Professional Documents
Culture Documents
Đồ Án Môn Học Tính Toán Động Cơ Đốt Trong: Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Khoa Cơ Khí Động Lực - ***
Đồ Án Môn Học Tính Toán Động Cơ Đốt Trong: Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Khoa Cơ Khí Động Lực - ***
-----***-----
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
GV hướng dẫn:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………… ……………
A- PHẦN THUYẾT MINH: Tính toán theo trình tự như sau: ................ 1
2.1.3. Hệ số nạp:.................................................................................. 2
2.1.4. Lượng không khí cần thiết để đốt cháy 1kgnl: ......................... 2
2.1.5. Lượng nhiên liệu nap vào trong một chu trình: ........................ 2
1
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Đối với động cơ 4 thì không tăng áp: pa= (0,8 - 0,9)pk MPa
Chọn pa= 0,8.pk= 0,8×0,1=0,08 MPa
2.TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT:
2.1. QUÁ TRÌNH NẠP:
2.1.1. Hệ số khí sót 𝛾𝑟 :
𝑇𝑘 +𝛥𝑇 𝑝𝑟 297+15 0,105
Tính theo công thức: 𝛾𝑟 = . = × = 0,0577
𝑇𝑟 𝜀𝑝𝑎 −𝑝𝑟 900 9,2×0,08−0,105
2
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
- Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí sót khi 0,7≤𝛼 <1:
3
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
1
(𝑚𝐶"𝑣 )𝑡𝑏 = (17,997 + 3,504𝛼) + (360,34 + 252,4𝛼) × 10−5 𝑇𝑟 =
2
23,3953 kJ/kmolđộ
- Tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp:
(𝑚𝐶𝑣 )𝑡𝑏 + 𝛾𝑟 (𝑚𝐶′𝑣 )𝑡𝑏 1
(𝑚𝐶′𝑣 )𝑡𝑏 = = 𝑎′𝑣 + 𝑏𝑇
1 + 𝛾𝑟 2
20,5351+0,0577.23,3953 1
<=> = 𝑎′𝑣 + .0,00491.344,0768
1+0,0577 2
=> 𝑛1 = 1,3678
Vậy n1= 1,3678 là nghiệm cần tìm.
2.2.2. Nhiệt độ cuối quá trình nén:
𝑇𝑐 = 𝑇𝑎 𝜀 𝑛1−1 = 344,0768 × 9, 21,3678−1 =778,28120K
2.2.3. Áp suất cuối quá trình nén:
𝑝𝑐 = 𝑝𝑎 𝜀 𝑛1 = 0,08 × 9, 21,3678 = 1,6648 MPa
2.3. QUÁ TRÌNH CHÁY:
2.3.1. Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại z:
Ta có:
𝛽0 − 1 1,1114 − 1 0,92
𝛽𝑧 = 1 + 𝑥𝑧 = 1 + × = 1,1020
1 + 𝛾𝑟 1 + 0,0577 0,95
𝜉𝑧 0,92
Trong đó: xz: phần nhiên liệu đang cháy tại z, 𝑥𝑧 = =
𝜉𝑏 0,95
4
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
5
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
𝛽𝑧 .𝑇𝑧 1,1114×2668,8049
𝜆= = = 3,7789
𝑇𝑐 778,2812
𝛽𝑧 (𝑚𝐶 ′′𝑣)𝑡𝑡𝑧 . 𝑇𝑧
1
= 1,1020. (17,997 + 3,504.0,8140) + . (360,34
2
