Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Catalog Search Courses 

Y học Cổ truyền - Xác suất Thống kê Y


học

Dashboard ► My courses ► YHCT - Xác suất thống kê ► KIỂM TRA ►


ÔN TẬP: KIẾN THỨC THỐNG KÊ CƠ BẢN

Started on Thursday, 29 December 2022, 7:57 PM


State Finished
Completed on Thursday, 29 December 2022, 8:13 PM
Time taken 15 mins 28 secs
Grade 40.00 out of 40.00 (100%)

Question 1 Chọn đáp án đúng. Mẫu là tập hợp nào:


Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Đối tượng được quan tâm

B. Bộ phận của tổng thể

C. Phần được trích xuất

D. Đối tượng được chọn lựa


Question 2 Nếu mẫu không đủ đại diện cho tổng thể thì sẽ xảy ra điều gì?
Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Đặc điểm mẫu không đủ giống với tổng thể.

B. Có nhiều điểm mù số liệu sẽ xuất hiện.

C. Không thể kết luận về kết quả phân tích.

D. Sai lệch lớn giữa thống kê và tham số.

Question 3 Hãy nhận định về phát biểu sau. Phương pháp thu thập số liệu là
Complete thống nhất một cách thức thiết kế và thực hiện. 

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Đúng. Thu thập số liêu là nhất quán.

B. Sai. Thu thập tùy theo nguồn số liệu.

C. Sai. Thu thập phải tùy theo tình huống.

D. Đúng. Thu thập số liệu cần phương pháp.

Question 4 Cần kiểm soát sai số lấy mẫu để hạn chế sai lầm suy luận thống kê.
Complete Nhận định này có đúng không?

Mark 1.00 out of


 
1.00
True

False

Question 5 Nếu số liệu chiều cao có Q2 lệch về phía Min thì số liệu có đặc điểm gì?
Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Chiều cao khá thấp

B. Trung bình lớn hơn Q2

C. Trung bình nhỏ hơn Q2

D. Chiều cao khá lớn


Question 6 Một nghiên cứu đánh giá tác dụng của hai cách điều trị rối loạn giấc ngủ
Complete thông qua so sánh trung bình số giờ ngủ sau điều trị. Nếu hiệu số trung

Mark 1.00 out of bình khác 0 có ý nghĩa thì kết luận nào sau đây là hợp lý?

1.00
 

A. Tác dụng điều trị không khác nhau.

B. Không đủ để kết luận về tác dụng

C. Hiêu số có dấu hiệu là số âm.

D. Tác dụng điều trị có khác biệt nhau

E. Hiệu số không thể bằng 0

Question 7 Chọn đáp án đúng. Số liệu là tập hợp nào:


Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00
A. Tập hợp con của biến số

B. Tất cả các biến số

C. Các giá trị được nghiên cứu

D. Những giá trị thu thập được

Question 8 Nhận định về phát biểu sau. Lấy mẫu và lấy số liệu là như nhau.
Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00
True

False

Question 9 Khi độ lệch chuẩn càng lớn thì số liệu càng tập trung gần trung bình.
Complete
Nhận định trên đúng hay sai?
Mark 1.00 out of

1.00  

True

False
Question 10 Nhận định sau đúng hay sai. Số liệu thứ cấp là số liệu tổng hợp được
Complete rút gọn, số liệu sơ cấp là số liệu chi tiết của những cá nhân. 

Mark 1.00 out of


 
1.00
True

False

Question 11 Để so sánh tác dụng của 4 loại thuốc với nhau, một nghiên cứu thực
Complete hiện lấy mẫu và phân chia ngẫu nhiên 4 nhóm bệnh nhân. Mỗi nhóm

Mark 1.00 out of được dùng một loại thuốc. Đây là một ví dụ của thiết kế song song. Ví

1.00 dụ trên ra sao?

True

False

Question 12 Chọn câu trả lời cho câu hỏi sau.


Complete
Vì sao cần định nghĩa số liệu?
Mark 1.00 out of

1.00  

A. Để định hướng giải quyết vấn đề

B. Để quyết định dựa vào số liệu

C. Để hiểu được khái niệm số liệu

D. Để hiểu rõ công cụ cần thiết

Question 13 Chọn đáp án đúng. Tổng thể là tập hợp nào:


Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00
A. Đối tượng được lựa chọn

B. Đối tượng được quan tâm

C. Thiết kế một nghiên cứu

D. Suy luận tổng quát nhất


Question 14 Để có bằng chứng kết luận điều trị có hiệu lực, cần kiểm định giả thuyết
Complete thống kê "tỷ lệ đáp ứng điều trị thực sự lớn hơn 0". 

