Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 1 / 68
Mục lục
6 Ma trận chuyển cơ sở
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 2 / 68
Không gian vectơ
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 3 / 68
Không gian vectơ
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 4 / 68
Không gian vectơ
u = (x1 , x2 , x3 ), v = (y1 , y2 , y3 ) và α ∈ R
ta định nghĩa phép cộng và phép nhân vectơ với một số như sau:
u + v = (x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 )
αu = (αx1 , αx2 , αx3 )
Khi đó R3 là không gian vectơ trên R. Trong đó
Vectơ không là 0 = (0, 0, 0)
Vectơ đới của u là u0 = (−x1 , −x2 , −x3 )
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 5 / 68
Không gian vectơ
ta định nghĩa phép cộng và phép nhân vectơ với một số như sau:
u + v = (x1 + y1 , x2 + y2 , ..., xn + yn )
αu = (αx1 , αx2 , ..., αxn )
Khi đó Rn là không gian vectơ trên R. Trong đó
Vectơ không là 0 = (0, 0, ..., 0)
Vectơ đới của u là u0 = (−x1 , −x2 , ..., −xn )
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 6 / 68
Không gian vectơ
Ví dụ: Tập hợp Mm×n với phép cộng ma trận và nhân số thực với ma
trận, là không gian vectơ trên R. Trong đó
Vectơ không là ma trận không.
Vectơ đối của A là −A.
Ví dụ: Tập hợp
gồm các đa thức theo biến x với các hệ số trong R, là một không gian
vectơ trên R với
phép cộng vectơ là phép cộng đa thức thông thường
phép nhân một số với vectơ là phép nhân thông thường một số với đa
thức.
Ví dụ: Tập hơp Pn [x] gồm các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng n theo
biến x với các hệ số trong R là một không gian vectơ trên R.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 7 / 68
Các khái niệm liên quan
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 8 / 68
Tổ hợp tuyến tính
u = α1 u1 + α2 u2 + ... + αm um với αi ∈ R.
Khi đó, đẳng thức trên được gọi là dạng biểu diễn của u theo các vectơ
u1 , u2 , ..., um .
u = α1 u1 + α2 u2 + ... + αm um (2.1)
có nghiệm.
Giả sử rằng
u = (b1 , b2 , ..., bn )
u1 = (u11 , u21 , ..., un1 )
···
um = (u1m , u2m , ..., unm )
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 10 / 68
Tổ hợp tuyến tính-Phương pháp
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 11 / 68
Tổ hợp tuyến tính
Ví dụ: Cho
u1 = (1, 2, −1), u2 = (0, 1, −1), u3 = (1, 3, −1)
và u = (4, 9, −2). Chứng tỏ u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 .
Giải: Giả sử u là một tổ hợp tuyến tính của u1 , u2 , u3 . Khi đó, tồn tại
α1 , α2 , α3 sao cho
u = α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 .
Từ đây ta suy ra được hệ phương trình
α1 + α3 = 4
2α1 + α2 + 3α3 = 9
−α1 − α2 − α3 = −2
Câu 1: Xét xem u = (4, 3, 5) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (1, 2, 5), u2 = (1, 3, 7), u3 = (−2, 3, 4) hay không?
Câu 2: Xét xem u = (4, 3, 10) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (1, 2, 5), u2 = (1, 3, 7), u3 = (−2, 3, 4) hay không?
Câu 3: Xét xem u = (5, 7, −2, 5) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (1, 2, −1, 2), u2 = (−2, 1, −1, 1), u3 = (1, 3, −1, 2) hay không?
Câu 4: Xét xem u = (−1, 4, −1) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
u1 = (−2, 3, 1), u2 = (2, −1, −14), u3 = (1, 0, −1), u4 = (2, 1, −1) hay
không?
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 14 / 68
Độc lập và phụ thuộc tuyến tính
α1 u1 + α2 u2 + ... + αm um = 0 (2.3)
Để kiểm tra tính độc lập tuyến tính của các vectơ u1 , u2 , ..., um trong Rn
ta làm như sau
Bước 1: Lập ma trận A bằng cách xếp u1 , u2 , ..., um hành các cột
hoặc thành các dòng.
