Professional Documents
Culture Documents
Bản Sao Của Điều Cần Học Ngay
Bản Sao Của Điều Cần Học Ngay
Bản Sao Của Điều Cần Học Ngay
Health: cereals(ngũ cốc), yoghurt, citrus fruits (họ cam chanh), blackcurrant (quả lý
chua đen), remedy (thuốc)
Nature: reef (đá ngầm), peninsula (bán đảo), avalanche (thác), cliff (vách
đá), desertification (sa mạc hóa), landslides (lở đất), catastrophe (thảm
họa), erosion(xói mòn), oasis (ốc đảo), dam (đập, con nước)
Environment: burning fossil fuels(đốt nhiên liệu hóa thạch),exhaust fumes (khí thải), smog
(khói), power plants (nhà máy điện), landfill (bãi rác), cattle (gia súc), solar panels (tấm
năng lượng mặt trời), vegetation (thảm thực vật), ocean currents (dòng chảy đại
dương), soil conditioner(cải tạo đất), firewood (củi)
Transportation: lifeboat(xuồng cứu hộ), cargo plane (máy bay chở hàng), airfreight (vận tải
hàng không), shipment (giao hàng), container ship, ferry (phà), canal boat (thuyền kênh),
narrow boat, liner ( du thuyền), dinghy sailing (thuyền buồm), hovercraft (thuỷ phi cơ),
hydrofoil (tàu cánh ngầm), sail boat (thuyền buồm), paddle steamer, cabin cruiser (cano đi
du lịch), kayak(chèo xuồng), canoe, punt(thuyền thúng), gondola (thuyền ở Venice), aircraft,
rowing boat (thuyền chèo), rowboat (xuồng, ghe), helicopter, seaplane (nửa ca nô nửa trực
thăng), airship (khinh khí cầu) = hot-air balloon, platform (nhà ga), automobile, crew
Verbs: exhibit(trưng bày)In the summer the academy will exhibit several prints
that are rarely seen.
surpass(vượt qua,làm tốt hơn)=outperform,exceed The book's
success has surpassed everyone's expectations
persuade(thuyết phục)He is trying to persuade local and foreign businesses to
invest in the project.////The first priority is to persuade the management of the
urgency of this matter.
Sports: jet-skiing(mô tô nước), bodyboarding(lướt sóng)They decided to go
bodyboarding off Lighthouse Beach
, rugby (bóng bầu dục),She spends her Saturday afternoons standing on the
touchline, watching her boyfriend play rugby.
hang-gliding (lượn diều)
squash (bóng ném),
the javelin (ném lao),
pitch(v)cắm trại,ném
the hammer,
show jumping (nhảy ngựa), canoeing(chèo thuyền)We’d go on camping trips, set up
our tent near a lake, and spend the days hiking and canoeing.
refreshment(nghỉ dưỡng,giải khát)Light refreshments will be available after the
meeting.
gymnasium(phòng tập thể dục)
extreme sports: paragliding (nhảy dù), abseiling (leo núi), athlete, white-water rafting
(chèo xuồng vượt thác), surfing, kitesurfing, push-up (chống đẩy) = press-up, snooker
(bida), barbell (tập tạ), treadmill (máy chạy bộ)
Shapes: rectangular, triangular, polygon (đa giác), spherical
(hình cầu), circular, cylindrical (hình trụ), three-dimensional (3D),measurement (đo
lường), width (chiều rộng), length, altitude (chiều cao), imperial system (hệ đo lường),
metric system (hệ đo lường mét), spiral (xoắn ốc), mass, depth, breadth (bề rộng),
frequency
Weather: antenna ,sticky weather, breeze, dusty, moisture
Equipment and tools: musical instrument, cassette, digital monitor, gadget (tiện
ích), breaks, mechanical pencil
Arts and media: Orchestra(dàn nhạc)The orchestra was conducted by Mira
symphony(bản giao hưởng),I have always dreamt of playing in a symphony orchestra.
the press (báo chí)
conductor(nhạc trưởng)
vocalist,
audience, festival, carnival (lễ hội), exhibition,classical music, theatre, cinemas, art gallery,
museum,ballet , radiographics (X-quang)
The animal kingdom: lion, penguin, seabirds (hải âu), poultry and game (gia cầm),
birds of prey (chim săn mồi),mammals, genus (chi),species(loài), cetacean (CÁ HEO),
whale, primates (linh trưởng), rodents (loài gặm nhấm), reptile (bò sát),
insects(côn trùng) , octopus, phylum (ngành), amphibian (lưỡng cư),class(nhóm) .I've got
some sort of insect bite on my leg., order, family, livestock (chăn nuôi), creature,
plants: mushroom, fungus, stem, roots, cluster (cụm), fertilizer, core (ruột cây), bark (vỏ cây),
trunk (thân cây), twig (cành cây), branch (nhánh cây)
Vehicles: camper, double-decker bus (xe buýt 2 tầng), single-decker, minibus, forklift truck
(xe nâng), coach,truck, tanker (tàu chở dầu), van, lorry (xe tải), transporter (dạng xe tải),tow
truck (xe kéo), breakdown truck (xe tải kéo), pickup (xe du lịch),cab, tram (xe điện),
underground subway,caravan (xe buýt cắm trại), tractor (xe ủi đất), steam train (tàu hoả),
freight train (tàu chở hàng), goods train
Expressions and time: midday, three times, three times per week, millennium (thiên niên
kỷ), a gap year,, century, decade, fortnight. (2 tuần)
Materials: aluminum(nhôm), copper(đồng), fur(lông thú), metal, steel(thép), rubber(cao su),
plastic, ceramics(đồ gốm), cement (xi măng), stone, textile (dệt may), wool, bone, paper,
lumber/wood, glue(keo dán), concrete(bê tông), wax, paper, wood,
silver, composite(hỗn hợp, hợp chất
, fiberglass (xi măng), gold, feather
• team work and communicaon skills: Kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp
Phát triển tinh thần đoàn kết, bạn bè và thể thao giữa những người chơi.