Mark 1.00 out of


 
1.00
True

False

Question 15 Nếu số liệu cân nặng có khoảng IQR khá hẹp so với khoảng Range thì
Complete hình dạng biểu đồ phân phối có thể như thế nào?

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Bẹt đầu

B. Mỏng đuôi

C. Dày đuôi

D. Nhọn đầu

Question 16 Vì sao khi biến số có phân phối chuẩn, mô tả số liệu không cần Q1, Q2,
Complete Q3 nữa?

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Các số đo tứ phân vị mất ý nghĩa trong phân phối chuẩn

B. Trung bình và độ lệch chuẩn đã đủ xác định phân vị

C. Trung bình và quy tắc 1-2-3 đủ dùng trong thực hành

D. Trung bình và độ lệch chuẩn là hai tham số đặc trưng

Question 17 Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về thống kê suy luận?
Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Dự báo số liệu

B. So sánh tham số

C. Tóm tắt số liệu

D. Ước lượng tham số


Question 18 Nếu mức ý nghĩa thống kê là alpha = 0,05 và giá trị p = 0,001 thì kết
Complete quả kiểm định là không có ý nghĩa.

Mark 1.00 out of


 
1.00
True

False

Question 19 Biến số nào dưới đây là định lượng?


Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00
A. Mức độ hài lòng của bệnh nhân: 1-2-3-4-5

B. Nồng độ ascorbic acid trong nước miếng

C. Phân độ tuổi tác của bệnh nhân: 20-30, 30-40, 40-50

D. Nhóm máu của bệnh nhân: A-B-O-AB-Rh(+,-)

Question 20 Số liệu do nhóm nghiên cứu thu thập để phân tích được gọi là số liệu thứ
Complete cấp.

Mark 1.00 out of


 
1.00
True

False

Question 21 Biến số nào dưới đây là định tính?


Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00
A. Độ tuổi khảo sát (giá trị: 25 - 65, đơn vị: năm)

B. Mức độ phơi nhiễm bụi mịn PM25 (giá trị: 1-2-3-4, đơn vị: theo
thang điểm)

C. Chiều cao đo được (giá trị: 145 - 159, đơn vị: cm)

D. Số lượng răng hư (giá trị: 2 - 8, đơn vị: cái)


Question 22 Nhận định về phát biểu sau. Muốn có nhiều số liệu thì cần thiết kế
Complete sao cho mẫu càng lớn càng tốt.

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Đúng. Vì mẫu càng lớn thì mẫu càng giống tổng thể.

B. Sai. Có thể mẫu ít đối tượng mà nhiều đặc điểm.

C. Hợp lý. Vì mẫu chứa số liệu, mẫu lớn mới cho nhiều số liệu.

D. Chưa đủ. Có thể cỡ mẫu lớn mà nhiều số liệu trống.

Question 23 Nhận định sau đúng hay sai. Phân phối lấy mẫu là phân phối của một
Complete thống kê với một cỡ mẫu nhất định.

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Sai

B. Đúng

C. Chưa đủ

D. Không rõ

Question 24 Khi trung bình bằng trung vị thì số liệu có phân phối đối xứng. Nhận định
Complete trên đúng hay sai? 

Mark 1.00 out of


 
1.00
True

False

Question 25 Nếu số liệu có giá trị Range lớn thì hệ số CV có lớn hay không?
Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Chắc chắn là có

B. Tùy mức độ phân tán

C. Tùy vị trí trung tâm

D. Chắc chắn là không


Question 26 Chọn đáp án đúng.  Thống kê là gì:
Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Hình vẽ mô tả số liệu

B. Số đo đặc điểm số liệu

C. Thông tin đúc kết số liệu

D. Chương trình tính toán số liệu

Question 27 Thông thường dấu hiệu liên quan giữa hai biến định tính được quan sát
Complete và nhận xét qua bảng tần số, suy đoán qua kết quả kiểm định Chi

Mark 1.00 out of square. Kết quả Chi square có p > 0,05 nghĩa là có dấu hiệu liên quan

1.00 giữa giới tính và bệnh.

