Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 68

Chương 3: Không gian vectơ

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương

Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM


Khoa Khoa học ứng dụng
Bộ môn Toán ứng dụng
ngththuong@hcmus.edu.vn

Ngày 7 tháng 10 năm 2022

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 1 / 68
Mục lục

1 Không gian vectơ

2 Các khái niệm liên quan

3 Tập sinh, cơ sở, số chiều

4 Không gian con

5 Tọa độ của vectơ

6 Ma trận chuyển cơ sở

7 Tổng và giao của hai không gian con

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 2 / 68
Không gian vectơ

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 3 / 68
Không gian vectơ

Không gian vectơ


Cho V là một tập hợp với phép toán cộng và phép nhân vectơ với một số. Khi đó V được gọi là
không gian vectơ trên R nếu với mọi u, v, w ∈ V và mọi α, β ∈ R thỏa 8 tính chất sau
1. u + v = v + u
2. (u + v) + w = u + (v + w)
3. tồn tại 0 ∈ V : u + 0 = 0 + u = u
4. tồn tại u0 ∈ V : u0 + u = u + u0 = 0
5. (αβ)u = α(βu)
6. (α + β)u = αu + βu
7. α(u + v) = αu + αv
8. 1u = u

Khi đó, ta gọi


mỗi phần tử u ∈ V là một vectơ
vectơ 0 là vectơ không
vectơ u0 là vectơ đối của u

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 4 / 68
Không gian vectơ

Ví dụ: Xét V = R3 = {(x1 , x2 , x3 )|xi R}. Với

u = (x1 , x2 , x3 ), v = (y1 , y2 , y3 ) và α ∈ R

ta định nghĩa phép cộng và phép nhân vectơ với một số như sau:
u + v = (x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 )
αu = (αx1 , αx2 , αx3 )
Khi đó R3 là không gian vectơ trên R. Trong đó
Vectơ không là 0 = (0, 0, 0)
Vectơ đới của u là u0 = (−x1 , −x2 , −x3 )

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 5 / 68
Không gian vectơ

Ví dụ: Xét V = Rn = {(x1 , x2 , ..., xn )|xi R}. Với

u = (x1 , x2 , ..., xn ), v = (y1 , y2 , ..., yn ) và α ∈ R

ta định nghĩa phép cộng và phép nhân vectơ với một số như sau:
u + v = (x1 + y1 , x2 + y2 , ..., xn + yn )
αu = (αx1 , αx2 , ..., αxn )
Khi đó Rn là không gian vectơ trên R. Trong đó
Vectơ không là 0 = (0, 0, ..., 0)
Vectơ đới của u là u0 = (−x1 , −x2 , ..., −xn )

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 6 / 68
Không gian vectơ
Ví dụ: Tập hợp Mm×n với phép cộng ma trận và nhân số thực với ma
trận, là không gian vectơ trên R. Trong đó
Vectơ không là ma trận không.
Vectơ đối của A là −A.
Ví dụ: Tập hợp

P [x] = p(x) = an xn + ... + a1 x + a0 |n ∈ N, ai ∈ R, i ∈ 1, n




gồm các đa thức theo biến x với các hệ số trong R, là một không gian
vectơ trên R với
phép cộng vectơ là phép cộng đa thức thông thường
phép nhân một số với vectơ là phép nhân thông thường một số với đa
thức.
Ví dụ: Tập hơp Pn [x] gồm các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng n theo
biến x với các hệ số trong R là một không gian vectơ trên R.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 7 / 68
Các khái niệm liên quan

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 8 / 68
Tổ hợp tuyến tính

Tổ hợp tuyến tính


Cho u1 , u2 , ..., um ∈ V . Một tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , ..., um là một
vectơ có dạng

u = α1 u1 + α2 u2 + ... + αm um với αi ∈ R.

Khi đó, đẳng thức trên được gọi là dạng biểu diễn của u theo các vectơ
u1 , u2 , ..., um .

Ví dụ: Vectơ u = (5, 4, 2) là tổ hợp tuyến tính của các vectơ


u1 = (1, −1, 2), u2 = (2, 3, −1), u3 = (0, 1, −2)
vì u = u1 + 2u2 − u3 .
Lưu ý: Vectơ 0 luôn luôn là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , ..., um vì

0 = 0u1 + 0u2 + ... + 0um .


TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 9 / 68
Tổ hợp tuyến tính-Phương pháp

Trong Rn , cho u1 , ..., um ∈ Rn và u ∈ Rn . Ta có u là tổ hợp tuyến tính


của u1 , u2 , ..., um khi phương trình

u = α1 u1 + α2 u2 + ... + αm um (2.1)

có nghiệm.
Giả sử rằng

u = (b1 , b2 , ..., bn )
u1 = (u11 , u21 , ..., un1 )
···
um = (u1m , u2m , ..., unm )

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 10 / 68
Tổ hợp tuyến tính-Phương pháp

Khi đó, (2.1) có thể viết được dưới dạng





 u11 α1 + u12 α2 + ... + u1m αm = b1

 u α + u α + ... + u α = b
21 1 22 2 2m m 2
(2.2)


 ···

 u α + u α + ... + u α = b
n1 1 n2 2 nm m n

Nếu (2.2) vô nghiệm thì u không là tổ hợp tuyến tính của


u1 , u2 , ..., um .
Nếu (2.2) có nghiệm α1 , α2 , ..., αm thì u là tổ hợp tuyến tính của
u1 , u2 , ..., um và có dạng biểu diễn như (2.1).

