Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2018
ĐỀ MINH HỌA NĂM 2018 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 02
Câu 1. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
 hiện
A. z Ẩn 2  ilưới
. B. z  1  2i . y
 2  ihi. ̀nh bao quanh D. z  1  2i .
C. z Khung
Lời giải M 1
ẨnChọn
hiện hoành
A. độ 5,6
Điểm M  2;1 biểu diễn số phức z  2  i .
Ẩn hiện hoành độ 3,4
-4 -3 2 O x

x2 -2
Câu 2. lim bằng
x  x  3

2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn B.
2
1
x2 x  1  1.
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim  lim
x  x  3 x  3 1
1
x

Câu 3. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là:
A. A108 . B. A102 . C. C102 . D. 102 .
Lời giải
Chọn C.
Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M . Do đó
số tập con gồm 2 phần tử của M là C102 .

Câu 4. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6 2
Lời giải
Chọn A.
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V  Bh .
3

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.  2;0  . B.  ;  2  . C.  0; 2  . D.  0;    .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;0  và  2;    .

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành được tính theo công thức.
b b b b
A. V    f 2  x  dx . B. V  2  f 2  x  dx . C. V   2  f 2  x  dx . D. V   2  f  x  dx .
a a a a
Lời giải
Chọn A.
Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình  H  quanh trục hoành ta có
b
V    f 2  x  dx .
a

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


x  0 2 
y  0  0 
 5
y
1 

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x  1 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  2 .
Lời giải

Chọn D.

Qua bảng biến thiên ta có hàm số đại cực đại tại điểm x  2 .

Câu 8. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1
A. log  3a   3log a . B. log a3  log a . C. log a3  3log a . D. log  3a   log a .
3 3
Lời giải
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp
Chọn C.

Ta có log  3a   log 3  log a suy ra loại A, D.

log a3  3log a (do a  0 ) nên chọn C.

Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  1 là


x3
A. x3  C . B.  xC. C. 6x  C . D. x3  x  C .
3
Lời giải
Chọn D.
x3
Ta có   3x  1 dx  3.  x  C  x3  x  C .
2

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  Oyz  là
điểm
A. M  3;0;0  . B. N  0; 1;1 . C. P  0; 1;0  . D. Q  0;0;1 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  Oyz  .
Mặt phẳng  Oyz  : x  0 có VTPT n  1;0;0  .
Đường thẳng AH qua A  3; 1;1 và vuông góc với  Oyz  nên nhận n  1;0;0  làm VTCP.
x  3  t

 AH :  y  1  t    H  3  t; 1;1 .
z  1

Mà H   Oyz   3  t  0  H  0; 1;1 .

Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y
A. y   x4  2 x 2  2 .
B. y  x4  2 x 2  2 .
C. y  x3  3x 2  2 .
D. y   x3  3x 2  2 . x
Lời giải O
Chọn A.
Đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c .
Nhìn dạng đồ thị suy ra: a  0 .
Đồ thị có ba điểm cực trị nên a.b  0 suy ra: b  0 .
x  2 y 1 z
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường thẳng d có một vec tơ chỉ
1 2 1
phương là:
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

A. u1   1;2;1 . B. u2   2;1;0  . C. u3   2;1;1 . D. u4   1;2;0  .


Lời giải
Chọn A.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình: 22 x  2x6 là:
A.  0;6  . B.  ;6  . C.  0;64  . D.  6;   .
Lời giải
Chọn B.
Ta có 22 x  2x6  2 x  x  6  x  6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   ;6  .

Câu 14. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng:
3a
A. 2 2a . B. 3a . C. 2a . D. .
2
Lời giải
Chọn B.
3πa 2
Ta có S xq  πrl  3πa  πal  l 
2
 3a .
πa
Vậy độ dài đường sinh của hình nón đã cho là l  3a .