• add value to people’s lives: Thêm giá trị vào cuộc sống
• feel a part of something: Cảm thấy như một phần của cái gì đó
• enhance their personal skills: Phát triển kĩ năng cá nhân
• manage emotions, cope with stress: Quản lý cảm xúc, giải toả căng thẳng.
• build confidence and self-esteem: Nâng cao sự tự tin và lòng tự trọng
• overcome any setbacks they may face: Vượt qua bất cứ trở ngại nào gặp phải
• to challenge themselves by setting goals and achieving personal bests: Thử
thách bản thân bằng việc đặt ra mục tiêu và đạt được những gì tốt nhất
• mental and physical health: Sức khoẻ thể chất và tinh thần.
• To have greater motivation to do something: Có động lực cao hơn làm gì đó
• To enhance their performance in competion: Cải thiện kết quả ở các cuộc thi. •
To pour money into something: Rót ền vào việc gì đó
• To provide somebody with something: Cung cấp cho ai đó cái gì đó.
• To have a greater passion for something: Có niềm đam mê lớn hơn cho việc gì.
• a healthy lifestyle (n): Lối sống tốt cho sức khoẻ
• the sense of well-being and relaxation: Tinh thần vui vẻ và thư giãn
• to get fit = stay in shape: Giữ gìn sức khoẻ, vóc dáng
• take their mind off the stresses of daily life: Giải toả áp lực trong cuộc sống
hàng ngày
. • serve a number of usual functions within society: Đóng góp một vài vai trò
trong xã hội. •
be less prone to something: Ít khả năng chịu đựng cái gì đó.
• mental and physical sicknesses: Bệnh về thể chất và nh thần
• reduces the burdens on healthcare systems: Giảm những gánh nặng cho hệ
thống chăm sóc sức khoẻ • creates a sense of unity: Mang lại nh thần đoàn kết
• life skills and lessons: Kĩ năng và bài học cuộc sống.
TRANSPORTATION
• To promote the use of bicycles: Thúc đẩy việc sử dụng xe đạp • Cycling lanes
(n): Làn đường rảnh riêng cho xe đạp
• To levy higher taxes on something: Đánh thuế cao vào cái gì đó
• To increase the likelihood of people turning to cycling: Tăng khả năng mọi
người đạp xe trở lại
• Further investment in other priorities: Đầu tư vào những sự ưu tiên khác
• Lead to an increase in their work productivity: Tăng hiệu quả lao động
• To be packed in cramped and hot buses: Bị chật cứng trong những chiếc xe
bus nóng và chật chội •
• To exert a detrimental effect on something: Mang lại ảnh hướng xấu cho cái gì
đó
• To be susceptible to something: Dễ bị ảnh hưởng, tổn thương bởi cái gì đó
1. To catch up on some un nished work: Hoàn thành nốt những công việc
chưa xong. 2. To plan their work schedule: Lên kế hoạch cho công việc.
3. Be stuck in traffc jams during rush hours: Mắc kẹt do tắc đường vào
giờ cao điểm. 4. Breathing in toxic fumes: Hít phải những khí thải độc hại.
5. To lead to a number of serious health issues: Dẫn đến nhiều vấn đề
nghiêm trọng về sức khoẻ.
6. To leaves less me for other more important ac vi es: Dẫn đến ít thời
gian cho các hoạt động khác quan trọng hơn.
7. Spending me with loved ones: Dành thời gian với những người yêu
thương.
8. Pursuing one’s hobbies: Theo đuổi sở thích của một ai đó.
9. To keep their eyes glued to their smartphone: Dán mắt vào màn hình
điện thoại. 10. An waste of me: Một cách đốt thời gian không tốt cho sức
khoẻ.
MUSEUM
1. To have significant knowledge of their own culture and history: có
hiểu biết sâu rộng về văn hóa lịch sử địa phương
2. To upgrade: nâng cấp
3. Rotating artefacts and displays: xoay vòng những đồ tạo tác và vật
phẩm trưng bày 4. To arouse more interest from locals: khơi dậy sự quan
tâm nhiều hơn từ người dân địa phương
6. To encourage and fund annual trips: khuyến khích và tài trợ các
chuyến tham quan hàng năm.
• Be a significant contributor to something: Là nguyên nhân chính cho việc gì
đó • Respiratory disease: Bệnh liên quan đến hô hấp
• Be bombarded with something : Bị tiếp xúc quá nhiều với cái gì đó
• To have a direct impact on something: Có ảnh hưởng trực tiếp tới cái gì
FOOD
1. A growing trend in food culture: xu hướng đang thịnh hành về văn hóa
ẩm thực
4. To promote health and prevent disease: nâng cao sức khỏe & ngăn
chặn bệnh tật
5. Losing their own access to their food sources: không thể tiếp cận
được với những nguồn thực phẩm của họ
6. Contributes to climate change: góp phần gây ra biến đổi khí hậu
8. Treated with chemicals and preservatives: được xử lý bằng hóa chất và
chất bảo quản
1. Locally grown food: thức ăn được trồng ở địa phương
3. To enhance their standards of living: nâng cao êu chuẩn cuộc sống
8. The demand for domestically produced food: nhu cầu cho thực phẩm
được sản xuất trong nước
9. A reduction in unemployment rates: sự giảm của tỷ lệ thất nghiệp
10. Safe, hygienic food standards: tiêu chuẩn thức ăn an toàn và sạch
11. Puttng barriers on importing food: đặt rào cản cho việc nhập khẩu
thức ăn
12. Countries can play their part in: các nước đóng vai trò quan trọng
trong việc
• Feasible = plausible (adj): Khả thi, có thể thực hiện được.
• Are usually poorly conserved or refurbished: Bảo tồn và tân trang kém.
• To struggle to make ends meet : Khó khăn để kiếm sống qua ngày.
• Allocate nancial resources for maintaining and refreshing the exhibits: Phân
bổ nguồn lực tài chính cho việc duy trì và tân trang những hiện vật.