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 11 / 68
Tổ hợp tuyến tính
Ví dụ: Cho
u1 = (1, 2, −1), u2 = (0, 1, −1), u3 = (1, 3, −1)
và u = (4, 9, −2). Chứng tỏ u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 .
Giải: Giả sử u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 . Khi đó, tồn tại
α1 , α2 , α3 sao cho
u = α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 .
Từ đây ta suy ra được hệ phương trình

 α1 + α3 = 4

2α1 + α2 + 3α3 = 9

−α1 − α2 − α3 = −2

Giải hệ ta được α1 = 1, α2 = −2, α3 = 3. Suy ra


u = u1 − 2u2 + 3u3 .
Do đó u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 12 / 68
Tổ hợp tuyến tính
Ví dụ: Trong không gian P2 [x], cho
f1 = x2 + 2x − 1, f2 = x − 1, f3 = x2 + 3x − 1
và f = 4x2 + 9x − 2. Chứng tỏ f là một tổ hợp tuyến tính của f1 , f2 , f3 .
Giải: Giả sử f là một tổ hợp tuyến tính của f1 , f2 , f3 . Khi đó, tồn tại
α1 , α2 , α3 sao cho
f = α1 f1 + α2 f2 + α3 f3 .
Từ đây ta suy ra được hệ phương trình

 α1 + α3 = 4

2α1 + α2 + 3α3 = 9

−α1 − α2 − α3 = −2

Giải hệ ta được α1 = 1, α2 = −2, α3 = 3. Suy ra


f = f1 − 2f2 + 3f3 .
Do đó f là một tổ hợp tuyến tính của f1 , f2 , f3 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 13 / 68
Bài tập

Câu 1: Xét xem u = (4, 3, 5) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (1, 2, 5), u2 = (1, 3, 7), u3 = (−2, 3, 4) hay không?
Câu 2: Xét xem u = (4, 3, 10) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (1, 2, 5), u2 = (1, 3, 7), u3 = (−2, 3, 4) hay không?
Câu 3: Xét xem u = (5, 7, −2, 5) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (1, 2, −1, 2), u2 = (−2, 1, −1, 1), u3 = (1, 3, −1, 2) hay không?
Câu 4: Xét xem u = (−1, 4, −1) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (−2, 3, 1), u2 = (2, −1, −14), u3 = (1, 0, −1), u4 = (2, 1, −1) hay
không?

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 14 / 68
Độc lập và phụ thuộc tuyến tính

Độc lập và phụ thuộc tuyến tính


Cho u1 , u2 , ..., um ∈ V . Xét phương trình

α1 u1 + α2 u2 + ... + αm um = 0 (2.3)

Nếu (2.3) chỉ có nghiệm tầm thường α1 = α2 = ... = αm = 0 thì


ta nói u1 , u2 , ..., um (hay {u1 , u2 , ..., um }) độc lập tuyến tính.
Nếu (2.3) có nghiệm không tầm thường thì ta nói u1 , u2 , ..., um
(hay {u1 , u2 , ..., um }) phụ thuộc tuyến tính.
Nói cách khác,
Nếu phương trình (2.3) có nghiệm duy nhất thì u1 , u2 , ..., um độc lập
tuyến tính.
Nếu phương trình (2.3) cóvô số nghiệm thì u1 , u2 , ..., um phụ thuộc
tuyến tính.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 15 / 68
Độc lập và phụ thuộc tuyến tính-Phương pháp

Để kiểm tra tính độc lập tuyến tính của các vectơ u1 , u2 , ..., um trong Rn
ta làm như sau
Bước 1: Lập ma trận A bằng cách xếp u1 , u2 , ..., um hành các cột
hoặc thành các dòng.
Bước 2: Xác định hạng r(A) của A
I Nếu r(A) = m thì u1 , u2 , ..., um độc lập tuyến tính.
I Nếu r(A) < m thì u1 , u2 , ..., um phụ thuộc tuyến tính.
Trường hợp m = n, ta có A là ma trận vuông. Khi đó ta có thể thay Bước
2 thành Bước 2’ sau đây
Bước 2’: Tính định thức của A
I Nếu det(A) 6= 0 thì u1 , u2 , ..., um độc lập tuyến tính.
I Nếu det(A) = 0 thì u1 , u2 , ..., um phụ thuộc tuyến tính.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 16 / 68
Độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ: Trong không gian R3 , cho các vectơ
u1 = (1, 2, −3), u2 = (2, 5, −1), u3 = (1, 1, −9). Hỏi u1 , u2 , u3 độc lập hay
phụ thuộc tuyến tính?
Giải: Xét phương trình
α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 = 0

 α1 + 2α2 + α3 = 0

⇔ 2α1 + 5α2 + α3 = 0

−3α1 − α2 − 9α3 = 0

Đặt
 
1 2 1
A= 2 5 1
−3 −1 −9
Ta có r(A) = 3 và bằng với số vectơ nên hệ phương trình có nghiệm duy
nhất. Suy ra, u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 17 / 68
Độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ: Trong không gian R3 , cho các vectơ
u1 = (1, 1, 1), u2 = (2, 1, 3), u3 = (1, 2, 0). Hỏi u1 , u2 , u3 độc lập hay phụ
thuộc tuyến tính?
Giải: Xét phương trình
α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 = 0