Bước 2: Xác định hạng r(A) của A
I Nếu r(A) = m thì u1 , u2 , ..., um độc lập tuyến tính.
I Nếu r(A) < m thì u1 , u2 , ..., um phụ thuộc tuyến tính.
Trường hợp m = n, ta có A là ma trận vuông. Khi đó ta có thể thay Bước
2 thành Bước 2’ sau đây
Bước 2’: Tính định thức của A
I Nếu det(A) 6= 0 thì u1 , u2 , ..., um độc lập tuyến tính.
I Nếu det(A) = 0 thì u1 , u2 , ..., um phụ thuộc tuyến tính.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 16 / 68
Độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ: Trong không gian R3 , cho các vectơ
u1 = (1, 2, −3), u2 = (2, 5, −1), u3 = (1, 1, −9). Hỏi u1 , u2 , u3 độc lập hay
phụ thuộc tuyến tính?
Giải: Xét phương trình
α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 = 0
α1 + 2α2 + α3 = 0
⇔ 2α1 + 5α2 + α3 = 0
−3α1 − α2 − 9α3 = 0
Đặt
1 2 1
A= 2 5 1
−3 −1 −9
Ta có r(A) = 3 và bằng với số vectơ nên hệ phương trình có nghiệm duy
nhất. Suy ra, u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 17 / 68
Độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ: Trong không gian R3 , cho các vectơ
u1 = (1, 1, 1), u2 = (2, 1, 3), u3 = (1, 2, 0). Hỏi u1 , u2 , u3 độc lập hay phụ
thuộc tuyến tính?
Giải: Xét phương trình
α1 u1 + α2 u2 + α3 u3 = 0
α1 + 2α2 + α3 = 0
⇔ α1 + α2 + 2α3 = 0
α1 + 3α2 = 0
Đặt
1 2 1
A = 1 1 2
1 3 0
Ta có r(A) = 2 < 3 nên hệ phương trình vô số nghiệm. Suy ra, u1 , u2 , u3
phụ thuộc tuyến tính.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 18 / 68
Bài tập
Câu 1: Trong không gian R4 cho các vectơ u1 = (−1, 2, −1, 2),
u2 = (2, 2, −4, 2), u3 = (1, 3, 1, 2). Hãy xét xem u1 , u2 , u3 độc lập tuyến
tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Câu 2: Trong không gian R5 cho các vectơ u1 = (1, 2, −3, 5, 1),
u2 = (1, 3, −13, 22, −1), u3 = (3, 5, 1, −2, 5). Hãy xét xem u1 , u2 , u3 độc
lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Câu 3: Trong không gian R3 cho các vectơ u1 = (2m + 1, −m, m + 1),
u2 = (m − 2, m − 1, m − 2) và u3 = (2m − 1, m − 1, 2m − 1). Tìm điều
kiện để u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính.
Câu 4: Trong không gian R3 cho các vectơ u1 = (1, 2, m),
u2 = (2, m + 1, 2) và u3 = (m, −2, 1). Tìm điều kiện để u1 , u2 , u3 độc lập
tuyến tính.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 19 / 68
Tập sinh, cơ sở, số chiều
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 20 / 68
Tập sinh
Tập sinh
Cho V là không gian vectơ và S là tập con của V . Tập S được gọi là tập
sinh của V nếu mọi vectơ của V đều là tổ hợp tuyến tính của S. Khi đó,
ta nói S sinh ra V hoặc V được sinh bởi S. Kí hiệu là
V =< S >= Span(S).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 21 / 68
Tập sinh
1 1 1 z 0 0 −1 −x + z
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 22 / 68
Tập sinh
−1 1 0 z 0 0 0 4x − 3y + z
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 23 / 68
Bài tập
S = {u1 = (1, −2, 3), u2 = (−2, −1, 2), u3 = (1, −2, 1), u4 = (1, −7, 7)}
u1 = (1, 2, −1, 2), u2 = (2, −1, 2, 1), u3 = (1, −2, 1, 2), u4 = (4, −1, 2, 5)
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 24 / 68
Cơ sở và số chiều
Cơ sở
Cho V là không gian vectơ và B là tập con của V . Tập B được gọi là một
cơ sở của V nếu B là một tập sinh của V và B độc lập tuyến tính.
