Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 57

70

Câu 001.
Chữ “Laevigata” đọc theo phát âm tiếng Latin:
A. la-ê-vi-ga-ta
B. la-e-vi-ga-ta
C. le-vi-ga-ta
D. le-vi-gat-e
Câu 002.
Cuống lá không phân nhánh và chỉ mang 1 phiến lá duy nhất thì được gọi là lá đơn.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 003.
Khi vẽ hoa đồ, các phần bị trụy hoặc biến mất được biểu diễn:
A. Chữ X hoặc không cần ghi trên hoa đồ
B. Hình tam giác nhỏ, tô đen
C. Không biểu diễn trên hoa đồ
D. Chữ X hoặc dấu chấm to
Câu 004.
Vách tế bào có tính chất của 1 màng bán thấm.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 005.
Rễ hô hấp gặp ở cây:
A. Trầu không
B. Bần
C. Bụt mọc
D. Lạc tiên
Câu 006.
Rễ mút gặp ở các loài cây ký sinh, và rễ mút thường không có chóp rễ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 007.
Đặc điểm chính của Magnoliopsida:
A. Hạt có một lá mầm, có nội nhũ
B. Gân lá song song, đôi khi kép chân vịt.
C. Hoa thường mẫu 4 hoặc 5.
D. Bó dẫn kín, không có tầng sinh gỗ.
Câu 008.
Một số tế bào biểu bì có thể kéo dài ra tạo thành lông che chở hoặc lông tiết.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 009.
Để phân biệt vi phẫu thân và rễ của cây người ta dựa vào loại mô nào:
A. Mô che chở
B. Mô mềm vỏ
C. Mô dẫn
D. Mô mềm ruột
Câu 010.
Cụm hoa thuộc dạng “xim co”:
A. Bạc hà, kinh giới
B. Rau má, bạc hà
C. Lạc tiên, hương nhu tía
D. Húng chanh, gừng
Câu 011.
Tầng lông hút, tầng tẩm chất bần, mô mềm và nội bì là thành phần của trung trụ trong cấu
tạo cấp 1 của rễ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 012.
Trên lá, sự phân bố lỗ khí như sau: Lá mọc đứng, lỗ khí ở:
A. 2 mặt của lá
B. Chỉ có ở mặt dưới
C. Chỉ có ở mặt trên
D. Không có lỗ khí
Câu 013.
Lá hình tròn là đặc trưng của cây Sen.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 014.
Rễ cây có hoa chỉ có 1 trung trụ, trong thành phần của trung trụ không có:
A. Nội bì
B. Gỗ cấp 2
C. Tượng tầng
D. Tia ruột
Câu 015.
Cây 2 lá mầm có hoa cánh rời, không thủy sinh, bầu noãn hạ có 2 buồng, 2 vòi nhụy, cây
có ống tiết tinh dầu, quả bế đôi:
A. Lamiaceae
B. Rosaceae
C. Apiaceae
D. Euphorbiaceae
Câu 016.
Cây nào sau đây có đài tồn tại:
A. Dâu tằm, bụp giấm
B. Cà chua, măng cụt
C. Dâm bụt, măng cụt
D. Dành dành, dâu tây
Câu 017.
Cây có hoa cánh rời, bầu noãn thượng, không đính phôi trung tâm hay trắc mô, nhiều hơn
10 nhị, có hơn 2 tâm bì, rời nhau; lá đơn có lá kèm, cánh hoa rời, rụng sớm, cánh hoa
xếp theo nhiều vòng:
A. Magnoliaceae
B. Papaveraceae
C. Passifloraceae
D. Cucurbitaceae
Câu 018.
Cây có lá hình quạt:
A. Cỏ tranh
B. Cỏ nhọ nồi
C. Cây cọ
D. Cỏ sữa
Câu 019.
Họ Ngọc lan, họ Hồi đều có đặc điểm là bao hoa nhiều, xếp xoắn ốc.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 020.
Quả đơn tính sinh được phân thành mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 021.
Các cuống hoa từ đầu ngọn cành tỏa ra và mang hoa trên đầu:
A. Cụm hoa tán
B. Cụm hoa chùm
C. Cụm hoa đầu
D. Cụm hoa ngù
Câu 022.
Lỗ khí kiểu dị bào gặp ở họ:
A. Hoa tán
B. Cà phê
C. Bông
D. Hoa môi
Câu 023.
Chữ “Aethylis Chloridum” viết theo qui định là:
A. Ethyl cloridi
B. Ethyl clorid
C. Ethyl chlorid
D. Etyl clorid
Câu 024.
Chữ “Oedema” đọc là:
A. ô-e-đê-ma
B. ô-ê-đê-ma
C. e-đê-ma
D. ơ-đê-ma
Câu 025.
Lá có gân hình chân vịt:
A. Lá Đu đủ
B. Lá Sen
C. Lá ngũ gia bì
D. Lá Mã đề
Câu 026.
Ống hoa ngắn, mang những răng to tỏa ra giống như những cánh của ngôi sao gặp ở hoa
cây:
A. Tỏi, gừng
B. Hành, hẹ
C. Ớt, cà tím
D. Gừng, cà chua
Câu 027.
Chữ “Cyaneus” nghĩa tiếng Việt là:
A. Phần bụng
B. Nhanh chóng
C. Màu xanh
D. Màu vàng
Câu 028.
Mô mềm còn được gọi là nhu mô hay mô dinh dưỡng.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 029.
Trong sợi mô cứng tùy theo vị trí của sợi, người ta phân biệt 5 loại sợi khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 030.
Lá cây lớp Ngọc lan: cuống lá có cấu tạo gồm biểu bì, hệ thống dẫn, mô mềm và:
A. Mô dày
B. Mô giậu
C. Mô che chở
D. Mô dẫn
Câu 031.
Thân địa sinh là thân mọc ở dưới đất và được chia thành bao nhiêu loại:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 032.
Chữ “X” trong từ “Radix” phát âm theo tiếng Latin như chữ nào tiếng Việt:
A. / X /
B. / S /
C. / Kd /
D. / Kx /
Câu 033.
Ngành Thủy dương xỉ được coi là thực vật cổ xưa đơn giản nhất của thực vật bậc cao.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 034.
Chữ “Mensura” đọc là:
A. mê-du-ra
B. men-du-ra
C. mên-du-ra
C. mên-xu-ra
Câu 035.
Lá hình mũi mác là lá nhọn, phần rộng nhất ở giữa phiến lá gặp ở cây rau muống.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 036.
Cây có gốc lá tròn:
A. Đa
B. Mít
C. Sung
D. Bàng
Câu 037.
Kích thước của tế bào thực vật thường nhỏ, biến thiên từ:
A. 10-30 nm
B. 10-50 nm
C. 10-80 nm
D. 10-100 nm
Câu 038.
Nhờ mô phân sinh mà sự sinh trưởng của thực vật được tiến hành trong suốt đời.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 039.
Đặc điểm mô che chở là nằm ở mặt ngoài của cây, các tế bào xếp khít nhau và vách biến
đổi thành 1 chất không thấm nước và khí.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 040.
Vách tế bào tạo cho tế bào thực vật một hình dạng nhất định và tính chất vững chắc.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 041.
Cụm hoa thuộc dạng “xim nhiều ngả”:
A. Cây xoan, thầu dầu
B. Sài hồ, húng chanh
C. Sài đất, hướng dương
D. Ngô đồng, thầu dầu
Câu 042.
Trong cơ thể thực vật, có hai dòng nhựa vận chuyển ngược nhau.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 043.
Cây 2 lá mầm có hoa vô cánh, cụm hoa không là gié thòng, có nhiều vòi nhụy, dạng cây
là cỏ hay cây, lá có ống bao lấy thân:
A. Passifloraceae
B. Polygonaceae
C. Theaceae
D. Euphorbiaceae
Câu 044.
Hình thái học thực vật nghiên cứu:
A. Cấu tạo vi học bên trong của cây để kiểm nghiệm được các vị thuốc đã cắt vụn hoặc
tán thành bột
B. Các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây
thuốc
C. Cách sắp xếp các thực vật thành từng nhóm dựa vào hệ thống tiến hóa của thực vật
D. Hình dạng bên ngoài các cây để phân biệt được cây thuốc hoặc các dược liệu chưa chế
biến
Câu 045.