 α1 + 2α2 + α3 = 0

⇔ α1 + α2 + 2α3 = 0

α1 + 3α2 = 0

Đặt
 
1 2 1
A = 1 1 2
1 3 0
Ta có r(A) = 2 < 3 nên hệ phương trình vô số nghiệm. Suy ra, u1 , u2 , u3
phụ thuộc tuyến tính.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 18 / 68
Bài tập

Câu 1: Trong không gian R4 cho các vectơ u1 = (−1, 2, −1, 2),
u2 = (2, 2, −4, 2), u3 = (1, 3, 1, 2). Hãy xét xem u1 , u2 , u3 độc lập tuyến
tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Câu 2: Trong không gian R5 cho các vectơ u1 = (1, 2, −3, 5, 1),
u2 = (1, 3, −13, 22, −1), u3 = (3, 5, 1, −2, 5). Hãy xét xem u1 , u2 , u3 độc
lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Câu 3: Trong không gian R3 cho các vectơ u1 = (2m + 1, −m, m + 1),
u2 = (m − 2, m − 1, m − 2) và u3 = (2m − 1, m − 1, 2m − 1). Tìm điều
kiện để u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính.
Câu 4: Trong không gian R3 cho các vectơ u1 = (1, 2, m),
u2 = (2, m + 1, 2) và u3 = (m, −2, 1). Tìm điều kiện để u1 , u2 , u3 độc lập
tuyến tính.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 19 / 68
Tập sinh, cơ sở, số chiều

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 20 / 68
Tập sinh

Tập sinh
Cho V là không gian vectơ và S là tập con của V . Tập S được gọi là tập
sinh của V nếu mọi vectơ của V đều là tổ hợp tuyến tính của S. Khi đó,
ta nói S sinh ra V hoặc V được sinh bởi S. Kí hiệu là
V =< S >= Span(S).

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 21 / 68
Tập sinh

Ví dụ: Trong không gian R3 , cho

S = {u1 = (1, 1, 1), u2 = (1, 2, 1), u3 = (2, 3, 1).}

Hỏi S có là tập sinh của R3 không?


Giải: Với u = (x, y, z) ∈ R3 , ta kiểm tra xem u có là tổ hợp tuyến tính của
u1 , u2 , u3 không?
Lập hệ phương trình
   
1 1 2 x 1 1 2 x
uT1 uT2 uT3 |uT = 1 2 3 y  → 0 1 1 −x + y 


1 1 1 z 0 0 −1 −x + z

Do đó, hệ có nghiệm. Suy ra u là tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 . Vậy S


là tập sinh của R3

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 22 / 68
Tập sinh

Ví dụ: Trong không gian R3 , cho

S = {u1 = (1, 1, −1), u2 = (2, 3, 1), u3 = (3, 4, 0)}

Hỏi S có là tập sinh của R3 không?


Giải: Với u = (x, y, z) ∈ R3 , ta lập hệ phương trình
   
1 2 3 x 1 2 3 x
uT1 uT2 uT3 |uT =  1 3 4 y  → 0 1 1 −x + y 


−1 1 0 z 0 0 0 4x − 3y + z

Với u0 = (1, 1, 1) ∈ R3 thì hệ trên vô nghiệm. Vậy u0 không là tổ hợp


tuyến tính của u1 , u2 , u3 . Suy ra S không là tập sinh của R3 .

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 23 / 68
Bài tập

Câu 1: Trong không gian R3 , cho

S = {u1 = (1, −2, 3), u2 = (−2, −1, 2), u3 = (1, −2, 1), u4 = (1, −7, 7)}

Hỏi S có là tập sinh của R3 không?


Câu 2: Trong không gian R4 , cho

u1 = (1, 2, −1, 2), u2 = (2, −1, 2, 1), u3 = (1, −2, 1, 2), u4 = (4, −1, 2, 5)

Hỏi S = {u − 1, u2 , u3 , u4 } có là tập sinh của R4 không?

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 24 / 68
Cơ sở và số chiều

Cơ sở
Cho V là không gian vectơ và B là tập con của V . Tập B được gọi là một
cơ sở của V nếu B là một tập sinh của V và B độc lập tuyến tính.

Ví dụ: Trong không gian R3 , cho


B = {u1 = (1, 1, 1), u2 = (1, 2, 1), u3 = (2, 3, 1)}
Kiểm tra B có là cơ sở của R3 hay không?
Giải: Ở ví dụ trước ta đã kiểm tra B là tập sinh của R3 . Bây giờ ta kiểm
tra xem B có độc lập tuyến tính hay không?
Ta lập ma trận
   
u1 1 1 1
A = u2  = 1 2 1
u3 2 3 1
Ta có r(A) = 3 (hoặc |A| = −1). Suy ra B độc lập tuyến tính.
Vậy B là cơ sở của R3 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 25 / 68
Bài tập

Câu 1: Trong không gian R3 , cho

S = {u1 = (1, 1, −2), u2 = (2, 3, 3), u3 = (5, 7, 4)}

Hỏi S có là cơ sở của R3 không?