• The availability of something: Sự có sẵn của cái gì đó
• To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó (thường là tích cực)
• The latest and most advanced technology: Công nghệ tân tiến và hiện đại
nhất
• Enhance the productivity of something: Nâng cao hiệu quả của cái gì đó.
• The acquisition and application of something: Sự tích luỹ học hỏi và áp dụng
của cái gì đó.
• almost anything delivered to our homes: Hầu hết tất cả mọi thứ đều được vận
chuyển về nhà
• maintain e ec ve communica on: Duy trì sự giao tiếp hiệu quả
• ensure their businesses operate smoothly: Bảo đảm công ty vận hành mượt
mà hơn
• too engrossed in media hype: Quá mải mê với những lời quảng cáo
• with their eyes glued to their phones: Dính mắt vào điện thoại
• undervaluing real life relationships: Đánh giá thấp các mối quan hệ ngoài đời
• inflicting severe damage on our relationships: Gây ra ảnh hưởng xấu tới các
mối quan hệ
• flourish on the basis of true communication: Phát triển dựa trên việc giao tiếp
thực tế
• The construction and maintenance of buildings and facilities: Sự xây dựng và
duy trì những toà nhà và cơ sở vật chất
• To build up the reputation of something: Nâng cao hình ảnh/danh tiếng của...
Business
● Have a detrimental impact: có ảnh hưởng xấu
● Provide temporary financial support: cung cấp hỗ trợ tài chính tạm
thời
• The technical limitations: Sự hạn chế về mặt kĩ thuật
• To facilitate something: Làm cho cái gì đó khả thi hơn, dễ dàng hơn
• The (only) solution to: Giải pháp (duy nhất) cho vấn đề gì
• Take a heavy toll on: Gây ra tổn thất lớn cho cái gì
• The ever increasing demand: Nhu cầu tăng cao hơn bao giờ hết
• The major culprit behind sth: Thủ phạm chính đằng sau vấn đề gì
• Pushing sth to the verge of extinction: Đẩy cái gì đó tới bờ vực tuyệt
chủng • Unsustainable exploitation: Sự khai thác không bền vững
• Poses serious threat to: Tạo ra mối nguy hại nghiêm trọng đối với
• Cover basic living expenses: Trang trải cho những chi phí thiết yếu
• The fight against hunger: Cuộc chiến chông lại nạn đói
• The labour-intensive process: Quá trình đòi hỏi nhiều nhân lực
4. Is assigned particular tasks: được giao những công việc nhất định
5. Place more emphasis on: chú trọng vào thứ gì đó hơn
6. Entering the workforce: gia nhập lực lượng lao động
Science Research
• Play the leading role in something (phr): Đóng một vai trò dẫn đầu trong việc
gì đó
• To be the key to something (phr): Là nguyên nhân chính cho cái gì đó
• To develop vaccines against potential epidemics (phr): Phát triển vác xin cho
các bệnh dịch
• To deal with something (phr): Giải quyết vấn đề gì đó
• To minimize the risk of something (phr): Giảm thiểu rủi ro cho cái gì đó
• To begin the era of something (phr): Bắt đầu kỉ nguyên của cái gì đó
• To facilitate modern forms of interaction: Làm phát triển những loại hình
tương tác hiện đại
• To conduct/carry out scienc investigations: Tiến hành sự điều tra về khoa học
TRAFFIC
• Harsh = stringent = strict punishments: Hình phạt nghiêm khắc
• To deter somebody from doing something: Ngăn chặn ai đó làm việc gì đó
• To act as a deterrent to would-be lawbreakers: Như một sự răn đe cho những
người có ý định phạm luật •
To be fined with a certain amount of money: Bị phạt 1 khoản tiền nào đó
• Loosely enforced regulations: Các điều luật được ban hành lỏng lẻo
• To heighten people’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của con
người về vấn đề gì đó
• Aforementioned ideas: những ý kiến được nhắc đến trước
FAMILY
• To have heavier workloads and more hectic schedules: Có khối lượng công
việc và lịch làm việc bận rộn hơn
• The fast food culture of modern life: Văn hoá đồ ăn nhanh trong xã hội hiện
đại
• Change people’s eating habits: Thay đổi thói quen ăn uống
• To lead to a weaker family bond: Làm yếu đi sự tương tác giữa các thành viên
trong gia đình
• Paying more attention to their well-being: Dành sự chú ý hơn cho sức khoẻ •
To lead healthier lifestyles: Dẫn đến lối sống có lợi hơn cho sức khoẻ
• To bridge the genera on gap: Làm cầu nối cho sự khác biệt thế hệ
• a nuclear family structure: Cấu trúc gia đình hạt nhân (2 thế hệ bố và mẹ) •
genera ons of a family: Gia đình nhiều thế hệ
• live under the one roof: Sống trong cùng một mái nhà.
• to provide for somebody/something: Hỗ trợ cho ai đó/ cái gì đó.