Mô dẫn cấu tạo bởi những tế bào dài xếp nối tiếp với nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan có nhiệm vụ dẫn nhựa,
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 046.
Chữ “Strumarium” đọc theo phát âm tiếng Latin:
A. xờ-tru-ma-ri-um
B. stru-ma-ri-um
C. sờ-chu-ma-ri-um
D. xờ-tờ-ru-ma-ri-um
Câu 047.
Gân lá Sen hình lọng.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 048.
Một hoa có hai bộ phận hoàn toàn ở ngoài, hai bộ phận khác hoàn toàn ở trong, còn bộ
phận tiếp theo thì nửa ở ngoài nửa ở trong, đây là kiểu tiền khai:
A. Xoắn ốc
B. Thìa
C. Van
D. Ngũ điểm
Câu 049.
Đặc điểm của ngành là có hoa nhưng chưa chính thức, trên hoa chưa hình thành nhụy,
nhưng sinh sản bằng hạt:
A. Rhyniophyta
B. Bryophyta
C. Pinophyta
D. Magnoliophyta
Câu 050.
Những thực vật chỉ có 1 tế bào thì được gọi là thực vật đơn bào.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 051.
Lưỡi nhỏ không phải là đặc trưng của họ rau răm.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 052.
Trong hạt Dừa (cái dừa và nước dừa) là kiểu nội nhũ:
A. Nội nhũ cộng bào
B. Nội nhũ tế bào
C. Nội nhũ kiểu trung gian
D. Nội nhũ phân bào
Câu 053.
Xim 1 ngả: Cành mang hoa chỉ mọc thêm 1 nhánh ở phía dưới của hoa trên cùng và được
chia làm 3 loại.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 054.
Mô là một nhóm tế bào phân hoá giống nhau về đặc điểm nào để cùng đảm nhiệm một
chức năng trong cơ thể thực vật:
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Cấu trúc
D. Màu sắc
Câu 055.
Chữ “Ch” trong tiếng Latin đọc như chữ nào tiếng Việt:
A. ch
B. chờ
C. tr
D. kh
Câu 056.
Cây 2 lá mầm có hoa cánh dính, nhị thường gắn trên ống tràng, đính phôi trung trụ hay
trắc mô, hoa đều, cây có mủ trắng, hạt phấn rời, bao phấn 2 buồng:
A. Polygonaceaea
B. Fabaceae
C. Apocynaceae
D. Malvaceae
Câu 057.
Khi hạt Đậu nảy mầm ta thấy một bộ phận hình trụ màu trắng mọc ra từ rễ mầm hướng
xuống đất đó là:
A. Rễ phụ
B. Rễ chính
C. Rễ con
D. Rễ chùm
Câu 058.
Lá là cơ quan sinh sản của cây.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 059.
Chữ “Riboflavinum” nghĩa tiếng Việt là:
A. Riboflavinum
B. Vitamin B1
C. Vitamin B2
D Vitamin B12
Câu 060.
Lá Trầu không có hình tim.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 061.
Hoa cánh rời, tràng đều, cánh hoa có móng dài, phiến ngắn gặp ở cây:
A. Hoa hồng
B. Cẩm chướng
C. Dừa cạn
D. Hồng ăn quả
Câu 062.
Chữ “Kaempferia” đọc theo phát âm tiếng Latin:
A. ka-em-pờ-phe-ri-a
B. ka-êm-pờ-phê-ri-a
C. kem-pờ-phê-ri-a
D. kem-pờ-phe-ri-a
Câu 063.
Mặt ngoài lớp tế bào biều bì, lớp cutin có thể phủ thêm 1 lớp sáp như ở quả:
A. Cà pháo
B. Cà chua
C. Bưởi
D. Bí
Câu 064.
Chữ “gargarisma” đọc là “ga-rờ-ga-ri-xờ-ma”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 065.
Bộ phận hấp thụ thức ăn của rễ:
A. Chóp rễ
B. Lông hút
C. Rễ con
D. Toàn bộ hệ rễ
Câu 066.
Linné dựa trên số lượng nhị của hoa để phân loại thực vật, đây là phương pháp phân loại:
A. Theo công dụng
B. Nhân tạo
C. Cổ thực vật học
D. Phân bố địa lý học
Câu 067.
Quả khi chín sẽ nứt theo đường sống lưng của lá noãn tạo thành số mảnh vỏ bằng số lá
noãn là nang:
A. chẻ ô
B. cắt vách
C. hủy vách
D. nứt lỗ
Câu 068.
Cấu tạo của rễ có đối xứng qua trục gồm 2 vùng: vùng vỏ và vùng trụ là đặc điểm khi cắt
ngang 1 rễ non lớp:
A. Hành
B. Ngọc lan
C. Rêu
D. Tảo
Câu 069.
Quả nào sau đây là loại quả có vỏ quả trong hóa gỗ:
A. Cà chua, dừa
B. Chanh, bí
C. Táo, lê
D. Cam, bơ
Câu 070.
Cây có lá có đầu nhọn:
A. Rau sam
B. Rau cải
C. Rau muống biển
D. Rau muối
Câu 071.
Nếu bao phấn đính đáy thì “chung đới” là phần nào:
A. giữa của chỉ nhị
B. kéo dài của nhị
C. cuối cùng của chỉ nhị
D. kéo dài của chỉ nhị
Câu 072.
Chữ “Eucalyptol” đọc theo qui định:
A. êu-ka-lip-ton
B. ơ-ca-lip-tôn
C. êu-ca-luy-pờ-tôn
D. ơ-ca-lip-tôl
Câu 073.
Chỉ nhị thường có các kiểu đính trên bao phấn:
A. Đính đáy, đính tâm, đính ngọn
B. Đính đáy, đính giữa, đính ngọn
C. Đính đáy, đính giữa, đính mép
D. Đính vách, đính giữa, đính ngọn
Câu 074.
Mô nâng đỡ còn gọi là cơ giới, cấu tạo bởi những tế bào có vách dày và cứng làm nhiệm
vụ nâng đỡ cây.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 075.
Tế bào của lông che chở có thể vẫn còn sống hoặc đã chết và chứa đầy không khí và làm
cho lớp lông có màu:
A. Xanh
B. Vàng
C. Đỏ
D. Trắng
Câu 076.
Phân biệt quả khô và quả thịt là dựa vào phần vỏ quả:
A. ngoài
B. giữa
C. trong
D. ngoài và trong
Câu 077.
Chữ “Aetheroleum” nghĩa tiếng Việt là:
A. Tinh dầu
B. Có tinh dầu
C. Mùi tinh dầu
D. Tinh dầu tràm
Câu 078.
Chữ “Arrhenalum” viết theo qui định là:
A. Arenal
B. Arhenal
C. Arenali
D. Arhenali
Câu 079.
Ba phần phụ của lá cây là lá kèm, lưỡi nhỏ và bẹ chìa.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 080.
Chữ “Chlorophyllum” viết bằng tiếng Việt là:
A. Clorophil
B. Chlorophyl
C. Clorophyl
D. Chlorophil
Câu 081.
Đồng sulfat viết bằng tiếng Latin:
A. Cupri sulfas
B. Cuprum sulfuratum
C. Cupri sulfat
D. Cuprum sulfurum
Câu 082.
Cây có lá kép lông chim 3 lần:
A. Núc nác
B. Ngải cứu
C. Ngũ gia bì
D. Nhọ nồi
Câu 083.
Lớp trung gian giữa ngành Thông và ngành Ngọc lan:
A. Pinopsida
B. Gnetopsida
C. Cycadopsida
D. Ginkgoopsida
Câu 084.
Tăng trưởng chiều dài của rễ là do sự tạo liên tục những tế bào mới ở:
A. Vùng tăng trưởng
B. Vùng lông hút
C. Vùng hóa bần
D. Vùng sinh mô
Câu 085.
Đặc điểm thực vật chính của Quyết:
A. Là thực vật bậc thấp
B. Đã phân hóa thành rễ, thân, lá
C. Chưa có mạch dẫn nhựa
D. Phần lớn là thân gỗ to
Câu 086.
Lá cây diếp cá có hình thận.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 087.
Mô mềm có chức năng đồng hóa, chứa chất dự trữ hoặc liên kết các mô khác với nhau.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 088.