Câu 2: Trong không gian R3 , cho

S = {u1 = (1, 1, −1), u2 = (2, 1, 0), u3 = (1, 1, 0), u4 = (1, −4, 1)}

Hỏi S có là cơ sở của R3 không?

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 26 / 68
Cơ sở và số chiều

Số chiều
Cho V là không gian vectơ. Số chiều của V , kí hiệu là dim(V ), là số
vectơ của một cơ sở nào đó của V .

Ví dụ:Trong không gian R3 , cho

S = {u1 = (1, 1, −1), u2 = (2, 3, 1), u3 = (3, 4, 0)}

Ta đã chứng minh được rằng B là cơ sở của R3 . Vì cơ sở B chứa 3 vectơ


là u1 , u2 , u3 nên dim(R3 ) = 3.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 27 / 68
Cơ sở chính tắc
Trong không gian Rn , xét B0 = {e1 , e2 , ..., en }, trong đó
e1 = (1, 0, 0, ..., 0)
e2 = (0, 1, 0, ..., 0)
..
.
en = (0, 0, ..., 0, 1)
Với u = (x1 , x2 , ..., xn ) ∈ Rn , ta có
u = x1 e1 + x2 e2 + ... + xn en .

Do đó, B0 là tập sinh của Rn . Mặt khác B0 độc lập tuyến tính nên
B0 là cơ sở của Rn . Ta gọi B0 là cơ sở chính tắc của Rn . Như vậy,
dim(Rn ) = n.
Ví dụ: Không gian R3 có cơ sở chính tắc là
B0 = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)} .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 28 / 68
Cơ sở chính tắc

Cơ sở chính tắc của Pn [x] là


 n n−1
, ..., x2 , x, 1 và dim(Pn [x]) = n + 1.

x ,x

Cơ sở chính tắc của Mm×n là


(
1, (k, h) = (i, j)
{Aij = (δkh )1≤i≤m,1≤j≤n } , δkh =
0, (k, h) 6= (i, j)

và dim(Mm×n ) = m × n.
Không gian C[a, b] vô hạn chiều và không có cơ sở.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 29 / 68
Cơ sở chính tắc

Tính chất
Trong không gian vectơ X có dim(X) = n, cho tập M = {v1 ; v2 ; ...; vm }
1. M là tập sinh ⇔ r(M ) = dim(X) = n.
2. I Nếu m > n thì M phụ thuộc tuyến tính.
I Nếu m < n thì M không là tập sinh.
I Nếu m = n thì M là cơ sở ⇔ r(M ) = n.

Ta có thể rói rằng hạng M bằng bao nhiêu thì sinh ra không gian bấy
nhiêu chiều.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 30 / 68
Cơ sở chính tắc
Ví dụ:Trong không gian vectơ P2 [x], cho tập
M = x2 + x + 1, 2x2 + 3x + 1, x2 + 2x . Hỏi M có là tập sinh, cơ sở
của P2 [x] hay không?
Giải: Với p(x) = ax2 + bx + c ∈ P2 [x], ta kiểm tra xem p(x) có thể viết
được dưới dạng

p(x) = α(x2 + x + 1) + β(2x2 + 3x + 1) + γ(x2 + 2x)

được hay không?


Khi đó, ta xét hệ phương trình sau

 α + 2β + γ = a
   
 1 2 1 a 1 2 1 a
α + 3β + 2γ = b ⇔ 1 3 2 b  → 0 1 1 b − a 
1 1 0 c 0 0 0 b + c − 2a

α+β =c

Với b + c − 2a 6= 0 thì hệ vô nghiệm. Vậy M không là tập sinh của P2 [x].


Do đó M không là cơ sở của P2 [x].
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 31 / 68
Bài tập

Xét tính độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính và cơ sở của các tập các
vectơ sau
a. M = {(1, 2, 3), (3, 2, 1), (1, 1, 1), (−2, 3, 8)} trên R3 .
b. M = {(1, 1, 2, 3), (2, −1, 1, 2), (0, 3, 3, 4)} trên R3 .
c. M = {(1, 1, 1), (2, 3, 1), (3, 1, 0)} trên R3 .
d. M = {(1, 1, 1), (2, 0, 1), (1, 1, 0), (1, −2, 1)} trên R3 .

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 32 / 68
Không gian con

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 33 / 68
Không gian con

Định nghĩa
Trong không gian vectơ, nếu tập con F với các phép toán trong V lập
thành một không gian vectơ thì ta nói F là không gian con của V .

Định lí không gian con


Tập con khác rỗng F của không gian vectơ V là một không gian con của
V khi và chỉ khi hai điều kiện sau thỏa
i) ∀ x, y ∈ F : x + y ∈ F
ii) ∀ x ∈ F, α ∈ K : αx ∈ F .

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 34 / 68
Không gian con
Ví dụ: Cho F = (x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R3 |x1 + 2x2 − x3 = 0 . Chứng tỏ F là


không gian con của R3 ?


Giải: Cho x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ F và y = (y1 , y2 , y3 ) ∈ F . Khi đó, ta có

x1 + 2x2 − x3 = 0
y1 + 2y2 − y3 = 0

Ta xét

x + y = (x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 ).

Suy ra

x1 + y1 − 2(x2 + y2 ) − (x3 + y3 ) = x1 + 2x2 − x3 + y1 + 2y2 − y3 = 0.