• family and household du es = domes c du es: Trách nhiệm gia đình và nội trợ •
to pursue their career: Theo đuổi sự nghiệp
To undertake parenting courses: tham gia khoá học nuôi dạy trẻ
2. To equip parents with necessary skills and knowledge: trang bị cho
bố mẹ kỹ năng và kiến thức cần thiết
2. The freedom to do as they please: tự do làm theo ý bản thân mong
muốn
3. Constant judgement or criticism: sự đánh giá hoặc phê bình liên tục
7. Physical and mental health problems: những vấn đề sức khỏe thể chất
và nh thần
8. Lack the care and a en on they need: thiếu sự chăm sóc và quan tâm
cần thiết
9. Interaction and influence from grandparents: sự tương tác và ảnh
hưởng từ ông bà
10. Important life lessons: những bài học cuộc sống quan trọng
12. Important traditions and customs: những phong tục và truyền thống
quan trọng
13. Poor family bonds: tình cảm gia đình thiếu thân thiết, gắn bó
PEOPLE
2. Both perspectives are of equal importance: cả hai quan điểm đều có
tầm quan trọng như nhau
4. Have goals and dreams to strive towards: có mục êu và mơ ước để
phấn đấu
5. A sense of purpose and direction: ý thức về mục đích và định hướng
6. To achieve and fulfill these goals: để đạt được và hoàn thành các mục
êu
7. One of the key elements: một trong những yếu tố then chốt
8. The future is uncertain: tương lai bất định, luôn thay đổi
10. Too many factors that influence our future: quá nhiều nhân tố ảnh
hưởng đến tương lai của chúng ta
12. To react and respond appropriately: để phản ứng lại một cách phù
hợp
13. Our current situation and needs: những nhu cầu và nh hình hiện tại
của chúng ta 14. To live your life to the fullest: sống hết mình
1. Immerse in a complex storyline: hòa mình vào một cốt truyện phức tạp
2. Trigger the imagination and curiosity: khơi dậy trí tưởng tượng và sự tò
mò
3. Physically demanding: đòi hỏi nhiều về sức khỏe thể chất
5. Establish connections with others: thiết lập quan hệ với người khác
WORK
• The recruitment process: Quy trình tuyển dụng
• A tool to measure the level of knowledge: Công cụ để đánh giá trình độ kiến
thức
• To be capable of doing something: Có năng lực làm điều gì đó
• To motivate somebody to do something: Tạo động lực cho ai làm điều gì đó
• To pursue tertiary education: Học đại học
• For the sake of something: Cho mục đích đạt được điều gì đó
• To achieve the Ideal work life balance: Đạt được cân bằng công việc cuộc
sống lý tưởng •
unhealthy work life balance = work-life imbalance : Mất cân bằng công việc,
cuộc sống
• have a negative effect on something: Có ảnh hưởng tiêu cực tới
• sacrifice their daily physical activies and recretional activities to work (n): Hy
sinh cái gì cho cái gì đó
4. Be replaced by automated processes: bị thay thế bởi những quy trình
tự động
8. To incorporate technology into their process: kết hợp công nghệ vào
trong quy trình 9. To keep up to date with something: cập nhật với cái gì
đó (xu hướng, công nghệ...)
CRIME
1. To serve as one of the embodiments of justice and fairness in society:
phục vụ như một trong những hiện thân của công lý trong xã hội
2. Unlawful act: hành vi phạm pháp
6. The consequences of violating the law: hậu quả của việc phạm pháp
8. Elements that induce a person to become a criminal: những yếu tố có
thể biến một người thành tội phạm
11. Infamous sexual assault: vụ xâm hại nh dục khét ếng
12. Morally bad by nature: bản chất đạo đức không tốt
14. To show a propensity for crime: có khuynh hướng phạm tội
15. The ultimate answer to: phương án tối ưu cho điều gì
• commits an unlawful act mang nghĩa: thực hiện một hành vi phạm
pháp.
• To gain social endorsement: nhận được sự ủng hộ của xã hội • Law
breaker (n): người phạm luật, tội phạm
• A civilized society: một xã hội văn minh • Voca onal training: khóa học
nghề
BUILDING
• Safety requirements: Những yêu cầu về an toàn
• Reflects the wealth and social status of its owner: Thể hiện sự giàu có và địa vị
xã hội của người sở hữu
• The target of gossip or burglary: Mục tiêu của sự đàm tiếu và trộm cắp
• To supervise the process of construction: Kiểm soát quy trình xây dựng
• enhance the operation of the staff and the enterprise: Cải thiện hiệu quả của
nhân viên và toàn bộ công ty
EDUCATION
• Locally written works = national literary works: Tác phẩm văn học trong nước
• To pass down from genera on to generation: Duy trì từ thế hệ này qua thế hệ
khác
• To develop a sense of na onal identity and patriotism: Phát triển tinh thần và
niềm tự hào dân tộc
• To be equipped with something: Được trang bị với cái gì đó
• To handle the immense workload and pressure: Giải quyết công việc và áp lực
cao.
• High-quality undergraduates (n): Sinh viên tốt nghiệp chất lượng cao.
• To reflect their poten al to succeed at university: Phản ánh ềm năng thành
công tại đại học. Formal quali ca ons (n): Bằng cấp đại học
• To allocate money for something: Phân bố ền bạc cho cái gì đó
• To improve adult literacy rates: Cải thiện tỉ lệ biết chữ người lớn tuổi •
Adolescents (n): Trẻ tuổi vị thành niên
• play a significant role in a child’s upbringing: Đóng vai trò quan trọng trong
sự nuôi nấng trẻ nhỏ • in the company of somebody: Cùng với ai đó
• endow a child with greater intelligence and social skills: Trang bị cho đứa trẻ
với sự thông minh và kĩ năng xã hội tốt hơn.
• lay a basis for a student’s cognirive development: Đặt nền móng cho sự nhân
thức của học sinh
• Equip somebody with something: Trang bị cho ai đó cái gì đó
• non-academic careers: Những sự nghiệp không yêu cầu bằng cấp •
• The financial burden on their families: Gánh nặng tài chính cho gia đình
• To struggle to do something (v): Khó khan trong việc làm gì đó.
• Receive the medical coverage like the local people: Nhận được sự điều trị y tế
như giống như người bản địa
• Encounter a serious health problem: Gặp phải những vấn đề vế sức khoẻ
nghiêm trọng.
• To engage in = to participate in something (v): Tham gia vào việc gì đó
• Access to more modern and effective facilities and methods of learning: Tiếp
cận tới những trang thiết bị và phương pháp học tập hiện đại và hiệu quả.
• To facilitate their learning process: Dễ dàng quá trình học tập.
• To have a more thorough insight into the issue: Có sự hiểu biết sâu hơn về vấn
đề •
• To stick to the group’s studying schedule: Phụ thuộc vào lịch học nhóm
• a gap year: Một năm nghỉ để đi du lịch hoặc đi học trước khi bước vào đại học •
• to lose sight of something: Mất đi định hướng về cái gì đó
• serve as a waste of me and money: Tốn thời gian và ền bạc
• live very sheltered lives: Sống một cuộc sống được bao bọc.
