Professional Documents
Culture Documents
TH C HÀNH 30T Xem Trư C Microsoft Forms
TH C HÀNH 30T Xem Trư C Microsoft Forms
2022-2023
Dùng để tham khảo, còn thiếu bài đột biến và các câu hỏi về QF-PCR, đọc và kết luận công
thức NST.
Chúc các bạn thi tốt môn thực hành, đủ điều kiện tham gia thi kết thúc môn!
1. Họ và tên
2. MSSV
3. Lớp
X4
X10
X40
X100
X4
X10
X40
X100
6. Vật kính phải dùng dầu mới thấy rõ hình ảnh là:…………………… -
X4
X10
X40
X100
7. Quy trình sử dụng kính hiển vi để xem tiêu bản, các vật kính lần lượt được sử
dụng là:…… 1. X4 2. X10 3. X40 4. X100 - Chọn đáp án đúng:
4, 3, 2, 1
3, 2, 1, 4
1, 2, 3, 4
2,1, 4,3
8. Nguyên nhân làm cho thị kính không có ánh sáng là……………… -
Vật kính
9. Quy trình lấy tiêu bản ra từ kính hiển vi khi đang sử dụng vật kính X40, thao tác
thực hiện là
-
10. Nguyên nhân làm cho thị kính không có ánh sáng là………………… -
11. Nguyên nhân làm cho thị kính không có ánh sáng là………………… 1
12. Khi chuyển từ vật kính X4 sang X10, hình ảnh trên tiêu bản không nhìn thấy là
do………
Tiêu bản
Cả A, B, C
13. Khi chuyển từ vật kính X10 sang X40, hình ảnh trên tiêu bản không nhìn thấy là
do……
Tiêu bản
Cả A, B, C
14. Khi chỉnh từ vật kính X10 sang X40, điều đầu tiên anh chị và các bạn sẽ để ý là
điều nào?
Tích số giữa độ phóng đại của thị kính nhân với độ phóng đại của vật kính
Tổng số của độ phóng đại của thị kính cộng với độ phóng đại của vật kính.
16. Khi quan sát mẫu vật ở vật kính 100X, hai điều kiện bắt buộc là
17. Khi đang quan sát mẫu vật ở thị kính 10X và vật kính 40X, độ phóng đại của
mẫu vật sẽ
18. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là:
Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng
độ cao
Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
Cả a, b
20. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu
ở người bằng hình thức vận chuyển:
Thụ động
Chủ động
Thực bào
Ẩm bào
21. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là
cơ chế:
Thẩm thấu
Chủ động
Khuyếch tán
Thụ động
-
22. Chất nào sau đây không thấm trực tiếp qua màng tế bào:
Aceton
Andehyd
Glucose
Acid acetic
23. Hình thức vận chuyển không có sự tham gia của protein xuyên màng:
Thụ động
Có trung gian
Chủ động
24. Đặc điểm của vận chuyển thụ động, ngoại trừ: -
Chất vận chuyển không kết hợp với một chất khác.
Chất vận chuyển không kết hợp với một chất khác
29. Chất càng dễ hòa tan trong...........thì qua màng càng dễ: -
Protein
Lipid
Acid nucleic
Cacbonhydrate
Vi khuẩn
Thực vật
Động vật
Đẳng trương
Ưu trương
Nhược trương
B, C đúng
32. Điều nào dưới đây trình bày đúng về sự khuếch tán:
Khuếch tán xảy ra rất nhanh trên một khoảng cách dài
Khuếch tán là sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có
nồng độ cao
33. Sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp -
hơn được gọi là:
Sự khuếch tán
Sự thẩm thấu
Sự thẩm tách
35. Sự khuếch tán của nước qua màng tế bào được gọi là
Sự thẩm thấu
Sự thẩm tách
Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
hơn
Sự di chuyển của các phân tử qua một màng thấm chọn lọc từ nơi có nồng độ
Sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
hơn
Sự di chuyển của các phân tử qua một màng thấm chọn lọc từ nơi có nồng độ
38. Sự khuếch tán của chất tan qua một màng thấm chọn lọc được gọi là:
Sự khuếch tán
Sự thẩm thấu
Sự thẩm tách
39. Khuếch tán và thẩm thấu là hai quá trình vận chuyển các chất qua màng. Hình
thức vận chuyển nào là khuếch tán và thẩm thấu?