Vậy x + y ∈ F . Tương tự, ta chứng minh được ∀α ∈ R, αx ∈ F . Do đó,


F là không gian con của R3 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 35 / 68
Không gian con

Không gian con Span (M)


Trong không gian vectơ X, cho tập các vectơ M = v1 , v2 , ..., vm . Xét

F = Span(M ) = {x = a1 v1 + a2 v2 + ... + am vm |ai ∈ R, ∀ i} :=< M > .

Khi đó, F là một không gian con được sinh bởi M (M là tập sinh của F
hay F sinh ra M ). Ta có

dim(Spand(M )) = r(M ).

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 36 / 68
Không gian con
Ví dụ: Tìm cơ sở và số chiều của các không gian con sau
1. F = Span {(1, 1, 1), (2, 1, 1), (3, 1, 1)}
2. h(−1, 3, 0, 1), (2, 1, 1, 1), (3, 2, −1, 0), (7, 1, −2, −1)i
Giải:
1. Áp dụng các phép biến đổi sơ cấp theo hàng, ta được
   
1 1 1 1 1 1
bđsc theo hàng
2 1 1 −−−−−−−−→ 0 −1 −1
3 1 1 0 0 0

Suy ra dim(F ) = r(M ) = 2 và cơ sở của F là {(1, 1, 1), (0, −1, −1)}.


2. Áp dụng các phép biến đổi sơ cấp theo hàng, ta được
   
−1 3 0 1 −1 3 0 1
2 1 1 1 bđsc theo hàng  0 7 1 3 
  −−−−−−−−→  
3 2 −1 0 0 0 −18 −12
7 1 −2 −1 0 0 0 0

Suy ra dim(F ) = r(M ) = 3 và cơ sở của F là


{(−1, 3, 0, 1), (0, 7, 1, 3), (0, 0, −18, −12)}.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 37 / 68
Không gian con

Không gian nghiệm của hệ thuần nhất


Cho A ∈ Mm×n . Xét tập

F = {x ∈ Rn |Ax = 0} .

Khi đó, F là không gian con của Rn . Hơn thế nữa,

dim(F ) + r(A) = n.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 38 / 68
Không gian con
Ví dụ: Tìm cơ sở và số chiều của không gian con
F = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 |x1 + 2x2 + x3 = 0 ∧ x1 − x2 = 0


Giải: Ta tiến hành giải hệ


   
1 2 1 0 1 2 1 0

1 −1 0 0 0 −3 −1 0

Ta viết lại dưới dạng hệ sau


(
x1 + 2x2 + x3 = 0
−3x2 − x3 = 0

Đặt x2 = t, t ∈ R. Khi đó, ta có x1 = t, x3 = −3t. Do đó


∀ x ∈ F ⇔ x = (t, t, −3t) = (1, 1, −3)t.

Vậy (1, 1, −3) là một tập sinh của F . Hơn thế nữa, (1, 1, −3) độc lập
tuyến tính. Vì vậy, (1, 1, −3) là một cở sở của F và dim(F ) = 1.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 39 / 68
Không gian con

Ví dụ: Tìm cơ sở và số chiều của không gian con

F = f ∈ P2 [x]|f (1) = f 0 (2) = 0




Giải: Giả sử f (x) = ax2 + bx + c ∈ F . Khi đó


( ( (
f (1) = 0 a+b+c=0 c = 3a
0
⇔ ⇔
f (2) = 0 4a + b = 0 b = −4a

Suy ra f (x) = ax2 −


 4ax + 3a = a(x2 − 4x + 3).
2
Vậy cơ sở của F là x − 4x + 3 và dim(F ) = 1.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 40 / 68
Tọa độ của vectơ

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 41 / 68
Tọa độ vectơ

Tọa độ vectơ
Cho E = {e1 , e2 , ..., en } là một cơ sở ( có thứ tự) của không gian vectơ X. Với mọi
x ∈ X, tồn tại duy nhất bộ số a1 , a2 , ..., an ∈ K :

x = a1 e1 + a2 e2 + ... + an en .
   
a1 a1
 a2   a2 
Bộ số  .  gọi là tọa độ của x trong cơ sở E và được kí hiệu là [x]E =  .  .
   
 ..   .. 
an an

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 42 / 68
Tọa độ vectơ
Ví dụ: Trong không gian vectơ P
2 [x], cho cơ sở
2 2
E = x + 1, x + 1, x + x + 1 .
 
1
1. Cho [f ]E = 2. Tìm f .
3
2. Cho g(x) = 2x2 + x − 3. Tìm [g]E .
Giải:
1. Ta có
f (x) = 1 × (x2 + 1) + 2 × (x + 1) + 3 × (x2 + x + 1) = 4x2 + 5x + 6.
2. Xét g(x) = 2x2 + x − 3 = a1 (x2 + 1) + a2 (x + 1) + a3 (x2 + x + 1).
Khi đó, ta lập hệ phương trình sau
 
 a1 + a3 = 2  a1 = −4
 
  −4
a2 + a3 = 1 ⇔ a2 = −5 ⇔ [g]E = −5 
6
 
a1 + a2 + a3 = −3 a3 = 6
 

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 43 / 68
Tọa độ vectơ

Tính chất về tọa độ


Cho E là cơ sở của không gian vectơ X và x, y ∈ X. Ta có các tính chất
sau
[x + y]E = [x]E + [y]E .
[αx]E = α[x]E .
[x]E = [y]E ⇔ x = y.
Cho M là tập các vectơ trong X. Khi đó r(M ) = r([M ]E ).