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;  1;0  và P  0;0; 2  . Mặt phẳng
 MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1 . C.   1. D.    1.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn D.
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta có phương trình của mặt phẳng  MNP  là
x y z
   1.
2 1 2
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
x 2  3x  2 x2 x
A. y  . B. y  . C. y  x 2  1 . D. y  .
x 1 x2  1 x 1
Lời giải
Chọn D.
x x x
Ta có lim    , lim    nên đồ thị hàm số y  có một đường tiệm cận đứng
x  1 x 1 x  1 x  1 x 1
x  1 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là


A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: f  x   2  0  f  x   2 .
Do 2   2; 4  nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng
A. 50 . B. 5 . C. 1 . D. 122 .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số f  x   x 4  4 x 2  5 xác định và liên tục trên  2;3 .
Ta có: f   x   4 x3  8x .
x  0
Do đó: f   x   0   .
x   2
Mà: f  0   5 , f  2   f  2   1, f  2   5 , f  3  50 .
Suy ra: max f  x   50 .
 2;3

2
dx
Câu 19. Tích phân  x3
0
bằng

16 5 5 2
A. . B. log . C. ln . D. .
225 3 3 15
Lời giải
Chọn C.
2
dx 5
 x  3  ln x  3
2
Ta có: 0
 ln 2  3  ln 0  3  ln .
0
3

Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2
bằng
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn D.
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

 1 2
 z1   i
Ta có: 4 z 2  4 z  3  0   2 2 .
 1 2
 z2   i
 2 2
2 2
1  2  1  2
2 2

Khi đó: z1  z2               3.
2  2   2   2 

Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.ABC D có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng BD và AC  bằng
A
D

C
B

D'
A'

B'
C'

3a
A. 3a . B. a . C. . D. 2a .
2
Lời giải
Chọn B.
Ta có BD //  ABCD 
 d  BD, AC   d  BD,  ABC  D    d  B,  ABC D    BB  a .

Câu 22. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lại suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới
đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Lời giải
Chọn A.
Áp dụng công thức lãi kép ta có sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền
(cả vốn ban đầu và lãi) là P6  P0 1  r   100 1  0, 4%   102.4241284 đồng.
6 6
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp
Câu 23. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu bằng
5 6 5 8
A. . B. . C. . D. .
22 11 11 11
Lời giải
Chọn C.
Số cách chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ 11 quả cầu là C112  55 .
Số cách chọn ra 2 quả cầu cùng màu là C52  C62  25 .
25 5
Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu bằng  .
55 11

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua A và vuông góc với
AB có phương trình là
A. 3x  y  z  6  0 . B. 3x  y  z  6  0 .
C. x  3 y  z  5  0 . D. x  3 y  z  6  0 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có AB   3;  1;  1 .
Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận AB   3;  1;  1 làm vectơ pháp tuyến.
Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là:
3  x  1   y  2    z  1  0  3x  y  z  6  0 .

Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm SD . Tang của
góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  bằng
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn D.

C
D
H
O

B A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên  ABCD  và O  AC  BD .


1
Ta có MH song song với SO và MH  SO .
2
BM có hình chiếu vuông góc trên  ABCD  là BH
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

Do đó góc giữa BM và  ABCD  là MBH .

2a 2 a 2 a 2 3 3a 2
Ta có SO  SD2  OD2  a 2    MH  ; BH  BD  .
4 2 4 4 4
a 2
MH 1
Trong tam giác MBH vuông tại H nên có: tan MBH   4  .
BH 3a 2 3
4
Câu 26. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn2  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của thức
n
 3 2 
 x  2  bằng
 x 
A. 322560 . B. 3360 . C. 80640 . D. 13440 .
Lời giải
Chọn D.

Điều kiện n  2 và n 

n! n!  n  10
Ta có Cn1  Cn2  55    55  n2  n  110  0  
 n  1!  n  2 !2!  n  11 L 

10
 2 
Với n  10 ta có khai triển  x3  2 
 x 

k
k 310  k   2
Số hạng tổng quát của khai triển C x 10 .  2   C10k 2k x305k , với 0  k  10 .
x 

Số hạng không chứa x ứng với k thỏa 30  5k  0  k  6 .

Vậy số hạng không chứa x là C106 26  13440 .

2
Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3 x.log9 x.log 27 x.log81 x  bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9 . D. 0 .
9 9
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x  0 .
1 1 1 2
. . .log3 x.log 3 x.log 3 x.log 3 x    log3 x   16
4
Phương trình tương đương:
2 3 4 3
x  9
log 3 x  2
  .
 3
log x   2 x  1
 9
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp
1 82
Vậy tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình là: 9   .
9 9
Câu 28. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC . Gọi M là
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A

O B

M
C
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C.
Cách 1:
A

B
O
M
C

Gọi N là trung điểm của CD , ta có MN //AB   OM ; AB    OM ; MN   ONM .