S = {u1 = (1, 1, −1), u2 = (2, 1, 0), u3 = (1, 1, 0), u4 = (1, −4, 1)}
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 26 / 68
Cơ sở và số chiều
Số chiều
Cho V là không gian vectơ. Số chiều của V , kí hiệu là dim(V ), là số
vectơ của một cơ sở nào đó của V .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 27 / 68
Cơ sở chính tắc
Trong không gian Rn , xét B0 = {e1 , e2 , ..., en }, trong đó
e1 = (1, 0, 0, ..., 0)
e2 = (0, 1, 0, ..., 0)
..
.
en = (0, 0, ..., 0, 1)
Với u = (x1 , x2 , ..., xn ) ∈ Rn , ta có
u = x1 e1 + x2 e2 + ... + xn en .
Do đó, B0 là tập sinh của Rn . Mặt khác B0 độc lập tuyến tính nên
B0 là cơ sở của Rn . Ta gọi B0 là cơ sở chính tắc của Rn . Như vậy,
dim(Rn ) = n.
Ví dụ: Không gian R3 có cơ sở chính tắc là
B0 = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)} .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 28 / 68
Cơ sở chính tắc
và dim(Mm×n ) = m × n.
Không gian C[a, b] vô hạn chiều và không có cơ sở.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 29 / 68
Cơ sở chính tắc
Tính chất
Trong không gian vectơ X có dim(X) = n, cho tập M = {v1 ; v2 ; ...; vm }
1. M là tập sinh ⇔ r(M ) = dim(X) = n.
2. I Nếu m > n thì M phụ thuộc tuyến tính.
I Nếu m < n thì M không là tập sinh.
I Nếu m = n thì M là cơ sở ⇔ r(M ) = n.
Ta có thể rói rằng hạng M bằng bao nhiêu thì sinh ra không gian bấy
nhiêu chiều.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 30 / 68
Cơ sở chính tắc
Ví dụ:Trong không gian vectơ P2 [x], cho tập
M = x2 + x + 1, 2x2 + 3x + 1, x2 + 2x . Hỏi M có là tập sinh, cơ sở
của P2 [x] hay không?
Giải: Với p(x) = ax2 + bx + c ∈ P2 [x], ta kiểm tra xem p(x) có thể viết
được dưới dạng
Xét tính độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính và cơ sở của các tập các
vectơ sau
a. M = {(1, 2, 3), (3, 2, 1), (1, 1, 1), (−2, 3, 8)} trên R3 .
b. M = {(1, 1, 2, 3), (2, −1, 1, 2), (0, 3, 3, 4)} trên R3 .
c. M = {(1, 1, 1), (2, 3, 1), (3, 1, 0)} trên R3 .
d. M = {(1, 1, 1), (2, 0, 1), (1, 1, 0), (1, −2, 1)} trên R3 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 32 / 68
Không gian con
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 33 / 68
Không gian con
Định nghĩa
Trong không gian vectơ, nếu tập con F với các phép toán trong V lập
thành một không gian vectơ thì ta nói F là không gian con của V .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 34 / 68
Không gian con
Ví dụ: Cho F = (x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R3 |x1 + 2x2 − x3 = 0 . Chứng tỏ F là
x1 + 2x2 − x3 = 0
y1 + 2y2 − y3 = 0
Ta xét
x + y = (x1 + y1 , x2 + y2 , x3 + y3 ).
Suy ra
Khi đó, F là một không gian con được sinh bởi M (M là tập sinh của F
hay F sinh ra M ). Ta có
dim(Spand(M )) = r(M ).