Lưu ý: Vì hạng không đổi qua phép lấy tọa độ nên các tính chất về độc
lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính, tổ hợp tuyến tính, tập sinh, cơ sở, số
chiều cũng thế.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 44 / 68
Tọa độ vectơ
Ví dụ: Trong P2 [x]. Tìm hạng của M = x2 + x, x + 1, x2 + 1 và suy ra


M độc lập tuyến tính/phụ thuộc tuyến tính, có là cơ sở của P2 [x] hay
không?
Giải: Xét cơ sở chính tắc trong P2 [x]: CT = x2 , x, 1 . Lấy tọa độ các


vectơ của M trong cơ sở chính tắc


     
 1 0 1 
[M ]CT = 1 , 1 , 0
0 1 1
 

Mặt khác, ta có
 
1 1 0
r 0 1 1 = 3.
1 0 1

Vậy M là một cơ sở của P2 [x].


TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 45 / 68
Tọa độ vectơ
Ví dụ: Trong M2 (R). Tìm cơ sở và số chiều của không gian con
     
1 2 2 1 3 0
F = Spand , ,
1 1 −1 3 −3 5

Giải: Xét cơ sở chính tắc trong M2 (R)


       
1 0 0 1 0 0 0 0
CT = , , , .
0 0 0 0 1 0 0 1

Lấy tọa độ các vectơ của F trong cơ sở chính tắc


     

 1 2 3 
     
2  1   0 

[F ]CT =  ,
1 −1 −3,

 
1 3 5
 

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 46 / 68
Tọa độ vectơ

Mặt khác, khi áp dụng các phép biến đổi sơ cấp theo hàng, ta được
   
1 2 1 1 1 2 1 1
2 1 −1 3 → 0 −3 −3 1 .
3 0 −3 5 0 0 0 0
   
1 2 0 −3
Do đó, cơ sở của F là , và dim(F ) = 2.
1 1 −3 1

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 47 / 68
Tọa độ vectơ
Ví dụ: Trong P2 [x], cho không gian con
F = f ∈ P2 [x]|f 0 (1) = 0 .


Tìm cơ sở và số chiều của F.


Giải: xét f ∈ P2 [x]. Giả sử f (x) = ax2 + bx + c. Suy ra f 0 (x) = 2ax + b.
Bởi vì f ∈ F nên
f 0 (1) = 2a + b = 0 ⇔ b = −2a.
Suy ra
f (x) = ax2 − 2ax + c = a(x2 − 2x) + c.
Do đó, E = x2 − 2x, 1 là một tập sinh của F . Hơn nữa

 
1 0
r(E) = r([E]CT ) = r −2 0 = 2 = số vectơ.
0 1
Do đó E độc lập tuyến tính. Vậy E là một cơ swor của F và dim(F ) = 2.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 48 / 68
Tọa độ vectơ
 
1 2
Ví dụ: Trong không gian vectơ M2 [R], cho ma trận A = . Tìm
−1 −2
 của không gian con F = {X ∈ M2 |AX = 0}.
cơ sở và số chiều
a b
Giải: Lấy X = ∈ F . Khi đó, ta có
c d
  
1 2 a b
AX = 0 ⇔ = 0.
−1 −2 c d

Ta viết lại dưới dạng hệ phương trình sau





 a + 2c = 0 (

 b + 2d = 0 a = −2c



 −a − 2c = 0 b = −2d

 −b − 2d = 0

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 49 / 68
Tọa độ vectơ

Suy ra
     
−2c −2d −2 0 0 −2
X= =c +d
c d 1 0 0 1
   
−2 0 0 −2
Vậy E = , là một cơ sở của F và dim(F ) = 2.
1 0 0 1

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 50 / 68
Tọa độ vectơ

Tọa độ trong Rn
Trong Rn :
 
a1
  a2 
x = a1 e1 + a2 e2 + ... + an en = e1 e2 · · · en · · · = E[x]E .

an

Khi đó

[x] = E[x]E

trong đó ma trận E được thành lập từ các vectơ cột của e1 , e2 , ..., en .

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 51 / 68
Tọa độ vectơ

Ví dụ: Trong R2 , cho cơ sở E = {(2, 1), (5, 3)}.


 
2
1. Cho [x]E = . Tìm x.
−1
2. x = (−1, 3). Tìm [x]E .
 
2 5
Giải: Xét ma trận E =
1 3
1.
    
2 5 2 −1
[x] = E[x]E = = ⇒ x = (−1, −1).
1 3 −1 −1

2.
 −1       
−1 2 5 −1 3 −5 −1 18
[x]E = E [x] = = =
1 3 3 −1 2 3 7

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 52 / 68
Bài tập

Trong R3 , cho cơ sở E = {(2, 1, −3), (1, 1, 4), (3, 1, −9)}.


 
2
1. Cho [x]E = −1. Tìm x.

−4
2. x = (−1, 0, 2). Tìm [x]E .