Do OAB  OCB  OAC và OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau nên
AB
OM  ON  MN    OM ; AB   ONM  60 .
2
Cách 2:
2 2 2
Ta có: OA  a 2 , OA  a 2 , OA  a 2 , OA.OB  0, OB.OC  0, OC.OA  0, AB  a 2,

a 2 1 1
OM  . Do O là trung điểm của BC nên AB  OB  OA; OM  OB  OC .
2 2 2
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

 1
2
 1
2
 1
 OM . AB  OB  OA  OB  OC   OB  OA OB  OC
 2
  
1
2 2
 OM . AB  OB  OB.OC  OA.OB  OA.OC 
a2
2

a2
OM . AB

 cos  OM ; AB   cos OM ; AB  
OM . AB
 2 
a 2 2
1

a 2.
2
  OM ; AB   60 .

x 3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
1 2 1 3 2 1
mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và d 2 có phương trình là
x 1 y  1 z x  2 y  3 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y  1 z
C.   . D.   .
1 2 3 3 2 1
Lời giải

Chọn A.

Cách 1:

Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường thẳng d cần tìm với d1 và d 2 , khi đó
M  3  t;3  2t; 2  t  , N  5  3s; 1  2s;2  s   MN   2  3s  t; 4  2s  2t;4  s  t  .

Đường thẳng d vuông góc với  P suy ra MN cùng phương với nP  1; 2;3 . Do đó
2  3s  t 4  2s  2t 4  s  t t  2
    M 1; 1;0  .
1 2 3 s  1

ậy đường thẳng cần tìm qua  M 1; 1;0  và có vectơ chỉ phương là u  1; 2;3 là
x 1 y  1 z
  .
1 2 3

Cách 2:

Vì đường thẳng d cần tìm ở 4 đáp án đều không cùng phương với cả d1 và d 2 nên ta chỉ cần
kiểm tra tính đồng phẳng của d và d1 , d và d 2 .

d1 có vectơ chỉ phương là a   1; 2;1 và qua điểm A  3;3; 2  .

d 2 có vectơ chỉ phương là b   3; 2;1 và qua điểm B  5; 1; 2  .


Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

ờng thẳng d cần tìm có vectơ chỉ phương là u  1; 2;3 và qua điểm M 1; 1;0 .

AM   2; 4; 2  ; BM   4;0; 2 . Khi đó

u; a   8; 4;0   u; a  . AM  0 nên d và d1 đồng phẳng.


   

u; b    4; 10;8  u; b  .BM  0 nên d và d 2 đồng phẳng.


   
1
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x3  mx  đồng biến trên khoảng
5 x5
 0;    ?
A. 5 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải

Chọn D.

Hàm số xác định và liên tục trên khoảng  0;    .

1
Ta có y  3x 2  m  , x   0;    . Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    khi và chỉ khi
x6
1
y  3 x 2  m   0 , x   0;    . Dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu hạn điểm.
x6

1
 m  3x 2   g  x  , x   0;   
x6

6 6 x8  6
 m  max g  x  . Ta có g   x   6 x   ; g  x   0  x  1
x 0:  x7 x7

Bảng biến thiên

x 0 1 
g  x   0 
4
g  x
 

Suy ra max g  x   g 1  4 do đó m  4  m 4;  3;  2;  1 .


x 0: 

Câu 31. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có phương trình y  4  x 2 (với
0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 3
y

x
O 2

Lời giải
Chọn B.
y

x
O 1 2

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y  3x 2 và cung tròn y  4  x 2 (với 0  x  2 ) là:
 x2  1
4  x 2  3 x 2  4  x 2  3x 4   2  x  1 (vì 0  x  2 ).
x   4
 3
Cách 1: Diện tích của  H  là:
1 2 2
3 31 3
S   3x 2dx   4  x 2 dx  x I   I với I   4  x 2 dx .
0 1
3 0 3 1

  
Đặt: x  2sin t , t    ;   dx  2cos t.dt .
 2 2
 
Đổi cận: x  1  t  , x  2  t  .
6 2
  

2 2 2
2 3
I   4  4sin t .2cos t.dt   4cos t.dt   2 1  cos 2t  .dt   2 x  sin 2t  2 
2 2
 .
   6 3 2
6 6 6

3 3 2 3 4  3
Vậy S  I     .
3 3 3 2 6
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

Cách 2: Diện tích của  H  bằng diện tích một phần tư hình tròn bán kính 2 trừ diện tích hình
phẳng giới hạn bởi cung tròn, parabol và trục Oy .

