b1 Nhan Thuc Dươc Lieu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

STT Tên Việt Nam Tên khoa học BP dùng Thành phần hóa học Tác dụng Công

Thành phần hóa học Tác dụng Công dụng

Mentha arvensis bộ phận Chữa cảm sốt, kích thích tiêu


kháng khuẩn, kháng nấm, giảm
1 Bạc hà trên mặt Tinh dầu ,flavonoid, acid phenol hóa, kiện vị
Họ Lamiaceae đau
đất

Ligusticum striatum Chống oxh, tăng lưu lượng máu, Chữa nhức đầu, cảm mạo , hoa
2 Xuyên khung Thân rễ Tinh dầu và alkaloid, phthalid
Họ Apiaceace giãn mạch mắt

Pueraria montana Rễ củ và chữa cảm sốt, giải nhiệt, khát


isoflavon, flavonoid, saponin chống OXH, bảo vệ gan, giảm
3 Sắn dây tinh bột từ nước, ban sởi mới phát
Họ Fabaceae triterpen glucose huyết,
rễ

Tinospora crispa alkaloid, các diterpen có vị đắng,


hạ đường huyết, chống oxh, chữa cảm sốt, phát ban, sốt rét
5 Dây cóc Thân già flavonoid
Họ Menispermaceae kháng KST sốt rét cơn, ho, tiêu hoá kém

Stemona tuberosa giảm tính hưng phấn của trung chữa ho, viêm phế quản mạn
6 Bách bộ Rễ củ Alkaloid, glucid, lipid tâm hô hấp, ức chế phản xạ ho, tính, trị giun
Họ Stemonaceae kháng khuẩn, diệt giun

HÔ HẤP

\a\ Glycyrrhiza uralensis Giảm ho, long đờm, chống loét


Cam thảo Bắc Rễ, thân rễ Saponin, flavonoid, dc coumarin Chữa cảm, ho, viêm họng
q1 Họ Fabaceae dạ dày

Citrus reticulata chữa ho đờm, giúp tiêu hoá. bền


7 Quýt Vỏ, lá, hạt Tinh dầu, flavonoid, vitamin C Chữa ho, tức ngực, nhiều đờm
Họ Rutaceae thành mạch

Ophiopogon japonicus saponin sterroid, homoflavonoid,


trị ho, kháng viêm, chông OXH,
8 Mạch môn Rễ củ polysaccharid ho khan, viêm họng, lao phổi
Họ Asparagaceae bảo vệ tim mạch

Iris domestica chống co thắt phế quản, - xâm


chữa viêm họng, viêm amidan,
9 Rẻ quạt Thân rễ flavonoid, isoflavonoid, stilben nhập và khuếch tán của tế bào
Họ Iridaceae ho nhiều đàm
viêm, làm giảm C tác nhân viêm

Asparagus cochinchinensis Chống oxh, bảo vệ gan, kháng


10 Thiên môn đông Rễ Saponin steroid, aa tự do, flavonoid Thanh nhiệt, tiêu viêm, tiêu đờm
Họ Asparagaceae khuẩn

Typhonium trilobatum Alkaloid, hợp chất Kháng khuẩn, kháng viêm, giảm Chữa buồn nôn, ho nhiều đờm,
11 Bán hạ VN Thân rễ
Họ Araceae phenol , plavonoid đau tiêu hoá kém
Datura metel -hệ tktw, giảm đau, giảm co thắt
Lá, hoa,
12 Cà độc dược Alkaloid cơ trơn chữa ho, hen suyễn, chống nôn
Họ Solanaceae hạt

Cinnamomum camphora kích thích tim, kích thích hô hấp,


gỗ thân,
13 Long não Tinh dầu sát khuẩn đường hô hấp chữa cảm cúm, đau đầu, đau dạ
Họ Lauraceae rễ, quả dày

Acorus calamus bảo vệ tế bào tk, - tktw, chống co chữa cảm, kích thích tiêu hoá, lợi
14 Thuỷ xương bồ Thân rễ tinh dầu, coumarin, saponin
Họ Araceae thắt tiểu,

Chữa bệnh phụ nữ

Cyperus rotundus -co bóp tử cung, giãn tlc trơn tử Chữa KNKĐ,
15 Hương phụ Thân rễ tinh dầu, sesquiterpen, triterpenoid
Họ Cyperaceae cung. (-)tạo prostagland E2 đau bụng kinh, trị đau dạ dày

kháng viêm,
Artemisia vulgaris phần trên chữa kinh nguyệt không đều,
16 Ngải cứu tinh dầu, sesquiterpen, flavonoid (-) co cơ trơn đặc biệt trên tử
Họ Asteraceae mặt đất cung, giảm đau băng huyết, rong huyết

tăng cường trương lực và tần số


Leonurus heterophyllus Phần trên
co bóp tử cung, tăng cường co điều hoà kinh nguyệt, chữa đau
17 Ích mẫu mặt đất, Tinh dầu, alkaloid, flavonoid
Họ Lamiaceae bóp cơ tim bụng kinh, thông tiểu
quả

Curcuma zedoaria Thân rễ, Giảm đau, kháng viêm, chống Chữa khó tiêu, đầy bụng, nôn
18 Nga truật Tinh dầu, nhựa, curcumin
Họ Zingiberaceae rễ củ loét mửa

Carthamus tinctorius chống OXH, kháng viêm, tăng


19 Hồng hoa Hoa, hạt flavonoid, tinh dầu, alkaloid cường tuần hoàn máu ngoại hoạt huyết, thông kinh
Họ Asteraceae biên, chống kết tập tiểu cầu

You might also like