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 53 / 68
Ma trận chuyển cơ sở

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 54 / 68
Ma trận chuyển cơ sở

Ma trận chuyển cơ sở
Cho 2 cơ sở của không gian vectơ X và x ∈ X. Xét 2 cơ sở

E = {e1 , e2 , ..., en } , E 0 = e01 , e02 , ..., e0n .




Tồn tại một ma trận PE→E 0 ∈Mn sao cho

[x]E = PE→E 0 [x]E 0 , ∀ x ∈ X.

Ma trận PE→E 0 gọi là ma trận chuyển cơ sở từ E → E 0 và được tính theo


công thức

PE→E 0 = [e01 ]E [e02 ]E ... [e0n ]E := [E 0 ]E .




TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 55 / 68
Ma trận chuyển cơ sở

Tính chất của ma trận chuyển cơ sở


Trong không gian vectơ X, cho 3 cơ sở E1 , E2 , E3 . Ta có
PE1 →E2 là khả nghịch và duy nhất.
PE1 →E2 = PE−1
2 →E1
.
PE1 →E2 PE2 →E3 = PE1 →E3 .

Ma trận chuyển cơ sở trong Rn


Trên Rn , cho 2 cơ sở E và E 0 . Ma trận chuyển cơ sở từ E → E 0 là

PE→E 0 = E −1 E 0

trong đó các ma trận vuông E và E 0 được thành lập từ các cột vectơ cơ
sở tương ứng.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 56 / 68
Ma trận chuyển cơ sở
Ví dụ: Trong R2 , cho 2 cơ sở E = {(1, 1), (2, 3)} và F = {(−1, 2), (1, −3)}.
1. Tìm PE→F .
 
3
2. Cho [x]E = . Tìm [x]F .
1
Giải: Thành lập ma trận
   
1 2 −1 1
E= và F = .
1 3 2 −3

1. Ta có
 −1    
−1 1 2 −1 1 −7 9
PE→F = E F = =
1 3 2 −3 3 −4

2. Ta có
 −1    
−1 −7 9 3 −21
[x]F = PF →E [x]E = PE→F [x]E = =
3 −4 1 −16

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 57 / 68
Ma trận chuyển cơ sở
Ví dụ: Trong không gian vectơ X và x, y ∈ X. Xét 2 cơ sở, cho 2 cơ sở
E = {x + y, 2x + 3y} và F = {−x + 2y, x − 3y}.
1. Tìm PE→F .
 
3
2. Cho [x]E = . Tìm [x]F .
1
Giải: Xét cơ sở G = {x, y}.
1.
 −1    
−1 1 2 −1 1 −7 9
PE→F = PG→E PG→F = = .
1 3 2 −3 3 −4

2.
 −1    
−1 −7 9 3 −21
[x]F = PF →E [x]E = PE→F [x]E = = .
3 −4 1 −16

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 58 / 68
Tổng và giao của hai không gian
con

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 59 / 68
Tổng và giao của hai không gian con

Định nghĩa tổng và giao của hai không gian con


Cho F và G là hai không gian con của không gian vectơ X. Khi đó
Giao của 2 không gian con

F ∩ G = x ∈ V |x ∈ F và x ∈ G .

Tổng của 2 không gian con



F + G = f + g|f ∈ F và g ∈ G .

Lưu ý: Nếu F ∩ G = {0} thì ta viết

F +G=F ⊕G

gọi là tổng trực tiếp của F và G.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 60 / 68
Tổng và giao của hai không gian con

Tính chất tổng giao


Cho hai không gian con F và G của không gian vectơ X. Khi đó
F ∩ G và F + G cũng là 2 không gian con của X.
F ∩ G là không gian con lớn nhất nằm trong F và G.
F + G là không gian con nhỏ nhất chứa cả F và G.
dim(F ∩ G) + dim(F + G) = dim(F ) + dim(G).
F = Span(M ), G = Span(N ) thì F + G = Span(M, N ).

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 61 / 68
Tổng và giao của hai không gian con
Ví dụ: Trong R3 , cho 2 không gian con

F = hf1 = (1, 0, 1), f2 = (1, 1, 1)i , G = hg1 = (1, 1, 0), g2 = (2, 1, 1)i .

Tìm cơ sở và số chiều của F + G và F ∩ G.


Giải:
1. Ta có: F + G = Span {(1, 0, 1), (1, 1, 1), (1, 1, 0), (2, 1, 1)}. Áp dụng
các phép biến đổi sơ cấp theo hàng, ta có
   
1 0 1 1 0 1
1 1 1 
 → 0 1 0 
 

1 1 0  0 0 −1
2 1 1 0 0 0

Suy ra cơ sở của F + G là {(1, 0, 1), (0, 1, 0), (0, 0, −1)} và


dim(F + G) = 3.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 62 / 68
Tổng và giao của hai không gian con

2. Ta thấy rằng x ∈ F ∩ G khi và chỉ khi x đồng thời là tổ hợp tuyến


tính của f1 , f2 và g1 , g2 . Khi đó, ta có

x = a1 f1 + a2 f2 = b1 g1 + b2 g2 ⇔ a1 f1 + a2 f2 − = b1 g1 − b2 g2 = 0.