 
1
Tức là: S     4  x 2  3x 2 dx .
0

2
dx
Câu 32. Biết I    a  b  c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c
1  x  1 x  x x 1
.
A. P  24 . B. P  12 . C. P  18 . D. P  46 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: x  1  x  0 , x  1;2 nên:
2 2
dx dx
I  
1  x  1 x  x x  1 1 x  x  1 x  1  x  

2
 x  1  x dx  
2
 
x  1  x dx

1 x  x  1  x 1  x  x 1  x  1 x  x  1

 1 1 
 
2 2
    dx  2 x  2 x  1  4 2  2 3  2  32  12  2 .
1 x x 1  1

 a  32

Mà I  a  b  c nên b  12 . Suy ra: P  a  b  c  32  12  2  46 .
c  2

Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường
tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD .
16 2 16 3
A. S xq  . B. S xq  8 2 . C. S xq  . D. S xq  8 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
42 3
Tam giác BCD đều cạnh 4 có diện tích: S BCD  4 3.
4
a3 2 16
Áp dụng công thức tính nhanh thể tích khối tứ diện đều cạnh a là V   VABCD  2.
12 3
3VABCD 4 2
 Độ dài đường cao khối tứ diện: h   .
S BCD 3
S 4 3 2 3
Bán kính đáy đường tròn nội tiếp tam giác BCD : r    .
p 6 3
2 3 4 2 16 2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rh  2 . .  .
3 3 3
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x  2.12x   m  2  9x  0 có
nghiệm dương ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
2x x
4  4
Ta có: 16 x  2.12 x   m  2  9 x  0     2.    m  2  0 1 .
3  3
x
4
Đặt: t     0 .
3
Phương trình 1  t 2  2t  2  m  2  .
Phương trình 1 có nghiệm dương  phương trình  2  có nghiệm t  1 .
Số nghiệm phương trình  2  là số giao điểm của đồ thị hàm số f  t   t 2  2t , t  1;   và đường
thẳng d : y  2  m .
Xét hàm số f  t   t 2  2t , t  1;   .
f   t   2  t  1  0 , t  1;   .
Suy ra, hàm số f luôn đồng biến trên 1;   .
Bảng biến thiên:

x 1 +∞
f'(t) +

f(t) +∞

1
Dựa vào BBT, ycbt  2  m  1  m  3 .
Vậy có 2 giá trị m dương thoả mãn là m 1; 2 .

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
m  33 m  3sin x  sin x có nghiệm
thực ?
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có 3
m  33 m  3sin x  sin x  33 m  3sin x  sin3 x  m . 1
Đặt sin x  u . Điều kiện 1  u  1 và 3
m  3sin x  v  m  3u  v3 .  2

Khi đó 1 trở thành u3  m  3v  3

 
Từ  3 và  2  suy ra u3  3v  v3  3u   u  v  u 2  uv  v 2  3  0  u  v .
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp
2
 1  3v 2
(Do u  uv  v  3   u  v  
2 2
 3  0 , u , v  )
 2  4
Suy ra: 3
m  3u  u  m  u3  3u , với u   1;1 .

Xét hàm số f  u   u 3  3u trên đoạn  1;1 . Ta có f   u   3u 2  3 ; f   u   0  u  1.


Suy ra max f  u   2 , min f  u   2 .
 1;1  1;1
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2  m  2 , mà m nên m0; 1; 2 .

Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  3x  m trên đoạn  0; 2 bằng 3 . Số phần tử của S là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B.
Xét hàm số f  x   x3  3x  m là hàm số liên tục trên đoạn  0; 2 .
 x  1  n
Ta có f   x   3x 2  3  f   x   0  
 x  1  l 
f  0  m
f 1  m  2
f  2  m  2
Maxf  x   m  2, Minf  x   m  2.

