Comparison of Adj

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

COMPARISON OF ADJ/ADV

I. Adjectives and Adverbs


1. Adjectives.
- Tính từ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ và nó có thể đứng được ở
một trong hai vị trí:
+ Trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
+ Sau (be) đã chia để bổ nghĩa cho chủ ngữ.
2. Adverbs.
- hay cả câu, có thể đứng trước từ hoặc mệnh đề mà nó bổ nghĩa. Nhưng
tùy trường hợp câu nói mà người ta đặt nó trước hoặc cuối câu.
- Adj + ly => Adv
- Các trạng từ đặc biệt:
+ hard => hard
+ long => long
+ late => late
+ early => early
+ fast => fast
+ everyday => every day
( Every day, she has to go to school. /////////Everyday newspaper)
3. Short adj/adv.
- Là những tính từ và trạng từ chỉ có một âm tiết.
4. Long adj/adv.
- Là những tính từ, trạng từ có từ hai âm tiết trở lên.
- Một số tính từ, trạng từ có hai âm tiết nhưng được sử dụng như tính từ
hoặc trạng từ ngắn, đó là các từ kết thúc bằng:
+ phụ âm + y (happy/unhappy)
+ ow (narrow)
+ er (clever)
+ le ( gentle)
+ et (quiet)
II. Equal and Unequal Comparison.

+) S1 + (BE/V) + AS ADJ/ADV AS + S2 + (BE/TĐT)

+) S1 + (NOT BE/V) + SO/AS ADJ/ADV AS + S2 (BE/TĐT).


- The weather today is as hot and dry as the weather yesterday (was).
- The excercise in unit 1 aren’t so complicated as the exercise in unit 2.
- The students in class 7 are as hardworking as those in class 8.
 Ở vị trí của S2, ta có thê sử dụng từ ‘that’ để thay thế cho danh từ số ít hoặc không
đến được và từ ‘those’ để thay thế cho danh từ số nhiều.
 Ở vị trí của S2, ta có thể sử dụng các đại từ nhân xưng làm tân ngữ
(me/you/us/him/her/them/it) để thay thế cho các đại từ nhân xưng làm chủ ngữ +
(be/TĐT)
+ He is as short as I am/ me
 So sánh bằng với 1 số adj/adv có thể đứng trước số lượng:
+ as early as 1900 = in 1900
+ as many as 50 students ( 50 hs)
III. Comparative.
1. Short adj/adv.
S1 + (be/v) + adj/adv_er + than + S2 + (be/TĐT).
2. Long adj/adv.
S1 + (be/V) + more adj/adv + than + S2 + (be/TĐT).
 Notes:
- Twice as adj/adv as
- Three times/ four time +SSB/SSH.
+ She earns twice as much as me/ I do.
+ She earns five times as much as/ more than me.
IV. Superlative.
1. Short adj/adv.
of + Npl( trong số )
S + (be/V) + the/TTSH/SHC +adj/adv_est +
¿ N (tập hợp)
- Linh is the prettiest of the three girls.
- In my class, Linh is the cleverest.
- My mum usually gets up the earliest in my family.
2. Long adj/adv
S + (be/V) + the/TTSH/SHC most + adj/adv +……
- This is the most impressive book I have ever seen.
 Notes: Dạng so sánh của một số adj/adv đặc biệt:
- Good/well – better – the best
- Bad/badly – worse – the worst
- Much/many – more – the most
- Little – less – the least
- Old – older – the oldest ( chỉ tuổi tác )
 Elder – the eldest ( chỉ thứ bậc)
- Far – farther – the farthest
 Further (xa hơn/ thêm) – the furthest ( for further information,
please contact us at the phone number 0962827).
V. Double Comparison.
1. Càng ngày càng….
SSH and SSH
- adj/adv_er and adj/adv_er
- more and more + adj/adv
+ extreme weather is getting more and more common. It is becoming hotter
and hotter in the summer.
2. Càng…… càng….
The + SSH…….., the + SSH………..
+ The more, the marrier.
+ The more you practice, the more confident you are.
VI. Một vài chú ý.
- So sánh nhất chỉ được áp dụng khi đối tượng so sánh gồm từ 3 người, 3
vật trở nên.
+ Of the twins, John is the cleverer.
- A little / a bit / slightly + SSH: như thế nào đó hơn một chút
- Much / far/ a lot + SSH: như thế nào đó hơn nhiều
- Quiet + SSN: đúng như thế nào đó nhất
- By far + SSN: như thế nào đó nhất, hơn nhiều so với những người, vật
còn lại.
- One of the + SSN + Npl: một trong số
- Be more of N1 than N2 là cái gì đúng hơn là cái gì
- For better or worse: dù tốt hay xấu/ dù sao chăng nữa

You might also like