1 m 1
1
2 1 m : m 3 l . (so với điều kiện TH1)
4 3
1
m : m 2 l
3
Hữu Nhân | 13
m 1 m 1 m 1
TH2: .m 0 thì min f x min ; m , max f x max ;m
2 0;1 2 0;1 2
m 1 m 1 m 1 m 1
m m m m
2 2
Do đó max f x min f x 2
2 2
2
0;1 0;1 2 2
3m 1 m 1 m 1
3m 1 m 1
2 (t/m).
4 4 m 5
3
5
Vậy S 1; .
3
Câu 49. Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9 . Gọi M , N , P ,
Q lần lượt là tâm các mặt bên ABBA , BCC B , CDDC , DAAD . Tính thể tích khối đa diện
lồi có các đỉnh là A , B , C , D , M , N , P , Q .
A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Khi đó VABCD.EFGH VABCD. ABC D .9.8 36
2 2
Gọi V là thể tích khối tứ diện lồi cần tính, khi đó
V VABCD.EFGH VE . AMQ VF . BMN VG.CNP VH .DPQ
EQ EM 1 1 36 3
Trong đó VE . AMQ VF .BMN VG.CNP VH .DPQ . .VE . AHF . .VABCD.EFGH
EH EF 4 6 24 2
3
V 36 4. 30 .
2
14 | Group 12 Bhp 2021
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên x để tồn tại số thực y thỏa mãn log 3 x y log 4 x 2 y 2
A.3. B. 2. C. 1. D. vô số.
Lời giải
Chọn B
x y 3
t
Đặt log3 x y log 4 x y t 2
2 2
x y 4
2 t
Do đó x; y là tọa độ giao điểm của đường thẳng d : x y 3t 0 và đường tròn tâm O bán
kính R 2t .
t
3t 3
Điều kiện tồn tại giao điểm này là d O, d R 2t 2 t log 3 2
2 2 2
2
log 3 2
0 2t 2 2 2 2 x 2 .
Mà x x 1;0;1 .
Ta đi thử lại
y 1 3t
4t 1 1 3t 9t 2.3t 2 4t 0 .
2
-Với x 1 ta có hệ 2 Xét
y 4 1
t
y 3 1
t
-Với x 1 ta có hệ 2 t 0 y 0.
y 4 1
t
Vậy x 0 hoặc x 1 .