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 36 / 68
Không gian con
Ví dụ: Tìm cơ sở và số chiều của các không gian con sau
1. F = Span {(1, 1, 1), (2, 1, 1), (3, 1, 1)}
2. h(−1, 3, 0, 1), (2, 1, 1, 1), (3, 2, −1, 0), (7, 1, −2, −1)i
Giải:
1. Áp dụng các phép biến đổi sơ cấp theo hàng, ta được
1 1 1 1 1 1
bđsc theo hàng
2 1 1 −−−−−−−−→ 0 −1 −1
3 1 1 0 0 0
F = {x ∈ Rn |Ax = 0} .
dim(F ) + r(A) = n.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 38 / 68
Không gian con
Ví dụ: Tìm cơ sở và số chiều của không gian con
F = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 |x1 + 2x2 + x3 = 0 ∧ x1 − x2 = 0
Vậy (1, 1, −3) là một tập sinh của F . Hơn thế nữa, (1, 1, −3) độc lập
tuyến tính. Vì vậy, (1, 1, −3) là một cở sở của F và dim(F ) = 1.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 39 / 68
Không gian con
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 40 / 68
Tọa độ của vectơ
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 41 / 68
Tọa độ vectơ
Tọa độ vectơ
Cho E = {e1 , e2 , ..., en } là một cơ sở ( có thứ tự) của không gian vectơ X. Với mọi
x ∈ X, tồn tại duy nhất bộ số a1 , a2 , ..., an ∈ K :
x = a1 e1 + a2 e2 + ... + an en .
a1 a1
a2 a2
Bộ số . gọi là tọa độ của x trong cơ sở E và được kí hiệu là [x]E = . .
.. ..
an an
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 42 / 68
Tọa độ vectơ
Ví dụ: Trong không gian vectơ P
2 [x], cho cơ sở
2 2
E = x + 1, x + 1, x + x + 1 .
1
1. Cho [f ]E = 2. Tìm f .
3
2. Cho g(x) = 2x2 + x − 3. Tìm [g]E .
Giải:
1. Ta có
f (x) = 1 × (x2 + 1) + 2 × (x + 1) + 3 × (x2 + x + 1) = 4x2 + 5x + 6.
2. Xét g(x) = 2x2 + x − 3 = a1 (x2 + 1) + a2 (x + 1) + a3 (x2 + x + 1).
Khi đó, ta lập hệ phương trình sau
a1 + a3 = 2 a1 = −4
−4
a2 + a3 = 1 ⇔ a2 = −5 ⇔ [g]E = −5
6
a1 + a2 + a3 = −3 a3 = 6
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 43 / 68
Tọa độ vectơ
Lưu ý: Vì hạng không đổi qua phép lấy tọa độ nên các tính chất về độc
lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính, tổ hợp tuyến tính, tập sinh, cơ sở, số
chiều cũng thế.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 44 / 68
Tọa độ vectơ
Ví dụ: Trong P2 [x]. Tìm hạng của M = x2 + x, x + 1, x2 + 1 và suy ra
M độc lập tuyến tính/phụ thuộc tuyến tính, có là cơ sở của P2 [x] hay
không?
Giải: Xét cơ sở chính tắc trong P2 [x]: CT = x2 , x, 1 . Lấy tọa độ các
Mặt khác, ta có
1 1 0
r 0 1 1 = 3.
1 0 1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 46 / 68
Tọa độ vectơ
Mặt khác, khi áp dụng các phép biến đổi sơ cấp theo hàng, ta được
1 2 1 1 1 2 1 1
2 1 −1 3 → 0 −3 −3 1 .
3 0 −3 5 0 0 0 0
1 2 0 −3
Do đó, cơ sở của F là , và dim(F ) = 2.
1 1 −3 1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 47 / 68
Tọa độ vectơ
Ví dụ: Trong P2 [x], cho không gian con
F = f ∈ P2 [x]|f 0 (1) = 0 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 49 / 68
Tọa độ vectơ
Suy ra
−2c −2d −2 0 0 −2
X= =c +d
c d 1 0 0 1
−2 0 0 −2
Vậy E = , là một cơ sở của F và dim(F ) = 2.
1 0 0 1
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 50 / 68
Tọa độ vectơ
Tọa độ trong Rn
Trong Rn :
a1
a2
x = a1 e1 + a2 e2 + ... + an en = e1 e2 · · · en · · · = E[x]E .
an
Khi đó
[x] = E[x]E
trong đó ma trận E được thành lập từ các vectơ cột của e1 , e2 , ..., en .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 51 / 68
Tọa độ vectơ
2.