Xét hàm số y  x3  3x  m trên đoạn  0; 2 ta được giá trị lớn nhất của y là

max y  max  m  2 ; m  2   3 .

TH1: m  2  3   m  1
 m  5
+ Với m 1 . Ta có max y  max  m  2 ; m  2   max 3;1  3 (nhận).
+Với m 5 . Ta có max y  max  m  2 ; m  2   max 3;7  7 (loại).

TH3: m  2  3   m  1
 m  5
+ Với m 1 . Ta có max 1;3  3 (nhận).
+ Với m 5 . Ta có max 3;5;7  7 (loại).
Do đó m 1;1
Vậy tập hợp S có 2 phần tử.
Chú ý: Ta có thể giải nhanh như sau:
Sau khi tìm được Suy ra GTLN và GTNN của f  x   x3  3x  m thuộc
 f  0 ; f 1 ; f  2   m; m  2; m  2 .
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

+ Trường hợp 1: m 0 thì max f x m 2 3 m 1.


0;2

+ Trường hợp 2: m 0 thì max f x m 2 2 m 3 m 1


0;2

1  2
Câu 37. Cho hàm số f  x  xác định trên \   thỏa mãn f   x   , f  0   1 và f 1  2 . Giá trị
2 2x 1
của biểu thức f  1  f  3 bằng
A. 4  ln15 . B. 2  ln15 . C. 3  ln15 . D. ln15 .
Lời giải
Chọn C.

  1
ln  2 x  1  C1 x  
2   2
Ta có: f  x    f   x  dx   dx  ln 2 x  1  C   .
2x 1 ln 1  2 x   C  1
 2 x 
  2

 1
+ Xét trên  ;  . Ta có f  0   1, suy ra C2  1 .
 2

Suy ra f  1  1  ln 3 .

1 
+ Xét trên  ;   . Ta có f 1  2 , suy ra C1  2 .
2 

Suy ra f  3  2  ln 5 .

Vậy f  1  f 3  3  ln3 ln5 3 ln15 .

Câu 38. Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1 . Tính P  a  b .


A. P  1. B. P  5 . C. P  3 . D. P  7 .
Lời giải
Chọn D.

z  2  i  z 1  i   0   a  2   b  1 i  z  i z

a  2  z a  2  a 2  b 2 1
 
 
b  1  z
 b  1  a  b
  2
2 2

Lấy 1 trừ  2  theo vế ta được a  b  1  0  b  a  1. Thay vào 1 ta được


a  2  1
a  2  a 2   a  1  
2  do z  1  a  3 . Suy ra b  4 .
 a  2a  3  0

2
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

Do đó z  3  4i có z  5  1 (thỏa điều kiện z  1 ).

Vậy P  a  b  3  4  7 .

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  .Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  2  x  đồng biến
trên khoảng:

A. 1;3 . B.  2;   . C.  2;1 . D.  ; 2  .


Lời giải
Chọn C.
Ta có:  f  2  x     2  x  . f   2  x    f   2  x 
 2  x  1 x  3
Hàm số đồng biến khi  f  2  x    0  f   2  x   0    .
1  2  x  4  2  x  1
x  2
Câu 40. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a
x 1
để có đúng một tiếp tuyến từ  C  đi qua A . Tổng tất cả giá trị của phần tử S bằng
3 5 1
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C.
1  x0  2
Phương trình tiếp tuyến có dạnh: : y   x  x0  
 x0  1 x0  1
2

1  x0  2
Do tiếp tuyến qua A nên 1   a  x0  
 x0  1 x0  1
2

  x0  1  a  x0   2  x0  x0  1
2

 2 x02  6 x0  3  a  0 1
YCBT có 1 tiếp tuyến tương đương phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất
Nghĩa là PT (1) có nghiệm kép khác 1 hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiêm bằng 1.
  0  3
  m
    0 

2.