5. A skilled and reliable work force: nguồn lao động đáng tin cậy và lành
nghề
2. To have an advantage in: có lợi thế trong việc nào đó
5. To prepare healthy and affordable meals: chuẩn bị các bữa ăn rẻ và
tốt cho sức khỏe 6. A ending skill building classes: tham gia các lớp kỹ
năng HISTORY
• conveying historical values: truyền tải giá trị lịch sử
• indigenous history and culture: lịch sử và văn hoá bản xứ
• promote a sense of national pride: củng cố lòng tự hào dân tộc
To face many environmental problems: Đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường
• To play an important role in something: Đóng một vai trò quan trọng cho việc
gì đó
• To strengthen the sense of family and community: Làm mạnh tinh thần gia
đình và cộng đồng •
• Continual scientific and technological advancement: Sự phát triển liên tục về
khoa học và công nghệ
• To gain a lot of respect from somebody: Đạt được nhiều sự tôn trọng từ ai đó
• To cherish the beauty of culture: Yêu vẻ đẹp của văn hoá
• The fuel for our spiritual lives: Nguồn năng lượng cho cuộc sống tâm hồn
• The gravity of culture in daily life: Sự cuốn hút của văn hoá trong đời sống
hàng ngày
TOURISM
• To have a high demand for something: Có nhu cầu cao cho cái gì đó
that puts local (native) people to great inconvenience
• To enhance living standards of the local people: Cải thiện đời sống vật chất
của người dân địa phương
• To be isolated from the outside world: Bị cách ly với thế giới bên ngoài
• To broaden knowledge about a more civilized society: Mở mang kiến thức về
xã hội văn minh
• To sacrifice something to do something: Hy sinh cái này để làm cái kia
• Generating enormous financial wealth: Tạo ra sự giàu có về mặt tài chính
• People of different cultural background: Con người đến từ những nền văn hoá
khác nhau
• To increase tension between the countries involved: Tăng sự căng thẳng giữa
những quốc gia liên quan
• Give people some foreign culture exposure: Mang lại một vài trải nghiệm văn
hoá nước ngoài
• To embrace cultural di erences: Đón nhận sự khác biệt về văn hoá
4. To share a country’s customs and culture: chia sẻ những phong tục
tập quán và văn hóa của quốc gia
5. To help to facilitate this experience: giúp tạo điều kiện mang đến trải
nghiệm này
8. Appropriate recycling facilities: những cơ sở tái chế rác chuyên nghiệp,
đúng cách 9. The invasion of tourists: sự tràn ngập khách du lịch
10. To disrupt the local wildlife and eco-systems: phá vỡ cuộc sống
hoang dã và hệ sinh thái tại địa phương
11. The environmental and cultural impacts: những ảnh hưởng liên quan
đến môi trường và văn hóa
12. To be closely monitored and minimised: được điều chỉnh và giảm
thiểu một cách chặt chẽ
1. Facility and infrastructural development: phát triển về mặt cơ sở vật
chất và hạ tầng 2. Exerting dire consequences on natural habitats: tạo ra
ảnh hưởng xấu lên môi trường sống tự nhiên
3. Lay much pressure on local people: Đặt nhiều áp lực lên người dân
trong vùng
5. Costs of hotel rooms and other services: Giá cả của phòng khách sạn
và những loại dịch vụ khác
HEALTH (SPORTS)
• To fight something (problems or issues): Giải quyết vấn đề gì đó
• To encourage/promote a healthy lifestyle: Khuyến khích lỗi sống tốt cho sức
khoẻ
• To place a heavy burden on parents’ families: Đặt gánh nặng lớn vào gia đình
bệnh nhân
• Adequate (adj): Đủ về số lượng hoặc chất lượng (sysnonym của enough)
• To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương bởi cái gì đó
5. To show off their social status or their wealth: khoe địa vị xã hội hay sự
giàu có
6. The strongest economic superpower: cường quốc kinh tế mạnh nhất
9. To prevent large-scale monopoly: ngăn cản thế độc quyền theo quy
mô lớn
• The mass product on of something: Sự sản xuất hàng loạt của cái gì đó •
Unsuable (adj): Không thể dùng lại được
• Nonstop demand for something: Nhu cầu không ngừng cho cái gì đó
• To be the main cause of something: Là nguyên nhân chính cho cái gì đó
• The natural habitats of wild animals: Môi trường sống tự nhiên của
động vật • To be responsible for something: Có trách nhiệm cho cái gì đó
• Cause urban population to shrink: Làm giảm dân số đô thị
• Relieve pressure on urban housing supply systems: Giảm áp lực cho hệ
thống cung cấp nhà cửa đô thị •
• Overcrowded roads during the rush hour: Đường quá đông trong giờ
cao điểm
• The development of road systems: Sự phát triển của hệ thống đường
• Traffic jams: Tắc đường
• To have the freedom to do something: Có sự tự do làm cái gì đó
• The arrival of more innovative and unique buildings: Sự xuất hiện của
nhiều toà nhà sáng tạo và độc nhất •
To fulfill their personal preferences: Làm thoả mãn sở thích cá nhân
• A sense of satisfaction and contentment: Một cảm giác hài lòng và mãn
nguyện
• To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương, ảnh hưởng bởi cái gì
đó • Losses of lives and property: Mất đi sự sống và tài sản
• lend a helping hand to the less fortunate: Giúp đỡ những người kém may mắn
hơn
• overcome countless diffculties and try very hard to gain their wealth: Vượt
qua nhiều khó khăn và nỗ lực rất nhiều để đạt được sự giàu có.
• Hard work does pay off : Chăm chỉ sẽ nhận được thành quả xứng đáng.
