Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP - KIẾN THỨC THỐNG KÊ CƠ BẢN
ÔN TẬP - KIẾN THỨC THỐNG KÊ CƠ BẢN
Mark 1.00 out of
Mark 1.00 out of
Question 3 Hãy nhận định về phát biểu sau. Phương pháp thu thập số liệu là
Complete thống nhất một cách thức thiết kế và thực hiện.
Question 4 Cần kiểm soát sai số lấy mẫu để hạn chế sai lầm suy luận thống kê.
Complete Nhận định này có đúng không?
False
Question 5 Nếu số liệu chiều cao có Q2 lệch về phía Min thì số liệu có đặc điểm gì?
Complete
Mark 1.00 out of
Mark 1.00 out of bình khác 0 có ý nghĩa thì kết luận nào sau đây là hợp lý?
1.00
Mark 1.00 out of
1.00
A. Tập hợp con của biến số
Question 8 Nhận định về phát biểu sau. Lấy mẫu và lấy số liệu là như nhau.
Complete
Mark 1.00 out of
1.00
True
False
Question 9 Khi độ lệch chuẩn càng lớn thì số liệu càng tập trung gần trung bình.
Complete
Nhận định trên đúng hay sai?
Mark 1.00 out of
1.00
True
False
Question 10 Nhận định sau đúng hay sai. Số liệu thứ cấp là số liệu tổng hợp được
Complete rút gọn, số liệu sơ cấp là số liệu chi tiết của những cá nhân.
False
Question 11 Để so sánh tác dụng của 4 loại thuốc với nhau, một nghiên cứu thực
Complete hiện lấy mẫu và phân chia ngẫu nhiên 4 nhóm bệnh nhân. Mỗi nhóm
Mark 1.00 out of được dùng một loại thuốc. Đây là một ví dụ của thiết kế song song. Ví
True
False
1.00
Mark 1.00 out of
1.00
A. Đối tượng được lựa chọn
False
Question 15 Nếu số liệu cân nặng có khoảng IQR khá hẹp so với khoảng Range thì
Complete hình dạng biểu đồ phân phối có thể như thế nào?
B. Mỏng đuôi
C. Dày đuôi
D. Nhọn đầu
Question 16 Vì sao khi biến số có phân phối chuẩn, mô tả số liệu không cần Q1, Q2,
Complete Q3 nữa?
Question 17 Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về thống kê suy luận?
Complete
Mark 1.00 out of
B. So sánh tham số
False
Mark 1.00 out of
1.00
A. Mức độ hài lòng của bệnh nhân: 1-2-3-4-5
C. Phân độ tuổi tác của bệnh nhân: 20-30, 30-40, 40-50
Question 20 Số liệu do nhóm nghiên cứu thu thập để phân tích được gọi là số liệu thứ
Complete cấp.
False
Mark 1.00 out of
1.00
A. Độ tuổi khảo sát (giá trị: 25 - 65, đơn vị: năm)
B. Mức độ phơi nhiễm bụi mịn PM25 (giá trị: 1-2-3-4, đơn vị: theo
thang điểm)
C. Chiều cao đo được (giá trị: 145 - 159, đơn vị: cm)
C. Hợp lý. Vì mẫu chứa số liệu, mẫu lớn mới cho nhiều số liệu.
Question 23 Nhận định sau đúng hay sai. Phân phối lấy mẫu là phân phối của một
Complete thống kê với một cỡ mẫu nhất định.
B. Đúng
C. Chưa đủ
D. Không rõ
Question 24 Khi trung bình bằng trung vị thì số liệu có phân phối đối xứng. Nhận định
Complete trên đúng hay sai?
False
Question 25 Nếu số liệu có giá trị Range lớn thì hệ số CV có lớn hay không?
Complete
Mark 1.00 out of
Mark 1.00 out of
Question 27 Thông thường dấu hiệu liên quan giữa hai biến định tính được quan sát
Complete và nhận xét qua bảng tần số, suy đoán qua kết quả kiểm định Chi
Mark 1.00 out of square. Kết quả Chi square có p > 0,05 nghĩa là có dấu hiệu liên quan
True
False
Question 28 Để so sánh tác dụng điều trị của 3 loại thuốc, một nghiên cứu được thực
Complete hiện theo thiết kế song song và phân tích số liệu để so sánh trung bình.
Mark 1.00 out of Cần sử dụng kiểm định thống kê nào sau đây?
1.00
A. ANOVA
C. Student
D. Wilcoxon
E. Mann-Whitney
Question 29 Nếu biến số không có phân phối chuẩn thì với cỡ mẫu n xác định, trung
Complete bình mẫu không có phân phối chuẩn. Điều này có luôn đúng không?
1.00
Mark 1.00 out of
1.00 A. Khác nhau. Vì chọn đối tượng và ghi đặc điểm khác nhau.
C. Khác nhau. Vì hành động chọn nhất định khác hành động lấy.
D. Như nhau. Vì đều là chọn một tập con của tổng thể.
Question 32 Trong thiết kế bắt chéo (crossover study design) so sánh tác dụng của
Complete thuốc ngủ, mỗi bệnh nhân chỉ dùng một loại thuốc.
False
Question 33 Xét tình huống sau. Khi chọn mẫu bệnh nhân, một mẫu chỉ nằm trong
Complete nhóm thu nhập cao, mẫu khác chỉ nằm trong nhóm thu nhập thấp. Như
Mark 1.00 out of vậy suy luận dựa vào mẫu sẽ có kết quả khác nhau, không thống nhất.
Question 34 Vì sao nên chọn mẫu lớn vừa phải nhưng đồng thời lớn nhất trong khả
Complete năng có thể?
Question 35 Với cỡ mẫu n, trung bình mẫu là một biến số. Độ lêch chuẩn của biến
Complete này được gọi là gì?
B. Hệ số chuẩn
C. Sai số chuâbr
Sai số chuẩn
D. Độ lệch chuẩn
Question 36 Đối với tổ chức số liệu định lượng, việc đầu tiên cần làm là:
Complete
Mark 1.00 out of
Question 37 Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về thống kê mô tả?
Complete
Mark 1.00 out of
B. So sánh tham số
Question 38 Nếu số liệu chiều cao có Q2 nằm gần Q1 hơn Q3 thì hình dạng biểu đồ
Complete phân phối sẽ thế nào?
B. Lệch phải
C. Giãn rộng
D. Lệch trái
Question 39 Nếu số liệu đã thu thập không đủ bao quát hết vấn đề cần nghiên cứu
Complete thì sẽ làm cho nghiên cứu như thế nào?
B. Vô nghĩa lý
False