  f 1  0 
  m 1

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt các
trục xOx , yOy , zOz lần lượt tại điểm A , B , C sao cho OA  OB  OC  0 ?
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  . Từ đó ta có OA  a , OB  b , OC  c
x y z
Mặt phẳng đoạn chắn đi qua các điểm A , B , C có dạng:  P  :    1 .
a b c
1 1 2
Vì M   P  nên    1 .
a b c
Vì OA  OB  OC  a  b  c
1 1 2
a  b  c 1

 b  a , c  a
Từ đó ta có hệ phương trình:  b  a , c   a
a  b  c  
 b   a, c  a
 
 b   a, c   a
 a; b; c    4; 4; 4 

Giải hệ, ta có 3 nghiệm  a; b; c    2; 2; 2  tương ứng với 3 phương trình mặt phẳng
 a; b; c  2; 2; 2
   
 P  : x  y  z  4  0

 P  : x  y  z  2  0 .
 P : x  y  z  2  0
 

Câu 42. Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2log u10  2log u10 và un1  2un với mọi n  1. Giá
trị nhỏ nhất để un  5100 bằng
A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 .
Lời giải
Chọn B.
Vì un1  2un nên dễ thấy dãy số  un  là cấp số nhân có công bội q  2 .
Ta có: u10  u1.q9  29.u1
Xét log u1  2  log u1  2log u10  2log u10

 log u1  2log  29.u1   2  log u1  2log  29.u1   0

 log u1  18log 2  2log u1  2  log u1  18log 2  2log u1  0


  log u1  18log 2  2  log u1  18log 2  0
Đặt 2  log u1  18log 2  t  t  0  . Phương trình trên trở thành:
t  1
t2  2  t  0  t2  t  2  0  
t  2  L 
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp
5
Với t  1  2  log u1  18log 2  1  2  log u1  18log 2  1  u1 
217
5 n1 100
Trong trường hợp này ta có: un  17
.2  5  2n18  599  n  99log 2 5  18
2
Mà n  *
nên giá trị nhỏ nhất trong trương hợp này là n  248 .

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 7 điểm cực trị
?
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Xét hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m .
TXĐ: D  .
x  0
3 2 
Có y  12 x  12 x  24 x , y  0  x  1

 x  2
Ta có bảng biến thiên
x  1 0 2 
y  0  0  0 
 
y
m

m5

m  32
m  5  0
Từ bảng biến thiên, để hàm số đã cho có 7 cực trị thì   0  m  5.
m  0
Vì m nguyên nên các giá trị cần tìm của m là m  1; 2; 3; 4 .
Vậy có 4 giá trị nguyên cần tìm của m .

 8 4 8
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 1 , B   ; ;  . Đường thẳng đi qua tâm đường
 3 3 3
tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng  OAB  có phương trình là
x 1 y  3 z 1 x 1 y  8 z  4
A.   . B.   .
1 2 2 1 2 2
1 5 11 2 2 5
x y z x y z
C. 3 3 6 . D. 9 9 9.
1 2 2 1 2 2
Lời giải
Chọn A.
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

Gọi I  a; b; c  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB


Khi đó AB.IO  OB.IA  OA.IB  0 * .
Ta có OA  3 , OB  4 , AB  5 ;
 8 4 8 
IO   a; b; c  , IA   2  a; 2  b;1  c  , IB    a;  b;  c  .
 3 3 3 
  8 
5a  4  2  a   3   3  a   0
  
a  0
 4  
Từ * ta có 5b  4  2  b   3   b   0  b  1 .
 3  c  1
 
8 
5c  4 1  c   3   c   0
 3 
Do đó I  0;1;1 .

Mặt khác, ta có: OA, OB    4;  8; 8 .


 
Suy ra vec tơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là u  1;  2; 2  .
x y 1 z 1
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình là:   . Đáp án A thỏa bài toán.
1 2 2
Câu 45. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc
với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng.
7 11 2 5
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 6
Lời giải
Chọn C.
E
S

F I
N
H
K
B
C

M
A D
Dựng điểm H sao cho EFH .BAD là hình lăng trụ.
Gọi N là hình chiếu của B lên ED , S là điểm đối xứng của N qua B , gọi K là trung điểm của
ED .
Gọi M là hình chiếu của S lên BD , I  SM  EH .
Ta có: BD  2 ; DE  3
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