• the world’s population explosion: Sự bùng nổ dân số thế giới
• puts a strain on the planet’s natural resources: Gây căng thẳng cho tài
nguyên thiên nhiên • fossil fuels (n): Nhiên liệu hoá thạch
• the deple on of something: Sự cạn kiệt của cái gì đó
• brings strife and destruction to societies: Dẫn đến sự xung đột và phá huỷ xã
hội
• highly competive employees: Nhân viên có suy nghĩ cạnh tranh cao
• create an unhealthy work environment: Tạo ra môi trường làm việc không tốt •
promote produc vity: Thúc đẩy năng suất lao động
• achieve their goals = reach their desired goals: Đạt được mụctiêu
• boost a student’s study performance: Tăng hiệu quả học tập của học sinh
• sabotage a person’s relationships: Làm rạn nứt mối quán hệ cá nhân
5. To attend defensive driving courses: tham gia khoá học lái xe an toàn
1. To have longer life expectancy than before: có tuổi thọ dài hơn trước
đó
5. To engage in charity work: tham gia vào công việc từ thiện
7. To pay for increased retirement pensions and health care costs: trả
khoản lương hưu và các chi phí chăm sóc sức khoẻ cao
8. To bear a greater financial burden: chịu gánh nặng tài chính cao hơn
6. To give the city a more cosmopolitan atmosphere: mang lại cho thành
phố bầu không khí dễ thích nghi cho mọi người trên thế giới
2. To keep up with something: bắt kịp với cái gì đó (xu thế, giá cả...)
3. To make ends meet: duy trì nhu cầu cơ bản nhất trong cuộc sống.
4. To have many negative effects on something: có ảnh hưởng êu cực
vào cái gì đó.
6. To budget their income more effectively: chi tiêu thu nhập một cách
hiệu quả hơn.
1. To compete with something or somebody: Cạnh tranh với cái gì đó, ai
đó.
5. To cause a significant loss for the economy of any city: Gây ra tổn thất
lớn cho nền kinh tế của bất cứ thành phố nào.
7. To adversely affect human health: Ảnh hưởng êu cực tới sức khoẻ con
người.
8. To be faced with overpopulation and consequently ever-growing
pressure on hous-ing supply systems: Đối mặt với quá tải dân số và hậu
quả là áp lực đè nặng về vấn đề cung cấp chỗ ở.
• the livelihood of our future genera on: kế sinh nhai của thế hệ tương lai
• justify economic progress: biện minh cho sự phát triển về kinh tế
• poor, unsanitary conditions: điều kiện nghèo khổ và không đảm bảo vệ
sinh
• make a paradigm change to our today’s society: thay đổi cơ bản xã hội
ngày nay
• nurturing our children’s altruisrtic behavior: nuôi dưỡng phẩm chất vị
tha ở trẻ em
MEDIA
• Destroy the cultural diversity: huỷ hoại sự đa dạng văn hoá
• Boost multilateral trade and cultural exchange: thúc đẩy thương mại
đa phương và trao đổi văn hoá
• Weakened social cohesion: sự gắn kết xã hội bị suy yếu
• Bad news dominating the headlines: Tin tức xấu tràn ngập trên những trang
đầu
• Instilled fear into their minds: Gây ra nỗi sợ hãi trong suy nghĩ
• Frequent exposure to negative news: Thường xuyên ếp túc với những n xấu
• Distort readers’ perception of reality: Bóp méo quan điểm của người đọc về sự
thật
• Shapes readers’ outlook on society: Định hình quan điểm của người đọc trong
xã hội
• Inspires moral courses of action: Truyền cảm hứng cho những hành động tốt •
Uphold ethical social values: Phát huy các giá trị đạo đức xã hội
• mainstream media channels (n): Các kênh truyền thông chính thống
• A higher frequency of news stories: Tần suất phát tróng n tức cao hơn
• To hesitate to do something: Ngại ngùng, lưỡng lự làm cái gì đó
• In fear of suffering from a terrorist attack: Sợ phải chịu từ những cuộc tấn
công khủng bố
• made many great contributions to society: Đóng góp nhiều cho xã hội
1. The prolifera on of online news sources: sự bùng nổ của nguồn thông
tin mạng 2. A digital world: thế giới điện tử
8. Portable devices: các loại thiết bị có thể cầm tay, mang đi được
9. To access a huge storage of news in just a few clicks: truy cập vào
lượng lớn thông tin với chỉ một vài cú clicks
10. The constant advancement in technology: sự phát triển liên tục của
công nghệ
1. To come into contact with: ếp cận với một thứ gì đó 2. Frequent
exposure: ếp cận thường xuyên
2. To stimulates people’s brains: thúc đẩy hoạt động của não bộ
4. Imaginative thinking skills: kỹ năng sử dụng trí tưởng tượng / sáng tạo
8. To enhance a person's language skills: phát triển khả năng ngôn ngữ
của ai đó
• Give somebody a false impression: cho ai đó một ấn tượng sai.
1. To hold the most vital position: Giữ vai trò thiết yếu.
2. To access huge storage of news: Tiếp cận trữ lượng thông n lớn.
3. To take over the posi on of printed newspaper: Chiếm lấy vị trí của báo
in.
• Arouse someone’s interest: khơi gợi sự hứng thú • Motion image: hình
ảnh động
• Vivid sound e ect: hiệu ứng âm thanh sống động • Appealing (a): thu
hút, hấp dẫn
MODERN LIFESTYLES
• The disappearance of small stores: Sự biến mất của những cửa hàng nhỏ
• The boom in = the prolifera on of something: Sự bùng nổ của cái gì đó
• The availability of something: Sự sẵn có của cái gì đó
• To live by the norms and rules: sống với nhiều luật lệ
• To shoulder a lot more duties and responsibilities: gánh vác nhiều trách
nhiệm
• Devastating the natural habitats of wildlife: Làm nguy hại đến môi trường
sống tự nhiên của động vật hoang dã
• Disturbing the food chain: làm ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn.
• The rampant poaching of wild, endangered animals: Nạn săn trộm tràn lan
của động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng.