Nhận định trên đúng hay sai?

True

False

Question 28 Để so sánh tác dụng điều trị của 3 loại thuốc, một nghiên cứu được thực
Complete hiện theo thiết kế song song và phân tích số liệu để so sánh trung bình.

Mark 1.00 out of Cần sử dụng kiểm định thống kê nào sau đây?

1.00
 

A. ANOVA

B. Student từng cặp

C. Student

D. Wilcoxon

E. Mann-Whitney
Question 29 Nếu biến số không có phân phối chuẩn thì với cỡ mẫu n xác định, trung
Complete bình mẫu không có phân phối chuẩn. Điều này có luôn đúng không?

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Sai với phân phối đối xứng

B. Đúng với phân phối lệch

C. Sai với cỡ mẫu lớn

D. Sai với cỡ mẫu nhỏ

Question 30 Biến số nghiên cứu là gì?


Complete
Chọn đáp án CHÍNH XÁC NHẤT.
Mark 1.00 out of

1.00  

a. Những giá trị có khả năng thay đổi

b. Những đặc điểm được đưa vào nghiên cứu

c. Những tập hợp có chứa giá trị số học

d. Những thứ mà không phải là hằng số

Question 31 Chọn mẫu có khác lấy số liệu hay không? Vì sao?


Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Khác nhau. Vì chọn đối tượng và ghi đặc điểm khác nhau.

B. Như nhau. Vì mẫu có chứa những số liệu cần thu thập.

C. Khác nhau. Vì hành động chọn nhất định khác hành động lấy.

D. Như nhau. Vì đều là chọn một tập con của tổng thể.

Question 32 Trong thiết kế bắt chéo (crossover study design) so sánh tác dụng của
Complete thuốc ngủ, mỗi bệnh nhân chỉ dùng một loại thuốc.

Mark 1.00 out of


 
1.00
True

False
Question 33 Xét tình huống sau. Khi chọn mẫu bệnh nhân, một mẫu chỉ nằm trong
Complete nhóm thu nhập cao, mẫu khác chỉ nằm trong nhóm thu nhập thấp. Như

Mark 1.00 out of vậy suy luận dựa vào mẫu sẽ có kết quả khác nhau, không thống nhất.

1.00 Nguyên nhân của sự thiếu thống nhất là gì?

A. Sai số lấy mẫu.

B. Phương pháp phân tích.

C. Chất lượng số liệu

D. Suy luận thống kê.

Question 34 Vì sao nên chọn mẫu lớn vừa phải nhưng đồng thời lớn nhất trong khả
Complete năng có thể?

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Để mẫu càng giống tổng thể càng tốt.

B. Để số liệu càng chất lượng càng tốt.

C. Để lường trước sai số khi suy luận.

D. Để hạn chế sai số và tiết kiệm

Question 35 Với cỡ mẫu n, trung bình mẫu là một biến số. Độ lêch chuẩn của biến
Complete này được gọi là gì?

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Phân phối chuẩn

B. Hệ số chuẩn

C. Sai số chuâbr
Sai số chuẩn

D. Độ lệch chuẩn
Question 36 Đối với tổ chức số liệu định lượng, việc đầu tiên cần làm là: 
Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Lập bảng tần số

B. Tính phân phối tỷ lệ

C. Tính trung bình

D. Sắp xếp thứ tự

Question 37 Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về thống kê mô tả?
Complete

 
Mark 1.00 out of

1.00 A. Thu thấp số liệu

B. So sánh tham số

C. Trực quan số liệu

D. Trình bày số liệu

Question 38 Nếu số liệu chiều cao có Q2 nằm gần Q1 hơn Q3 thì hình dạng biểu đồ
Complete phân phối sẽ thế nào?

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Co nhỏ

B. Lệch phải

C. Giãn rộng

D. Lệch trái

Question 39 Nếu số liệu đã thu thập không đủ bao quát hết vấn đề cần nghiên cứu
Complete thì sẽ làm cho nghiên cứu như thế nào?

Mark 1.00 out of


 
1.00
A. Bị hạn chế

B. Vô nghĩa lý

C. Thiếu thuyết phục

D. Kém giá trị


Question 40 Nhận định sau đúng hay sai. Trung bình mẫu với cỡ mẫu n xác định là
Complete một hằng số.

Mark 1.00 out of


 
1.00
True

False

You might also like