Xuất bào
Nhập bào
1
40. Màng tế bào hồng cầu chỉ thấm đối với nước và urea nhưng không thấm đối
với sucrose. Sự thẩm thấu làm teo màng hồng cầu khi chúng được cho vào
dung dịch:
Urea ưu trương
Đẳng trương
Ưu trương
Nhược trương
a và b đúng
Đẳng trương
Ưu trương
Nhược trương
a và b đúng
43. Tế bào rau trai trong môi trường glycerin 2% sẽ như thế nào? -
Bình thường
Co nguyên sinh
Tan bào
44. Tế bào rau trai (thài lài tía) sẽ bình thường khi chúng ta đặt nó vào
môi trường………….
Glycerin 2%
Glycerin 7.5%
A và B sai
A và B đúng
45. Tế bào rau trai (thài lài tía) trong môi trường glycerin 7.5% sẽ như thế - nào?
Bình thường
Co nguyên sinh
Cả B và C
46. Tế bào rau trai (thài lài tía) sẽ bị co nguyên sinh khi chúng ta thay đổi môi
trường từ……………sang……..………….
47. Sau khi tế bào rau trai (thài lài tía) co nguyên sinh sẽ chuyển sang phản co
nguyên sinh khi chúng ta thay đổi môi trường từ……sang…
48. Tế bào rau trai (thài lài tía) trong môi trường glycerin 7.5% sẽ thấy được hiện
tượng gì đầu tiên?
Bình thường
Co nguyên sinh
Cả B và C
49. Tế bào rau trai (thài lài tía) trong môi trường glycerin 7.5% sẽ thấy được hiện
tượng gì?
Bình thường
Co nguyên sinh
Cả B và C
50. Môi trường ưu trương của thài lài tía (rau trai) là dung dịch gì? Nồng độ bao
nhiêu %?
Lugol 2%
Lugol 7.5%
Glyceril 2%
Glyceril 7.5%
51. Môi trường đẳng trương của thài lài tía (rau trai) là dung dịch gì? Nồng - độ
bao nhiêu %?
Lugol 2%
Lugol 7.5%
Glyceril 2%
Glyceril 7.5%
52. Để quan sát hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh, chúng - ta
phải làm………….tiêu bản.
53. Để quan sát hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh, chúng ta phải
thay đổi môi trường………….lần.
54. Trứng gà đã được loại bỏ vỏ cứng, nếu ngâm vào trong nước cất sẽ có - hiện
tượng gì xảy ra
Teo bào
Trương nước
Co nguyên sinh
Teo bào
Trương nước
Co nguyên sinh
56. Trứng gà đã được loại bỏ vỏ cứng, nếu ngâm vào trong dung dịch muối 5% sẽ
có hiện tượng gì xảy ra
Teo bào
Trương nước
Co nguyên sinh
57. NST co ngắn cực đại và có hình dạng đặc trưng là đặc điểm của kỳ nào trong
nguyên phân? -
Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuối
58. NST ở kỳ giữa của nguyên phân sẽ có đặc điểm………….. -
Cả A và B đúng
Cả A và B sai
59. NST dần co ngắn lại là đặc điểm của kỳ nào trong nguyên phân? -
Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuối
Cả A và B đúng
Cả A và B sai
61. NST kép tách nhau ra ở tâm động thành các NST đơn là đặc điểm của kỳ - nào
trong nguyên phân?
Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuối
Cả A và B đúng
Cả A và B sai
63. NST tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo là đặc điểm của kỳ nào
trong nguyên phân?
Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuối
64. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây - - ?
Co xoắn tối đa
65. Trong kỳ giữa của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây - ?
Co xoắn tối đa
66. Ở kỳ trung gian, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?