• The balance of the ecosystem: Sự cân bằng của hệ sinh thái
• Aesthetic and socio-cultural values: Những giá trị thẩm mỹ và văn hoá xã hội
1. Public health challenges: những thách thức về sức khỏe cộng đồng
9. Justify the suffering of animals: bào chữa cho sự chịu đựng của động vật
5. To raise awareness amongst the public: nâng cao nhận thức của cộng
đồng
6. To create and fund conservation programs: tạo ra và trợ cấp cho các
chương trình cải tạo
7. To be locked up in cages for their entire life: bị nhốt trong lồng.
1. Plays an integral role in: Đóng một vài trò quan trọng trong
3. Animals which are subjected to medical inves ga on: Những động vật
mà được sử dụng trong nghiên cứu y học
5. Implement research on animals: Tiến hành nghiên cứu trên động vật
6. Na onal budget will be expended on: Ngân sách quốc gia cần được
giành cho việc 7. Biological similari es: Sự giống nhau về mặt sinh học
8. The above men oned disadvantages: Những mặt bất lợi đã được nêu
phía trên
ENVIRONMENT
• To take responsibility for something: Có trách nhiệm cho việc gì đó
• To be capable of doing something: Có năng lực, khả năng làm cái gì đó
• To raise somebody’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của ai đó
về cái gì đó
• To impose heavy nes on something: Phạt nặng vào cái gì đó
• To make a signicant contribution to something: Đóng một vai trò quan trọng
vào việc gì đó.
1. The existence of human beings: sự tồn tại của loài người
3. The role that nature plays in their lives: vai trò của thiên nhiên trong
cuộc sống của họ 4. Nothing more than concrete jungles: không có gì
hơn ngoài bê tông cốt thép
7. Disconnect them from the natural world: ngăn cách họ khỏi thiên
nhiên
8. Incorporate larger green spaces: tập hợp những không gian xanh lớn
hơn
11. A compulsory part of every child’s education: phần bắt buộc trong
giáo dục của mỗi trẻ em
12. Live in harmony with it: sống hài hòa với nó
14. A deep understanding and appreciation: sự hiểu biết và trân trọng
sâu sắc
2. To impose new laws against something: ban hành luật chống lại việc
gì đó
3. The overuse of plas c products: việc sử dụng quá nhiều sản phẩm nhựa
6. To dive into water to pick up trash: lặn xuống nước để nhặt rác
2. Boycotting certain products: tẩy chay một số sản phẩm nhất định
• Chemical by-products: sản phẩm hóa học phụ (trong quá trình sản xuất)
• Manufacturing process / produc on lines: quy trình sản suất
• Marine and terrestrial animals: động vật trên cạn và dưới nước
• Eco-friendlier materials: vật liệu thân thiện với môi trường • Tax breaks:
khoản miễn thuế
1. Put a heavy financial burden on someone: đặt gánh nặng tài chính lên
ai đó
3. Shift towards doing something: chuyển qua việc làm gì đó
ENTERTAINMENT
1. A source of entertainment = a form of entertainment: một loại hình
giải trí, thư giãn 2. A part of the entertainment industry: một phần của
nền công nghiệp giải trí
5. Morals and values are shaped by what they watch: giá trị đạo đức
được hình thành bởi những gì họ xem
6. To have a strong sense of patriotism: có một tinh thần yêu nước mãnh
liệt
1. To compete with something or somebody: cạnh tranh với cái gì đó, ai
đó
5. To cause a significant loss for the economy of any city: gây ra tổn thất
lớn cho nền kinh tế của bất cứ thành phố nào
7. To adversely affect human health: ảnh hưởng êu cực tới sức khoẻ con
người
• Relaxation tools /stress relievers: công cụ giải trí/ xả stress
• A society of people leading sedentary lifestyles: một xã hội của những
người với lối sống thụ động
• To make people vulnerable to: làm ai đó trở nên dễ bị ảnh hưởng bởi
điều gì đó không tốt
• Deterioration of health: sự xuống cấp tình hình sức khoẻ
to be + aim at ST
It may be concluded
• “those showing poten al”: rút gọn mệnh đề quan hệ, mệnh đề đầy đủ
là “those students who show their poten al”.
• “with an aim to”: với mục êu để làm việc gì đó (đi sau to là động từ
nguyên mẫu)
• Trong mệnh đề đầu ên có cụm “in turn" mang nghĩa dẫn đến kết quả
là (đồng nghĩa với “as a result")
“fail to do something”: thất bại trong việc làm gì, không thể làm gì.
• “to be exposed to something”: tiếp cận, ếp xúc với
• “be permitted to do something”: được cho phép làm điều gì đó.
“why prisons are of necessity”: là một cách diễn đạt khác của “why
prisons are neces- sary”.
“Be it”, đây là một cụm từ thường được sử dụng trong văn phong viết
báo chí, với nghĩa gần tương tự với “such as”, dùng để liệt kê một hoặc hai
ví dụ làm rõ hơn cho chủ từ phía trước.
• “The suffering of those who are living in...”, trong câu có “who” thay thế
cho danh từ “those” và đóng vai trò bổ nghĩa
Cấu trúc “take over something” mang nghĩa thay thế cái gì đó.
• Mệnh đề “causing further environmental damage” là mệnh đề quan
hệ dạng rút gọn bổ nghĩa cho cả mệnh đề đứng trước đó.
• Cấu trúc “the invasion of someone/something into” mang nghĩa sự đổ
bộ, tràn ngập của ai/cái gì vào đâu.
Cấu trúc “thanks to” mang nghĩa nhờ vào cái gì đó.
• Cấu trúc “show a propensity for” mang nghĩa có thiên hướng làm gì.
• Cấu trúc “to serve one’s demand” mang nghĩa phục vụ yêu cầu của ai
đó
Cấu trúc “or even at all” nhấn mạnh sử phủ định, mang nghĩa là: hoàn
toàn không.
“It does seem to be” theo sau bởi một danh từ, cụm danh từ hoặc mệnh
đề danh từ mang nghĩa: dường như là.
Be able of = Be capable of
● Cấu trúc “to gain benefits from doing something" mang nghĩa có được lợi
ích từ làm cái gì đó.