−1
−1 2 5 −1 3 −5 −1 18
[x]E = E [x] = = =
1 3 3 −1 2 3 7
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 52 / 68
Bài tập
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 53 / 68
Ma trận chuyển cơ sở
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 54 / 68
Ma trận chuyển cơ sở
Ma trận chuyển cơ sở
Cho 2 cơ sở của không gian vectơ X và x ∈ X. Xét 2 cơ sở
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 55 / 68
Ma trận chuyển cơ sở
PE→E 0 = E −1 E 0
trong đó các ma trận vuông E và E 0 được thành lập từ các cột vectơ cơ
sở tương ứng.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 56 / 68
Ma trận chuyển cơ sở
Ví dụ: Trong R2 , cho 2 cơ sở E = {(1, 1), (2, 3)} và F = {(−1, 2), (1, −3)}.
1. Tìm PE→F .
3
2. Cho [x]E = . Tìm [x]F .
1
Giải: Thành lập ma trận
1 2 −1 1
E= và F = .
1 3 2 −3
1. Ta có
−1
−1 1 2 −1 1 −7 9
PE→F = E F = =
1 3 2 −3 3 −4
2. Ta có
−1
−1 −7 9 3 −21
[x]F = PF →E [x]E = PE→F [x]E = =
3 −4 1 −16
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 57 / 68
Ma trận chuyển cơ sở
Ví dụ: Trong không gian vectơ X và x, y ∈ X. Xét 2 cơ sở, cho 2 cơ sở
E = {x + y, 2x + 3y} và F = {−x + 2y, x − 3y}.
1. Tìm PE→F .
3
2. Cho [x]E = . Tìm [x]F .
1
Giải: Xét cơ sở G = {x, y}.
1.
−1
−1 1 2 −1 1 −7 9
PE→F = PG→E PG→F = = .
1 3 2 −3 3 −4
2.
−1
−1 −7 9 3 −21
[x]F = PF →E [x]E = PE→F [x]E = = .
3 −4 1 −16
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 58 / 68
Tổng và giao của hai không gian
con
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 59 / 68
Tổng và giao của hai không gian con
F +G=F ⊕G
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 60 / 68
Tổng và giao của hai không gian con
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 61 / 68
Tổng và giao của hai không gian con
Ví dụ: Trong R3 , cho 2 không gian con
F = hf1 = (1, 0, 1), f2 = (1, 1, 1)i , G = hg1 = (1, 1, 0), g2 = (2, 1, 1)i .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 62 / 68
Tổng và giao của hai không gian con
x = a1 f1 + a2 f2 = b1 g1 + b2 g2 ⇔ a1 f1 + a2 f2 − = b1 g1 − b2 g2 = 0.
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 63 / 68
Bài tập tổng hợp
Câu 1: Tìm hạng của các tập vectơ M sau và suy ra tính độc lập tuyến
tính/phụ thuộc tuyến tính, tập sinh, cơ sở
1. M = {(1, 2, 1), (2, 1, 1), (−1, 3, 2), (2, 0, −3)}.
2. M = {(1, 2, 1, 1), (−1, 2, 1, 0), (3, 2, −2, 1)}.
3. M = {(2, 1, −1), (4, 1, 2), (−2, m, 1)}.
4. M = {(1, −1, 0, −1), (3, 2, 1, 1), (2, m, 0, 1), (−1, 1, 2, 3)}.
5. M = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 |x1 + 2x2 − 3x3 = 1 .
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 64 / 68
Bài tập tổng hợp
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 65 / 68
Bài tập tổng hợp
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 66 / 68
Bài tập tổng hợp
TS. Nguyễn Thị Hoài Thương Đại số tuyến tính Ngày 7 tháng 10 năm 2022 67 / 68
Bài tập tổng hợp
Câu 9: Trong P2 [x], cho 2 cơ sở E = x2 + 3x + 2, x2 + 2x − 1, 2x2 + 7x + 6
và E 0 = x2 + x, x + 1, x2 + x + 1 .