BE 2 .BD 2 6
Xét tam giác vuông BED ta có: BN   ;
BE  BD
2 2
3
DB 2 2 DE 3
DN   ; KN  DN   .
ED 3 2 6
SB.DN 4 1
Xét tam giác SBD ta có: SM .BD  DN.SB  SM    IS 
BD 3 3
2 EI 2
Xét tam giác vuông SIH ta có: IH  SH 2  SI 2   2NK   SI 2 
2
 
3 EH 3
d  I ,  ABEF   EI 2
  
d  H ,  ABEF   EH 3

Do SI //  ABEF   d  S ,  ABEF    d  I ,  ABEF   


2
3
1 4 1 2 2
VABCDSEF  VS . ABCD  VS . ABEF  . .1  . .1  .
3 3 3 3 3
Câu 46. Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a b khi
z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: PP Đại số
Ta có: z  4  3i  5   a  4    b  3  5  a2  b2  8a  6b  20
2 2

Đặt A  z  1  3i  z  1  i ta có:

A  a  1   b  3   a  1  b  1
2 2 2 2


A2  12  12   a  1   b  3   a  1   b  1
2 2 2 2
  22a 2
 b2   4b  12 
 2 16a  8b  28  8  4a  2b  7  1
Mặt khác ta có:
4a  2b  7  4  a  4   2  b  3  15  4 2

 22   a  4    b  3
2 2
  15  25  2
Từ 1 và  2  ta được: A2  200
4a  2b  7  25
 a  6
Để Amax  10 2   a  4 b  3 
 4  2 b  4
Vậy P  a  b  10 .
Cách 2: PP hình học
Goi E là trung điểm của AB và M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z.
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

Theo giả thiết ta có: z  4  3i  5   a  4    b  3  5  Tập hợp điểm biểu diễn số phức z
2 2

là đường tròn tâm I  4;3 bán kính R  5

 A  1;3

Ta có:   Q  z  1  3i  z  1  i  MA  MB

 B 1; 1
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D
Ta có: Q2  MA2  MB2  2MA.MB
 Q2  MA2  MB2  MA2  MB2  2  MA2  MB 2 

MA2  MB 2 AB 2 AB 2
Vì ME là trung tuyến trong MAB  ME 2    MA2  MB 2  2ME 2 
2 4 2
 AB 2 
 Q 2  2  2ME 2    4ME  AB . Mặt khác ME  DE  EI  ID  2 5  5  3 5
2 2

 2 
 MA  MB
 Q  10 2  Qmax  10 2  
M  D
 
2
 Q2  4. 3 5  20  200
4  2( xD  4) x  6
 EI  2 ID    D  M  6; 4   P  a  b  10
2  2( yD  3)  yD  4
Cách 3: Đặt z  a  bi. Theo giả thiết ta có:  a  4    b  5  5.
2 2

a  4  5 sin t
Đặt  . Khi đó:
b  3  5 cos t

 a  1  b  3  a  1  b  1
2 2 2 2
Q  z  1  3i  z  1  i  

     
2 2 2
 5 sin t  5  5cos 2 t  5 sin t  3  5 cos t  4

 30  10 5 sin t  30  2 5 3sin t  4cos t 


Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có:

  
Q  2 60  8 5  2sin t  cos t   2 60  8 5. 5  200  10 2 
 Q  10 2  Qmax  10 2
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

 2
sin t  5 a  6
Dấu bằng xảy ra khi    P  a  b  10.
cos t  1 b  4
 5

Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , AC  và BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
 ABC và  MNP  bằng
C'

B' M A'

B A

6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn B.

Gọi I , Q lần lượt là trung điểm của MN , BC  . Gọi O  PI  AQ .


Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

O  ABC     MNP 

Khi đó  BC  // MN nên giao tuyến của  ABC   và  MNP  là đường thẳng d
 BC   ABC  , MN  MNP
    
qua O và song song MN , BC  .
Tam giác ABC cân tại A nên AQ  BC  AQ  d .
Tam giác PMN cân tại P nên PI  MN  PI  d .
Do đó góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  MNP  là góc giữa AQ và PI .
5
Ta có AP  3 , AQ  13 , IP  .
2
AP 2 2 13 2 5
Vì OAP ∽ OQI và  2 nên OA  AQ  ; OP  IP  .
IQ 3 3 3 3

   
cos  ABC   ,  MNP   cos AQ, PI  cos AOQ    OA2  OP 2  AP 2
2OA.OP

13
65
.