Hoa đơn độc là hoa mọc riêng lẻ trên 1 cuống hoa không phân nhánh ở ngọn cành hay
nách lá, gọi là lá kèm.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 089.
Cấu tạo libe trong gỗ, trong mô mềm gỗ có những cụm libe phát sinh từ sự phân hóa đặc
biệt của 1 vài tế bào:
A. Mô nâng đỡ
B. Mô mềm
C. Mô che chở
D. Mô phân sinh
Câu 090.
Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của:
A. Tất cả các cây hạt trần
B. Tất cả các cây hạt kín
C. Tất cả thực vật bậc cao
D. Thực vật bậc thấp
Câu 091.
Chức năng chính của rễ là hấp thụ nước và:
A. Muối vô cơ hòa tan
B. Muối hữu cơ không tan
C. Acid hữu cơ
D. Acid vô cơ
Câu 092.
Cấu tạo đầy đủ của một hoa được chia thành mấy phần:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 093.
Cây có lá kép hình chân vịt:
A. Cacao
B. Cao su
C. Ca pháo
D. Cà độc dược
Câu 094.
Để phân biệt rễ cây lớp Ngọc Lan và rễ cây lớp hành, dựa vào bộ phân nào của rễ:
A. Biểu bì
B. Mô mềm vỏ
C. Nội bì
D. Libe-gỗ
Câu 095.
Cây 2 lá mầm có bầu noãn thượng, bằng hay ít hơn 10 nhị, 1 tâm bì, quả loại đậu, lá kép
hay đơn, hoa không đều, tiền khai thìa:
A. Faboideae
B. Caesalpinioideae
C. Nelumbonaceae
D. Liliaceae
Câu 096.
Lá hình mũi tên, là đặc điểm của cây rau mác, rau muống.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 097.
Các loại mô che chở trong thực vật gồm biểu bì, tầng tẩm suberoid và chóp rễ, gỗ, bầu,
thụ bì, vỏ quả.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 098.
Dạng cây thường là thân bò, hoa đơn tính, đều, mẫu 5, bầu dưới có 3 ô:
A. Araliaceae
B. Rutaceae
C. Cucurbitaceae
D. Polygonaceae
Câu 099.
Trong tế bào biều bì của cánh hoa giấy có tinh dầu.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 100.
Pinophyta được chia thành bao nhiêu lớp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 101.
Vỏ cấp 1 của thân cây lớp Ngọc lan, vỏ thực sự chỉ gồm mô mềm vỏ, giới hạn bên ngoài
là biểu bì, bên trong là:
A. Biểu bì trên
B. Trụ bì
C. Nội bì
D. Biểu bì dưới
Câu 102.
Chữ “Mensura” nghĩa tiếng Việt là:
A. Sự đốt cháy
B. Tá dược
C. Dễ chịu
D. Sự đo
Câu 103.
Chữ “Gutta” được đọc là “gút-ta”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 104.
Lá hình mũi tên:
A. Rau sam
B. Rau má
C. Rau muống
D. Rau mùi
Câu 105.
Cây 2 lá mầm có hoa cánh dính, 1 luân sinh nhị, đính phôi trung trụ hay trắc mô, 5 nhị,
hoa không đều, tràng hình môi, quả bế tư:
A. Arecaceae
B. Apiaceae
C. Lamiaceae
D. Malvaceae
Câu 106.
Vị trí xuất hiện của rễ con, mọc hai bên bó gỗ khi số lượng bó gỗ trong rễ mẹ bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 107.
Rễ không bao giờ mang lá, không có chất lục lạp, trừ rễ khí sinh của họ:
A. Lạc tiên
B. Hoa hồng
C. Hoa môi
D. Lan
Câu 108.
Lá cây Huệ là lá kép lông chim lẻ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 109.
Tùy theo nơi sinh sống mà người ta phân biệt 2 loại thân cây là khí sinh và địa sinh.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 110.
Rễ cái bị loại đi sớm, các rễ con to gần bằng nhau mọc tua tủa ra thành bó ở gốc thân là
đặc trưng của lớp:
A. Thông
B. Ngọc lan
C. Tuế
D. Hành
Câu 111.
Vitamin A có nhiều trong quả dưa hấu.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 112.
Polypodiopsida được chia thành bao nhiêu phân lớp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 113.
Chữ “oe” đọc là “ơ”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 114.
Chữ “eu” đọc theo phát âm tiếng Latin là “ê-u”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 115.
Thân có thiết diện 5 góc là ở cây:
A. Bầu
B. Bàng
C. Bông
D. Bưởi
Câu 116.
Mô nâng đỡ còn được gọi là mô cơ giới, cấu tạo bởi những tế bào có vách dày và cứng,
làm nhiệm vụ nâng đỡ, giúp cho cây:
A. Sinh trưởng
B. Phát triển
C. Cứng rắn
D. Sinh sản
Câu 117.
Vai trò của nội bì:
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các sản phẩm tổng hợp
C. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
D. Tăng sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
Câu 118.
Lá cây lớp Ngọc lan có mô mềm đồng hóa được chia làm 2 dạng là mô mềm hình giậu và
hình xốp.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 119.
Chữ “Amylum” đọc theo phát âm tiếng Latin:
A. a-my-lum
B. am-uy-lum
C. am-muy-lum
D. a-muy-lum
Câu 120.
Quả thuộc loại “nang nứt ngang”:
A. Thuốc phiện, thuốc lá
B. Vông vang, bách hợp
C. Mã đề, rau sam
D. Cà độc dược, phù dung
Câu 121.
Chất nào sau đây viết đúng qui định:
A. Natri clorua
B. Calci clorur
C. Magie sulfat
D. Magnesi clorid
Câu 122.
Lá có thể biến đổi thành tua cuốn gặp ở cây bầu, bí và nho.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 123.
Chữ “mensura” đọc là “mên-du-ra”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 124.
Rễ được chia thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 125.
Rễ bám gặp ở cây:
A. Trầu không
B. Tơ hồng
C. Tầm gửi
D. Cà chua
Câu 126.
Cây nào sau đây có hoa đơn tính cùng gốc:
A. Bưởi, chanh
B. Mít, dưa hấu
C. Cam, bầu
D. Quýt, đu đủ
Câu 127.
Lá có hình bầu dục là lá có chiều dài lớn hơn bao nhiều lần chiều rộng:
A. 0,5 - 1
B. 1 - 1,5
C. 1,5 - 2
D. 2 - 2,5
Câu 128.
Đặc điểm chính của ngành Pinophyta:
A. Là một ngành hạt kín
B. Chưa phân hoá thành rễ
C. Có mạch dẫn nhựa và có hạt
D. Chưa phân hóa thân, lá.
Câu 129.
Hoa có bầu trung là đặc điểm của cây:
A. Cúc
B. Sen
C. Mua
D. Hồng
Câu 130.
Chữ nào trong tiếng Latin đọc như “ơ” tiếng Việt:
A. e
B. oe
C. ae
D. eu
Câu 131.
Cây bụi leo là những cây phải dựa vào những cây khác mà leo lên như:
A. Hoa hồng
B. Hoa nhài
C. Hoa giấy
D. Hoa lan
Câu 132.
Lá bắc là lá mang hoa ở nách.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 133.
Lá kép là lá có cuống phân nhánh, mỗi nhánh mang 1 phiến lá gọi là:
A. Lá chét
B. Lá bét
C. Lá vét
D. Lá tét
Câu 134.
Chữ nào trong tiếng Latin đọc như “e” tiếng Việt:
A. e
B. oe
C. ae
D. aë
Câu 135.
Chữ “oxydum” đọc là “ốc-duy-đum”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 136.
Gié hoa được chia thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 137.
Lá có thể biến đổi thành tua cuốn làm cho cây leo được như lá cây ở họ:
A. Hoa môi
B. Hoa tán
C. Bông
D. Bầu bí
Câu 138.
Quả hạch và quả mọng được xếp vào loại quả thịt.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 139.
Trên một cụm hoa có nhiều nhánh, ở vị trí cuối cùng kết thúc bởi nhiều hoa có cuống hoa
xuất phát từ 1 điểm:
A. Chùm kép
B. Tán kép
C. Chùm tán
D. Xim kép
Câu 140.
Các cuống hoa từ đầu ngọn cành mọc tỏa ra như một cây dù là đặc điểm của họ Hoa tán
và Hoa môi.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 141.