Co xoắn tối đa
Co xoắn tối đa
68. Màng nhân biến mất là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân -
đầu
giữa
sau
cuối
69. Nhân con biến mất là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân -
đầu
giữa
sau
cuối
70. Thoi vô sắc xuất hiện là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân -
đầu
giữa
sau
cuối
71. NST dần co ngắn lại là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân
đầu
giữa
sau
cuối
72. Màng nhân và nhân con được hình thành là đặc điểm của kỳ………..của nguyên
phân
đầu
giữa
sau
cuối
73. Thoi vô sắc biến mất là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân -
đầu
giữa
sau
cuối
74. NST bắt đầu giãn xoắn là đặc điểm của kỳ………..của nguyên phân 1
đầu
giữa
sau
cuối
75. NST co ngắn cực đại và có hình dạng đặc trưng là đặc điểm của kỳ……….của
nguyên phân -
đầu
giữa
sau
cuối
76. NST tập trung thành 1 hàng trên mặt phảng xích đạo và có hình dạng đặc
trưng là đặc điểm của kỳ……….của nguyên phân
đầu
giữa
sau
cuối
77. NST tách nhau ra ở tâm động là đặc điểm của kỳ……….của nguyên phân -
đầu
giữa
sau
cuối
78. Các NST đơn di chuyển về 2 cực của tế bào là đặc điểm của kỳ……của nguyên
phân
đầu
giữa
sau
cuối
79. Tế bào phân chia nhân và phân chia tế bào chất là đặc điểm của - kỳ……….của
nguyên phân
đầu
giữa
sau
cuối
80. Tế bào phân chia nhân là đặc điểm của kỳ……….của nguyên phân -
đầu
giữa
sau
cuối
Kỳ đầu
Kỳ sau
Kỳ giữa
Kỳ cuối
82. Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là : -
Cả a, b, c đều đúng
83. Trong kỳ đầu, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ? -
84. Để xếp loại bộ NST người, người ta dựa vào những đặc điểm chính, ngoại trừ:
-
85. Để xếp loại bộ NST người, người ta còn dựa vào đặc điểm phụ: -
86. Để xếp loại bộ NST người, người ta còn dựa vào đặc điểm phụ, ngoại trừ: 1
Vệ tinh
A, B đúng
A, B, C đúng
89. Nhóm C là nhóm có số lượng nhiễm sắc thể…………. -
Ít
Ít nhất
Nhiều
Nhiều nhất
Ít
Ít nhất
Nhiều
Nhiều nhất
Ít
Ít nhất
Nhiều
Nhiều nhất
Ít
Ít nhất
Nhiều
Nhiều nhất
93. Nhóm có nhiều NST nhất trong 7 nhóm NST người là:
95. Khi xếp loại bộ NST người, thường dựa vào nhóm.........để xác định được giới
tính:
D
96. Nhóm có chứa NST giới tính là nhóm.......
A và B đúng
A và B sai
A+C
B+C
C+G
C+F
A+C
B+C
C+G
C+E
A+G
B+G
G+C
D+G
A+F
B+F
F+C
F+D
103. Một số tính trạng do gen quy định nằm trên NST thường tuân theo quy luật di
truyền Mendel, đây là những tính trạng di truyền theo quy luật
Di truyền đa gen
Di truyền đa nhân tố
Di truyền tế bào
104. Một tính trạng hay bệnh di truyền do nhiều gen quy định thì tình trạng/bệnh -
đó tuân theo quy luật
Di truyền đa gen
Di truyền đa nhân tố
Di truyền tế bào
105. Tính trạng chiều cao/cân năng/trí tuệ IQ là những tính trạng di truyền theo quy
luật
Di truyền đa gen
Di truyền đa nhân tố
Di truyền tế bào
106. Giá trị trung bình của mẫu thường có đặc điểm
107. Tần số của một lớp (biên độ) trong quy luật di truyền đa nhân tố là đại lượng
quy định
Phản ánh đồng đều của mẫu so với giá trị trung bình
110. Tính trạng số lượng được đặc trưng bởi các đại lượng -
111. Những tính trạng nào sau đây do gen lặn quy định?
Lông mi dài
Tóc quăn
Cằm chẻ
-
112. Những tính trạng nào sau đây do gen trội quy định?
Mắt lớn
Tóc thẳng
Miệng nhỏ
113. Karyotype của một người nam Down với 2 dòng tế bào (1 dòng bình thường, 1
dòng bệnh)
47 XXY, + 21/46, XY
47,XY, +21/46,XY
47,XX,+21/46,XY
47, XY, + 13
47,XY, + 16
47,XY, +18
47,XY,+21
115. Để quan sát hình ảnh ADN khi điện di, người ta nhuộm ADN bằng:
EDTA.
TE.
Giemsa
Ethidium bromide
116. Để quan sát hình ảnh ADN khi điện di dưới đèn UV, người ta nhuộm ADN
bằng:
Ethidium bromide
TE.
Huỳnh quang.
Giem sa.
117. Quá trình điện di, người ta sử dụng ethidium bromide. Nó là loại: -
thuốc nhuộm
Âm, dương
Dương, âm.
Âm, âm.
Dương dương.
TE.
Giemsa.
Ethidium bromide
Chloroform.
123. Sự di chuyển của các ADN trên gel agarose trong quá trình điện di phụ thuộc
vào: -
Cả a, b và c
124. Sự di chuyển của các ADN trên gel agarose trong điện di không phụ thuộc vào:
126. Sự di chuyển của các ADN trên gel agarose trong điện di không phụ thuộc vào:
127. Trong các đoạn ADN có cấu trúc mạch thẳng, khi tiến hành điện di đoạn nào sẽ
chạy về cực dương nhanh nhất?