+ 252,4.0,8140)10−5 . 2668,8049) . 2668,8049
= 83522,7582
𝑅
(𝛽 𝑇 − 𝛽𝑇𝑏 )
𝑛2 − 1 𝑧 𝑧
8,314
= × (1,1020 × 2668,8049 − 1,1053 × 1583,9093)
𝑛2 − 1
Trong đó:
(𝑚𝐶′′𝑣 )𝑡𝑏𝑏 : tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy tại b
(𝑚𝐶′′𝑣 )𝑡𝑏𝑧 : tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy tại z
6
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
9,21,3678 3,7789 1 1 1
= 0,08. .[ . (1 − )− . (1 − )]
9,2−1 1,2351−1 9,21,2351−1 1,3678−1 9,21,3678−1
= 1,0186 𝑀𝑃𝑎
7
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
𝜑đ = 0,92 − 0,97: hệ số điền đầy đồ thị công. Động cơ xăng chọn 𝜑đ = 0,97
𝑝𝑖 =đ .𝑝′𝑖 =0,97. 1,0186 = 0,988042 Mpa
Động cơ xăng
𝑆
i<6, >1; 𝑝𝑚 =0,05+0,0155. 𝐶𝑚 = 0,05 + 0,0155.16,6833=0,3086 MPa
𝐷
𝑃𝑒 .𝑛.𝑉ℎ .𝑖 0,6794.5500.2295.10−3
𝑁𝑒 = = = 71,4644 𝐾𝑊
30. 30.4
8
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
𝑝𝑒 0,6794
𝜂𝑚 = = . 100% = 68,76%
𝑝𝑖 0,988042
𝜂𝑚 = 63 − 93%
𝜂𝑒 = 𝜂𝑖 . 𝜂𝑚 = 0,3165.0,6876.100% = 21,76%
4𝑉ℎ 4.2295
𝐷=√ =√ = 5,6666 ( sai số không quá 5% )
𝜋𝑆 𝜋.91
Đường nén:
Ta Có:
𝑛1 𝑛
𝑝𝑐 . 𝑉𝑐 = 𝑝𝑛𝑥 . 𝑉𝑛𝑥1 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
9
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
𝑉𝑐 𝑛 𝑝𝑐
⇒ 𝑝𝑛𝑥 = 𝑝𝑐 . ( ) 1= 𝑛
𝑉𝑛𝑥 𝑖 1
𝑉𝑛𝑥
𝑖=
𝑉𝑐
Với:
Khi Vnx biến đổi từ Vc đến Va thì i biến đổi đến ε và pnx biến đổi từ pc đến pa.
Đường giãn nở :
Ta có:
𝑛2 𝑛 2
𝑝𝑧 . 𝑉𝑧 = 𝑝𝑔𝑛𝑥 . 𝑉𝑔𝑛𝑥 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝑉𝑧 𝑛 𝑝𝑧
⇒ 𝑝𝑔𝑛𝑥 = 𝑝𝑧 . ( ) 2 = 𝑉𝑔𝑛𝑥
𝑉𝑔𝑛𝑥 ( )𝑛2
𝑉𝑧
Biết rằng:
𝑉𝑔𝑛𝑥 𝑛1 𝑉𝑔𝑛𝑥
( ) =( )
𝑉𝑍 𝜌. 𝑉𝑐
𝑝𝑧 .𝜌𝑛2 𝑉𝑔𝑛𝑥
⇒ 𝑝𝑔𝑛𝑥 = Với: 𝑖 =
𝑖 𝑛2 𝑉𝑐
𝑝
Đối với động cơ xăng: vì Vz=Vc, 𝜌 =1 nên 𝑝𝑔𝑛𝑥 = 𝑛𝑧2 . Khi Vgnx biến đổi từ Vz
𝑖
đến Va thì i biến đổi từ 1 đến 𝜀và pgnx biến đổi từ pz đến pb.
XÂY DỰNG VÀ GỌT ĐỒ THỊ CÔNG:
Đồ thị p-V:
- Pzt= 0,85×6,2911=5,3474
1
- cc’= cz
3
1
- Pc ′ − Pc = (Pz − Pc )
3
1 1
- Pc′ = . (Pz − Pc ) + Pc = × (6,2911 − 1,6648) + 1,6648 = 3,2069
3 3
10
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
. LẬP BẢNG:
Vnx,Vgnx (lít) i Pnx (MPA) Pgnx (MPA)
0,2755 1 1.6648 6.2911
11
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
12
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
13
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
14
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
15
BÀI TẬP LỚN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
16