Sự phồng lên của rễ thành củ. Ví dụ ở củ Cà rốt đó là do sự phì đại của:
A. Libe cấp 1
B. Libe cấp 2
C. Gỗ cấp 1
D. Gỗ cấp 2
Câu 142.
Dựa vào cơ quan sinh sản người ta chia ra ngành Hạt trần và ngành hạt kín.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 143.
Nguyên tắc của phương pháp quan sát tế bào bằng kính hiển vi quang học:
A. Phóng đại các vật thể cần quan sát.
B. Phương pháp định hình tế bào.
C. Phương pháp nhuộm tế bào.
D. Phóng đại, định hình và nhuộm tế bào
Câu 144.
Hạt có nội nhũ mà không có ngoại nhũ:
A. Thìa là
B. Thầu dầu
C. Thiên lý
D. Thủy tiên
Câu 145.
Nếu hoa không có lá kèm thì không cần vẽ hình tam giác bên cạnh hoa đồ:
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 146.
Hoa có đế hoa mọc dài giữa bao hoa và bộ nhị, đưa nhị lên cao được gọi là:
A. Hùng thư đài
B. Thư đài
C. Cuống tràng hoa
D. Hùng đài
Câu 147.
Lá cây lớp Ngọc lan có cuống lá cấu tạo gồm biểu bì, hệ thống dẫn, mô dày và:
A. Mô che chở
B. Mô phân sinh
C. Mô mềm
D. Mô dẫn
Câu 148.
Thân cây măng tây gồm 3 vùng là biểu bì, vỏ và trung trụ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 149.
Bầu một ô, do một hay nhiều lá noãn dính với nhau ở mép các lá noãn tạo thành, noãn
đính ở 2 bên của lá noãn trên thành bầu được gọi là đính noãn:
A. trung tâm
B. n trung trụ
C. trắc mô
D. gốc
Câu 150.
Chữ “Cholera” nghĩa tiếng Việt là:
A. Bẹ chìa
B. Bệnh lỵ
C. Bệnh tả
D. Bệnh thương hàn
Câu 151.
Vách tế bào biểu bì thường không đều, vách phía ngoài thường mỏng hơn phía trong.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 152.
Cây 2 lá mầm có hoa cánh dính, bầu noãn hạ, dạng dây leo, có vòi quấn, hoa đơn tính
cùng gốc:
A. Araliaceae
B. Cucurbitaceae
C. Passifloraceae
D. Asteraceae
Câu 153.
Gỗ thứ cấp hình thành từ sự hoạt động của tượng tầng, gặp ở hạt trần và hầu hết lớp ngọc
lan.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 154.
Quả đơn được chia thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 155.
Các cuống hoa ở gốc hoa mọc dài lên để đưa các hoa lên cùng nhiều mặt phẳng được gọi
là cụm hoa “ngù”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 156.
Ở túi tiết trong lá hay quả Cam, Chanh, Quýt cũng có dầu mỡ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 157.
Tùy theo bản chất của vách, người ta phân mô nâng đỡ thành bao nhiêu loại:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 158.
Rễ có khi biến thành củ, cụm hoa kép:
A. Araliaceae, Apiaceae
B. Apiaceae, Lamiaceae
C. Solanaceae, Papaveraceae
D. Zingiberaceae, Liliaceae
Câu 159.
Vô sắc lạp tích tụ protein dự trữ được gọi là đạm lạp gặp ở 1 số loài thực vật.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 160.
Biều bì cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào sống phủ bên ngoài lá và thân non.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 161.
Đế hoa thường được chia thành bao nhiêu loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 162.
Chữ “Unguentum” nghĩa tiếng Việt là:
A. Thuốc đặt
B. Thuốc mỡ
C. Thuốc xoa
D. Thuốc mềm
Câu 163.
Tràng hình hoa hồng có đặc điểm là móng ngắn và phiến rộng.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 164.
Phiến lá làm nhiệm vụ quang hợp, và cũng có thể biến thành tua cuốn.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 165.
Lá đảm nhân chức năng dinh dưỡng như: quang hợp, hô hấp và thoát hơi nước.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 166.
Các lá có thể biến đổi thành vảy gặp ở cây Hoa hồng.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 167.
Chữ “sterilisetur” đọc là:
A. xờ-tê-ri-li-sê-tu-rờ
B. sờ-tê-ri-li-dê-tu-rờ
C. xờ-tê-ri-li-xê-tu-rờ
D. xờ-tê-ri-li-dê-tu-rờ
Câu 168.
Gân lá hình lông chim:
A. Trúc đào
B. Đu đủ
C. Sen
D. Sắn dây
Câu 169.
Glucid trong chất dự trữ của không bào gồm monosaccharid, disaccharid và chủ yếu
không phải là tinh bột.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 170.
Mô là một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về cấu trúc để cùng đảm nhiệm nhiều chức
năng trong cơ thể thực vật.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 171.
Đầu lá nhọn là đặc trưng của cây:
A. Táo ta
B. Bèo tây
C. Sen, súng
D. Dâm bụt
Câu 172.
Cây có gốc lá hình tim:
A. Thầu dầu
B. Thìa là
C. Trầu không
D. Táo tây
Câu 173.
Kính hiển vi huỳnh quang giúp ta tìm thấy 1 số chất hóa học trong tế bào sống chưa bị
tổn thương.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 174.
Hệ thống phân loại thực vật nhờ vào một số đặc điểm một cách tùy tiện để phân ra ngành,
lớp, phân lớp:
A. Phân loại nhân tạo
B. Phân loại tự nhiên
C. Phân loại hệ thống sinh
D. Phân loại ngẫu nhiên
Câu 175.
Rễ củ gặp ở cây:
A. Gừng
B. Hương phụ
C. Bạch chỉ
D. Su hào
Câu 176.
Cắt ngang thân cây non của lớp Ngọc lan, ta thấy cấu tạo gồm biểu bì và vỏ cấp 1.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 177.
Đặc điểm thực vật của họ Apiaceae và Araliaceae là phiến lá xẻ, cụm hoa tán đơn hay
cụm hoa tán kép.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 178.
Đặc điểm chính của các cây thuộc Magnoliopsida:
A. Hoa thường mẫu 3
B. Thân và rễ có cấu tạo cấp hai
C. Thân cây cấp một có hai vòng libe - gỗ
D. Rễ thường là chùm
Câu 179.
Thân và rễ cây lớp Hành thường có cấu tạo cấp một, nhiều vòng bó libe - gỗ xếp thẳng
hàng.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 180.
Lỗ khí kiểu trực bào gặp ở họ:
A. Hoa tán
B. Cà phê
C. Bông
D. Hoa môi
Câu 181.
Lá có phiến hẹp và dài:
A. Súng
B. Xả
C. Bèo
D. Sen
Câu 182.
Lỗ khí kiểu song bào gặp ở họ:
A. Hoa tán
B. Cà phê
C. Bông
D. Hoa môi
Câu 183.
Lá hình ống gặp ở cây Hành ta.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 184.
Chữ “aë” trong tiếng Latin đọc như chữ nào tiếng Việt:
A. a-e
B. a-ê
C. e-a
D. ê-a
Câu 185.
Lá nguyên là lá có mép không bị khía:
A. Rau má
B. Thông thiên
C. Sắn
D. Táo
Câu 186.
Hoa cánh rời, tràng đều gồm các kiểu tràng:
A. Hình môi, cẩm chướng
B. Hình chuông, chữ thập
C. Hình chữ thập, hoa hồng
D. Hình nhạc, chữ thập
Câu 187.
Cụm hoa “xim 1 ngả hình đinh ốc”:
A. Bắp
B. Kim anh
C. Dong
D. Hoa lan
Câu 188.
Vai trò của nội bì:
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Vận chuyển các sản phẩm tổng hợp
C. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
D. Sinh ra libe và gỗ cấp 2
Câu 189.
Hoa có đặc điểm: 1 trong 3 cánh hoa biến đổi thành cánh môi, có hình dạng đặc biệt và
quay ra phía trước được gọi là tràng hình:
A. môi
B. lưỡi nhỏ
C. bướm
D. hoa lan
Câu 190.
Quả khô không tự mở khi chín gồm quả:
A. thóc, quả đóng
B. loại đậu, loại cải
C. loại đậu, quả hộp
D. đại, quả thóc
Câu 191.