Viết lại ở dạng ma trận


   
1 1 −1 −2 0 1 1 −1 −2 0
biến đổi sơ cấp theo hàng
0 1 −1 −1 0  − −−−−−−−−−−−−−−→ 0 1 −1 −1 0 

1 1 0 −1 0 0 0 1 1 0

Đặt b2 = α ⇒ b1 = −α. Khi đó

x = b1 g1 + b2 g2 = −α(1, 1, 0) + α(2, 1, 1) = α(1, 0, 1).

Dễ dang suy ra cơ sở của F ∩ G là {(1, 0, 1)} và dim(F ∩ G) = 1.

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 63 / 68
Bài tập tổng hợp

Câu 1: Tìm hạng của các tập vectơ M sau và suy ra tính độc lập tuyến
tính/phụ thuộc tuyến tính, tập sinh, cơ sở
1. M = {(1, 2, 1), (2, 1, 1), (−1, 3, 2), (2, 0, −3)}.
2. M = {(1, 2, 1, 1), (−1, 2, 1, 0), (3, 2, −2, 1)}.
3. M = {(2, 1, −1), (4, 1, 2), (−2, m, 1)}.
4. M = {(1, −1, 0, −1), (3, 2, 1, 1), (2, m, 0, 1), (−1, 1, 2, 3)}.
5. M = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 |x1 + 2x2 − 3x3 = 1 .


6. M = 2x2 − 3x + 2, x − 1, 3x2 + x − 1, x2 − x + 2 ⊂ P2 [x].



     
1 2 2 −2 3 1
7. M = , , .
−1 0 1 3 2 1

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 64 / 68
Bài tập tổng hợp

Câu 2: Tìm a để x là tổ hợp tuyến tính của M


1. x = (1, 3, a), M = {(1, 1, −1), (3, 2, −2), (5, 3, −3)}.
2. x = (1, 2, a, 1), M = {(1, 3, −1, 4), (2, 1, −1, 0), (3, −1, −1, −4)}.
Câu 3: Tìm m để M là một tập sinh
1. M = {(1, 2, 1), (2, −1, 3), (1, 3, 2), (−2, m, 1)}.
2. M = 2x2 + mx − 3, x2 − m + 1, 3x2 + x + 2, 9x2 + 4x + 10 .

     
1 2 3 1 −1 0
3. M = , , .
1 −1 m 4 1 −m + 1
Câu 4: Tìm m để M là một cơ sở
1. M = {(1, −2, 3), (2, 1, 0), (−2, m, 1)}.
2. M = 3x2 + mx + 1, 2x2 − m − 2, −3x2 + 4x + 1 .

       
1 2 3 1 −1 0 −1 0
3. M = , , , .
1 −1 m 4 1 −m + 1 4 3

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 65 / 68
Bài tập tổng hợp

Câu 5: Tìm cơ sở và số chiều của các không gian con sau


1. F = h(1, 2, −2), (4, 2, 1), (−1, 4, −7)i.
2. F = h(1, 1, 1, 2), (2, 1, 1, −1), (1, 2, 2, 7)i.
       
1 1 2 1 3 1 1 0
3. , , , .
2 1 0 1 −2 1 −2 0
Câu 6: Tìm cơ sở và số chiều của các không gian con sau
( ( )
4 x1 + x2 + 2x3 + x4 = 0
1. F = (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R : .
3x1 − x2 + x3 = 0
2. F là tập nghiệm của hệ phương trình
(
x1 + x2 − x3 = 0
2x1 + 2x2 + x3 + x4 = 0

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 66 / 68
Bài tập tổng hợp

Câu 7: Tìm cơ sở và số chiều của các không gian con sau


1. F = f (x) ∈ P2 [x]|f (1) + f 0 (2) = 0 .


2. F = f (x) ∈ P3 [x]|f 0 (1) = f (2) = 0 .



   
1 2
3. F = X ∈ M2 (R) X=0 .
−2 −4
4. F là tập các ma trận đối xứng thực cấp 2.
5. F là tập các ma trận phản đối xứng thực cấp 3.
Câu 8: Trong R3 , cho 2 cơ sở E = {(1, 1, 1), (1, 0, 1), (1, 1, 0)} và
E 0 = {(1, 1, 2), (1, 2, 1), (1, 1, 1)}.
1. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E sang E 0 và ma trận chuyển cơ sở từ
E 0 sang E.
2. Cho x = (2, 1, 3). Tìm [x]E 0 và [x]E .

TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 67 / 68
Bài tập tổng hợp
Câu 9: Trong P2 [x], cho 2 cơ sở E = x2 + 3x + 2, x2 + 2x − 1, 2x2 + 7x + 6


và E 0 = x2 + x, x + 1, x2 + x + 1 .


1. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E sang E 0 và ma trận chuyển cơ sở từ E 0


sang E.
2. Cho x = (2, 1, 3). Tìm [x]E 0 và [x]E .
Câu 10: Trong không gian X, cho 2 cơ sở E = {x + y, y + z, x + y + z} và
F = {x − y, x + y − z, x − 3y − 2z}
1. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ E sang F .
 
2
2. Cho [u]E =  2 . Tìm [u]F .
−1
Câu 11: Trong R3 , cho tập F = Span {(1, 1, 1), (2, 3, 1), (1, 0, 2)}.
1. x = (1, −2, 3) thuộc không gian con F hay không?
2. Tìm m để x = (1, 0, m) ∈ F .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 68 / 68

You might also like