Cách 2: Dùng pp tọa độ hóa

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;1 , B  3; 1;1 và C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt cầu có
tâm A , bán kính bằng 2 ;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán kính bằng 1 . Hỏi có
bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với cả ba mặt cầu đã cho có phương trình là:
ax  by  cz  d  0 ( đk: a 2  b2  c2  0 ).
Khi đó ta có hệ điều kiện sau:
 a  2b  c  d
 2 2
d  A;  P    2  a  b 2
 c 2
 a  2b  c  d  2 a 2  b 2  c 2
  3a  b  c  d 

d  B;  P    1   2  1   3a  b  c  d  a 2  b 2  c 2 .
  a b c 
2 2

d  C ;  P    1  a  b  c  d  a  b  c  d  a  b  c
2 2 2

 1
 a  b  c
2 2 2

Khi đó ta có: 3a  b  c  d  a  b  c  d
3a  b  c  d  a  b  c  d a  0
  .
3a  b  c  d  a  b  c  d a  b  c  d  0
Với a  0 thì ta có
 2b  c  d  2 b 2  c 2
 2b  c  d  2 b 2  c 2  c  d  0, b  0
    4b  c  d  0 
 2b  c  d  2 b  c  d  c  d  4b, c  2 2b
 c  d  0
Do đó có 3 mặt phẳng thỏa bài toán.
Với a  b  c  d  0 thì ta có
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp

 4
 3b  2 a 2  b 2  c 2  3b  4 a  b a
   3
  
 2a  a  b  c  2a  a  b  c  c  11 a
2 2 2
 2 2 2

 3
Do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Câu 49. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau
bằng
11 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 42
Lời giải
Chọn A.
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n     10! cách.
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lơp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai
đầu để xếp các học sinh còn lại.
C1 C2 C3 C4 C5
TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có A43 cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để hai
học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 5!. A43 .2.8 cách.
TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu,
có C31.2. A42 cách.
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2
cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 5!.C31.2. A42 .2 cách.
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là:
n  A  5!. A43 .2.8  5!.C31.2. A42 .2  63360 cách.
n  A 63360 11
Vậy P  A    .
n  10! 630
1
Câu 50. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,   f   x 
2
dx  7 và
0
1 1
1
0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
2

7 7
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
5 4
Lời giải
Group 12 Bhp 2019 Hữu Nhân Bhp
Chọn A.
du  f   x  dx
1
u  f  x  

Tính:  x f  x  dx . Đặt 
2
 x3 .
dv  x v 
2
0 
 3
1
x3 f  x  1 1 1 3
 x f  x  dx  x . f  x  dx
0 3 0
Ta có: 2

0
3
1. f 1  0. f 1 1 1 3 1
  x . f  x  dx    x . f  x  dx .
 1 3

3 30 30
1 1 1

0 x f  x  dx  3   3 0 x . f  x  dx  3  0 x . f  x  dx  1 .
1 1 3 1
Mà 2 3

1 2
 
Ta có 0  f  x   dx  7 (1).
1 1
x7 1 1 1
 x .dx     49 x 6 .dx  .49  7 (2).
6

0
7 0 7 0
7
1 1

 x . f  x  dx  1  14 x . f  x  dx  14 (3).


3 3

0 0
1 2 1 1
 
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra 0  f  x   dx  0 49 x .dx  0 14 x . f  x  dx  7  7  14  0 .
6 3

 
1 1
   f   x    14 x3 f   x   49 x 6 dx  0    f   x   7 x3  dx  0 .
2 2

0 0
1 1
Do  f   x   7 x   0    f   x   7 x  dx  0 . Mà
3 2 3 2
  f   x   7 x 
3 2
dx  0  f   x   7 x3 .
0 0
1 1 4

 f   x  dx    7 x  dx  f  x   
7x 7 7
3
 C . Mà f 1  0    C  0  C  .
0 0
4 4 4
7 x4 7
Do đó f  x     .
4 4
1 1
 7 x4 7   7 x5 7  1 7
Vậy  f  x  dx       dx     x  .
0
0
4 4  20 4  0 5

----------HẾT----------

You might also like