Có 3 loại thân hành đó là thân hành áo, thân hành vảy và thân hành:
A. Đặc
B. Móng
C. Gai
D. Móc
Câu 192.
Cây có lá hình thận:
A. Rau muống
B. Rau dền
C. Rau má
D. Rau đay
Câu 193.
Chữ “Digitalis” viết theo đúng qui định:
A. Digital
B. Digitali
C. Digitan
D. Digitals
Câu 194.
Lá cây đầy đủ gồm phiến lá, cuống lá, bẹ lá và lá kèm.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 195.
Chất cặn bã trong không bào thường gặp là CaSO4, CaCO3, CaC2O4.8H2O.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 196.
Có thể dựa vào hình dạng và kích thước của hạt tinh bột để phân biệt hoặc:
A. Chế biến
B. Bào chế
C. Thu mua
D. Kiểm nghiệm
Câu 197.
Quả cây Dâu tằm thuộc loại:
A. Quả đơn – quả thật
B. Quả giả - quả kép
C. Quả tụ - quả thật
D. Quả đơn tính sinh
Câu 198.
Đặc điểm thực vật của các cây Liliopsida là hạt có hai lá mầm, gân lá song song, phiến lá
hình dải.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 199.
Rễ còn non có 5 vùng là chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần và thân
rễ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 200.
Chữ nào sau đây viết đúng:
A. Paracetamon
B. Promethazin
C. Hyrocortisol
D. Tetraxyclin
Câu 201.
Lá cây Cọ có hình rẻ quạt.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 202.
Tinh bột là những polysaccharid khi phản ứng với Iod cho màu đen.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 203.
Chữ “T” trong từ “prepositio” được đọc như chữ nào tiếng Việt:
A. / t /
C. / s /
D. / x /
E. / d /
Câu 204.
Lá cây Huệ có hình gươm.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 205.
Hình dạng và kích thước của tế bào thực vật thay đổi thùy thuộc vào vị trí và nhiệm vụ
của nó trong mô của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 206.
Đặc điểm thực vật của họ Papaveraceae là có bầu trên 1 ô, quả nang mở bằng cách nứt
dọc theo đường giữa các lá noãn.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 207.
Thực vât bậc thấp được chia thành 10 ngành Tảo và 1 ngành địa y.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 208.
“Carbonei tetrachloridum” viết theo đúng qui định:
A. Carbo tetraclorid
B. Carbon tetrachlorid
C. Carbon tetracloridi
D. Carbon tetraclorid
Câu 209.
Cụm hoa được chia thành bao nhiêu kiểu:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 210.
Đính noãn gốc được xếp vào dạng đính noãn lá.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 211.
Lá kép là lá mang nhiều phiến lá và có cuống:
A. nguyên
B. phân nhánh
C. chẻ nhánh
D. ngắn
Câu 212.
Cụm hoa xim, ngù là cụm hoa đơn không hạn.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 213.
Tất cả các loại tế bào đều được bao bọc bởi màng sinh chất.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 214.
Lá hình trứng ngược là phần rộng của phiến lá ở về phía ngọn lá, gặp ở cây Trúc đào.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 215.
Đầu lá cây dâm bụt có hình tròn.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 216.
Lá xẻ là lá có vết khía vào sát tận gân lá gặp ở cây:
A. Thìa là
B. Rau răm
C. Mồng tơi
D. Diếp cá
Câu 217.
Hình dạng tế bào mô mềm thay đổi như hình tròn, hình đa giác, hình trụ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 218.
Cây gỗ to là cây có đường kính to, cấu tạo cấp 2 rất phát triển, thường sống rất lâu và cao
từ:
A. 10-15 m
B. 15-20 m
C. 20-25 m
D. Trên 25 m
Câu 219.
Chữ “X” đứng như thế nào trong từ thì đọc như “kx” tiếng Việt:
A. Trước nguyên âm.
B. Sau nguyên âm.
C. Trước phụ âm.
D. Sau phụ âm.
Câu 220.
Quả mọng được chia thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 221.
Cây 2 lá mầm có hoa cánh rời, bầu noãn thượng, đính phôi trắc mô, 1 hùng thư đài hay
thư đài, thường có tràng phụ, dạng dây leo có vòi, không gai:
A. Rosaceae
B. Cucurbitaceae
C. Passifloraceae
D. Apocynaceae
Câu 222.
Quả giả của cây Tầm bóp, Bụp giấm do bộ phận nào của hoa tạo thành:
A. Cuống hoa
B. Đài hoa
C. Lá bắc
D. Đế hoa
Câu 223.
Nhiều không bào chứa nhiều sắc tố như anthocyan nhưng không có flavon.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 224.
Quả khô tự mở khi chín gồm các loại quả:
A. thóc, quả đóng
B. đậu, loại cải
C. đậu, quả dĩnh
D. đại, quả thóc
Câu 225.
Gân hình cung là đặc điểm của lá cây Tràm.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 226.
Ở tế bào Eukaryot, ty thể có chiều dài:
A. 1–2 mm
B. 1–3 mm
C. 1-4 mm
D. 1-5 mm
Câu 227.
Lá Muồng trâu lá lá kép lông chim 1 lần.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 228.
Mô có chức năng đồng hóa, chứa chất dự trữ hoặc liên kết với các mô khác với nhau:
A. Mô tiết
B. Mô dinh dưỡng
C. Mô dẫn
D. Mô che chở
Câu 229.
Chữ “Arsenicum pentoxydum” nghĩa tiếng Việt là:
A. Asen pentoxyd
B. Arsen pentoxyd
C. Arsenic pentoxyt
D. Arsenic pentoxyd
Câu 230.
Tinh bột là những polysaccharid có công thức tổng quát là (C6H10O5)n, khi phản ứng
với Iod cho màu:
A. Xanh đen
B. Tím đen
C. Nâu đen
D. Xám đen
Câu 231.
Chữ “Nitrogenium peroxydatum” nghĩa tiếng Việt là:
A. Nitro dioxyd
B. Nitơ dioxyd
C. Nitrogen dioxyd
D. Nitrogen oxyd
Câu 232.
Giải phẫu học thực vật nghiên cứu:
A. Các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây
thuốc
B. Hình dạng bên ngoài các cây để phân biệt được cây thuốc hoặc các dược liệu chưa chế
biến
C. Cấu tạo vi học bên trong của cây để kiểm nghiệm được các vị thuốc đã cắt vụn hoặc
tán thành bột
D. Cách sắp xếp các thực vật thành từng nhóm dựa vào hệ thống tiến hóa của thực vật
Câu 233.
Chữ “Natrii cacodylas” viết theo đúng qui định:
A. Natrium cacodylas
B. Natri cacodylas
C. Natrii cacodylat
D. Natri cacodylat
Câu 234.
Vị trí xuất hiện của rễ con, mọc trước mặt bó gỗ khi số lượng bó gỗ trong rễ mẹ lớn hơn
hoặc bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 235.
Hoa cánh dính tràng đều hoặc không đều, phần thu hẹp phía dưới được gọi là:
A. Móng hoa
B. Phiến hoa
C. Họng hoa
D. Tràng hoa
Câu 236.
Phân loại quả hạch, quả cam, quả bông là dựa vào phần vỏ quả:
A. ngoài
B. giữa
C. trong
D. ngoài và trong
Câu 237.
Chữ “W” trong từ “Wedelia” phát âm giống chữ nào tiếng Việt:
A. / vê /
B. / w /
C. / v /
D. / vờ /
Câu 238.
Chữ “ae” đọc là “a-ê”.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 239.
Bẹ chìa là đặc trưng của họ rau cần.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 240.
“Alcohol maethylicus” viết theo qui định:
A. Ethanol
B. Etanol
C. Methanol
D. Metanol
Câu 241.
Bông chét là đặc điểm của họ hoa tán.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 242.
Mỗi hạt tinh bột cho thấy 1 điểm rốn bao quanh bởi những vòng tròn đồng tâm sáng, tối
xen kẽ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 243.
Alkaloid trong cây canhkina là cafein.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 244.
Quả các cây họ Lamiaceae có đặc điểm là vỏ quả ngoài chứa nhiều túi tiết; vỏ quả giữa
màu trắng xốp; vỏ quả trong mỏng và dai.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 245.