1Kb
800bp
400bp
100bp
128. Trong các đoạn ADN có cấu trúc mạch thẳng, khi tiến hành điện di đoạn nào sẽ
chạy về cực dương chậm nhất?
1.5Kb
800Kb
1000bp
1200bp
129. Trong các đoạn ADN sau đây, khi tiến hành điện di đoạn nào sẽ chạy về cực
dương nhanh nhất?
130. Trong các đoạn ADN sau đây, khi tiến hành điện di đoạn nào sẽ chạy về cực
dương chậm nhất?
100GK
100Mb.
100Kb.
100bp.
131. Trong phản ứng PCR, cần có ……..đoạn mồi
1.
3.
4.
132. Nguyên liệu không cần cho phản ứng nhân đoạn ADN (PCR):
Taq polymerase
Đoạn mồi
133. Nguyên liệu không cần cho phản ứng nhân đoạn ADN (PCR): -
Helicase
Đoạn mồi
Taq polymerase
134. Một loại enzyme chịu nhiệt được dùng trong phản ứng PCR: -
Taq polymerase
Topoisomerase
ADN polymerase
Ligase
135. Ở 940C, phản ứng PCR sẽ có:
Các Nu tự do được gắn vào sợi mới theo nguyên tắc bổ sung với sợi khuôn.
Các Nu tự do được gắn vào sợi mới theo nguyên tắc bổ sung với sợi khuôn
2, 3, 4, 5.
2, 3, 5, 6
1, 2, 4,
3, 4, 5, 6
Được dùng để khuếch đại một đoạn ADN mong muốn nào đó
Nhiệt độ được sử dụng trong giai đoạn biến tính ADN là 50-52oC.
Được dùng để khuếch đại một đoạn ARN mong muốn nào đó
Nhiệt độ được sử dụng trong giai đoạn biến tính ADN là 50-52oC.
Được dùng để khuếch đại một đoạn ARN mong muốn nào đó
Nhiệt độ được sử dụng trong giai đoạn biến tính ADN là 94oC.
Được dùng để khuếch đại một đoạn ARN mong muốn nào đó
Nhiệt độ được sử dụng trong giai đoạn biến tính ADN là 37oC
Được dùng để khuếch đại một đoạn ARN mong muốn nào đó.
Nhiệt độ được sử dụng trong giai đoạn biến tính ADN là 94oC.
Được dùng để khuếch đại một đoạn ADN mong muốn nào đó
Nhiệt độ được sử dụng trong giai đoạn biến tính ADN là 94oC
Được dùng để khuếch đại một đoạn ADN mong muốn nào đó
Nhiệt độ được sử dụng trong giai đoạn biến tính ADN là 94oC
Nucleotid bị mất hoặc thêm vào chuỗi nucleotid sẽ làm thay đổi các bộ ba mã hoá từ vị trí
Làm cho cấu tạo của chuỗi polypeptid không bị thay đổi từ chỗ có nucleotid mất hoặc
thêm vào.
Một bộ ba hoặc bội số của bộ ba nucleotid bị mất đi hoặc được thêm vào sẽ dẫn đến mất
đi hoặc thêm vào một hoặc một vài acid amin của chuỗi polypeptid.
Hay xảy ra ở những vùng CpG (carbon ở vị trí 3’ của methyl cytosine liên kết với guanine ở
Nucleotid bị mất hoặc thêm vào chuỗi nucleotid sẽ làm thay đổi các bộ ba mã hoá từ vị trí
Chỉ làm biến đổi codon bị đột biến, còn các codon trước và sau không bị ảnh hưởng.
Một bộ ba hoặc bội số của bộ ba nucleotid bị mất đi hoặc được thêm vào sẽ dẫn đến mất
đi hoặc thêm vào một hoặc một vài acid amin của chuỗi polypeptid.
Hay xảy ra ở những vùng CpG (carbon ở vị trí 3’ của methyl cytosine liên kết với guanine ở
Các nucleotid bị mất hoặc thêm vào chuỗi DNA sẽ làm thay đổi các bộ ba bị mất hoặc
thêm nucleotid.
Làm cho cấu tạo của chuỗi polypeptid không bị thay đổi
Khi codon của amino acid này biến thành codon mã hóa cho amino acid khác, làm thay
đổiamino acid tương ứng trên phân tử protein.
Không xảy ra ở những vùng CpG (carbon ở vị trí 3’ của methyl cytosine liên kết với
148. Đột biến điểm làm các bộ ba mã hoá acid amin thành một trong ba bộ mã kết
thúc là đột biến..............:
Vô nghĩa
Sai nghĩa
Im lặng
Không im lặng
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.