● Cấu trúc “keep eyes glued to something” mang nghĩa dán mắt vào
cái gì đó.
“In particular” là một liên từ dùng khi người viết muốn đưa ra một ví dụ cụ
thể.
Tuy nhiên, có một số cách diễn đạt nữa cho các từ này mà các bạn có thể cân
nhắc. Một trong số đó là từ BEYOND.
VÍ DỤ 01
1a. Thay vì viết
Many people can relax while playing video games. There are also A LOT OF other
benefits.
Có thể viết lại như sau
The benefits of gaming could GO FAR BEYOND finding a sense of enjoyment.
• “presumably only found in meat” là mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn và đưa
ra thêm thông tin về “a kind of nutrient”.
• Cấu trúc “to ensure something” mang nghĩa bảo đảm cái gì đó.
● Cấu trúc “for fear of something” mang nghĩa lo lắng, sợ hãi về điều gì
đó sắp xảy ra. ● Cấu trúc “hesitate to do something” mang nghĩa ngại
ngùng, do dự làm điều gì đó.
“With something + Verb participle” (with their fur taken to produce coats and
accessories for the fashion industry) nghĩa là “something is done” (having a
passive meaning) và được coi như một cụm danh từ.
• Người viết sử dụng cụm trạng từ “more seriously” như một từ nối với mục
đích thêm hoặc nhấn mạnh một ý tưởng mới.
Cụm động từ “deal with” đồng nghĩa với “handle”, or “solve
something”, nghĩa là giải quyết vấn đề gì đó.
• Cụm động từ “go through” đồng nghĩa với “experience something”,
nghĩa là trải qua điều gì.
• Liên trạng từ “similarly” được dùng khi người viết muốn đưa thêm ý
tưởng tương tự ý tưởng có từ trước.
Cấu trúc “providing something for somebody” đồng nghĩa với to “give
something to someone”. Hoặc người viết có thể sử dụng cấu trúc “provide
somebody with something” với cùng nghĩa đó.
Cấu trúc “cause stagnation for (something)” mang nghĩa là dẫn đến sự
chững lại/trì trệ cho cái gì đó.
Cụm từ “compared to something” được dùng để chỉ ra sự giống hoặc
khác nhau giữa hai sự vật.
• “Clause, which + Vsingular” được sử dụng để đưa ra kết quả của hành động ở
mệnh đề chính.
They can attend defensive driving courses to learn how to deal with
different driving scenarios, which will help them minimize the risk of
accidents when driving in the future.
• “to develop a habit of doing something” đồng nghĩa với “to start
doing something regularly”, có nghĩa có thói quen làm gì.
Cấu trúc “provide somebody with something” mang nghĩa cung cấp
cho ai đó cái gì.
Mệnh đề “the home of many large brands” là bổ ngữ bố sung thông n
cho “The US”.
• Cấu trúc “not only ... but also ...” mang nghĩa là không chỉ (“not only”)
đúng đối với cái này mà còn (“but also”) đúng với cái khác nữa.
Câu (1): More income will be generated for those involved + CLAUSE ,
including + N ,which will, in turn, enhance their standards of living.
● Mệnh đề phụ “including farmers and growers” là mệnh đề quan hệ,
được viết ở thể rút gọn, làm rõ nghĩa cho thông tin “those involved in the
food production”
● Mệnh đề phụ “which will ... of living” là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho
mệnh đề chính. Lưu ý, trước đại từ quan hệ “which” phải có dấu phẩy.
● Cấu trúc “to enhance something” tương tự như improve something,
mang nghĩa cải thiện cái gì đó.
Cấu trúc “to place emphasis on something” mang nghĩa coi trọng cái
gì hơn. Cấu trúc tương tự là to lay emphasis on something.
• Cấu trúc “to equip somebody with something” mang nghĩa trang bị
cho ai cái gì, có thể dùng với nghĩa trang bị vật dụng hoặc trang bị kiến
thức/kỹ năng.
• Từ nối “since + mệnh đề” đồng nghĩa với “because”, có chức năng đưa ra
nguyên nhân.
Cấu trúc “put somebody to something” mang nghĩa là đặt ai đó vào nh
thế/trải nghiệm gì đó.
• Cấu trúc “In possession of something” mang nghĩa là sở hữu cái gì đó.
• “When it comes to the role that nature plays in their lives” là một cụm
trạng từ, với cấu trúc “When it comes to” là khi nói đến, khi xét đến.
• Cấu trúc “This can be attributed to” mang nghĩa: điều này có thể bị quy
cho.
• Cấu trúc “to be unable to do something” mang nghĩa chưa có khả năng
làm điều gì đó. • Cấu trúc “to stimulate something” mang nghĩa thúc đẩy
sự phát triển của cái gì đó.
• Cấu trúc “to prohibit something” tương tự như “to stop something”
mang nghĩa ngăn chặn, cấm điều gì đó.
“Given (the fact) that” được dùng khi người viết xem xét một sự việc nào
đó, thường được dùng làm nguyên nhân cho thông tin được cung cấp
phía sau.
• Cấu trúc “prevent someone from doing something” dùng để diễn đạt
việc ngăn chặn ai đó làm việc gì.
• Cấu trúc “By + Ving” dùng để nói một việc nào đó đã xảy ra như nào.
• Cấu trúc “To preserve something” mang nghĩa bảo tồn cái gì đó.
• Cấu trúc “To put pressure on someone” mang ý nghĩa gây áp lực lên ai
đó
• Cấu trúc “to change one’s attitude towards something” mang ý nghĩa
thay đổi thái độ của ai đó về vấn đề gì.
• Cấu trúc “to protect something from something” mang nghĩa bảo vệ
cái gì đó từ việc gì có hại.
• Từ nối “and therefore” được dùng trong câu khi người viết muốn đưa kết
quả của sự vật, sự việc được đề cập trước đó.
Cấu trúc “do permanent damage” mang nghĩa gây ra những tổn thương
vĩnh viễn.