Cây có lá kép hình lông chim chẵn:
A. Nho
B. Nhãn
C. Hoa hồng
D. Hoa cúc
Câu 246.
Chữ “Carbacholium” viết theo đúng qui định:
A. Carbachol
B. Carbacholi
C. Cacbacol
D. Carbacol
Câu 247.
Quả nang, vách giữa bầu noãn bị hủy khi quả chín là đặc điểm của quả cây:
A. Thuốc lá
B. Canh – ki - na
C. Thuốc phiện
D. Cà độc dược
Câu 248.
Các lá có thể biến đổi thành gai gặp ở cây Bồ kết.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 249.
Trung trụ ở rễ cây có hoa gồm trụ bì, bó libe gỗ, tia ruột, tia tủy.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 250.
Chữ “T” trong từ “mixtio” đọc theo cách phát âm tiếng Latin giống chữ nào tiếng Việt:
A. / X /
B. / D /
C. / T /
D. / S /
Câu 251.
Một lá đầy đủ phải gồm có mấy phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 252.
Lá có khía tròn còn kẽ răng là góc nhọn:
A. Rau sam
B. Rau má
C. Rau muống
D. Rau dền
Câu 253.
Cây có lá hình tim:
A. Mần trầu
B. Trầu không
C. Trâm bầu
D. Muồng trâu
Câu 254.
Chữ “C” trong từ “Tinctoria” đọc theo phát âm tiếng Latin giống chữ nào tiếng Việt:
A./X/
B. / D /
C. / C /
D. / S /
Câu 255.
Lỗ khí thường có ở biểu bì các cơ quan trên mặt đất, chủ yếu ở:
A. Thân
B. Lá
C. Hoa
D. Quả
Câu 256.
Kiểu tràng đều, cánh rời hình chữ thập gặp ở hoa cây:
A. Hoa cải
B. Hoa cúc
C. Hoa mùi
D. Hoa hồng
Câu 257.
Hệ thống học thực vật nghiên cứu:
A. Hình dạng bên ngoài các cây để phân biệt được cây thuốc hoặc các dược liệu chưa chế
biến
B. Cấu tạo vi học bên trong của cây để kiểm nghiệm được các vị thuốc đã cắt vụn hoặc
tán thành bột
C. Cách sắp xếp các thực vật thành từng nhóm dựa vào hệ thống tiến hóa của thực vật
D. Các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây
thuốc
Câu 258.
Rễ mọc trong nước, mô nâng đỡ gần như không có và số bó gỗ cũng:
A. Rất nhiều
B. Rất ít
C. Rất nhỏ
D. Rất to
Câu 259.
Không khí và các chất hòa tan trong nước có thể đi qua vách tế bào bởi các lỗ có đường
kính:
A. 3,5 - 4,2 nm
B. 3,5 - 5,2 nm
C. 3,5 - 6,2 nm
D. 3,5 - 7,2 nm
Câu 260.
Đầu lá cây Bèo nhật bản có hình tròn.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 261.
Rễ không bao giờ mang lá, không có lục lạp trừ rễ khí sinh của họ Lan.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 262.
Chữ “Carbo ligni” nghĩa tiếng Việt là:
A. Than hoạt
B. Than thảo mộc
C. Than động vật
D. Than bùn
Câu 263.
Trong rễ cây, mô nâng đỡ tập trung vào phía trung tâm.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 264.
Lá chẻ là lá có vết khía bằng bao nhiều phần phiến lá.
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
Câu 265.
Bộ phận có vài trò quyến rũ sâu bọ để thực hiện sự thụ phấn, sự phát tán của quả và hạt:
A. Tiền lạp
B. Lục lạp
C. Sắc lạp
D. Vô sắc lạp
Câu 266.
Chức năng chính của lá:
A. Hấp thu
B. Quang hợp
C. Hô hấp
D. Thoát hơi nước
Câu 267.
Sức hút của các lông hút phụ thuộc vào quy luật:
A. S = P - V
B. S = P - A
C. S = P - C
D. S = P - T
Câu 268.
Đính noãn trắc mô được xếp vào dạng đính noãn lá.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 269.
Quả khô có vỏ quả dai, không dính với vỏ hạt và khi chín không tự mở được gọi là quả:
A. mọng
B. hạch
C. đóng
D. tụ
Câu 270.
Dạng hoa “Bông” có kích thước nhỏ, xếp thành hai hàng:
A. Bông chét
B. Bông đuôi sóc
C. Bông mo
D. Buồng
Câu 271.
Đặc điểm thực vật của họ Polygonaceae là lá có bẹ chìa; hoa lưỡng tính, không đều,
không có cánh hoa (hoa vô cánh).
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 272.
Ở thực vật mô mềm dự trữ thường có trong quả, hạt, củ và lá.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 273.
Đặc điểm chính của ngành Rhyniophyta:
A. Đã có lá thật
B. Đã có rễ thật
C. Đã có hệ thống dẫn
D. Có cấu tạo cấp 2
Câu 274.
Chữ “ustio” đọc là “u-xờ-xi-ô”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 275.
Lá cây Cao su là lá kép lông chim 2 lần.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 276.
Khi quan sát các kiểu đính noãn chỉ cần cắt ngang bầu noãn và soi trên kình hiển vi:
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 277.
Chữ “X” trong từ “Exemplum” đọc theo phát âm tiếng Latin giống chữ nào tiếng Việt:
A. / X /
B. / D /
C. / KX /
D. / KD /
Câu 278.
Rễ cây là cơ quan dinh dưỡng của cây có nhiệm vụ hấp thu nước và:
A. Muối hữu cơ
B. Muối vô cơ
C. Acid hữu cơ
D. Acid vô cơ
Câu 279.
Lá hình tròn là lá của cây:
A. Rau má
B. Sen
C. Táo
D. Tía tô
Câu 280.
Cây có lá chẻ:
A. Nhân trần
B. Ích mẫu
C. Cam thảo bắc
D. Quế thanh
Câu 281.
Chữ “Unguentum” đọc là:
A. un-gu-ên-tum.
B. ung-uên-tum.
C. ung-guên-tum.
D. un-guên-tum.
Câu 282.
Chữ “aë” đọc là “a-ê”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 283.
Rễ còn non thường được phân chia thành bao nhiêu vùng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 284.
Thành phần hóa học tham gia cấu trúc của vách tế bào là phức hợp:
A. Saccharid
B. Glycosid
C. Polysaccharid
D. Glucid
Câu 285.
Mô che chở còn gọi là mô bì, có nhiệm vụ bảo vệ các mô bên trong của cây.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 286.
Quả nào sau đây được hình thành nhưng hoa không được thụ phấn:
A. Mãng cầu
B. Chuối
C. Dừa cạn
D. Bí ngô
Câu 287.
Thành phần hóa học của dịch tế bào chính là những chất có tác dụng trị bệnh quan trọng.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 288.
Rễ là cơ quan sinh dưỡng của cây, thường mọc dưới đất, theo hướng từ dưới lên.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 289.
Glyoxysome có chứa các enzym giúp biến đổi acid béo dự trữ thành đường sau đó được
chuyển đi khắp nơi của:
A. Quả non
B. Quả già
C. Cây non
D. Cây già
Câu 290.
Vách tế bào có cấu tạo rất phức tạp, gồm phiến giữa, vách sơ cấp và vách thứ cấp với các
thành phần:
A. Vi lượng
B. Vitamin
C. Hóa học
D. Vật lý
Câu 291.
Bầu một ô, do nhiều lá noãn dính với nhau ở mép các lá noãn tạo thành, noãn đính ở 2
bên của lá noãn trên thành bầu:
A. Dừa cạn
B. Trúc đào
C. Đông hầu
D. Thông thiên
Câu 292.
Hạt vừa có nội nhũ, vừa có ngoại nhũ là ở họ:
A. Hoa hồng
B. Hồ tiêu
C. Hoa môi
D. Hoa tán
Câu 293.
Có 2 loại thân hành là thân hành áo, thân hành vảy.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 294.
Có 3 loại thân địa sinh là thân rễ, thân hành và thân củ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 295.
Chữ “Leucaena” đọc theo qui định:
A. lêu-xe-na
B. lêu-xê-na
C. leu-xê-na
D. lơ-xe-na
Câu 296.
Lục lạp hay diệp lạp là những lạp thể màu xanh lục chứa các sắc tố cần thiết cho:
A. Tiến hóa
B. Sinh trưởng
C. Sinh sản
D. Quang hợp
Câu 297.
Có 3 loại mô cứng trong thực vật là tế bào mô cứng, thể cứng và sợi mô cứng.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 298.
Chữ “Injectio” nghĩa tiếng Việt là:
A. Tiêm chích
B. Tiêm chủng
C. Thuốc tiêm
D. Thuốc uống
Câu 299.
Quả cây Dâu tây, quả Lê do lá bắc tạo thành.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 300.
Trên lá, sự phân bố lỗ khí như sau: Lá nổi trên mặt nước, lỗ khí ở:
A. 2 mặt của lá
B. Mặt dưới của lá
C. Mặt trên của lá
D. Không có lỗ khí
Câu 301.
Trên một vòng có 5 bộ phận, một bộ phận ở ngoài, một bộ phận khác ở trong, 3 bộ phận
còn lại thì một bên úp lên mép bộ phận bên cạnh còn bên kia lại bị mép của bộ phận bên
cạnh úp lên được gọi là tiền khai:
A. Xoắn ốc
B. Thìa
C. Van
D. Lợp
Câu 302.
Vách tế bào thực vật là lớp vỏ cứng bao xung quanh màng sinh chất của tế bào.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 303.
Các bộ phận của bao hoa đặt cạnh nhau mà không phủ lên nhau, được gọi là tiền khai:
A. Liên mảnh
B. Lợp
C. Ngũ điểm
D. Thìa
Câu 304.
Chữ “Phosphorus” đọc là:
A. Phốt-pho-rờ
B. Phô-xờ-phô-ru-xờ
C. Phôt-phô-ru-xờ
D. Phốt-xờ-phô-ru-xờ
Câu 305.
Trong thân cây tròn mô nâng đỡ được xếp thành vòng ở gần phía trong.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 306.
Đầu ngọn cành mang hoa phù ra mang nhiều hoa không cuống mọc sít nhau:
A. Tán
B. Đầu
C. Ngù
D. Xim
Câu 307.
Chất tế bào là thành phần bao quanh nhân và không có ở các bào quan khác.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 308.
Cây có đầu lá là góc tù:
A. Chè
B. Táo
C. Sung
D. Xoài
Câu 309.
Sự oxy hóa không hoàn toàn của các chất đường sẽ tạo ra các acid hữu cơ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 310.
Khi phân loại thực vật dựa vào đặc nào để chia thành các ngành Tảo:
A. Nguồn gốc
B. Hình dạng
C. Màu sắc
D. Hình dạng và màu sắc
Câu 311.
Lá cây Nhãn là lá kép lông chim chẵn.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 312.
Trong thân cây vuông thì mô nâng đỡ được đặt ở 4 góc.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 313.
Rễ trụ là đặc trưng cho rễ cây hạt trần và lớp ngọc lan.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 314.
Sắc lạp để tạo màu sắc cho hoa, quả, củ, lá.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 315.
Ở cây Đa có rễ sinh từ những nhánh trên cao, đó là loại:
A. Rễ chùm
B. Rễ mút
C. Rễ khí sinh
D. Rễ phụ
Câu 316.
Túi tiết và ống tiết đó là những lỗ hổng hình cầu hoặc hình trụ, được bao bọc bởi các tế
bào tiết.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 317.
Chữ “oë” trong tiếng Latin đọc như chữ nào tiếng Việt:
A. o-e
B. ô-e
C. ơ-ê
D. ô-ê
Câu 318.
Nhựa là hỗn hợp những chất không đồng nhất được hình thành bởi sự oxy hóa và trùng
hợp hóa 1 số tinh dầu.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 319.
Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và tràng hoa nâng các bộ phận bên trong lên cao được gọi
là:
A. Hùng thư đài
B. Thư đài
C. Cuống tràng hoa
D. Hùng đài
Câu 320.
Cây Dừa cạn có hoa dạng “chùm đơn”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 321.
Hoa cánh dính, tràng không đều hình môi:
A. Bạch chỉ, tía tô
B. Hương nhu, ích mẫu
C. Bạch đàn, kinh giới
D. Bạch huệ, ích mẫu
Câu 322.
Cây có lá hình ống:
A. Xả
B. Hành
C. Tỏi
D. Gừng
Câu 323.
Chữ “X” trong từ “Extractum” đọc theo phát âm tiếng Latin giống chữ nào tiếng Việt:
A. / X /
B. / KX/
C. / D /
D. / KD/
Câu 324.
Bầu nhiều ô, do nhiều lá noãn tạo thành, các giá noãn của mỗi ô hợp thành một cột ở giữa
bầu được gọi là đính noãn:
A. trung tâm
B. trung trụ
C. trắc mô
D. gốc
Câu 325.
Các phần của thân gồm thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên và cành.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 326.
Hoa gần như không có cuống và ép sát vào trục phát hoa, hoa già ở gốc, hoa non ở ngọn:
A. Tán
B. Chùm
C. Bông
D. Đầu
Câu 327.
Tùy theo nhiệm vụ, chia mô mềm thành 2 loại là mô mềm vỏ và mô mềm tủy.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 328.
Cây 2 lá mầm có bầu noãn thượng, bằng hay ít hơn 10 nhị, 1 tâm bì, quả loại đậu, lá kép
hay đơn, hoa không đều, tiền khai cờ:
A. Faboideae
B. Caesalpinioideae
C. Nelumbonaceae
D. Liliaceae
Câu 329.
Bộ phận của hạt có vai trò nuôi cây khi cây mới nẩy mầm:
A. Phôi tâm và cây mầm
B. Tinh bột, ngoại nhũ
C. Nội nhũ và ngoại nhũ
D. Cây mầm và phôi nhũ
Câu 330.
Đặc điểm cấu tạo của các cây Liliopsida là vai trò nâng đỡ được đảm nhiệm bởi những
vòng mô dày, không có cấu tạo cấp 2.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 331.
Lá có gốc hình mũi tên là lá cây Chóc.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 332.
Điển hình của rễ củ là ở củ cà rốt, nhân sâm, bình vôi.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 333.
Xếp theo bậc phân loại thực vật thì ngành nào có cơ thể phát triển hoàn chỉnh nhất:
A. Psilotophyta
B. Polypodiophyta
C. Equysetophyta
D. Lycopodiophyta
Câu 334.
Số lượng lỗ khí trên 1mm2 mặt lá:
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Câu 335.
Trong cây chua me đất có acid tartric.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 336.
Strychnin là glycosid trong hạt Mã tiền.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 337.
Chữ “Cyaneus” đọc là:
A. Xy-a-ne-us
B. Xuy-a-ne-u-xờ
C. Xy-a-nêu-xờ
D. Xuy-a-nê-u-xờ
Câu 338.
Linné dựa vào đặc điểm của hoa để phân ngành Magnoliopsida thành bao nhiêu phân lớp:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 339.
Mỗi mm2 rễ có tới 400 lông hút, vì vậy diện tích hấp thu của rễ được tăng lên bao nhiều
lần :
A. 5 - 8
B. 5 - 10
C. 5 – 12
D. 5 – 14
Câu 340.
Chữ “T” trong từ “Lotio” đọc theo phát âm tiếng Latin giống chữ nào tiếng Việt:
A. / X /
B. / D /
C. / T /
D. / S /
Câu 341.
Chữ “Oxygenium” đọc là:
A. ô-xi-giê-num
B. ô-xy-giê-num
C. ốc-duy-ghê-ni-um
D. ốc-xuy-ghê-ni-um
Câu 342.
Chữ “S” trong từ “Dioscorea” đọc theo phát âm tiếng Latin giống chữ nào tiếng Việt:
A. / X /
B. / D /
C. / Z /
D. / K /
Câu 343.
Rễ củ được dùng làm thuốc quý:
A. Nhãn
B. Vải
C. Nhân sâm
D. Nhân trần
Câu 344.
“Bismuthi subnitras” nghĩa tiếng Việt là:
A. Bismuth nitrat
B. Bismut subnitrat
C. Bismuth nitrat base
D. Bismuth nitras
Câu 345.
Cách sắp xếp của các hoa trên cành, trên cây được gọi là:
A. Hoa tự
B. Hoa đơn
C. Hoa kép
D. Hoa phức
Câu 346.
Cây 2 lá mầm có hoa cánh dính, bầu noãn thượng, 1 luân sinh nhị, , có 5 nhị, hoa đều,
tràng hình bánh xe, không có mủ trắng, 1 vòi nhụy, đính phôi trung trụ:
A. Asteraceae
B. Lamiaceae
C. Apiaceae
D. Solanaceae
Câu 347.
Đặc điểm chính của các cây thuộc lớp Liliopsida:
A. Gân lá song song, hoa mẫu 3.
B. Bó dẫn kín, có tầng sinh gỗ
C. Thân và rễ có cấu tạo cấp hai
D. Rễ phát triển tạo thành rễ cọc
Câu 348.
Lá có hình bầu dục:
A. Dâm bụt
B. Táo
C. Rau muống
D. Lá lốt
Câu 349.
Tế bào mô phân sinh thực vật bậc thấp có kích thước trung bình từ 10-30 mm.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 350.
Chữ “Aetheroleum” đọc là:
A. ê-thê-rô-lê-um
B. e-thê-rô-lê-um
C. ê-tê-rô-lê-um
D. e-tê-rô-lê-um
Câu 351.
Chữ “T” trong từ “Typhonium” phát âm theo tiếng Latin như chữ nào tiếng Việt:
A. / T /
B. / Th /
C. / Tuy /
D. / tờ /
Câu 352.
Lục lạp là nơi thu nhận năng lượng mặt trời để tổng hợp lên chất hữu cơ từ CO2 và H2O,
nhờ đó mà thực vật có đời sống:
A. Phát triển
B. Sinh sản
C. Dinh dưỡng
D. Tự dưỡng
Câu 353.
Cụm hoa “bông mo” gặp ở các cây:
A. Bán hạ, thiên niên kiện
B. Cau, ráy
C. Lúa, nhân trần
D. Hành, lúa
Câu 354.
Vai trò của nhân tế bào thưc vật:
A. Duy trì và truyền các thông tin di truyền
B. Vai trò quan trọng trong sự trao đổi chất và tham gia các quá trình tổng hợp của tế bào
C. Điều hòa các sản phẩm quang hợp
D. Duy trì, trao đổi chất và điều hòa các sản phẩm quang hợp
Câu 355.
Lá thông là loại lá có gân song song.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 356.
Gân lá song song gặp ở cây:
A. Diếp cá
B. Rau má
C. Hành
D. Ớt
Câu 357.
Lá hình trứng có phần rộng của phiến ở phía cuống:
A. Húng quế
B. Tía tô
C. Kinh giới
D. Rau răm
Câu 358.
Chữ “mixtio” đọc là “mi-xờ-ti-ô”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 359.
Chữ “Hydrargyrum” đọc là:
A. hy-đờ-ra-rờ-gy-rum
B. huy-đờ-ra-guy-rum
C. huy-dờ-ra-rờ-guy-rum
D. huy-đờ-ra-rờ-guy-rum
Câu 360.
Chữ “Chlorum” đọc là:
A. Cờ-lô-rum
B. Cờ-lô-rờ-um
C. Khờ-lô-rum
D. Khờ-lo-rum
Câu 361.
Quả nào sau đây thuộc loại có vỏ quả trong hóa gỗ và có nhiều hạt:
A. Chanh
B. Cam
C. Cà phê
D. Quýt
Câu 362.
Cành mang hoa kết thúc bởi một hoa và mang hai nhánh ở hai bên, hoa giữa nở trước,
hoa ngoài nở sau:
A. Xim co
B. Xim một ngả
C. Xim nhiều ngả
D. Xim hai ngả
Câu 363.
Sắc lạp có hình dạng rất khác nhau như hình cầu, hình ống, hình phiến hay hình tam giác.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 364.
Mô dẫn cấu tạo bởi những tế bào dài xếp nối tiếp nhau và có nhiệm vụ:
A. Dẫn muối vô cơ
B. Dẫn nước
C. Dẫn nhựa
D. Dẫn acid hữu cơ
Câu 365.
Trong quá trình phát triển của Rêu thì thể bào tử chiếm ưu thế hơn thể giao tử.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 366.
Tinh bột thường gặp chủ yếu trong các bộ phận dưới đất của thực vật bậc thấp.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 367.
Cách viết đúng tên và họ khoa học cây thuốc:
A. Tên chi viết thường, in nghiêng/gạch dưới.
B. Tên loài viết thường không nghiêng/gạch dưới.
C. Tên tác giả thường viết tắt, không nghiêng.
D. Họ viết thường, nghiêng/gạch dưới.
Câu 368.
Hạt dầu mỡ (lipid) có nhiều trong củ hoặc tế bào non.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 369.
Rễ chùm là đặc trưng cho rễ cây hạt trần và lớp ngọc lan.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 370.
Cây có lá ăn thịt:
A. Cỏ ấu
B. Cỏ tỷ gà
C. Cỏ tranh
D. Cỏ mực
Câu 371.
Sự phân nhánh luôn luôn xảy ra về một bên, làm cho cụm hoa cong:
A. Xim một ngả hình đinh ốc
B. Xim một ngả hình bọ cạp
C. Xim một ngả dạng 1 bên
D. Xim một ngả dạng khuyết
Câu 372.
Chữ “tinctura” đọc là “tin-cờ-tu-ra”.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 373.
Lá mít, vú sữa có gân lá hình lông chim.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 374.
Lá tía tô có hình thận.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 375.
Ty thể là trung tâm hô hấp và kho chứa năng lượng cho tế bào, 90% ATP của tế bào được
tổng hợp ở:
A. Lạp thể
B. Ty thể
C. Vi thể
D. Vi ống
Câu 376.
Hình dạng của tế bào thực vật rất khác nhau, nó tùy thuộc vào từng loài và từng mô thực
vật.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 377.
Mô phân sinh:
A. Cấu tạo bởi những tế bào non chưa phân hóa
B. Dự trữ chất dinh dưỡng
C. Gồm mô phân sinh ngọn, mô phân sinh lóng
D. Sản sinh chất dinh dưỡng
Câu 378.
Rễ khí sinh mọc trong không khí, có thể có diệp lục và chức năng dị hóa.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 379.
Rễ bất định thường gặp ở những cây thuộc họ:
A. Cà phê
B. Thầu dầu
C. Long não
D. Lúa
Câu 380.
Ngành Quyết được chia thành bao nhiêu ngành nhỏ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 381.
Quả chanh có nhiều acid oxalic.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 382.
Đặc điểm thực vật của họ Sen và Ngọc lan là có nhiều lá noãn dính nhau, xếp vòng.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 383.
Chữ “Linimentum” đọc là:
A. lin-i-men-tờ-um
B. Li-ni-mên-tum
C. Li-ni-men-tờ-um
D. li-ni-men-tum
Câu 384.
Trong chất nguyên sinh còn có những chất không có tính chất sống như không bào, tinh
thể muối, giọt dầu.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 385.
Lá có gân hình cung chỉ có ở cây:
A. Trâm bầu
B. Trầu không
C. Tràm
D. Tre
Câu 386.
Thân cây Ngành Thông hoàn toàn không có dạng thân cỏ.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 387.
Lá bắc và đế hoa được xem là các phần phụ của hoa:
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 388.
Quả khi chín sẽ nứt theo đường sống lưng của lá noãn tạo thành số mảnh vỏ bằng số lá
noãn:
A. Sầu riêng
B. Cà độc dược
C. Thuốc phiện
D. Đậu ván
Câu 389.
Hoa cánh dính, cụm hoa gồm các tràng đều hình ống và tràng hình lưỡi nhỏ:
A. Ké đầu ngựa, sài đất
B. Bìm bìm, thầu dầu
C. Cam, Sử quân tử
D. Cúc, cà độc dược
Câu 390.
Quả cây Đào lộn hột do đế hoa phù to tạo thành.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 391.
Cụm hoa “bông mo” rất ít gặp ở các cây thuộc họ Ráy.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .
Câu 392.
Chữ “Injectio” đọc là:
A. in-i-ếch-xi-ô
B. in-dếch-xi-ô
B. in-i-ếch-ti-ô
D. in-dếch-ti-ô
Câu 393.
Thường người ta dựa vào chức năng sinh sản để sắp xếp các mô thực vật thành 6 loại.
A. Đúng
B. Sai
C. .
D. .

You might also like